Professional Documents
Culture Documents
1) TỔNG: Nếu khối A thì Toán nhân hệ số 2, khối C văn nhân hệ số 2, Khối D ngoại ngữ nhân hệ số 2.
2) KẾT QUẢ: Đậu: Tổng >=15 và không có môn nào dưới 3 điểm.
3) XẾP LOẠI: đối với thí sinh đậu, Xuất Sắc >=38 điểm, Giỏi >= 36 điểm, Khá >= 32 điểm, Trung Bìn
4) VỊ THỨ: Xếp theo điểm từ cao đến thấp, đối với những thí sinh đậu.
a b c d
5 7 4 3
1
QUẢ HỌC KỲ I
K.QUẢ XL V.THỨ
Tổng hợp
Tổng thành
tiền
Bài tập số 09 CÁC EM LẤY BÀI TẬP XUỐNG LÀ
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
STT Tên Khách Ngày đến Ngày đi Đơn giá
Loại phòng (VLOOKUP)
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính có dấu ?, với:
1. Đơn giá phụ thuộc vào Loại phòng và được tra ở Bảng Giá Phòng.
2. Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá, trong đó:
- Nếu số ngày ở <= 10 thì không giảm.
- Nếu số ngày ở <= 20 thì giảm 5% Tiền phòng.
- Nếu số ngày ở > 20 thì giảm 10% Tiền phòng.
I TẬP XUỐNG LÀM NHÉ, THẦY GỞI TRONG CHAT BOX
ÕI DOANH THU
Đơn giá Đơn giá Đơn giá
(VLOOKUP) (HLOOKUP)
(INDEX + Số ngày ở Tiền phòng
MATCH)
AT BOX
BẢNG THEO DÕI DANH THU
LƯU LOẠI
STT TÊN KHÁCH NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
TRÚ PHÒNG
1 Đỗ Cân Bằng 5/6/2002 28/06/2002 TR-C
2 Đỗ Văn Minh 6/6/2002 6/28/2002 L2-A
3 Dương Chính Trực 2/6/2002 6/7/2002 L1-A
4 Dương Thanh Liêm 5/30/2002 11/6/2002 L2-C
BẢNG ĐƠN GIÁ TUẦN BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY
HẠNG L1 L2 TR TR
A 152 125 105 30
B 120 95 85
C 100 75 65
BẢNG THỐNG KÊ
HẠNG SỐ LƯỢT THUÊ TỔNG TIỀN PHÒNG
A
B
C
Đơn vị tính: 1000
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
TIỀN PHÒNG
TUẦN NGÀY
Yêu cầu:
1. Ban hành công thức để tự động điền giá trị cho cột Họ và tên.
2. Ban hành công thức để điền giá trị cho cột Ngành theo qui định:
Nếu ký tứ tự đầu tiên là A thì Ngành là TOÁN
Nếu ký tứ tự đầu tiên là B thì Ngành là LÝ
Nếu ký tứ tự đầu tiên là C thì Ngành là HÓA
3. Ban hành công thức cho cột Tổng điểm:
Thi ngành nào thì môn đó được nhân hệ số 2, cộng với các môn còn lại.
4. Ban hành công thức cho cột Kết quả:
Thí sinh nào có tổng điểm bằng điểm chuẩn trở lên và không có môn nào bị điểm liệt (Điểm liệt là điểm =
ngược
5. Ban lại
hànhthìcông
"RỚT"
thức cho cột Ghi chú:
Thí sinh nào Đậu với tổng điểm lớn hơn Điểm chuẩn 4 điểm sẽ được ghi chú "CÓ HỌC BỔNG"
