Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Excel 02-2020 G I
Bai Tap Excel 02-2020 G I
1
BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 7 NĂM 2019
2 STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng Xuất xứ
3 G05VN100 7/5/2019
4 K21TL50 7/21/2019
5 N12TL80 7/12/2019
6 G15TL500 7/15/2019
7 K17VN300 7/17/2019
8 Điền vào các cột còn lại biết Mã SP bao gồm:
9 Ký tự đầu chỉ tên viết tắt của sản phẩm
10 Ký tự thứ 2 và 3 chỉ ngày nhập
11 Ký tự thứ 4 và 5 chỉ xuất xứ
12 Các ký tự còn lại chỉ số lượng (tấn)
13
BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 10 NĂM 2018
14 STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng Xuất xứ
15 100G05VN 5/10/2018
16 50K21TL 21/10/2018
17 80N12TL 12/10/2018
18 500G15TL 15/10/2018
19 300K17VN 17/10/2018
20
21 Điền vào các cột còn lại biết Mã SP tính từ bên phải bao gồm:
22 02 ký tự đầu tiên chỉ Xuất xứ
23 02 Ký tự tiếp theo chỉ ngày nhập
24 01 Ký tự tiếp theo chỉ tên viết tắt của sản phẩm
25 Các ký tự còn lại chỉ số lượng (tấn)
26
BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 10 NĂM 2018
27 STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng Xuất xứ
28 GVN10005 10/5/2018
29 KTL5021 10/21/2018
30 NTL8012 10/12/2018
31 GTL50015 10/15/2018
32 KVN30017 10/17/2018
33
34 Điền vào các cột còn lại biết Mã SP bao gồm:
A B C D E F
35 01 Ký tự đầu tiên chỉ tên viết tắt của sản phẩm
36 02 ký tự tiếp theo chỉ Xuất xứ
37 02 Ký tự cuối cùng chỉ ngày nhập
38 Các ký tự còn lại chỉ số lượng (tấn)
BẢNG THEO DÕI BÁNH TRUNG THU THÁNG 8 NĂM 2018
1. 2 ký tự bên phải của Mã SP chỉ Ngày SX; VD nếu Mã SP="N8110005" thì Ngày SX là 5/8/2018
2. Tên SP là ký tự thứ 2 và 3 của Mã SP; Ví dụ nếu mã sp="N8110005" thì Tên SP là 81
3. Trừ 3 ký tự đầu và 2 ký tự cuối, các ký tự còn lại của Mã SPchỉ số lượng;
Ví dụ nếu mã sp="N8110005" thì Số lượng là 100
4. Tính Ngày hết hạn = Ngày SX + Hạn SD (Ngày)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
6. Tính tổng số lượng hàng đã hết hạn.
7. Tính lại Ngày hết hạn (K4, M4) với Hạn SD tính theo tháng và năm (dùng hàm Date, month, year)
A B C D E F G H I
1 BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 2018
2
STT Mã SP Tên SP Số lượng Đơn giá Xuất xứ Thành tiền
3
4 G05VN100
5 G21VN50
6 N12TL80
7 G15TL500
8 Đ17VN300
9
10 1. Điền vào Tên SP biết ký tự đầu chỉ tên SP: G: Gạo; N: Ngô; Đ: Đỗ
11 2. Điền vào cột Số lượng biết Các ký tự từ thứ 6 đến cuối Mã SP chỉ số lượng (tấn)
12 3.Tìm Xuất xứ biết ký tự thứ 4 và 5 của Mã XP chỉ xuất xứ: VN: Việt Nam; TL: Thái Lan
13 4. Điền vào Đơn giá biết Gạo:15 triệu; Ngô: 4 triệu; Đỗ: 5 triệu.
