You are on page 1of 50

Bài tập 0

KẾT QUẢ TUYỂN SINH KHOÁ 2015

STT
Họ và tên SBD Khu vực Anh văn Toán Tin học Điểm KV
1 Trần Đình Anh 346B 1 9 7 5 2
2 Bảo Ngọc 890C 3 3 6 6 1
3 Bùi Thị Thu Cúc 342B 3 5 8 4 1
4 Nguyễn Thị Hằng 674B 2 7 8 4 2
5 Bùi Văn Tuấn 781B 3 4 3 5 1
6 Trần Bình Minh 201C 2 8 8 9 2
7 Trần Văn Hùng 549A 2 5 4 3 2
8 Bùi Thanh 576C 2 7 6 4 2
9 Nguyễn Thị Thu 324A 1 7 8 4 2

Tổng điểm thấp nhất 19


Tổng điểm cao nhất 42
Tổng điểm trung bình 28.77777778
Yêu cầu
1) Điền số thứ tự vào cột STT
2) Điểm KV: Nếu là Khu vực 3 thì Điểm KV=1, còn không Điểm KV=2
3) Tổng điểm: Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học hệ số 2, cộng với điểm khu vực
4) Kết quả: Nếu tổng điểm bé hơn 25 thì kết quả là Thi lại, ngược lại là Đỗ
5) Tìm tổng điểm thấp nhất, cao nhất, trung bình
6) Tính lại Điểm KV (cột mới): Nếu là Khu vực 3 thì Điểm KV=0, Khu vực 2 thì Điểm KV=1, còn không thì Đ
15

Điểm KV
mới Tổng điểm Kết quả
2 33 Đỗ
0 27 Đỗ
0 29 Đỗ
1 31 Đỗ
0 20 Thi lại
1 42 Đỗ
1 19 Thi lại
1 27 Đỗ
2 31 Đỗ

ểm KV=1, còn không thì Điểm KV=2


Bài tập 1:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG + THƯỞNG


Tháng 8 năm 2014

Hệ số 20
Mã Phụ cấp Ngày Mức
Họ tên Chức vụ Lương Tiền lĩnh
nhân viên chức vụ công lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 193200 193200
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 192000 192000
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 200000 200000
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 58000 58000
H02C Thuý Kiều PP 3000 20 350 140000 140000
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 210000 210000
Tổng cộng 0 132 2210 993200 993200

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp chức vụ: Nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000,
nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân Ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng với Lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ, Ngày công, Lương, Tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL
Bài tập 2: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

BẢNG LƯƠNG THÁNG 9 NĂM 2014


–{—
LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
1 A01 Tôn Ngộ Không 3.01 ? ? ? ?
2 B02 Trư Bát Giới 2.9 ? ? ? ?
3 C01 Đường Tăng 3.3 ? ? ? ?
4 A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 ? ? ? ?

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hệ số phụ cấp (HSPC): Nếu ký tự đầu của MANV là "A" thì HSPC bằng 0.4,
nếu là "B" thì 0.2, còn lại không có.
2. BHXH: Bằng 5% của HSL nhân với LCB
3. Lương: Bằng HSL nhân LCB cộng với HSPC nhân HSL nhân LCB
4. Còn lại: LƯƠNG trừ BHXH
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Phep toan co ban - Left
D) Lưu tệp tin
Bài tập 3: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
Kết Quả Thi Học Kỳ I Năm Học 2013 - 2014
STT MAHS HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HOÁ ĐT ĐTB XẾP LOẠI
1 01MN Trần Nhân Tông 8 8 9 ? ? ?
2 02NT Lê Thanh Thuỷ 6 7 5 ? ? ?
3 01NT Lê Minh Trí 9 8 10 ? ? ?
4 02MN Nguyễn Thành Vinh 4 6 5 ? ? ?
5 03BT Phan Thanh Thảo 5 7 6 ? ? ?
6 04MN Lê Công Minh 8 7 7 ? ? ?
7 03BT Nguyễn Anh Tuấn 7 6 6 ? ? ?

