Professional Documents
Culture Documents
Đà Nẵng, 2019
PHẦN 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
Bài 1: Cho các bảng tính sau:
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐẦU NĂM
Mã số Lớp Môn thi Xếp Xếp
Họ tên ĐTB
học sinh chuyên Toán Văn Anh hạng loại
10A1 Thắng
10C1 Trang
10A2 Nam
10D1 Nhi
10A3 T.Anh
10D2 Tiến
Bảng 2
Mã Lớp A C D
Tên Lớp Chuyên Toán Chuyên Văn Chuyên Anh
Bảng 3:
Mã số học sinh Toán Văn Anh
10A1 7 5 8
10A2 8 5 8
10A3 9 8 7
10C1 7 8 8
10D1 9 9 9
10D2 8 7 10
Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột Lớp Chuyên.
2. Tra thông tin điểm cho các môn thi ở bảng 3 dựa vào mã số học sinh.
3. Tính ĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số. Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thì điểm
thi môn đó đƣợc tính hệ số 2
4. Điền giá trị cho cột Xếp hạng theo nguyên tắc điểm cao nhất thì đứng vị trí thứ nhất
5. Điền giá trị cho cột Xếp loại, biết rằng:
- Học sinh nào có ĐTB >=9: xếp loại XS
- Học sinh nào có ĐTB >=8: xếp loại G
- Học sinh nào có ĐTB >=7: xếp loại K
- Ngƣợc lại là TB
6. Thực hiện thống kê nhƣ sau
Lớp chuyên Số lƣợng
Chuyên Toán ?
Chuyên Anh ?
Chuyên Văn ?
Bài 2:
BẢNG LƢƠNG NHÂN VIÊN
LƣơngCB 900000
Mã Phòng Hệ Phụ
Họ Tên Chức Vụ Trình Độ Lƣơng Thực Lãnh
Nhân Viên Ban Số Lƣơng Cấp
5DGD Anh Quân
5NPD Cẩm Ly
5KTD Mỹ Dung
3NNC Tuấn Hƣng
4DTD Ngọc Hà
2KNC Lệ Quyên
3DNC Quỳnh Anh
2KNT Bảo Thy
TỔNG ? ? ?
Mã
Họ Tên Phái Phòng Ban Chức Vụ Trình Độ Lƣơng
Nhân Viên
5DGD Anh Quân Nam Đối Ngoại GD Đại học 5,000,000
5NPD Minh Hải Nữ Kế Toán PGD Đại học 4,500,000
5KTD Mỹ Dung Nữ Kế Toán TP Đại học 4,000,000
3NNC Tuấn Hƣng Nam Đối Ngoại NV Cao đẳng 3,000,000
4DTD Ngọc Hà Nữ Hành Chính TP Đại học 4,000,000
2KNC Lệ Quyên Nữ Đối Ngoại NV Trung cấp 2,000,000
3DNC Quỳnh Hƣơng Nữ Đối Ngoại NV Cao đẳng 3,000,000
2KNT Hoàng Hải Nam Kỹ Thuật NV Trung cấp 2,500,000
Yêu cầu:
1) Tìm mức Lƣơng cao nhất với Phái là Nữ
2) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có trình độ học vấn là Đại học
3) Tính tổng lƣơng của các nhân viên phòng Kế Toán
4) Mức lƣơng thấp nhất của nhân viên phòng Kỹ Thuật
5) Mức Lƣơng trung bình của các nhân viên Đối Ngoại
6) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên thuộc phòng Đối Ngoại và là Phái là Nam
7) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên Có Trình Độ là Cao Đẳng và là Phái Nữ
8) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có Chức Vụ là TP
9)Tính tổng lƣơng của các nhân viên có trình độ Đại học và là Phái Nữ
10) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có mức lƣơng từ 4 000 000 đến 5 000 000
11) Tính Tổng lƣơng của nhân viên thuộc phòng Hành Chính và Kỹ Thuật
12) Cho biết lƣơng cao nhất của ngƣời tên Hải và là phái Nam là bao nhiêu
13) Lọc sang sheet 2 những nhân viên có mức lƣơng từ 4 triệu đến 5 triệu
14) Lọc sang sheet2 những nhân viên Nữ có trình độ Đại Học thuộc phòng Kế
Toán
Bai 4:
Thông tin khối lƣợng giảng dạy của giảng viên năm học 2014-2015
Yêu cầu:
1) Điền giá trị cho các cột Chức Danh, Đơn Vị Công Tác, Số giờ quy định, Số giờ giảng
dạy
2) Tính giá trị cho cột Số giờ vƣợt chuẩn nhƣ sau:
- Nếu Số giờ thực giảng > Số giờ định mức thì: Số giờ vƣợt chuẩn = Số giờ thực giảng - Số
giờ định mức
- Ngƣợc lại, Số giờ vƣợt chuẩn bằng 0
3) Tính Tiền giảng dạy nhƣ sau:
- Nếu đúng định mức: Tiền Giảng Dạy = Số giờ thực giảng x Tiền giảng dạy theo giờ
- Ngƣợc lại: Tiền Giảng Dạy = Số giờ định mức x Tiền giảng dạy theo giờ + Số giờ vƣợt
chuẩn x 70% x Tiền giảng dạy theo giờ
1) Sắp xếp trƣờng Tiền giảng dạy theo thứ tự tăng dần
2) Cho biết tiền giảng dạy cao nhất của giảng viên khoa CNTT
3) Đếm xem có bao nhiêu giảng viên dạy đúng quy định
4) Số giờ dạy trung bình của giảng viên khoa ngoại ngữ
5) Cho biết số tiền giảng dạy thấp nhất của những giảng viên có chức danh Giảng viên chính
6) Đếm xem khoa công nghệ thông tin có bao nhiêu giảng viên có chức danh Giáo sƣ
7) Cho biết tổng số giờ giảng dạy của giảng viên khoa kế toán và khoa du lịch.
