Professional Documents
Culture Documents
40,000
BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
ĐTB thấp nhất
ĐTB cao nhất
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA
COUNTA(H20:H24) --> 3
COUNTBLANK(H20:H24) --> 2
x
BẢNG ĐIỂM
Học THÊM
Điểm Tổng Xếp Điểm
ĐTB Kết quả bổng
thêm điểm loại Mã cộng
(đồng)
thêm
6.00 T 0.50
8.67 D 1.00
6.67 K 2.00
4.50
8.00 BẢNG XÉT HỌC BỔNG
4.67 Xếp loại Xuất Sắc
8.00 Học bổng 500,000
4.33
5.67 BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
ĐTB thấp nhất
ĐTB cao nhất
CNTT 7
CNTT 9
QTKD
CNTT
QTKD 10
Hạng hạng
Họ và tên Khoa Word
Trần MinCNTT 5 8 8
Lý ThiênCNTT 9 1 1
Thái Hà QTKD 6 5 4
Phạm ThịCNTT 7 3 2
Nguyễn LQTKD 8 2 1
Võ ThúyKế Toán 6 5 2
Trần Bá Kế Toán 7 3 1
Dương ĐCNTT 4 9 2
Lê Anh KKế Toán 6 5 1
n nhất hạng 1
hỏ nhất hạng 1
HỌC BỔNG
Giỏi Khá TB
400,000 300,000 0
Mã
Họ Tên
số
1. CONCATENATE: Hàm nối chuỗi C203 Lý Mạnh
CONCATENATE( text1, text2) A208 Lâm Sơn
A205 Nguyễn Tùng
A101 Lê Trung
2. LEFT: Hàm lấy trái
LEFT( ô cần lấy kí tự, số kí tự cần lấy)
10. TRIM: Chuyển nhiều khoảng trắng (space) thành 1 khoảng trắng
TRIM(" Tôi-_ _ _đi _ _học") --> Tôi đi học
Điểm
Mã Số Họ và tên Khoa Windows Word Excel ĐTB
thêm
hlookup (1 , 2 , 3, 4)
vlookup (1 , 2 , 3, 4)
BẢNG ĐIỂM THÊM
Học
Tổng Kết Xếp Điểm
bổng
điểm quả loại Mã Số cộng
(đồng)
thêm
T 0.50 T
D 1.00
K 2.00 0.50
BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
Dò theo hàng ĐTB thấp nhất
(1) ô cần dò ĐTB cao nhất
(2) miền dò tìm theo bảng dò
(3) vị trí cần trả về theo bảng dò
(4) --> 0 trả về giá trị đúng tuyệt đối
Excel
-->1 trả về giá trị tương đối
9.00
Dò theo cột
(1) ô cần dò
(2) miền dò tìm theo bảng dò
(3) vị trí cần trả về theo bảng dò
(4) --> 0 trả về giá trị đúng tuyệt đối
-->1 trả về giá trị tương đối
D K
1.00 2.00
Khá
300,000
1. DATE: Hàm trả về ngày, tháng, năm theo hệ thống 8. NOW: Hàm trả về ngày, giờ từ hệ t
DATE(2002,2,7) ---> 2/7/2002
2. DAY: Hàm trả về ngày 9.TIME: Hàm trả về giờ, phút, giây
3. MONTH: Hàm trả về tháng 10. TODAY: Hàm trả về ngày, tháng
Trả về thứ trong tuần theo qui ước (Tài liệu Giáo trình trang 242)
1. Hàm IF: Hàm điều kiện
đk 1 --> kq 1
đk 2 --> kq 2 if( đk 1, kq 1, kq 2)
2. AND : Hàm trả về TRUE nếu các phép toán bên trong ĐÚNG
AND( 3> 2, 5<8, 2=2) ---> TRUE
3. OR: Hàm trả về TRUE nếu tồn tại 1 phép toán đúng
OR( 2 > 5, 6 = 8, 7 < 9)---> TRUE
NOT(FALSE)---> TRUE
Họ & Tên Giới tính Giới tính
A 1
B 0
C 1
D 0
1. Sắp xếp dữ liệu theo 1 điều kiện
Sắp xếp thí sinh theo từng khoa (gôm nhóm)
Giải:
a) Trích lọc thí sinh khoa CNTT
ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
6.67 4
5.33 7
8.00 2
5.00 8
4.33 9
7.00 3
6.67 4
ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
5.33 7
4.33 9
ĐTB Hạng
7.00 3