You are on page 1of 11

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
3 Jun Korea L3A-F1 9/12/2020 9/16/2020 5 100
4 Thắng Việt Nam L3B-F2 9/5/2020 9/10/2020 6 90
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
6 Hùng Việt Nam L3C-F3 9/1/2020 9/2/2020 2 20
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
8 Kenney Mỹ L3A-F3 9/7/2020 9/10/2020 4 80
9 Kiên Việt Nam L1C-F1 9/10/2020 9/13/2020 4 120
10 Yoo Korea L2A-F3 9/21/2020 9/25/2020 5 150
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
12 Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2020 9/5/2020 4 120
13 Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2020 9/20/2020 9 270
14 Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2020 9/30/2020 10 400
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
16 David Pháp L1A-F1 9/11/2020 9/15/2020 5 200
17 John Mỹ L2A-F2 9/1/2020 9/6/2020 6 180

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng
Lầu A B C Loại phòng F1 F2

L1 40 35 30 Giá 30 25
L2 30 25 20
L3 20 15 10

BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU


Loại phòng A B C Công thức mảng
L1 1320 372 480 1320 372 480
L2 1253 493 0 1253 493 0
L3 616 240 60 616 240 60
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1. Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2. Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3. Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn.
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4. Tiền PV: Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0, ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5. Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6. Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu của tháng 09/2
7. Sử dụng công thức mảng để thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
8. Sử dụng chức năng Conditional Formatting để tô màu cho dòng có số ngày ở >=5
9. Vẽ biểu đồ thích hợp cho BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
10. Copy BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN xuống dưới, thực hiện sắp xếp Bảng theo Quốc tịch tăng dần và Số ngày

Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
3 Jun Korea L3A-F1 9/12/2020 9/16/2020 5 100
10 Yoo Korea L2A-F3 9/21/2020 9/25/2020 5 150
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
17 John Mỹ L2A-F2 9/1/2020 9/6/2020 6 180
8 Kenney Mỹ L3A-F3 9/7/2020 9/10/2020 4 80
16 David Pháp L1A-F1 9/11/2020 9/15/2020 5 200
14 Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2020 9/30/2020 10 400
13 Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2020 9/20/2020 9 270
4 Thắng Việt Nam L3B-F2 9/5/2020 9/10/2020 6 90
9 Kiên Việt Nam L1C-F1 9/10/2020 9/13/2020 4 120
12 Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2020 9/5/2020 4 120
6 Hùng Việt Nam L3C-F3 9/1/2020 9/2/2020 2 20

Quốc tịch Ngày đến Ngày đi


Korea >=01/09/2020 <16/09/2020
Anh

Số Tiền
Stt Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
ngày ở phòng
1 Kim Korea L1A-F1 9/1/2020 9/5/2020 5 200
2 Nam Korea L1B-F2 9/10/2020 9/15/2020 6 210
5 Eric Anh L2A-F3 9/6/2020 9/8/2020 3 90
7 Judong Korea L3A-F2 9/5/2020 9/8/2020 4 80
11 Lee Korea L2B-F1 9/10/2020 9/14/2020 5 125
15 Peter Anh L2B-F2 9/6/2020 9/9/2020 4 100
Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
150 10 360
150 12 372
150 10 260
150 0 240
60 6 156
40 0 60
100 8 188
80 8 168
120 0 240
100 10 260
150 10 285
120 0 240
225 0 495
200 0 600
100 8 208
150 10 360
150 12 342

F3

20

để lấy giá trị.

gày ở * 2 (USD/ngày).
ày đầu của tháng 09/2020

ch tăng dần và Số ngày ở giảm dần

Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
100 8 208
60 6 156
150 12 372
150 10 360
150 10 260
100 10 260
150 10 285
100 8 188
150 12 342
80 8 168
150 10 360
200 0 600
225 0 495
150 0 240
120 0 240
120 0 240
40 0 60

