You are on page 1of 24

BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC KỲ I

STT Họ Tên KHỐI TOÁN VĂN NN TỔNG


1 Thanh Hiệp A 9.0 8.0 7.0
2 Viết Thanh C 2.0 10.0 10.0
3 Xuân Huyền D 7.0 9.0 8.0
4 Thị Nga C 2.0 10.0 10.0
5 Thị La A 10.0 2.0 10.0
6 Như Thông D 4.0 6.0 5.0
7 Thu Giang D 6.0 9.0 9.0
8 Thu Hằng C 6.0 7.0 6.0
9 Lê Hiếu A 9.0 10.0 9.0
10 Thanh Thủy A 7.0 8.0 8.0
Cao Nhất
Trung Bình
Thấp Nhất

1) TỔNG: Nếu khối A thì Toán nhân hệ số 2, khối C văn nhân hệ số 2, Khối D ngoại ngữ nhân hệ số 2.
2) KẾT QUẢ: Đậu: Tổng >=15 và không có môn nào dưới 3 điểm.
3) XẾP LOẠI: đối với thí sinh đậu, Xuất Sắc >=38 điểm, Giỏi >= 36 điểm, Khá >= 32 điểm, Trung Bìn
4) VỊ THỨ: Xếp theo điểm từ cao đến thấp, đối với những thí sinh đậu.

a b c d
5 7 4 3

1
QUẢ HỌC KỲ I
K.QUẢ XL V.THỨ

2, Khối D ngoại ngữ nhân hệ số 2.

điểm, Khá >= 32 điểm, Trung Bình < 32 điểm.


Công Ty Vật Tư ABC
BẢNG LƯƠNG
STT MANV TENNV P.BAN C.VU LUONG PCCV T.NHAN
1 A01 Thu Giang GD ?
2 B01 Như Thông PGD
3 A02 Lê Hương TP
4 C02 Minh Hoàng NV
5 A03 Thu Hiền NV
6 B02 Anh Đào PP
7 C01 Hoa Lài NV
8 B03 Thanh Thuý TP
9 A04 Quang Tùng NV
10 C03 Chí Công NV
Tổng Cộng ? ? ?

Bảng Mã Phòng Ban Bảng PCCV


A B C GD 200000
Hành Chính Kế Toán Kế Hoạch PGD 180000
TP 160000
PP 130000
NV 100000
BẢNG BÁO CÁO TNHF TRẠNG BÁN VĂN PHÒNG PHẨM
STT KHÁCH HÀNG MÃ VPP TÊN VPP QUI CÁCH ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1 Lý Hoài Thương GN1 20
2 Mai Phương Thúy GI2 3
3 Lý Hoài Thương GN2 45
4 Lê Thanh Hà BB1 20
5 Mai Phương Thúy BT2 15
6 Lê Thanh Hà GI1 40
7 Lý Hoài Thương BB2 39
8 Mai Phương Thúy BT1 34
9 Lê Thanh Mai GN2 25
Tổng số lượng giấy nháp 0

Bảng tra Tên, Qui cách và Đơn giá Tổng hợp


MA QUY Loại
TÊN VPP GIÁ LOẠI 1 GIÁ LOẠI 2
VPP CACH VPP
GN Giấy nháp Gram 18000 22000 GN
GI Giấy im Gram 26000 35000 GI
BB Bút bi Chiếc 900 1500 BB
BT Bút bảng trắng Chiếc 4000 5000 BT
M
THÀNH TIỀN

Tổng hợp
Tổng thành
tiền
Bài tập số 09 CÁC EM LẤY BÀI TẬP XUỐNG LÀ
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
STT Tên Khách Ngày đến Ngày đi Đơn giá
Loại phòng (VLOOKUP)