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm thưởng (ĐT): = 1 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "MN"
= 0.5 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "NT"
= 0 nếu là "BT"
2. ĐTB: = (Toán * 3 + Lý * 2 + Hóa * 2) / 7 + ĐT, làm tròn đến 1 số lẻ
3. Xếp loại: = "Giỏi" nếu ĐTB >= 9
= "Khá" nếu ĐTB >= 7
= "T Bình" nếu ĐTB >= 5
= Yếu" nếu ĐTB khác các trường hợp trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Round-Right
D) Lưu tệp tin
Bài tập 4: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 7/2014


-------o0o-------

CÒN LẠI
LƯƠNG
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ

CÔNG
NGÀY
HSL
STT HỌ VÀ TÊN
TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC
1 Trần Văn Anh 3.5 24
2 Trương Văn Hiệp 4.6 25
3 Lê Hữu Đức 4.2 24
4 Phan Bảo 6.5 26
5 Trần Thanh Bảo 2.4 27
6 Võ Hoàng Nam 3.2 20
7 Nguyễn Duy Linh 5.5 24
8 Trương Văn Minh 3.6 24
9 Nguyễn Đình Bán 4.6 18
10 Lê Quang Minh 5.2 19
11 Lê Hoàng Nhân 3.4 17
12 Thái Văn Thanh 2.8 24
13 Hoàng Dục 2.6 20
14 Trần Hữu Hạnh 4.2 21
Tổng cộng

Yêu cầu:
A) Bổ sung: Chèn thêm 1 cột có tên "Lương" vào bên phải cột Ngày công
B) Tính toán
1. Lương: = HSL nhân Ngày công nhân 200000 chia 6, làm tròn đến hàng nghìn
2. Tạm ứng: = HSL nhân 200000 chia 3
3. BHXH: = 5%Lương
4. BHYT: = 1%Lương
5. Lương còn lại: = Lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng của các cột có tô nền
7. Sắp xếp bảng tính theo Tên
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
D) Đổi tên Sheet thành: SX-Định dạng ĐVN
E) Lưu tệp tin
tập sau:

14
NHẬN

Bài tập 5: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Sở Giáo dục TP Đà Nẵng


Trường PTTH Lê Quý Đôn
@&?

KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN


NĂM 2014

TOÁN
PHÁI
ĐIỂM VỊ

HOÁ

STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ
HỆ SỐ THỨ
1 Trần Văn Thứ 1 6 5 7
2 Lê Anh Đào 0 8 8 7
3 Nguyễn Hoàng Gia 1 9 6 9
4 Võ Hữu Danh 1 6 3 6
5 Lương Công Tuấn 1 2 4 5
6 Cao Bình 1 5 7 7
7 Trần Thanh Vân 0 7 8 7
8 Trần Văn Long 1 8 8 9
9 Nguyễn Duy Hà 1 8 9 7
10 Đào Thu Trang 0 10 7 8

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm hệ số: = Toán nhân 2 cộng Lý cộng Hóa
2. Xếp hạng: Căn cứ vào cột Điểm hệ số để xếp hạng
3. Kết quả: Thí sinh có hạng nhỏ hơn 5 thì "Đậu", còn lại thì "Hỏng"
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng
5. Xóa bỏ cột Phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "Đậu" có màu xanh, chữ "Hỏng" có màu đỏ
C) Đổi tên Sheet thành: Rank-Định dạng ĐK
D) Lưu tệp tin
Bài tập 6: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å
làm bài tập sau:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014

STT Mã NV Họ tên Chức vụ HSL Phụ Lương Bảo Tiền BẢNG PHỤ
cấp hiểm lĩnh CẤP

1 A1BC Trăm GĐ 4.25 GĐ 500


2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 PGĐ 400

3 A2HĐ Trong TP 2.78 TP 300


4 B2HĐ Cõi PP 3.12 PP 200
5 C3HĐ Người NV 1.92 NV 0
6 C1BC Ta NV 2.32
Tổng ? ? ? ?

1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu Bảng phụ cấp để tính
2. Lương: = HSL nhân 120000
3. Bảo hiểm: Nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" và 2 ký tự cuối là "BC" thì bằng 10% Lương,
nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" hoặc "B" và 2 ký tự cuối là "HĐ" thì bằng 5% Lương,còn
lại bằng 0% Lương
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp cộng Lương trừ Bảo hiểm
5. Tính tổng cho các cột tô màu
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Tiền lĩnh định dạng theo tiền USD
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Logic
D) Lưu tệp tin
Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng


Kết quả thi học kỳ 1 năm học 2013 - 2014
϶Ò

SỐ HỌ VÀ TÊN CHỨC ĐK
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
TT THÍ SINH VỤ Q
1 Khi LP Nam 4.1 8 7 8
2 Trời TV Nam 8.4 5.6 4.7 6
3 Đất TV Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5
4 Nổi LT Nam 9 9 9.5 9
5 Cơn BT Nữ 3 4.6 4.8 5
6 Giông TV Nữ 3 5.6 4.8 6