Bài 5: Cho các bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI DOANH THU KHÁCH SẠN
NGÀY NGÀY LƢU LOẠI ĐƠN TIỀN
STT TÊN KHÁCH
ĐẾN ĐI TRÚ PHÒNG GIÁ PHÒNG
1 Võ Chí Công 14/05/2016 22/05/2016 TR-A
2 Lê Vô Tƣ 16/05/2016 03/06/2016 L1-B
3 Dƣơng Thanh Liêm 30/05/2016 11/06/2016 L2-C
4 Trần Chính Trực 02/06/2016 07/06/2016 L1-A
5 Đỗ Cân Bằng 05/06/2016 28/06/2016 TR-C
6 Đỗ Văn Minh 09/06/2016 15/06/2016 L2-A
7 Bao Thanh Thiên 12/06/2016 07/07/2016 TR-B
8 Triển Chiêu 21/06/2016 06/07/2016 L1-B
9 Lƣng Gù 25/06/2016 04/07/2016 L1-A
10 Tôn Công Sách 28/06/2016 05/07/2016 L1-C
BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG
HẠNG L1 L2 TR
A 150 125 105
B 120 95 85
C 100 75 65
Yêu cầu
Cáu 1: Tính Số ngày lƣu trú = Ngày Đi – Ngày Đến + 1
Cáu 2: Điền giá trị cho cột Đơn Giá dựa vào bảng Bảng Giá Tiền Phòng
Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH
Cáu 3: Tính giá trị cho cột Tiền Phòng, biết rằng:
TIỀN PHÒNG = LƢU TRÚ * ĐƠN GIÁ PHÒNG*TỶ LỆ % SAU KHI GIẢM
Nếu lƣu trú từ 20 ngày trở lên thì % giảm là 10%.
Nếu lƣu trú từ 10 ngày trở lên thì % giảm là 5%
Nếu lƣu trú dƣới 10 ngày thì không đƣợc giảm
Câu 4. Sử dựng hàm CSDL thực hiện theo yêu cầu sau:
Bài 6:
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG – NĂM HỌC 2015 - 2016
STT HỌ TÊN NG.SINH NƠI SINH MÃ ĐIỂM ĐTB H.BỔNG TUỔI
1 Thu Giang 15/05/1990 Đà Nẵng A01
2 Nhƣ Thông 13/02/1995 Đà Nẵng B03
3 Lê Hƣơng 11/11/1992 Quảng Nam C04
4 Minh Hoàng 12/10/1994 TT-Huế A03
5 Thu Hiền 01/04/1994 Quảng Nam C02
6 Anh Đào 18/02/1996 Đà Nẵng B01
7 Hoa Lài 01/01/1996 Quảng Nam B05
8 Thanh Thúy 09/09/1982 Đà Nẵng A02
9 Quang Tùng 10/10/1990 Quảng Nam C01
10 Chí Công 24/09/1993 TT-Huế B02
BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM CƠ SỞ C.MÔN N.NGỮ
C01 10.0 9.0 9.0
C04 7.0 8.0 10.0
A03 2.0 5.5 6.5
B05 5.5 7.5 5.5
B01 9.0 9.5 9.5
B03 8.5 10.0 8.0
A02 9.0 3.5 9.5
B02 6.0 8.5 10.0
A01 4.5 7.0 3.0
C02 7.0 6.0 8.0
Yêu cầu:
Cáu 1: Căn cứ vào Mã điểm và Bảng điểm, điền giá trị cho cột ĐTB
Cáu 2: Điền giá trị cho cột H.B NG nhƣ sau:
Nếu ĐTB >=9 thi H.B NG là 240000.
Nãúu ĐTB >=8 thi H.B NG là 180000.
Nếu ĐTB >=7 thi H.B NG là 120000.
Ngoài ra không đƣợc học bổng
Câu 3: Trích lọc ra Sheet khác những yêu cầu sau:
a. Những sinh viên đạt học bổng là 240 000
b. Những sinh viên quê ở TT-Huế
c. Những bạn sinh viên không đƣợc học bổng
d. Lọc ra những sinh viên có tuổi từ 25 đến 30
e. Những sinh viên quê ở Đà Nẵng và có điểm trung bình trên 8.5
Để trích lọc ra bảng tính nằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽ trích lọc đến, kích
chọn Menu Data Filter Advancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau:
Bài 7:
Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự đầu tiên và bảng 2, hãy điền giá trị cho cột bậc liên thông
2. Dựa vào 2 ký tự tiếp theo và bảng 3, hãy điền giá trị cho cột ngành dự thi
3. Điền giá trị cho cột điểm: Toán, Lý, Hóa
4. Điền giá trị cho cột Điểm ƣu tiên nhƣ sau:
- Nếu thuộc diện Nông thôn-Miền núi (DT1) thì đƣợc 1.0 đ
- Nếu thuộc diện Con thƣơng binh (DT2) thì đƣợc 1.5 đ
- Nếu thuộc diện Quân nhân (DT3) thì đƣợc 2.0 đ
- Còn lại không đƣợc điểm ƣu tiên
5. Tính giá trị cho cột Tổng điểm = Toán + Lý + Hóa + Điểm Ƣu Tiên
6. Điền giá trị cho cột Kết Quả
7. Chèn thêm cột Năm dự kiến tốt nghiệp và điền giá trị cho cột này, biết rằng:
- Nếu liên thông từ trung cấp lên đại học thì thời gian học là 3 năm
- Nếu liên thông từ trung cấp lên cao đẳng thì thời gian học là 1 năm
- Nếu liên thông từ cao đẳng lên đại học thì thời gian học là 2 năm
7. Thực hiện thống kê theo yêu cầu sau:
Ngành dự thi Số lƣợng
Công nghệ phần mềm
Thống kê
Dƣợc sỹ
8. Dựa vào kết quả câu 7, biểu diễn bằng đồ thị minh họa số lƣợng thí sinh dự thi vào mỗi ngành nghề
Yêu cầu:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu cho hai bảng trên
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào
mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và nếu đơn vị
nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì đƣợc tính giảm thuế, còn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính
thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT YÊU CẦU KẾT
QUẢ
1 Tổng Số lƣợng Gạo Nàng Hƣơng ?
2 Tổng thanh toán của Xăng m92 mà cửa hàng Bách Hợp đã Bán ? ?
3 Khối lƣợng hàng hoá nhỏ nhất mà cửa hàng Bách Hợp đã bán ?
3 Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3 ?