1 Lê Văn Thành 3/19/2003 3/23/2003 L2-C


2 Nguyễn Thanh Tùng 3/21/2003 3/29/2003 TR-B
3 Trần Văn Huy 4/27/2003 5/2/2003 L1-A
4 Lê Thị Hoàng 3/14/2003 4/25/2003 L2-B
5 Nguyễn Thanh Vân 3/15/2003 4/26/2003 L3-A
6 Trần Văn Hùng 3/16/2003 4/27/2003 L3-B
7 Trần Thị Vân 4/20/2003 5/15/2003 TR-B
BẢNG GIÁ PHÒNG
Hạng L1 L2 L3 TR
A 310 290 270 250
B 300 280 260 240
C 210 190 170 150

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính có dấu ?, với:
1. Đơn giá phụ thuộc vào Loại phòng và được tra ở Bảng Giá Phòng.
2. Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá, trong đó:
- Nếu số ngày ở <= 10 thì không giảm.
- Nếu số ngày ở <= 20 thì giảm 5% Tiền phòng.
- Nếu số ngày ở > 20 thì giảm 10% Tiền phòng.
I TẬP XUỐNG LÀM NHÉ, THẦY GỞI TRONG CHAT BOX
ÕI DOANH THU
Đơn giá Đơn giá Đơn giá
(VLOOKUP) (HLOOKUP)
(INDEX + Số ngày ở Tiền phòng
MATCH)
AT BOX
BẢNG THEO DÕI DANH THU

LƯU LOẠI
STT TÊN KHÁCH NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
TRÚ PHÒNG
1 Đỗ Cân Bằng 5/6/2002 28/06/2002 TR-C
2 Đỗ Văn Minh 6/6/2002 6/28/2002 L2-A
3 Dương Chính Trực 2/6/2002 6/7/2002 L1-A
4 Dương Thanh Liêm 5/30/2002 11/6/2002 L2-C
BẢNG ĐƠN GIÁ TUẦN BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY
HẠNG L1 L2 TR TR
A 152 125 105 30
B 120 95 85
C 100 75 65

BẢNG THỐNG KÊ
HẠNG SỐ LƯỢT THUÊ TỔNG TIỀN PHÒNG
A
B
C
Đơn vị tính: 1000
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
TIỀN PHÒNG
TUẦN NGÀY

BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY


L1 L2
40 50
Bài tập số 11
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
ĐIỂM
STT Mã số Họ và tên Ngành
Toán Lý Hóa
1 A411 Trần Minh Ngọc 8.0 9.0 9.0
2 A006 Nguyễn Thị Thảo 10.0 9.0 0.0
3 A008 Trần Văn Hồng 7.0 3.0 2.0
4 A123 Nguyễn Văn Hiếu 8.0 8.0 6.0
5 B007 Nguyễn Minh Thảo 8.0 3.0 7.0
6 B103 Trần Thị Thảo 8.0 4.0 7.0
7 B243 Lê Thị Ngọc 7.0 3.0 6.0
8 B496 Nguyễn Văn Hồng 7.0 9.0 8.0
9 B902 Nguyễn Thị Hiếu 7.0 8.0 7.0
10 C317 Lê Thị Bảo Ngọc 0.0 7.0 10.0
11 C399 Trần Minh Ngọc 3.0 7.0 6.0
12 C402 Trần Thị Hiếu 7.0 0.0 9.0
13 C411 Nguyễn Văn Thảo 9.0 4.0 9.0
14 C425 Trần Thị Thu Thảo 6.0 3.0 7.0

BẢNG ĐIỂM CHUẨN BẢNG THỐNG KÊ


Ngành Điểm chuẩn Số TS đậu
TOÁN 29 Tổng số TS
LÝ 28
HÓA 27

Yêu cầu:
1. Ban hành công thức để tự động điền giá trị cho cột Họ và tên.
2. Ban hành công thức để điền giá trị cho cột Ngành theo qui định:
Nếu ký tứ tự đầu tiên là A thì Ngành là TOÁN
Nếu ký tứ tự đầu tiên là B thì Ngành là LÝ
Nếu ký tứ tự đầu tiên là C thì Ngành là HÓA
3. Ban hành công thức cho cột Tổng điểm:
Thi ngành nào thì môn đó được nhân hệ số 2, cộng với các môn còn lại.
4. Ban hành công thức cho cột Kết quả:
Thí sinh nào có tổng điểm bằng điểm chuẩn trở lên và không có môn nào bị điểm liệt (Điểm liệt là điểm =
ngược
5. Ban lại
hànhthìcông
"RỚT"
thức cho cột Ghi chú:
Thí sinh nào Đậu với tổng điểm lớn hơn Điểm chuẩn 4 điểm sẽ được ghi chú "CÓ HỌC BỔNG"
6. Ban hành công thức cho Bảng thống kê và Bảng tổng kết.
7. Trích ra danh sách các thí sinh Có học bổng.
8. Sắp xếp thứ tự Theo Ngành và Tổng điểm giảm dần.
Tổng
Kết quả Ghi chú
điểm

