You are on page 1of 22

ĐỀ SỐ 1

TỔNG HỢP T

STT MÃ SỐ HÌNH THỨC THUÊ NHẬN PHÒNG MÁY


SV Thực hành 07:30:00 AM
DV02 Tập huấn 05:00:00 PM
SV Thực hành 01:30:00 PM
SV Thực hành 07:30:00 AM
DV01 Hội thảo 01:30:00 PM
DV02 Hội thảo 07:00:00 PM
SV Thực hành 07:30:00 AM
SV Thực hành 07:30:00 AM
DV01 Tập huấn 08:30:00 AM
DV01 Tập huấn 03:30:00 PM
DV02 Tập huấn 08:00:00 PM
SV Thực hành 07:30:00 AM
SV Thực hành 07:30:00 AM
DV01 Hội thảo 09:00:00 AM
TỔNG

MÃ SỐ ĐƠN GIÁ
SV -
DV01 700,000
DV02 800,000

1) Tính thời gian sử dụng phòng máy ( Hướng dẫn Thời gian sử dụng máy bằng thời gian trả phòng máy tr

2) Tính tiền sử dụng phòng máy bằng "THỜI GIAN SỬ DỤNG" * "ĐƠN GIÁ"

3) TIỀN GIẢM bằng 5% cột "TIỀN" đối với các hoạt động dịch vụ trong giờ hành chính từ 7:30 đến 17:00

4) "TIỀN PHẢI TRẢ" bằng "TIỀN" - "TIỀN GIẢM"

5) Tính tổng các cột F, G, H, I

6) Sắp xếp dữ liệu theo "TIỀN PHẢI TRẢ GIẢM DẦN"


TỔNG HỢP THỜI GIAN SỬ DỤNG PHÒNG MÁY

TRẢ PHÒNG MÁY THỜI GIAN SỬ DỤNG TIỀN


10:30:00 AM
07:00:00 PM
03:30:00 PM
10:30:00 AM
04:30:00 PM
10:30:00 PM
10:30:00 AM
10:30:00 AM
11:30:00 AM
05:00:00 PM
10:00:00 PM
10:30:00 AM
10:30:00 AM
11:00:00 AM

dụng máy bằng thời gian trả phòng máy trừ đi thời gian nhận phòng máy * 24)

"ĐƠN GIÁ"

ụ trong giờ hành chính từ 7:30 đến 17:00


TIỀN GIẢM TIỀN PHẢI TRẢ
ĐỀ SỐ 2
BẢNG TÍNH TIỀN PHÒNG KHÁCH SẠN

STT Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến


David Pháp A 3/3/2019
Kim Korea A 3/27/2019
Dũng Việt Nam C 11/19/2018
Nam Korea B 4/5/2020
Hùng Việt Nam C 6/13/2019
Minh Việt Nam A 10/20/2018
John Mỹ A 5/22/2019
Yoo Korea B 4/25/2019
Lee Korea B 4/15/2020
Peter Anh C 2/3/2020
TỔNG CỘNG

LOẠI PHÒNG
PHÒNG A PHÒNG B PHÒNG C
750,000 700,000 500,000

1) Số ngày bằng ngày đi trừ ngày đến cộng 1

2) TIỀN PHÒNG BẰNG "SỐ NGÀY" * "TIỀN PHÒNG"

3) "TIỀN ĐẶT CỌC" BẰNG 1 NGÀY TIỀN PHÒNG

4) TỔNG TIỀN = TIỀN PHÒNG + TIỀN DỊCH VỤ - TIỀN ĐẶT CỌC

5) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần cột TỔNG TIỀN

6) Tính tổng cột "TỔNG TIỀN"

7) Đánh số thứ tự sau khi sắp xếp


Ngày đi Số ngày Tiền Phòng Tiền dịch vụ
3/15/2019 75,000
4/4/2019 75,000
11/22/2018 50,000
4/7/2020 60,000
6/15/2019 60,000
10/25/2018 90,000
5/30/2019 60,000
4/30/2019 25,000
4/20/2020 75,000
2/7/2020 40,000
TỔNG CỘNG
Tiền đặt cọc Tổng tiền
ĐỀ SỐ 3
BẢNG THÀNH TÍCH CÁC VẬN ĐỘNG VIÊN

TT MÃ ĐỘI MÃ VĐV
KS
KS
KS
CA
CA
CA
TG
TG
TG
AG

DANH SÁCH ĐỘI


MÃ ĐỘI TÊN ĐỘI
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công an Thành phố
TG Tiền Giang
AG Bảo vệ TV An Giang