Bảng Kết Quả TỔNG HỢP SỐ LIỆU


0 Lưu ban Loại Số Thí Sinh
3 Thi lại Lưu ban
5 Trung bình Thi lại
7 Khá Trung bình
9 Giỏi Khá
Giỏi

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ: = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. KẾT QUẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. Tính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin
i tập sau:

KẾT QUẢ
Bài tập 8

LCB 350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công GĐ 23 4.2
H01C Cha PGĐ 24 4
Đ02T Như TP 25 4
N03V Núi NV 10 2.9
Đ02T Thái PP 20 3.5
H02C Sơn KT 30 3.5
Tổng cộng

Bảng PCCV BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU


GĐ PGĐ TP PP KT NV Phòng Số người Tiền lĩnh
500000 400000 400000 300000 300000 0 HC
ĐT
NV

Yêu cầu:
A) Tính toán

1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"


= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính

3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công


4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
TB tiền lĩnh
Bài tập 9

TÊN KHÁCH NGÀY NGÀY PHÒNG SỐ ĐƠN GIÁ


STT
HÀNG ĐẾN ĐI LOẠI TẦNG NGÀY PHÒNG
1 Trần Văn Thứ 6/1/2014 6/10/2014 B 1
2 Lê Anh Đào 6/4/2014 6/12/2014 A 2
3 Nguyễn Hoàng Gia 6/10/2014 6/15/2014 C 4
4 Võ Hữu Danh 6/11/2014 7/5/2014 C 3
5 Lương Công Tuấn 6/13/2014 6/20/2014 A 5
6 Cao Bình 6/14/2014 6/16/2014 A 2
7 Trần Thanh Vân 6/17/2014 6/25/2014 B 2
8 Trần Văn Long 6/22/2014 7/15/2014 C 6
9 Nguyễn Duy Hà 6/25/2014 6/30/2014 B 3
10 Đào Thu Trang 7/3/2014 7/30/2014 B 5
11 Trương Văn Sử 7/4/2014 7/30/2014 B 6
12 Lê Đức Hạnh 7/6/2014 7/20/2014 C 4
13 Lê Hữu Hạnh 7/7/2014 7/14/2014 C 3
14 Trịnh Quốc Cường 7/10/2014 7/22/2014 A 2
15 Võ Văn Dũng 7/13/2014 8/1/2014 C 1
Tổng cộng

BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ


LOẠI GIÁ TẦNG 1 2 3 4
A 300000 HỆ SỐ 100% 95% 90% 85%
B 250000
C 200000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Số
2. Đơnngày: = 1 nếu=Ngày
giá phòng: đi bằng
giá loại Ngày
phòng nhânđến
hệ số tầng lầu, căn cứ vào BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
== Ngày
ĐTB đi -nếu
+ 0.5 Ngày đến nếu
CHỨC VỤNgày
là LPđi khác Ngày đến
= ĐTB nếu là TV
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
THÀNH
TIỀN

SỐ
5 6
80% 75%

BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính


Bài tập 10

STT HỌ TÊN NGÀY SINH NƠI SINH NỮ LỚP TRƯỜNG MÔN ĐIỂM
1 Huỳnh Tiến Bửu 3/28/1990 TP.HCM 11A8 Bùi Thị Xuân Toán 9.6
2 Nguyễn Đạt Thịnh 3/18/1990 TP.HCM 11A5 Bùi Thị Xuân Toán 0.1
3 Nguyễn Thị Thu Hằng 5/3/1987 TP.HCM X 12A6 Bùi Thị Xuân Văn 0.9
4 Nguyễn Tiến Anh 7/6/1989 TP.HCM 12A2 Bùi Thị Xuân Anh 3.6
5 Trần Ngọc Tươi 1/1/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Anh 1.5
6 Nguyễn Khoa Huân 6/11/1990 Ninh Thuận 11A1 Bùi Thị Xuân Toán 7.6
7 Mai Trọng Nghĩa 5/11/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Văn 2.9
8 Nguyễn Phúc Long 8/16/1989 TP.HCM 12A7 Bùi Thị Xuân Văn 8.2
9 Phạm Ngọc Tuấn 8/2/1989 Lạng Sơn 12A1 Lê Độ Toán 9.6
10 Võ Hà Minh Thương 4/6/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn 6.5
11 Châu Ngọc Đức 3/30/1989 TP.HCM 12A1 Lê Độ Toán 9.3
12 Bùi Quang Thục Anh 11/1/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn 1.4
13 Ngô Thị Ngọc Nữ 10/15/1988 TP.HCM X 12A10 Củ Chi Toán 7.1
14 Trần Thị Thu Thảo 11/20/1989 TP.HCM X 12a11 Củ Chi Toán 7.1
15 Lê Đức Anh 9/4/1989 Đồng Nai 12A10 Củ Chi Toán 1.7
16 Nguyễn Lê Thu Cúc 9/12/1989 TP.HCM X 12A1 Gia Định Toán 2.4
17 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3/12/1990 TP.HCM X 11C Gia Định Toán 5.3
18 Lương Thanh Anh Đức 3/16/1989 Tp.HCM 12A1 Gia Định Toán 9.0
19 Nguyễn Văn Anh Việt 2/21/1990 Tp.HCM 11A5 Gia Định Anh 5.3
20 Nguyễn Thị Ngọc Hiếu 8/11/1988 TP.HCM X 12A4 Gia Định Văn 1.6
21 Trịnh Thị Thắm 11/15/1989 Hải Dương X 12A5 Gia Định Văn 4.5
22 Đặng Thị Mỹ Dung 10/5/1989 TP.HCM X 12A5 Gia Định Văn 7.8
23 Trần Thụy Đan Thảo 3/29/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh 6.3
24 Phạm Thái Bảo Ngọc 7/1/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh 8.4
25 Nguyễn Ngọc Thành Nam 2/11/1989 Ninh Bình 12A1 Gia Định Toán 4.6
26 Đặng Trần Tấn Khoa 5/22/1990 TP.HCM 11C Gia Định Văn 8.0

