You are on page 1of 162

Công ty Công nghệ AND

www.andt.vn – www.andt.com.vn
Niềm tin vững bền!

BÀI GIẢNG
ANDDesign Version 7.6

Biên soạn: TS. Hồ Việt Hải

Trường: Học viện Kỹ thuật quân sự


(Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Hà Nội – 2013
Bài giảng ANDDesign

Bài 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Mục đích:
- Cung cấp và thống nhất các khái niệm cơ bản sử dụng trong chương trình.
- Cung cấp phương pháp xác định khoảng nâng siêu cao.
Yêu cầu:
- Nắm được các khái niệm và nguyên tắc cơ bản.
- Có thể vận dụng tốt trong các trường hợp khai báo sau này.
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Khái niệm về đơn vị vẽ
Trong các bản vẽ cơ sở hạ tầng đơn vị độ dài là m, cho nên ứng v ới 1 đ ơn v ị v ẽ trong
bản vẽ điện tử sẽ là 01m ngoài thực địa và tuyến đường dài bao nhiêu mét thì s ẽ th ể hi ện b ấy
nhiêu đơn vị điện tử.
Như vậy, khi tỉ lệ mặt cắt được khai báo 1/200 thì khi xuất ra gi ấy cần khai báo t ỉ l ệ in
Plotted MM = drawing units sẽ là 1000/200 hay 1=0.2 hoặc 5=1.
Trong AndDesign kích thước chữ được khai báo như là kích thước ngoài gi ấy theo mm
mà ta mong muốn. Ví dụ, khi khai báo kích thước chữ là 2 thì ch ữ đó khi xu ất ra gi ấy theo t ỉ l ệ
khai báo ví dụ là 1/200 sẽ là 2mm, trong bản vẽ điện tử nó có giá trị cao chữ là 0.4 đơn vị vẽ.
1.1.2. Các biểu thức toán học
Trong quá trình khai báo các thông số thiết kế dưới dạng tham số, ta có thể sử dụng một số biểu
thức số học dưới dạng phép toán và các hàm toán học thông dụng như trong bảng. Kết quả trả về luôn
là một số thực, kể cả đối với các phép toán lôgíc là điều mà ta nên chú ý.
Bảng 1-1. Các phép toán cơ bản sử dụng khi định nghĩa mẫu mặt cắt.

Giá trị Ví dụ biểu


TT Tên phép toán, hàm số Ký hiệu Kết quả
trả về thức
1 Phép cộng, trừ, nhân và chia +, -, * và / Số thực 2+3 5.0
2 Phép mũ ^ Số thực 9^0.5 3.0
3 Phép so nhỏ hơn < 1 hoặc 0 3<1 0.0
4 Phép so lớn hơn > 1 hoặc 0 3>1 1.0
5 Phép so bằng == 1 hoặc 0 4==4 1.0
6 Phép so khác != 1 hoặc 0 4!=4 0.0
7 Phép so nhỏ hơn hoặc bằng <= 1 hoặc 0 3<=1 0.0
8 Phép so lớn hơn hoặc bằng >= 1 hoặc 0 3>=3 1.0
and hoặc
9 Phép VÀ 1 hoặc 0 (1<2)&&(5>6) 0.0
&&
10 Phép HOẶC or hoặc || 1 hoặc 0 (1<2)||(5>6) 1.0
11 Hàm giá trị tuyệt đối abs Số dương abs(-3.0) 3.0

12 Hàm căn bậc 2 sqrt Số dương sqrt(9) 3.0

13 Hàm chặt cụt int Số thực int(4.78) 4.0


14 Hàm làm tròn số rint Số thực rint(4.78) 5.0
15 Hàm lấy giá trị min min Số thực min(2,-5) -5.0
16 Hàm lấy giá trị max max Số thực max(2,-5) 2.0
17 Hàm tính tổng sum Số thực sum(2,-5,7) 4.0
18 Hàm tính trung bình cộng avg Số thực avg(4,-5,7) 2.0
19 Hàm điều kiện if Số thực if(4<6,-5,7) -5.0
2
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

sin, cos,
20 Hàm lượng giác tan, asin, Số thực sin(3.14) 0.001593
acos, atan
log2, log,
21 Hàm lôgarit Số thực log(10) 1.00
log10, ln
Hàm tính lũy thừa của cơ số
22 exp Số thực exp(2) 7.389056
e (2.71828182845905...)
23 Hằng số PI (hoặc pi) PI, pi Số thực pi 3.1415...
24 Biểu thức điều kiện ? Số thực (4>2)?5:3 5.0

Lưu ý:
• Cách sử dụng biểu thức điều kiện “?” xem thêm trong tài li ệu h ướng d ẫn
AndDesign.doc.
• Phép so bằng ‘==’ chỉ sử dụng cho các số nguyên không sử d ụng cho s ố th ực.
Nếu cần so bằng hai số thực ví dụ Y_P1==Y_P2 cần sử dụng phép so nh ỏ h ơn
một số bé, cụ thể abs(Y_P1-Y_P2)<0.0000001.

1.1.3. Khái niệm điểm, đường và mặt


Đối với các công trình dạng tuyến như tuyến đường bộ, đường sắt, tuyến kênh hay là
tuyến khảo sát khoáng sản... để thiết kế chúng ta dùng ph ương pháp m ặt c ắt. Nh ư v ậy n ếu là
mặt trên tuyến như là mặt đường, mặt lề đường... khi cắt bằng m ột mặt c ắt vuông góc v ới
tuyến sẽ cho ta một đường trên mặt cắt; còn một đường dọc tuyến nh ư là mép b ờ kênh, mép
đường cũ, mép xe chạy... sẽ cho ta một điểm tương ứng.
Và ngược lại, điểm trên mặt cắt là đường trên tuyến; khi n ối các đi ểm v ới nhau s ẽ đ ược
đường giao tuyến giữa bề mặt nào đó của tuyến với mặt cắt ngang và nối các đường tương ứng
đó trên các mặt cắt sẽ cho ta bề mặt của tuyến.
Như vậy, điểm, đường, mặt trên tuyến có sự liên quan ràng buộc mật thiết với nhau.
1.1.4. Khái niệm về các đường địa chất
Các lớp địa chất được phân cách bởi các đường địa chất. Đường trên cùng đ ược gọi là
đường địa hình tự nhiên, các đường tiếp theo sẽ là đường dưới hạn dưới của các l ớp đ ịa ch ất và
lớp cuối cùng sẽ có bề dày là vô cùng.
Các lớp địa chất trên trắc dọc và trên trắc ngang là như nhau.
1.1.5. Khái niệm nhóm thuộc tính
Khi ta khai báo một nhóm thuộc tính nghĩa là ta đã khai báo l ớp (LAYER), màu (COLOR),
kiểu chữ (TEXT STYLE), chiều cao chữ ngoài gi ấy và số ch ữ số sau dấu ch ấm th ập phân cho
các giá trị khoảng cách của đối tượng mà ta muốn t ạo ra khi nó đ ược gán vào nhóm thu ộc tính
trên. Nếu không khai báo nhóm thuộc tính cho đối tượng thì đối tượng đó sẽ không đ ược t ạo ra
trên bản vẽ.
Như vậy, khi khai báo một nhóm thuộc tính là đồng nghĩa với việc ta khai báo một lớp
(layer) có màu theo màu khai báo, kiểu đường nét BYLAYER và m ột ki ểu ch ữ (text style) có
phông chữ theo khai báo cho bản vẽ.
1.2. Một số nguyên tắc chính
1.2.1. Phép tính với điểm, đường

3
Bài giảng ANDDesign

P4

P2 P5
P3 P7
P1
P6

Hình 1-1. Định nghĩa đường từ các điểm.

Trong quá trình khai báo mẫu mặt cắt, sau khi đã khai báo các điểm nếu ta thực hiện phép
“+” các điểm, thực chất đó là ta thực hiện việc nối các điểm để tạo thành đ ường. Ví d ụ, khi có
phép cộng các điểm P1+P2+P3+P5+P7, nghĩa là ta th ực hi ện vi ệc n ối các đi ểm trên v ới nhau
theo thứ tự từ trái qua phải.
Đường không những được tạo nên bằng việc nối các điểm mà còn có thể được kết hợp từ các
đường khác. Đường được tạo ra trên cơ sở các đường khác được gọi là đường tổ hợp. Đường tổ hợp
được hình thành bằng cách sử dụng các phép toán ‘+’, ’-‘, ’*’, ‘/’, ‘%’ và ‘^’ giữa các đường.
Các phép toán trên đường:
• Phép ‘+’ hai đường cho ta tổ hợp phần trên của cả hai đường.
• Phép ‘–‘ hai đường cho ta tổ hợp phần duới của cả hai đường.
• Phép ‘*’ hai đường cho ta phần giao theo X phía trên của hai đường.
• Phép ‘/’ hai đường cho ta phần giao theo X phía dưới của hai đường.
• Phép ‘%’ hai đường cho ta phần khác biệt theo X của đường thứ nhất.
• Phép ‘^’ hai đường cho ta phần đắp theo X của đường thứ hai.
• Phép ‘&’ hai đường cho ta toàn bộ đường thứ hai và phần đường thứ nhất khi không có
đường hai.
• Phép ‘|’ hai đường cho ta phần đường thứ hai nằm phía dưới đường thứ nhất.
Các đường của phép toán cũng có thể là các đường tổ hợp vừa được hình thành trước đó.
Hình dưới là ví dụ các phép toán với đường, kết quả là đường nét liền màu đỏ.

Hình 1-2. Định nghĩa các phép toán trên đường


Trong quá trình khai báo, tên điểm và đường chỉ được phép sử dụng các ký tự từ A đến Z,
các ký tự số và ký tự ‘_’. Tên điểm và đường không được trùng nhau trên cùng một m ẫu mặt c ắt
và tốt nhất không được bắt đầu bằng ký tự số hoặc chỉ có ký tự số.
4
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

1.2.2. Nguyên tắc về tính diện tích


Diện tích tạo bởi hai đường được phân thành 02 loại: đó là di ện tích đào và di ện tích
đắp. Các kiểu diện tích đó được thể hiện như trên hình vẽ và ta thấy rằng nếu đường thứ 2
nằm dưới đường thứ 1 thì vùng đó là vùng đào; còn nếu ngược lại thì vùng đó là vùng đ ắp.
Trường hợp các đường hoán đổi thứ tự thì các diện tích đó cũng sẽ hoán đổi.
Khi tính diện tích của một đường sẽ được hiểu là vùng diện tích khép kín đ ược tạo b ởi
đường đó và diện tích đó được hiểu như là diện tích đắp.

Diện tích đào Ðường thứ 1

Diện tích đắp


Ðường thứ 2

Diện tích bù vênh Khoảng bù vênh

Hình 1-3. Các loại diện tích.

Hình 1-4. Trường hợp lỗi khi tính diện tích.


Lưu ý: Các đỉnh của đường xác định diện tích phải có tọa độ đồng biến theo phương X.
Ví dụ: Khi cần tính diện tích vùng được tô mặt cắt như trên Hình 1-4, nếu lập biểu thức
tính diện tích đào giữa Duong1 và Duong2 sẽ xuất hiện lỗi xác định diện tích do Duong2 có tọa
độ các đỉnh không đồng biến theo phương X. Trong trường h ợp này c ần t ạo thêm Duong4 là
đường tổ hợp của trừ của 2 đường Duong1-Duong3 rồi sau đó xác định diện tích giữa Duong4
và Duong2.
1.2.3. Nguyên tắc quay siêu cao
Ta có 2 phương pháp quay siêu cao: quay quanh đỉnh và quay quanh mép xe ch ạy ho ặc
mép lề.
Khoảng nâng siêu cao không xuất hiện trong trường hợp thứ nhất mà ch ỉ có trong tr ường
hợp thứ hai. Nếu siêu cao quay quanh đỉnh nào thì ta cộng cho đi ểm đó m ột giá tr ị DeltaY b ằng
khoảng nâng siêu cao.

5
Bài giảng ANDDesign

Cụ thể, ta xác định khoảng nâng siêu cao trái trong trường hợp quay quanh mép xe ch ạy.
Như trên hình vẽ bụng đường cong ở phía trái, khoảng nâng chỉ xuất hi ện từ sau khi có đ ược
dốc một mái và giá trị cực đại khi điểm quay bên trái của nó sẽ là:
Hnsct = |Bmat*CDMTR/100|
Với: CDMTR-chênh dốc mặt trái,
cụ thể CDMTR=imtsc-imt=-6-(-2)= -4% là giá trị âm cho nên phải lấy giá trị tuyệt đối.
Khi bụng là phía phải (nghĩa là điểm quay bên phải) thì CDMTR=isc-imt=6-(-2)=8%.
Mặc dù có chênh dốc mặt trái nhưng không có khoảng nâng, hay nói cách khác kho ảng nâng trái
chỉ xuất hiện khi CDMTR<0, còn ngược lại khi CDMTR>0 ta không tính khoảng nâng); như vậy
khoảng nâng siêu cao trái được xác định bằng biểu thức sau:
Hnsct=abs(min(0, CDMTR*Bmat*0.01)).
Tương tự khoảng nâng siêu cao bên phải sẽ là:
Hnscp=abs(min(0, CDMPH*Bmat*0.01)).
Và khoảng nâng siêu cao đỉnh sẽ là Hnsc=Hnsct+Hnscp.
Đối với trường hợp quay quanh lề cần xác định cánh tay đòn quay từ đỉnh cho ra mép l ề
và thay vào các biểu thức trên.
H nâng siêu cao isc=6%
CDMTR
imtsc=-6%
Mép quay trái
imt=-2% imp=-2%
Mép quay phải
Bmat Ðỉnh

Hình 1-5. Xác định khoảng nâng siêu cao.


1.2.4. Các biến tham số
Trong chương trình thay vì nhập thẳng giá trị số trong quá trình khai báo, ta có th ể nh ập
vào tên biến tham số.
Ví dụ: nếu đã khai báo biến B_MatDuong có giá trị là 5.0 thì sau này thay vào việc nhập
thẳng trị số 5.0 ta nhập B_MatDuong.
Các biến tham số được phân biệt theo chữ hoa và chữ thường nên bi ến B_MatDuong và
b_MatDuong là hai biến khác nhau. Khi khai báo biến chương trình kiểm soát được việc khai
báo trùng đó, nhưng lúc người dùng lập công thức thì không cho nên ng ười dùng ph ải tin ch ắc
việc nhập tên biến của mình là đúng.
Tên điểm, tên đường cũng là các biến tham số.

1.3. Nội dung ôn tập

6
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 2. XÂY DỰNG MẪU MẶT CẮT KHẢO SÁT


Mục đích: Cung cấp phương pháp tạo lập mẫu mặt cắt trắc dọc, trắc ngang phục vụ khảo sát.
Yêu cầu: Nắm được phương pháp cơ bản xây dựng một mẫu mặt cắt trong AndDesign.

2.1. Khởi động chương trình


Sau khi tiến hành:
- Cài đặt AutoCAD 2008.
- Cài đặt AndDesign từ tệp chạy AndDesignV7 6.msi được giải nén từ AndDesignV7 6.rar
download trên wesite hoặc copy trong đĩa cài đặt.
- Cài đặt driver cho ANDLock

Khởi động chương trình từ biểu tượng trên màn hình desktop của máy tính.
2.2. Kết cấu của môđul khai báo mẫu mặt cắt
Bằng cách thực hiện lệnh MMC tại dòng nhắc command hoặc từ Menu->Mặt cắt-
>Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế sẽ xuất hiện giao diện khai báo mẫu mặt cắt thiết kế.
Kết cấu của môdul này bao gồm:
• 02 menu: Tệp và Khai báo chung;
• Phần nhánh cây AndDesign gồm khai báo Các mẫu mặt cắt và khai báo mẫu
Bảng trắc dọc chung cho các mẫu mặt cắt được khai báo.
Khi thực hiện khai báo phần nào chỉ cần nhấn phím trái của chuột vào m ục đó sẽ xu ất
hiện cửa sổ khai báo tương ứng.
Ví dụ: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Bảng biến sẽ xuất hiện giao diện khai
báo các biến tham số thiết kế như Hình 2-6. Ấn phím phải chuột sẽ xuất hiện Menu rút gọn để
thêm bớt, sao chép, xóa... các dòng.

Hình 2-6. Giao diện chung của KBMMC.

7
Bài giảng ANDDesign

2.3. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo

Hình 2-7. Ví dụ cắt ngang khảo sát.


2.4. Khai báo chung toàn tuyến
2.4.1. Khai báo các biến tổng thể
Thực hiện:
• Menu-> Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế.
• KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác->Nhập tên tệp: D:\AndDesign\ MauMatCat.atp
• KBMMC->Khai báo chung->Bảng biến
Các biến tham số khai báo tại bảng này sẽ được dùng chung cho toàn tuyến và toàn b ộ
các mặt cắt được xây dựng về sau. Để thêm, bớt, sao chép, di dời.... các bi ến chỉ c ần nhấn
phím phải chuột vào giao diện sẽ xuất hiện Menu rút gọn để chọn các chức năng t ương ứng.
Ta tiến hành khai báo một số tham số của tuyến như trên Hình 2-8.

Hình 2-8. Khai báo các biến tổng thể.


Lưu ý: Tên biến phân biệt chữ hoa và chữ thường (chữ hoa và chữ thường là khác
nhau trong quá trình xử lý). Ví dụ: biến B_Dau1 và biến b_dau1 là 2 biến khác nhau.
2.4.2. Khai báo nhóm thuộc tính
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các nhóm thuộc tính
Chương trình mặc định đã có 8 nhóm thuộc tính, có th ể thêm b ớt các nhóm thu ộc tính
bằng cách ấn phím phải chuột sẽ xuất hiện Sortcut Menu để ta có thể thực hiện các chức năng
đó; hoặc có thể thay đổi kiểu nét, màu, phông chữ cao chữ c ủa nhóm thu ộc tính nào đó b ằng
cách kích con trỏ chuột vào ô cần thay đổi giá trị. Kết qu ả như Hình 2-9. Sau khi đã khai báo
xong thông số của các nhóm thuộc tính ấn nút Nhận để chấp nhận các giá trị đã khai.

8
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 2-9. Khai báo nhóm thuộc tính.


2.4.3. Khai báo các lớp địa chất
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các lớp địa chất
Chương trình mặc định khai báo 06 lớp địa chất với các tên đường ranh gi ới đã đ ược
đặt sẵn. Ấn phím phải chuột tại các hàng thứ 6, 5 và chức năng Xóa để xóa bớt 02 lớp.
Khai báo Taluy đào cho lớp địa chất thứ 1 được giới hạn bởi đường tự nhiên và đường
địa chất 1 là 1:1; lớp thứ 2 giữa đường địa chất 1 và đường địa chất 2 là 1: 0.75; lớp thứ 3
giữa đường địa chất 2 và đường địa chất 3 là 1: 0.5; lớp thứ 4 (cuối cùng) bắt đầu từ phía
dưới của đường địa chất 3 cũng là 1: 0.5 với các giá trị được khai báo trong bảng bi ến t ổng
thể cùng với chiều dầy giả định của các lớp 1, 2,3 (chỉ để phục vụ khai báo m ẫu m ặt c ắt)
tương ứng là 1m; 2m; 2.5m.
Kết quả cuối cùng ta có 04 lớp địa chất như hình dưới. Ấn nút Nhận để chấp nhận việc
khai báo.

Hình 2-10. Khai báo các lớp địa chất.


2.4.4. Khai báo các đường địa hình
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các đường địa hình dọc tuyến
Chương trình mặc định khai báo có 02 đường địa hình (tương ứng với mép trái và phải
của đường cũ) với tên tương ứng là M1 và M2 và khi nhập số liệu trắc dọc-trắc ngang của
tuyến bằng chức năng Nhập số liệu tuyến thì tại cột Mô tả phải có điểm có tên mô tả tương
ứng với M1 và M2 nếu như cần nhập vào các điểm mép đường trái và phải.

9
Bài giảng ANDDesign

Khai báo nhóm thuộc tính tại cột Nhóm trắc dọc tương ứng cho đường địa hình M1 và
M2 là Mau2 và Màu4. Tọa độ giả định tương ứng là -2.5m và 3.0m chỉ để phục vụ việc thể
hiện vị trí giả định của các đường đó so với tim tuyến khi khai báo mẫu mặt cắt (Hình 2-11).

Hình 2-11. Khai báo mép đường cũ.


2.4.5. Ký hiệu lý trình và các thông số của tuyến
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Ký hiệu lý trình và các thông số của tuyến
Nội dung việc khai báo ký hiệu lý trình và các thông số khác như trên Hình 2-12.

Hình 2-12. Giao diện khai báo ký hiệu lý trình.


2.5. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tự nhiên
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Trắc dọc->New.
2.5.1. Khai báo phần đầu của bảng trắc dọc
Phần đầu của mẫu bảng trắc dọc được khai báo tại Ô grid 1 như sau:
• Tên bảng: Bảng khảo sát.
• Khoảng thêm bên trái: B_Dau1
• Khoảng thêm bên phải: B_Dau2
• Nhóm đường: Mau2 • Điền taluy nếu i(%)>: 20.0
• Nhóm chữ: Mau3 • Tiếp đầu mức SS: MSS:
10
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Nhóm TT mức SS: Mau3


2.5.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc dọc
a. Vẽ đường dóng tự nhiên
• Kích con trỏ chuột vào hàng 1 của ô grid 2 để đặt hàng 1 ( vẽ đường dóng) là
ô khai báo hiện thời cho ô grid 3.
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau8  Theo đỉnh, cọc hoặc
giếng thu: Theo cọc
b. Cao độ tự nhiên
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc
dọc.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10  Nhóm chữ: Mau3
 Nhóm đường:
Mau3
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: 
 Căn chiều ngang khi xoay đứng: Căn phải
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc

Hình 2-13. Các ô grid khai báo mẫu mặt cắt.


c. Khoảng cách lẻ tự nhiên
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ
 Kiểu: Khoảng cách lẻ
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 8
 Nhóm đường: Mau3

11
Bài giảng ANDDesign

 Nhóm chữ: Mau3


 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
d. Tên cọc
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 4 ô gird 2:
 Tít hàng: TÊN CỌC
 Kiểu: Tên cọc
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 12
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau5
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
e. Lý trình
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 5 ô gird 2:
 Tít hàng: LÝ TRÌNH
 Kiểu: Điền cọc H
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 12
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
f.Cự ly cộng dồn
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 6 ô gird 2:
 Tít hàng: CỰ LY CỘNG DỒN
 Kiểu: Khoảng dồn
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 12
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: 
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
g. Đường thẳng- đường cong
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 7 ô gird 2:
 Tít hàng: ĐƯỜNG THẲNG-ĐƯỜNG CONG
 Kiểu: Đoạn thẳng-Đoạn cong
 Đường thể hiện: TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 20
 Nhóm đường: Mau5
 Nhóm chữ: Mau3
h. Đặt tên mẫu mặt cắt ngang
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mẫu mặt cắt.
• Tên mẫu: Mặt cắt khảo sát
• Mô tả: Mẫu mặt cắt phục vụ cho việc khảo sát tuyến đường, tuyến kênh.

12
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

2.6. Khai báo mặt cắt khảo sát


2.6.1. Khai báo bảng biến
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát ->Bảng biến.
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm biến tham số. Sau đó
ở hàng mới thêm:
 Tên biến : HDuongCu
 Biểu thức: 0.35
 Ghi chú: Chiều dầy lớp đường cũ
• Thêm mới để thêm biến tham số:
 Tên biến : H_DauCo
 Biểu thức: 15
 Ghi chú: Độ cao KH đầu cờ
2.6.2. Khai báo đường cũ
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát ->Mặt cắt thiết
kế.
• Ấn phím phải chuột trong giao diện khai báo mẫu mặt cắt thi ết kế và chọn
Thu phóng để tiến hành phóng to phần thể hiện bằng cách gi ữ phím trái
chuột và di. Ngoài ra có thể chọn Thu phóng kiểu cửa sổ hoặc Dịch để thu
phóng phần thể hiện mong muốn.
• Ấn phím phải chuột và chọn Đường nối điểm để khai báo đáy khuôn đường
cũ.
 Chọn điểm M1; M2 và ấn phím phải chuột.
 Nhập các thông số thể hiện đáy đường cũ như giao di ện Hình 2-14.
Chọn Nhận để kết thúc khai báo.

Hình 2-14. Nhập đáy đường cũ.


• Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Điểm để thêm
điểm chèn ký hiệu đầu cờ và điền tên cọc, lý trình.
 Tên điểm: DauCo
 Điểm gốc: ORG0_0
13
Bài giảng ANDDesign

 Delta Y: H_DauCo
 Mô tả: Điểm chèn ký hiệu đầu cờ

2.6.3. Chèn ghi chú và khối


Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Ghi chú và khối.
• Chèn khối ký hiệu đầu cờ: Ấn phím phải chuột trong ô grid và chọn Thêm
mới để thêm hàng khai báo.
 Tên điểm: DauCo
 Kiểu: Khối KT giấy
 Giá trị: chọn tệp C:\Program Files\AND Technology\LibBlock\
CrSectionFlag.dwg
• Điền tên cọc: Ấn phím phải chuột trong ô grid và chọn Thêm mới để thêm
hàng khai báo.
 Tên điểm: DauCo
 Kiểu: Ghi chú
 Giá trị: Cọc: [COC]
 Nhóm thuộc tính: Mau3
 Delta Y: 4
 Kiểu định biên: Căn giữa
• Điền ký trình cọc: Ấn phím phải chuột trong ô grid và ch ọn Thêm mới để
thêm hàng khai báo.
 Tên điểm: DauCo
 Kiểu: Ghi chú
 Giá trị: Km: [LyTrinh]
 Nhóm thuộc tính: Mau3
 Delta Y: 1
 Kiểu định biên: Căn giữa
Lưu ý: nếu tại cột Giá trị của ghi chú ta ghi “Km: [LyTrinh]; Cọc:[COC]” thì
chương trình tự ngắt hàng khi gặp ký tự “;”.
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát ->Mặt cắt
thiết kế để xem kết quả khai báo.
2.7. Khai báo mẫu bảng trắc ngang tự nhiên
Ấn phím phải chuột tại: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo
sát ->Bảng cắt ngang để tạo một bảng mới New.
2.7.1. Khai báo phần đầu của bảng trắc ngang
Tương tự như tại mục khai báo Phần đầu của bảng tr ắc d ọc, Ph ần đ ầu c ủa b ảng tr ắc
ngang được khai báo tại Ô grid 1 như sau:
• Tên bảng: Bảng TN khảo sát • Nhóm chữ: Mau3
• Khoảng thêm bên trái: 35.0 • Điền taluy nếu i(%)>: 20.0
• Khoảng thêm bên phải: 5.0 • Tiếp đầu mức SS: MSS:
• Nhóm đường: Mau3 • Nhóm TT mức SS: Mau3
2.7.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc ngang
a. Vẽ đường dóng tự nhiên
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 để Thêm mới mục khai báo hàng trắc ngang.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Kiểu: Vẽ đường dóng
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
14
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Nhóm đường: Mau8


b. Cao độ tự nhiên
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc ngang.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: Bật
c. Khoảng cách mia
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc ngang.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: KHOẢNG CÁCH MIA
 Kiểu: Khoảng cách lẻ
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 8
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
2.7.3. Ghi tệp và thoát
Thực hiện: KBMMC->Tệp->Ghi tệp
KBMMC->Tệp->Thoát
2.8. Nội dung ôn tập

Ghi chú: Tham khảo Mặt cắt khảo sát trong tệp C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\TCVN 4054-2005.atp

15
Bài giảng ANDDesign

Bài 3. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT TUYẾN THEO TD-TN


Mục đích: Hướng dẫn cách tạo lập tuyến từ số liệu trắc dọc, trắc ngang.
Yêu cầu: Sử dụng được AndDesign trong công tác lập hồ sơ khảo sát.

3.1. Nhập dữ liệu và tạo tuyến


3.1.1. Nhập dữ liệu TD-TN
Thực hiện lệnh: NTDN hoặc Menu-> Tuyến->Nhập số liệu tuyến để tiến hành
nhập số liệu khảo sát theo trắc dọc-trắc ngang.

Hình 3-15. Nhập trắc dọc-trắc ngang.


Lưu ý:
• Nếu là bản vẽ hoàn công có thể nhập Cao độ TK.
• Góc hướng trái nhập theo kết cấu 167d48”12’ hoặc 167.48.12, còn nếu góc
hướng trái bằng 180d0”0’ để trống không cần phải nhập.
• Tại cột mã điểm nếu nhập ký tự không tương ứng với bản vẽ tại thư
mục \TerrianLib thì sẽ được điền dưới dạng ghi chú.
• Tại cột Đặc tả nhập vào tên điểm mép đường cũ (M1;M2) tương ứng với
việc khai báo tên điểm mép đường cũ như tại 2. Nếu trong tệp số liệu đặc
tả được nhập 1 hoặc 2 thì chúng sẽ được đổi thành M1 hoặc M2.

3.1.2. Tạo tuyến từ tệp dữ liệu TD-TN


Thực hiện lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo tuyến mới để tạo tuyến khảo sát.

16
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 3-16. Tạo tuyến mới.


Khai báo như sau:
• Mô tả: Tuyến đường PA1
• Tệp mặt cắt chọn tệp D:\AndDesign\MauMatCat.atp
• Tệp dữ liệu trắc dọc-trắc ngang: C:\Program Files\AND Technology
\AndDesignVer7.6 \Data\ SLieu.and.
• Chọn Điểm gốc...: <chỉ điểm gốc tuyến và điểm hướng tuyến>.

3.2. Tạo bản vẽ trắc dọc


3.2.1. Tạo bản vẽ trắc dọc
Thực hiện lệnh: TD hoặc Menu-> Mặt cắt->Tạo trắc dọc.

Hình 3-17. Nhập các thông số mặt cắt dọc.


17
Bài giảng ANDDesign

Trình tự thực hiện:


• Chọn tim tuyến hoặc trắc dọc: <Chọn đường tim tuyến TimTuyen>
Khai báo trên giao diện như sau:
• Mẫu bảng: Bảng khảo sát
• Các thông số khác nhập theo yêu cầu.
• Chọn Nhận
Tại dòng nhắc Command:
• Điểm chèn: <Chỉ điểm gốc cho trắc dọc>.
1. Bật tắt thể hiện các đường trên trắc dọc
Thực hiện lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND.

Hình 3-18. Hiệu chỉnh trắc dọc.


