You are on page 1of 27

BẢNG ĐIỂM KỲ I NĂM 2016-2017

TT Họ và tên Lớp GT Toán Tin Anh Điểm TB Xếp thứ HB/Tháng


1 Lê Văn Hùng CQ5341.01 Nam 7 8 6
2 Trần Mạnh Long CQ5341.02 Nam 8 10 7
3 Lê Thanh Thuý CQ5341.01 Nữ 10 9 9
4 Vũ Bích Thuỷ CQ5341.01 Nữ 8 8 9
5 Nguyễn Thu Hoài CQ5341.03 Nữ 8 9 5
6 Trần Ngọc Hiếu CQ5341.02 Nam 7 8 6
7 Nguyễn Thị Hà CQ5341.04 Nữ 9 10 8
8 Lưu Ly Thảo CQ5341.02 Nữ 8 9 8
9 Lê Hoàng Dũng CQ5341.02 Nam 7 6 4
10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01 Nam 9 8 9

1. Tính điểm TB với hệ số Toán là 3, Tin là 3, Anh là 4 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
2. Cho biết các sinh viên xếp thứ bao nhiêu trong danh sách
3.Tính học bổng của sinh viên biết rằng ĐTB >=9 HB là 320000, 8<=ĐTB<=9 HB là 280000, còn lại HB là 0
4. Lập bảng thống kê như sau:
Môn học Toán Tin Anh Điểm TB
Điểm cao nhất
Điểm thấp nhất
Điểm lớn thứ 3
Điểm nhỏ thứ 3
Số điểm >=8
Số điểm <=5
5.Tính mức điểm trung bình của môn toán
6.Có bao nhiêu sinh viên nữ trong danh sách
7.Trong lớp CQ5341.02 có bao nhiêu sinh viên nam
8.Trong lớp CA5341.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm toán bằng 9
9. Tính tổng số học bổng/tháng
10.Tính tổng số học bổng/tháng của lớp CQ5341.01
11. Tính tổng số học bổng/tháng của sinh viên nữ lớp CQ5341.01
còn lại HB là 0
Bài 1: BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 7
STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng
G05VN100 05 G 100
K21TL50 21 K 50
N12TL80 12 N 80
G15TL500 15 G 500
K17VN300 17 K 300
Điền vào các cột còn trống biết Mã SP bao gồm:

Ký tự đầu chỉ tên viết tắt của sản phẩm


Ký tự thứ 2 và 3 chỉ ngày nhập
Ký tự thứ 4 và 5 chỉ xuất xứ
Các ký tự còn trống chỉ số lượng (tấn)
Bài 2: BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 10 NĂM 2014
STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng
100G05VN 05 G 100
50K21TL 21 K 50
80N12TL 12 N 80
500G15TL 15 G 500
300K17VN 17 K 300

Điền vào các cột còn trống biết Mã SP tính từ bên phải bao gồm:
02 ký tự đầu tiên chỉ Xuất xứ
02 Ký tự tiếp theo chỉ ngày nhập
01 Ký tự tiếp theo chỉ tên viết tắt của sản phẩm
Các ký tự còn trống chỉ số lượng (tấn)
Bài 3: BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 10 NĂM 2014
STT Mã SP Ngày nhập Tên SP Số lượng
GVN10005 05 G 100
KTL5021 21 K 50
NTL8012 12 N 80
GTL50015 15 G 500
KVN30017 17 K 300

Điền vào các cột còn trống biết Mã SP bao gồm:


01 Ký tự đầu tiên chỉ tên viết tắt của sản phẩm
02 ký tự tiếp theo chỉ Xuất xứ
02 Ký tự cuối cùng chỉ ngày nhập
Các ký tự còn trống chỉ số lượng (tấn)
SẢN THÁNG 7 NĂM 2013
Xuất xứ
VN
TL
TL
TL
VN

Mã SP Xuất xứ
MÃ 1 100N05GV VN
50L21KT TL
8000L12NT TL
G 10 NĂM 2014 MÃ 2 GN100V05 VN
Xuất xứ KL50T21
TL
VN NL8000T12 TL
TL MÃ 3 G05NV100 VN
TL K21LT50 TL
TL N12LT8000 TL
VN

phải bao gồm:

phẩm
G 10 NĂM 2014
Xuất xứ
hạn thanh toán
VN
TL
TL
TL
VN

gồm:
hẩm
Ngày Tên
Số lượng
nhập SP
05 100 G
21 50 K
12 8000 N
05 100 G

21 50 K
12 8000 N
BẢNG THEO DÕI BÁNH TRUNG THU THÁNG 8 NĂM 2013

Hạn
Tên Đơn Ngày hết
STT Mã SP Ngày SX Số lượng SD Thành tiền
SP giá hạn
(Ngày)
1 N8110005 5/8/2013 81 41491 10 8/15/2013
2 N835021 8/21/2013 83 41507 15 9/5/2013
3 N8620002 8/2/2013 86 41488 30 9/1/2013
4 N85320015 8/15/2013 85 41501 60 10/14/2013
5 N713517 8/17/2013 71 41503 80 11/5/2013