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy dùng các công thức thống kê nhiều điều kiện (COUNTIFS, SUMIFS, ...) để thực hiện các yêu cầu sau:
1. Thực hiện BẢNG THỐNG KÊ sau:
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số thí sinh trường Gia Định
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn dưới 5 điểm
Điểm trung bình cộng môn Toán của trường Gia Định

B) Định dạng bảng tính như trong bài tập


C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
thực hiện các yêu cầu sau:
A) Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁ
60
KHÓA GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)

Tỉ lệ %
K2008 10 35 40 15 50

K2009 15 40 35 10 40
K2010 20 20 50 10 30
K2011 25 30 40 5 50
20 40 40
35 35
30
25
B) Thực hiện các hiệu chỉnh để có kết quả như đồ thị bên phải 10 20 20
15
10
C) Đổi tên Sheet thành: Do thi 1 0
GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (
D) Hãy xoay chiều biểu diễn của đồ thị
E) Lưu tệp tin Loại tốt nghiệp
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA

K2008
K2009
K2010
K2011
50
40 40 40
35 35
30
25
20 20
15 15
10 1010
5
GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)

Loại tốt nghiệp


Cho bảng số liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘI NGỦ GIÁO VIÊN TP ĐÀ NẴNG

GIỚI TÍNH ĐỘ TUỔI THÂM NIÊN CÔNG TÁ


QUẬN
NAM NỮ Dưới 30 31-45 Trên 45 1 - 10 Năm
Hải Châu 344 537 310 450 121 365
Thanh Khê 534 389 370 425 128 410
Cẩm Lệ 315 325 320 185 135 350
Ngũ Hành Sơn 360 727 290 545 252 450
Sơn Trà 314 938 270 675 307 405
Liên Chiểu 475 730 345 525 335 390
Tổng 2342 3646 1905 2805 1278 2370

A) Vẽ đồ thị à thực hiện các thao tác hiệu chỉnh để được các đồ thị sau:

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH CỦA
CỦA 6 QUẬN TỪNG QUẬN
33200
Số người
33000
32800
Bửu 32600
3/28/1990 32400
32200
32000
31800
31600
100% 31400
31200
Nguyễn Nguyễn Nguyễn Trần Nguyễn Mai
Đạt Thị Thu Tiến Ngọc Khoa Trọng

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO ĐỘ TUỔI TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO THÂM NIÊN


CỦA TỪNG QUẬN CÔNG TÁC CỦA 6 QUẬN
12 100%
10 90%
80%
8
Số người

70%
6 60%
50% 0.1 0.9 3.6 1.5 7.6
4 40%
2 30%
20%
0
1 2 3 10%
0%
Nguyễn Nguyễn Nguyễn Trần Ngọc Nguyễn Ma
Nguyễn Đạt Nguyễn Thị Thu Đạt Thị Thu Tiến Khoa
Nguyễn Tiến Trần Ngọc
Nguyễn Khoa Mai Trọng 1 - 10 Năm 11 - 25 Năm > 25 Năm
B) Đổi tên Sheet thành: Do thi 2
C) Lưu tệp tin
P ĐÀ NẴNG