BẢNG TỔNG KẾT


Ngành TS đậu TS rớt
TOÁN

HÓA
Tổng số

m liệt (Điểm liệt là điểm = 0) thì "ĐẬU",

Ó HỌC BỔNG"
Bài tập số 07
BẢNG TÍNH TIỀN PHÒNG
STT Tên khách Mã phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần ở
1 Trần Văn Long C1 12/7/1998 12/17/1998
2 Lê Thị Chi B3 12/1/1998 12/29/1998
3 Nguyễn Anh Tuấn A2 11/20/1998 11/25/1998
4 Lê Thị Hương B1 7/30/1998 8/30/1998
5 Trần Văn Minh A1 7/30/1998 8/30/1998
6 Lê Thị Bích B2 7/30/1998 8/30/1998
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG
Đơn giá tuần Đơn giá ngày
Phòng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3
A 100 90 80 20 16 14
B 75 70 65 15 12 18
C 50 45 40 10 8 6

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các yêu cầu
1. Tính số tuần và số ngày lẻ cho mỗi khách
2. Điền đơn giá tuần và đơn giá ngày cho mỗi khách,
biết rằng Mã phòng được tra ở Bảng đơn giá phòng
(chữ cái chỉ loại phòng, còn số chỉ tầng)
3. Tính tiền phải trả của mỗi khách
IỀN PHÒNG
Đơn giá tuần Đơn giá ngày Số ngày ở Tiên phải trả

TIỀN GIẢM THEO TUẦN Ở


0 0%
2 5%
4 10%
6 15%
Bài tập số 08
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Ngày Nhân viên Cửa hàng Mặt hàng Tiền nhập
8/20/1998 Hương Số 1 Kẹo 200
9/3/1998 Nga Số 2 Kẹo 100
8/29/1998 Lan Số 1 Bánh 400
9/4/1998 Vân Số 2 Bánh 500
8/30/1998 Chi Số 1 Bánh 100
8/30/1998 Nga Số 2 Mứt 200
8/30/1998 Vân Số 2 Kẹo 500
8/10/1998 Chi Số 1 Bánh 300
9/3/1998 Lan Số 1 Kẹo 600
9/4/1998 Chi Số 1 Mứt 100

Bảng thống kê
Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán
8 Chi
9 Nga

Yêu cầu Ban hành công thức cho các yêu cầu sau:
1. Phụ phí của các mặt hàng như sau:
-Bánh : 2% tiền nhập
- Mứt: 1% tiền nhập
- Kẹo : 3% tiền nhập
2.Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí
G
Phụ phí Tiền bán
Bài tập số 10
Cho các bảng tính sau:
Bảng đơn giá nhập (Đơn vị: $)
Nơi SX
Mã hàng JAP KOR CHI USA
CPU 120.5 100 80.5 120
RAM 24 23 19.5 23
MAIN 56 53.5 49 52

Bảng mô tả nơi sản xuất


Mã nước JAP KOR CHI USA
Tên nước Nhật Hàn Quốc Trung Quốc Mỹ

Bảng mô tả tên hàng


Mã hàng Tên hàng
CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz)
RAM RAM (Kingston-128MB)
MAIN Mainboard (Intel-845)