1. 2 ký tự bên phải của Mã SP chỉ Ngày SX; VD nếu Mã SP="N8110005" thì Ngày SX là 5/8/2013

2. Tên SP là ký tự thứ 2 và 3 của Mã SP; Ví dụ nếu mã sp="N8110005" thì Tên SP là 81


3. Trừ 3 ký tự đầu và 2 ký tự cuối, các ký tự còn lại của Mã SPchỉ số lượng;
Ví dụ nếu mã sp="N8110005" thì Số lượng là 100
4. Tính Ngày hết hạn = Ngày SX + Hạn SD (Ngày)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
6. Tính tổng số lượng hàng đã hết hạn.
7. Tính lại Ngày hết hạn (K4, M4) với Hạn SD tính theo tháng và năm (dùng hàm Date, month, year
Hạn SD Ngày hết Hạn SD Ngày hết
(Tháng) hạn (Năm) hạn

1 8/5/2014
2 1.5 8/21/2015
2 8/2/2015
3 8/15/2016
5 8/17/2018

là 5/8/2013

, month, year)
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM
ngày
STT Mã SP Tên SP Số lượng Đơn giá
xuất
G05VN100
G21VN50
N12TL80
G15TL500
Đ17VN300

1. Điền vào Tên SP biết ký tự đầu chỉ tên SP: G: Gạo; N: Ngô; Đ: Đỗ
2. Điền vào cột Số lượng biết Các ký tự từ thứ 6 đến cuối Mã SP chỉ số lượng (
3.Tìm Xuất xứ biết ký tự thứ 4 và 5 của Mã XP chỉ xuất xứ: VN: Việt Nam; T
4. Điền vào Đơn giá biết Gạo:15 triệu; Ngô: 4 triệu; Đỗ: 5 triệu.
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 thì giảm 10%; nếu >=1
6. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 và là gạo thì giảm 10%
7. hjhfjj
5 điều kiện được giảm giá hoặc khuyến mại
NG 8 NĂM 2013
Xuất xứ Thành tiền

Đỗ
hỉ số lượng (tấn)
Việt Nam; TL: Thái Lan

0%; nếu >=100 thì giảm 5%


hì giảm 10%; nếu >=100 và là ngô hoặc đỗ thì giảm 5%
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 2015

Xuất xứ Tên sản p


STT Mã HĐ Ngày nhập
vlOOKUP VLOOKUP HLOOKUP
1 100G05VN
2 50G21VN
3 80N12TL
4 500K15TL
5 300Đ17VN

Điền thông tin vào các cột còn lại dựa theo các bảng phụ sau:

Mã SP G N Đ K
Tên SP Gạo Ngô Đỗ Khoai
Đơn giá 15 4 6 2

VN TL LA IN
Bảng xuất xứ Việt NamThái Lan Lào Indonesia
5

n sản phẩm DDG


VLOOKUP HLOOKUP vlookup tên hàng bằng if

S L
Sắn Lạc
1 7
Dạng 1: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10

STT họ và tên ngày vào làmthâm niên HSL


1 Lê Văn Hùng 2/3/2008
2 Trần Mạnh Long 1/12/1994
3 Lê Thanh Thúy 5/17/1989
4 Vũ Bích Thủy 6/15/1995
5 Nguyễn Thu Hoài 6/15/1998

Bảng 1: HSL Bảng 2: Xếp loại


Thâm niên Bậc HSL N.công
1 1 2.34 Thưởng
4 2 2.67
7 3 3 1. Thâm niên = năm
10 4 3.33 2. HSL tính theo thâ
13 5 3.66 3. Xếp loại dựa theo
16 6 3.99 4. Lương cơ bản = H
19 7 4.32
22 8 4.65
25 9 4.98

Dạng 2: Xếp loại học tập

STT họ và tên Điểm TK Xếp loại


1 Lê Văn Hùng 2.0 5
2 Trần Mạnh Long 6.8 4
3 Lê Thanh Thúy 8.3 2
4 Vũ Bích Thủy 7.6 3
5 Nguyễn Thu Hoài 9.0 1
ƠNG THÁNG 10