THÂM NIÊN CÔNG TÁC


11 - 25 Năm > 25 Năm
430 86
460 53
225 65
515 122
635 212
625 190
2890 728

THEO GIỚI TÍNH CỦA


G QUẬN

Nam
Nữ

yễn Trần Nguyễn Mai


n Ngọc Khoa Trọng

IÊN THEO THÂM NIÊN


TÁC CỦA 6 QUẬN

3.6 1.5 7.6 2.9

Nguyễn Trần Ngọc Nguyễn Mai Trọng


Tiến Khoa

11 - 25 Năm > 25 Năm


Tháng: 07/2015
TÊN SỐ LƯỢNG LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV BHXH HỆ SỐ
ĐƠN VỊ SP SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290

BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ


SX QL Bậc 1 2 3
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215

Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
2) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn là loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
3) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
4) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
5) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
6) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
7) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
8) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
9) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
10) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Ontap1.xlsx.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
>=50000
TÊN SỐ LƯỢNG LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV BHXH HỆ SỐ
ĐƠN VỊ SP SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.13
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.2
THU TẠM THỰC
THUẾ
NHẬP ỨNG LÃNH

BẢNG HỆ SỐ
4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45

HẬP >=50.000

THU TẠM THỰC


THUẾ
NHẬP ỨNG LÃNH
54,000 10800 1200 40,500
58,500 11700 2550 43,875
54,000 10800 1200 40,500
58,000 11600 2400 46,400
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỜI GIAN THUÊ TIỀN
NHẬN TRẢ TIỀN
MÃ SỐ THỨC TIỀN PHẢI
MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM
THUÊ TRẢ
01T 9:00 10:30
02I 9:05 10:00
03M 14:00 14:15
06T 15:30 18:00
09I 19:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 9:00 11:00
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu
Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01
Đơn giá/1 phút 100 50 02
03
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Ontap2.xlsx
HÌNH TIỀN
NHẬN TRẢ TIỀN
MÃ SỐ THỨC THỜI GIAN THUÊ TIỀN PHẢI
MÁY MÁY GIẢM
THUÊ TRẢ
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
hông giảm.
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phò F1 F2
A B C
Lầu Giá 15 10
L1 400000 350000 300000
L2 300000 250000 200000 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 200000 150000 100000 Loại phò A B
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 30000/ngày.
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Ontap3.xlsx
Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8
Tổng
cộng

F3
5

KÊ TIỀN PHÒNG
C

để lấy giá trị.


Tổng
cộng
75210
60222
75135
40108
BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ 2

ĐIỂM
PHẪU TỔNG XẾP ĐIỂM ĐIỂM
STT MÃ SV HỌ VÀ TÊN TOÁN TIN TRUNG
THUẬT ĐIỂM LOẠI THƯỞNG ƯU TIÊN
BÌNH
1 01MN Nguyễn Văn Tí 6 8 9 ? ? ? ? ?
2 02NT Trần Văn Thanh 6 6 9 ? ? ? ? ?
3 01NT Lê Thị Mai 2 7 10 ? ? ? ? ?
4 02MN Mai Xuân Ly 4 6 2 ? ? ? ? ?
5 03BT Phùng Bá Hưng 3 5 3 ? ? ? ? ?
6 04MN Phùng Xuân Trang 4 4 4 ? ? ? ? ?
7 03BT Lê Hồng Hạnh 8 9 5 ? ? ? ? ?
8 09MN Phan Thị Nở 0 2 1 ? ? ? ? ?
9 09NT Lâm Chí Phèo 10 8 9 ? ? ? ? ?

BẢNG PHỤ LỤC


BẢNG TỔNG HỢP XẾP LOẠI BẢNG PHỤ LỤC ĐIỂM ƯU TIÊN

TỔNG
SỐ
LOẠI ĐIỂM 0 Học lại
LƯỢNG
TB MN NT
Trung
5
Giỏi ? ? bình 0.4 0.2
Khá ? ? 7 Khá
Trung bình ? ? 9 Giỏi
Học lại ? ?

BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng sinh viên có điểm Toán nhỏ hơn 5
và điểm Tin lớn hơn 6 ?
Tổng điểm 3 môn của các sinh viên có điểm
Toán và Tin đều lớn hơn 5 ?
Tính điểm trung bình 3 môn của các sinh
viên có điểm Tin và phẫu thuật lớn hơn 5 ?
Số sinh viên có điểm Toán bằng điểm Tin ?