4 Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ?
5 Tổng Thanh toán của công ty Bến Thành ?
6 Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh toán ?
7 Mức thuế mà công ty Tiến Thành thanh toán trong tháng 1 ?
8 Tổng thuế của các mặt hàng có số lƣợng >=500 ?
9 Tổng số lƣợng các mặt hàng phải nộp thuế ?
10 Tổng số lƣợng các mặt hàng đƣợc giảm thuế ?
11 Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng đƣợc giảm Thuế ?
12 Tổng số lƣợng của mặt hàng đƣợc hàng trong tháng 3 ?
Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal và PivotTable để tổng hợp lại các lại các
số liệu sao cho có thể theo dõi đƣợc các thông tin:
a) Về số lƣợng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lƣợng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lƣợng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
Bài 9:
BÁO CÁO NHẬP VĂN PHÒNG PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM
Mã Nhà sản Số Đơn Thành Tiền Thanh
STT Tên VPP
VPP xuất lƣợng giá Tiền Giảm Toán
1 B1-BN 50
2 V2-TS 100
3 V2-TT 100
4 T1-TT 50
5 B2-BN 100
6 V2-TS 200
7 V1-TS 40
8 B2-TT 60
9 B2-BN 100
10 V2-TS 50
Bảng 2: DANH MỤC VĂN PHÒNG PHẨM Bảng 3: DANH MỤC NHÀ SẢN XUẤT
Mã Tên Đơn Giá Mã
VPP VPP 1 2 NSX BN TS TT
B Bút 3000 2000 Tên Trƣờng
T Thƣớc 4000 3000 NSX Bến Nghé Sơn Tân Tiến
V Vở 5000 3500
Yêu cầu:
1) Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng danh mục văn phòng phẩm điền giá trị cho cột
Tên VPP
2) Dựa vào 2 ký tự cuối cùng và Bảng 3, điền giá trị cho cột Nhà sản xuất
3) Điền giá trị cho cột Đơn Giá
4) Tính giá trị cho cột Thành Tiền
5) Tính Tiền Giảm nhƣ sau:
- Nếu những VPP là loại 1 hoặc những VPP có Số Lƣợng từ 150 trở lên thì đƣợc
giảm 5%
- Còn lại không giảm
7) Tinh tổng số lƣợng Vở do nhà sản xuất Trƣờng Sơn cung cấp
8) Tính thành tiền trung bình của văn phòng phẩm Bút của nhà sản xuất Bến Nghé
9) Đếm xem có bao nhiêu văn phòng phẩm đƣợc giảm tiền
10) Đếm xem đã nhập bao nhiêu lần vở
11) Tính tổng số lƣợng các văn phòng phẩm do nhà sản xuất Bến Ngé cung cấp
12) Trích lọc ra những VPP do nhà sản xuất Tân Tiến cung cấp
13) Trích lọc ra những mặt hàng do nhà sản xuất Trƣờng Sơn cung cấp nhƣng
không đƣợc giảm giá
14) Trích lọc ra những VPP loại 2 do các nhà sản xuất cung cấp
15) Dùng chức năng Sub Total để tổng hợp số lƣợng văn phòng phẩm của
mỗi nhà sản xuất
Bài 10:
BẢNG KÊ CHI TIẾT DOANH THU
Họ và tên Phải
STT Mã xe Tên xe Số km Đơn Giá Thành Tiền Tiền giảm
tài xế Trả
1 Minh VT-04CHO 8
2 Thành ET-07CHO 72
3 Vân MT-04CHO 5
4 Trung MT-07CHO 42
5 Quang VT-04CHO 10
6 Tuấn ET-04CHO 3
7 Nghĩa MT-12CHO 32
I6S16 Iphone 6S 16G 800 835 800 835 780 810 775 810
I6S32 Iphone 6S 32G 1000 1200 1000 1200 800 1000 800 980
I6P16 Iphone 6S Plus 16G 1100 1250 1150 1300 1150 1300 1150 1300
I6P64 Iphone 6S Plus 64G 1200 1300 1200 1300 1200 1300 1150 1300
SSGS7 SS.Galaxy S7 800 830 790 820 790 820 790 815
SSGN5 SS.Galaxy Note 5 750 850 750 850 740 840 740 835
SSGA9 SS.Galaxy A9 600 700 600 700 570 600 550 580
HTC10 HTC10 750 800 750 800 745 800 745 800
SXZ5P Sony Xperria Z5P 750 820 745 820 745 815 740 800
Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
05/01/15 SSGS7 40
08/02/15 I6S32 30
02/02/15 HTC10 25
26/03/15 SSGN5 15
30/03/15 HTC10 10
Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
07/04/15 SSGS7 35
20/04/15 SXZ5P 20
27/05/15 SSGN5 30
26/05/15 SSGA9 5
10/06/15 I6S16 40
Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
01/07/15 I6S16 35
25/07/15 I6P64 22
15/08/15 SSGN5 10
1/09/15 HTC10 15
15/09/15 SXZ5P 10
Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
02/10/15 SSGA9 10
25/10/15 I6P64 5
08/11/15 SXZ5P 10
07/12/15 HTC10 5
25/12/15 I6P64 5
Yêu cầu:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2,
Quy3, Quy4
Lê Thị Ngọc Vân – Khoa Công Nghệ Thông Tin 15
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Bảng 2.