14 5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 thì giảm 10%; nếu >=100 thì giảm 5%
15 6. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng;
16
nếu Số lượng>200 và là gạo thì giảm 10%;
nếu Số lượng >=100 và là ngô thì giảm 5%
17 7. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng;
18
nếu Số lượng>100 và là gạo thì giảm 100000 đồng
nếu Số lượng >=100 và là ngô thì giảm 50000 đồng
J
1
2
3
9
10
11
12
13
giảm145%
15
16
17
18
A B C D E F G H I
1 Bảng tính tiền điện
2
3 STT Khu vuc Chi nhanh Ma ho Ho ten So dau thang so cuoi thang so su dung tong tien
4 1 KV1 CN1 A001 Hoàng Anh 130 339 209 303468
5 2 KV2 CN2 B002 Hải Anh 645 1090 445 646140
6 3 KV2 CN3 B233 Trần Anh 240 560 320 464640
7 4 KV2 CN2 B142 Mr Nam 231 289 58 79750
8 5 KV1 CN1 A521 Trần Bình 123 290 167 242484
9 6 KV1 CN2 A532 Mss Hương 58 145 87 119625
10 7 KV1 CN1 A201 Hường 250 380 130 188760
11 Ý nghĩa: Mã hộ gia đình: Ký tự đầu tiên của Mã hộ thể hiện mã Khu vực, ký tự cuối cùng thể hiện mã chi nhánh
12 Bang ma khu vuc Bang ma chi nhanh
13 Ma KV Khu vuc Ma CN 1 2 3
14 A KV1 Chi Nhanh CN1 CN2 CN3
15 B KV2
16
17 Yêu cầu:
18 1.Điền dữ liệu cho cột khu vực, chi nhánh
19 2.Điền vào cột số sử dụng, tiền điện, tổng phải trả, biết rằng:
20 Số sử dụng = số cuối tháng - số đầu thánh
21 Tiền điện = số sử dụng x đơn giá. Trong đó đơn giá được tính theo từng mức như sau:
22 SSD<=100, đơn giá 1250; 100<SSD<=200, đơn giá 1320;
23 200<SSD<=250, đơn giá 1700; SSD>250, đơn giá 1830;
24 Tổng phải trả = Tiền điện + thuế VAT (10%)
5 9 12 20 25 1 #N/A
10 7 6 9 6 7 20
14 3 100 123 97 17 25
17 6 120 25 86 27 25
30 8 47 78 83 37 78
A B C D E F G H
1 BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 2019
2
3 Xuất xứ Tên sản phẩm Đơn giá
STT Mã HĐ
4 HLOOKUP VLOOKUP HLOOKUP VLOOKUP HLOOKUP VLOOKUP
5 1 100G05VN
6 2 50L21VN
7 3 80N12TL
8 4 500K15TL
9 5 300Đ17VN
10
11 Điền thông tin vào các cột còn lại dựa theo các bảng phụ sau:
12
13 Mã SPTên SP Đơn giá Bảng xuất xứ
14 G Gạo 15 VN Việt Nam
15 N Ngô 4 TL Thái Lan
16 Đ Đỗ 6 LA Lào
17 K Khoai 2 IN Indonesia
18 S Sắn 1
19 L Lạc 7
20
21 Mã SP G N Đ K S L
22 Tên SP Gạo Ngô Đỗ Khoai Sắn Lạc
23 Đơn giá 15 4 6 2 1 7
24
25 Bảng xuất VN TL LA IN
26 xứ Việt Nam Thái Lan Lào Indonesia
A B C D E F G H I
1 Dạng 1: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 năm 2019
2
3 STT họ và tên ngày vào làm thâm niên HSL N.công Xếp loại lương cơ bản
4 1 Lê Văn Hùng 2/3/1988 31 4.98 22 A 5,727,000
5 2 Trần Mạnh Long 1/12/1994 25 4.98 24 A 5,727,000
6 3 Lê Thanh Thúy 5/17/1989 30 4.98 20 A 5,727,000
7 4 Vũ Bích Thủy 6/15/1995 24 4.65 18 B 5,347,500
8 5 Nguyễn Thu Hoài 6/15/1998 21 4.32 26 B 4,968,000
9
10 Bảng 1: HSL Bảng 2: Xếp loại
11 Thâm niên Bậc HSL N.công 0 20 25
12 1 1 2.34 Thưởng C B A
13 4 2 2.67
14 7 3 3 1. Thâm niên = năm hiện tại trừ năm vào làm
15 10 4 3.33 2. HSL tính theo thâm niên và bảng 1
16 13 5 3.66 3. Xếp loại dựa theo ngày công và bảng 2
17 16 6 3.99 4. Lương cơ bản = HSL * 1150000
18 19 7 4.32
19 22 8 4.65
20 25 9 4.98
21
22 Dạng 2: Xếp loại học tập
23
24 STT họ và tên Điểm TK Xếp loại
25 1 Lê Văn Hùng 6.0 TB 0 Yếu
26 2 Trần Mạnh Long 6.8 TB 5 TB
27 3 Lê Thanh Thúy 8.3 Giỏi 7 Khá
28 4 Vũ Bích Thủy 7.6 Khá 8 Giỏi
A B C D E F G H I
29 5 Nguyễn Thu Hoài 9.0 Xuất sắc 9 Xuất sắc
A B C D E F G
1
2 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
