You are on page 1of 26

KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA

Mã Số Họ và tên Khoa Windows Word Excel ĐTB

T001 Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6


T002 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9
D003 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6
T004 Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4
D005 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6
K006 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 3
K007 Trần Bá Hiền Kế Toán 10 7 7
T008 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3
K009 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 6

1. Hàm ABS: Tính trị tuyệt đối


abs(-3) --> 3

2. Hàm INT: Làm tròn về số nguyên gần nhất


int(7/2) --> 2

3. Hàm MOD: Lấy phần dư phép chia


mod(5,2) --> 1

4. Hàm PRODUCT: Tính tích các số


product(2,4,5) --> 40

5. Hàm ROUND: Làm tròn độ chính xác theo qui ước


round (số cần làm tròn, a ) a = 0: làm tròn số đơn vị ROUND(346.152,0)
a = -1: làm tròn số chục ROUND(356.152,-1
a = -2: làm tròn số trăm ROUND(356.152,-2

a = 1: làm tròn số thâp phân thứ 1


a = 2: làm tròn số thập phân thứ 2
6. Hàm SQRT: Tính căn bậc hai
SQRT(4) --> 2
Mã Số

7. Hàm SUM: Tính tổng T001


Tổng điểm=SUM(J38:L38) hoặc Tổng điểm=J38+K38+L38 T002

8. Hàm SUMIF: Tính tổng với 1 điều kiện


Tính Phụ thu thí sinh thuộc khoa Kế Toán

SUMIF(I44:I52, "Kế Toán", M44:M52) --> 40,000

40,000

8. Hàm SUMIFS: Tính tổng với nhiều điều kiện


Tính Phụ thu thí sinh thuộc khoa Kế Toán có điểm Word > 6
ĐK 1: Kế Toán, ĐK 2: điểm Word > 6
SUMIFS(M44:M53,I44:I53,"Kế Toán",K44:K53, ">6") --> 18,000
A

Tổng Học bổng


Điểm thêm Kết quả Xếp loại
điểm (đồng)

ROUND(346.152,0) --> 350


ROUND(356.152,-1) --> 360 a <= 0
ROUND(356.152,-2) --> 400

ROUND(356.152,1) --> 356,2


a>0
ROUND(356.152,2) --> 356,15
Họ và tên Khoa Windows Word Excel Tổng điểm

Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6 18.00


Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9 26.00

Họ và tên Khoa Windows Word Excel Phụ thu

Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6 20,000


Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9 15,000
Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6 20,000
Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4 18,000
Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6 15,000
Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 3 12,000
Trần Bá Hiền Kế Toán 10 7 7 18,000
Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3 25,000
Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 6 10,000
Lê Bằng Điện 5 6 6 13,000
BẢNG ĐIỂM THÊM
Điểm

cộng thêm
T 0.50
D 1.00
K 2.00

BẢNG XÉT HỌC BỔNG


Xếp loại Xuất Sắc Giỏi Khá TB Yếu
Học bổng 500,000 400,000 300,000 0 0

BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
ĐTB thấp nhất
ĐTB cao nhất
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA

Mã Số Họ và tên Khoa Windows Word Excel

T0A01 Trần Minh CNTT 7 5 6


T0C02 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9
D003 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6
T004 Phạm Thị Hằng CNTT 5 4
D005 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 6
K006 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 3
K007 Trần Bá Hiền Kế Toán 10 7 7
T008 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3
K009 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 6

1. Hàm AVERAGE: Tính trung bình


AVERAGE(D5:F5) --> 6

2.Hàm COUNT: Đếm giá trị số


Đếm số thí sinh COUNT(G5:G13) --> 9

3.Hàm COUNTA: Đếm giá rị khác rỗng

COUNTA(H20:H24) --> 3

4. Hàm COUNTBLANK: Đếm số giá trị rỗng

COUNTBLANK(H20:H24) --> 2

5. Hàm COUNTIF: Đếm ô theo 1 điều kiện

VD: Đếm thí sinh khoa CNTT


COUNTIF(C5:C13, "CNTT") --> 4 4

6. Hàm COUNTIFS: Đến ô theo nhiều điều kiện


VD: Đếm thí sinh khoa CNTT và điểm Word > 5
COUNTIFS(C5:C13, "CNTT",E5:E13, "> 5") --> 2

7. Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất

VD: Tìm điểm Word cao nhất


MAX(K30:K38) --> 8

7. Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất

VD: Tìm điểm Word thấp nhất


MIN(K30:K38) --> 5

8. Hàm RANK: Xếp hạng


RANK(Ô cần xếp hạng, Miền cần xếp hạng, a ) a = 0: Số lớn nhất hạng 1
a = 1: Số nhỏ nhất hạng 1

x
BẢNG ĐIỂM
Học THÊM
Điểm Tổng Xếp Điểm
ĐTB Kết quả bổng
thêm điểm loại Mã cộng
(đồng)
thêm
6.00 T 0.50
8.67 D 1.00
6.67 K 2.00
4.50
8.00 BẢNG XÉT HỌC BỔNG
4.67 Xếp loại Xuất Sắc
8.00 Học bổng 500,000
4.33
5.67 BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
ĐTB thấp nhất
ĐTB cao nhất

CNTT 7
CNTT 9
QTKD
CNTT
QTKD 10

Hạng hạng
Họ và tên Khoa Word

Trần MinCNTT 5 8 8
Lý ThiênCNTT 9 1 1
Thái Hà QTKD 6 5 4
Phạm ThịCNTT 7 3 2
Nguyễn LQTKD 8 2 1
Võ ThúyKế Toán 6 5 2
Trần Bá Kế Toán 7 3 1
Dương ĐCNTT 4 9 2
Lê Anh KKế Toán 6 5 1

n nhất hạng 1
hỏ nhất hạng 1
HỌC BỔNG
Giỏi Khá TB
400,000 300,000 0

Họ Tên
số
1. CONCATENATE: Hàm nối chuỗi C203 Lý Mạnh
CONCATENATE( text1, text2) A208 Lâm Sơn
A205 Nguyễn Tùng
A101 Lê Trung
2. LEFT: Hàm lấy trái
LEFT( ô cần lấy kí tự, số kí tự cần lấy)

3. RIGHT: Hàm lấy kí tự phải


RIGHT( ô cần lấy kí tự, số kí tự cần lấy )

5. MID: Hàm lấy kí tự giữa


MID( Ô cần lấy kí tự, vị trí bắt đầu lấy, số kí tự cần lấy)

6. LEN: Hàm đếm kí tự chuỗi


LEN (text)

LEN (" Tran Manh) --> 9

7. LOWER: Chuyển các kí tự thành chữ thường


LOWER("Tôi Đi học") ---> tôi đi học

8. PROPER: Chuyển kí tự đầu tiên chuỗi thành chữ HOA


PROPER(" ngày thứ Hai ") --> Ngày thứ hai

9. UPPER: Chuyển tất cả kí tự thành chữ HOA


UPPER (Tôi đi học") --> TÔI ĐI HỌc

10. TRIM: Chuyển nhiều khoảng trắng (space) thành 1 khoảng trắng
TRIM(" Tôi-_ _ _đi _ _học") --> Tôi đi học

11. VALUE: Chuyển dữ liệu chuỗi thành dữ liệu số


VALUE("123")---> 123
Họ & Tên
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA

Điểm
Mã Số Họ và tên Khoa Windows Word Excel ĐTB
thêm

T001 Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6.00


T002 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9.00
D003 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6.00
T004 Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4.00
D005 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6.00
K006 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 3.00
K007 Trần Bá Hiền Kế Toán 10 7 7.00
T008 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3.00
K009 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 6.00

hlookup (1 , 2 , 3, 4)

vlookup (1 , 2 , 3, 4)
BẢNG ĐIỂM THÊM
Học
Tổng Kết Xếp Điểm
bổng
điểm quả loại Mã Số cộng
(đồng)
thêm
T 0.50 T
D 1.00
K 2.00 0.50

BẢNG XÉT HỌC BỔNG


Xếp loại Xuất Sắc Giỏi
Học bổng 500,000 400,000

BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh thi đậu
Số thí sinh thi rớt
Dò theo hàng ĐTB thấp nhất
(1) ô cần dò ĐTB cao nhất
(2) miền dò tìm theo bảng dò
(3) vị trí cần trả về theo bảng dò
(4) --> 0 trả về giá trị đúng tuyệt đối
Excel
-->1 trả về giá trị tương đối
9.00
Dò theo cột
(1) ô cần dò
(2) miền dò tìm theo bảng dò
(3) vị trí cần trả về theo bảng dò
(4) --> 0 trả về giá trị đúng tuyệt đối
-->1 trả về giá trị tương đối
D K

1.00 2.00

Khá
300,000
1. DATE: Hàm trả về ngày, tháng, năm theo hệ thống 8. NOW: Hàm trả về ngày, giờ từ hệ t
DATE(2002,2,7) ---> 2/7/2002

2. DAY: Hàm trả về ngày 9.TIME: Hàm trả về giờ, phút, giây

3. MONTH: Hàm trả về tháng 10. TODAY: Hàm trả về ngày, tháng

4. YEAR: Hàm rả về năm 11. WEEKDAY: Trả về thứ trong tuầ

5. HOUR: Hàm trả về giờ

6. MINUTE: Hàm trả về phút

7. SECOND: Hàm trả về giây


về ngày, giờ từ hệ thống

về giờ, phút, giây

m trả về ngày, tháng, năm

Trả về thứ trong tuần theo qui ước (Tài liệu Giáo trình trang 242)
1. Hàm IF: Hàm điều kiện
đk 1 --> kq 1
đk 2 --> kq 2 if( đk 1, kq 1, kq 2)

đk 3 --> kq 3 if ( đk 1, kq1, if( đk 2, kq 2, kq 3))

2. AND : Hàm trả về TRUE nếu các phép toán bên trong ĐÚNG
AND( 3> 2, 5<8, 2=2) ---> TRUE

AND( 3> 2, 5 < 8, 2 > 3)---> FALSE

3. OR: Hàm trả về TRUE nếu tồn tại 1 phép toán đúng
OR( 2 > 5, 6 = 8, 7 < 9)---> TRUE

OR( 2 > 5, 6 = 8, 7 < 5)--->FALSE

4. NOT: Hàm phủ định giá trị của đối số


NOT(TRUE)---> FALSE

NOT(FALSE)---> TRUE
Họ & Tên Giới tính Giới tính
A 1
B 0
C 1
D 0
1. Sắp xếp dữ liệu theo 1 điều kiện
Sắp xếp thí sinh theo từng khoa (gôm nhóm)

STT Họ và tên Khoa Windows Word Excel ĐTB Hạng


1 Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6 6.00 6
2 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9 8.67 1
3 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6 6.67 4
4 Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4 5.33 7
5 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6 8.00 2
6 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 4 5.00 8
7 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3 4.33 9
8 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 10 7.00 3
9 Lê Bằng Điện 5 6 9 6.67 4

STT Họ và tên Khoa Windows Word Excel ĐTB Hạng


1 Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6 6.00 6
2 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9 8.67 1
3 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6 6.67 4
4 Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4 5.33 7
5 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6 8.00 2
6 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 4 5.00 8
7 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3 4.33 9
8 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 10 7.00 3
9 Lê Bằng Điện 5 6 9 6.67 4
2. Sắp xếp dữ liệu theo nhiều điều kiện
Sắp xếp thí sinh theo từng khoa, hạng từ bé đến lớn