BẢNG TRA ĐƠN GIÁ HÀNG HOÁ THEO NGHIỆP VỤ VÀ THÁNG
Nghiệp Vụ
Nhập Xuất
Giá theo Tháng Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12 Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12
Gạo 3500 3800 4100 3900 4200 48500
Đường 5700 6200 6000 5500 6500 7000
Sữa 8200 7800 9000 8500 9200 8800
Tiêu 12700 11900 13000 11000 15000 14200
Ca Cao 21500 20000 23000 19000 24000 22000
Thịt 37000 38500 39000 36800 40000 41500
Dừa 2800 2100 2600 2450 2300 3100
Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ NHẬP XUẤT NĂM 2006
Nghiệp Ma Tên Hàng Số Thanh
Ngày CT Thành Tiền Thuế
Vụ KH KH Hoá Lượng toán
11/01/06 Xuất DLTV Ca Cao 95
22/02/06 Nhập CTLB Sữa 80
25/02/06 Xuất DLTV Gạo 50
02/03/06 Nhập NHDP Tiêu 50
03/03/06 Nhập CHVS Dừa 50
06/03/06 Xuất CTLB Thịt 70
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
+ Mỗi bảng số liệu nằm trên mỗi Sheet. Đặt tên sheet theo quy định nhƣ sau: DanhSachKH,
HangHoa, NhapXuat
Câu 2: Tính các cột số liệu nhƣ sau:
a). Cột Tên KH dựa vào MaKH ở Sheet NhapXuat và tra ở Sheet DanhSachKH
b) Cột ThanhTien=Số lƣợng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá Cho mỗi mặt hàng dựa vào Tên hàng
hoá, Ngày Công thức, và nghiệp vụ ở Sheet XuatNhap và tra ở bảng HangHoa
c) Tính tiền thuế =Thành tiền *10% và mức thuế và nếu Nghiệp vụ là nhập thì giảm thuế (Số âm),
ngƣợc là Nghiệp vu là xuất thì tính thêm Thuế (số dƣơng)
d) Tính Thanhtoan=Thành tiền +Thuế
Câu 3: Với các số liệu đã cho ở Sheet XuatNhap, sử dụng Pivot Table để tổng hợp số liệu sao cho
co thể theo dõi đƣợc các thông tin sau:
a) Khách hàng nào nhập xuất mặt hàng gì?. mức thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu
b). Hàng Hoá mà khách hàng nhập xuất, tổng số lƣợng và tổng thanh toán cho mỗi mặt hàng là
bao nhiêu?
c) Khách hàng nào nhập xuất hàng hoá gì với mức thanh toán là bao nhiêu, thời gian nhập xuất là
lúc nào
d) nghiệp vụ Nhập hoặc xuất và mức thuế đƣợc giảm hoặc tính thêm cho từng loại hàng hoá.
Khách nào nhập, xuất mặt hàng nào? Và mức thuế là bao nhiêu?
e) Số lƣợng hàng Nhập hoặc Xuất theo từng tháng cho từng mặt hàng, thay đổi Pivot Table sao
cho có thể theo dõi cho từng khách hàng nhập xuất hàng hoá theo tháng.
f) Tổng Thanh toán của từng mặt hàng theo nghiệp vụ nhập hoặc Xuất và tỷ lệ phần trăm của từng
mức thanh toán so với tổng thanh toán.
g) Tổng thanh toán của từng Quý và tỷ lệ phần trăm Thanh toán của từng quý so với cả năm. Biết
rằng:
- Quý 1 bao gồm nhập xuất trong tháng 1,2,3
- Quý 2 bao gồm nhập xuất trong tháng 4,5,6
Lê Thị Ngọc Vân – Khoa Công Nghệ Thông Tin 18
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
ĐỀ SỐ 1
Họ tên:……………………………………………. Lớp: ………………………………………
Bài 1:
Số
Toán Lý Hóa Mã Trƣờng BK SP KT
Báo Danh
BK001 8 7 7 Tên Trƣờng Bách Khoa Sƣ Phạm Kinh Tế
BK002 2 5 4 Điểm Chuẩn 20 19 17.5
BK003 3 5 5
BK004 8 9 8
KT001 4 6 4
KT002 7 7 7
KT003 6 6 6
SP001 5 4 6
SP002 7 8 7
SP003 10 8 9
Yêu cầu:
Câu 1 (0.5 đ): Dựa vào 2 ký tự đầu của Sô báo Danh và Bảng Điểm Chuẩn, điền giá trị cho cột Tên Trƣờ
Câu 2 (0.5 đ): Dựa vào Sô Báo Danh và Bảng Tra Điểm Thi, điền giá trị cho cột Toán, Lý, Hóa
Câu 3 (0.5 đ): Điền giá trị cho cột Điểm Ƣu Tiên nhƣ sau:
- Nếu thuộc diện chính sách là con liệt sĩ (CLS) thì đƣợc 1.5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là con thƣơng binh (CTB) thì đƣợc 1.0 điểm
- Nếu có hộ khẩu ở miền núi (khu vực 1) hoặc là bộ đội xuất ngũ (BDX) thì
đƣợc 0.5 điểm
- Còn lại không đƣợc điểm ƣu tiên
Câu 4 (0.5 đ): Tính giá trị cho cột Tổng Điểm
Câu 5 (0.5 đ): Điền giá trị cho cột Kết Quả
Nếu Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì Đậu, ngƣợc lại Rớt
Chú ý: Dùng hàm lấy giá trị điểm chuẩn ra rồi so sánh với Tổng Điểm
Câu 6 (0.5 đ): Cho biết Tổng Điểm cao nhất của thí sinh thi trƣờng Sƣ Phạm là bao nhiêu
Câu 7 (0.5 đ): Đếm xem có bao nhiêu thí sinh đƣợc cộng điểm ƣu tiên nhƣng lại rớt đại học
Câu 8 (0.5 đ): Trích lọc ra những thí sinh thuộc diện chính sách
Câu 9 (0.5 đ): Thực hiện thống kê số lƣợng sinh viên Đậu, Rớt
của mỗi trƣờng nhƣ sau:
Tên trƣờng Đậu Rớt
Bách Khoa
Sƣ Phạm
Kinh Tế
Câu 10 (0.5 đ): Dùng chức năng SubTotal để tổng hợp số liệu sao cho có thể biết đƣợc: Điểm trung bình
Đầu vào của mỗi trƣờng
Bài 2 :Dùng số liệu thống kê ở câu 9, hãy vẽ biểu đồ về tình hình đậu rớt của các trƣờng
Bài 3:
Giải bài toán sau:
f(x) = 800x + 1000y max
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Cho các bảng tính sau:
BẢNG THANH TOÁN TIỀN NƢỚC GIẢI KHÁT
Yêu cầu
Câu 1(0.5 đ): Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Sản Phẩm và Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Sản
Phẩm
Câu 2 (0.5 đ):Dựa vào Bảng 3, tính giá trị cho cột Thành Tiền, với Thành Tiền = Số Lƣơng* Đơn Giá
Câu 3 (0.5 đ): Điền giá trị cho cột Tiền Giảm nhƣ sau: Tiền Giảm = Thành Tiên * % Giảm
Nếu Sản phẩm là Sữa hoặc Sữa chua % giảm là 10%
Nếu Sản phẩm là Pho ma thì % giảm là 5%
Câu 4 (0.5 đ): Điền giá trị cho cột Thanh Toán
Câu 5 (0.5đ): Cho biết số lần nhập mặt hàng
Sữa
Câu 6 (0.5 đ): Trích lọc ra những sản phẩm mà Siêu thị BC đã nhập về (Advanced
Filter)
Câu 7 (0.5 đ): Trích lọc ra những khách hàng xuất sản phẩm với số lƣợng trên 100
Câu 8 (0.5 đ): Thực hiện thống kê tổng số lƣợng xuất nhập của mỗi sản phẩm nhƣ
sau:
Câu 9 (0.5 đ) : Dùng Pivot Table thực hiện thống kê theo bảng sau
Tên
Sum of Thành Tiền Sản Phẩm
Tên Khách Hàng Nghiệp Vụ Pho mai Sữa Sữa chua Grand Total
Siêu Thị BC N 40000000 60000000 100000000
X 30000000 44000000 16000000 90000000
Siêu Thị BC Total 70000000 104000000 16000000 190000000
Siêu Thị Cotimex N 20000000 20000000
X 7500000 7500000
Siêu Thị Cotimex Total 7500000 20000000 27500000
Siêu Thị Intimex N 22000000 22000000
X 8500000 8500000
Siêu Thị Intimex Total 22000000 8500000 30500000
Grand Total 77500000 146000000 24500000 248000000
Bài 2 :Dùng số liệu thống kê ở câu 8, hãy vẽ biểu đồ về tình hình XUẤT - NHẬP của mỗi sản
phẩm
Bài 3:
Giải bài toán sau:
f(x) = 200x + 160y min
Các ràng buộc:
6x + 2y >= 12
2x + 2y >= 8
4x + 8y >=24
PHẦN II
BÀI TẬP THỰC HÀNH ACCESS
I. BÀI TẬP 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1:
1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.ACCDB để quản lý sinh viên
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trƣờng, tạo khóa chính cho các trƣờng
in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trƣờng khóa ngoại
Table LOP: Lƣu thông tin các lớp, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 7
Format >
Malop Text Mã lớp
Input Mask L00LLL9
Caption Mã Lớp
Field Size 30
Tenlop Text Tên Lớp
Caption Tên Lớp
Field Size Byte
Siso Number Sỉ số
Caption Sỉ Số
Field Size 30
Giáo viên chủ
GVCN Text Caption Giáo Viên Chủ Nhiệm
nhiệm
Table SINH VIEN: Lƣu thông tin sinh viên, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 7
MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000
Caption Mã Sinh Viên
Field Size 50
Hoten Text Họ tên sinh viên
Caption Họ Tên
Format Short Date
Input Mask 00/00/0000
Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Caption Ngày Sinh
Validation rule < Date()
Validation text Nhập sai ngày sinh
Giới tính sinh viên Default value Yes
Gioitinh Yes/No
Nam: Yes, Nữ: No Caption Giới Tính
Field Size 50
Diachi Text Địa chỉ lƣu trú
Caption Địa Chỉ
Malop Text Mã lớp Field Size 7
Format >
Input Mask L00LLL9
Caption Mã Lớp
Malop có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng Malop
của table LOP
Table KET QUA: Lƣu thông tin về điểm số các môn học, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 7
MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000
Caption Mã Sinh Viên
Field Size Single
Anhvan1 Number Điểm Anh Văn 1 Format Fixed
Caption Anh Văn 1
Field Size Single
ToanA1 Number Điểm Toán A1 Format Fixed
Caption Toán A1
Field Size Single
Triethoc Number Điểm Triết học Format Fixed
Caption Triết Học
Field Size Single
Tindaicuong Number Điểm Tin đại cƣơng Format Fixed
Caption Tin Đại Cƣơng
MaSV có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MaSV của
table SINHVIEN
3) Các thao tác trong cửa sổ CSDL
- Đổi tên table LOP thành DMLOP