3 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
4 STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
5 1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên 10
6 2 L14CCSC7 Socola Cao cấp 200
7 3 B13BDQT193 Quà tặng Bình dân 220
8
9
10 BẢNG ĐƠN GIÁ
11 SV BD CC
12 Mã hàng Tên hàng Sinh viên Bình dân Cao cấp
13 QT Quà tặng 110 220 1000000
14 HH Hoa hồng 10 20 100
15 SC Socola 30 50 200
16
Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ
loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày
bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã
17 hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại SP.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng
- Điền vào cột Vị trí Loại SP
- Điền vào cột Đơn giá
18
19 Bài 2: Cho bảng số liệu
20
21 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
22 STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
23 1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên 10 10 10
24 2 L14CCSC7 Socola Cao cấp 220 220
25 3 B13BDQT193 Quà tặng Bình dân 200 200
26
27 BẢNG ĐƠN GIÁ
28 Bán buôn Bán lẻ
Mã hàng Tên hàng
29 Sinh viên Bình dân Cao cấp Sinh viên Bình dân
30 HH Hoa hồng 10 20 100 15 25
31 SC Socola 30 50 200 35 55
32 QT Quà tặng 100 200 1000000 120 250
33
34 Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2
ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
35
các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
36
Yêu cầu: Điền vào cột Tên hàng, Loại SP, Đơn giá
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Bán lẻ
28
29 Cao cấp
30 120
31 220
32 1050000
33
hàng (bán buôn,
34 bán lẻ), 2
thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
35
36
A B C D E F
1 BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG
2
3 Thành tiền
tt2 Khách hàng 3 29500000
4 547500000 1 MIK3173 Tên KH tháng 12
5 29500000 29500000 Khách hàng 3 0
6 41300000 1
7 90000000 90000000 Tên hàng Tháng 2
8 109500000 1 Máy in 1
9 60000000 1 Tên hàng Thành tiền
10 157300000 1 dk Máy in 85500000
11 37500000 1 0
12 102200000 1 Tên hàng dk Tên kh
13 85500000 85500000 Máy tính 1 Khách hàng 2
14 Tên hàng
15 5 5 Máy tính
16 3
17 Err:504 Err:504 Tên hàng Tháng 8
18 1 Máy chiếu 0
19 0 Số lượng
20 Err:504 >16.1
21 Err:504 Tên KH Tên hàng
22 Err:504 Khách hàng 2 Máy in
23 MTK2152
24 Khách hàng 3
25 #VALUE!
26 Tên hàng dk
27 Err:504 Máy tính 1
28 Err:504 Máy in 1
M N
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
3
ST Đơn vị Số Thành
T Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày tính Lượng Đơn giá tiền
4 1 SD1M2 12/7/2019 5
5 2 HDM64 12/12/2019 2
6 3 CDM74 12/8/2019 12
7 4 SD1M4 12/9/2019 6
8 5 HDM64 12/11/2019 3
9 6 CDM74 12/7/2019 5
10 7 SD1M2 12/10/2019 6
11 8 CDM74 12/14/2019 4
12 9 SD1M4 12/13/2019 10
13 10 SD1M2 12/14/2019 20
14 Bảng Danh Mục
Đơn
giá
15 Mã Đơn vị
(Nghìn
Tên mặt hàng đồng)
16 SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
17 SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120
18 C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
19 H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120
20
21
1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị
tính, Đơn giá
22 (Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)
3 Phải trả
4 52920000
5 109828500
6 60180000
7 158243800
8 2306398500
9
10
11 0.004
12 1
13 3
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29