Yêu cầu:
1. Tính tổng điểm (Toán + Tin + Phẫu thuật)
2. Tính điểm trung bình, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
3. Tính điểm thưởng: Điểm thưởng bằng 0.3 nếu 2 ký tự cuối của mã SV là MN và có Toán và Tin đều lớn hơn 5,
bằng 0.2 nếu chỉ Toán hoặc Tin lớn hơn 5 - không quan tâm tới mã SV, còn lại bằng 0
4. Tính điểm ưu tiên dựa vào Bảng phụ lục điểm ưu tiên và 2 ký tự cuối của mã SV
5. Xếp loại dựa vào Bảng phụ lục xếp loại
6. Tính điểm xét học bổng = điểm trung bình + điểm thưởng + điểm ưu tiên
7. Xếp thứ hạng dựa trên điểm xét HB
8. Điền thông tin vào bảng tổng hợp: Tính số lượng Theo xếp loại và tổng điểm theo xếp loại
9. Điền thông tin vào bảng thống kê với 4 yêu cầu:
a) Số lượng sinh viên có điểm Toán nhỏ hơn 5 mà điểm Tin lớn hơn 5
b) Tổng điểm 3 môn của các sinh viên có điểm Toán và Tin đều lớn hơn 5
c) Tính điểm trung bình 3 môn của các sinh viên có điểm Tin và phẫu thuật lớn hơn 5
d) Số sinh viên có điểm Toán bằng điểm Tin (nâng cao, dùng công thức mảng)
ĐIỂM XẾP
XÉT HB HẠNG

? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?

Ụ LỤC ĐIỂM ƯU TIÊN

BT

0
Tin đều lớn hơn 5,
XH
STT HỌ TÊN NGÀY SINH NƠI SINH NỮ LỚP TRƯỜNG MÔN ĐIỂM
Môn

1 Huỳnh Tiến Bửu 3/28/1990 TP.HCM 11A8 Bùi Thị Xuân Toán 9.6
2 Nguyễn Đạt Thịnh 3/18/1990 TP.HCM 11A5 Bùi Thị Xuân Toán 0.1
3 Nguyễn Thị Thu Hằng 5/3/1987 TP.HCM X 12A6 Bùi Thị Xuân Văn 0.9
4 Nguyễn Tiến Anh 7/6/1989 TP.HCM 12A2 Bùi Thị Xuân Anh 3.6
5 Trần Ngọc Tươi 1/1/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Anh 1.5
6 Nguyễn Khoa Huân 6/11/1990 Ninh Thuận 11A1 Bùi Thị Xuân Toán 7.6
7 Mai Trọng Nghĩa 5/11/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Văn 2.9
8 Nguyễn Phúc Long 8/16/1989 TP.HCM 12A7 Bùi Thị Xuân Văn 8.2
9 Phạm Ngọc Tuấn 8/2/1989 Lạng Sơn 12A1 Lê Độ Toán 9.6
10 Võ Hà Minh Thương 4/6/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn 6.5
11 Châu Ngọc Đức 3/30/1989 TP.HCM 12A1 Lê Độ Toán 9.3
12 Bùi Quang Thục Anh 11/1/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn 1.4
13 Ngô Thị Ngọc Nữ 10/15/1988 TP.HCM X 12A10 Củ Chi Toán 7.1
14 Trần Thị Thu Thảo 11/20/1989 TP.HCM X 12a11 Củ Chi Toán 7.1
15 Lê Đức Anh 9/4/1989 Đồng Nai 12A10 Củ Chi Toán 1.7
16 Nguyễn Lê Thu Cúc 9/12/1989 TP.HCM X 12A1 Gia Định Toán 2.4
17 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3/12/1990 TP.HCM X 11C Gia Định Toán 5.3
18 Lương Thanh Anh Đức 3/16/1989 Tp.HCM 12A1 Gia Định Toán 9.0
19 Nguyễn Văn Anh Việt 2/21/1990 Tp.HCM 11A5 Gia Định Anh 5.3
20 Nguyễn Thị Ngọc Hiếu 8/11/1988 TP.HCM X 12A4 Gia Định Văn 1.6
21 Trịnh Thị Thắm 11/15/1989 Hải Dương X 12A5 Gia Định Văn 4.5
22 Đặng Thị Mỹ Dung 10/5/1989 TP.HCM X 12A5 Gia Định Văn 7.8
23 Trần Thụy Đan Thảo 3/29/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh 6.3
24 Phạm Thái Bảo Ngọc 7/1/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh 8.4
25 Nguyễn Ngọc Thành Nam 2/11/1989 Ninh Bình 12A1 Gia Định Toán 4.6
26 Đặng Trần Tấn Khoa 5/22/1990 TP.HCM 11C Gia Định Văn 8.0

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Thực hiện BẢNG THỐNG KÊ sau:
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số thí sinh trường Gia Định
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn dưới 5 điểm
Điểm trung bình cộng môn Toán của trường Gia Định
Số thí sinh dự thi đông nhất của cùng 1 trường
2. Căn cứ vào ĐIỂM để xếp hạng học sinh theo MÔN, TRƯỜNG, TRƯỜNG-MÔN; đồng điểm và đồng môn thì đồng
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
XH XH
Trường Trường - Môn

m và đồng môn thì đồng hạng.


KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP SPT

XSTK PPNCKH HĐH MMT

Số TC
ĐRL

bổng
TBC

Học
STT Họ và tên Số tín chỉ
3 1 3 3
1 Nguyễn Lan Anh 4.8 8.0 8.0 5.8 90
2 Lê Văn Bình 3.4 3.6 4.7 80
3 Nguyễn Văn Bình 3.8 7.4 8.6 5.7 85
4 Nguyễn Hữu Hoàng 8.0 8.0 7.4 89
5 Hoàng Điệp 7.4 8.4 10.0 9 90
6 Trần Thị Thanh 7.4 8.0 5.8 87
7 Võ Hà Giang 8.0 8.6 7.4 95
8 Trịnh Thị Hồng 8.6 8.0 9.6 6.8 80
9 Võ Duy Hoàng 4.8 9.0 8.0 5.8 85
10 Phan Thị Thảo 8.6 7.4 7.6 5.8 87

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC của mỗi sinh viên
2. Tính ĐTB của mỗi sinh viên
3. Xét Học bổng theo quy định: Sinh viên có ĐRL>=85 và ĐTB>=7 thì có "HB", ngược lại thì "KHB".
4. Thực hiện Bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Số sinh viên học lực yếu
Số sinh viên có học bổng
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 2
D) Lưu tệp tin
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM

NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II


-----o0o-----

STT NGÀY LÝ DO LOẠI BH THU CHI GHI CHÚ


1 4/8/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
2 4/10/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 145,000
3 4/12/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
4 4/14/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
5 4/16/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 15,000
6 4/18/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
7 4/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 100,000
8 4/22/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
9 4/24/2004 Bán bảo hiểm Y tế 50,000
10 4/26/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
11 4/28/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 120,000
12 4/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000
13 5/5/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 125,000
14 5/8/2004 Bán bảo hiểm Y tế 45,000
15 5/11/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
16 5/14/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 7,500
17 5/17/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 400,000
18 5/19/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe ô tô 750,000
19 5/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 130,000
20 5/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000

Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy xe ô tô y tế
Số khách
Tổng thu
Tổng chi
Lợi nhuận

THỐNG KÊ CHI XE MÁY


Cao nhất cho 1 vụ
Thấp nhất cho 1 vụ
Trung bình cho 1 vụ
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Dfunction
D) Lưu tệp tin
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Stt Khách hàng Loại xe Ngày thuê Ngày trả Số ngày Đơn giá Thành tiền
1 Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
2 Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
3 Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
4 Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
5 Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
6 Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hãy lập công thức mảng để tính Số ngày thuê
2. Tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá
3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá.
Biết rằng: Trong số ngày từ Ngày thuê đến Ngày trả, nếu có ngày Chủ Nhật thì Đơn giá tính gấp
đôi.
4. Tính tổng cho các cột Số ngày và Thành tiền
4. Dùng các công thức mảng và hàm Dfunction để tính bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng
Máy xúc
Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Tên khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array-Dfunction
D) Lưu tệp tin
Bảng giá
Loại xe Đơn giá
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Mức học phí cho 1 TC 120000

Số TC Học phí Học phí


TT Họ và tên TCC THĐC TLH PPNCKH HĐC
đăng ký phải đóng đã đóng

1 Nguyễn Tuấn Anh X X X X 1,000,000


2 Trần Hoàng Bình X X X X 1,080,000
3 Trương Thị Phương Chi X X X X 700,000
4 Mai Hùng Cường X X X X 1,320,000
5 Nguyễn Thị Hạnh Dung X X X X 1,080,000
6 Nguyễn Duy Hậu X X X X 1,080,000
7 Hoàng Đức Hiển X X X X 1,080,000
8 Thái Bá Hoàng X X X X 800,000
9 Nguyễn Thị Hồng X X X 960,000
10 Nguyễn Thị Thu Hồng X X X X 1,080,000
11 Lê Quang Hồng X X X X 1,080,000
12 Phan Vĩnh Hương X X X X 1,000,000
13 Nguyễn Hoàng Khải X X X X 1,080,000
14 Huỳnh Nguyễn Nhật Khánh X X X X 1,080,000