Tại dòng nhắc Chọn đối tượng: <chọn đối tượng trắc dọc vừa vẽ>.
Trên giao diện Hiệu chỉnh trắc dọc chọn chức năng Hiện các đường thuộc trục
khác bằng cách nháy đúp phím chuột trái vào hàng tương ứng.
Khai báo trên giao diện như sau:
• Tên đường DD_M1; Trạng thái: Có
• Tên đường DD_M2; Trạng thái: Có
Chọn Nhận để thể hiện các đường DD_M1 và DD_M2 trên trắc dọc.
3.2.2. Điền ký hiệu lý trình cho trắc dọc
Thực hiện lệnh: DLTTD hoặc Menu->Mặt cắt->Điền thông số mặt cắt->Điền
lý trình trên trắc dọc.
Tại dòng nhắc chọn trắc dọc vừa được vẽ.
3.3. Tạo các trắc ngang
3.3.1. Tính toán số liệu toàn tuyến
Việc thực hiện Tính toán số liệu toàn tuyến là không thể thiếu khi muốn thể
hiện trắc ngang tại các cọc.
Thực hiện lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt.
Chương trình sẽ thực hiện việc tính toán mặt cắt của các cọc, sau này n ếu có sự
hiệu chỉnh nào về mẫu mặt cắt hoặc số liệu tại cọc đều phải thực hi ện việc tính toán số
liệu toàn tuyến hoặc cục bộ tại từng mặt cắt (cọc).
3.3.2. Tạo bản vẽ trắc ngang
Thực hiện lệnh: TN hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc ngang.
18
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Trình tự thực hiện:


• Chọn đường tim tuyến hoặc mặt cắt: <chọn tuyến đường tim tuyến>
Trên giao diện chọn :
• Mẫu bảng: Bảng TN khảo sát
• Khoảng cách trái:-10 • Khoảng cách giữa các cột: 150
• Khoảng cách phải: 10 • Tỉ lệ X :200 ; Tỉ lệ Y: 200
Số hàng: 2 • Chọn KC tối thiểu : 20
• Số cột: 3 • Chọn Nhận.
• Khoảng cách giữa các hàng: 100
Tại dòng nhắc Command:
• Điểm chèn: <chỉ điểm gốc bên trái trên cùng bắt đầu vẽ>.

3.3.3. Điền ký hiệu địa vật


Để chèn các ký hiệu địa vật theo mã địa vật đã được nhập theo số liệu TD-TN cần thực
hiện lệnh: DVTN hoặc Menu->Mặt cắt->Chèn địa vật trên trắc ngang->Chèn địa vật theo
mã hiệu điểm cao trình.
Trên giao diện chọn :
• Chọn tệp C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\UserData
\MaDiaVatTracNgang.dbf
• Chọn Nhận
Cần xem thêm chức năng Định nghĩa bảng khối mã địa vật.

Hình 3-19. Chèn địa vật theo mã hiệu.


Lưu bản vẽ:
Lệnh: SAVE hoặc Menu->File->Save
Giao diện Save drawing as:
• File name: D:\AndDesign\TuyenKS
3.4. Xuất số liệu khảo sát
3.4.1. Tạo lập mẫu bảng kết xuất
Thực hiện lệnh: MB hoặc Menu->Tuyến-> Kết xuất kết quả khảo sát-> Mẫu
bảng kết xuất.
Lập mẫu bảng kết xuất cho các Bảng tọa độ cọc, Bảng yếu tố cong và Bảng
cắm cong theo định dạng bảng của đơn vị mình.
Chọn menu Tệp->Ghi tệp và đặt tên tệp là D:\AndDesign\ MauBangKetXuat.ttp.
3.4.2. Đặt mẫu bảng mặc định
Thực hiện lệnh: TC hoặc Menu-> Tuyến->Tùy chọn.
Trên giao diện chọn:

19
Bài giảng ANDDesign

• Chọn tệp mẫu bảng: D:\AndDesign\ MauBangKetXuat.ttp


• Chọn kiểu chữ đầu bảng: (theo ý người thiết kế)
• Chọn kiểu chữ trong bảng: (theo ý người thiết kế)
3.4.3. Xuất bảng cắm cong
Thực hiện lệnh: BCC hoặc Menu->Tuyến-> Kết xuất kết quả khảo sát-> Lập
bảng cắm cong.
Các bước tiếp theo:
• Chọn đường tim tuyến: <chọn đường tim tuyến>.
• Chọn các đỉnh cần kết xuất bảng cắm cong trên giao diện.
• Điểm chèn: <chỉ điểm góc bên trái trên cùng đặt bảng>.
3.4.4. Xuất bảng yếu tố cong
Thực hiện lệnh: BYTC hoặc Menu-> Tuyến-> Kết xuất kết quả khảo sát -> Lập bảng
yếu tố cong.
Các bước tiếp theo:
• Chọn đường tim tuyến: <chọn đường tim tuyến>.
• Lựa chọn vùng lập bảng tại giao diện.
• Điểm chèn: <chỉ điểm góc bên trái trên cùng đặt bảng>.
3.4.5. Xuất bảng tọa độ cọc
Thực hiện lệnh: BTDC hoặc Menu-> Tuyến-> Kết xuất kết quả khảo sát -> Lập
bảng tọa độ cọc.
Các bước tiếp theo:
• Chọn đường tim tuyến: <chọn đường tim tuyến>.
• Chọn các cọc cần lập bảng.
• Điểm chèn: <chỉ điểm góc bên trái trên cùng đặt bảng>.
3.4.6. Thống kê yếu tố hình học tuyến
Thực hiện lệnh: TKYTT hoặc Menu->Tuyến-> Kết xuất kết quả khảo sát ->
Thống kê yếu tố hình học tuyến.
Các bước tiếp theo:
• Chọn đường tuyến:<chọn đường tim tuyến cần thống kê bán kính và độ dốc
thiết kế>.
• Lập điều kiện thống kê của các khoảng bằng việc khai báo tương tự như
trên giao diện.
• Điểm chèn: <chỉ điểm góc bên trái trên cùng đặt bảng>.
3.4.7. Trích đoạn tuyến để in
Trước khi thực hiện cần chuyển sang tab Layout.
Thực hiện lệnh: _pagesetup hoặc Menu->File->Page setup manager.
• Chọn Modify kích thước khổ giấy cho Layout1.
• Chọn Page size (khổ giấy) A4 và Scale 1:10
Thực hiện lệnh: TTIN hoặc Menu->Tuyến-> Trích đoạn tuyến để in.
Lựa Chọn tuyến cần in và cách phân khoảng đoạn tuyến như trên Hình 3-20.

20
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 3-20. Lựa chọn cách phân khoảng.


3.5. Nội dung ôn tập

21
Bài giảng ANDDesign

Bài 4. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT TUYẾN TRÊN CƠ SỞ MÔ


HÌNH ĐỊA HÌNH SỐ
Mục đích: Cung cấp phương pháp xây dựng mô hình địa hình số và cách vạch tuy ến trên
mô hình đó.
Yêu cầu: Xây dựng được mô hình địa hình số từ số liệu khảo sát và tạo được tuyến khảo
sát dựa trên mô hình đó.

4.1. Tạo mô hình và tuyến khảo sát


4.1.1. Chuẩn bị bản vẽ số liệu

Lệnh: OPEN hoặc Menu->File->Save


Giao diện Select File:
• File name: C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\Vidu
\DoAnMonHoc.dwg

Lệnh: SAVE hoặc Menu->File->Save


Giao diện Save drawing as:
• File name: D:\AndDesign\MoHinhTuyenKS
• Chọn Save.
4.1.2. Xây dựng mô hình địa hình
Thực hiện: LTG hoặc Menu->Địa hình->Tạo và hiệu chỉnh mô hình địa hình.
Hãy chọn các chức năng trên giao diện:
• Mới: TuNhien
• Chọn lựa chọn: Polyline và : Polyline3d
• Chọn Thêm các đường đứt gãy: <Chọn các POLYLINE của AutoCAD>.
• Chọn Nhận để thoát.
4.1.3. Vạch tuyến khảo sát
• Dùng lệnh: PLDH hoặc Menu->Địa hình->Tạo Polyline trên mô hình
địa hình để vạch đường Polyline đi qua các đỉnh của tuyến bằng cách chỉ
điểm đỉnh của tuyến. Hoặc có thể dùng lệnh PLINE của AutoCAD để thực
hiện, nhưng lệnh PLDH cho ta biết độ dốc giữa hai điểm đỉnh.
• Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo tuyến mới
Khai báo tiếp trên giao diện như sau:
 Mô tả: Tuyến đường PA1
 Tệp mặt cắt chọn tệp: D:\AndDesign\MauMatCat.atp
 Chọn Theo polylines...:
Tại dòng nhắc Command:
 Chọn các LINE, ARC hoặc POLYLINE:<chọn POLYLINE vừa vẽ
trước>
 Gốc tuyến: <chỉ điểm gần gốc tuyến>
4.1.4. Hiệu chỉnh cong nằm
Có thể dùng 1 trong 2 lệnh sau để bố trí cong nằm:
• Lệnh: HCC hoặc Menu-> Công cụ->Hiệu chỉnh đỉnh cong nằm
• Lệnh: CN hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng-
>Hiệu chỉnh đường cong nằm (trường hợp thiết kế đường)
22
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

4.2. Phát sinh cọc


4.2.1. Khai báo mô hình địa hình tự nhiên và địa chất
Lệnh: MHTN hoặc Menu->Tuyến->Số liệu tự nhiên tuyến->Khai báo MHĐH
cho đường tự nhiên và địa chất
Tại dòng nhắc Command:
• Chọn bình đồ tuyến: <chọn bình đồ tuyến trên bản vẽ>.
Khai báo như hình dưới và chọn Nhận

Hình 4-21. Khai báo MHĐH tự nhiên và địa chất.

4.2.2. Phát sinh cọc đều


Lệnh: PSC hoặc Menu-> Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc
Tại dòng nhắc Command:
• Chọn đường tim tuyến: <chọn đường tim tuyến>.
Khai báo tiếp trên giao diện như sau::
•  Phát sinh.
• Khoảng cách giữa các cọc: 20.0
•  Xác định trắc dọc tự nhiên.
• Chọn Nhận.
Chú ý: Trong trường hợp nếu không chọn Xác định trắc dọc tự nhiên cần thực
hiện các chức năng cập nhật số liệu từ mô hình địa hình tại các m ục Hiệu chỉnh, cập nhật
số liệu từ mô hình địa hình.
4.2.3. Phát sinh cọc đặc biệt
Lệnh: PSCDB hoặc Menu->Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc đặc biệt
Sau khi Chọn đường tuyến để phát sinh cọc đặc biệt theo nó cần khai báo tiếp trên
giao diện như Hình 4-22 và chọn Nhận để thực hiện việc phát sinh.

23
Bài giảng ANDDesign

Hình 4-22. Phát sinh cọc đặc biệt.


4.2.4. Hiệu chỉnh tên cọc
• Lệnh: ATB hoặc Menu->Công cụ->AndDesign Toolbar
Dùng chuột kích vào dấu + ở trên giao diện AndDesign Toolbar để xem các
đối tượng thuộc tuyến được tạo. Tên cọc hiện vẫn chưa có.
• Lệnh: DLTBC hoặc Menu->Tuyến->Hiệu chỉnh điểm cao trình và cọc-
> Đánh lại toàn bộ tên cọc
 Nhập các thông số như trên giao diện Hình 4-23.
• Dùng chuột kích vào dấu + ở trên giao diện AndDesign Toolbar để xem lại
tên cọc thuộc tuyến đã được đánh tên lại.
• Nháy đúp vào tên cọc để xem vị trí của nó trên tuyến.

Hình 4-23. Đánh số toàn bộ tên cọc.


4.2.5. Hiệu chỉnh, cập nhật số liệu từ mô hình địa hình
Chức năng chỉ sử dụng khi thấy mất dữ liệu tự nhiên trong quá trình thiết k ế và
muốn lấy lại vì trong quá trình Phát sinh cọc các dữ liệu này đã được tự động xác định.
Lệnh: TDTMH hoặc Menu->Tuyến->Số liệu tự nhiên tuyến->Cập nhật số
liệu trắc dọc tự nhiên từ MHĐH
• Tại dòng nhắc Chọn đường tim tuyến: chọn đối tượng tuyến.
24
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Khai báo tùy chọn và trạng thái như hình dưới và chọn Nhận để tiến hành
xác định.

Hình 4-24. Xác định cao độ đường TD tự nhiên theo MHĐH.


Lệnh: TNTMH hoặc Menu->Tuyến-> Số liệu tự nhiên tuyến->Cập nhật số
liệu trắc ngang tự nhiên từ MHĐH
Tại dòng nhắc Command:
• Chọn đường tim tuyến: <chọn đường tim tuyến>.
Khai báo tùy chọn và trạng thái như Hình 4-25 và chọn Nhận.

Hình 4-25. Lựa chọn các đường TN cần cập nhật dữ liệu từ MHĐH.
4.3. Tạo bản vẽ
Các bước tiến hành tạo bản vẽ trắc dọc và trắc ngang của tuyến khảo sát ti ến hành
tương tự như tại 3.
4.4. Nội dung ôn tập

25
Bài giảng ANDDesign

Bài 5. KHAI BÁO MẪU MẶT CẮT ĐƯỜNG


Mục đích: Cung cấp phương pháp cơ bản để xây dựng một mẫu mặt cắt đường.
Yêu cầu: Xây dựng được mẫu mặt cắt đường đơn giản.

5.1. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo

Hình 5-26. Ví dụ cắt ngang đường.


5.2. Chuẩn bị
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp ...\Education\ MauMatCat.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tệp khác đặt tên tệp mới D:\AndDesign\ MauMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Mặt cắt đường nhựa hai mái
o Mô tả: Mẫu mặt cắt đường giao thông nội và ngoại đô phục vụ cho việc
thiết kế tuyến đường.
5.3. Khai báo dốc hai mái và mẫu bảng trắc dọc thi ết kế
5.3.1. Khai báo các đường tuyến trên bình đồ
• KBMMC->Khai báo chung-> Các đường thiết kế trên bình đồ
• Khai báo thêm các đường như trên Hình 5-27.

26
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 5-27. Khai báo các đường tuyến trên bình đồ.
5.3.2. Khai báo dốc hai mái
• KBMMC->Khai báo chung-> Các đường thiết kế trên bình đồ
• Trên giao diện khai báo Các đường thiết kế trên bình đồ chọn Khai báo
dốc 2 mái sẽ xuất hiện giao diện và cần khai báo như sau:
o Tên đường: chọn TimTuyen;
o V-km/h: 40;
o Nội dung điền siêu cao:
it=[DMTR_1_TimTuyen];ip=[DMPH_1_TimTuyen]; R=[RAD_ TimTuyen];
Mr=[max(MRTR_ TimTuyen,MRPH_ TimTuyen)]
o Điều kiện điền siêu cao: HBUNG_TimTuyen!=0.

Hình 5-28. Giao diện khai báo tim đường bố trí siêu cao.

o Nháy đúp Dốc hai mái % để khai báo dốc 2 mái cho đường
TimTuyen. Việc tính quay siêu cao như sau: bắt đầu quay từ dốc -3%
(được đánh dấu Khởi đầy quay) cho đến -2% thì sau đó toàn bộ các
biến độ dốc cùng thay đổi (cùng quay) để đạt đến Isc sẽ được khai
báo cho từng đoạn cong trên tuyến.

27
Bài giảng ANDDesign

Hình 5-29. Khai báo dốc hai mái cho đường TimTuyen.

5.3.3. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tim chính


a. Thêm bảng trắc dọc
• Ấn phím phải chuột tại KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc-> Bảng
Khảo sát và chọn Chèn để thêm mới mẫu bảng.
• Sửa Tên bảng tại ô grid 1 thành: Bảng TD đường quốc lộ.
b. Độ dốc dọc thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: ĐỘ DỐC DỌC
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
c. Cao độ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 3 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ THIẾT KẾ
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: 
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
d. Điền chênh cao giữa đường cong đứng và đường tang của nó
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 10 ô gird 2:

28
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Kiểu: Chênh cao


 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng: Tắt
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
e. Điền chênh cao giữa đường thiết kế và đường tự nhiên
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 11 ô gird 2:
 Kiểu: Chênh cao
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
 Đường chuẩn: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
f.Thể hiện đường nối đỉnh tại các đoạn cong đứng
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 12 ô gird 2:
 Kiểu: Đường nối đỉnh
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
5.4. Khai báo mẫu mặt cắt nền đường
5.4.1. Khai báo bảng biến
Thực hiện:
• Bấm chuột chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái-
>Bảng biến
• Thêm các biến như Hình 5-30.

29
Bài giảng ANDDesign

Hình 5-30. Khai báo các biến sử dụng trong mặt cắt.

5.4.2. Khai báo mặt cắt


1. Khai báo nền đường
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường nhựa hai mái ->Mặt cắt
thiết kế để tiến hành khai báo các điểm và các đường cho nền đường phải.
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tạo điểm để tạo điểm
DINH (điểm nâng siêu cao).
o Tên điểm: DINH
o Điểm gốc: TimTuyen
o Delta Y: H_Nang
o Mô tả: Điểm quay siêu cao
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tạo điểm để tạo điểm
MEP_TRAI.
o Tên điểm: MEP_TRAI <chọn trong danh sách>
o Điểm gốc: DINH
o Delta X: -(B_Mat+MRTR_TimTuyen)
o  Độ dốc: DMTR_1_TimTuyen
o Dốc đối xứng
o Mô tả: Mép trái xe chạy
• Tạo điểm LE_TRAI.
o Tên điểm: LE_TRAI <chọn trong danh sách>
o Điểm gốc: MEP_TRAI
o Delta X: -B_Le
o  Độ dốc: DMTR_4_TimTuyen
o Dốc đối xứng
o Mô tả: Mép lề trái

30
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tạo đường nối điểm.
o Dùng chuột chọn điểm:MEP_TRAI, chọn DINH và ấn phím phải
chuột.
o Khai báo trên giao diện
 Tên đường: MAT_TR
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: MEP_TRAI+DINH
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
 Tạo đường đồng mức thiết kế
 Mô tả: Mặt đường trái
• Thêm đường nối điểm: LE_TR.
o Chọn điểm: LE_TRAI ;MEP_TRAI và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: LE_TR
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: MEP_TRAI+LE_TRAI
o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau5
o Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
o Tạo đường đồng mức thiết kế
o Mô tả: Lề đường trái
• Tạo điểm MEP_PHAI.
o Tên điểm: MEP_PHAI <chọn trong danh sách>
o Điểm gốc: DINH
o Delta X: B_Mat+MRPH_TimTuyen
o  Độ dốc: DMPH_1_TimTuyen
o Mô tả: Mép phải xe chạy
• Tạo điểm LE_PHAI.
o Tên điểm: LE_PHAI <chọn trong danh sách>
o Điểm gốc: MEP_PHAI
o Delta X: B_Le
o  Độ dốc: DMPH_4_TimTuyen
o Mô tả: Mép lề phải
• Thêm đường nối điểm: MAT_PH
o Dùng chuột chọn điểm: DINH;MEP_PHAI và ấn phím phải chuột.
o Khai báo trên giao diện
 Tên đường: MAT_PH
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: DINH+MEP_PHAI
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
 Tạo đường đồng mức thiết kế
 Mô tả: Mặt đường phải
• Thêm Đường nối điểm: LE_PH.
o Chọn điểm: MEP_PHAI; LE_PHAI và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: LE_PH
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: MEP_PHAI+ LE_PHAI

31
Bài giảng ANDDesign

o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau5


o Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
o Tạo đường đồng mức thiết kế
o Mô tả: Lề đường trái

• Ấn phím phải chuột và chọn Các đối tượng đặc biệt->Khai báo khuôn đường và
khai báo khuôn đường chính KhuonDuong như sau:

• Khai báo khuôn lề đường trái GCoLeTrai như sau:

32
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Khai báo khuôn lề đường trái GCoLePhai như sau:

33
Bài giảng ANDDesign

• Ấn phím trái chuột tại các mũi tên như hình dưới trên giao diện mẫu mặt cắt để kiểm tra
nâng hạ giá trị đường đỏ Y_DD_TimTuyen và kiểm tra quay siêu cao.

2. Tạo phần taluy trái


• Tạo điểm T3.
o Tên điểm: T3
o Điểm gốc: LE_TRAI
o Delta X: -Delta
o  Taluy: TaluyDap
o Mô tả: Điểm xác định taluy đắp trái
• Tạo điểm T4.
o Tên điểm: T4
o Điểm gốc: LE_TRAI
o Delta Y: -H_Ranh
o  Taluy: TaluyDao
o Mô tả: Điểm đáy rãnh trái
• Tạo điểm T4_P.
o Tên điểm: T4_P
o Điểm gốc: T4
o Kéo dài tới: TuNhien
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh
• Tạo điểm T4P.
o Tên điểm: T4P
o Điểm gốc: T4
o Kéo dài tới: DiaChat2
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh tam giác
• Tạo điểm T5.
o Tên điểm: T5
o Điểm gốc: T4
o Delta X: -B_Ranh
o Chọn nút Chưa có điều kiện ràng buộc và khai báo điều kiện ràng
buộc cho điểm T5 như sau:

• Tạo điểm T6.


o Tên điểm: T6
o Điểm gốc: T5
o Delta Y: H_Ranh
o Taluy: TaluyDao
o Dốc đối xứng
• Tạo điểm T6_P.
34
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Tên điểm: T6_P


o Điểm gốc: T6
o Kéo dài tới: TuNhien
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện phần thềm đào nền
• Tạo điểm T7.
o Tên điểm: T7
o Điểm gốc: LE_TRAI
o Delta X: -Delta
o  Độ dốc: DocVai
o Mô tả: Xác định điểm vai đường
• Tạo điểm T8.
o Tên điểm: T8
o Điểm gốc: T6
o Delta X: -B_Them
o  Độ dốc: DocThem
o Dốc đối xứng
o Mô tả: Xác định thềm đường khi đào sâu quá DiaChat2
o Khai báo điều kiện ràng buộc:

• Tạo điểm T9.


o Tên điểm: T9
o Điểm gốc: T8
o Delta Y: Delta
o  Taluy: TaluyDao
o Dốc đối xứng

• Thêm Đường nối điểm: VaiTrai.


o Chọn điểm: LE_TRAI ;T7và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: VaiTrai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_TRAI+T7
o  Gốc đường bên phải
o Điều kiện xác định: (X_LE_TRAI-X_T7<B_Vai) and (X_LE_TRAI-
X_T7>Delta)
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDapTrai.
o Chọn điểm: LE_TRAI ;T3và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: TaluyDapTrai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_TRAI+T3
o  Gốc đường bên phải
o Điều kiện xác định: (Y_T4-Y_T4_P)>=DeltaDaoRanh and
L_VaiTrai<Delta
o  Dật cơ và chọn Khai báo dật cơ như sau :
35
Bài giảng ANDDesign

• Thêm Đường nối điểm: TaluyDaoTrai.


o Chọn điểm: LE_TRAI ;T4 ;T5 ;T6 ;T8 ;T9 và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: TaluyDaoTrai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_TRAI+T4+T5+T6+T8+T9
o  Gốc đường bên phải
o Điều kiện xác định: (L_VaiTrai<Delta) and
(L_TaluyDapTrai<Delta)
o Đường giới hạn : TuNhien
o  Dật cơ và chọn Khai báo dật cơ như sau:

• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tạo đường tổ hợp.
o Tên đường: TaluyTrai
o Kiểu đường: Đường tổ hợp
o Danh sách xác định: TaluyDaoTrai+TaluyDapTrai+VaiTrai
o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
o Nhóm thuộc tính 3D: Mau3
o Gốc đường bên phải
o Tạo đường đồng mức thiết kế

3. Tạo phần taluy phải


• Tạo điểm P3.
o Tên điểm: P3
o Điểm gốc: LE_PHAI
o Delta X: Delta
o  Taluy: TaluyDap
o Dốc đối xứng
36
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Mô tả: Điểm xác định taluy đắp phải


• Tạo điểm P4.
o Tên điểm: P4
o Điểm gốc: LE_PHAI
o Delta Y: -H_Ranh
o  Taluy: TaluyDao
o Dốc đối xứng
o Mô tả: Điểm đáy rãnh phải
• Tạo điểm P4_P.
o Tên điểm: P4_P
o Điểm gốc: P4
o Kéo dài tới: TuNhien
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh
• Tạo điểm P4P.
o Tên điểm: P4P
o Điểm gốc: P4
o Kéo dài tới: DiaChat2
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh tam giác
• Tạo điểm P5.
o Tên điểm: P5
o Điểm gốc: P4
o Delta X: B_Ranh
o Chọn nút Chưa có điều kiện ràng buộc và khai báo điều kiện ràng
buộc cho điểm P5 như sau:

• Tạo điểm P6.


o Tên điểm: P6
o Điểm gốc: P5
o Delta Y: H_Ranh
o Taluy: TaluyDao
• Tạo điểm P6_P.
o Tên điểm: P6_P
o Điểm gốc: P6
o Kéo dài tới: TuNhien
o Mô tả: Điểm xác định điều kiện phần thềm đào nền
• Tạo điểm P7.
o Tên điểm: P7
o Điểm gốc: LE_PHAI
o Delta X: Delta
o  Độ dốc: DocVai
o Dốc đối xứng
o Mô tả: Xác định điểm vai đường

37
Bài giảng ANDDesign

• Tạo điểm P8.


o Tên điểm: P8
o Điểm gốc: P6
o Delta X: B_Them
o  Độ dốc: DocThem
o Mô tả: Xác định thềm đường khi đào sâu quá DiaChat2
o Khai báo điều kiện ràng buộc

• Tạo điểm P9.


o Tên điểm: P9
o Điểm gốc: P8
o Delta Y: Delta
o  Taluy: TaluyDao

• Thêm Đường nối điểm: VaiPhai.


o Chọn điểm: LE_PHAI ;P7và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: VaiPhai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_PHAI+P7
o  Điều kiện xác định: (X_P7-X_LE_PHAI<B_Vai) and (X_P7-
X_LE_PHAI>Delta)
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDapPhai.
o Chọn điểm: LE_PHAI ;P3và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: TaluyDapPhai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_PHAI+P3
o  Điều kiện xác định (Y_P4-Y_P4_P)>=DeltaDaoRanh and
L_VaiPhai<Delta
o  Dật cơ và chọn Khai báo dật cơ như sau :

• Thêm Đường nối điểm: TaluyDaoPhai.


o Chọn điểm: LE_PHAI ;P4 ;P5 ;P6 ;P8 ;P9 và ấn phím phải chuột.
o Tên đường: TaluyDaoTrai
o Kiểu đường: Đường nối các điểm
o Danh sách xác định: LE_PHAI+P4+P5+P6+P8+P9
38
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Điều kiện xác định: (L_VaiPhai<Delta)and (L_TaluyDapPhai<Delta)


o Đường giới hạn : TuNhien
o  Dật cơ và chọn Khai báo dật cơ như sau:

• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tạo đường tổ hợp.
o Tên đường: TaluyPhai
o Kiểu đường: Đường tổ hợp
o Danh sách xác định: TaluyDaoPhai+TaluyDapPhai+VaiPhai
o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
o Nhóm thuộc tính 3D: Mau3
o Tạo đường đồng mức thiết kế

4. Khai báo các đường điểm khác

• Thêm Đường tổ hợp: DuongThietKe.


 Tên đường: DuongThietKe
 Mô tả: Dùng để điền cao độ, độ dốc.. trên trắc ngang
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: TaluyTrai+LE_TR+MAT_TR+MAT_PH+ LE_PH+
TaluyPhai
• Thêm Đường tổ hợp: VungVBunDCap.
 Tên đường: VungVBunDCap
 Mô tả: Vùng xác định vét bùn và đánh cấp
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: DuongThietKe-GCoLeTraiLopCuoi-
KhuonDuongLopCuoi-DayDuongCu -GCoLePhaiLopCuoi
• Thêm Đường tổ hợp: DANH_CAP.
 Tên đường: DANH_CAP
 Mô tả: Đường đánh cấp
 Kiểu đường: Đường đánh cấp
 Danh sách xác định: TuNhien
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau2
 Đường giới hạn: VungVBunDCap
 Bề rộng đánh cấp: B_DanhCap
 Tạo với độ dốc %>: 30
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang.
• Thêm Đường tổ hợp: VET_BUN.
39
Bài giảng ANDDesign

 Tên đường: VET_BUN


 Mô tả: Đường vét bùn
 Kiểu đường: Đường vét bùn
 Danh sách xác định: TuNhien
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau6
 Đường giới hạn: VungVBunDCap
 Chiều sâu vét bùn: H_VetBun
 Vét với độ dốc %<=: 30
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang.
• Thêm điểm: D0P.
 Tên điểm: D0P
 Điểm gốc: DINH
 Kéo dài tới: TuNhien
 Mô tả: Dùng tính chênh lệch cao độ tại tim cọc
• Thêm điểm mép trái tuyến: S_TLUYTRAI.
 Tên điểm: S_TLUYTRAI
  Điểm đầu đường
 Đầu cuối của: DuongThietKe
 Mô tả: Mép ngoài cùng bên trái
• Thêm điểm mép phải tuyến: E_TLUYPHAI.
 Tên điểm: E_TLUYPHAI
  Điểm cuối đường
 Đầu cuối của: DuongThietKe
 Mô tả: Mép ngoài cùng bên phải
5.5. Khai báo thêm ghi chú và giá trị biến hệ thống
5.5.1. Khai báo ghi chú
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái-
>Ghi chú và khối.
Ấn phím phải chuột tại ô grid chọn Thêm mới hoặc Chèn để thêm 1 hàng ghi chú
với:
 Tên điểm: DINH
 Kiểu: Ghi chú
 Giá trị: [Y_DINH-Y_D0P]
 Nhóm thuộc tính : Mau2
 Delta X : -0.25
 Delta Y : 1.0
 Kiểu định biên : Xoay 90 độ

5.6. Khai báo rãnh dọc và điều kiện thống kê theo tuyến
5.6.1. Dấu hiệu nhận dạng rãnh
Trong các tệp mẫu mặt cắt TCVN4054-2005.atp và TCVN4054-2005_V72.atp có thể
hiện khai báo điều kiện nhận biết khi có rãnh dọc trái và phải để đi ền trên bảng tr ắc d ọc.
Tại Hình 5-31 là thông số của các rãnh hình thang và hình tam giác; d ựa vào các thông s ố
kích thước của chúng ta có thể dễ dàng nhận ra khi nào là dạng rãnh hình thang, khi nào là
dạng rãnh hình tam giác.

40
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 5-31. Rãnh hình thang và rãnh tam giác.