- Tạo thêm 1 bảng SINHVIEN1 từ table SINHVIEN
- Xóa table SINHVIEN1
4) Tạo mối quan hệ cho các bảng nhƣ sau:
Bài 2:
1) Tạo CSDL QUANLYBANHANG.ACCDB để quản lý việc bán hàng của công ty thƣơng
mại
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trƣờng, tạo khóa chính cho các trƣờng
in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trƣờng khóa ngoại
Table KHACH HANG: Lƣu thông tin của khách hàng, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 5
Format >
MaKH Text Mã khách hàng
Caption Mã Khách Hàng
Required Yes
Field Size 50
TenKH Text Tên khách hàng
Caption Tên Khách Hàng
Field Size 50
Diachi Text Địa chỉ
Caption Địa Chỉ
Dienthoai Text Số Điện Thoại Field Size 10
Caption Điện Thoại
Field Size 30
e-mail Text Địa chỉ email
Caption e-mail
Field Size 10
Masothue Text Mã số thuế
Caption Mã Số Thuế
Table NHA CUNG CAP: Lƣu thông tin nhà cung cấp, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 5
MaNCC Text Mã nhà cung cấp Format >
Caption Mã Nhà Cung Cấp
Tên nhà cung Field Size 50
TenNCC Text
cấp Caption Tên Nhà Cung Cấp
Số điện thoại của Field Size 10
Dienthoai Text
nhà cung cấp Caption Điện Thoại
Địa chỉ trang Field Size 30
Website Text
web Caption Website
Table SAN PHAM: Lƣu thông tin về sản phẩm, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 10
MaSP Text Mã sản phẩm Format >
Caption Mã Sản Phẩm
RequiredYes
Field Size
50
TenSP Text Tên sản phẩm
Caption Tên Sản Phẩm
Field Size
5
Format >
MaNCC Text Mã nhà cung cấp
Caption Mã nhà cung
cấp
Field Size 20
Donvitinh Text Đơn vị tính
Caption Đơn vị tính
Field Size Long Integer
Format Standard
Đơn giá sản
Dongia Number Caption Đơn Giá
phẩm
Validation Rule >0
Validation Text Phải nhập số>0
Caption Hình Ảnh
Hinhanh OLE Object Hình ảnh
Required No
Table HOADON: Lƣu thông tin hóa đơn, gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 5
MaHD Text Mã hóa đơn Caption Mã Hóa Đơn
Required Yes
Field Size 5
MaKH Text Tên khách hàng
Caption Tên Khách Hàng
Format Short Date
Ngaylaphd Date/Time Ngày lập hóa đơn Input Mask 00/00/0000
Caption Ngày Lập Hóa Đơn
Field Size 30
HinhthucTT Text Hình thức thanh toán Caption Hình Thức Thanh
Toán
Table CHI TIET HOADON: Lƣu thông tin chi tiết của từng hóa đơn, gồm các trƣờng
sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Field Size 5
MaHD Text Mã hóa đơn Caption Mã Hóa Đơn
Required Yes
Field Size 10
MaSP Text Mã sản phẩm Format >
Caption Mã Sản Phẩm
Field Size Integer
Soluong Number Số lƣợng
Caption Số lƣợng
10) Thiết kế Query10 để xếp loại cho các bạn sinh viên dựa vào DiemTB nhƣ sau:
- Nếu DiemTB từ 9.0 trở lên thì xếp loại Xuất Sắc.
- Nếu DiemTB từ 8.0 trở lên thì xếp loại Giỏi.
- Nếu DiemTB từ 7.0 trở lên thì xếp loại Khá.
- Nếu DiemTB từ 6.0 trở lên thì xếp loại Trung Bình.
- Còn lại xếp loại Yếu.
11)Thiết kế Query11 hiển thị danh sách các bạn sinh viên xếp loại Giỏi.
II. Total Query
1) Thiết kế Query1 thống kê số lƣợng xếp loại nhƣ sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lƣợng sinh viên của mỗi lớp nhƣ sau:
2) Thiết kế Query2 thống kê số lƣợng xếp loại theo từng lớp nhƣ sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lƣợng nam nữ theo từng lớp nhƣ sau:
V. Action Query
1) Thiết kế Query1 cập nhật lại Mã Lớp cho sinh viên có mã 1805003 thành K18QTC và sau
đó cập nhật lại lớp K18TPM.
2) Thiết kế Query 2 cập nhật lại điểm môn Anh Văn 1 cho sinh viên có mã 1805002 từ 4.0
thành 5.0
3) Thiết kế Query3 sửa lại tên giáo viên chủ nhiệm lớp K18KDN thành Lê Anh.
4) Thiết kế Query4 thực hiện thêm mới một lớp với các thông tin nhƣ sau:
Mã Lớp Tên Lớp Sỉ Số Giáo Viện Chủ Nhiệm
K18KTR Kiến Trúc 30 Hoàng Hà
5) Thiết kế Query 5 thực hiện thêm mới một sinh viên với các thông tin nhƣ sau:
Mã sinh viên Họ Tên Ngày Sinh Giới Tính Địa Chỉ Mã Lớp
1805004 Minh An 30/10/1994 Nam 01 Lê lợi K18TPM
6) Thiết kế Query6 thực hiện xóa sinh viên có mã 1805004.
7) Thiết kế Query7 thực hiện xóa lớp K18KTR.
8) Thiết kế Query8 thực hiện truy vấn tạo bảng tạo ra bảng kết quả mới có nguồn từ bảng
KET QUA.
