You are on page 1of 2

STT Tên SV Lương căn bản Chức vụ Phòng Ban Phụ cấp Số ngày công Chuyên cần Thưởng

1 Lê Tấn Hùng 12,300,000 GĐ Kế Hoạch 26


2 Nguyễn Thị Hà 13,320,000 PGĐ Hành Chính 23
3 Hà Tô Hà 11,800,000 PGĐ Kế Hoạch 25
4 Lê Thị Thanh 10,800,000 TP Kế Toán 26
5 Chung Bùi Phan 7,800,000 NV Kế Hoạch 22
6 Huỳnh Thái Kham 7,800,000 NV Hành Chính 20
7 Phạm Thị Nhung 7,800,000 NV Kế Toán 18
8 Nhâm Đường 10,800,000 TP Hành Chính 25
9 Võ Thị Ngọc Loan 6,000,000 NV Kế Hoạch 26
10 Hà Huệ Anh 6,000,000 NV Hành Chính 17

1. Phụ cấp theo chức vụ nêu là GĐ thì phụ cấp 15% lương căn bản, còn lại phụ cấp 10% lương căn bản
2. Chuyên cần nếu số ngày công từ 25 trở lên thưởng 20% lương căn bản, còn lại không thưởng
3. Định dạng đơn vị tiền tệ "VNĐ" cho các cột Lương căn bản và Chuyên cần
4. Thưởng cho mỗi nhân viên biết NV phòng Hành Chính được thưởng 500$, các NV phòng khác được thưởng 300$

Ngày thi:
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Khóa Mã Ngành Hệ Xếp Kết
STT Mã HV Tên HV Ngày sinh HP1 HP2 HP3 Mã hệ ĐTB
Học ngành Học Học Loại Quả
1 T12TC Trần Nam 5 6 7
2 C07VB Nguyễn Thy 3 4 10
3 K05VB Nguyễn An 5 6 7
4 T09VB Huỳnh Bảo 9 7
5 K11TC Trần Đình 9 5 8
6 T12LT Phan Phúc 5 9
7 C12LT Hà Bảo Ca 8 10 9
Tổng điểm
Điểm cao nhất Bảng thống kê 1
Điểm thấp nhất Số lượt thí sinh dự thi ?
Số lượt thí sinh vắng ?
Số bài thi đạt điểm 5 ?
1 Điền ngày hiện tại vào ô bên cạnh ngày thi Số bài thi điểm lớn hơn 5 ?
2 Khóa học: Dựa vào các ký tự số của mã HV để xác định khóa học, chuyển về dạng số Số bài thi điểm dưới 5 ?
3 Mã ngành là kí tự đầu của mã HV
4 Ngành học: Nếu mã ngành là T thì là ngành Triết học, nếu mã ngành là C là ngành Chính trị, nếu mã ngành là K là ngành kinh tế
5 Mã hệ là 2 kí tự cuối của mã HV
6 Hệ học: Mếu mã hệ là TC thì hệ học là "Trung cấp", nếu mã hệ là VB thì hệ học là "Văn bằng 2", nếu mã hệ là LT thì hệ học là "Liên thông"
7 Tính điểm trung bình của 3 học phần
8 Xếp loại: Nếu ĐTB trên 8 xếp loại Giỏi, nếu ĐTB từ 6.5 - 8 xếp loại Khá, nếu ĐTB từ 5 - 6.5 xếp loại Trung Bình, nếu ĐTB dưới 5: Yếu
9 Kết quả: Ghi đậu với thí sinh có các môn thi thành phần đều lớn hơn 5
10 Thực hiện bảng thống kê Bảng thống kê 2 Trung cấp Văn bằng 2 Liên thông
Tổng điểm trung bình ? ? ?
SỔ BÁN HÀNG NĂM 2022
TỶ GIÁ USD 22,450
TT Ngày bán Mã đơn hàng Mã hãng Tên hãng Tốc độ Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
1 02/05/2022 209PHX50
2 28/04/2022 135ASX70
3 05/04/2022 111ASX60
4 25/03/2022 128LGX50
5 10/04/2022 870ASX60
6 12/03/2022 920SAX50
7 12/03/2022 120PHX40
8 18/03/2022 800PHX40

Bảng thống kê
Tốc độ Tổng số lượng Tổng thành tiền
40
50
60
70

Mã hãng là 2 kí tự thứ 4,5 của mã đơn hàng


Tên hãng:
- Nếu Mã hãng là PH thì tên hãng là Philips
- Nếu Mã hãng là SA thì tên hãng là Samsung
- Nếu Mã hãng là LG thì tên hãng là LG-Cyber
- Còn lại là Asus
Số lượng: là các ký tự số ở đầu mã đơn hàng, chuyển về dữ liệu kiểu số
Tốc độ: dựa vào 2 ký tự cuối của mã đơn hàng và chuyển về kiểu số
Đơn giá:
- Nếu Tốc độ là 40 thì đơn giá là 19
- Nếu Tốc độ là 50 thì đơn giá là 28
- Nếu Tốc độ là 60 thì đơn giá là 34
- Còn lại là 38
Thành tiền = số lượng * đơn giá * tỷ giá USD, định dạng tiền tệ VNĐ
Ghi chú: ghi "khuyến mãi" đối với mặt hàng của Asus
Lập công thức cho bảng thống kê và vẽ biểu đồ

You might also like