5.6.2. Khai giá trị biến hệ thống


Để có thể nhận biết và điền rãnh dọc trên bảng trắc dọc ta cần thi ết lập các giá tr ị
cho các Biến hệ thống để nhận biết khi nào có rãnh hình thang hay rãnh tam giác của mẫu
mặt cắt.
Cụ thể khai báo điều kiện nhận biết rãnh dọc trái như sau :
• Với biến SYSVAR1=L_TaluyDaoTrai>0 là dấu hiệu để nhận biết có taluy
đào trái khi chiều dài của đường TaluyDaoTrai >0. Biến SYSVAR1 sẽ có
giá trị là 1.0 khi chiều dài TaluyDaoTrai khác 0, và bằng 0.0 khi không có
đường TaluyDaoTrai.
• Biến SYSVAR2 có giá trị 1.0 khi rãnh trái là hình thang, bằng 0.0 nghĩa là
không phải.
• Biến SYSVAR3 có giá trị 1.0 khi rãnh trái là hình tam giác, bằng 0.0 nghĩa là
không phải.
Như vậy điều kiện để nhận biết có rãnh hình thang là khi giá trị SYSVAR1
and SYSVAR2 bằng 1.0 ; rãnh hình tam giác là khi giá trị SYSVAR1 and
SYSVAR3 bằng 1.0 ;
Để nhận biết độ dốc của đường thiết kế tại cọc sử dụng 2 biến :
• Với biến SYSVAR7=abs(I_DD_TimTuyen)<=10 sẽ có giá trị là 1 khi độ
dốc của DD_TimTuyen tại cọc <=10%, nếu >10% sẽ có giá trị 0.
• Với biến SYSVAR8=abs(I_DD_TimTuyen)>10 sẽ có giá trị là 1 khi độ dốc
của DD_TimTuyen tại cọc >10%, nếu <=10% sẽ có giá trị 0.
Thực hiện: KBMMC->AndDesign-> Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái->
Giá trị biến hệ thống
Khai báo giá trị biến hệ thống của mẫu mặt cắt như sau :

41
Bài giảng ANDDesign

Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc-> Bảng TD đường quốc lộ


5.6.3. Khai báo rãnh dọc trái
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: RÃNH TRÁI
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Các điều kiện có rãnh: SYSVAR1 and SYSVAR2 and
SYSVAR7;SYSVAR1 and SYSVAR2 and SYSVAR8;SYSVAR1
and SYSVAR3
• Các ghi chú rãnh: RãnhHT; HT ĐHX;Rãnh TG
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10  Nhóm chữ: Mau2
 Nhóm đường:
Mau2
5.6.4. Khai báo rãnh dọc phải
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: RÃNH PHẢI
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Các điều kiện có rãnh: SYSVAR4 and SYSVAR5 and
SYSVAR7;SYSVAR4 and SYSVAR5 and SYSVAR8;SYSVAR4
and SYSVAR6
• Các ghi chú rãnh: RãnhHT; HT ĐHX;Rãnh TG
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
5.6.5. Khai báo điều kiện thống kê theo tuyến
Để có thể thống kê rãnh dọc theo độ dốc của đường đỏ tra cứu (ví dụ : DD_TimTuyen)
cần khai báo điều kiện thống kê như tại hàng 1 và 2 thuộc hình d ưới. Nh ư t ại hàng 1, n ếu
SYSVAR1 có giá trị là 1 hay điều kiện SYSVAR1>0 thỏa mãn thì sẽ có rãnh trái tại cọc,
tương tự tại hàng 2 là cho rãnh phải.
Khai báo các điều kiện thống kê rãnh dọc theo tuyến như hình dưới.

42
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

5.7. Trắc ngang và kết xuất khối lượng


5.7.1. Khai báo mẫu bảng trắc ngang thiết kế
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái
->Bảng cắt ngang->Bảng TN Khảo sát và chọn Chèn để thêm bảng mới.
Sửa tên bảng thành Bảng TN thiết kế
Khai báo thêm các hàng của Bảng TN thiết kế:
a. Cao độ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ THIẾT KẾ
 Kiểu: Cao độ
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: Bật
b. Khoảng cách lẻ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 3 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ
 Kiểu: Khoảng cách lẻ
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 8
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
c. Kẻ đường dóng thiết kế
43
Bài giảng ANDDesign

• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.


• Tại hàng 6 ô gird 2:
 Kiểu: Vẽ đường dóng
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
d. Điền độ dốc thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 7 ô gird 2:
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
5.7.2. Khai báo các diện tích, khoảng cách cần tính
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái ->Tính diện
tích.
Ấn phím phải chuột tại ô grid và chọn Thêm mới hoặc Chèn để khai báo các kiểu
diện tích hoặc khoảng cách cần tính theo bảng dưới đây.

Hình 5-32. Định nghĩa các loại diện tích cần tính.
5.7.3. Lập bảng kết xuất khối lượng tính toán
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái
->Bảng diện tích và chọn Mới để thêm bảng tính diện tích mới.
Sửa tên bảng thành Khối lượng Đào đắp
Ấn phím phải chuột tại ô grid và chọn Thêm mới hoặc Chèn để khai báo các kiểu
diện tích hoặc khoảng cách cần điền theo bảng Hình 5-33 dưới đây.

44
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 5-33. Lập bảng kết xuất khối lượng.


5.8. Nội dung ôn tập
- Lập mẫu mặt cắt cho đường giao thông nông thôn.
- Lập mẫu mặt cắt có vỉa hè
- Lập mẫu mặt cắt có dải phân cách.
- Lập mẫu mặt cắt đường có dải phân cách có vỉa hè.

Ghi chú: Tham khảo Mặt cắt đường nhựa hai mái trong tệp C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\TCVN 4054-2005.atp

45
Bài giảng ANDDesign

Bài 6. XÂY DỰNG BẢN VẼ THIẾT KẾ ĐƯỜNG


Mục đích: Cung cấp phương pháp tạo dựng hồ sơ bản vẽ thiết kế đường bằng
AndDesign.
Yêu cầu: Tạo dựng được hồ sơ bản vẽ thiết kế đường cơ bản.

6.1. Thiết kế tuyến


6.1.1. Nhập tiêu chuẩn thiết kế đường
Thực hiện: TCTK hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế đường->Nhập tiêu chuẩn thiết kế
đường.
Mở tệp tiêu chuẩn: Tệp->Mở tệp và hãy chọn tệp: C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Standard\TCVN 4054-2005.std
Trong Hình 6-34 là giao diện nhập các thông số thiết kế đường cần thiết cho AndDesign
từ các số liệu tiêu chuẩn.

Hình 6-34. Giao diện nhập tiêu chuẩn thiết kế đường.


6.1.2. Cập nhật mẫu mặt cắt cho tuyến thiết kế
Mở tệp TuyenKS.dwg và ghi thành tệp TuyenTK.dwg
• Thực hiện: OPEN hoặc Menu->File->Open.
Tệp cần mở:....\Education\MoHinhTuyenKS.dwg
• Thực hiện: SAVEAS hoặc Menu->File->Save as.
Tệp cần mở: D:\AndDesign\TuyenTK.dwg

• Thực hiện: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn Mẫu mặt cắt.
 Phím phải chuột tại ô grid và chọn Tải lại từ tệp...
Chọn tệp:....\ Template\TCVN 4054-2005.atp

46
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 6-35. Chọn mẫu mặt cắt thiết kế.


• Thực hiện: HCTT hoặc Menu->Tuyến->Hiệu chỉnh tim tuyến
 Chọn tuyến tại dòng nhắc Chọn tim tuyến:
 Chọn Mặt cắt đường nhựa hai mái như trên Hình 6-35.
6.1.3. Bố trí siêu cao và mở rộng
• Thực hiện: BTSC hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng
-> Bố trí siêu cao và mở rộng.
 Chọn đường tuyến: Chọn đường tim tuyến cần bố trí siêu cao và m ở
rộng.
 Cần chọn tệp tại Tệp TC... cho phù hợp (AndDesign cho phép bố trí
các đường tuyến khác nhau theo các tiêu chuẩn khác nhau).
 Chọn chức năng Tra tiêu chuẩn để thực hiện việc tra các thông số
siêu cao và mở rộng cho đỉnh hiện thời.
• Để thay đổi đỉnh hiện thời thực hiện tùy chọn TIếp theo hoặc Trước kia tại dòng
nhắc Command: Tra t.c cho TAt cả/TRước kia/TIếp theo/THoát <TIeptheo>:
• Để tra cho tất cả các đỉnh sử dụng tùy chọn TAt cả.

47
Bài giảng ANDDesign

Hình 6-36. Bố trí siêu cao và mở rộng cho các đường tim tuyến.
6.1.4. Tạo dừng xe

Hình 6-37. Tạo các đường offset theo tuyến.


• Thực hiện: TTP hoặc Menu->Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo
TdnPolyline trên bình đồ bằng offset.
 Chọn đường TdnPolyline gốc offset: Chọn đường tim tuyến
TimTuyen.
 Lựa chọn Đồng dạng đều và mở rộng như trên Hình 6-37.
Lưu ý: Khi các đường mép đã được tạo thì sau này bề rộng mặt, lề c ủa đ ường
luôn được xác định theo các đường này và việc khai báo thay đổi bề rộng m ặt và lề... trong
mẫu mặt cắt sẽ không còn ý nghĩa. Để quay về nhận các thông số vừa thay đổi cần ch ọn
chức năng Xóa đường TdnPolyline hoặc lặp lại việc tạo mới các đường trên.

• Thực hiện: DX hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế đường->Tạo vùng dừng xe.

48
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Chọn đường tuyến: chọn đường mép lề, đồng nghĩa với việc chọn điểm
bắt đầu vùng dừng xe.
 Tới điểm: chọn điểm cuối của vùng dừng xe.
 Khai báo các thông số của vùng dừng xe như trên

Hình 6-38. Thông số của vùng dừng xe.


Lưu ý: Bề rộng offset có thể âm hoặc dương sẽ làm thay đổi phía tạo vùng dừng
xe.

6.2. Thiết kế trắc dọc


6.2.1. Thiết kế đường đỏ
• Thực hiện: TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
 Chọn Mẫu bảng: Bảng TD tim chính.
• Thực hiện: TK hoặc Menu->Thiết kế->Tạo đường đỏ trắc dọc.
 Chọn trắc dọc hoặc trắc ngang: Chọn trắc dọc cần kẻ đường đỏ.
 Từ điểm: chỉ điểm bắt đầu kẻ đường đỏ.
 Undo/KIểu<Cung tròn>/KHoảng cách<0.0000>/<Tới điểm>: chỉ
điểm tiếp theo.
Lưu ý:
- Cần chú ý lựa chọn kiểu đường và đường cần kẻ đường đỏ.
- Có thể chọn chức năng Theo TdnPolyline để tạo một đường đỏ đồng dạng với
đường đỏ đã chọn (tốt nhất là sau khi bố trí đường cong đứng).
6.2.2. Bố trí cong đứng
• Thực hiện: CD hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng-
>Hiệu chỉnh đường cong đứng.
 Chọn đường trên trắc dọc: Chọn đường đỏ cần bố trí cong đứng.
 Bán kính cho TAt cả/TEn cọc/Xem trên tuyến/xem t.n tại COc/ TIếp theo/
TRước kia /cHèn/ Dịch/ dịch Sau/ Loại/ CAt/ THoát <TIeptheo>: cho phép
dịch chuyển vị trí đỉnh cần bố trí...
6.2.3. Thực hiện tính toán tất cả các mặt cắt
• Thực hiện: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt.
Lúc này tuyến đường đã được thể hiện dưới dạng 3D và dựa vào đó ta có thể xác định
được vùng cần giải tỏa nhiều.
Nếu không có thể hiện 3D thì:
 Thực hiện: HCA và chọn đối tượng tuyến.
 Chọn Tùy chọn và check Thể hiện 3 chiều.
6.2.4. Dịch chỉnh tim tuyến và cao độ đường đỏ
Vùng giải tỏa rộng có thể thu hẹp bằng việc dịch chỉnh vị trí đường đỏ trắc dọc
hoặc dịch chỉnh vị trí vùng bằng việc dịch chỉnh tim thiết kế.
• Thực hiện: DCTN  hoặc Menu->Thiết kế->Dịch chỉnh mặt cắt->Dịch chỉnh
trắc ngang thiết kế.
49
Bài giảng ANDDesign

 Chọn cọc hoặc trắc ngang: Chọn cọc hoặc trắc ngang mà ta cần thay đổi
phạm vi giải tỏa.

Hình 6-39. Giao diện dịch chỉnh tim tuyến hoặc cao độ đường đỏ.
 Chọn +Y để nâng cao độ đường đỏ TimTuyen lên thêm 0.6.
 Thoát giao diện bằng nút .
• Thực hiện: VTDC  hoặc Menu-> Thiết kế->Dịch chỉnh mặt cắt->Đánh dấu
vị trí cắt ngang bị dịch chỉnh.
 Chọn Tạo các điểm đánh dấu.
 Chọn Đi tới trắc dọc... sẽ hiện vị trí trắc dọc bị dịch chỉnh.

Hình 6-40. Đánh dấu vị trí có dịch chỉnh trắc ngang.


• Dùng lệnh TK hoặc các chức năng hiệu chỉnh khác để chỉnh đường đỏ thiết kế đi
qua các điểm được đánh dấu.
• Thực hiện: DSDC  hoặc Menu-> Thiết kế->Dịch chỉnh mặt cắt->Danh sách
dịch chỉnh mặt cắt thiết kế.
 Chọn Hủy dịch chỉnh các điểm đánh dấu.(Hình 6-41)
• Dùng lệnh TT để tính toán lại các mặt cắt.

50
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 6-41. Bảng danh sách các cọc bị dịch chỉnh.


6.3. Thiết kế trắc ngang
6.3.1. Tạo và hiệu chỉnh trắc ngang thiết kế
• Thực hiện: TN  hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc ngang.
 Chọn tuyến hoặc cọc: Chọn tuyến để vẽ trắc ngang của các cọc, nếu
chọn cọc thì chỉ vẽ trắc ngang cho cọc đó.
 Điểm chèn: chỉ điểm bắt đầu vẽ.
• Thực hiện: TNTN  hoặc Menu->Thiết kế->Đường tự nhập->Tạo đường tự
nhập trên trắc ngang.
 Chọn trắc dọc hoặc trắc ngang: Chọn trắc ngang cần chỉnh đường taluy
trái.
 Từ điểm: truy bắt điểm vai taluy trái.
 Chọn các thông số như trên giao diện Hình 6-42. Tại mục Chọn
đường tự nhập chỉ xuất hiện các đường thiết kế trắc ngang mà
trong quá trình định nghĩa mẫu mặt cắt ta chọn Đường tự nhập trên
trắc ngang.
 Chỉ các điểm tiếp tục tại dòng nhắc: Undo/KIểu<Cung tròn>
/KHoảng cách<0.0000>/<Tới điểm>:

51
Bài giảng ANDDesign

Hình 6-42. Lựa chọn đường và kiểu nhập đường tự nhập cần hiệu chính.

• Thực hiện: XDTN  hoặc Menu-> Thiết kế->Đường tự nhập->Xóa các


đường tự nhập trên trắc ngang.
 Select objects: Chọn trắc ngang cần tạo lại theo cách vẽ mặc định như tính
toán đối với các đường đã hiệu chỉnh.
6.3.2. Khai báo giá trị cục bộ tại các mặt cắt
• Thực hiện: BCB hoặc Menu->Thiết kế->Biến cục bộ->Thay đổi biến cục
bộ cho mặt cắt.
 Chọn cọc, mặt cắt nút hoặc trắc ngang: chọn trắc ngang hoặc cọc
cần định nghĩa lại bảng biến cục bộ.
 Nhập lại giá trị mới cho biến H_VETBUN là 0.4. Như vậy đối với
mặt cắt này chiều sâu vét bùn không phải là 0.2 nữa mà là 0.4; n ếu
cần gán cho nhiều cọc thì chọn thêm chức năng Gán cho các cọc...

Hình 6-43. Định nghĩa biến cục bộ cho mặt cắt.


6.3.3. Nối đỉnh các đường trắc ngang trên tuyến
• Thực hiện: NDTN hoặc Menu-> Thiết kế->Tạo Polyline trên tuyến->Nối
đỉnh đường trắc ngang trên tuyến.
Cần chọn các đường cần nối đỉnh bằng việc chọn kiểu nối và lớp (layer) vẽ nó.
Ví dụ như nối chân taluy đắp, taluy đào; lúc này cần chú ý đến phía nào là đầu, phía
nào là cuối của đường được định nghĩa trong mẫu mặt cắt.

52
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 6-44. Chọn các đường cần nối đỉnh và thể hiện trên mặt bằng tuyến.

6.4. Kết xuất số liệu


6.4.1. Kết xuất số liệu rãnh theo độ dốc
• Thực hiện: TC hoặc Menu-> Tuyến->Tùy chọn: chọn kiểu chữ đầu bảng và
trong bảng cho phù hợp như tại Hình 6-45.

Hình 6-45. Khai báo kiểu chữ đầu và trong bảng.


• Thực hiện: TKRI hoặc Menu->Thiết kế->Bảng thống kê->Thống kê bán
kính và độ dốc tuyến

53
Bài giảng ANDDesign

 Chọn đường cong: chọn đường cong đứng trắc dọc để thống kê dốc rãnh.
 Nhập điều kiện thống kê độ dốc rãnh như trên Hình 6-46.

Hình 6-46. Nhập điều kiện thống kê dốc rãnh.


 Điểm chèn: chỉ điểm chèn bảng thống kê.
• Thực hiện: TKRI hoặc Menu-> Thiết kế->Bảng thống kê->Thống kê bán
kính và độ dốc tuyến
 Chọn đường cong: chọn đường tim tuyến để thống kê bán kính.
 Nhập điều kiện thống kê bán kính cong của đường vừa chọn trên tuyến
như Hình 6-47.
 Điểm chèn: chỉ điểm chèn bảng thống kê.

Hình 6-47. Điều kiện thống kê bán kính.

6.4.2. Lập bảng thống kê rãnh dọc


• Thực hiện: TKDK  hoặc Menu->Thiết kế-> Bảng thống kê->Lập bảng
tổng hợp các điều kiện thống kê
 Chọn tim tuyến hoặc trắc dọc: <Chọn tim tuyến TimTuyen>
 Đánh dấu các các điều kiện thống kê rãnh phải như hình dưới.
 Điểm chèn: <Chỉ điểm chèn bảng>

54
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 6-48. Lựa chọn điều kiện thống kê.

Hình 6-49. Kết quả thống kê.

6.4.3. Thể hiện giá trị diện tích, khoảng cách trên trắc ngang
• Thực hiện: DTTN hoặc Menu->Thiết kế->Diện tích và khối lượng-> Điền diện tích
trên trắc ngang
 Hãy chọn các trắc ngang: chọn các trắc ngang cần điền diện tích.
Để có thể điền giá trị diện tích theo kiểu chữ và định dạng số theo mong mu ốn thì
cần phải khai báo nhóm thuộc tính cho nó bằng cách vào m ục Khai báo chung->Ký hiệu lý
trình và các thông số khác để khai báo.

Hình 6-50. Giao diện lựa chọn điền diện tích trắc ngang.

55
Bài giảng ANDDesign

6.4.4. Thể hiện thông số siêu cao trên trắc ngang


• Thực hiện: DSC hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng->
Điền giá trị siêu cao trên mặt cắt
 Hãy chọn các trắc ngang: chọn các trắc ngang cần điền thông số siêu cao
trên đó. Chỉ tiến hành điền các trắc ngang có độ dốc khác dốc hai mái.

Hình 6-51. Lựa chọn điền thông số siêu cao.


6.4.5. Lập bảng khối lượng đào đắp
• Thực hiện: DSC hoặc Menu->Thiết kế->Lập bảng khối lượng-> Lập bảng
khối lượng
 Chọn tuyến, nút giao hoặc trắc dọc: chọn tuyến cần lập bảng diện tích.
Nếu chỉ có 1 tuyến trên bản vẽ thì sẽ không có dòng nhắc này.

Hình 6-52. Lựa chọn các thông số lập bảng khối lượng.

6.5. Xuất dữ liệu mô phỏng 3D


6.5.1. Tạo bao ngoài phần thiết kế làm lỗ thủng cho MHĐH
• Thực hiện: B3D hoặc Thiết kế->Tạo Polyline dọc tuyến và trên trắc
dọc->Tạo 3DPolyline biên ngoài của vùng 3D tuyến
 Chọn bình đồ tuyến hoặc mặt cắt: <chọn bình đồ tuyến>
• Thực hiện: LTG hoặc Địa hình-> Tạo và hiệu chỉnh mô hình địa hình
 Chọn Tên mô hình: MoHinhKhaoSat
 Lỗ thủng chỉ để dựng 3D
  Hiện mặt
 Chọn Thêm các lỗ thủng
• Select objects: <chọn Polyline vừa được tạo>

56
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Thực hiện: PTCD hoặc Thiết kế-> Tạo Polyline dọc tuyến và trên trắc
dọc->Tạo 3DPolyline tuyến theo cao độ trắc dọc
 Chọn đường tim tuyến: <chọn TimTuyen trên bình đồ>
 Chọn đường tuyến: TimTuyen
 Chọn đường trắc dọc: DD_TimTuyen
 Chọn Nhận để tạo.
6.5.2. Xuất dữ liệu cho ANDSim
• Thực hiện: DL3D hoặc Công cụ->Xuất dữ liệu cho ANDSim
 Chọn các đối tượng cần xuất:
• Select objects:<Chọn tất cả đối tượng thuộc bình đồ>
• Select objects:↵
 Chọn các đường hướng tuyến:
• Select objects:<Chọn 3DPOLY tạo bằng lệnh PTCD>
• Select objects:↵
 Đặt tên tệp D:\ANDDesign\3DTuyen.v3d
• Chạy ANDSim để thực hiện mô phỏng 3D

6.6. Nội dung ôn tập

57
Bài giảng ANDDesign

Bài 7. CHỈNH TIM THIẾT KẾ


Mục đích: Cung cấp phương pháp chỉnh tim thiết kế trên c ơ sở tim tuyến kh ảo sát nh ưng
vẫn giữ nguyên tim khảo sát.
Yêu cầu: Sau khi học xong có thể:
• Tạo mẫu mặt có tim thiết kế khác với tim khảo sát.
• Tạo được tim thiết kế trên cơ sở tim khảo sát.
• Xuất được hồ sơ mặt cắt dọc theo tim mới.
7.1. Hiệu chỉnh mẫu mặt cắt
Trên cơ sở một mẫu mặt cắt có sẵn cần khai báo hiệu chỉnh nó để có thể tạo được tim
mới.
• Lệnh: MMC hoặc Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế.
 Menu Tệp->Mở tệp: chọn tệp mẫu mặt cắt .\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\MatCatDoThiCoViaHe.atp.
 Menu Tệp->Ghi với tên khác: d:\AndDesign\MatCatChinhTim.atp.
 Menu Khai báo chung->Các đường thiết kế dọc tuyến
Ấn phím phải chuột tại hàng 1 của ô grid và chọn Chèn để tiến hành khai
mới đường TimKhaoSat với Nhóm trên b.đồ tương ứng Mau4 như tại Hình
7-53. Sau đó chọn Nhận để thoát ra giao diện mẫu mặt cắt.

Hình 7-53. Thêm đường tim khảo sát và hiệu chỉnh tim thiết kế.

 Chọn Khai báo ứng với hàng TimTuyen để khai báo thêm đường
TN_TimTuyen như hình dưới

58
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Trên giao diện mẫu mặt cắt chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-
>Mẫu mặt cắt đô thị có vỉa hè->Mặt cắt thiết kế để vào giao diện
thể mẫu mặt cắt.
 Tạo điểm TimKhaoSat.
• Tên điểm: TimKhaoSat <chọn trong danh sách>
• Điểm gốc:
• Delta Y: 6.0
 Ấn phím phải chuột chọn Sắp xếp danh sách để đưa điểm
TimKhaoSat lên trên.
• Ấn phím phải chuột tại hàng cuối cùng của ôgrid tương ứng
với TimKhaoSat và chọn Căt di chuyển lên trên và chọn vào
hàng 2 ôgrid ấn phím phải chuột và chọn Chèn. Chọn Nhận
để thoát.

 Chọn mũi tên dịch ngang sang trái để dịch


chỉnh điểm TimTuyen sang trái khoảng 1m.
 Tạo điểm DiemKT (điểm điền kích thước).
• Tên điểm: DiemKT
• Điểm gốc: TimTuyen
• Delta Y: 1.0
 Ấn phím phải chuột chọn Tạo đường kích thước để tạo đường kích
thước: chọn 3 điểm bất kỳ sẽ xuất hiện giao diện khai báo đường
kích thước và tiến hành chọn các điểm như trên Hình 7-54.

Hình 7-54. Nhập đường kích thước lệch tim.

• Chọn AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng TD đường quốc lộ.


 Cọc thuộc đường tuyến: TimKhaoSat (Hình 7-55)
 Chọn hàng 6 (CAO ĐỘ TỰ NHIÊN) của ôgrid 2 c ủa giao di ện khai
báo mẫu bảng trắc dọc và ấn phím phải chuột chọn Chèn để thêm
mới hàng.
 Sửa hàng 6 như sau:
• Tít hàng: CAO ĐỘ TỰ NHIÊN TK
• Đường thể hiện: TN_TimTuyen
 Chèn thêm tại hàng 8 (KHOẢNG CÁCH LẺ)
 Sửa hàng 8 như sau:
59
Bài giảng ANDDesign

• Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ TK


• Đường thể hiện: có thể không chọn hoặc chọn 1 đường bất
kỳ vì khoảng cách lẻ được thể hiện theo cọc. Nếu khoảng
cách lẻ theo đỉnh thì bắt buộc phải chọn đúng đường cần thể
hiện trên trắc dọc.
• Đường chuẩn: TimTuyen
 Sửa hàng 9 như sau:
• Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ
• Đường chuẩn: TimKhaoSat
 Chèn thêm tại hàng 12 (CỰ LY CỘNG DỒN)
 Sửa hàng 12 như sau:
• Tít hàng: CỰ LY CỘNG DỒN TK
• Đường thể hiện: có thể không chọn hoặc chọn 1 đường bất
kỳ vì cự ly cộng dồn được thể hiện theo cọc. Nếu khoảng
cách lẻ theo đỉnh thì bắt buộc phải chọn đúng đường trên
trắc dọc.
• Đường chuẩn: TimTuyen
 Sửa hàng 13 như sau:
• Tít hàng: CỰ LY CỘNG DỒN
• Đường thể hiện: không quan trọng vì theo cọc.
• Đường chuẩn: TimKhaoSat
 Chèn thêm tại hàng 14 (ĐOẠN THẲNG-ĐOẠN CONG)
 Sửa hàng 14 như sau:
• Tít hàng: ĐOẠN THẲNG-ĐOẠN CONG TK
• Đường thể hiện: TimTuyen.
 Sửa hàng 15 như sau:
• Tít hàng: ĐOẠN THẲNG-ĐOẠN CONG
• Đường thể hiện: TimKhaoSat.

Hình 7-55. Kết quả khai báo mẫu bảng trắc dọc.

60
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

7.2. Tạo lập bản vẽ thiết kế tuyến chỉnh tim


7.2.1. Tạo tuyến
• Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo tuyến mới.
 Chọn mẫu mặt cắt: D:\AndDesign\MatCatChinhTim.atp.
 Chọn tệp dữ liệu ..\Data\Nam_cuong.and.
 Lựa chọn các giá trị khác như trên Hình 7-56.
 Chọn Chỉ điểm< để tạo tuyến.

Hình 7-56. Tạo tuyến chỉnh tim.

• Lệnh: TTP hoặc Menu->Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo


đường TdnPolyline trên bình đồ bằng offset để tạo đường tim TimTuyen
đồng dạng với TimKhaoSat.
 Tại dòng nhắc Chọn đường tuyến gốc offset: chọn đường
TimKhaoSat của tuyến vừa được tạo trên bản vẽ.
 Nhập vào các lựa chọn như trên Hình 7-57. Và Nhận để tạo.
 Kết quả ta có 2 đường TimTuyen và TimKhaoSat chồng lên nhau.

Hình 7-57. Tạo đường TimTuyen đồng dạng đỉnh theo đường TimKhaoSat.

61
Bài giảng ANDDesign

• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND để tắt đường
tim khảo sát.
 Chọn đối tượng: Chọn tuyến.
 Chọn chức năng Hiện/tắt các đường và bỏ trạng thái chọn ứng với
hàng TimKhaoSat.
• Lệnh: TC hoặc Tuyến->Tùy chọn.
 Tại Chế độ grip chọn Grip đỉnh TdnPolyline.
• Dùng lệnh HCC hoặc CN hoặc dùng grip để chỉnh vị trí các đỉnh đường tim
thiết kế TimTuyen.
• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND để bật lại
đường tim khảo sát.
 Chọn đối tượng: Chọn tuyến.
 Chọn đường tính lý trình: TimTuyen (tính lý trình theo đường tim
mới).
 Bấm nút Update để cập nhật lựa chọn đường tính lý trình vừa thay
đổi ở trên.
 Chọn chức năng Hiện/tắt các đường và bật trạng thái chọn ứng với
hàng TimKhaoSat.
• Lệnh: VL hoặc Công cụ->Vẽ lại các đối tượng AND để vẽ lại đường
tim khảo sát. Lúc này ta sẽ có thể hiện 2 đường tim trên tuyến.

7.2.2. Tạo bản vẽ trắc dọc


• Lệnh: TT hoặc Mặt cắt->Tính toán mặt cắt.
• Lệnh: TDTTN hoặc Mặt cắt->Cập nhật cao độ trắc dọc theo trắc
ngang.
 Chọn TdnPolyline:chọn một đường bất kỳ trên tuyến, sau đó lựa
chọn các đường như trên Hình 7-58. Ở đây có nghĩa là chúng ta cần
tạo đường trắc dọc tự nhiên TuNhien thuộc tim thiết kế TimTuyen
mà cao độ của nó được xác định theo đường trắc ngang tự nhiên
TuNhien tại vị trí tính theo đường tim thiết kế TimTuyen (so với cọc-
tim cọc xác định theo đường TimKhaoSat).

Hình 7-58. Xác định trắc ngang tự nhiên theo tim thiết kế.
• Lệnh: TD hoặc Mặt cắt->Tạo trắc dọc.
62
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Nhập các thông số lưới như trên Hình 7-59.

Hình 7-59. Khai báo trắc dọc tuyến chỉnh tim.

• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND.


 Chọn đối tượng: chọn trắc dọc vừa tạo.
 Chuyển Đường trục từ TimKhaoSat thành TimTuyen.
 Chọn Update để cập nhật đường trục mới.
• Lệnh: TK hoặc Thiết kế->Tạo đường đỏ trắc dọc.
 Tiến hành vạch đường đỏ trên trắc dọc vừa tạo.

• Lệnh: TT hoặc Mặt cắt->Tính toán mặt căt để tính toán lại toàn tuyến.
• Lệnh: VL hoặc Công cụ->Vẽ lại các đối tượng AND để vẽ lại trắc dọc.
Kết quả ta sẽ có trắc dọc được thể hiện dọc theo đường TimTuyen (tim thiết kế);
lý trình cũng thể hiện theo TimTuyen như trên Hình 7-60.
• Lệnh: TN hoặc Mặt cắt->Tạo trắc ngang để vẽ các mặt cắt ngang.

63
Bài giảng ANDDesign

Hình 7-60. Bản vẽ trắc dọc có chỉnh tim thiết kế.

7.3. Nội dung ôn tập

64
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 8. BẠT TẦM NHÌN


Mục đích: Cung cấp giải pháp thực hiện bạt tầm nhìn.
Yêu cầu: Sau khi học xong có thể:
• Tạo mẫu mặt có khai báo bạt tầm nhìn.
• Tạo được bản vẽ thiết kế có bạt tầm nhìn.

8.1. Các thông số bạt tầm nhìn

Hình 8-61. Vùng cần bạt tầm nhìn.


Như trên Hình 8-61 theo đường mép xe chạy phải với tầm nhìn S bằng phương
pháp đồ giải ta có thể xác định được vùng cần bạt tầm nhìn phía bên phải của đường.
Hình 8-62 thể hiện phần taluy phải đã được bạt tầm nhìn.

Hình 8-62. Bạt tầm nhìn thể hiện trên trắc ngang.

8.2. Khai báo mẫu mặt cắt


• Mở tệp mẫu mặt cắt TCVN4054-2005.atp.
• Ấn phím phải chuột tại mẫu Mặt cắt đường nhựa hai mái và chọn Chèn
mẫu.