Đơn giá
STT Mã hàng Tên hàng Nơi SX Ngày xuất
xuất
1 CHI-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Trung Quốc 1/2/2003 88.55
2 KOR-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Hàn Quốc 10/10/2003 110
3 JAP-RAM RAM (Kingston-128MB) Nhật 12/31/2004 26.4
4 CHI-MAIN Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 11/20/2004 53.9
5 USA-RAM RAM (Kingston-128MB) Mỹ 12/12/2003 25.3
6 CHI-RAM RAM (Kingston-128MB) Trung Quốc 1/15/2004 21.45
7 JAP-RAM RAM (Kingston-128MB) Nhật 10/13/2003 26.4
8 JAP-CPU Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Nhật 10/20/2003 132.55
9 JAP-MAIN Mainboard (Intel-845) Nhật 10/10/2004 61.6
10 CHI-MAIN Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 10/30/2004 53.9

Bảng thống kê
Mã hàng Số lần bán Số tiền

CPU 3 6962.8515
RAM 4 3158.2155
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô có dấu ? để điền giá trị cho các cột tương ứng.
3. Đơn giá xuất tăng 10% so với đơn giá nhập. (đơn giá nhập được tra ở bảng đơn giá nhập)
4. Thành tiền = Đơn giá xuất * Số lượng.
5. Thanh toán = Thành tiền + Thuế.
Nếu ngày xuất thuộc năm 2003 thì thuế là 3% Thành tiền.
Nếu ngày xuất thuộc năm 2004 thì thuế là 5% Thành tiền.
6. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Mã hàng và Số lượng.
7. Trích ra danh sách các mặt hàng do Nhật sản xuất.
8. Vẽ biểu đồ cho bảng thống kê.
YÊU CẦU 6
Số Thành Thanh
STT Mã hàng
lượng tiền toán
25 2213.75 2280.163 1 CHI-CPU
10 1100 1133 4 CHI-MAIN
50 1320 1386 10 CHI-MAIN
40 2156 2263.8 6 CHI-RAM
30 759 781.77 8 JAP-CPU
15 321.75 337.8375 9 JAP-MAIN
24 633.6 652.608 7 JAP-RAM
26 3446.3 3549.689 3 JAP-RAM
25 1540 1617 2 KOR-CPU
45 2425.5 2546.775 5 USA-RAM

YÊU CẦU 7
STT Mã hàng

2 KOR-CPU
ơng ứng. 3 JAP-RAM
ng đơn giá nhập) 7 JAP-RAM
8 JAP-CPU
9 JAP-MAIN

YÊU CẦU 8
Chart Title

7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
CPU RAM

Số lần bán Số tiền


Đơn giá Thành Thanh
Tên hàng Nơi SX Ngày xuất Số lượng
xuất tiền toán
Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Trung Quốc 1/2/2003 88.55 25 2213.75 2280.163
Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 11/20/2004 53.9 40 2156 2263.8
Mainboard (Intel-845) Trung Quốc 10/30/2004 53.9 45 2425.5 2546.775
RAM (Kingston-128MB) Trung Quốc 1/15/2004 21.45 15 321.75 337.8375
Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Nhật 10/20/2003 132.55 26 3446.3 3549.689
Mainboard (Intel-845) Nhật 10/10/2004 61.6 25 1540 1617
RAM (Kingston-128MB) Nhật 10/13/2003 26.4 24 633.6 652.608
RAM (Kingston-128MB) Nhật 12/31/2004 26.4 50 1320 1386
Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Hàn Quốc 10/10/2003 110 10 1100 1133
RAM (Kingston-128MB) Mỹ 12/12/2003 25.3 30 759 781.77

Đơn giá Thành Thanh


Tên hàng Nơi SX Ngày xuất Số lượng
xuất tiền toán
Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Hàn Quốc 10/10/2003 110 10 1100 1133
RAM (Kingston-128MB) Nhật 12/31/2004 26.4 50 1320 1386
RAM (Kingston-128MB) Nhật 10/13/2003 26.4 24 633.6 652.608
Chíp vi xử lý (P4-2Ghz) Nhật 10/20/2003 132.55 26 3446.3 3549.689
Mainboard (Intel-845) Nhật 10/10/2004 61.6 25 1540 1617
Chart Title

CPU RAM

Số lần bán Số tiền

You might also like