N.côngXếp loại lương cơ bản

Bảng 2: Xếp loại


0 20 25
C B A

. Thâm niên = năm hiện tại trừ năm vào làm


. HSL tính theo thâm niên và bảng 1
. Xếp loại dựa theo ngày công và bảng 2
. Lương cơ bản = HSL * 1250000

0 Yếu
5 TB
7 Khá
8 Giỏi
9 Xuất sắc
Bài 1: Cho bảng số liệu sau
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Đơn giá
STT Mã hàng Tên hàng Loại SP
vl-iff hl-if
1 B12SVHH30
2 L14CCSC7
3 B13BDQT193

BẢNG ĐƠN GIÁ


SV BD CC
Mã hàngTên hàng Sinh viên Bình dân Cao cấp
QT Quà tặng 110 220 1000000
HH Hoa hồng 10 20 100
SC Socola 30 50 200

Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (
buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàn
ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại SP.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng
- Điền vào cột Vị trí Loại SP
- Điền vào cột Đơn giá

Bài 2: Cho bảng số liệu

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
1 L12SVHH30
2 B14CCSC7
3 B13BDQT193

BẢNG ĐƠN GIÁ


Bán buôn Bán lẻ
Mã hàng Tên hàng
Sinh viên Bình dân Cao cấp Sinh viên
HH Hoa hồng 10 20 100 15
SC Socola 30 50 200 35
QT Quà tặng 100 200 1000000 120
Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (
buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàn
ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
Yêu cầu: Điền vào cột Tên hàng, Loại SP, Đơn giá
vitri
th vitri lsp

#N/A

hỉ loại bán hàng (bán


và 5 chỉ loại hàng, 2
ng bán
Bán lẻ
Bình dânCao cấp
25 120
55 220
250 1050000 200
hỉ loại bán hàng (bán
và 5 chỉ loại hàng, 2
ng bán
Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Số lượng
STT
1 2/10/2011 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính 75
2 10/2/2010 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in 5
3 10/2/2010 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in 7
4 8/5/2010 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu 90
5 2/16/2010 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính 75
6 5/18/2010 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính 8
7 3/21/2010 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu 11
8 3/21/2010 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính 5
9 3/21/2010 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính 14
10 2/19/2011 MIK3173 Khách hàng 3 Máy in 15
7 30.5
1 Đếm số hóa đơn bán máy tính 3
2 Đếm số hóa đơn bán máy tính của khách hàng 1 3
3 Đếm số hóa đơn bán máy chiếu tháng 8 1 1
4 Đếm số hóa đơn có số lượng lớn hơn số lượng trung bình của các hóa đơn
5 Tính tổng tiền bán máy in của khách hàng 2 70800000
6 Tính tổng tiền bán máy in trong tháng 2 Err:504
7 Tính tổng tiền bán trong 5 ngày đầu tháng
8 Tìm thành tiền lớn nhất của khách hàng 3 trong tháng 12
9 Tìm một mã hóa đơn có thành tiền nhỏ thứ 2 Err:504
10 Tìm tên khách hàng mua máy in có thành tiền lớn nhất
11
12 Tính tổng tiền bán máy tính trong tháng 2/2011
Tính tổng tiền bán máy tính và máy in trong tháng 2/2011

câu 12 ý 1
1 Err:504
Thành tiền

547500000
29500000
41300000
90000000
54700000
60000000
157300000
37500000
102200000
85500000
1.206E+09
Err:504
Err:504
547500000
c hóa đơn
Err:504
563287.6528 3
#NAME? 563287.6528 1
3.14159265 563287.6528 0
0.47853573 563287.6528 -2
2.3 563287.6528 -4
-2.3 563287.6528 -5
-2.9 563287.6528 -6

5 2 1
5 -2 1
-5 2 -1
-5 -2 -1
563287.653 563287.653
563287.7 563287.7
563288 563288
563300
560000
600000
1000000

1
-1
1
-1
1
45
HTRHG
2/2/2018
TÊN t2 t1
anh 300 500
mai 200 -300 4 200
lan 100 200 30 1
mai 250 100 lan 0 lan com
hà 90 90 90 30 CCCC 250
200 hồng 3333
3
5 100
10 ### 4 200 300
-20 30 nga 0
1 60 7777
13 89 kkkk
40 18 200 hồng 370

15 18
500
-300 6
200 1
100 3
con 250

500
-300
200
100
11111

You might also like