65
Bài giảng ANDDesign

• Sửa tên mẫu Mặt cắt đường nhựa hai mái mới chèn thành và Mặt cắt
đường nhựa hai mái bạt tầm nhìn.
• Chọn Mặt cắt đường nhựa hai mái bạt tầm nhìn->Mặt cắt thiết kế và dịch
sâu cao độ thiết kế xuống dưới ta có dạng mẫu mặt cắt phần taluy phía
phải như Hình 8-63. Điểm P9 là điểm cuối cùng của đường TaluyDaoPhai.

Hình 8-63. Phần taluy phía phải.


• Khai báo đường MepXeChayTrai và MepXeChayPhai trên bình đồ như trên
Hình 8-64.

Hình 8-64. Khai báo đường mép xe chạy trên bình đồ.
• Chọn Mặt cắt đường nhựa hai mái bạt tầm nhìn->Bảng biến và khai báo
thêm các biến H_DaoBat và DocCoBatTamNhin ; đồng thời gán lại giá trị
B_Them bằng 0 như Hình 8-65.

66
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 8-65. Khai báo thêm biến.


• Chọn Mặt cắt đường nhựa hai mái bạt tầm nhìn->Mặt cắt thiết kế. Ấn
phím phải chuột và chọn Tạo điểm mới MepXeChayPhai với các thông số
như Hình 8-66 (lưu ý: tên điểm phải trùng với tên đường trên bình đồ) .

Hình 8-66. Khai báo điểm MepXeChayPhai.


• Chọn Sắp xếp danh sách để dịch chỉnh điểm mới MepXeChayPhai ở cuối
bảng lên vị trí như Hình 8-67.

Hình 8-67. Sắp xếp lại vị trí điểm MepXeChayPhai.


• Chọn Thuộc tính để hiệu chỉnh điểm P9 với các thông số như Hình 8-68.

67
Bài giảng ANDDesign

Hình 8-68. Hiệu chỉnh thông số điểm P9.


• Chọn Tạo điểm để tạo điểm P10 với các thông số như Hình 8-69.

Hình 8-69. Tạo điểm P10.


• Chọn Tạo điểm để tạo điểm P11 với các thông số như Hình 8-70.

Hình 8-70. Tạo điểm P11.


• Chọn Thuộc tính để hiệu chỉnh Danh sách xác định của đường
TaluyDaoPhai thành : LE_PHAI+P4+P5+P6+P8+P9+P10+P11

• Chọn Thuộc tính để hiệu chỉnh điểm MepXeChayPhai với DeltaX bằng
B_Mat*0.5.

Ghi chú: Phần khai báo taluy bạt tầm nhìn phía trái tương tự.

68
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

8.3. Tạo bản vẽ

8.3.1. Tạo tuyến


Khi tạo tuyến mới (Tuyến->Tạo công trình tuyến mới-T) thực hiện như đã trình
bày ở các bài trước, lưu ý :
• Tại mục Tệp mặt cắt chọn tệp vừa xây dựng mẫu mặt cắt
• Tại mục Mặt cắt tim tuyến chọn mẫu Mặt cắt đường nhựa hai mái bạt tầm
nhìn.
Nếu là tuyến đã có sẵn thì cần tải lại tệp mẫu mặt cắt bằng cách :
• Thực hiện : HCA
o Chọn đối tượng : <Chọn bình đồ tuyến>
o Chọn Mẫu mặt cắt
o Phím phải chuột và chọn Tải lại từ tệp... và chọn tệp mẫu mặt cắt
vừa xây dựng
• Thực hiện : HCTT
o Chọn tim tuyến: <Chọn đường tim tuyến>
o Đặt lại Mặt cắt đường nhựa hai mái bạt tầm nhìn thành hiện thời.
8.3.2. Tạo các đường mép xe chạy trên bình đồ
• Thực hiện : TTP hoặc Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo
TdnPolyline trên bình đồ bằng offset
o Chọn đường TdnPolyline gốc offset: <Chọn đường tim tuyến>
o Tạo đường: MepXeChayPhai
o Từ đường: TimTuyen
o Khoảng cách offset: 1.5
o Đồng dạng đỉnh
• Thực hiện : TTP hoặc Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo
TdnPolyline trên bình đồ bằng offset
o Chọn đường TdnPolyline gốc offset: <Chọn đường tim tuyến>
o Tạo đường: MepXeChayTrai
o Từ đường: TimTuyen
o Khoảng cách offset: -1.5
o Đồng dạng đỉnh
Khai báo tầm nhìn S cho MepXeChayPhai và MepXeChayTrai:
• Thực hiện : KBBTN hoặc Thiết kế->Thiết kế đường->Khai báo bạt tầm
nhìn trên bình đồ
o Chọn đường tuyến cần khai báo bạt tầm nhìn:: <Chọn đường tim
tuyến MepXeChayPhai >
o  Bạt tầm nhìn bên phải
o S tầm nhìn: 100
o Chọn Cập nhật All
• Thực hiện : HCA
o Chọn đối tượng: <chọn bình đồ tuyến>
o Tùy chọn
o  Thể hiện bạt tầm nhìn.
• Thực hiện : KBBTN hoặc Thiết kế->Thiết kế đường->Khai báo bạt tầm
nhìn trên bình đồ
o Chọn đường tuyến cần khai báo bạt tầm nhìn:: <Chọn đường tim
tuyến MepXeChayTrai >
69
Bài giảng ANDDesign

o  Bạt tầm nhìn bên trái


o S tầm nhìn: 100
o Chọn Cập nhật All
Tiếp theo thực hiện việc tạo đường đỏ trắc dọc, tính toán mặt c ắt và t ạo tr ắc
ngang trên bản vẽ sẽ có được hồ sơ thiết kế đường có bạt tầm nhìn tại các v ị trí m ặt c ắt
đào taluy lớn.

Tệp ví dụ tham khảo: .\ViDu\GiaoThong\BatTamNhin.dwg.


Trên bản vẽ này đã có các đường MepXeChayPhai và MepXeChayTrai cách tim
tuyến một khoảng offset là 1.5 được tạo bằng chức năng Thiết kế-> Tạo TdnPolyline
trên tuyến->Tạo TdnPolyline trên bình đồ bằng offset-TTP và đã khai báo tầm nhìn S
bằng chức năng Thiết kế->Thiết kế đường->Khai báo bạt tầm nhìn trên bình đ ồ-
KBBTN.
Dùng lệnh KBBTN và chọn MepXeChayPhai hoặc MepXeChayTrai để chỉnh sửa
lại giá trị tầm nhìn.
Thực hiện TT và vẽ lại VL các trắc ngang sẽ có kết quả bạt tầm nhìn.

70
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 9. THIẾT KẾ CỐNG DỌC VÀ GIẾNG THU


Mục đích: Cung cấp phương pháp ứng dụng AndDesign trong thi ết k ế c ống d ọc và b ố trí
giếng thu.
Yêu cầu: Có thể tạo lập được hồ sơ thiết kế cống dọc.

9.1. Chuẩn bị
Lệnh: MMC
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Education\MauMatCatDuong.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác đặt tên tệp D:\AndDesign\
MatCatCongDoc.atp

9.2. Xây dựng mẫu mặt cắt


9.2.1. Khai báo chung và bảng trắc dọc
• Tham khảo: mở tệp mẫu mặt cắt C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\ MatCatCongDoc.atp.
Thực hiện: MMC->Khai báo chung->Các đường thiết kế dọc tuyến
• Trên cơ sở mẫu mặt cắt có sẵn để khai báo 01 c ống d ọc (ví d ụ c ống trái)
cần khai báo thêm 01 đường trên tuyến ứng với đường tim cống dọc như trên
Hình 9-71.
• Chọn Khai báo TD thiết kế cho đường tim DinhCong như Hình 9-72.

Hình 9-71. Khai báo các đường dọc tuyến thể hiện cống.

71
Bài giảng ANDDesign

Hình 9-72. Khai báo trắc dọc thiết kế của cống.

• Khai báo cống dọc: chọn Khai báo cống dọc trên giao diện Hình 9-71 và tiến
hành khai báo như trên Hình 9-73.

Hình 9-73. Khái báo cống dọc trái.


• Khai báo mẫu bảng trắc dọc:
o Ấn phím phải chuột tại AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng TD
đường quốc lộ và chọn Chèn
o Sửa mẫu bảng trắc dọc vừa thêm thành Bảng TD cống
o Khai báo thêm hàng mẫu bảng trắc dọc Tên giếng.:
 Tít hàng: Tên  Cao hàng: 10.
giếng  Nhóm đường: Mau2.
 Kiểu: Giếng
thu
 Nhóm chữ: Mau5
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo giếng thu
 Các lựa chọn khác: Theo giếng thu.
o Khai báo thêm hàng mẫu bảng trắc dọc Khoảng cách đến cọc gần giếng:
 Tít hàng: KC cọc gần
 Kiểu: Giếng  Nhóm đường: Mau3.
thu  Nhóm chữ: Mau5
 Cao hàng: 10.
 Các lựa chọn khác: K/C từ giếng thu đến cọc gần nhất.
o Khai báo thêm hàng mẫu bảng trắc dọc Tên cọc gần giếng thu:
 Tít hàng: Cọc gần

72
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Kiểu: Giếng  Nhóm đường: Mau3.


thu  Nhóm chữ: Mau5
 Cao hàng: 10.
 Các lựa chọn khác: Tên cọc gần giếng thu.

o Xóa một số hàng không cần thiết và kết quả như trên Hình 9-74.

Hình 9-74. Khai báo mẫu bảng trắc dọc cống.


9.2.2. Khai báo mẫu cắt ngang
Thực hiện: chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường quốc lộ->Mặt cắt thiết
kế
Thực hiện việc khai các điểm:
• Thêm điểm đỉnh cống:
o Tên điểm: DinhCong (chọn từ danh sách)..
o X: X_MEP_TRAI
o Y: Y_DD_DinhCong
• Thêm điểm đỉnh lòng trong cống:
o Tên điểm: DinhLTCong
o X: X_DinhCong
o Y: Y_DD_DinhLTCong
• Thêm điểm đáy lòng trong cống:
o Tên điểm: DayLTCong
o X: X_DinhCong
o Y: Y_DD_DayLTCong
• Thêm điểm đáy cống:
o Tên điểm: DayCong
o X: X_DinhCong
o Y: Y_DD_DayCong
• Ấn phím phải chuột tại giao diện Mặt cắt thiết kế và chọn Tiện ích->Khai
báo cao độ giả định của đường đỏ và khai báo các cao độ giả định như Hình
9-75.
73
Bài giảng ANDDesign

Hình 9-75. Khai báo cao độ giả định của đường đỏ cống.

9.3. Tạo lập bản vẽ thiết kế


9.3.1. Thiết kế cống dọc
a. Thiết kế trắc dọc cống
Trên cơ sở bản vẽ thiết kế đã có sẵn thực hiện kẻ đường đỏ trắc dọc c ống trái
bằng việc thực hiện lệnh TKC hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế cống dọc->Tạo đường
thiết kế cống dọc sẽ xuất hiện giao diện như trên Hình 9-76. Với các lựa chọn trong quá
trình thực hiện lệnh sẽ cho phép ta tạo được đường đỏ thiết kế cống.

Hình 9-76. Thiết kế cống dọc


b. Thể hiện mặt cắt cống dọc trên trắc ngang
Thực hiện:
• Lệnh CDTTN hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế cống dọc->Thể hiện mặt
cắt cống dọc trên trắc ngang
• Khai báo khối ký hiệu cắt ngang cống dọc theo các đường kính c ống cho phù
hợp.

74
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 9-77. Khai báo khối ký hiệu cắt ngang cống dọc theo các đường kính cống.
9.3.2. Thiết kế giếng thu
a. Bố trí giếng thu trên tuyến
Trên mặt bằng tuyến giếng thu có thể được bố trí ho ặc không d ọc theo m ột đ ường
trên tuyến. Nếu có thì cần phải tạo đường đó trên tuyến. Đ ối v ới khai báo c ống trái nh ư ở
trên ta cần tạo đường DayCong trên tuyến bằng cách thực hiện Menu->Thiết kế->
TạoTdnPolyline trên bình đồ bằng offset và hiệu chỉnh đỉnh của đường DayCong vừa tạo
cho phù hợp thiết kế.
Thực hiện:
• Lệnh BTGT hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế giếng thu->Bố trí giếng thu
trên tuyến
• Chọn đường bố trí giếng thu trên tuyến DayCong
• Lựa chọn tên khối ký hiệu giếng thu và các lựa chọn khác cho phù hợp (Hình 9-78).

Hình 9-78. Lựa chọn bố trí giếng thu.


b. Tạo mặt cắt giếng thu trên trắc dọc
75
Bài giảng ANDDesign

Thực hiện:
• Lệnh MCGT hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế giếng thu->Vẽ mặt cắt giếng
thu trên trắc dọc
• Chọn trắc dọc
• Lựa chọn các thông số cho phù hợp (Hình 9-79).

Hình 9-79. Thông số thể hiện mặt cắt giếng thu.


Lưu ý: Sau khí bố trí mặt cắt giếng thu trên trắc dọc ta cần dùng l ệnh VL để vẽ
lại trắc dọc thì lúc này cao độ tự nhiên, thiết kế, khoảng cách lẻ.... lấy theo vị trí gi ếng thu
mới được thể hiện trên trăc dọc.

9.4. Nội dung ôn tập


• Hiệu chỉnh mẫu bảng trắc dọc theo đường tim cống dọc trái
• Khai báo cống dọc phải.
• Lập bảng trắc dọc cho cống dọc phải.

76
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 10. THIẾT KẾ KÊNH


Mục đích: Cung cấp phương pháp cơ bản xây dựng mẫu mặt cắt kênh.
Yêu cầu: Xậy dựng được mẫu mặt cắt kênh phục vụ công tác thiết kế.

10.1. Chuẩn bị
Lệnh: MMC  hoặc Menu->Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế.
• Thực hiện: KBMMC->Tệp->Mở tệp Chọn tệp để mở: C:\Program
Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\Education\MauMatCatDuong.atp
• Thực hiện: KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác Đặt tên tệp mới:
D:\AndDesign\MauMatCatKenh.atp
• Xóa mẫu Bảng TD tim chính: ấn phím phải tại KBMMC-> AndDesign-
>Bảng trắc dọc-> Bảng TD tim chính và chọn Xóa
• Xóa mẫu Mặt cắt đường quốc lộ: ấn phím phải tại KBMMC-> AndDesign-
>Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường quốc lộ và chọn Xóa mẫu.
• Xóa mẫu Mặt cắt đường quốc lộ có vỉa hè: ấn phím phải tại KBMMC->
AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường quốc lộ có vỉa hè và chọn
Xóa mẫu.
• Xóa mẫu Mặt cắt đường quốc lộ có vỉa hè, phân cách: ấn phím phải tại
KBMMC-> AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường quốc lộ có vỉa
hè, phân cách và chọn Xóa mẫu.
• Xóa tô mặt cắt đường cũ bằng cách chọn KBMMC-> AndDesign->Các mẫu
mặt cắt -> Mặt cắt khảo sát->Các mẫu tô; ấn phím phải tại ô grid và chọn
Xóa để xóa việc tô mặt cắt.
• Đồng thời KBMMC-> AndDesign->Khai báo chung->Các đường thiết kế
trên bình đồ->Khai báo dốc 2 mái; ấn phím phải tại ô grid và chọn Xóa để
xóa hàng khai báo dốc 2 mái cho đương TimTuyen.
• Gán giá trị biến hệ thống về 0.0 tại KBMMC-> AndDesign->Các mẫu mặt
cắt -> Mặt cắt khảo sát->Gán giá trị biến hệ thống.
• Xóa thể hiện đáy đường cũ ấn phím phải chuột tại Giao diện thể hiện Mặt
cắt thiết kế của KBMMC-> AndDesign->Các mẫu mặt cắt -> Mặt cắt khảo
sát và chọn Xóa từng đối tượng để xóa DayDuongCu.
10.2. Khai báo kênh tiêu
10.2.1. Sao chép mẫu mặt cắt
Ấn phím phải tại:KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát và
chọn Chèn mẫu để sao chép mẫu mới.
Chọn vào KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát vừa sao chép
và sửa Tên mẫu thành Mặt cắt kênh tiêu.
10.2.2. Khai báo đường mực nước, đáy kênh và bờ kênh
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các đường thiết kế dọc tuyến
• Dùng các chức năng Xóa, Thêm mới và phím DEL để khai báo lại tên các đường
như Hình 10-80 dưới.
• Chọn Khai báo của cột TD thiết kế để khai báo các trắc dọc đường đỏ của kênh
như Hình 10-81. Bằng việc ấn phím phải chuột để chọn Thêm mới và sau đó hiệu
chỉnh cho phù hợp.

77
Bài giảng ANDDesign

• Chọn chức năng Khai báo kênh để khai báo các đường của tuyến kênh. Ấn phím
phải chuột tại ô grid Khai báo kênh và chọn Thêm mới:
 Tên kênh: Kênh tiêu
 Đường mực nước: MucNuoc
 Đường đáy kênh: DayKenh
 Đường bờ kênh: BoKenh
• Chọn chức năng Khai báo dốc 2 mái để xóa Khai báo đường bố trí siêu cao. Ấn
phím phải chuột tại hàng cần xóa của ô grid và chọn Xóa.

Hình 10-80. Khai báo kênh các đường thuộc kênh.

Hình 10-81. Khai báo trắc dọc thiết kế của đường tim kênh.
10.2.3. Tạo bảng trắc dọc thiết kế kênh
Ấn phím phải tại KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng khảo sát và chọn Chèn.
Sửa Tên bảng vừa chèn thành Bảng TD kênh.

a. Thêm độ cao mực nước


• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng vừa thêm của ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ MỰC NƯỚC
78
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: DD_MucNuoc
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
b. Thêm độ cao đáy kênh
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng vừa thêm của ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ ĐÁY KÊNH
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: DD_DayKenh
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc

10.2.4. Khai báo các biến


Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh tiêu ->Bảng biến.
Thực hiện việc thêm bớt, xóa sửa khai báo các tham số kênh như Bảng 10-2.
Bảng 10-2. Khai báo các tham số kênh.

10.2.5. Khai báo các điểm


Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh tiêu ->Mặt cắt
thiết kế.
• Ấn phím phải chuột trong giao diện Mặt cắt thiết kế và chọn Điểm để thêm
điểm MucNuoc.
 Tên điểm: MucNuoc (chọn từ danh sách)
 Điểm gốc:
 X: -B_Tim
 Y: Y_DD_MucNuoc
 Mô tả: Cao độ mực nước
• Thêm điểm: DayKenh.
 Tên điểm: DayKenh (chọn trong danh sách)
 Điểm gốc:
 X: X_MucNuoc
 Y: Y_DD_DayKenh
79
Bài giảng ANDDesign

 Mô tả: Điểm đáy kênh


• Thêm điểm: BoKenh.
 Tên điểm: BoKenh (chọn trong danh sách)
 Điểm gốc:
 X: X_MucNuoc
 Y: Y_DD_BoKenh
 Mô tả: Điểm bờ kênh
• Ấn phím phải chuột trong giao diện Mặt cắt thi ết kế chọn Tiện ích->Khai
cao độ giả định của đường đỏ và tiến hành khai theo các giá trị như trên
Hình 10-82.

Hình 10-82. Khai báo cao độ giả định của các đường đỏ.
• Thêm điểm: T1.
 Tên điểm: T1
 Điểm gốc: DayKenh
 Delta X: - (B_DayKenh*0.5)
• Thêm điểm: T2.
 Tên điểm: T2
 Điểm gốc: T1
 Delta Y: Y_BoKenh-Y_DayKenh
  Taluy: TaluyMaiTrongTrai
 Dốc đối xứng
• Thêm điểm: T3.
 Tên điểm: T3  Delta X: - B_BoTrai
 Điểm gốc: T2
• Thêm điểm: T3P.
 Tên điểm: T3P  Kéo dài tới: TuNhien
 Điểm gốc: T3
• Thêm điểm: T4.
 Tên điểm: T4   Taluy: TaluyDapMaiNgoai
 Điểm gốc: T3  Kéo dài tới: TuNhien
 Delta X: -Delta
• Thêm điểm: T5.
 Tên điểm: T5   Taluy: TaluyDaoMaiNgoai
 Điểm gốc: T3  Dốc đối xứng
 Delta X: -Delta  Kéo dài tới: TuNhien
• Thêm điểm: P1.
 Tên điểm: P1  Delta X: B_DayKenh*0.5
 Điểm gốc: DayKenh
80
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Thêm điểm: P2.


 Tên điểm: P2
 Điểm gốc: P1
 Delta Y: Y_BoKenh-Y_DayKenh
  Taluy: TaluyMaiTrongPhai
• Thêm điểm: P3.
 Tên điểm: P3  Delta X: B_BoPhai
 Điểm gốc: P2
• Thêm điểm: P3P.
 Tên điểm: P3P  Kéo dài tới: TuNhien
 Điểm gốc: P3
• Thêm điểm: P4.
 Tên điểm: P4   Taluy:
 Điểm gốc: P3 TaluyDapMaiNgoai
 Delta X: Delta  Dốc đối xứng
 Kéo dài tới: TuNhien
• Thêm điểm: P5.
 Tên điểm: P5   Taluy: TaluyDaoMaiNgoai
 Điểm gốc: P3  Kéo dài tới: TuNhien
 Delta X: Delta
10.2.6. Khai báo các đường thuộc mặt cắt
• Ấn phím phải chuột chọn Đường nối điểm để khai báo đường nối điểm:
LongKenh.
 Chọn điểm: T2;T1;P1;P2 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: LongKenh
 Mô tả: Lòng kênh
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: T2+T1+P1+P2
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
• Thêm Đường nối điểm: BoTrai.
 Chọn điểm: T3;T2 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: BoTrai
 Mô tả: Bờ kênh trái
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: T3+T2
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau6
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau9
• Thêm Đường nối điểm: BoPhai.
 Chọn điểm: T2;T3 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: BoPhai
 Mô tả: Bờ kênh phải
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: P2+P3
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau6
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau9
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDapTrai.
81
Bài giảng ANDDesign

 Chọn điểm: T3;T4 và ấn phím phải chuột.


 Tên đường: TaluyDapTrai
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: T3+T4
 Điều kiện xác định: Y_T3>Y_T3P
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDaoTrai.
 Chọn điểm: T3;T5 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: TaluyDaoTrai
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: T3+T5
 Điều kiện xác định: L_TaluyDapTrai<Delta
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDapPhai.
 Chọn điểm: P3;P4 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: TaluyDapPhai
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: P3+P4
 Điều kiện xác định: Y_P3>Y_P3P
• Thêm Đường nối điểm: TaluyDaoPhai.
 Chọn điểm: P3;P5 và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: TaluyDaoPhai
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: P3+P5
 Điều kiện xác định: L_TaluyDapPhai<Delta
• Thêm Đường tổ hợp: TaluyTrai.
 Tên đường: TaluyTrai
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: TaluyDapTrai+TaluyDaoTrai
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau3
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
• Thêm Đường tổ hợp: TaluyPhai.
 Tên đường: TaluyPhai
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: TaluyDapPhai+TaluyDaoPhai
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau3
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
• Thêm Đường tổ hợp: DuongMatKenh.
 Tên đường: DuongMatKenh
 Mô tả: Đường dùng để điền cao độ
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: TaluyTrai+BoTrai+LongKenh+
BoPhai+TaluyPhai
10.2.7. Lập diện tích cần tính
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh tiêu ->Tính diện
tích.
Dùng chức năng Thêm mới để khai báo các kiểu diện tích cần tính như Bảng 10-3 dưới.
Bảng 10-3. Khai báo các kiểu diện tích cần tính.

82
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

10.2.8. Lập bảng diện tích điền


Ấn phím phải chuột tại KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh
tiêu ->Bảng diện tích và chọn chức năng Mới để thêm bảng điền mới.
Chọn KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh tiêu ->Bảng diện
tích->Bảng diện tích điền để khai báo các loại diện tích cần điền như Bảng 10-4 dưới.
Bảng 10-4. Bảng diện tích kết xuất.

10.2.9. Lập mẫu bảng trắc ngang thiết kế


Ấn phím phải chuột tại KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh
tiêu ->Bảng cắt ngang->Bảng TN khảo sát và chọn chức năng Chèn để thêm bảng mới.
Chọn KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt kênh tiêu->Bảng cắt
ngang->Bảng TN khảo sát vừa được tạo và sửa Tên bảng thành Bảng TN thiết kế.
Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc ngang thiết kế như sau:
a. Vẽ đường dóng thiết kế
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 để Thêm mới mục khai báo hàng trắc ngang.
• Tại hàng 4 ô gird 2:
 Kiểu: Vẽ đường dóng
 Đường thể hiện: DuongMatKenh
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau8
b. Cao độ thiết kế
• Ấn phím phải chuột vào hàng 3 của ô grid 2 chọn Chèn mục khai báo hàng trắc ngang.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ THIẾT KẾ
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: DuongMatKenh
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: Bật
c. Khoảng cách lẻ thiết kế
• Ấn phím phải chuột vào hàng 5 của ô grid 2 chọn Chèn mục khai báo hàng
trắc ngang.
• Tại hàng 5 ô gird 2:
 Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ THIẾT KẾ
 Kiểu: Độ cao
83
Bài giảng ANDDesign

 Đường thể hiện: DuongMatKenh


• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 8
 Nhóm đường:
Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
10.3. Tạo bản vẽ thiết kế kênh
10.3.1. Tạo tuyến
Thực hiện: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo công trình tuyến mới
• Tệp mặt cắt: D:\ANDDesign\MauMatCatKenh.atp
• Mặt cắt cho tuyến: Mặt cắt kênh tiêu
• Tệp dữ liệu trắc dọc-trắc ngang: .\Data\SLieuKenh.and
• Chọn Điểm gốc...

Tạo đường tim MucNuoc.


Thực hiện: TTP hoặc Menu->Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo đường
TdnPolyline bằng offset
• Tạo đường: MucNuoc
• Từ đường: TimTuyen
• Khoảng cách offset: -4.0
•  Đồng dạng đỉnh

Tạo đường TuNhien thuộc đường tuyến MucNuoc:


Thực hiện: TDTTN hoặc Menu->Mặt cắt->Cập nhật trắc dọc theo trắc ngang
• Khai báo như giao diện dưới.

10.3.2. Tạo trắc dọc thiết kế


Thực hiện: TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
• Chọn Tim tuyến hoặc trắc dọc: <Chọn đường tuyến MucNuoc>
• Chọn đường tuyến: MucNuoc
• Mẫu bảng: Bảng TD kênh
•  Theo mảng
Thực hiện: TKK hoặc Menu->Thiết kế kênh->Nhập đường thiết kế kênh

84
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Chọn trắc dọc:<Chọn trắc dọc vừa tạo>


• Từ điểm: <Chỉ điểm bắt đầu tạo các đường đỏ thiết kế kênh>
• Undo/<Tới điểm>: <Chỉ điểm tiếp theo>

Các bước tiếp theo cần thực hiện: Tính toán mặt cắt, Tạo trắc ngang... tương tự
như đã trình bày ở các bài trên.

10.4. Nội dung ôn tập

85
Bài giảng ANDDesign

Bài 11. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT


Mục đích: Cung cấp phương pháp tạo lập hồ sơ khảo sát trong AndDesign.
Yêu cầu: Tạo lập được hồ sơ khảo sát địa chất.

11.1. Khai báo mẫu mặt cắt


Tham khảo tệp mẫu mặt cắt ...\ANDTechnology\ AndDesignVer7.6\ Template\
MatCatDiaChat.atp.
11.1.1. Khai báo mẫu bảng trắc dọc
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp ...\ANDTechnology\ AndDesignVer7.6\
Education \MauMatCat.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác tên tệp mới
D:\AndDesign\MatCatDiaChat.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng khảo sát và chọn Chèn.
• Sửa tại Tên bảng tại ô grid 1: Bảng khảo sát địa chất
11.1.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc dọc
a. Vẽ đường dóng tự nhiên
• Kích con trỏ chuột vào hàng 1 của ô grid 2 để đặt hàng 1 ( vẽ đường dóng) là
ô khai báo hiện thời cho ô grid 3.
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau8
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
b. Cao độ tự nhiên
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc
dọc.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: Cao độ mặt đất
 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: 
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
c. Khoảng cách lẻ
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc
dọc.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: Khoảng cách(m)
 Kiểu: Khoảng cách lẻ
 Đường thể hiện: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10

86
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Nhóm đường: Mau3


 Nhóm chữ: Mau3
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc

d. Tên hố khoan
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc
dọc.
• Tại hàng 4 ô gird 2:
 Tít hàng: Tên hố khoan
 Kiểu: Lỗ khoan và hố đào
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau5
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
 Các lựa chọn khác: Tên lỗ khoan hoặc hố đào
e. Độ sâu và ký hiệu lỗ khoan
• Ấn phím phải chuột vào ô grid 2 chọn Thêm mới mục khai báo hàng trắc
dọc.
• Tại hàng 5 ô gird 2:
 Tít hàng: Độ sâu-Ký hiệu
 Kiểu: Lỗ khoan và hố đào
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau3
 Nhóm chữ: Mau3
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
 Các lựa chọn khác: Ký hiệu và chiều sâu LK và HĐ
11.2. Nhập số liệu lỗ khoan và hố đào
11.2.1. Lập bảng mã các lớp địa chất

Hình 11-83. Bảng mã các lớp địa chất.


Lệnh: BMDC 
Thực hiện: Tiến hành nhập các thông số bảng mã các lớp địa chất. Có thể tham khảo tệp
..\Template\Mcat_DC_QuangChau.cs (Hình 11-83).
87
Bài giảng ANDDesign

11.2.2. Nhập số liệu lỗ khoan hoặc hố đào


Lệnh: NSLK 
Thực hiện:
• Chọn các lỗ khoan cần hiệu chỉnh hoặc ấn Enter để nhập mới: ấn ENTER.
Tiến hành nhập chiều dày các lớp địa chất của lỗ khoan hoặc hố đào và dữ liệu
biểu đồ SPT như tại Hình 11-84.
Lưu ý: Trước khi nhập cần phải chọn tệp bảng mã các lớp địa chất.

Hình 11-84. Nhập lỗ khoan và hố đào


• Ghi tệp: Tệp->Ghi với tên tệp D:\AndDesign\SLLoKhoan.brg.

11.3. Tạo tuyến và gán lỗ khoan theo tuyến


11.3.1. Tạo tuyến mới
Lệnh: T
Menu: Tuyến->Tạo tuyến mới
• Chọn tệp mẫu mặt cắt: D:\AndDesign\MatCatDiaChat.atp
• Chọn tệp số liệu: ..\Data\SLieu.and
11.3.2. Tạo lỗ khoan theo tuyến
Lệnh: LKTT
Menu: Địa chất->Tạo lỗ khoan theo tuyến
• Chọn tệp số liệu lỗ khoan: D:\AndDesign\SLLoKhoan.brg
11.3.3. Cập nhật cao độ lỗ khoan theo sô liệu tuyến
Lệnh: CNLKTT
Menu: Địa chất->Cập nhật cao độ lỗ khoan theo số liệu tuyến
88
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Thực hiện chức năng này nhằm đảm bảo rằng cao độ miệng lỗ khoan trùng với cao độ tự
nhiên trắc dọc hoặc trắc ngang.
11.4. Tạo mặt cắt dọc địa chất của tuyến
11.4.1. Tạo trắc dọc

Hình 11-85. Tạo mặt cắt trắc dọc tuyến.


