You are on page 1of 11

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN TÀI CHÍNH

Tháng 8 năm 2020

Tên đơn vị sử dụng hoá đơn : CÔNG TY TM & DV THĂNG HOA


Điện thoại: 04.3 7321 Mã
865số thuế: 0101039099
Địa chỉ : 2/162A/2- Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội
Số sổ mua hoá đơn:
Đơn vị tính : Số
Số hoá đơn mới lĩnh Số hoá đơn sử dụng, mất, trả lại
Tên hoá Tháng Số mới lĩnh Số còn
TT Mẫu số Số đã sử Số nộp Ghi chú
Đơn trước còn hoặc đăng ký Cộng Xoá bỏ Mất Cộng lại
lại sử dụng dụng trả lại
1 2 3 4 5 6=4+5 7 8 9 10 11=7+8+9+10 12=6-11 13
1
2 GTGT -3LL LY/2009B 19 0 19 18 18 1
3
4
5
6
7
Tổng 19 0 19 18 0 0 0 18 1 0
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn trên đây là đúng sự thật, nếu có gì sai trái đơn vị xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Hà Nội ngày 9 tháng 8 Năm 2020


Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
A B C D E F G H I J
1 BẢNG ĐIỂM KỲ I NĂM 2019-2020
2 TT Họ và tên Lớp GT Toán Tin Anh Điểm TB Tổng điểm Xếp thứ
3 1 Lê Văn Hùng CQ5741.01 Nam 7 8 6 6.9 21 8
4 2 Trần Mạnh Long CQ5341.02 Nam 8 10 7 8.2 25 4
5 3 Lê Thanh Thuý CQ5741.01 Nữ 10 9 9 9.3 28 1
6 4 Vũ Bích Thuỷ CQ5341.01 Nữ 8 8 9 8.4 25 4
7 5 Nguyễn Thu Hoài CQ5741.03 Nữ 8 9 5 7.1 22 7
8 6 Trần Ngọc Hiếu CQ5741.02 Nam 7 8 6 6.9 21 8
9 7 Nguyễn Thị Hà CQ5741.04 Nữ 9 10 8 8.9 27 2
10 8 Lưu Ly Thảo CQ5741.02 Nữ 8 9 8 8.3 25 4
11 9 Lê Hoàng Dũng CQ5741.02 Nam 7 6 4 5.5 17 10
12 10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01 Nam 9 8 9 8.7 26 3
13
14 1. Tính điểm TB với hệ số Toán là 3, Tin là 3, Anh là 4 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). =ROUND((E3*3+F3*3+G3*4)/
15 2. Tính tổng điểm của các môn =SUM(E3:G3)
16 3. Cho biết các sinh viên xếp thứ bao nhiêu trong danh sách =RANK(I3;$I$3:$I$12;0)
17 4. Xếp loại được tính theo yêu cầu sau:
18 - Nếu tổng điểm >=27 : xếp loại Xuất sắc
19 - 24<=Nếu tổng điểm <27 : xếp loại Giỏi
20 - 21<= Nếu tổng điểm <24 : xếp loại Khá
21 - 15<= Nếu tổng điểm <21 : xếp loại Trung bình
22 - Nếu tổng điểm <15 : xếp loại Yếu =IF(I3>=27;"Xuất sắc";IF(I3>=24;"Giỏi";IF(I3>=21;"Khá";IF(I3>=15;"Trung bình";"Y
23 5.Tính học bổng của sinh viên biết rằng ĐTB >=9 HB là 320000, 8<=ĐTB<9 HB là 280000, còn lại HB là 0
24 6. Lập bảng thống kê như sau:
25 Môn học Toán Tin Anh Điểm TB
26 Điểm cao nhất 10 10 9 =MAX(H3:H12)
27 Điểm thấp nhất 7 6 4 =MIN(H3:H12)
28 Điểm lớn thứ 3 9 9 9 =LARGE(H3:H12;3)
29 Điểm nhỏ thứ 3 7 8 6 =SMALL(H3:H12;3) 5 2
30 Số điểm >=8 7 9 5 =COUNTIF(H3:H12;">=8")
31 Số điểm <=5 0 0 2 =COUNTIF(H3:H12;"<=5")
32 7.Tính mức điểm trung bình của môn toán =AVERAGE(E3:E12) 8.1
33 8.Có bao nhiêu sinh viên nữ trong danh sách =COUNTIF(D3:D12;"Nữ")
A B C D E F G H I J
34 9.Trong lớp CQ5741.02 có bao nhiêu sinh viên nam
35 10.Trong lớp CQ5741.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm toán bằng 9 0
36 11. Tính tổng số tiền học bổng/tháng
37 12.Tính tổng số học bổng/tháng của lớp CQ5341.01 560000
38 13. Tính tổng số học bổng/tháng của sinh viên nữ lớp CQ5341.01 280000
39 14. Lập bảng thống kê sau
40 Loại Số lượng Tỷ lệ %
41 Yếu 0 0
42 Trung bình 1 10
43 Khá
44 Giỏi
45 Xuất sắc
K L M N
Ỳ I NĂM 2019-2020 1
2 Xếp loại HB/Tháng
3 Khá 0
4 Giỏi 280000
5 Xuất sắc 320000
6 Giỏi 280000
7 Khá 0
8 Khá 0
9 Xuất sắc 280000
10 Giỏi 280000
11 Trung bình 0
12 Giỏi 280000
13
=ROUND((E3*3+F3*3+G3*4)/10;1)
14
15
16
17
18
19
20
21
";IF(I3>=24;"Giỏi";IF(I3>=21;"Khá";IF(I3>=15;"Trung22
bình";"Yếu"))))
23 =IF(H3>=9;320000;IF(H3>=8;280000;0))
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
L|05|TQ|10|X 9 38
BẢNG THU MUA NÔNG SẢN tháng 2 NĂM 2020
còn lại = độ dài xâu -6
STT MÃ SẢN PHẨM TÊN SẢN PHẨM NGÀY NHẬP XUẤT SỨ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
1 L05TQ10X Lúa 2/5/2020 Trung quốc 10 13000
2 G21VN150N Gạo 2/21/2020 Việt Nam 150 16000
3 N12VN50X Ngô 2/12/2020 Việt Nam 50 18000
4 G15TQ300X Gạo 2/15/2020 Trung quốc 300 16000
5 Đ17VN250N Đỗ 2/17/2020 Việt Nam 250 20000

