Professional Documents
Culture Documents
1 Xong
1 Xong
Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
3 Jun Korea L3A-F1 9/12/2020 9/16/2020 5 100
4 Thắng Việt Nam L3B-F2 9/5/2020 9/10/2020 6 90
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
6 Hùng Việt Nam L3C-F3 9/1/2020 9/2/2020 2 20
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
8 Kenney Mỹ L3A-F3 9/7/2020 9/10/2020 4 80
9 Kiên Việt Nam L1C-F1 9/10/2020 9/13/2020 4 120
10 Yoo Korea L2A-F3 9/21/2020 9/25/2020 5 150
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
12 Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2020 9/5/2020 4 120
13 Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2020 9/20/2020 9 270
14 Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2020 9/30/2020 10 400
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
16 David Pháp L1A-F1 9/11/2020 9/15/2020 5 200
17 John Mỹ L2A-F2 9/1/2020 9/6/2020 6 180
L1 40 35 30 Giá 30 25
L2 30 25 20
L3 20 15 10
Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
3 Jun Korea L3A-F1 9/12/2020 9/16/2020 5 100
10 Yoo Korea L2A-F3 9/21/2020 9/25/2020 5 150
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
17 John Mỹ L2A-F2 9/1/2020 9/6/2020 6 180
8 Kenney Mỹ L3A-F3 9/7/2020 9/10/2020 4 80
16 David Pháp L1A-F1 9/11/2020 9/15/2020 5 200
14 Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2020 9/30/2020 10 400
13 Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2020 9/20/2020 9 270
4 Thắng Việt Nam L3B-F2 9/5/2020 9/10/2020 6 90
9 Kiên Việt Nam L1C-F1 9/10/2020 9/13/2020 4 120
12 Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2020 9/5/2020 4 120
6 Hùng Việt Nam L3C-F3 9/1/2020 9/2/2020 2 20
Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
150 10 360
150 12 372
150 10 260
150 0 240
60 6 156
40 0 60
100 8 188
80 8 168
120 0 240
100 10 260
150 10 285
120 0 240
225 0 495
200 0 600
100 8 208
150 10 360
150 12 342
F3
20
gày ở * 2 (USD/ngày).
ày đầu của tháng 09/2020
Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
100 8 208
60 6 156
150 12 372
150 10 360
150 10 260
100 10 260
150 10 285
100 8 188
150 12 342
80 8 168
150 10 360
200 0 600
225 0 495
150 0 240
120 0 240
120 0 240
40 0 60
Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
150 10 360
150 12 372
60 6 156
100 8 188
150 10 285
100 8 208
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Ưu tiên Tổng điểm
KV1A001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6 0.5 22
KV2A002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5 1 21
KV2B003 Trần Bình Nguyên 5 7 6 1 23
KV3C004 Phân Trung Tuấn 7 8 7 2.5 29
KV1B005 Trần Quốc Huy 2 3 5 0.5 12
KV2B007 Võ Văn Lân 7 2 3 1 19
KV2V008 Đào Hồng Thắm 4 2 3 1 13
Yêu cầu:
1. Tính cột ưu tiên. Dựa vào bảng ưu tiên khu vực và 3 ký tự đầu của SBD
2. Tổng điểm = Toán *2 +Lý + Hóa
3. Kết quả dựa theo điểm chuẩn, nếu thí sinh có tổng điểm +điểm ưu tiên >= điểm chuẩn thì "đậu",
ngược lại "hỏng"
4. Điền dữ liệu bảng thống kê
Kết quả
DAU
DAU
DAU
DAU
ROT
ROT
ROT
Yêu cầu:
Câu 1) Tên sản phẩm (C3): dựa vào chứng từ gồm có 2 ký tự đầu là mã mặt hàng và ký tự 3, 4 là mã nhà sản xuất
bảng 1 và bảng 2 để lấy ra tên sản phẩm. (1 điểm)
Câu 2) Số lượng (D3): dựa vào 2 ký tự bên phải của chứng từ (0,5 điểm). Doanh thu (H3): (Số lượng * đơn giá) - t
phí quảng cáo. (0,5 điểm)
Câu 3) Đơn giá (E3): dựa vào mã mặt hàng và số lượng dò tìm trên bảng 1 đế lấy đơn giá. Trong đó mặt hàng nào
bán > 10 thì được tính theo giá bán sỉ, còn lại là bán lẻ. (1 điểm)
Câu 4) Thuế (F3): (số lượng * đơn giá) * 1,5%. Chỉ tính thuế đối với các mặt hàng là máy giặt, còn lại là 0. (1 điểm
Câu 5) Quảng cáo (G3): 30% chi phí chạy quảng cáo Tivi trong tháng 10, còn lại là 0%.
(1 điểm)
Câu 6) Trích ra danh sách ở vị trí phía dưới bảng tính gồm những mẫu tin có điều kiện sau:
Trích 1 danh sách bán trong tháng 10 dùng hoặc số lượng trên 11. (0,5 điểm)
Trích 1 danh sách sản phẩm Toshiba, Sonny. (0,5 điểm)
Câu 7)
Tính tổng số doanh thu trong tháng 11. (0,5 điểm)
Hoàn thành bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng như sau: (0,5 điểm)
Câu 8) Copy bảng tính đến vị trí phía dưới, sắp xếp bảng tính theo thứ tự A-Z của cột Tên sản phẩm, nếu tên giống
xếp tiếp cột Số lượng giảm dần. (1 điểm)
Câu 9) Vẽ đồ thị hình cột từ bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng. Có tên biểu đồ và chú thích rõ ràng trên
điểm)
Câu 10)
Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng tô màu cho các dòng có ô trong cột Số lượng > 10. (0,5 điểm)
Định dạng cột Doanh thu và cột Thuế có đơn vị là VNĐ ở phía đằng sau, có dấu phân cách hàng nghìn, có 3 số sau d
phân. (0,5 điểm)
phân. (0,5 điểm)
ĐK1
TRUE
ĐK2
TRUE
Bảng 2
Mã hãng sx SN TS SA
Tên hãng sx Sony Toshiba Sanyo
i là 0%.
u kiện sau:
ủa cột Tên sản phẩm, nếu tên giống nhau thì sắp