Lệnh: TD
Menu: Mặt cắt->Tạo trắc dọc
• Chọn mẫu bảng: Bảng Khảo sát địa chất
11.4.2. Tạo mặt cắt lỗ khoan trên trắc dọc-trắc ngang
Lệnh: MCLK
Menu: Địa chất->Tạo mặt cắt lỗ khoan trên trắc dọc-trắc ngang
• Chọn trắc dọc hoặc trắc ngang: Chọn trắc dọc vừa tạo và nhập các thông số vẽ
mặt cắt lỗ khoan và hố đào như trên Hình 11-86.

Hình 11-86. Tạo mặt cắt trắc dọc tuyến.

89
Bài giảng ANDDesign

11.4.3. Nhập chiều dầy các lớp địa chất trên mặt cắt dọc
Lệnh: LDC
Menu: Mặt cắt->Các lớp địa chất->Nhập các lớp địa chất trên mặt cắt
• Chọn trắc dọc hoặc trắc ngang: Chọn trắc dọc
• Chỉ điểm: Chỉ điểm bắt đầu. Nếu điểm chỉ nằm giữa mặt cắt lỗ khoan thì chiều
dầy các lớp địa chất sẽ lấy theo số liệu lỗ khoan, nếu không cần phải nhập các giá
trị chiều dầy vào.

Hình 11-87. Chiều dầy các lớp địa chất tự động lấy theo lỗ khoan.

Sau khi nhập xong chiều dày các lớp địa chất, đ ể hiệu ch ỉnh có th ể s ử d ụng ch ức
năng grip của AutoCAD để chỉnh các lớp (lưu ý chức năng Bật/tắt grips trong các đối
tượng AND phải được Bật), hoặc có thể sử dụng chức năng Chỉnh các đường
TdnPolyline theo Polyline- TPTP để chỉnh.
Trong qua trình hiệu chỉnh nếu vị trí các đường địa chất v ượt lên trên đ ường t ự
nhiên sử dụng chức năng Mặt cắt->Các lớp địa chất->Chỉnh đường địa chất theo tự
nhiên-SDC để chỉnh.
11.4.4. Tô mặt cắt địa chất trên trắc dọc
Lệnh: TMCDC 
Menu: Địa chất-> Tô mặt cắt địa chất trên trắc dọc-trắc ngang
• Chọn các mặt cắt: Chọn trắc dọc
• Hệ số nhân tỉ lệ điền mẫu tô các lớp địa chất <0.50>: 10 (cần chọn hệ số
cho phù hợp với tỉ lệ thể hiện các kiểu tô đã được khai báo trong B ảng mã
các lớp địa chất đi theo số liệu lỗ khoan)
11.4.5. Điền số hiệu địa chất trên mặt cắt
Lệnh: DSHDC
Menu: Địa chất-> Điền số hiệu địa chất trên mặt cắt
• Chọn các mặt cắt: Chọn trắc dọc
• Chỉ điểm: chỉ vị trí tọa độ X điền số hiệu các lớp địa chất trên mặt cắt.
11.4.6. Tạo các lớp địa chất trên trắc ngang
Lệnh: NDCTN 
Menu: Mặt cắt->Các lớp địa chất->Tạo các lớp địa chất trên trắc ngang
• Chọn tuyến, cọc hoặc trắc ngang: Chọn tuyến để tạo các lớp địa chất trắc ngang
cho các cọc.
90
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Lệnh: TN 
Menu: Mặt cắt->Tạo trắc ngang
• Chọn tuyến hoặc cọc: Chọn tuyến để tạo các các trắc ngang có thể hiện các lớp
địa chất.

11.5. Câu hỏi ôn tập

91
Bài giảng ANDDesign

Bài 12. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT SÔNG NGÒI


Mục đích: Cung cấp phương pháp ứng dụng AndDesign để lập hồ sơ khảo sát sông ngòi.
Yêu cầu: Xây dựng được hồ sơ khảo sát sông ngòi theo yêu cầu.

12.1. Tạo mẫu mặt cắt


Lệnh: MMC
Thực hiện: Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế
Tạo mẫu mặt cắt có mẫu bảng trắc ngang theo yêu cầu khảo sát – tham khảo mẫu
...\Template\ TaiNguyenNuoc.atp
12.2. Đọc dữ liệu đo và tạo tuyến khảo sát
12.2.1. Đọc dữ liệu đo trên cạn
Lệnh: DTXT
Menu: Địa hình->Tạo điểm cao trình->Tạo điểm đo từ tệp TXT
• Dấu ngăn cách: Dấu cách (trống)
• Thứ tự các cột như trên Hình 12-88.
• Chọn thư mục...: ...\Data\SLKS_Song\TrenCan (chọn thư mục lưu các tệp TXT
có số liệu đo các cắt ngang trên cạn – cũng có thể Chọn tệp... nếu số liệu chỉ lưu
trên 1 tệp).

Hình 12-88. Đọc số liệu trên cạn.


Lệnh: ZOOM
• Specify corner of window, enter a scale factor (nX or nXP), or
[All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window/Object] <real time>: E
12.2.2. Vạch tuyến khảo sát dọc sông
Lệnh: T
Menu: Tuyến->Tạo tuyến mới
• Tệp mẫu mặt cắt: ...\Template\ TaiNguyenNuoc.atp
• Chọn Chỉ điểm : Vạch tuyến trên bản vẽ qua các mặt cắt khảo sát theo yêu cầu.

92
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 12-89. Tạo tuyến khảo sát sông ngòi.


12.2.3. Phát sinh cọc theo các mã điểm cao trình
Lệnh: TCMD
Menu: Tuyến->Tạo cọc-> Tạo cọc theo mã điểm cao trình
• Tiếp đầu,cuối của các điểm cao trình trái phải mà cọc đi qua như trên Hình 12-90.
Ví dụ cần tạo cọc đi qua 2 điểm cao trình trái và phải: MNTR_1_BT và
MNPH_1_BP và cọc được tạo ra có tên là 1. Như vậy tiếp đầu cuối trái và phải
được tách ra như Hình 12-90 và ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy. Nếu các
điểm cao trình trái phải được ký hiệu đơn giản là MNTR_1 và MNPH_1 thì chỉ
cần nhập tiếp đầu cuối cao trình trái là MNTR_ và MNPH_ là đủ.
• Chọn đường tuyến: Chọn đường tim tuyến
• Chọn các điểm cao trình: Chọn các điểm cao trình có các điểm cao trình để dựa
vào đó tạo cóc trên tuyến.

Hình 12-90. Nhập ký hiệu điểm mã cao trình trái và phải của cọc.
12.2.4. Kéo dài ký hiệu cọc trên tuyến
Lệnh: HCMMC
Menu: Mặt cắt->Hiệu chỉnh mẫu mặt cắt
• Chọn Khai báo chung->Ký hiệu lý trình và các thông số khác : trên giao diện khai
báo Kích thước ký hiệu cọc là 1000.
• Thoát và và cập nhật xuống tuyến.

93
Bài giảng ANDDesign

Lệnh: REGEN
• Để vẽ lại bản vẽ và lúc này ký hiệu cọc sẽ dài đến biên của vùng khảo sát.
Lưu ý: Trong trường hợp cọc được tạo không theo ý muốn thì có th ể xóa b ằng
lệnh AutoCAD sau đó sử dụng chức năng Tuyến->Tạo cọc->Tạo cọc qua hai điểm –
lệnh TC2D để tạo cọc.
12.2.5. Đọc dữ liệu đo dưới nước
Lệnh: DTXT
Menu: Địa hình-> Tạo điểm cao trình->Tạo điểm đo từ tệp TXT
• Dấu ngăn cách: Dấu Tab
• Thứ tự các cột Mã điểm, Y, X, Z.
• Chọn thư mục...: ...\Data\SLKS_Song\DuoiNuoc (chọn thư mục lưu các tệp TXT
có số liệu đo dưới nước các cắt).

Hình 12-91. Đọc số liệu đo dưới nước.


12.2.6. Gắn các điểm cao trình với cọc
Lệnh: DTXT
Menu: Tuyến->Hiệu chỉnh điểm cao trình và cọc->Xác định các điểm cao trình theo cọc
• Chọn các điểm cao trình: Sau khi chọn xong các điểm cao trình

Hình 12-92. Giao diện lựa chọn các điểm cao trình gắn với cọc.
Do các điểm cao trình được đo dầy đặc cho nên c ần loại bớt khi gán v ới c ọc – Các
lựa chọn có thể xem trong tài liệu hướng dẫn AndDesign.doc.

Ghi tệp:
Lệnh: SAVE
Tên tệp: D:\AndDesign\KSSongNgoi.dwg.
94
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

12.3. Xuất hồ sơ khảo sát


12.3.1. Tạo trắc ngang
Lệnh: TN
Menu: Mặt cắt->Tạo trắc ngang
• Chọn đường tim tuyến hoặc mặt cắt: <Chọn tim tuyến>
• Các lựa chọn như trên Hình 12-93. Khi chọn Tỉ lệ X tính theo khổ giấy, chương
trình sẽ tự động xác định tỉ lệ X sao cho trắc ngang vừa với khổ giấy.

Hình 12-93. Tạo trắc ngang khảo sát.

95
Bài giảng ANDDesign

12.3.2. Tạo bản in trắc ngang

Hình 12-94. Lựa chọn khung tên và các giá trị thuộc tính.
Lệnh: BITN
Thực hiện: Mặt cắt->Tạo bản in cho các trắc ngang
• Hãy chọn các trắc ngang: Chọn các trắc ngang
Sau khi chọn xong trắc ngang sẽ xuất hiện giao diện Hình 12-94 cho phép ta lựa chọn
bản vẽ khung tên ứng với khổ giấy A4 đã được khai khi xuất trắc ngang và các giá trị
ứng với các thuộc tính trong bản vẽ khung tên. Ngoài ra có thể khai các tiếp đầu cuối
của hai mã hiệu cần điền tọa độ (tham khảo bản vẽ khung tên
..\KhungTen\KhungTenTNNuoc.dwg.
• Điểm đặt: Chỉ điểm bắt đầu vẽ.
• Sau khi vẽ xong nếu vị trí của các trắc ngang không cân với khung tên, cần chuyển
sang chế độ MODEL của Layout và dùng lệnh PAN để di chuyển vị trí của trắc
ngang so với khung tên. Không được dùng lệnh ZOOM sẽ làm sai khác tỉ lệ vẽ.

12.4. Câu hỏi ôn tập

96
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 13. LẬP THƯ VIỆN CÁC CỤM MẶT CẮT ĐƯỜNG
Mục đích: Cung cấp phương pháp xây dựng thư viện trong AndDesign.
Yêu cầu: Xây dựng được các cụm chi tiết của mặt c ắt đường nh ư khuôn đ ường, gi ải
phân cách, rãnh-taluy, hè đường...

13.1. Chuẩn bị
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp ...\Education\MauMatCat.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tệp khác và đặt tên tệp D:\AndDesign\
ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt chọn Mẫu mới.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Mẫu mặt cắt trống
o Mô tả: Mẫu mặt cắt trống
o Điểm gốc bắt đầu của cụm (khi xây dựng thư viện): TimTuyen
• Ấn phím phải chuột tại ....-> Mẫu mặt cắt trống ->Bảng cắt ngang->New và
chọn Xóa.
• Ấn phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt -> Mặt cắt khảo sát và
chọn Xóa.
13.2. Khai báo mẫu mặt cắt nền đường
Lệnh: MMC 
13.2.1. Khai báo chung
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp D:\AndDesign\ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mẫu mặt cắt trống chọn Chèn
mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Nền đường phải
o Mô tả: Mẫu mặt cắt nền phải đường phục vụ cho việc thiết kế tuyến
đường giao thông. Bề rộng nửa khuôn đường có thể thay đổi phụ thuộc
vào từng mặt cắt cụ thể.
o Điểm gốc bắt đầu của cụm (khi xây dựng thư viện): TimTuyen
• Chọn Khai báo chung->Các đường thiết kế dọc tuyến và tiến hành khai báo các
đường dọc tuyến như trên Hình 5-30. Lưu ý: Sửa đường TimTuyen thành Tim.

Hình 13-95. Khai báo các đường thiết kế dọc tuyến.

97
Bài giảng ANDDesign

• Trên giao diện khai báo Các đường thiết kế dọc tuyến chọn Khai báo
dốc 2 mái sẽ xuất hiện giao diện Hình 13-96.
o Ấn phím phải chuột chọn Thêm mới
o Tên đường: chọn Tim;
o V-km/h: 40;

Hình 13-96. Giao diện khai báo tim đường bố trí siêu cao.
13.2.2. Khai báo mặt cắt nền đường phải
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Nền đường phải->Bảng biến và khai
báo các biến như hình dưới.
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Nền đường phải->Mặt cắt thiết kế để
tiến hành khai báo các điểm và các đường cho nền đường phải.
o Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Điểm để tạo điểm
DINH (điểm nâng siêu cao).
 Tên điểm: DinhNang
 Điểm gốc: Tim
 Delta Y: H_Nang
 Mô tả: Điểm quay siêu cao

Hình 13-97. Khai báo biến cho mẫu nền đường.


o Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Điểm để tạo điểm
DinhDich.
 Tên điểm: DinhDich
 Điểm gốc: Tim
 Delta Y: -2.0
o Thêm điểm: MepKhuonPhai.
 Tên điểm: MepKhuonPhai
 Điểm gốc: DinhDich
 Delta X: B_Mat2+MRPH_Tim
o Thêm Đường nối điểm: DuongChinhKhuonPhai.
 Chọn điểm: DinhDich; MepKhuonPhai và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: DuongChinhKhuonPhai
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: DinhDich+MepKhuonPhai
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1

98
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Mô tả:Dùng để xác định bề rộng khuôn (khi xuất hồ sơ cần


tắt)
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang.
(Sau này khi chỉnh độ dài đường này sẽ làm bề rộng khuôn thay
đổi)
o Thêm điểm: MEP_PHAI. (chọn trong danh sách)
 Tên điểm: MEP_PHAI
 Điểm gốc: DinhNang
 Delta X: L_DuongChinhKhuonPhai
  Độ dốc: DMPH_1_Tim
 Mô tả: Mép phải xe chạy
o Thêm điểm: LE_PHAI. (chọn trong danh sách)
 Tên điểm: LE_PHAI
 Điểm gốc: MEP_PHAI
 Delta X: B_Le
  Độ dốc: DMPH_4_Tim
 Mô tả: Mép lề phải
o Thêm Đường nối điểm: MAT_PH.
 Chọn điểm: DinhNang; MEP_PHAI và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: MAT_PH
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: DinhNang+MEP_PHAI
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
 Mô tả: Mặt đường phải
o Thêm Đường nối điểm: LE_PH.
 Chọn điểm: MEP_PHAI;LE_PHAI và ấn phím phải chuột.
 Tên đường: MAT_PH
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: MEP_PHAI+LE_PHAI
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau5
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
 Mô tả: Lề đường phải
o Thêm Khai báo khuôn đường: KhuonPhai
 Các lớp và thông số khuôn đường phải như trên Hình 13-98.

99
Bài giảng ANDDesign

Hình 13-98. Khai báo khuôn đường phải.


o Thêm Khai báo khuôn đường: GCoLePhai
 Các lớp và thông số khuôn gia cố lề đường phải như trên Hình 13-99.

Hình 13-99. Khai báo khuôn lề phải.


• Chọn Menu->Tệp->Ghi tệp.

• Sử dụng để kiểm tra kết quả

100
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

13.2.3. Tạo mặt cắt nền đường trái


• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Nền đường phải chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Nền đường trái
o Mô tả: Mẫu mặt cắt nền trái đường phục vụ cho việc thiết kế tuyến đường giao
thông. Bề rộng nửa khuôn đường có thể thay đổi phụ thuộc vào từng mặt cắt cụ
thể.
o Điểm gốc bắt đầu của cụm (khi xây dựng thư viện): Tim
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Nền đường trái->Mặt cắt thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Đối xứng điểm qua Y tại
Menu rút gọn. Giữ phím trái chuột và kéo rồi thả để tạo một ô window chọn tất cả
các điểm trừ Tim, DinhDich, M1 và M2. Xuất hiện cửa sổ thông báo Bạn muốn
lấy đối xứng 3 điểm qua Y?, trả lời Yes để chấp nhận. Kết quả sẽ tạo được
khuôn đường bên trái, nhưng thông số và tên điểm đường không phù hợp, cần hiệu
chỉnh.
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Thuộc tính tại Menu rút
gọn, rồi tiến hành chỉnh sửa như sau:
o Chọn điểm: MepKhuonPhai
 Tên điểm sửa thành: MepKhuonTrai
 DeltaX: -(B_Mat2+MRTR_Tim)
o Chọn đường: DuongChinhKhuonPhai
 Tên đường sửa thành: DuongChinhKhuonTrai
o Chọn điểm: MEP_PHAI
 Tên điểm sửa thành: MEP_TRAI
  Độ dốc: DMTR_1_Tim
o Chọn điểm: LE_PHAI
 Tên điểm sửa thành: LE_TRAI
  Độ dốc: DMTR_4_Tim
o Chọn đường: MAT_PH
 Tên đường sửa thành: MAT_TR
 Mô tả: Mặt đường trái
o Chọn đường: LE_PH
 Tên đường sửa thành: LE_TR
 Mô tả: Lề đường trái
o Chọn khuôn đường: KhuonPhai
 Tên đường sửa thành: KhuonTrai
 Mô tả: Khuôn chính trái
o Chọn khuôn lề đường: GCoLePhai
 Tên đường sửa thành: GCoLeTrai
 Mô tả: Khuôn lề trái
13.3. Khai báo mẫu mặt cắt Dải phân cách
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp D:\AndDesign\ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mẫu mặt cắt trống chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Dải phân cách

101
Bài giảng ANDDesign

o Mô tả: Mẫu dải phân cách đường phục vụ cho việc thiết kế tuyến đường giao
thông có giải phân cách.
o Điểm gốc bắt đầu của cụm (khi xây dựng thư viện): Tim
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Dải phân cách->Bảng biến để khai báo các biến
sau:
o Tên biến: B_BoVia
 Biểu thức: 0.2
 Ghi chú: Bề rộng bó vỉa
o Tên biến: B_PhanCach
 Biểu thức: 2
 Ghi chú: Bề rộng giải phân cách
o Tên biến: H_PhanCach
 Biểu thức: 0.3
 Ghi chú: Chiều cao giải phân cách
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt:
o Chọn tạo điểm: PC_TRAI (chọn từ danh sách)
 Tên điểm: PC_TRAI
 Điểm gốc: Tim
 DeltaX: -B_PhanCach*0.5
 Mô tả: Điểm mép phân cách
o Chọn tạo điểm: PC_PHAI (chọn từ danh sách)
 Tên điểm: PC_PHAI
 Điểm gốc: Tim
 DeltaX: -B_PhanCach*0.5
 Mô tả: Điểm mép phân cách
o Chọn Tạo đường nối điểm: PhanCach
 Tên đường: PhanCach
 Danh sách xác định: PC_TRAI+PC_PHAI
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Đường phân cách ngang đường đỏ
o Chọn tạo điểm: T0
 Tên điểm: T0
 Điểm gốc: PC_TRAI
 DeltaX: B_BoVia
 DeltaY: H_PhanCach
o Chọn tạo điểm: P0
 Tên điểm: P0
 Điểm gốc: PC_PHAI
 DeltaX: -B_BoVia
 DeltaY: H_PhanCach
o Chọn Tạo đường nối điểm: MatPhanCach
 Tên đường: MatPhanCach
 Danh sách xác định: T0+P0
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau3
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau3
 Mô tả: Mặt giải phân cách
o Chọn Tạo đường tổ hợp: DayPhanCach

102
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Tên đường: DayPhanCach


 Danh sách xác định: MatPhanCach
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Khoảng offset : -(H_PhanCach+0.2)
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau3
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Dải phân cách->Ghi chú và khối để chèn khối bó
vỉa:
o Chèn khối tại điểm T0 (dùng chức năng thêm mới)
 Tên điểm: T0
 Kiểu: Khối KT thực
 Giá trị chọn: C:\Prog...\ANDTechnology\AndDesignVer7.6\LibBlock\
BoHe20x45Trai.dwg
o Chèn khối tại điểm P0 (dùng chức năng thêm mới)
 Tên điểm: P0
 Kiểu: Khối KT thực
 Giá trị chọn: C:\Prog...\ANDTechnology\AndDesignVer7.6\LibBlock\
BoHe20x45Phai.dwg
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp
13.4. Khai báo mẫu mặt cắt hè đường đô thị
13.4.1. Khai báo hè phải đường đô thị
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp D:\AndDesign\ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mẫu mặt cắt trống chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu(vừa được thêm): Hè phải đường đô thị
o Mô tả: Mẫu nền hè phải đường đô thị phục vụ cho việc thiết kế tuyến đường
giao thông đô thị có vỉa hè..
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Dải phân cách->Bảng biến để khai báo các biến sau:
o Tên biến: B_BoViaHe
 Biểu thức: 0.2
 Ghi chú: Bề rộng bó vỉa
o Tên biến: B_ViaHe
 Biểu thức: 1.0
 Ghi chú: Bề rộng vỉa hè
o Tên biến: H_ViaHe
 Biểu thức: 0.15
 Ghi chú: Chiều cao vỉa hè
o Tên biến: Doc1
 Biểu thức: 1.0
 Ghi chú: Độ dốc 1%
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt:
o Chọn tạo điểm: LE_PHAI
 Tên điểm: LE_PHAI
 Điểm gốc: Tim
 DeltaX: 2.0
o Chọn tạo điểm: P1
103
Bài giảng ANDDesign

 Tên điểm: P1
 Điểm gốc: LE_PHAI
 DeltaX: B_BoViaHe
 DeltaY:H_ViaHe
o Chọn tạo điểm: P2
 Tên điểm: P2
 Điểm gốc: P1
 DeltaX: B_ViaHe
  Độ dốc: Doc1
 Mô tả: Điểm mép vỉa hè
o Chọn Tạo đường nối điểm: ViaHePhai
 Tên đường: ViaHePhai
 Danh sách xác định: P1+P2
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Vỉa hè phải
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau5
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau6
o Chọn Khai báo khuôn đường: KhuonHePhai
 Lớp và các thông số khuôn khai như trên Hình 13-100Error:
Reference source not found.

Hình 13-100. Khai báo khuôn đường hè phải


• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Dải phân cách->Ghi chú và khối để chèn
khối bó vỉa:
o Chèn khối tại điểm P1 (dùng chức năng thêm mới)
 Tên điểm: P1
 Kiểu: Khối KT thực
 Giá trị chọn: C:\Prog...\ANDTechnology\AndDesignVer7.6\LibBlock\
BoHe20x30Phai.dwg

104
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Hè phải đường đô thị.


o Điểm gốc bắt đầu của cụm: LE_PHAI
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp
13.4.2. Tạo hè đường đô thị trái
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Hè phải đường đô thị chọn
Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Hè trái đường đô thị
o Mô tả: Mẫu mặt cắt nền trái đường phục vụ cho việc thiết kế tuyến
đường giao thông. Bề rộng nửa khuôn đường có thể thay đổi phụ thuộc
vào từng mặt cắt cụ thể.
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Hè trái đường đô thị ->Mặt cắt thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Đối xứng điểm qua Y
tại Menu rút gọn. Giữ phím trái chuột và kéo rồi thả để tạo một ô window để
chọn tất cả các điểm trừ Tim, M1 và M2. Xuất hiện cửa sổ thông báo Bạn
muốn lấy đối xứng 3 điểm qua Y?, trả lời Yes để chấp nhận. Kết quả sẽ tạo
được khuôn đường bên trái, nhưng thông số và tên điểm đường không phù hợp,
cần hiệu chỉnh.
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Thuộc tính tại Menu
rút gọn, rồi tiến hành chỉnh sửa như sau:
o Chọn điểm: LE_PHAI
 Tên điểm sửa thành: LE_TRAI
o Chọn điểm: P1
 Tên điểm sửa thành: T1
o Chọn điểm: P2
 Tên điểm sửa thành: T2
o Chọn đường: ViaHePhai
 Tên đường sửa thành: ViaHeTrai
o Chọn khuôn đường: KhuonHePhai
 Tên khuôn sửa thành: KhuonHeTrai
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Dải phân cách->Ghi chú và khối để sửa tên
khối bó vỉa chèn tại điểm T:
o Chèn khối tại điểm T1
 Tên điểm: T1  Kiểu: Khối KT thực
 Giá trị chọn: C:\Prog...\ANDTechnology\AndDesignVer7.6\
LibBlock\BoHe20x30Trai.dwg
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp
13.5. Khai báo mẫu mặt cắt rãnh taluy đường
13.5.1. Khai báo rãnh taluy đường phải
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp D:\AndDesign\ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mẫu mặt cắt trống chọn Chèn
mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu(vừa được thêm): Mặt cắt rãnh taluy phải

105
Bài giảng ANDDesign

o Mô tả: Mẫu mặt cắt rãnh, taluy phải phục vụ cho việc thiết kế tuyến
đường giao thông.
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt rãnh taluy phải->Bảng biến để
khai báo các biến như trên Hình 13-101:

Hình 13-101. Khai báo các biến rãnh-taluy.

• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt:


o Chọn tạo điểm: LE_PHAI
 Tên điểm:  Điểm gốc: Tim
LE_PHAI
 DeltaX: 2.0
o Chọn tạo điểm: P3
 Tên điểm: P3  DeltaX: Delta*0.5
 Điểm gốc:   Taluy: TaluyDap
LE_PHAI
 Dốc đối xứng
 Mô tả: Điểm xác định taluy đắp trái
o Chọn tạo điểm: P4
 Tên điểm:  Điểm gốc: LE_PHAI
P4
 DeltaY: -H_Ranh
  Taluy: TaluyDao
 Dốc đối xứng
 Mô tả: Điểm đáy rãnh trái
o Chọn tạo điểm: P4_P
 Tên điểm:  Điểm gốc: P4
P4_P
 Kéo dài tới: TuNhien
 Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh hình thang
o Chọn tạo điểm: P4P
 Tên điểm: P4P  Điểm gốc: P4
 Kéo dài tới: DiaChat2
 Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh hình tam giác
o Chọn tạo điểm: P5
 Tên điểm:  Điểm gốc: P4
P5
 Delta X: B_Ranh
 Điều kiện ràng buộc:
• P5 trùng P4 với điều kiện (Y_P4P-Y_P4)>H_Ranh*0.2
106
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Chọn tạo điểm: P6


 Tên điểm:  Điểm gốc: P5
P6
 DeltaY: H_Ranh
  Taluy: TaluyDao
o Chọn tạo điểm: P6_P
 Tên điểm:  Điểm gốc: P6
P6_P  Kéo dài tới: TuNhien
o Chọn tạo điểm: P7
 Tên điểm: P7  Điểm gốc: LE_PHAI
 Delta X: Delta*0.5
  Độ dốc: DocVai
 Dốc đối xứng
 Kéo dài tới: TuNhien
 Mô tả: Xác định điểm vai đường
o Chọn tạo điểm: P8
 Tên điểm: P8   Độ dốc: DocThem
 Điểm gốc: P6  Dốc đối xứng
 Delta X: B_Them
 Điều kiện ràng buộc:
• P8 trùng P6 với điều kiện (Y_P6_P-
Y_P6)<H_DaoThem
 Mô tả: Xác định thềm đường khi đào sâu quá DiaChat2
o Chọn tạo điểm: P9
 Tên điểm: P9  Delta Y: Delta
 Điểm gốc: P8   Taluy: TaluyDao
 Mô tả: Điểm xác định điều kiện đào rãnh hình thang
o Chọn Tạo đường nối điểm: VaiPhai
 Tên đường: VaiPhai
 Danh sách xác định: LE_PHAI+P7
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Vai đường
 Điều kiện xác định: (abs(X_LE_PHAI-X_P7)<B_Vai) and
(abs(X_LE_PHAI-X_P7)>Delta)
o Chọn Tạo đường nối điểm: TaluyDapPhai
 Tên đường: TaluyDapPhai
 Danh sách xác định: LE_PHAI+P3
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Taluy đắp phải
 Điều kiện xác định: (Y_P4-Y_P4_P)>=DeltaDaoRanh and
L_VaiPhai>Delta
o Chọn Tạo đường nối điểm: TaluyDaoPhai
 Tên đường: TaluyDaoPhai
 Danh sách xác định: LE_PHAI+P4+P5+P6+P8+P9
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Taluy đào phải
 Điều kiện xác định: (L_VaiPhai<Delta) and
(L_TaluyDapPhai<Delta)
107
Bài giảng ANDDesign

o Chọn Tạo đường tổ hợp: TaluyPhai


 Tên đường: TaluyPhai
 Danh sách xác định: TaluyDaoPhai+TaluyDapPhai+VaiPhai
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Mô tả: Taluy phải
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau3
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang
o Chọn Tạo đường nối điểm: MatRanhPhai
 Tên đường: MatRanhPhaii
 Danh sách xác định: LE_PHAI+P6
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Mô tả: Dùng để xác định diện tích đào rãnh
• Khai báo giá trị biến hệ thống
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt rãnh taluy phải ->
Gán giá trị biến hệ thống
Gán lại giá trị biến hệ thống như Hình 13-102 để phục vụ cho việc thống kê rãnh
khi lập bảng trắc dọc.

Hình 13-102. Thiết lập điều kiện có rãnh phải.