Tổng
Tiền ăn Tiền PV
cộng
150 10 360
150 12 372
60 6 156
100 8 188
150 10 285
100 8 208
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Ưu tiên Tổng điểm
KV1A001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6 0.5 22
KV2A002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5 1 21
KV2B003 Trần Bình Nguyên 5 7 6 1 23
KV3C004 Phân Trung Tuấn 7 8 7 2.5 29
KV1B005 Trần Quốc Huy 2 3 5 0.5 12
KV2B007 Võ Văn Lân 7 2 3 1 19
KV2V008 Đào Hồng Thắm 4 2 3 1 13

BẢNG ƯU TIÊN KHU VỰC Điểm chuẩn 22


Mã khu vực Điểm ưu tiên THONG KE
KV1 0.5 DAU 4
KV2 1 ROT 3
KV3 2.5 Số thí sinh có tổng điểm >27 1

Yêu cầu:
1. Tính cột ưu tiên. Dựa vào bảng ưu tiên khu vực và 3 ký tự đầu của SBD
2. Tổng điểm = Toán *2 +Lý + Hóa
3. Kết quả dựa theo điểm chuẩn, nếu thí sinh có tổng điểm +điểm ưu tiên >= điểm chuẩn thì "đậu",
ngược lại "hỏng"
4. Điền dữ liệu bảng thống kê
Kết quả
DAU
DAU
DAU
DAU
ROT
ROT
ROT

huẩn thì "đậu",


SỐ THEO DÕI BÁN HÀNG NHẬT BÃI
Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
10/5/2021 TLTS012 Tủ Lạnh Toshiba 12 3.1
10/20/2021 TVSA002 Tivi Sanyo 2 9
10/25/2021 MGSA003 Máy Giặt Sanyo 3 3.5
10/29/2021 TVSN014 Tivi Sony 14 8.56
11/5/2021 MGSA015 Máy Giặt Sanyo 15 2.5
11/19/2021 TLSA005 Tủ Lạnh Sanyo 5 3.5
11/20/2021 TVTS002 Tivi Toshiba 2 9
11/28/2021 TLSN012 Tủ Lạnh Sony 12 3.1

Bảng 1 Giá bán (triệu đồng)


Mã mặt hàng Tên Sĩ Lẻ
TV Tivi 8.56 9
TL Tủ Lạnh 3.1 3.5
MG Máy Giặt 2.5 3.5

Yêu cầu:
Câu 1) Tên sản phẩm (C3): dựa vào chứng từ gồm có 2 ký tự đầu là mã mặt hàng và ký tự 3, 4 là mã nhà sản xuất
bảng 1 và bảng 2 để lấy ra tên sản phẩm. (1 điểm)
Câu 2) Số lượng (D3): dựa vào 2 ký tự bên phải của chứng từ (0,5 điểm). Doanh thu (H3): (Số lượng * đơn giá) - t
phí quảng cáo. (0,5 điểm)
Câu 3) Đơn giá (E3): dựa vào mã mặt hàng và số lượng dò tìm trên bảng 1 đế lấy đơn giá. Trong đó mặt hàng nào
bán > 10 thì được tính theo giá bán sỉ, còn lại là bán lẻ. (1 điểm)
Câu 4) Thuế (F3): (số lượng * đơn giá) * 1,5%. Chỉ tính thuế đối với các mặt hàng là máy giặt, còn lại là 0. (1 điểm

Câu 5) Quảng cáo (G3): 30% chi phí chạy quảng cáo Tivi trong tháng 10, còn lại là 0%.
(1 điểm)
Câu 6) Trích ra danh sách ở vị trí phía dưới bảng tính gồm những mẫu tin có điều kiện sau:
Trích 1 danh sách bán trong tháng 10 dùng hoặc số lượng trên 11. (0,5 điểm)
Trích 1 danh sách sản phẩm Toshiba, Sonny. (0,5 điểm)
Câu 7)
Tính tổng số doanh thu trong tháng 11. (0,5 điểm)
Hoàn thành bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng như sau: (0,5 điểm)

