Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP T
MÃ SỐ ĐƠN GIÁ
SV -
DV01 700,000
DV02 800,000
1) Tính thời gian sử dụng phòng máy ( Hướng dẫn Thời gian sử dụng máy bằng thời gian trả phòng máy tr
2) Tính tiền sử dụng phòng máy bằng "THỜI GIAN SỬ DỤNG" * "ĐƠN GIÁ"
3) TIỀN GIẢM bằng 5% cột "TIỀN" đối với các hoạt động dịch vụ trong giờ hành chính từ 7:30 đến 17:00
dụng máy bằng thời gian trả phòng máy trừ đi thời gian nhận phòng máy * 24)
"ĐƠN GIÁ"
LOẠI PHÒNG
PHÒNG A PHÒNG B PHÒNG C
750,000 700,000 500,000
5) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần cột TỔNG TIỀN
TT MÃ ĐỘI MÃ VĐV
KS
KS
KS
CA
CA
CA
TG
TG
TG
AG
1) Dựa trên danh sách đội và vận động viên, hoàn thành điền cột mã vận động viên và tên đội theo
2) Xếp hạng vận động viên theo thành tích từng người
3) Sắp xếp lại danh sách vận đọng viên theo cột "Xếp hạng"
4) Đánh số thứ tự sau khi đã sắp xếp
5) Tính thành tích trung bình các vận động viên tại ô F15
6) Tính vận tốc trung bình các vận động viên tại ô F16
Họ và tên Đội Giờ kết thúc Thành tích
Trần Vũ Minh 8:30 2:30
Vũ Ngọc Hoàng 8:20 2:20
Phạm Đình Tấn 8:45 2:45
Hồ Văn Hùng 8:32 2:32
Hoàng Mạnh Quân 8:35 2:35
Nguyễn Trần Khải 8:22 2:22
Huỳnh Đại Đồng 8:27 2:27
Lê Đức Công 8:26 2:26
Trần Anh Thư 9:00 3:00
Vũ Giáo Sửu 8:21 2:21
THÀNH TÍCH TRUNG BÌNH
VẬN TỐC TRUNG BÌNH
NGÀNH Mã ngành A B C
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa
ĐIỂM ƯU TIÊN
Mã
Điểm
ưu tiên
1 2
2 1.5
3 1
4 0
TIÊN,
Yêu cầu:
6) Sắp xếp dữ liệu từ thấp đến cao theo giá trị cột "CỘNG"
2) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND
3) Thuế = Trị giá * 10% nếu trị giá trên 2.000.000; thuế = 5 nếu trị giá dưới 2.000.000
6) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
7) Sắp xếp dữ liệu trong bẳng theo thứ tự tăng dần của cột "Cộng"
8) Đánh số thứ tự cho cột STT (tự động) sau khi sắp xếp.
ÀO TẠO
CƯỚC
CHUYÊN CỘNG
CHỞ
ĐỀ SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tiền
Số Thành
STT Tên hàng Đơn giá chiết
lượng tiền
khấu
Găng tay 200 5000
Kéo 10 70000
Thuốc nhỏ mắ 50 10000
Ống nghe 30 200000
Khẩu trang 3000 1000
Nước rửa tay 50 80000
Băng dính 200 20000
Gạc 1000 4500
Kẹp nhiệt độ 50 40000
Áo bảo hộ 30 200000
Máy đo huyết 12 700000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
1) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
2) Tính Tiền chiết khấu như sau: Tiền chiết khấu = 15% của (Đơn
giá * Số lượng)
3) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
4) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
5) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền.
6) Đánh cột STT sau khi sắp xếp mục 5
ĐỀ SỐ 8
NHÓM SỐ
STT HỌ TÊN TUỔI HỌC PHÍ
TUÔI THÁNG
Nguyễn Quang Minh 5 6
Tống Thu Trang 6 6
Nguyễn Thu Trang 6 12
Hoàng Thu Thủy 12 6
Võ Thùy Trang 15 12
Đinh Huỳnh Long 13 6
Võ Xuân Sơn 7 6
Nguyễn Lan Anh 5 12
Phạm Lệ Thủy 5 6
Lã Tiến Dũng 7 6
Nguyễn Hải Linh 9 12
Đỗ Mạnh Hùng 10 12
Phạm Tiến Linh 11 12
Đoàn Thu Trang 6 6
Lý Thảo Linh 15 12
TỔNG CỘNG:
A B C
Nhóm tuổi 5 - 8 tuổi 9 - 12 tuổi 13 - 17 tuổi
Học phí 600,000 700,000 800,000
1) Căn cứ tuổi và mức chia nhóm tuổi, điền A,B hoặc C vào cột nhóm tuổi
2) Căn cứ nhóm tuổi, điền mức học phí cho từng học sinh
3) Căn cứ vào số tháng học phí học sinh đã đóng trước, điền cột miễn giảm. Giảm 3% học phí cho học sinh đóng trướ
4) Tính cột tổng tiền bằng Học phí * Số tháng trừ đi số tiền miễn giảm (nếu có)
5) Tính tổng cột "TỔNG TIỀN" tại ô H19
6) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần theo tuổi
7) Đánh số thứ tự cột STT
MIỄN TỔNG
GIẢM TIỀN
học phí cho học sinh đóng trước học phí 12 tháng.
ĐỀ THI EXCEL SỐ 9
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Viện nghiên cứu Thái Bình Dương
S LƯƠNG PHỤ
CHỨC NGÀY
T HỌ TÊN CĂN CẤP
VỤ CÔNG
T BẢN CHỨC VỤ
Hoàng Kim Thanh NV 1000 20
Vũ Kim Long NV 1500 26
Đoàn Thu Trang TP 2500 30
Trần Thị Yến NV 1000 24
Nguyễn Thành BV 1000 30
Đoàn An TP 3000 25
Lê Thanh VT 5000 28
Hồ Kim PVT 4000 26
Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
Lê Nam TP 3000 30
Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
Yêu cầu tính toán:
Yêu cầu:
1) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
2) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
3) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
4) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
5) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
Tiền