• KBMMC->Tệp->Ghi tệp
13.5.2. Tạo rãnh taluy đường trái
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt rãnh- taluy phải
chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Mặt cắt rãnh- taluy trái
o Mô tả: Mẫu mặt cắt rãnh, taluy tráii phục vụ cho việc thiết kế tuyến
đường giao thông.
• Chọn AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt rãnh- taluy trái ->Mặt cắt thiết
kế
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Đối xứng điểm qua
Y tại Menu rút gọn. Giữ phím trái chuột và kéo rồi thả để tạo m ột ô window
để chọn tất cả các điểm trừ Tim, M1 và M2. Xuất hiện cửa sổ thông báo
Bạn muốn lấy đối xứng 11 điểm qua Y?, trả lời Yes để chấp nhận. Kết
quả sẽ tạo được khuôn đường bên trái, nhưng thông số và tên đi ểm đ ường
không phù hợp, cần hiệu chỉnh.
• Ấn phím phải chuột tại Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Sắp xếp danh sách
tại Menu rút gọn, rồi tiến hành chỉnh sửa như sau:
o Chọn hàng ứng với điểm LE_PHAI ấn phím phải chuột và chọn
Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm LE_PHAI sửa thành: LE_TRAI
108
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Chọn hàng ứng với điểm P3 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P3 sửa thành: T3
o Chọn hàng ứng với điểm P4 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P4 sửa thành: T4
o Chọn hàng ứng với điểm P4_P ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và
sửa:
 Tên điểm P4_P sửa thành: T4_P
o Chọn hàng ứng với điểm P4P ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P4P sửa thành: T4P
o Chọn hàng ứng với điểm P5 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P5 sửa thành: T5
o Chọn hàng ứng với điểm P6 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P6 sửa thành: T6
o Chọn hàng ứng với điểm P6_P ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và
sửa:
 Tên điểm P6_P sửa thành: T6
o Chọn hàng ứng với điểm P7 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P7 sửa thành: T7
o Chọn hàng ứng với điểm P8 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P8 sửa thành: T8
o Chọn hàng ứng với điểm P9 ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên điểm P9 sửa thành: T9
o Chọn hàng ứng với đường VaiPhai chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên đường VaiPhai sửa thành: VaiTrai
 Gốc đường bên phải
o Chọn hàng ứng với đường TaluyDapPhai chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên đường TaluyDapPhai sửa thành: TaluyDapTrai
 Gốc đường bên phải
o Chọn hàng ứng với đường TaluyDaoPhai chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên đường TaluyDaoPhai sửa thành: TaluyDaoTrai
 Gốc đường bên phải
o Chọn hàng ứng với đường TaluyPhai chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên đường TaluyPhai sửa thành: TaluyTrai
 Gốc đường bên phải
o Chọn hàng ứng với đường MatRanhPhai chọn Thuộc tính và sửa:
 Tên đường MatRanhPhai sửa thành: MatRanhTrai
• Hiệu chỉnh giá trị biến hệ thống
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt rãnh taluy trái
->Gán giá trị biến hệ thống
Gán lại giá trị biến hệ thống như Hình 13-103 để phục vụ cho việc thống kê rãnh
khi lập bảng trắc dọc.

109
Bài giảng ANDDesign

Hình 13-103. Thiết lập điều kiện có rãnh trái.

• KBMMC->Tệp->Ghi tệp

13.6. Nội dung ôn tập

110
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 14. KHAI BÁO MẪU MẶT CẮT TỪ THƯ VIỆN


Mục đích: Cung cấp phương pháp cơ bản để xây dựng một mẫu mặt cắt từ thư viện.
Yêu cầu: Xây dựng được mẫu mặt cắt đơn giản.

14.1. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo

Hình 14-104. Ví dụ cắt ngang đường.


14.2. Chuẩn bị
Lệnh: MMC 
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp D:\AndDesign\ MauMatCat.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tệp khác đặt tên tệp mới D:\AndDesign\ MauMatCatDuong.atp
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát chọn Chèn mẫu.
• Sửa:
o Tên mẫu:(vừa được thêm) Mặt cắt đường giao thông
o Mô tả: Mẫu mặt cắt đường giao thông nội và ngoại đô phục vụ cho việc
tuyến đường.
14.3. Khai báo dốc hai mái và mẫu bảng trắc dọc thi ết kế
14.3.1. Khai báo dốc hai mái
• Trên giao diện khai báo Các đường thiết kế dọc tuyến chọn Khai báo
dốc 2 mái sẽ xuất hiện giao diện Hình 14-105.
o Tên đường: chọn TimTuyen;
o V-km/h: 40;
o Nội dung điền siêu cao:
it=[DMTR_1_TimTuyen];ip=[DMPH_1_TimTuyen]; R=[RAD_ TimTuyen];
Mr=[max(MRTR_ TimTuyen,MRPH_ TimTuyen)]
o Điều kiện điền siêu cao: HBUNG_TimTuyen!=0.

111
Bài giảng ANDDesign

Hình 14-105. Giao diện khai báo tim đường bố trí siêu cao.

o Nháy đúp Dốc hai mái % để khai báo dốc 2 mái cho đường
TimTuyen. Việc tính quay siêu cao như sau: bắt đầu quay từ dốc -4%
cho đến -2% thì sau đó toàn bộ lề và mặt sẽ cùng quay đến đạt Isc.

Hình 14-106. Khai báo dốc hai mái cho đường Tim.

14.3.2. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tim chính


a. Thêm bảng trắc dọc
• Ấn phím phải chuột tại KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc-> Bảng
Khảo sát và chọn Chèn để thêm mới mẫu bảng.
• Sửa Tên bảng tại ô grid 1 thành: Bảng TD tim chính.
b. Độ dốc dọc thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: ĐỘ DỐC DỌC
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
c. Cao độ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 3 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
112
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Tít hàng: CAO ĐỘ THIẾT KẾ


 Kiểu: Độ cao
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: 
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
d. Điền chênh cao giữa đường cong đứng và đường tang của nó
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 10 ô gird 2:
 Kiểu: Chênh cao
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng: Tắt
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
e. Điền chênh cao giữa đường thiết kế và đường tự nhiên
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 11 ô gird 2:
 Kiểu: Chênh cao
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
 Đường chuẩn: TuNhien
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Theo đỉnh, cọc hoặc giếng thu: Theo cọc
f.Thể hiện đường nối đỉnh tại các đoạn cong đứng
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 12 ô gird 2:
 Kiểu: Đường nối đỉnh
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
14.4. Lập mẫu mặt cắt đường từ các cụm cơ bản
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt đường giao thông->Mặt cắt thiết kế.
14.4.1. Khai báo các biến thiết kế
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường giao thông->Bảng biến.
Ấn phím phải chuột tại ô grid chọn Thêm mới hoặc Chèn để thêm hoặc chèn các
biến cần khai báo. Tên và giá trị của các biến khai báo thêm như trong Hình 14-107.

113
Bài giảng ANDDesign

Hình 14-107. Định nghĩa các tham số mẫu mặt cắt.


14.4.2. Chèn từ thư viện
• Chèn nền đường phải:

Hình 14-108. Chèn Nền đường phải.


 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện và chọn Tệp mẫu mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\
Template\ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường phải.
 Chọn điểm chèn: TimTuyen
• Chèn nền đường trái:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\
Template \ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường trái.
 Chọn điểm chèn: TimTuyen
• Chèn rãnh-taluy phải:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\
Template \ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Mặt cắt rãnh-taluy phải.
 Chọn điểm chèn: LE_PHAI
• Chèn rãnh-taluy trái:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.

114
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: C:\Program Files\AND Technology\AndDesignVer7.6\


Template \ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Mặt cắt rãnh-taluy trái.
 Chọn điểm chèn: LE_TRAI
14.4.3. Chỉnh sửa mặt cắt đường giao thông
• Xóa khuôn đường phải: ấn phím phải chuột chọn Xóa từng đối tượng và
chọn KhuonPhai.
• Hiệu chỉnh khuôn đường trái: ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và chọn
KhuonTrai để sửa:
 Tên khuôn: KhuonDuong
 Theo khuôn đường: MAT_TR+MAT_PH
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
 Mô tả: Khuôn đường chính
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề trái:chọn GCoLeTrai để sửa.
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề phải:chọn GCoLePhai để sửa
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Thêm Đường tổ hợp: DuongThietKe.
 Tên đường: DuongThietKe
 Mô tả: Dùng để điền cao độ, độ dốc.. trên trắc ngang
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: TaluyTrai+LE_TR+MAT_TR+MAT_PH+ LE_PH+
TaluyPhai
• Thêm Đường tổ hợp: VungVBunDCap.
 Tên đường: VungVBunDCap
 Mô tả: Vùng xác định vét bùn và đánh cấp
 Kiểu đường: Đường tổ hợp
 Danh sách xác định: DuongThietKe-GCoLeTraiLopCuoi-
KhuonDuongLopCuoi-DayDuongCu -GCoLePhaiLopCuoi
• Thêm Đường tổ hợp: DANH_CAP.
 Tên đường: DANH_CAP
 Mô tả: Đường đánh cấp
 Kiểu đường: Đường đánh cấp
 Danh sách xác định: TuNhien
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau2
 Đường giới hạn: VungVBunDCap
 Bề rộng đánh cấp: B_DanhCap
 Tạo với độ dốc %>: 30
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang.
• Thêm Đường tổ hợp: VET_BUN.
 Tên đường: VET_BUN
 Mô tả: Đường vét bùn
 Kiểu đường: Đường vét bùn
 Danh sách xác định: TuNhien

115
Bài giảng ANDDesign

 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau6


 Đường giới hạn: VungVBunDCap
 Chiều sâu vét bùn: H_VetBun
 Vét với độ dốc %<=: 30
  Cho phép nhập lại trên trắc ngang.
• Thêm điểm mép trái tuyến: S_TLUYTRAI.
 Tên điểm: S_TLUYTRAI
  Điểm đầu đường
 Đầu cuối của: DuongThietKe
 Mô tả: Mép ngoài cùng bên trái
• Thêm điểm mép phải tuyến: E_TLUYPHAI.
 Tên điểm: E_TLUYPHAI
  Điểm cuối đường
 Đầu cuối của: DuongThietKe
 Mô tả: Mép ngoài cùng bên phải
• Thêm điểm: D0P.
 Tên điểm: D0P
 Điểm gốc: DINH
 Kéo dài tới: TuNhien
 Mô tả: Dùng tính chênh lệch cao độ tại tim cọc
14.4.4. Khai báo thêm ghi chú
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường giao thông->Ghi
chú và khối.
Ấn phím phải chuột tại ô grid chọn Thêm mới hoặc Chèn để thêm 1 hàng ghi chú
với:
 Tên điểm: DINH
 Kiểu: Ghi chú
 Giá trị: [Y_DINH-Y_D0P]
 Nhóm thuộc tính : Mau2
 Delta X : -0.25
 Delta Y : 1.0
 Kiểu định biên : Xoay 90 độ
14.5. Khai báo thêm hàng mẫu bảng trắc dọc thiết kế
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng TD tim chính
14.5.1. Khai báo rãnh trái
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: RÃNH TRÁI
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
o Ghi chú dạng rãnh 1: ĐHX
o Điều kiện có rãnh dạng 1: SYSVAR1
o Ghi chú dạng rãnh 2:
o Điều kiện có rãnh dạng 2:
o Chỉ điền với i dọc >: 6
o Điền ghi chú phía sau nếu i dọc >: 10
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
116
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Nhóm đường:  Nhóm chữ: Mau2


Mau2
14.5.2. Khai báo rãnh phải
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: RÃNH PHẢI
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DD_TimTuyen
o Ghi chú dạng rãnh 1: ĐHX
o Điều kiện có rãnh dạng 1: SYSVAR4
o Ghi chú dạng rãnh 2:
o Điều kiện có rãnh dạng 2:
o Chỉ điền với i dọc >: 6
o Điền ghi chú phía sau nếu i dọc >: 10
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
14.6. Trắc ngang và kết xuất khối lượng
14.6.1. Khai báo mẫu bảng trắc ngang thiết kế
Ấn phím phải chuột tại: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường
giao thông ->Bảng cắt ngang->Bảng TN Khảo sát và chọn Chèn để thêm bảng mới.
Sửa tên bảng thành Bảng TN thiết kế
Khai báo thêm các hàng của Bảng TN thiết kế:
a. Cao độ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 2 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 2 ô gird 2:
 Tít hàng: CAO ĐỘ THIẾT KẾ
 Kiểu: Cao độ
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 10
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
 Xoay đứng hoặc điền tên cọc so le: Bật
b. Khoảng cách lẻ thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại hàng 3 của ô grid 2 chọn Chèn.
• Tại hàng 3 ô gird 2:
 Tít hàng: KHOẢNG CÁCH LẺ
 Kiểu: Khoảng cách lẻ
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Cao hàng : 8
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
c. Kẻ đường dóng thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
117
Bài giảng ANDDesign

• Tại hàng 6 ô gird 2:


 Kiểu: Vẽ đường dóng
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
d. Điền độ dốc thiết kế
• Ấn phím phải chuột tại ô grid 2 chọn Thêm mới.
• Tại hàng 7 ô gird 2:
 Kiểu: Độ dốc
 Đường thể hiện: DuongThietKe
• Khai báo tại ô grid 3:
 Nhóm đường: Mau2
 Nhóm chữ: Mau2
14.6.2. Khai báo các diện tích, khoảng cách cần tính
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường quốc lộ->Tính diện tích.
Ấn phím phải chuột tại ô grid và chọn Thêm mới hoặc Chèn để khai báo các kiểu
diện tích hoặc khoảng cách cần tính theo bảng dưới đây.

Hình 14-109. Định nghĩa các loại diện tích cần tính.
14.6.3. Lập bảng kết xuất khối lượng tính toán
Ấn phím phải chuột tại: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt
đường quốc lộ->Bảng diện tích và chọn Mới để thêm bảng tính diện tích mới.
Sửa tên bảng thành Khối lượng Đào đắp
Ấn phím phải chuột tại ô grid và chọn Thêm mới hoặc Chèn để khai báo các kiểu
diện tích hoặc khoảng cách cần điền theo bảng dưới đây.

Hình 14-110. Lập bảng kết xuất khối lượng.

118
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

14.7. Nội dung ôn tập


- Lập mẫu mặt cắt cho đường giao thông nông thôn.
- Lập mẫu mặt cắt có vỉa hè
- Lập mẫu mặt cắt có dải phân cách.
- Lập mẫu mặt cắt đường có dải phân cách có vỉa hè.

119
Bài giảng ANDDesign

Bài 15. XÂY DỰNG MẪU MẶT CẮT ĐƯỜNG NHIỀU TIM
Mục đích: Cung cấp phương pháp xây dựng mẫu mặt cắt cho tuyến có nhiều tim độc lập.
Yêu cầu: Sau khi học có thể xây dựng được mẫu mặt cắt cho tuyến nhiều tim, hoặc
tuyến đường kết hợp tuyến kênh.

15.1. Ví dụ mẫu mặt cắt cần khai báo


C?c: 7
Km:0+260

Ðào n?n : 0.00 m2


Ð?p n?n : 87.70 m2
DT khuôn chính : 11.64 m2
DT khuôn gom trái : 5.01 m2
DT khuôn gom ph?i : 5.01 m2

2.2666

1.6963
1.7194

3% 2% 1.31% 1.31%
3% 2% 2% 3%1 1:1 3% 2% 2% 3%
.5 .5
:1.5 1:1 1:1
.5
1:1
.5 .5
1:1

MSS:0.00
5.43

7.15

7.15

6.63

6.63

7.65

7.71

7.91

7.93

6.70

6.70
7.20

7.28

7.22
7.20

5.52
7.13

7.21

7.13

7.83

7.22

0.50
0.50

0.50

0.50
2.55 3.25 3.25 0.75 5.96 1.52 2.00 6.00 6.00 2.00 1.85 4.16 0.75 3.25 3.25 2.53
5.38

5.45

5.49

5.51

5.44

5.61

5.57

5.51

5.60
5.45

5.38

5.56
5.56

5.54

5.61
5.00 4.81 5.00 5.05 4.03 4.05 1.051.01 5.10 5.06 5.02 5.06 5.01 4.75

Hình 15-111. Mẫu mặt cắt nhiều tim cần khai báo.
15.2. Chuẩn bị
Lệnh: MMC
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp ...\Education\MauMatCatDuong.atp
• KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt khảo sát
• Phím phải chuột tại Mặt cắt khảo sát chọn Chèn mẫu.
• Sửa Tên mẫu vừa được thêm thành Mặt cắt 3 tim
15.3. Khai báo các tim đường và dốc 2 mái
Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các đường thiết kế dọc tuyến
15.3.1. Khai báo tim đường thiết kế trái và phải
a. Tim đường thiết kế trái
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm đường khai báo dọc tuyến.
• Tại hàng 8 ô gird:
 Tên đường thiết kế: Tim2
 Nhóm trên tuyến: Mau6
 Chọn Khai báo TD thiết kế: ấn phím phải chọn Thêm mới
• Tên: DD_Tim2
• Nhóm trắc dọc: Mau6
 Ghi chú: Tim đường gom trái
b. Tim đường thiết kế phải
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm đường khai báo dọc tuyến.
• Tại hàng 9 ô gird:
 Tên đường thiết kế: Tim3
 Nhóm trên tuyến: Mau6
120
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Chọn Khai báo TD thiết kế: ấn phím phải chọn Thêm mới
• Tên: DD_Tim3
• Nhóm trắc dọc: Mau2
 Ghi chú: Tim đường gom phải
15.3.2. Khai báo dốc 2 mái cho tim trái và phải
Chọn Khai báo dốc hai mái trên giao diện; dùng chức năng Thêm mới bằng cách ấn phím
phải chuột tại ô grid để thêm việc bố trí siêu cao cho hai đường Tim2 và Tim3 thông qua việc
khai báo dốc hai mái cho chúng như tại Hình 15-112.

Hình 15-112. Khai báo các đường tim có bố trí siêu cao.
15.4. Khai báo mẫu bảng trắc dọc
Cần khai báo các mẫu bảng trắc dọc cho tim các đường gom bên trái (Tim2) và tim phải
(Tim3) của tuyến.
15.4.1. Khai báo mẫu bảng TD cho tim đường gom bên trái (Tim2)

Hình 15-113. Khai báo bảng TD tim đường gom trái.


Thực hiện:
• KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc

121
Bài giảng ANDDesign

• Phím phải chuột tại Bảng TD tim chính chọn Chèn.


• Sửa Tên bảng TD vừa được thêm thành Bảng TD tim 2
• Tiến hành thay đổi khai báo các đường như sau:
 DD_TimTuyen đổi thành DD_Tim2
Kết quả việc khai báo thể hiện như trên Hình 15-113.
15.4.2. Khai báo mẫu bảng TD cho tim đường gom bên phải (Tim3)
Thực hiện:
• KBMMC->AndDesign->Bảng trắc dọc
• Phím phải chuột tại Bảng TD tim 2 chọn Chèn.
• Sửa Tên bảng TD vừa được thêm thành Bảng TD tim 3
• Tiến hành thay đổi khai báo các đường như sau:
 DD_Tim2 đổi thành DD_Tim3
15.5. Khai báo mẫu mặt cắt
15.5.1. Khai báo các biến
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim-> Bảng biến.
Thực hiện việc thêm các biến B_T2 và B_T3 như trên Hình 15-114:

Hình 15-114. Các biến mẫu mặt cắt đường 3 tim.


15.5.2. Khai báo mẫu mặt cắt
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt 3 tim-> Mặt cắt thiết
kế.
a. Khai báo tim đường gom trái
• Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Điểm để thêm điểm
Tim2.
 Tên điểm: Tim2 (chọn từ danh sách)
 Điểm gốc:
 X: -B_T2
 Y: Y_DD_Tim2
  Cho phép dịch chỉnh X khi khai báo.
 Mô tả: Tim đường gom trái
b. Khai báo tim đường gom phải
• Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Điểm để thêm
điểm Tim3.
 Tên điểm: Tim3 (chọn từ danh sách)
 Điểm gốc:
 X: B_T3
 Y: Y_DD_Tim3
  Cho phép dịch chỉnh X khi khai báo.
 Mô tả: Tim đường gom phải

c. Tạo lập nền đường tim chính


Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim->Mặt cắt thiết kế.
• Chèn nền đường phải tim chính:
122
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: ....\ Education \ ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường phải.
 Chọn điểm chèn: TimTuyen
• Chèn nền đường trái tim chính:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: .....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường trái.
 Chọn điểm chèn: TimTuyen

Hình 15-115. Chèn Nền đường phải.


• Xóa khuôn đường phải: ấn phím phải chuột chọn Xóa từng đối tượng và
chọn KhuonPhai.
• Hiệu chỉnh khuôn đường trái: ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và chọn
KhuonTrai để sửa:
 Tên khuôn: KhuonChinh
 Theo khuôn đường: LE_PH+MAT_PH
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
 Mô tả: Khuôn đường chính
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ

Hình 15-116. Thay đổi tên biến cho phần đường chính.
123
Bài giảng ANDDesign

• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề trái:chọn GCoLeTrai để sửa.


 Tên khuôn: GCoLeChinhTrai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề phải:chọn GCoLePhai để sửa
 Tên khuôn: GCoLeChinhPhai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Thực hiện việc thay đổi tên biến tại bảng biến mặt cắt như trên Hình 15-
116.
d. Tạo lập nền đường gom trái –T2
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim->Mặt cắt thiết kế.
• Chèn nền đường gom phải:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: ....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường phải.
 Chọn điểm chèn: Tim2
• Chèn nền đường gom trái:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: .....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường trái.
 Chọn điểm chèn: Tim2
• Xóa khuôn đường phải: ấn phím phải chuột chọn Xóa từng đối tượng và
chọn KhuonPhai.
• Hiệu chỉnh khuôn đường trái: ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và chọn
KhuonTrai để sửa:
 Tên khuôn: KhuonT2Chinh
 Theo khuôn đường: LE_PH+MAT_PH
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
 Mô tả: Khuôn đường gom 2 chính
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề trái:chọn GCoLeTrai để sửa.
 Tên khuôn: GCoLeT2Trai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề phải:chọn GCoLePhai để sửa
 Tên khuôn: GCoLeT2Phai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Chèn rãnh-taluy trái cho đường gom trái:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: ....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Mặt cắt rãnh-taluy trái.
 Chọn điểm chèn: LE_TRAI1

Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim->Bảng biến.


124
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Thay đổi tên biến cho phần đường gom trái như trên Hình 15-117.

Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim->Mặt cắt thiết kế.
• Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Tùy chọn và
chọn điểm dịch chuyển Tim2.

• Sử dụng để kiểm tra kết quả

Hình 15-117. Thay đổi tên biến cho phần đường gom trái.
e. Tạo lập nền đường gom phải –T3
Thực hiện: KBMMC->AndDesign->Các mẫu mặt cắt->Mặt cắt 3 tim->Mặt cắt thiết kế.
• Chèn nền đường gom phải:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: ....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường phải.
 Chọn điểm chèn: Tim3
• Chèn nền đường gom trái:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: .....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Nền đường trái.
 Chọn điểm chèn: Tim3
• Xóa khuôn đường phải: ấn phím phải chuột chọn Xóa từng đối tượng và
chọn KhuonPhai.
• Hiệu chỉnh khuôn đường trái: ấn phím phải chuột chọn Thuộc tính và chọn
KhuonTrai để sửa:
 Tên khuôn: KhuonT3Chinh
 Theo khuôn đường: LE_PH1+MAT_PH1
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
 Mô tả: Khuôn đường gom 3 chính
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề trái:chọn GCoLeTrai để sửa.
 Tên khuôn: GCoLeT3Trai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
125
Bài giảng ANDDesign

  Tự động xác định số lớp trên nền cũ


• Hiệu chỉnh khuôn đường giá cố lề phải:chọn GCoLePhai để sửa
 Tên khuôn: GCoLeT3Phai
 Đáy đường cũ: DayDuongCu
  Tự động xác định số lớp trên nền cũ
• Chèn rãnh-taluy phải cho đường gom phải:
 Ấn phím phải chuột trong Giao diện mẫu mặt cắt và chọn Tiện ích->Chèn
mặt cắt thư viện.
 Tệp mẫu mặt cắt thư viện: .....\ Education \ThuVienCacCumMatCatDuong.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Mặt cắt rãnh-taluy phải.
 Chọn điểm chèn: LE_PHAI2
f.Thêm biến mặt cắt
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm biến tham số. Sau đó
ở hàng mới thêm:
 Tên biến : H_DapChinh  Biểu thức: 1.0
 Ghi chú: Chiều cao tối thiểu đắp đường chính
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm biến tham số. Sau đó
ở hàng mới thêm:
 Tên biến : H_DapGom  Biểu thức: 0.5
 Ghi chú: Chiều cao tối thiểu đắp đường gom
• Ấn phím phải chuột vào ô grid chọn Thêm mới để thêm biến tham số. Sau đó
ở hàng mới thêm:
 Tên biến : H_Dim  Biểu thức: 1.0
 Ghi chú: Chiều cao điền kích thước
g. Khai báo taluy phải của đường chính với taluy trái đường gom phải
• Thêm điểm: T1P3.
 Tên điểm: T1P3
 Điểm gốc: LE_PHAI
 Delta Y: -H_DapChinh
  Taluy: TaluyDap
 Dốc đối xứng
• Thêm điểm: T3T3.
 Tên điểm: T3P3
 Điểm gốc: LE_PHAI2
 Delta Y: -H_DapGom
  Taluy: TaluyDap
• Thêm điểm: T1P4.
 Tên điểm: T1P4
 Điểm gốc: T1P2
 Delta Y: -(Y_LE_PHAI-min(Y_T1P3,Y_T3T3))
  Taluy: TaluyDap
 Dốc đối xứng
• Thêm điểm: T3T4.
 Tên điểm: T3T4
 Điểm gốc: LE_TRAI2
 Delta Y: -(Y_LE_TRAI2-Y_T1P4)
  Taluy: TaluyDap
• Thêm Đường nối điểm: TaluyT1T3.

126
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Chọn điểm: T1P2+T1P4+T3T4+T3T2 và ấn phím phải chuột.


 Tên đường: TaluyT1T2
 Mô tả: Mặt nối taluy phải chính với taluy trái gom phải
 Kiểu đường: Đường nối các điểm
 Danh sách xác định: T1P2+T1P4+T3T4+T3T2
 Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
 Nhóm thuộc tính 3D: Mau3
h. Điền kích thước khoảng cách giữa các tim
• Thêm điểm: D1.
 Tên điểm: D1
 Điểm gốc: TimTuyen
 Delta Y: H_Dim
• Thêm đường kích thước
 Ấn phím phải chuột tại giao diện thể hiện mặt cắt và chọn Kích
thước
 Chọn điểm: Tim2+TimTuyen+D1 và ấn phím phải chuột.
 Nhóm thuộc tính: Mau2
  Kích thước ngang
 Điểm gốc 1: Tim2
 Điểm gốc 2: TimTuyen
 Điểm đặt: D1
• Thêm đường kích thước
 Ấn phím phải chuột tại giao diện thể hiện mặt cắt và chọn Kích
thước
 Chọn điểm: TimTuyen+Tim3+D1 và ấn phím phải chuột.
 Nhóm thuộc tính: Mau2
  Kích thước ngang
 Điểm gốc 1: TimTuyen
 Điểm gốc 2: Tim3
 Điểm đặt: D1

15.6. Nội dung ôn tập


• Tạo đường vét bùn, đánh cấp...
• Lập bảng trắc ngang.
• Điền chênh cao thiết kế và tự nhiên tại vị trí của 3 tim.
• Khai báo diện tích cần tính và lập bảng điền diện tích.
• Khai báo mẫu bảng trắc ngang thiết kế.

127
Bài giảng ANDDesign

Bài 16. THIẾT KẾ TUYẾN NHIỀU TIM VÀ MÔ PHỎNG 3D


Mục đích: Cung cấp phương pháp thiết kế tuyến đường nhiều tim và mô phỏng ho ạt c ảnh
tuyến đường đó.
Yêu cầu: Nắm được phương pháp cơ bản thiết kế tuyến đường nhiều tim và cách mô
phỏng nó.

16.1. Thiết kế tuyến đường nhiều tim


16.1.1. Tạo tệp bản vẽ mới.
• Lệnh: NEW hoặc Menu->File->New.
16.1.2. Tạo tuyến nhiều tim
• Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo tuyến mới.
 Tệp mặt cắt chọn ...\Template \TCVN4054-2005.atp
 Chọn mẫu mặt cắt: Mặt cắt 3 tim.
 Chọn tệp dữ liệu..: .....\Data\ Nam_cuong.and
 Tên tuyến: Tuyến đường 3 tim
 Chọn Điểm gốc... để vẽ tuyến.

Hình 16-118. Tạo tuyến 3 tim.


• Lệnh: HKDTN hoặc Menu->Tuyến->Số liệu tự nhiên tuyến->Kéo dài
số liệu tự nhiên trắc ngang.
 Chọn tuyến vừa được tạo.
 Chọn chức năng Hiệu chỉnh tại giao diện Hiệu chỉnh.
 Đánh dấu vào  Kéo dài đường tự nhiên. (Mục đích: ngoại
suy số liệu tự nhiên ở phía ngoài phòng trường hợp số liệu
khảo sát không đủ) .
 Chọn Nhận để kéo dài đường tự nhiên.

128
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 16-119. Kéo dài đường tự nhiên.

• Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán để tính toán các mặt cắt
ngang.
• Lệnh: TTP hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo
đường TdnPolyline trên bình đồ bằng offset.
 Chọn đường tim tuyến TimTuyen.
 Lựa chọn tạo đường Tim2 như trên Hình 16-120.
 Khoảng cách offset: -19.25.
 Lựa chọn Đồng dạng đỉnh.

Hình 16-120. Chọn đường cần tạo trên tuyến.


• Lệnh: TTP hoặc Menu-> Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Tạo
đường TdnPolyline trên bình đồ bằng offset.
 Chọn đường tim tuyến TimTuyen.
 Lựa chọn tạo đường Tim3 như trên Hình 16-120.
 Khoảng cách offset: 19.25.
 Lựa chọn Đồng dạng đỉnh.
• Lệnh: PL
 Vẽ các đường LWPOLYLINE để nắn các đường tim đường
gom Tim2 và Tim3.
• Lệnh: TPTP hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh TdnPolyline->Chỉnh
đường TdnPolyline theo đường Polyline.
 Chọn đường Tim2.
 Chọn đường Polyline vừa vẽ.
• Lệnh: CN hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rộng-
>Hiệu chỉnh đường cong nằm.
 Chọn đường Tim2.
129
Bài giảng ANDDesign

 Tiến hành hiệu chỉnh yếu tố cong của các đỉnh.


• Lệnh: BTSC hoặc Menu-> Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở
rộng-> Bố trí siêu cao và mở rộng.
 Chọn đường Tim2.
 Tiến hành bố trí siêu cao và mở rộng theo tiêu chuẩn.
• Lệnh TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
 Chọn tuyến.
 Chỉ điểm vẽ trắc dọc.
• Lệnh: TDTTN hoặc Menu->Mặt cắt ->Cập nhật cao độ trắc dọc theo
đường trắc ngang
 Chọn TdnPolyline: chọn một đường bất kỳ trên trắc dọc.
 Chọn đường tự nhiên của tim 2 tại Tạo đường trắc dọc:
TuNhien cập nhật theo cao độ đường trắc ngang TuNhien của
trắc ngang cọc thuộc đường TimTuyen tại vị trí dóng dọc theo
đường Tim2 như trên Hình 16-121.

Hình 16-121. Tạo trắc dọc tự nhiên của đường tim tuyến.
• Lệnh: TDTTN hoặc Menu->Mặt cắt ->Cập nhật cao độ trắc dọc theo
đường trắc ngang
 Chọn TdnPolyline: chọn một đường bất kỳ trên trắc dọc.
 Chọn đường tự nhiên theo tim 3: TuNhien cập nhật theo
đường TuNhien của trắc ngang của các cọc thuộc tuyến
TimTuyen ra một khoảng ứng với vị trí dóng dọc của đường
tim Tim3.
• Lệnh: SAVE hoặc Menu->File->Save
 File name: D:\AndDesign\Tuyen3Tim
 Chọn Save.
16.1.3. Thể hiện trắc dọc theo các đường tim Tim2 và Tim3
• Lệnh TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
o Chọn tuyến.
o Chỉ điểm vẽ trắc dọc.
• Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND.
o Chọn trắc dọc.
o Chọn đường trục: Tim2.
o Mẫu bảng: Bảng TD tim 2.
130
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Chọn Update để cập nhật.