Bài 2: Mở tập tin CSDL QUANLYBANHANG.MDB và thực hiện các Query sau:
I) Select Query
1) Thiết kế Query1 hiển thị thông tin các hóa đơn của khách hàng KH004 bao gồm các
trƣờng sau:
MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan
2) Thiết kế Query2 hiển thị thông tin của các nhà cung cấp ở Tp HCM bao gồm các trƣờng
sau:
MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Website
3) Thiết kế Query3 hiển thị thông tin các khách hàng đã có địa chỉ email bao gồm các trƣờng
sau:
MaKH TenKH Diachi Dienthoai e-mail Masothue
4) Thiết kế Query4 hiển thị thông tin hóa đơn của khách hàng KH003 đƣợc lập trong tháng 7
bao gồm các trƣờng sau:
MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan
5) Thiết kế Query5 hiển thị thông tin các sản phẩm của nhà cung cấp CC03 và CC04 bao
gồm các trƣờng sau:
MaSP TenSP MaNCC Donvitinh Dongia
6) Thiết kế Query6 hiển thị thông tin các hóa đơn đƣợc lập từ ngày 12/05/2012 đến ngày
28/05/2012 bao gồm các trƣờng sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
7) Thiết kế Query7 hiển thị thông tin các hóa đơn đƣợc lập trong tháng 6 và tháng 7 đồng
thời có số lƣợng mỗi mặt hàng trên 10, bao gồm các trƣờng sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
8) Thiết kế Query8 để tính tiền cho các hóa đơn bao gồm các trƣờng sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban Thanhtien
2) Thiết kế Query2 tính tổng tiền của từng hóa đơn của mỗi khách hàng nhƣ sau:
3) Thiết kế Query3 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng khách hàng
4) Thiết kế Query4 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng sản phẩm nhƣ sau:
5) Thiết kế Query5 tính tổng tiền bán hàng của các tháng nhƣ sau:
2) Thiết kế query tổng hợp số tiền bán ra mỗi sản phẩm theo từng tháng nhƣ sau:
3) Thiết kế query tổng hợp số lƣợng sản phẩm bán ra theo từng tháng nhƣ sau:
4) Thiết kế query thống kê số lƣợng trung bình của từng sản phẩm đã bán theo từng tháng
nhƣ sau:
5) Thiết kế query tổng hợp số hóa đơn của từng khách hàng theo từng tháng nhƣ sau:
V) Action Query
Yêu cầu: Mở Form ở chế độ Form View, thực hiện các thao tác sau:
- Duyệt qua các bản ghi
- Tìm kiếm/ Lọc (theo nhà cung cấp, mã sản phẩm, …)
- Thêm mới, xóa bỏ, cập nhật các bản ghi.
2. Tạo Form Danh sách Khách Hàng theo mẫu sau:
3. Tạo Form HOADON bằng Design theo yêu cầu nhƣ sau:
- Sử dụng Combobox để trình bày dữ liệu cho các trƣờng MaKH và Hinhthucthanhtoan
- Tạo thêm các nút lệnh (Command Button) cho phép về đầu, về cuối, về trƣớc, về sau giữa
các bản ghi,
- Các nút lệnh thêm mới, tìm kiếm và xóa bản ghi.
2. Tạo Form dạng chính phụ có chứa ô tính toán để thống kê thông tin về các sản phẩm nhƣ
mẫu sau, trong đó:
- Form chính chứa thông tin về sản phẩm
- Form phụ chứa thông tin chi tiết về tình hình xuất bán sản phẩm
3. Thiết kế Form lọc thông tin nhƣ mẫu sau, trong đó:
- Form chính chứa Textbox để nhập thông tin khách hàng cần xem
- Form phụ chứa thông tin mua hàng của khách hàng đó
Bài 2: Thiết kế Report Bảng báo giá sản phẩm theo mẫu sau:
Bài 3: Thiết kế Report Báo cáo bán hàng theo mẫu sau:
--------------------
Lê Thị Ngọc Vân – Khoa Công Nghệ Thông Tin 47
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Bài 1:
Xây dựng một CSDL quản lý các khách hàng thuê bao dịch vụ điện thoại của Bưu
điện. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý nhân viên (thông tin chi tiết, nhân viên chịu trách nhiệm quản lý các thuê bao,…)
- Quản lý các mã vùng và cƣớc phí các cuộc gọi nội hạt, ngoại tỉnh
- Thông tin về chủ thuê bao
- Bảng cƣớc, các dịch vụ của Bƣu điện
- Quản lý các cuộc gọi (gọi đi và gọi đến)
- …
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n), có thể đƣa ra
Relationship giữa các bảng.
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo các báo cáo thống kê thông tin về chủ thuê bao, các bảng cƣớc, các dịch vụ, đƣa ra
hóa đơn thanh toán cƣớc phí cho mỗi chủ thuê bao vào mỗi tháng,…
- …
Bài 2:
Xây dựng một CSDL quản lý một Nhà hàng. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Thông tin về các nhân viên phục vụ
- Thông tin về các dịch vụ có trong nhà hàng
- Thông tin về khách hàng (khách quen và khách lạ)
- Quản lý việc thu chi của nhà hàng
- …
Bài 4:
Xây dựng một CSDL quản lý Thư viện. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý các đầu sách và nhà xuất bản
- Quản lý bạn đọc
- Quản lý việc mƣợn, trả sách
- …
Bài 5:
Xây dựng CSDL quản lý Khách sạn. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý nhân viên
- Quản lý Phòng (loại phòng, số lƣợng phòng trống, thời điểm phòng đƣợc thuê, thời
điểm phòng đƣợc trả, giá thuê phòng,…)
- Quản lý khách hàng (các thông tin về khách hàng)
- Quản lý các dịch vụ của khách sạn,
- ….
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (nhập khách hàng mới, theo dõi quá trình đến và đi của khách
hàng, các dịch vụ khách hàng sử dụng, yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê: in hóa đơn thanh toán cho khách hàng, thống kê doanh
thu theo ngày-tháng-năm, thống kê khách hàng quen thuộc, các dịch vụ đƣợc sử dụng
nhiều nhất, danh sách nhân viên phục vụ,…
- ….