Câu 8) Copy bảng tính đến vị trí phía dưới, sắp xếp bảng tính theo thứ tự A-Z của cột Tên sản phẩm, nếu tên giống
xếp tiếp cột Số lượng giảm dần. (1 điểm)
Câu 9) Vẽ đồ thị hình cột từ bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng. Có tên biểu đồ và chú thích rõ ràng trên
điểm)
Câu 10)
Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng tô màu cho các dòng có ô trong cột Số lượng > 10. (0,5 điểm)
Định dạng cột Doanh thu và cột Thuế có đơn vị là VNĐ ở phía đằng sau, có dấu phân cách hàng nghìn, có 3 số sau d
phân. (0,5 điểm)
phân. (0,5 điểm)

ĐK1
TRUE

Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá


10/5/2021 TLTS012 Tủ Lạnh Toshiba 12 3.1
10/20/2021 TVSA002 Tivi Sanyo 2 9
10/25/2021 MGSA003 Máy Giặt Sanyo 3 3.5
10/29/2021 TVSN014 Tivi Tony 14 8.56
11/5/2021 MGSA015 Máy Giặt Sanyo 15 2.5
11/28/2021 TLSN012 Tủ Lạnh Tony 12 3.1

ĐK2
TRUE

Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá


10/5/2021 TLTS012 Tủ Lạnh Toshiba 12 3.1
10/29/2021 TVSN014 Tivi Sony 14 8.56
11/20/2021 TVTS002 Tivi Toshiba 2 9
11/28/2021 TLSN012 Tủ Lạnh Sony 12 3.1

Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá


11/5/2021 MGSA015 Máy Giặt Sanyo 15 2.5
10/25/2021 MGSA003 Máy Giặt Sanyo 3 3.5
10/20/2021 TVSA002 Tivi Sanyo 2 9
10/29/2021 TVSN014 Tivi Sony 14 8.56
11/20/2021 TVTS002 Tivi Toshiba 2 9
11/19/2021 TLSA005 Tủ Lạnh Sanyo 5 3.5
11/28/2021 TLSN012 Tủ Lạnh Sony 12 3.1
10/5/2021 TLTS012 Tủ Lạnh Toshiba 12 3.1
G NHẬT BÃI
Thuế Quảng cáo Doanh thu Tổng doanh thu trong tháng 11:
0 0 37.2 110
0 2.7 15.3
0.1575 0 10.3425
0 2.568 117.272
0.5625 0 36.9375
0 0 17.5
0 0 18
0 0 37.2

Bảng 2
Mã hãng sx SN TS SA
Tên hãng sx Sony Toshiba Sanyo

ng và ký tự 3, 4 là mã nhà sản xuất dò tìm trên

h thu (H3): (Số lượng * đơn giá) - thuế - tiền chi

ấy đơn giá. Trong đó mặt hàng nào có số lượng

ng là máy giặt, còn lại là 0. (1 điểm)

i là 0%.

u kiện sau:

ủa cột Tên sản phẩm, nếu tên giống nhau thì sắp

n biểu đồ và chú thích rõ ràng trên biểu đồ. (1

ng cột Số lượng > 10. (0,5 điểm)


phân cách hàng nghìn, có 3 số sau dấu thập
Thuế Quảng cáo Doanh thu
0 0 37.2
0 2.7 15.3
0.1575 0 10.3425
0 2.568 117.272
0.5625 0 36.9375
0 0 37.2

Thuế Quảng cáo Doanh thu


0 0 37.2
0 2.568 117.272
0 0 18
0 0 37.2

Thuế Quảng cáo Doanh thu


0.5625 0 36.9375
0.1575 0 10.3425
0 2.7 15.3
0 2.568 117.272
0 0 18
0 0 17.5
0 0 37.2
0 0 37.2
ng tháng 11:

You might also like