6. Ban hành công thức cho Bảng thống kê và Bảng tổng kết.
7. Trích ra danh sách các thí sinh Có học bổng.
8. Sắp xếp thứ tự Theo Ngành và Tổng điểm giảm dần.
Tổng
Kết quả Ghi chú
điểm
Ó HỌC BỔNG"
Bài tập số 07
BẢNG TÍNH TIỀN PHÒNG
STT Tên khách Mã phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần ở
1 Trần Văn Long C1 12/7/1998 12/17/1998
2 Lê Thị Chi B3 12/1/1998 12/29/1998
3 Nguyễn Anh Tuấn A2 11/20/1998 11/25/1998
4 Lê Thị Hương B1 7/30/1998 8/30/1998
5 Trần Văn Minh A1 7/30/1998 8/30/1998
6 Lê Thị Bích B2 7/30/1998 8/30/1998
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG
Đơn giá tuần Đơn giá ngày
Phòng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3
A 100 90 80 20 16 14
B 75 70 65 15 12 18
C 50 45 40 10 8 6
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các yêu cầu
1. Tính số tuần và số ngày lẻ cho mỗi khách
2. Điền đơn giá tuần và đơn giá ngày cho mỗi khách,
biết rằng Mã phòng được tra ở Bảng đơn giá phòng
(chữ cái chỉ loại phòng, còn số chỉ tầng)
3. Tính tiền phải trả của mỗi khách
IỀN PHÒNG
Đơn giá tuần Đơn giá ngày Số ngày ở Tiên phải trả
Bảng thống kê
Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán
8 Chi
9 Nga
Yêu cầu Ban hành công thức cho các yêu cầu sau:
1. Phụ phí của các mặt hàng như sau:
-Bánh : 2% tiền nhập
- Mứt: 1% tiền nhập
- Kẹo : 3% tiền nhập
2.Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí
G
Phụ phí Tiền bán
Bài tập số 10
Cho các bảng tính sau:
Bảng đơn giá nhập (Đơn vị: $)
Nơi SX
Mã hàng JAP KOR CHI USA
CPU 120.5 100 80.5 120
RAM 24 23 19.5 23
MAIN 56 53.5 49 52
Đơn giá
STT Mã hàng Tên hàng Nơi SX Ngày xuất
xuất
1 CHI-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Trung Quốc 1/2/2003 88.55
2 KOR-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Hàn Quốc 10/10/2003 110
3 JAP-RAM RAM (Kingston-128MB) Nhật 12/31/2004 26.4
4 CHI-MAIN Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 11/20/2004 53.9
5 USA-RAM RAM (Kingston-128MB) Mỹ 12/12/2003 25.3
6 CHI-RAM RAM (Kingston-128MB) Trung Quốc 1/15/2004 21.45
7 JAP-RAM RAM (Kingston-128MB) Nhật 10/13/2003 26.4
8 JAP-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Nhật 10/20/2003 132.55
9 JAP-MAIN Mainboard (Intel-845) Nhật 10/10/2004 61.6
10 CHI-MAIN Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 10/30/2004 53.9
Bảng thống kê
Mã hàng Số lần bán Số tiền
CPU 3 6962.8515
RAM 4 3158.2155
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô có dấu ? để điền giá trị cho các cột tương ứng.
3. Đơn giá xuất tăng 10% so với đơn giá nhập. (đơn giá nhập được tra ở bảng đơn giá nhập)
4. Thành tiền = Đơn giá xuất * Số lượng.
5. Thanh toán = Thành tiền + Thuế.
Nếu ngày xuất thuộc năm 2003 thì thuế là 3% Thành tiền.
Nếu ngày xuất thuộc năm 2004 thì thuế là 5% Thành tiền.
6. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Mã hàng và Số lượng.
7. Trích ra danh sách các mặt hàng do Nhật sản xuất.
8. Vẽ biểu đồ cho bảng thống kê.
YÊU CẦU 6
Số Thành Thanh
STT Mã hàng
lượng tiền toán
25 2213.75 2280.163 1 CHI-CPU
10 1100 1133 4 CHI-MAIN
50 1320 1386 10 CHI-MAIN
40 2156 2263.8 6 CHI-RAM
30 759 781.77 8 JAP-CPU
15 321.75 337.8375 9 JAP-MAIN
24 633.6 652.608 7 JAP-RAM
26 3446.3 3549.689 3 JAP-RAM
25 1540 1617 2 KOR-CPU
45 2425.5 2546.775 5 USA-RAM
YÊU CẦU 7
STT Mã hàng
2 KOR-CPU
ơng ứng. 3 JAP-RAM
ng đơn giá nhập) 7 JAP-RAM
8 JAP-CPU
9 JAP-MAIN
YÊU CẦU 8
Chart Title
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
CPU RAM
CPU RAM