1. Điền vào cột tên sản phầm biết ký tự đầu chỉ tên hàng: L là Lúa; G là Gạo; N là Ngô; Đ là Đỗ
2. Điền dữ liệu cho cột ngày nhập biết ký tự thứ 2 và 3 chỉ ngày nhập.
3. Điền dữ liệu cho cột xuất sứ biết ký tự thứ 4 và 5 chỉ xuất sứ: TQ là Trung Quốc; VN là Việt Nam;
4. Điền dữ liệu cho cột số lượng biết các ký tự còn lại chỉ số lượng
5. Điền dữ liệu cho cột đơn giá biết Lúa giá 13000; Gạo 16000; Ngô 18000; Đỗ 20000
6. Điền dữ liệu cho cột thành tiền = số lượng * đơn giá
7. Lập bảng thống kê sau
TÊN HÀNG SỐ TIỀN số lượng
Lúa 130000 10
Gạo
Ngô
Đỗ
THÀNH TIỀN nhập xuất
130000
2400000
900000
4800000
5000000
danh mục xuất khẩu tháng 8 năm 2020
mã hàng mã tên spngày xuất xuất xứ số lượng hạn thanh toán
L05TQ10 L 8/5/2020 TQ 10 8/25/2020
G21VN150 G 8/21/2020 VN 150 9/10/2020
N12VN50 N 8/12/2020 VN 50 9/1/2020
G15TQ300 G 8/15/2020 TQ 300 9/4/2020
Đ17VN250 Đ 8/17/2020 VN 250 9/6/2020

mã tên tên khách (2 mã vc 1 số lượng


hàng (2
ngoài
ký tự
đầu) ký 3,4) bên phải
MTK21223 MT K2 3 122
MIK1231 MI K1 1 23
MCk36752 MC k3 2 675
bài tập
mã KV
MT1223k2 MT k2 3 3
MI231k1 MI k1 1 1
MC6752k3 MC k3 2 2
left -right-mid-len-value
tên kh là 1 và ký tự cuối
kMT12232 k2
kMI2311 k1
kMC67523 k3
nhập dữ liệu kiểu n tháng ngày năm date tạo dữ liệu kiểu ngày tháng
5-Aug-20 8 5 2020 8/5/2020
5-Sep-20 9 5 2020 9/5/2020
4-Dec-20 12 4 2020 12/4/2020

dữ liệu kiểu ngày tháng bản chất là dữ liệu kiểu số, có áp các dụng các phép

1 44550.834709633
2 44550
3 ctrl+shift+~ chuyển ngày thành số
4 ctrl+shift+# chuyển số thành ngày

date- trả về dữ liệu kiểu ngày tháng


day - trả về ngày
month - trả về tháng
year- trả về năm
today() - ngày hiện tại hệ thống
now() trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống
liệu kiểu ngày tháng

ố, có áp các dụng các phép toán số học thông thường trên dữ liệu kiểu ngày tháng
Nhóm hàm logic
biểu thưc trong excel:
biểu thức số chứa các phép toán số học vd:4*6+b2^4
biểu ký tự: chứa phép toán ký tự left(a3)&right(a3) hoặc "tin"&"học" ="tin học"
biểu thưức logic là chứa phép toán so sánh, nhận 1 trong 2 giá trị true hoặc false
hàm and
AND(3>2,9=0) flase 300
OR(3>2,9=0) 1
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG HÃNG SX ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG (LÍT) THUẾ THÀNH TIỀN
1 N4TCA Nhớt Castrol 9000 10000 1800000 91800000
2 N06MO Nhớt Mobil 9000 5000 900000 45900000
3 N89BP Nhớt British Petro 9000 4500 810000 41310000
4 D00BP Dầu British Petro 6200 3500 759500 22459500
5 D01ES Dầu Esso 6200 3600 781200 23101200
6 D00TN Dầu Trong nước 6200 2400 0 14880000
7 X92SH Xăng Shell 7000 2600 546000 18746000

ĐƠN GIÁ TÊN HÃNG


MÃ HÀNG TÊN HÀNG THUẾ XUẤT MÃ HÀNG
(ĐỒNG/LÍT) SẢN XUẤT
X Xăng 7000 3% BP British Petro
D Dầu 6200 3.5% ES Esso
N Nhớt 9000 2% SH Shell
CA Castrol
MO Mobil
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng TN Trong nước
2. Dựa vào bảng phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất
3. Dựa vào bảng phụ điền dữ liệu cho cột đơn giá
4. Điền dữ liệu cho cột thuế biết hàng trong nước được miễn thuế ( Thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế 7100
6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso 87210000

You might also like