• Lệnh TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
o Chọn tuyến.
o Chỉ điểm vẽ trắc dọc.
• Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND.
o Chọn trắc dọc.
o Chọn đường trục: Tim3.
o Mẫu bảng: Bảng TD tim 3.
o Chọn Update để cập nhật.
16.1.4. Thiết kế đường đỏ cho các tim
• Lệnh: TK hoặc Menu->Thiết kế->Tạo đường đỏ trắc dọc.
o Chọn trắc dọc.
o Thực hiện kẻ đường đỏ cho các đường DD_TimTuyen, DD_Tim2,
DD_Tim3 trên các trắc dọc tương ứng với các đường tim tuyến c ủa
chúng.

16.2. Mô phỏng 3D tuyến thiết kế


Để có thể mô phỏng 3D tuyến cần thực hiện các bước sau:
16.2.1. Chuẩn bị
• Mở tệp bản vẽ thiết kế: C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6 \Vidu\ GiaoThong\KetXuat3D.dwg.
16.2.2. Tạo dựng mô hình 3D thiết kế

• Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND


o Chọn tuyến thiết kế.
o Chọn chức năng Tùy chọn ->chọn đánh dấu Thể hiện 3 chiều.
o Mục đích để kiểm tra việc thể hiện 3 chiều tuyến đã đúng chưa.
• Lệnh: B3D hoặc Menu->Thiết kế->Tạo polyline dọc tuyến và trên trắc
dọc->3DPolyline biên ngoài của vùng 3D tuyến
o Chọn tuyến thiết kế tại dòng nhắc Select objects:.
o Kết quả gồm các đường biên ngoài 3DPoly của phần thiết kế tuyến.
Chúng được dùng để đục thủng phần 3D của mô hình địa hình tự
nhiên.
• Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
o Chọn mô hình địa hình tự nhiên.
o Chọn chức năng Thêm lỗ thủng cho mô hình địa hình tự nhiên vừa
chọn đó là đường 3DPoly vừa được tạo ra bằng lệnh B3D.
o Đánh dấu chọn Lỗ thủng chỉ để dựng 3D
16.2.3. Tạo dải phân cách mềm
• Lệnh: TCDTN hoặc Menu-> Thiết kế->Tạo polyline dọc tuyến và trên
trắc dọc -> 3DPolyline tuyến theo cao độ trắc ngang
o Lựa chọn các thông số tạo đường 3d dọc tuyến như trên Hình 16-122.
o Kết quả sẽ được đường 3DPolyline lệch phải 5.

131
Bài giảng ANDDesign

Hình 16-122. Tạo đường 3D dọc tuyến.


• Lệnh: TCDTN hoặc Menu-> Thiết kế Tạo polyline dọc tuyến và trên
trắc dọc -> 3DPolyline tuyến theo cao độ trắc ngang
o Thay đổi khoảng Lệch tim: 9.
• Lệnh: TVS hoặc Menu-> Thiết kế->Thiết kế đường->Tạo vạch sơn
o Chọn thông số tạo vạch sơn như trên Hình 16-123 để tạo vạch sơn
liền.
o Chọn polylines: Chọn đường 3DPolyline dọc tuyến ngoài cùng so với
tim tuyến.

Hình 16-123. Thông số tạo vạch sơn liền.


• Lệnh: TVS hoặc Menu-> Thiết kế->Thiết kế đường->Tạo vạch sơn
o Chọn thông số tạo vạch sơn như trên Hình 16-124 để tạo vạch sơn
liền.
o Chọn một đường 3D dọc tuyến còn lại.

132
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 16-124. Thông số tạo vạch sơn đứt nét.

16.2.4. Tạo đường quĩ đạo xe chạy


• Lệnh: TCDTN hoặc Menu-> Thiết kế Tạo polyline dọc tuyến và trên
trắc dọc -> 3DPolyline tuyến theo cao độ trắc ngang
o Khoảng Lệch tim: 2.75.
16.2.5. Kết xuất dữ liệu hoạt cảnh 3D
• Lệnh: DL3D hoặc Menu->Công cụ->Xuất dữ liệu cho ANDSim
o Chọn các đối tượng cần xuất: chọn tuyến, mô hình địa hình và các
đối tượng 3D của AutoCAD cần xuất.
o Chọn các đường hướng tuyến: Chọn đường 3DPolyline vừa tạo cuối
cùng nhằm mục đích xác định quĩ đạo xe chay.
o Tên tệp: D:\AndDesign\3DTuyen.v3d
16.2.6. Mô phỏng 3D tuyến thiết kế
• Kích hoạt môđun mô phỏng ANDSimulation từ biểu tượng chương trình
ngoài destop.
• Mở têp: D:\AndDesign\3DTuyen.v3d
• Menu->Mô phỏng->Xe chạy dọc tuyến.

16.3. Câu hỏi ôn tập

133
Bài giảng ANDDesign

Bài 17. THIẾT KẾ CỐNG NGANG


Mục đích: Cung cấp phương pháp khai báo mẫu mặt cắt c ỗng ngang và t ạo tr ắc ngang
cống dưới dạng mẫu mặt cắt đính kèm tại cọc.
Yêu cầu: Có thể thực hiện được việc tạo cống ngang trên các trắc ngang.

17.1. Khai báo mẫu mặt cắt cống ngang

17.1.1. Chuẩn bị
Lệnh: MMC hoặc Menu->Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế
Thực hiện:
• ANDDesign->Bảng trắc dọc->New . Ấn phím phải chuột chọn Xóa để tiến
hành xóa bảng trắc dọc.
• ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mẫu mặt cắt->Mặt cắt thiết kế . Ấn phím
phải chuột tại giao diện mẫu mặt cắt và chọn Xóa từng đối tượng và tiến
hành xóa điểm TimTuyen.
• ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mẫu mặt cắt->Bảng cắt ngang->New . Ấn
phím phải chuột chọn Xóa để tiến hành xóa bảng trắc ngang.
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp đặt tên tệp D:\AndDesign\ MauMatCatCongNgang.atp

17.1.2. Khai báo các biến tổng thể

Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Bảng biến và tiến hành khai báo các biến tổng
thể của cống ngang như Hình 17-125.

Hình 17-125. Khai báo bảng biến tổng thể cho cống ngang.

17.1.3. Khai báo cống kiểu hố tụ và cửa cánh thẳng

Thực hiện:
• ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mẫu mặt cắt và sửa mục Tên mẫu: thành Hố
tụ-cánh thẳng
• Tạo điểm: DinhCong.
o Tên điểm: DinhCong
o Delta X: B_DinhCong
o Delta Y: H_DinhCong
134
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Trên giao diện Mẫu mặt cắt thiết kế ấn phím phải chuột chọn Các đối
tượng đặc biệt->Khai báo ống cống.
o Chọn điểm chèn: DinhCong
o Khai báo các thông số chi tiết ống cống như trên Hình 17-126.

Hình 17-126. Khai báo chi tiết ống cống.

• Tạo điểm: DauOng.


o Tên điểm: DauOng
o  Điểm đầu đường
o Đầu cuối của: OngCong
• Tạo điểm: CuoiOng.
o Tên điểm: CuoiOng
o  Điểm cuối đường
o Đầu cuối của: OngCong

• Tạo hố tụ phải: Trên giao diện Mẫu mặt cắt thiết kế ấn phím phải chuột
chọn Các đối tượng đặc biệt->Khai báo hố tụ.
o Chọn điểm chèn: CuoiOng
o Khai báo các thông số chi tiết hố tụ phải HoTuPhai như trên Hình 17-
127.

135
Bài giảng ANDDesign

Hình 17-127. Khai báo hố tụ phải.

• Tạo cống cánh thẳng trái: Trên giao diện Mẫu mặt cắt thi ết kế ấn phím
phải chuột chọn Các đối tượng đặc biệt->Khai báo cống cánh thẳng.
o Chọn điểm chèn: DauOng
o Khai báo các thông số chi tiết hố tụ phải CanhThangTrai như trên
Hình 17-128.

Hình 17-128. Khai báo cống cánh thẳng trái.

• Thay đổi giá trị độ dốc cống:


o KBMMC->Khai báo chung->Bảng biến và tiến
o Sửa giá trị biểu thức biến DoDocCong từ 1 thành -1.
• Tạo hố tụ trái:
o Chọn ANDDesign->Các mẫu mặt cắt->Hố tụ-cánh thẳng->Mẫu mặt cắt
thiết kế
o Trên giao diện Mẫu mặt cắt thiết kế ấn phím phải chuột chọn Các
đối tượng đặc biệt->Khai báo hố tụ.

136
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

o Chọn điểm chèn: DauOng


o Khai báo các thông số chi tiết hố tụ trái HoTuTrai như Hình 17-129.

Hình 17-129. Khai báo hố tụ trái.

• Tạo cống cánh thẳng phải: Trên giao diện Mẫu mặt cắt thiết kế ấn phím
phải chuột chọn Các đối tượng đặc biệt->Khai báo cống cánh thẳng.
o Chọn điểm chèn: CuoiOng
o Khai báo các thông số chi tiết hố tụ phải CanhThangPhai như trên
Hình 17-130.

Hình 17-130. Khai báo cống cánh thẳng phải.

• Tạo hố tụ trái:
o Chọn ANDDesign->Các mẫu mặt cắt->Hố tụ-cánh thẳng->Các mẫu tô
o Khai báo mẫu tô cho các đối tượng như hình dưới.

137
Bài giảng ANDDesign

Hình 17-131. Khai báo mẫu tô cho các chi tiết cống.
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp

17.1.4. Gộp mẫu mặt cắt cống với mẫu mặt cắt tuyến

Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\TCVN4054-2005.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác đặt tên tệp D:\AndDesign\ TCVN4054-2005.atp
• Ấn phím phải chuột tại ANDDesign->Các mẫu mặt cắt chọn Chèn từ tệp... chọn
tệp mẫu mặt cắt D:\AndDesign\ MauMatCatCongNgang.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp

17.2. Đính kèm mẫu mặt cắt cống ngang


17.2.1. Tạo tuyến

Thực hiện:
Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo công trình tuyến mới
 Tạo tuyến với các thông số như giao diện Hình 17-132.

Hình 17-132. Tạo tuyến mới.

138
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Chọn Điểm gốc... để tạo tuyến.

17.2.2. Gán mẫu mặt cắt cống ngang

Thực hiện:
Lệnh: HCCOC hoặc Menu->Tuyến->Hiệu chỉnh cọc->Hiệu chỉnh thông số cọc
 Chọn cọc hoặc trắc ngang: Chọn cọc C26
 Chọn Mẫu mặt cắt đính kèm trên giao diện hiệu chỉnh thông số cọc.
 Chọn check Lựa chọn cho hàng Hố tụ-cánh thẳng

Hình 17-133. Chọn mẫu mặt cắt đính kèm cọc.

17.2.3. Tạo trắc ngang cống và hiệu chỉnh cao độ đỉnh cống

Thực hiện:
Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt
 Chọn bình đồ tuyến hoặc mặt cắt: Chọn tuyến vừa tạo.
Lệnh: TN hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc ngang
 Chọn đường tim tuyến hoặc mặt cắt: Chọn đường tuyến vừa tạo.
Lệnh: BCB hoặc Menu->Thiết kế->Biến cục bộ->Thay đổi biến cục bộ cho mặt
cắt
 Chọn cọc hoặc trắc ngang: Chọn trắc ngang cọc C26.
 Nhập giá trị mới cho biến cục bộ H_DinhCong. Ví dụ: 5.1.

Lưu ý:
• Nếu cần thay đổi độ dốc cống từ trái qua phải thì giá tr ị c ủa bi ến
DoDocCong phải nhỏ hơn 0.
• Nếu không cần hiện mẫu mặt cắt đính kèm thì sử dụng chức năng hiệu
chỉnh trắc ngang (HCA và chọn trắc ngang C26). Ti ếp theo ch ọn Hiện/Tắt
mặt cắt đính kèm rồi check chọn khi cần hiện hoặc không khi không muốn
hiện mẫu mặt cắt đính kèm.

139
Bài giảng ANDDesign

• Có thể sử dụng các chức năng Thiết kế->Mẫu mặt cắt đính kèm->Gán mẫu
mặt cắt đính kèm tại các cọc hoặc Thiết kế->Mẫu mặt cắt đính kèm->Gán
mẫu mặt cắt đính kèm theo ghi chú cọc để gán mẫu mặt cắt cống ngang một
cách nhanh nhất cho các cọc có cống ngang thuộc tuyến.

140
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Bài 18. THIẾT KẾ NÚT GIAO


Mục đích: Cung cấp phương pháp khai báo mẫu mặt cắt và thiết kế nút giao đồng mức.
Yêu cầu: Có thể thực hiện được việc thiết kế ngã ba, ngã tư cũng như là v ận d ụng đ ể
thiết kế các loại nút đồng mức khác.

18.1. Khai báo mẫu mặt cắt nút


18.1.1. Chuẩn bị
Lệnh: MMC hoặc Menu->Mặt cắt->Định nghĩa mẫu mặt cắt thiết kế
Thực hiện:
• KBMMC->Tệp->Mở tệp chọn tệp C:\Program Files\AND Technology\
AndDesignVer7.6\Template\TCVN4054-2005.atp
• KBMMC->Tệp->Ghi với tên khác đặt tên tệp D:\AndDesign\ MatCatNutGiao.atp

• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường nhựa hai mái tự
động bạt tầm nhìn chọn Xóa mẫu.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường đô thị có vỉa hè,
phân cách chọn Xóa mẫu.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt 3 tim chọn Xóa mẫu.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt 3 tim TEDI chọn Xóa
mẫu.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Các mẫu mặt cắt-> Đường nâng cấp, cải tạo chọn
Xóa mẫu.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng TD tim 2 chọn Xóa.
• Phím phải chuột tại AndDesign->Bảng trắc dọc->Bảng TD tim 3 chọn Xóa.
• KBMMC->Khai báo chung->Các đường thiết kế trên bình đồ
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường PC_TRAI chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường PC_PHAI chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường Tim2 chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường Tim3 chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường TimRanhTrai chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường TimRanhPhai chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường MepXeChayTrai chọn Xóa
o Phím phải chuột tại hàng ứng với đường MepXeChayPhai chọn Xóa
• KBMMC->Tệp->Ghi tệp
18.1.2. Khai báo các đường trên bình đồ nút

Thực hiện: KBMMC->Khai báo chung->Các đường thiết kế trên bình đồ


• Phím phải chuột tại hàng ứng với đường MEP_TRAI chọn Chèn
o Nhập tên đường: TimDuong1; Nhóm trên bình đồ: Mau1
o Chọn Khai báo TD thiết kế ứng với TimDuong1 để khai báo trắc dọc thiết kế.
o Ấn phím phải chuột tại giao diện Định nghĩa trắc dọc thiết kế và chọn Thêm
mới để thêm đường DD_TimDuong1 với nhóm trắc dọc Mau1.
• Phím phải chuột tại hàng ứng với đường MEP_TRAI chọn Chèn
141
Bài giảng ANDDesign

o Nhập tên đường: TimDuong2; Nhóm trên bình đồ: Mau1


o Chọn Khai báo TD thiết kế ứng với TimDuong2 để khai báo trắc dọc thiết kế.
o Ấn phím phải chuột tại giao diện Định nghĩa trắc dọc thiết kế và chọn Thêm
mới để thêm đường DD_TimDuong2 với nhóm trắc dọc Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep1; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep1 vơí tên DD_VienMep1 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep2; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep2 vơí tên DD_VienMep2 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep3; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep3 vơí tên DD_VienMep3 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep4; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep4 vơí tên DD_VienMep4 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep5; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep5 vơí tên DD_VienMep5 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: VienMep6; Nhóm trên bình đồ: Mau2
o Khai báo dọc thiết kế cho VienMep6 vơí tên DD_VienMep6 với nhóm trắc dọc
Mau1.
• Phím phải chuột giao diện Định nghĩa đường thiết kế trên bình đồ chọn Thêm mới
o Nhập tên đường: TimNut; Nhóm trên bình đồ: Mau6
o Khai báo dọc thiết kế cho TimNut vơí tên DD_TimNut với nhóm trắc dọc
Mau1.

18.1.3. Khai báo mẫu mặt cắt nút

• Phím phải chuột tại ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> Mặt cắt đường đô thị có vỉa
hè chọn Chèn mẫu.
• Sửa Mặt cắt đường đô thị có vỉa hè thành MC nút đồng cấp có vỉa hè-nền trái.
• Chọn ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> MC nút đồng cấp có vỉa hè-nền trái->
Ghi chú và khối và ấn phím phải chọn Xóa để xóa hàng ghi chú với điểm T1.
• Chọn ANDDesign->Các mẫu mặt cắt-> MC nút đồng cấp có vỉa hè-nền trái->
Mặt cắt thiết kế. Ấn phím phải chuột tại giao diện mẫu mặt cắt và chọn
Xóa từng đối tượng và tiến hành xóa các đường điểm sau:
o Các khuôn đường: KhuonDuong, GCoLePhai,GCoLeTrai,
KhuonHeTrai.
o Các đường: MAT_TR, MAT_PH, LE_TR, LE_PH, TaluyTrai,
TaluyDapTrai, MatRanhTrai, TaluyDaoTrai, ViaHeTrai, BoViaTrai.
o Xóa tất cả các điểm phía bên trái như: T1, T2, T3, T4, T4_P,T4P, T5,
T6, T6_P, T9, T10, LE_TRAI, MEP_TRAI.

142
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

• Tạo điểm: T1.


o Tên điểm: T1
o Điểm gốc: DINH
o Delta Y: B_Le
• Tạo điểm: TimNut.
o Tên điểm: TimNut
o Điểm gốc: T1
o Delta Y: B_Mat
o  Y theo trắc dọc đầu của đường biên
o Các đường biên, mã hiệu giới hạn trên bình đồ:
TimTuyen,TimDuong1, TimDuong2.
• Tạo điểm: T2.
o Tên điểm: T2
o Delta X: X_T1-X_TimNut
o  Độ dốc: DMPH_1_TimTuyen
• Tạo đường: MAT_NUT.
o Tên đường: MAT_NUT
o Danh sách xác định TimNut+T2
o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
o Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
o  Đường tự nhập trên trắc ngang
• Tạo điểm: MepMat.
o Tên điểm: MepMat
o  Điểm cuối đường
o Đầu cuối của: MAT_NUT
• Tạo điểm: T3.
o Tên điểm: T3
o Điểm gốc: MepMat
o Delta X: B_Le
o  Độ dốc: DMPH_4_TimTuyen
• Tạo đường: LE_NUT.
o Tên đường: LE_NUT
o Danh sách xác định MepMat+T3
o Nhóm thuộc tính trắc ngang: Mau1
o Nhóm thuộc tính 3D: Mau8
o  Đường tự nhập trên trắc ngang
• Tạo điểm: MepLe.
o Tên điểm: MepLe
o  Điểm cuối đường
o Đầu cuối của: LE_NUT
• Ấn phím phải chuột tại giao diện mẫu mặt cắt và chọn Sắp xếp danh sách.
o Phím phải chuột tại hàng ô grid tương ứng điểm T1 và chọn Cắt
o Phím phải chuột tại hàng ô grid tương ứng điểm LE_PHAI và chọn
Chèn

143
Bài giảng ANDDesign

o Làm tương tự cho các điểm đường: TimNut, T2, MAT_NUT,


MepMat, MepLe, LE_NUT. Kết quả như Hình 18-134.

Hình 18-134. Sắp xếp lại danh sách.


• Thuộc tính điểm để sửa điểm : LE_TRAI.
o Tên điểm: LE_TRAI
o Điểm gốc: MepLe
• Thuộc tính điểm để sửa điểm : TimTuyen.
o Tên điểm: TimTuyen
o  Y theo trắc dọc đầu của đường biên
o Các đường biên, mã hiệu giới hạn trên bình đồ: VienMep1, VienMep2,
VienMep3, VienMep4, VienMep5, VienMep6.

18.2. Thiết kế nút giao đồng mức


18.2.1. Tạo hai tuyến đường giao nhau
Lệnh: OPEN hoặc Menu->File->Open
 Tệp bản vẽ ....\Vidu\BDoTaoNutGiao.dwg.
Lệnh: SAVEAS hoặc Menu->File->Save as
 Tệp bản vẽ D:\AndDesign\NutGiao.dwg.
Lệnh: ERASE
 Select objects: chọn tất cả các đối tượng đang hiện trong bản vẽ.
Lệnh: LTG hoặc Menu->Địa hình->Tạo và hiệu chỉnh mô hình lưới tam giác
 Chọn Tên mô hình:TuNhien.
 Chọn kiểu thể hiện mô hình: Thể hiện mặt
 Chọn Hủy
Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo công trình tuyến mới
 Chọn Tệp mặt cắt: D:\AndDesign\ MatCatNutGiao.atp.
 Mặt cắt cho tuyến: Mặt cắt đường đô thị có vỉa hè
 Chọn Chỉ điểm... kẻ đường tim tuyến thứ 1 trong vùng của mô hình
địa hình.
Lệnh: BTSC hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao mở rộng->Bố trí siêu
cao và mở rộng

144
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Thực hiện bố trí cong và siêu cao mở rộng cho tuyến 1.


Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo công trình tuyến mới
 Chọn Tệp mặt cắt: D:\AndDesign\ MatCatNutGiao.atp.
 Mặt cắt cho tuyến: Mặt cắt đường đô thị có vỉa hè
 Chọn Chỉ điểm.. để kẻ đường tim tuyến thứ 2 giao cắt với tuyến
thứ 1 trong vùng của mô hình địa hình.
Lệnh: LTG hoặc Menu->Địa hình->Tạo và hiệu chỉnh mô hình lưới tam giác
 Chọn Tên mô hình:TuNhien.
 Chọn kiểu thể hiện mô hình: Không hiện
 Chọn Hủy
Lệnh: BTSC hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao mở rộng->Bố trí siêu
cao và mở rộng
 Thực hiện bố trí cong và siêu cao mở rộng cho tuyến 2.
Lệnh: PSC hoặc Menu->Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc
 Phát sinh các cọc đều cho 2 tuyến vừa tạo.
Lệnh: PSCDB hoặc Menu->Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc đặc biệt
 Phát sinh các cọc đặc biệt TD, P, TC cho 2 tuyến vừa tạo.
Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt
 Thực hiện tính toán mặt cắt cho tuyến 1 và tuyến 2.
Lệnh: TD hoặc Menu->Mặt cắt->Tạo trắc dọc
 Thực hiện tạo trắc dọc tuyến 1 và tuyến 2.
Lệnh: TK hoặc Menu->Thiết kế->Tạo đường đỏ trắc dọc
 Tạo đường đỏ thiết kế DD_TimTuyen trên trắc dọc của tuyến 1.
Lệnh: CD hoặc Menu->Thiết kế->Yếu tố cong và siêu cao, mở rông->Hiệu chỉnh
cong đứng
 Thực hiện bố trí cong đứng cho đường đỏ thiết kế DD_TimTuyen trên trắc
dọc của tuyến 1.
Lệnh: CDTG hoặc Menu->Thiết kế->Phụ trợ thiết kế tuyến->Đánh dấu cao
độ tuyến giao trên trắc dọc
 Chọn tuyến có trắc dọc cần đánh dấu: <chọn tuyến 2>.
 Chọn tuyến có cao độ trắc dọc tra cứu: <chọn tuyến 1>.
 Trắc dọc xác định cao độ: DD_TimTuyen.
Lệnh: TK hoặc Menu->Thiết kế->Tạo đường đỏ trắc dọc
 Tạo đường đỏ thiết kế DD_TimTuyen trên trắc dọc của tuyến 2 có tham
khảo vị trí đánh dấu cao độ DD_TimTuyen của tuyến 1.
Lệnh: TK hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế đường->Thiết kế trắc dọc đường
phụ
 Chọn trắc dọc: <chọn trắc dọc của tuyến 2>.
 Chỉ điểm đỉnh tim đường chính: <truy bắt vị trí chữ thập đã đánh dấu tại
lệnh CDTG>.
 Nhập các thông số như trên giao diện Hình 18-135.

145
Bài giảng ANDDesign

Hình 18-135. Các thông số của trắc dọc tuyến phụ.


Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt
 Thực hiện tính toán mặt cắt cho tuyến 2.
Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: <chọn tuyến 1>.
 Chọn Tùy chọn và đánh dấu Thể hiện 3 chiều.
Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: <chọn tuyến 2>.
 Chọn Tùy chọn và đánh dấu Thể hiện 3 chiều.

18.2.2. Thiết kế nút giao


Lệnh: HCCOC hoặc Menu->Tuyến->Hiệu chỉnh điểm cao trình và cọc->Hiệu
chỉnh thông số cọc
 Chọn cọc: <chọn 1 cọc của tuyến 1 hoặc tuyến 2 trong vùng cần vẽ nút
giao>.
 Tại mục Phía sau cọc chọn Không thiết kế tại cọc.
Thực hiện lặp lại lệnh HCCOC cho các cọc của 2 tuyến nằm trong vùng cần thiết
kế nút giao.
Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt
 Thực hiện lại tính toán mặt cắt cho cả hai tuyến nếu thấy phần 3D của
tuyến thể hiện không đúng.
Lệnh: T hoặc Menu->Tuyến->Tạo công trình tuyến mới
 Chọn Tệp mặt cắt: D:\AndDesign\ MatCatNutGiao.atp.
 Chọn Chỉ điểm... chỉ 2 điểm từ cọc không hiện thiết kế đến cọc
hiện thiết kế thuộc tuyến 1 trong vùng giới hạn c ủa nút giao đ ể t ạo
đường tim thứ 1 của nút giao.
146
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Lệnh: TTM hoặc Menu->Tuyến->Thêm tuyến mới cho bình đồ


 Chọn bình đồ cần thêm tuyến: <Chọn tuyến vừa được tạo>.
 Đường tim tuyến: TimDuong1
 Chọn Chỉ điểm... chỉ 2 điểm từ cọc không hiện thiết kế đến cọc
hiện thiết kế thuộc tuyến 2 trong vùng giới hạn c ủa nút giao đ ể t ạo
đường tim thứ 2 của nút giao.
Lệnh: T2T hoặc Menu->Thiết kế->Tạo TdnPolyline trên tuyến->Cập nhật số
liệu đường tuyến theo đường tuyến
 Chọn đường tim cần cập nhật số liệu: <chọn đường tim 1 của nút
giao>
 Lấy số liệu theo đường tim: <chọn tuyến đường 1>.
 Chọn Nhận trên giao diện.
Lệnh: T2T hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến->Cập nhật số
liệu đường tuyến theo đường tuyến
 Chọn đường tim cần cập nhật số liệu: <chọn đường tim 2 của nút
giao>
 Lấy số liệu theo đường tim: <chọn tuyến đường 2>.
 Chọn Nhận trên giao diện.
Lệnh: TDV hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến-> Tạo đường
viền góc của 2 đường
 Chọn đường tim thứ 1: <chọn đường tim 1 của nút giao>.
 Chọn đường tim thứ 2: <chọn đường tim 2 của nút giao>.
  Chỉ các đường chưa tạo.
  Xóa đường có sẵn.
  Bắt đầu từ mép.
 Chọn đường mép: VienMep1
 Khoảng offset từ đường 1: 3.75
 Khoảng offset từ đường 2: 3.75
 Bán kính cong: 5
Lệnh: TDV hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến-> Tạo đường
viền góc của 2 đường
 Chọn đường tim thứ 1: <chọn đường tim 1 của nút giao>.
 Chọn đường tim thứ 2: <chọn đường tim 2 của nút giao của cung
phần tư khác>.
 Chọn đường mép: VienMep2

Lệnh: TDV hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến-> Tạo đường
viền góc của 2 đường
 Chọn đường tim thứ 1: <chọn đường tim 1 của nút giao>.
 Chọn đường tim thứ 2: <chọn đường tim 2 của nút giao của cung
phần tư khác>.
 Chọn đường mép: VienMep3
Lệnh: TDV hoặc Menu->Thiết kế-> Tạo TdnPolyline trên tuyến-> Tạo đường
viền góc của 2 đường
 Chọn đường tim thứ 1: <chọn đường tim 1 của nút giao>.

147
Bài giảng ANDDesign

 Chọn đường tim thứ 2: <chọn đường tim 2 của nút giao của cung
phần tư khác>.
 Chọn đường mép: VienMep4
Lệnh: HCA hoặc Menu->Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: <chọn nút giao>.
 Chọn Tùy chọn.
  Thể hiện 3 chiều.
  Thể hiện hướng tuyến, cọc.
Dùng chức năng Đảo hướng tuyến-DHT để đảo lại hướng của các đường viền
mép nút giao sao cho theo hướng của chúng tâm nút giao luôn ở bên trái.
Lệnh: PSC hoặc Menu->Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc
 Chọn đường tim tuyến: <chọn đường viền mép 1>.
  Phát sinh
 Khoảng cách giữa các cọc: 5
Lặp lại lệnh PSC tương tự cho 3 đường viền mép còn lại.
Lệnh: PSCDB hoặc Menu->Tuyến->Tạo cọc->Phát sinh cọc đặc biệt
 Chọn đường tim tuyến: <chọn đường viền mép 1>.
 Phát sinh các cọc TD, P, TC cho VienMep1.
Lặp lại lệnh PSCDB tương tự cho 3 đường viền mép còn lại.
Lệnh: HCTT hoặc Menu->Tuyến->Hiệu chỉnh tim tuyến
 Chọn đường tim tuyến: <chọn đường viền mép 1>.
 Nhập các thông số như trên Hình 18-136.

Hình 18-136. Hiệu chỉnh thông số tuyến cho VienMep1.


Lặp lại lệnh HCTT tương tự cho 3 đường viền mép còn lại.
Dùng chế độ Grip đỉnh TdnPolyline của chức năng Tuyến->Tùy chọn-TC để hiệu
chỉnh đỉnh phía trái của các cọc P của các đường vi ền mép trùng v ới tim nút giao (đi ểm
giao của 2 tuyến đường).
Lệnh: TT hoặc Menu->Mặt cắt->Tính toán mặt cắt
 Chọn bình đồ tuyến hoặc mặt cắt: <chọn nút giao>.

148
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

18.2.3. Tạo vạch sơn sang đường


Lệnh: TPLD hoặc Menu->Thiết kế->Tạo polyline cắt ngang tuyến->Tạo
3DPolyline dốc từ cao độ trắc dọc
 Chọn đường tim tuyến: chọn đường tim 1 của nút giao.
 Chọn đường trắc dọc xác định cao độ điểm đầu: DD_TimTuyen
 Độ dốc %: -2
 Điểm bắt đầu trên tuyến: <chỉ điểm trên đường tim 1 là tâm của vạch sang
đường>
 Điểm cuối: <chỉ điểm gần sát đường vỉa hè sao cho đường từ Điểm bắt
đầu trên tuyến đến Điểm cuối vuông góc với đường tim 1 của nút giao>.
 Điểm bắt đầu trên tuyến: <chỉ điểm trên đường tim 1 bố trí vạch sang
đường tiếp theo>
 Điểm cuối:<chỉ điểm thứ 2>.
Lặp lại lệnh TPLD để tạo tiếp 2 đường tâm của vạch qua đường theo tim nút giao
2.
Lệnh: TVS hoặc Menu->Thiết kế->Thiết kế đường->Tạo vạch sơn
 Chọn các thông số vẽ vạch sơn ngang như trên Hình 18-137.
 Chọn chức năng Chọn polylines và chọn 04 đường 3DPolyline vừa vẽ.