STT Họ và tên Khoa Windows Word Excel


1 Trần Minh Tuấn CNTT 7 5 6
2 Lý Thiên Bảo CNTT 9 8 9
3 Thái Hà Lâm QTKD 8 6 6
4 Phạm Thị Hằng CNTT 5 7 4
5 Nguyễn Lê Phương QTKD 10 8 6
6 Võ Thúy Diễm Kế Toán 5 6 4
7 Dương Đức Ánh CNTT 5 5 3
8 Lê Anh Khôi Kế Toán 5 6 10
9 Lê Bằng Điện 5 6 9
ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
6.67 4
5.33 7
8.00 2
5.00 8
4.33 9
7.00 3
6.67 4
STT Tên Giới Năm sinh Khoa Win Word Excel
1 Trần Minh Tuấn Nam 2001 CNTT 7 5 6
2 Lý Thiên Bảo Nữ 2000 CNTT 9 8 9
3 Thái Hà Lâm Nam 2001 QTKD 8 6 6
4 Phạm Thị Hằng Nữ 2001 CNTT 5 7 4
5 Nguyễn Lê Phương Nữ 2002 QTKD 10 8 6
6 Võ Thúy Diễm Nữ 2003 Kế Toán 5 6 4
7 Dương Đức Ánh Nam 2002 CNTT 5 5 3
8 Lê Anh Khôi Nam 2003 Kế Toán 5 6 10
9 Lê Bằng Nam 2000 Điện 5 6 9

1. Sử dụng lệnh Filer để trích lọc dữ liệu


a) Lọc ra những thí sinh thuộc khoa CNTT
b) Lọc ra những thí sinh Nữ
STT Tên Giới Năm sinh Khoa Win Word Excel
1 Trần Minh Tuấn Nam 2001 CNTT 7 5 6
2 Lý Thiên Bảo Nữ 2000 CNTT 9 8 9
3 Thái Hà Lâm Nam 2001 QTKD 8 6 6
4 Phạm Thị Hằng Nữ 2001 CNTT 5 7 4
5 Nguyễn Lê Phương Nữ 2002 QTKD 10 8 6
6 Võ Thúy Diễm Nữ 2003 Kế Toán 5 6 4
7 Dương Đức Ánh Nam 2002 CNTT 5 5 3
8 Lê Anh Khôi Nam 2003 Kế Toán 5 6 10
9 Lê Bằng Nam 2000 Điện 5 6 9

2. Sử dụng lệnh Advanced để trích lọc dữ liệu


a) Trích lọc thí sinh khoa CNTT
b) Trích lọc thí sinh Nam có năm sinh > 2002

Giải:
a) Trích lọc thí sinh khoa CNTT

Vùng điều kiện: Khoa


CNTT

STT Tên Giới Năm sinh Khoa Win Word Excel


1 Trần Minh Tuấn Nam 2001 CNTT 7 5 6
2 Lý Thiên Bảo Nữ 2000 CNTT 9 8 9
4 Phạm Thị Hằng Nữ 2001 CNTT 5 7 4
7 Dương Đức Ánh Nam 2002 CNTT 5 5 3

b) Trích lọc thí sinh Nam có năm sinh > 2002

Vùng điều kiện Giới Năm sinh


Nam > 2002

STT Tên Giới Năm sinh Khoa Win Word Excel


8 Lê Anh Khôi Nam 2003 Kế Toán 5 6 10
ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
6.67 4
5.33 7
8.00 2
5.00 8
4.33 9
7.00 3
6.67 4

ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
6.67 4
5.33 7
8.00 2
5.00 8
4.33 9
7.00 3
6.67 4

ĐTB Hạng
6.00 6
8.67 1
5.33 7
4.33 9

ĐTB Hạng
7.00 3

You might also like