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC đăng ký của sinh viên (ô có dấu X là đăng ký)
2. Tính Học phí đã đóng cho thí sinh = Số TC đăng ký * Mức học phí cho 1 TC
3. Tính Học phí còn nợ của mỗi sinh viên
4. Căn cứ Học phí còn nợ để Kết luận, những sinh viên còn nợ học phí thì không được thi.
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết luận với điều kiện chữ "KĐT" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Học phí đã đóng, nếu trùng thì sắp xếp theo tên.
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh còn nợ học phí
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 1
E) Lưu tệp tin
Học phí
Kết luận BẢNG HỆ SỐ
còn nợ

TCC 3
THĐC 2
TLH 3
PPNCKH 1
HĐC 3
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014

Diện Điểm Tổng Kết


SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh
ưu tiên ưu tiên điểm quả
A01 Ngô Thị Lệ K 10.0 9.0 7.0
B02 Phạm Thị Linh K 10.0 9.0 10.0
A03 Nguyễn Thị Lan TB 9.0 10.0 9.0
B04 Dương Quang Long K 7.0 3.0 6.0
A05 Nguyễn Thế Luận LS 3.0 7.0 8.0
B06 Nguyễn Duy Thanh TB 8.0 9.0 7.0
A07 Trịnh Thị Mai K 4.0 5.0 8.0
A08 Nguyễn Thị Lý MN 5.0 2.0 10.0
B09 Nguyễn Thị Mơ K 1.0 8.0 6.0
A10 Phan Thị Hương K 4.0 7.0 6.0

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp
theo tên
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
Lọc những thí sinh khối B có 16 =<Tổng điểm <17.5
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 2
E) Lưu tệp tin
ĐIỂM CHUẨN

A B
16 17.5

ĐIỂM ƯU TIÊN
LS 1.5
TB 1.0
MN 0.5
K 0.0
Số lượng Giá Thành tiền
STT Loại quả Ngày bán
(KG) (USD) (USD)

1 Chuối 10 2.3 12/1/2013


2 Dứa 6 2.7 12/1/2013
3 Dứa 7 2.7 12/1/2013
4 Táo 12 3.4 12/1/2013
5 Lê 8 2.4 12/1/2013
6 Cam 12 1.7 12/1/2013
7 Chanh 6 1.2 12/1/2013
8 Dứa 5 2.7 12/2/2013
9 Táo 14 3.4 12/2/2013
10 Táo 11 3.4 12/2/2013
11 Táo 16 3.4 12/2/2013
12 Lê 4 2.4 12/2/2013
13 Lê 8 2.4 12/2/2013
14 Chanh 12 1.2 12/2/2013
15 Chuối 15 2.3 12/3/2013
16 Táo 13 3.4 12/3/2013
17 Lê 24 2.4 12/3/2013
18 Cam 14 1.7 12/3/2013
19 Cam 34 1.7 12/3/2013
20 Chanh 3 1.2 12/3/2013

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy thực hiện các thống kê sau:
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 1
E) Lưu tệp tin
STT Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Số lượng Thành tiền BẢNG GIÁ
1 1/29/2014 Hồng Số 1 Bánh 5 Bánh
2 1/29/2014 Cúc Số 1 Kẹo 4 35000
3 1/29/2014 Huệ Số 2 Kẹo 7
4 1/30/2014 Lan Số 2 Mứt 15
5 1/30/2014 Cúc Số 1 Mứt 8
6 1/31/2014 Cúc Số 1 Bánh 12
7 1/31/2014 Lan Số 2 Bánh 11
8 1/31/2014 Huệ Số 2 Kẹo 10
9 2/1/2014 Hồng Số 1 Kẹo 8
10 2/1/2014 Hồng Số 1 Mứt 9
11 2/1/2014 Huệ Số 2 Bánh 15
12 2/1/2014 Huệ Số 2 Kẹo 14
13 2/2/2014 Cúc Số 1 Bánh 17
14 2/2/2014 Hồng Số 1 Bánh 16
15 2/2/2014 Cúc Số 2 Kẹo 13
16 2/2/2014 Huệ Số 2 Mứt 12
17 2/3/2014 Hồng Số 1 Kẹo 18
18 2/3/2014 Huệ Số 2 Mứt 16
19 2/3/2014 Cúc Số 2 Bánh 8
20 2/4/2014 Lan Số 1 Kẹo 9

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng Pivot Table để tổng hợp số tiền theo từng cửa hàng, từng nhân viên và từng ngày
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 2
E) Lưu tệp tin
BẢNG GIÁ
Kẹo Mứt
25000 40000

You might also like