You are on page 1of 5

BẢNG 1: BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã phòng Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng ($)

Kim Korea L1A-F1 9/1/2023 9/5/2023 5 200


Nam Korea L1B-F2 9/10/2023 9/15/2023 6 210
Lee Korea L2B-F1 9/10/2023 9/14/2023 5 125
Peter Anh L2B-F2 9/6/2023 9/9/2023 4 100

BẢNG 2: BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG (hàng ngang --> HLOOKUP) BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĂN
Loại phòng / Lầu A B C Loại phòng
L1 40 35 30 Giá
L2 30 25 20
L3 20 15 10 BẢNG 4: BẢNG THỐ
Loại phòng
Mô tả: L1
- 2 ký tự đầu (L1, L2, L3) của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy. L2
- Ký tự thứ 3 (A, B, C) của Mã phòng cho biết Loại phòng.

Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng,
trong đó: Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn,
trong đó: Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền phục vụ: : Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền phục vụ = 0, ngược lại thì Tiền phục vụ = Số ngày ở * 2
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền phục vụ.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu của tháng 09/2023
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu Bảng 4
9- Tạo Pivot Table thống kê Tổng tiền thu được theo Quốc tịch

Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã phòng Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng ($)
Kim Korea L1A-F1 9/1/2023 9/5/2023 5 200
Nam Korea L1B-F2 9/10/2023 9/15/2023 6 210
Lee Korea L2B-F1 9/10/2023 9/14/2023 5 125
Peter Anh L2B-F2 9/6/2023 9/9/2023 4 100
CH SẠN
Tổng
Tiền ăn ($) Tiền phục vụ ($)
cộng ($) 6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu tr
75 10
60 12
75 10
40 8

3: BẢNG GIÁ ĂN (hàng ngang --> HLOOKUP)


F1 F2 F3
15 10 5

ẢNG 4: BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG


A B C

Lầu để lấy giá trị.

c vụ = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).

u của tháng 09/2023

Tổng
Tiền ăn ($) Tiền phục vụ ($)
cộng ($)
75 10
60 12
75 10
40 8
Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
BẢNG 1 - THỐNG KÊ HÀNG HÓA THÁNG 9-2023
STT Mã HĐ Tên hàng Loại hàng Số lượng bán Ngày nhập Đơn giá
1 001BPC Bút Chì 35 9/27/2023
2 002BPP Bút Bi 55 9/27/2023
3 003CTA Tẩy --- 47 9/25/2023
4 004CTA Tẩy --- 43 9/21/2023
5 005VOL Vở Ô ly 50 9/23/2023
6 006VKN Vở Kẻ ngang 38 9/22/2023

BẢNG 2
Mã hàng OL KN PP TA PC
Loại hàng Ô ly Kẻ ngang Bi --- Chì
Đơn giá 3500 4200 4800 2300 1750
Tổng số lượng các loại hàng đã bán trước ngày 25/09/2023 ?

Câu 1. Số thứ tự: là 3 ký tự đầu của Mã HĐ (định dạng number)

Câu 2. Tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 4 của Mã HĐ. Trong đó:
Nếu ký tự thứ 4 của Mã HĐ là V thì Tên hàng được hiểu là Vở
Nếu ký tự thứ 4 của Mã HĐ là B thì Tên hàng được hiểu là Bút
Còn lại là Tẩy

Câu 3. Loại hàng căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã HĐ và đối chiếu với Bảng 2

Câu 4. Đơn giá căn cứ vào Loại hàng và đối chiếu với Bảng 2. Trong đó
Nếu số lượng >=35 thì giảm giá 5% trên Đơn giá, còn lại không giảm

Câu 5: Thành tiền: Số lượng * Đơn giá, nhưng nếu Số lượng >50 và Ngày nhập sau ngày 25 thì giảm 10%

Câu 6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng.
Nếu có cùng tên hàng thì sắp xếp giảm dần theo số lượng

Câu 7. Tính tổng số lượng các loại hàng đã bán trước ngày 25/09/2023

Câu 8. Lọc ra danh sách các Loại Bút và Tẩy sang bảng dữ liệu mới (2 bảng riêng)

Câu 9. Lập Bảng thống kê Tổng số lượng bán theo Tên hàng (SV tự lập bảng)

Câu 10. Vẽ đồ thị dạng Pie: dựa vào Bảng thống kê và định dạng đồ thị theo tỷ lệ %

Câu 11. Dựa vào Bảng 1, hãy thống kê: Số lượng bán nhiều / ít nhất là bao nhiêu?

Câu 12: Dùng Pivot Table, tạo Bảng thống kê Tổng tiền theo Tên hàng và biểu diễn đồ thị bằng Pivot Chart
Thành tiền

Số lượng bán nhiều nhất: ?


Số lượng bán ít nhất: ?

ày 25 thì giảm 10%

bằng Pivot Chart

You might also like