1) Dựa trên danh sách đội và vận động viên, hoàn thành điền cột mã vận động viên và tên đội theo
2) Xếp hạng vận động viên theo thành tích từng người
3) Sắp xếp lại danh sách vận đọng viên theo cột "Xếp hạng"
4) Đánh số thứ tự sau khi đã sắp xếp
5) Tính thành tích trung bình các vận động viên tại ô F15
6) Tính vận tốc trung bình các vận động viên tại ô F16
Họ và tên Đội Giờ kết thúc Thành tích
Trần Vũ Minh 8:30 2:30
Vũ Ngọc Hoàng 8:20 2:20
Phạm Đình Tấn 8:45 2:45
Hồ Văn Hùng 8:32 2:32
Hoàng Mạnh Quân 8:35 2:35
Nguyễn Trần Khải 8:22 2:22
Huỳnh Đại Đồng 8:27 2:27
Lê Đức Công 8:26 2:26
Trần Anh Thư 9:00 3:00
Vũ Giáo Sửu 8:21 2:21
THÀNH TÍCH TRUNG BÌNH
VẬN TỐC TRUNG BÌNH

MÃ VĐV TÊN VĐV


HDD Huỳnh Đại Đồng
HMQ Hoàng Mạnh Quân
HVH Hồ Văn Hùng
LDC Lê Đức Công
NTK Nguyễn Trần Khải
PDT Phạm Đình Tấn
TAT Trần Anh Thư
TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
VNH Vũ Ngọc Hoàng
ận động viên và tên đội theo danh sách đội
Vận tốc Xếp hạng
48
51
44
47
46
51
49
49
40
51
ĐỀSỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ
SỐ TÊN
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ
TT NGÀNH
ƯU TIÊN
Nguyễn Quang Minh A2 6.0 4.0
Tống Thu Trang C1 5.0 5.0
Nguyễn Thu Trang B3 7.0 5.0
Hoàng Thu Thủy C2 8.0 8.0
Võ Thùy Trang A1 5.0 6.0
Đinh Huỳnh Long B3 8.0 7.0
Võ Xuân Sơn B2 6.0 6.0
Nguyễn Lan Anh C3 7.0 5.0
Lê Văn Bình A1 7.0 3.0
Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5

NGÀNH Mã ngành A B C
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa

Yêu cầu tính toán:


1) TÊN NGÀNH: Điền tên ngành căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Điền điểm ưu tiên căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN, tra trong bảng ĐIỂM
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Sắp xếp theo giá trị tăng dần cột "TỔNG CỘNG"
7) Đánh số thứ tự cột "SỐ TT" sau khi sắp xếp
YỂN SINH
CỘNG ĐIỂM TỔNG KẾT
ĐIỂM ƯU TIÊN CỘNG QUẢ

ĐIỂM ƯU TIÊN

Điểm
ưu tiên
1 2
2 1.5
3 1
4 0

TIÊN,

H-ƯU TIÊN, tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.


ĐỀ THI EXCEL SỐ 6

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng:
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 150 300
NN 87 98
TT 276 340
KD 34 87
KD 700 1500
NN 54 76
TT 23 54
KD 100 443
KD 120 543
NN 234 654
CN 123 987
TT 342 876
KD 321 564
KD 23 76
NN 76 122
KD 100 300
NN 56 98
TT 150 340
KD 56 87
KD 400 1500
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90

Yêu cầu:

1) Điền số liệu Hệ số dựa vào điều kiện sau:

- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3

- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5

- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4

- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2


3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.

4) Tính Phụ trội như sau: THÀNH TIỀN * 10%

5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.

6) Sắp xếp dữ liệu từ thấp đến cao theo giá trị cột "CỘNG"

7) Dùng hàm lấy tháng hiện hành tại ô E4


BÀI THI EXCEL SỐ 6

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ NHẬP VĂN PHÒNG PHẨM CHO PHÒNG ĐÀO TẠO
Ngày:
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
STT ĐƠN VỊ THUẾ
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ

Đĩa DVD 100 cái 50,000


Ghế 50 cái 150,000
Giường 58 cái 1,200,000
Tủ 79 cái 850,000
Nệm 92 cái 200,000
Tivi 220 cái 2,500,000
Bàn 199 cái 600,000
Máy tính 20 bộ 4,000,000
Bút chỉ 2 cái 2,000,000
Bút bi 200 cái 2,000
Giấy A4 20 tập 20,000
Ổ cắm 20 cái 200,000
Túi đựng 50 cái 10,000
Lịch để bàn 100 cái 30,000
Lịch treo tường 10 cái 50,000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:

1) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.

2) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND

3) Thuế = Trị giá * 10% nếu trị giá trên 2.000.000; thuế = 5 nếu trị giá dưới 2.000.000

4) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.

5) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.

6) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.

7) Sắp xếp dữ liệu trong bẳng theo thứ tự tăng dần của cột "Cộng"

8) Đánh số thứ tự cho cột STT (tự động) sau khi sắp xếp.
ÀO TẠO

CƯỚC
CHUYÊN CỘNG
CHỞ
ĐỀ SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Số Thành
STT Tên hàng Đơn giá chiết
lượng tiền
khấu
Găng tay 200 5000
Kéo 10 70000
Thuốc nhỏ mắ 50 10000
Ống nghe 30 200000
Khẩu trang 3000 1000
Nước rửa tay 50 80000
Băng dính 200 20000
Gạc 1000 4500
Kẹp nhiệt độ 50 40000
Áo bảo hộ 30 200000
Máy đo huyết 12 700000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
1) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
2) Tính Tiền chiết khấu như sau: Tiền chiết khấu = 15% của (Đơn
giá * Số lượng)
3) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
4) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
5) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền.
6) Đánh cột STT sau khi sắp xếp mục 5
ĐỀ SỐ 8

NHÓM SỐ
STT HỌ TÊN TUỔI HỌC PHÍ
TUÔI THÁNG
Nguyễn Quang Minh 5 6
Tống Thu Trang 6 6
Nguyễn Thu Trang 6 12
Hoàng Thu Thủy 12 6
Võ Thùy Trang 15 12
Đinh Huỳnh Long 13 6
Võ Xuân Sơn 7 6
Nguyễn Lan Anh 5 12
Phạm Lệ Thủy 5 6
Lã Tiến Dũng 7 6
Nguyễn Hải Linh 9 12
Đỗ Mạnh Hùng 10 12
Phạm Tiến Linh 11 12
Đoàn Thu Trang 6 6
Lý Thảo Linh 15 12
TỔNG CỘNG:

A B C
Nhóm tuổi 5 - 8 tuổi 9 - 12 tuổi 13 - 17 tuổi
Học phí 600,000 700,000 800,000

1) Căn cứ tuổi và mức chia nhóm tuổi, điền A,B hoặc C vào cột nhóm tuổi
2) Căn cứ nhóm tuổi, điền mức học phí cho từng học sinh
3) Căn cứ vào số tháng học phí học sinh đã đóng trước, điền cột miễn giảm. Giảm 3% học phí cho học sinh đóng trướ
4) Tính cột tổng tiền bằng Học phí * Số tháng trừ đi số tiền miễn giảm (nếu có)
5) Tính tổng cột "TỔNG TIỀN" tại ô H19
6) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần theo tuổi
7) Đánh số thứ tự cột STT
MIỄN TỔNG
GIẢM TIỀN

học phí cho học sinh đóng trước học phí 12 tháng.
ĐỀ THI EXCEL SỐ 9
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Viện nghiên cứu Thái Bình Dương
S LƯƠNG PHỤ
CHỨC NGÀY
T HỌ TÊN CĂN CẤP
VỤ CÔNG
T BẢN CHỨC VỤ
Hoàng Kim Thanh NV 1000 20
Vũ Kim Long NV 1500 26
Đoàn Thu Trang TP 2500 30
Trần Thị Yến NV 1000 24
Nguyễn Thành BV 1000 30
Đoàn An TP 3000 25
Lê Thanh VT 5000 28
Hồ Kim PVT 4000 26
Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
Lê Nam TP 3000 30
Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
Yêu cầu tính toán:

1) Lương = Lương căn bản * Ngày công.


2) Phụ cấp chức vụ:
VT, PVT = 30% Lương
TP = 20% Lương
NV,KT = 15% Lương
BV = 10% Lương
3) Tạm ứng bằng 50% lương
3) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
4) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
5) Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo mức tăng dần của cột "Còn lại".
6) Đánh số thứ tự cột STT
7) Dùng hàm lấy tháng hiện hành
Tháng:
TẠM CÒN
LƯƠNG
ỨNG LẠI
ĐỀ THI EXCEL SỐ 10
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị Phí
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá vận chuyển
Xe đạp C 20 7000000
Xe máy C 10 30000000
Mũ bảo hiểm A 5 200000
Máy tính xách B 15 15000000
Bàn là A 40 1000000
Điện thoại A 200 5000000
Radio A 25 400000
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy C 75 5500000
Tivi A 80 5000000

Yêu cầu:
1) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
2) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
3) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
4) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
5) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
Tiền

You might also like