Bài 6:
Lê Thị Ngọc Vân – Khoa Công Nghệ Thông Tin 49
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Xây dựng CSDL quản lý Các đề tài nghiên cứu khoa học. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý thông tin về các cán bộ nghiên cứu (thông tin chi tiết, học hàm, học vị,
đơn vị công tác, lĩnh vực nghiên cứu chính,…)
- Quản lý các đề tài (cấp nào, các thành viên tham gia, chi phí hỗ trợ, tóm tắt nội dung,
thời gian thực hiện, lĩnh vực, cán bộ chủ trì,…)
- Quản lý quá trình đăng ký, xét duyệt, thực hiện và nghiệm thu đề tài
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thông kê: danh sách các đề tài nghiên cứu theo năm, danh sách các cán
bộ tham gia nghiên cứu, các đề tài đề tài đang chờ xét duyệt, các đề tài đã đƣợc xét duyệt
chƣa nghiệm thu theo tháng-năm, các đề tài đã nghiệm thu đƣợc đánh giá xuất sắc-tốt-
khá theo năm,…
- …
Bài 7:
Xây dựng CSDL quản lý một Phòng khám tư nhân. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý thông tin về các y, bác sĩ làm việc tại phòng khám,…
- Quản lý các dịch vụ khám và chữa bệnh tại phòng khám,…
- Quản lý quá trình bệnh nhân đến khám (hồ sơ bệnh nhân, bệnh án,…),…
- Các dịch vụ, thuốc men,… và bệnh nhân sử dụng và mua tại phòng khám,…
- …
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê: danh sách các y-bác sĩ, danh sách bệnh nhân đến
khám theo ngày-tháng-năm, danh sách các bệnh nhân chữa trị lâu năm tại Phòng
khám, hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, quá trình điều trị và tiến triển của bệnh nhân,
danh sách các dịch vụ - thuốc men của phòng khám, …
- …
Bài 8:
Xây dựng CSDL quản lý Sinh viên cho một trường Đại học. Các thông tin quản lý bao
gồm:
- Quản lý các Khoa trong trƣờng
- Quản lý thông tin về các cán bộ giảng dạy trong trƣờng
- Quản lý các lớp học, môn học
- Quản lý sinh viên (thông tin chi tiết, điểm số,…)
- …
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có subform),…
Lê Thị Ngọc Vân – Khoa Công Nghệ Thông Tin 50
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
ĐỀ THI MẪU
ĐỀ SỐ 1
Tại ổ đĩa D:>, Sinh viên tạo thƣ mục theo cú pháp nhƣ sau: <Mã môn hoc_Ngày Thi_Giờ
Thi_PhongThi_Mã sinh viên_Họ tên sinh>.
Ví dụ: CS201_15032016_7h30_501_1901_LeKimNo
Trong thƣ mục này chứa tập tin Aceess Quản lý DE TAI NCKH. Sau khi làm bài xong, sinh viên
copy thƣ mục vào ổ đĩa Z:>
Câu 1: (3 đ): Xây dựng một CSDL QUANLYDE TAI NCKH.ACCDB gồm các bảng sau:
Yêu cầu:
- Thiết kế các bảng: + Tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm.
+ Tạo thuộc tính Lookup cho các trƣờng khóa ngoại
- Tạo mối liên kết giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho bảng:
CAN BO
DE TAI
THAM GIA
HOI NGHI
Câu 2 (4 đ): Thiết kế các Query với các yêu cầu sau:
a. Thiết kế Q-1 hiển thị danh sách các cán bộ công tác tại các trƣờng với các thông tin sau
MACB Hoten Dienthoai NoiCongTac
b. Thiết kế Q-2 yêu cầu nhập vào từ ngày đến ngày sẽ hiển thị danh sách các hội nghị diễn ra
trong khoảng thời gian đó (1đ)
d. Thiết kế Q_4 thực hiện cập nhật lại kinh phí cho các đề tài MTNT01 và MTRT02, mỗi đề
tài đƣợc hỗ trợ thêm $ 5 000 000 (1đ)
Câu 3: Thiết kế Form nhƣ sau: (2 đ)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (3 đ): Xây dựng một CSDL QUAN LY DIEN MAY.ACCDB gồm các bảng sau:
Yêu cầu:
- Thiết kế các bảng: + Tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm.
+ Tạo thuộc tính Lookup cho các trƣờng khóa ngoại
- Tạo mối liên kết giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho bảng:
KHACH HANG CHI TIET PHIEU
Câu 2 (4 đ): Thiết kế các Query với các yêu cầu sau:
a. Thiết kế Q-1 hiển thị danh sách các sản phẩm điện máy đƣợc bán vào tháng 05/2013 với
các thông tin sau: (1 đ)
MA PHIEU NGAY LAP PHIEU TEN SPDM SO LUONG DON GIA BAN
b. Thiết kế Q-2 tính tiền và tiền thuế GTGT cho các sản phẩm điện máy với các thông tin: (1đ
MA NGAY TEN SPDM SO DON GIA THANH TIEN THUE GTGT
PHIEU LAP PHIEU LUONG BAN
Trong đó: THUẾ GTGT = THÀNH TIỀN x % THUẾ, biết rằng: Nếu phiếu nào có thành tiền
trên 10 000 000 thì % thuế là 5%, còn lại là 2%
c. Thiết kế query Q-3 tính tổng tiền của mỗi sản phẩm điện máy với kết quả sau: (1 đ)
d. Thiết kế Q_4 thực hiện tăng đơn giá gốc lên 5% cho sản phẩm điện máy có mã TVSN (1đ)
Câu 3: Thiết kế Form nhƣ sau: (2 đ)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (3 đ): Xây dựng một CSDL QUAN LY TAXI.ACCDB gồm các bảng sau:
Yêu cầu:
- Thiết kế các bảng:
Tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm.
Tạo thuộc tính Lookup cho các trƣờng khóa ngoại
- Tạo mối liên kết giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho bảng:
DOI XE TAIXE
TAXI THONGTINDONKHACH
b. Thiết kế Q-2 yêu cầu nhập vào đội xe sẽ hiển thị thông tin của đội xe đó gồm:
DOI XE TUYEN DUONG HOAT DONG DOI TRUONG
c. Thiết kế query Q-3 tính tổng tiền thu đƣợc của các tài xế nhƣ sau:
d. Thiết kế cập nhật Q-4 để giảm đơn giá (SO TIEN/KM) xuống 5% cho TAXI04 và TAXI07
(Đề thi không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)