Hình 18-137. Thông số vạch sơn ngang.

149
Bài giảng ANDDesign

Bài 19. THIẾT KẾ SAN NỀN


Mục đích: Cung cấp phương pháp xây dựng hồ sơ san lấp m ặt bằng khu v ực b ằng
AndDesign.
Yêu cầu: Tạo lập được hồ sơ thiết kế san lấp.

19.1. Chuẩn bị
Để chuẩn bị cho việc thiết kế cần có dữ liệu địa hình tự nhiên dưới một trong các dạng
sau:
• Mô hình địa hình tự nhiên.
• Dữ liệu tọa độ điểm tự nhiên lưu theo định dạng TXT có số hàng, số c ột
trùng với số hàng, số cột của lưới san lấp cần tạo và ngăn cách b ằng d ấu
TAB (có thể tham khảo tệp .\Data\cdotn.txt), cụ thể như sau:
Cột 1 Cột2 Cột3 Cột4 ...... Cột m
Hàng 1 10.2 -20.3 -30.2 -10.4 ..... 30.2
Hàng 2 10.8 -16.3 -25.2 -8.4 ...... 32.2
....... ........ ........ ....... ...... .......
Hàng n 5.8 -11.3 -20.2 -5.4 ...... 22.2
19.2. Tạo lập lưới và lô đất tính toán
19.2.1. Tạo mô hình địa hình tự nhiên
• Lệnh: OPEN hoặc Menu->File->Open.
 Tệp bản vẽ dữ liệu mô hình điểm .\AND Technology\Vidu
\MoHinhDiem.dwg.
• Lệnh: SAVEAS hoặc Menu->File->Save as.
 Tên tệp bản vẽ: D:\AndDesign\ViDuSanNen.dwg.
• Lệnh: LTG hoặc Địa hình->Tạo và hiệu chỉnh lưới tam giác.
 Chọn Mới đặt tên mô hình: MHTuNhien.
 Chọn  Điểm TIN như trên Hình 19-138.
 Chọn Thêm các dữ liệu điểm và chọn các điểm cao trình của bản
vẽ tại dòng nhắc Select objects:.
 Chọn Không hiên để tắt thể hiện lưới tam giác.

Hình 19-138. Tạo lưới tam giác.

150
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

19.2.2. Tạo lập lưới san lấp và nút cao độ của lưới
• Lệnh: PL để tạo đường POLYLINE giới hạn thửa đất cũng như các lỗ
thủng (vùng không tính toán san lấp trong thửa).
• Lệnh: LSL hoặc San nền->Tạo lưới san lấp.
 Nhập các thông số lưới như trên Hình 19-139 để ô lưới bao trùm lên
toàn bộ thửa đất cần tính toán sao cho chân taluy thiết kế sau này vẫn
còn nằm trong vùng ô lưới.
 Trường hợp số hàng hoặc số cột của ô lưới vẫn chưa trùm hết có
thể dùng chức năng GRIP của AutoCAD để dịch chỉnh bề rộng hoặc
chiều cao của ô lưới trùm hết thửa.

Hình 19-139. Nhập các thông số lưới san lấp.


• Lệnh: TNCD hoặc San nền->Cao độ nút lưới->Tạo nút cao độ của
lưới.
 Chọn lưới: <Chọn lưới san lấp vừa được tạo>.
19.2.3. Định nghĩa lô đất và xác định vùng lỗ thủng
• Lệnh: DNL hoặc San nền->Định nghĩa lô đất
 Chọn biên của lô đất: <chọn POLYLINE xác định lô đất đã vẽ>.
 Đặt Tên lô đất: Lô san lấp
• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh các đối tượng AND
 Chọn đối tượng: <chọn lô đất vừa xác định>.
 Chọn chức năng Thêm lỗ thủng, sau đó chọn các POLYLINE xác định
vùng không tính toán (lỗ thủng) trong thửa tại dòng nhắc Chọn các
vùng bỏ qua san lấp:.
• Lệnh: TL hoặc Tiện ích->Tắt lớp theo đối tượng
 Chọn đối tượng thuộc lớp: <chọn điểm cao trình để tắt các điểm cao
trình>.
19.2.4. Tạo mặt phẳng san lấp
• Lệnh: TMD hoặc Địa hình->Tạo mặt phẳng dốc
 Độ dốc dọc<1.00>%:<nhập độ dốc dọc của mặt phẳng dốc>.
 Độ dốc ngang<2.00>%:<nhập độ dốc ngang của mặt phẳng dốc>.
 Điểm bắt đầu vẽ:<chỉ điểm bắt đầu vẽ (phía bên trái và nằm giữa
bề cao lưới- xem Hình 19-140)>.
 Điểm cuối dốc dọc: chỉ điểm cuối của dốc dọc (ngang phía phải
lưới)
 Điểm cuối dốc ngang: chỉ điểm cuối của dốc ngang (phía dưới thẳng
đứng của ô lưới).
151
Bài giảng ANDDesign

Trên cơ sở 3 điểm vừa nhập vào sẽ tạo được mặt phẳng xác định bằng 4 đi ểm có
độ dốc dọc và dốc ngang vừa nhập.
• Lệnh: NZ hoặc Tiện ích->Nâng cao độ Z các đối tượng
 Select objects: chọn mặt phẳng dốc vừa được tạo.
 Nhập chênh cao: 100 (giá trị cao độ điểm đầu của mặt phẳng dốc)
• Lệnh: MIRROR để tạo mặt phẳng dốc thứ 2 đối xứng với mặt phẳng
dốc vừa tạo - Hình 19-140.
 Select objects: chọn mặt phẳng dốc.
 Chỉ 2 điểm gương là sống trên của mặt phẳng dốc.
 Erase source objects? [Yes/No] <N>: N
• Lệnh: LTG hoặc Địa hình->Tạo và hiệu chỉnh lưới tam giác.
 Chọn Mới đặt tên mô hình: MHThietKe.
 Lựa chọn 3D face.
 Chọn Thêm các dữ liệu điểm và chọn hai mặt phẳng dốc vừa được
tạo tại dòng nhắc Select objects :.

Hình 19-140. Kết quả của việc định nghĩa ô lưới.

19.3. Tính toán đào đắp lô đất


19.3.1. Gán cao độ và tạo nút trên biên và lỗ thủng lô đất
• Lệnh: CDTMH hoặc San nền->Cao độ nút lưới->Gán cao độ nút của ô
lưới từ mô hình địa hình
 Chọn các nút cần gán: chọn các nút cao độ cần gán cao độ.
 Lựa chọn tên mô hình địa hình như trên Hình 19-141.

152
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

Hình 19-141. Lựa chọn mô hình địa hình để gán cao độ.
• Lệnh: TNTB hoặc San nền->Tạo nút cao độ trên biên và lỗ th ủng lô
đất
 Chọn lô đất: chọn lô đất.
 Nhập thông số thể hiện của nút cao độ.
 Tự động xác định cao độ của nút vừa được tạo.
19.3.2. Tính toán đào đắp lô đất và tạo nút trên đường không đào
không đắp
• Lệnh: TTDD hoặc San nền->Tính toán đào đắp lô đất
 Chọn lô đất: chọn lô đất cần tính toán.
• Lệnh: TNKDKD hoặc San nền->Đường không đào không đắp->Tạo
nút trên đường không đào không đắp.
 Chọn lô đất: chọn lô đất cần điền.
 Nhập thông số thể hiện của nút cao độ.
 Tự động xác định cao độ của nút vừa được tạo.

19.4. Tính toán đào đắp taluy lô đất và lỗ thủng


19.4.1. Khai báo, tạo taluy và gán cao độ vùng taluy
• Lệnh: KBTL hoặc San nền->Taluy->Khai báo thông số taluy lô đất và
lỗ thủng
 Chọn lô đất hoặc lỗ thủng: chọn biên của lô đất.
 Khai báo các thông số mái taluy cho biên của lô đất như Hình 19-142.
• Lệnh: KBTL tiếp tục thực hiện việc khai báo taluy cho các lỗ thủng n ếu
cần thiết.

Hình 19-142. Khai báo taluy cho lô đất.


• Lệnh: XDCTL hoặc San nền->Taluy->Tạo chân, đường mái taluy lô
đất và lỗ thủng
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Khai báo các thông số như trên Hình 19-143.

153
Bài giảng ANDDesign

Hình 19-143. Thông số tạo đường mái và ký hiệu taluy.

• Lệnh: ERASE sử dụng các lệnh của AutoCAD để xóa bớt các đường mái
không hợp lý tại các góc của đường biện, đồng thời dùng chức năng GRIP
để hiệu chỉnh đường chân mái taluy cho phù hợp.
• Lệnh: NCTL hoặc San nền->Taluy->Tạo nút tại chân taluy lô đất và lỗ
thủng
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
• Lệnh: MHTL hoặc San nền->Taluy->Tạo mô hình địa hình taluy lô đất
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Kết quả sẽ có được mô hình địa hình taluy lô đất. Có thể hiệu chỉnh
mô hình địa hình sao cho sát với thực tế bằng lệnh LTG.
• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: chọn mô hình địa hình taluy lô đất.
 Chọn kiểu thể hiện mô hình địa hình Không thể hiện.
• Lệnh: CDNTL hoặc San nền->Taluy->Xác định cao độ thiết kế nút
trong vùng taluy
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Kết quả sẽ xuất hiện dòng nhắc số nút cao độ đã xác định được cao
độ thiết kế.
19.4.2. Tính toán đào đắp vùng taluy
• Lệnh: DDTL hoặc San nền->Tính toán đào đắp vùng taluy
 Chọn lô đất: chọn lô đất cần tính toán.

19.5. Kết xuất khối lượng đào đắp


19.5.1. Thay đổi đỉnh chia tam giác
• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: chọn biên của lô đất.
 Chọn Tùy chọn.
 Chọn check Hiện cách chia tam giác ô taluy.
• Lệnh: DCTG hoặc San nền->Ký hiệu khối lượng đào đắp->Thay đổi
đỉnh chia tam giác
 Chọn lô đất hoặc lỗ thủng: chọn biên của lô đất hoặc lỗ thủng có
đỉnh chia cần thay đổi.
154
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

 Chỉ điểm bên trong ô gần đỉnh lựa chọn : Chỉ đỉnh chia mới cho ô cần
thay đổi đỉnh chia.

19.5.2. Tạo ký hiệu khối lượng đắp lô đất và vùng taluy


• Lệnh: HCA hoặc Công cụ->Hiệu chỉnh đối tượng AND
 Chọn đối tượng: chọn ô lưới tính toán.
 Chọn chức năng Thông số lưới.
 Chọn Xác định cột, hàng nhằm xác định tự động thứ tự cột, hàng
bắt đầu đánh số thứ tự.
• Lệnh: TKH hoặc San nền->Ký hiệu khối lượng đào đắp->Tạo ký hiệu
khối lượng đào đắp
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Nhập thông số ký hiệu khối lượng đào đắp.
• Lệnh: CHLNV hoặc San nền->Phụ trợ và tra cứu->Cắt/Hiện lưới
ngoài vùng tính toán
 Chọn lưới tính san lấp: chọn ô lưới tính toán.
 Cắt/Hiện lưới ngoài vùng tính toán<Cắt>: C
 Kết quả sẽ cắt các đường ô lưới ngoài vùng tính toán.
19.5.3. Lập bảng khối lượng đào đắp
• Lệnh: LBDD hoặc San nền->Bản kết xuất->Lập bảng kh ối lượng đào
đắp
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Chọn Đào đắp ô lưới trên giao diện Hình 19-144.
 Kết quả sẽ có bảng tổng hợp khối lượng đào đắp chỉ trong vùng
biên thửa đất (không có vùng taluy). Để có được số li ệu tổng h ợp
của vùng taluy cần thực hiện lặp lại lệnh nhưng chọn Đào đắp
taluy.

155
Bài giảng ANDDesign

Hình 19-144. Chọn thông số thể hiện bảng đào đắp.


• Lệnh: LBDDO hoặc San nền-> Bản kết xuất->Lập bảng đào đắp từng
ô
 Chọn lô đất: chọn biên của lô đất.
 Chọn Đào đắp ô lưới trên giao diện Hình 19-145.

Hình 19-145. Chọn thông số thể hiện bảng đào đắp từng ô.

19.6. Nội dung ôn tập

156
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

MỤC LỤC
Bài 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN.................................................................................... 2
1.1. Khái niệm chung.............................................................................................................2
1.1.1. Khái niệm về đơn vị vẽ......................................................................................... 2
1.1.2. Các biểu thức toán học...........................................................................................2
1.1.3. Khái niệm điểm, đường và mặt.............................................................................3
1.1.4. Khái niệm về các đường địa chất..........................................................................3
1.1.5. Khái niệm nhóm thuộc tính.................................................................................... 3
1.2. Một số nguyên tắc chính................................................................................................3
1.2.1. Phép tính với điểm, đường.....................................................................................3
1.2.2. Nguyên tắc về tính diện tích..................................................................................5
1.2.3. Nguyên tắc quay siêu cao........................................................................................5
1.2.4. Các biến tham số.....................................................................................................6
1.3. Nội dung ôn tập..............................................................................................................6
Bài 2. XÂY DỰNG MẪU MẶT CẮT KHẢO SÁT...................................................................7
2.1. Khởi động chương trình.................................................................................................7
2.2. Kết cấu của môđul khai báo mẫu mặt cắt....................................................................7
2.3. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo................................................................................8
2.4. Khai báo chung toàn tuyến............................................................................................. 8
2.4.1. Khai báo các biến tổng thể.....................................................................................8
2.4.2. Khai báo nhóm thuộc tính....................................................................................... 8
2.4.3. Khai báo các lớp địa chất........................................................................................9
2.4.4. Khai báo các đường địa hình.................................................................................. 9
2.4.5. Ký hiệu lý trình và các thông số của tuyến......................................................... 10
2.5. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tự nhiên.........................................................................10
2.5.1. Khai báo phần đầu của bảng trắc dọc................................................................ 10
2.5.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc dọc..........................................................11
2.6. Khai báo mặt cắt khảo sát............................................................................................13
2.6.1. Khai báo bảng biến...............................................................................................13
2.6.2. Khai báo đường cũ................................................................................................13
2.6.3. Chèn ghi chú và khối.............................................................................................14
2.7. Khai báo mẫu bảng trắc ngang tự nhiên..................................................................... 14
2.7.1. Khai báo phần đầu của bảng trắc ngang.............................................................14
2.7.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc ngang......................................................14
2.7.3. Ghi tệp và thoát.....................................................................................................15
2.8. Nội dung ôn tập............................................................................................................15
Bài 3. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT TUYẾN THEO TD-TN ......................................................16
3.1. Nhập dữ liệu và tạo tuyến...........................................................................................16
3.1.1. Nhập dữ liệu TD-TN............................................................................................16
3.1.2. Tạo tuyến từ tệp dữ liệu TD-TN........................................................................ 16
3.2. Tạo bản vẽ trắc dọc.................................................................................................... 17
3.2.1. Tạo bản vẽ trắc dọc.............................................................................................17
3.2.2. Điền ký hiệu lý trình cho trắc dọc.......................................................................18
3.3. Tạo các trắc ngang....................................................................................................... 18
3.3.1. Tính toán số liệu toàn tuyến.................................................................................18
3.3.2. Tạo bản vẽ trắc ngang......................................................................................... 18
3.3.3. Điền ký hiệu địa vật.............................................................................................19
3.4. Xuất số liệu khảo sát...................................................................................................19
3.4.1. Tạo lập mẫu bảng kết xuất.................................................................................19
3.4.2. Đặt mẫu bảng mặc định...................................................................................... 19
157
Bài giảng ANDDesign

3.4.3. Xuất bảng cắm cong............................................................................................ 20


3.4.4. Xuất bảng yếu tố cong.........................................................................................20
3.4.5. Xuất bảng tọa độ cọc...........................................................................................20
3.4.6. Thống kê yếu tố hình học tuyến..........................................................................20
3.4.7. Trích đoạn tuyến để in......................................................................................... 20
3.5. Nội dung ôn tập............................................................................................................21
Bài 4. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT TUYẾN TRÊN CƠ SỞ MÔ HÌNH ĐỊA HÌNH SỐ..........22
4.1. Tạo mô hình và tuyến khảo sát....................................................................................22
4.1.1. Chuẩn bị bản vẽ số liệu.......................................................................................22
4.1.2. Xây dựng mô hình địa hình...................................................................................22
4.1.3. Vạch tuyến khảo sát.............................................................................................22
4.1.4. Hiệu chỉnh cong nằm............................................................................................22
4.2. Phát sinh cọc................................................................................................................. 23
4.2.1. Khai báo mô hình địa hình tự nhiên và địa chất...................................................23
4.2.2. Phát sinh cọc đều..................................................................................................23
4.2.3. Phát sinh cọc đặc biệt...........................................................................................23
4.2.4. Hiệu chỉnh tên cọc................................................................................................ 24
4.2.5. Hiệu chỉnh, cập nhật số liệu từ mô hình địa hình...............................................24
4.3. Tạo bản vẽ...................................................................................................................25
4.4. Nội dung ôn tập............................................................................................................25
Bài 5. KHAI BÁO MẪU MẶT CẮT ĐƯỜNG.......................................................................26
5.1. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo..............................................................................26
5.2. Chuẩn bị........................................................................................................................26
5.3. Khai báo dốc hai mái và mẫu bảng trắc dọc thiết kế................................................ 26
5.3.1. Khai báo các đường tuyến trên bình đồ............................................................... 26
5.3.2. Khai báo dốc hai mái.............................................................................................27
5.3.3. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tim chính................................................................28
5.4. Khai báo mẫu mặt cắt nền đường.............................................................................. 29
5.4.1. Khai báo bảng biến...............................................................................................29
5.4.2. Khai báo mặt cắt ..................................................................................................30
5.5. Khai báo thêm ghi chú và giá trị biến hệ thống..........................................................40
5.5.1. Khai báo ghi chú....................................................................................................40
5.6. Khai báo rãnh dọc và điều kiện thống kê theo tuyến................................................. 40
5.6.1. Dấu hiệu nhận dạng rãnh.................................................................................... 40
5.6.2. Khai giá trị biến hệ thống.....................................................................................41
5.6.3. Khai báo rãnh dọc trái........................................................................................... 42
5.6.4. Khai báo rãnh dọc phải.........................................................................................42
5.6.5. Khai báo điều kiện thống kê theo tuyến..............................................................42
5.7. Trắc ngang và kết xuất khối lượng.............................................................................43
5.7.1. Khai báo mẫu bảng trắc ngang thiết kế..............................................................43
5.7.2. Khai báo các diện tích, khoảng cách cần tính......................................................44
5.7.3. Lập bảng kết xuất khối lượng tính toán.............................................................44
5.8. Nội dung ôn tập............................................................................................................45
Bài 6. XÂY DỰNG BẢN VẼ THIẾT KẾ ĐƯỜNG...............................................................46
6.1. Thiết kế tuyến..............................................................................................................46
6.1.1. Nhập tiêu chuẩn thiết kế đường..........................................................................46
6.1.2. Cập nhật mẫu mặt cắt cho tuyến thiết kế..........................................................46
6.1.3. Bố trí siêu cao và mở rộng....................................................................................47
6.1.4. Tạo dừng xe.......................................................................................................... 48
6.2. Thiết kế trắc dọc..........................................................................................................49
6.2.1. Thiết kế đường đỏ............................................................................................... 49
6.2.2. Bố trí cong đứng................................................................................................... 49
158
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

6.2.3. Thực hiện tính toán tất cả các mặt cắt................................................................49


6.2.4. Dịch chỉnh tim tuyến và cao độ đường đỏ...........................................................49
6.3. Thiết kế trắc ngang......................................................................................................51
6.3.1. Tạo và hiệu chỉnh trắc ngang thiết kế.................................................................51
6.3.2. Khai báo giá trị cục bộ tại các mặt cắt................................................................52
6.3.3. Nối đỉnh các đường trắc ngang trên tuyến.......................................................... 52
6.4. Kết xuất số liệu........................................................................................................... 53
6.4.1. Kết xuất số liệu rãnh theo độ dốc.......................................................................53
6.4.2. Lập bảng thống kê rãnh dọc................................................................................ 54
6.4.3. Thể hiện giá trị diện tích, khoảng cách trên trắc ngang..................................... 55
6.4.4. Thể hiện thông số siêu cao trên trắc ngang......................................................... 56
6.4.5. Lập bảng khối lượng đào đắp............................................................................. 56
6.5. Xuất dữ liệu mô phỏng 3D..........................................................................................56
6.5.1. Tạo bao ngoài phần thiết kế làm lỗ thủng cho MHĐH......................................56
6.5.2. Xuất dữ liệu cho ANDSim...................................................................................57
6.6. Nội dung ôn tập............................................................................................................57
Bài 7. CHỈNH TIM THIẾT KẾ................................................................................................ 58
7.1. Hiệu chỉnh mẫu mặt cắt.............................................................................................. 58
7.2. Tạo lập bản vẽ thiết kế tuyến chỉnh tim....................................................................61
7.2.1. Tạo tuyến..............................................................................................................61
7.2.2. Tạo bản vẽ trắc dọc.............................................................................................62
7.3. Nội dung ôn tập............................................................................................................64
Bài 8. BẠT TẦM NHÌN............................................................................................................65
8.1. Các thông số bạt tầm nhìn........................................................................................... 65
8.2. Khai báo mẫu mặt cắt..................................................................................................65
8.3. Tạo bản vẽ..................................................................................................................69
8.3.1. Tạo tuyến..............................................................................................................69
8.3.2. Tạo các đường mép xe chạy trên bình đồ........................................................... 69
Bài 9. THIẾT KẾ CỐNG DỌC VÀ GIẾNG THU.................................................................. 71
9.1. Chuẩn bị........................................................................................................................71
9.2. Xây dựng mẫu mặt cắt................................................................................................ 71
9.2.1. Khai báo chung và bảng trắc dọc.........................................................................71
9.2.2. Khai báo mẫu cắt ngang....................................................................................... 73
9.3. Tạo lập bản vẽ thiết kế.............................................................................................. 74
9.3.1. Thiết kế cống dọc................................................................................................ 74
9.3.2. Thiết kế giếng thu................................................................................................75
9.4. Nội dung ôn tập............................................................................................................76
Bài 10. THIẾT KẾ KÊNH........................................................................................................77
10.1. Chuẩn bị......................................................................................................................77
10.2. Khai báo kênh tiêu.......................................................................................................77
10.2.1. Sao chép mẫu mặt cắt........................................................................................ 77
10.2.2. Khai báo đường mực nước, đáy kênh và bờ kênh.............................................77
10.2.3. Tạo bảng trắc dọc thiết kế kênh.......................................................................78
10.2.4. Khai báo các biến................................................................................................79
10.2.5. Khai báo các điểm...............................................................................................79
10.2.6. Khai báo các đường thuộc mặt cắt....................................................................81
10.2.7. Lập diện tích cần tính........................................................................................ 82
10.2.8. Lập bảng diện tích điền.....................................................................................83
10.2.9. Lập mẫu bảng trắc ngang thiết kế....................................................................83
10.3. Tạo bản vẽ thiết kế kênh..........................................................................................84
10.3.1. Tạo tuyến............................................................................................................84
159
Bài giảng ANDDesign

10.3.2. Tạo trắc dọc thiết kế......................................................................................... 84


10.4. Nội dung ôn tập..........................................................................................................85
Bài 11. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT........................................................................ 86
11.1. Khai báo mẫu mặt cắt................................................................................................86
11.1.1. Khai báo mẫu bảng trắc dọc..............................................................................86
11.1.2. Khai báo các hàng của mẫu bảng trắc dọc........................................................86
11.2. Nhập số liệu lỗ khoan và hố đào...............................................................................87
11.2.1. Lập bảng mã các lớp địa chất ...........................................................................87
11.2.2. Nhập số liệu lỗ khoan hoặc hố đào ..................................................................88
11.3. Tạo tuyến và gán lỗ khoan theo tuyến...................................................................... 88
11.3.1. Tạo tuyến mới....................................................................................................88
11.3.2. Tạo lỗ khoan theo tuyến.....................................................................................88
11.3.3. Cập nhật cao độ lỗ khoan theo sô liệu tuyến....................................................88
11.4. Tạo mặt cắt dọc địa chất của tuyến.........................................................................89
11.4.1. Tạo trắc dọc........................................................................................................89
11.4.2. Tạo mặt cắt lỗ khoan trên trắc dọc-trắc ngang................................................89
11.4.3. Nhập chiều dầy các lớp địa chất trên mặt cắt dọc...........................................90
11.4.4. Tô mặt cắt địa chất trên trắc dọc.......................................................................90
11.4.5. Điền số hiệu địa chất trên mặt cắt....................................................................90
11.4.6. Tạo các lớp địa chất trên trắc ngang..................................................................90
11.5. Câu hỏi ôn tập............................................................................................................ 91
Bài 12. LẬP HỒ SƠ KHẢO SÁT SÔNG NGÒI.....................................................................92
12.1. Tạo mẫu mặt cắt........................................................................................................92
12.2. Đọc dữ liệu đo và tạo tuyến khảo sát.......................................................................92
12.2.1. Đọc dữ liệu đo trên cạn......................................................................................92
12.2.2. Vạch tuyến khảo sát dọc sông...........................................................................92
12.2.3. Phát sinh cọc theo các mã điểm cao trình...........................................................93
12.2.4. Kéo dài ký hiệu cọc trên tuyến.......................................................................... 93
12.2.5. Đọc dữ liệu đo dưới nước.................................................................................94
12.2.6. Gắn các điểm cao trình với cọc......................................................................... 94
12.3. Xuất hồ sơ khảo sát................................................................................................... 95
12.3.1. Tạo trắc ngang....................................................................................................95
12.3.2. Tạo bản in trắc ngang........................................................................................ 96
12.4. Câu hỏi ôn tập............................................................................................................ 96
Bài 13. LẬP THƯ VIỆN CÁC CỤM MẶT CẮT ĐƯỜNG....................................................97
13.1. Chuẩn bị......................................................................................................................97
13.2. Khai báo mẫu mặt cắt nền đường............................................................................ 97
13.2.1. Khai báo chung....................................................................................................97
13.2.2. Khai báo mặt cắt nền đường phải.....................................................................98
13.2.3. Tạo mặt cắt nền đường trái.............................................................................101
13.3. Khai báo mẫu mặt cắt Dải phân cách..................................................................... 101
13.4. Khai báo mẫu mặt cắt hè đường đô thị...................................................................103
13.4.1. Khai báo hè phải đường đô thị......................................................................... 103
13.4.2. Tạo hè đường đô thị trái...................................................................................105
13.5. Khai báo mẫu mặt cắt rãnh taluy đường.................................................................105
13.5.1. Khai báo rãnh taluy đường phải.......................................................................105
13.5.2. Tạo rãnh taluy đường trái.................................................................................108
13.6. Nội dung ôn tập........................................................................................................110
Bài 14. KHAI BÁO MẪU MẶT CẮT TỪ THƯ VIỆN.........................................................111
14.1. Ví dụ mẫu cắt ngang cần khai báo..........................................................................111
14.2. Chuẩn bị....................................................................................................................111
14.3. Khai báo dốc hai mái và mẫu bảng trắc dọc thiết kế............................................ 111
160
Công ty TNHH Hợp tác và Phát triển Công nghệ - AND
Website: www.andt.vn ĐT: 0462935185

14.3.1. Khai báo dốc hai mái.........................................................................................111


14.3.2. Khai báo mẫu bảng trắc dọc tim chính............................................................112
14.4. Lập mẫu mặt cắt đường từ các cụm cơ bản..........................................................113
14.4.1. Khai báo các biến thiết kế................................................................................113
14.4.2. Chèn từ thư viện...............................................................................................114
14.4.3. Chỉnh sửa mặt cắt đường giao thông...............................................................115
14.4.4. Khai báo thêm ghi chú......................................................................................116
14.5. Khai báo thêm hàng mẫu bảng trắc dọc thiết kế....................................................116
14.5.1. Khai báo rãnh trái.............................................................................................. 116
14.5.2. Khai báo rãnh phải............................................................................................ 117
14.6. Trắc ngang và kết xuất khối lượng.........................................................................117
14.6.1. Khai báo mẫu bảng trắc ngang thiết kế..........................................................117
14.6.2. Khai báo các diện tích, khoảng cách cần tính..................................................118
14.6.3. Lập bảng kết xuất khối lượng tính toán.........................................................118
14.7. Nội dung ôn tập........................................................................................................119
Bài 15. XÂY DỰNG MẪU MẶT CẮT ĐƯỜNG NHIỀU TIM...........................................120
15.1. Ví dụ mẫu mặt cắt cần khai báo.............................................................................120
15.2. Chuẩn bị....................................................................................................................120
15.3. Khai báo các tim đường và dốc 2 mái......................................................................120
15.3.1. Khai báo tim đường thiết kế trái và phải.........................................................120
15.3.2. Khai báo dốc 2 mái cho tim trái và phải...........................................................121
15.4. Khai báo mẫu bảng trắc dọc....................................................................................121
15.4.1. Khai báo mẫu bảng TD cho tim đường gom bên trái (Tim2)..........................121
15.4.2. Khai báo mẫu bảng TD cho tim đường gom bên phải (Tim3)........................122
15.5. Khai báo mẫu mặt cắt .............................................................................................122
15.5.1. Khai báo các biến..............................................................................................122
15.5.2. Khai báo mẫu mặt cắt...................................................................................... 122
15.6. Nội dung ôn tập........................................................................................................127
Bài 16. THIẾT KẾ TUYẾN NHIỀU TIM VÀ MÔ PHỎNG 3D.......................................... 128
16.1. Thiết kế tuyến đường nhiều tim.............................................................................128
16.1.1. Tạo tệp bản vẽ mới......................................................................................... 128
16.1.2. Tạo tuyến nhiều tim.........................................................................................128
16.1.3. Thể hiện trắc dọc theo các đường tim Tim2 và Tim3.................................... 130
16.1.4. Thiết kế đường đỏ cho các tim .......................................................................131
16.2. Mô phỏng 3D tuyến thiết kế................................................................................... 131
16.2.1. Chuẩn bị............................................................................................................131
16.2.2. Tạo dựng mô hình 3D thiết kế.........................................................................131
16.2.3. Tạo dải phân cách mềm...................................................................................131
16.2.4. Tạo đường quĩ đạo xe chạy.............................................................................133
16.2.5. Kết xuất dữ liệu hoạt cảnh 3D....................................................................... 133
16.2.6. Mô phỏng 3D tuyến thiết kế............................................................................133
16.3. Câu hỏi ôn tập.......................................................................................................... 133
Bài 17. THIẾT KẾ CỐNG NGANG......................................................................................134
17.1. Khai báo mẫu mặt cắt cống ngang..........................................................................134
17.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................134
17.1.2. Khai báo các biến tổng thể...............................................................................134
17.1.3. Khai báo cống kiểu hố tụ và cửa cánh thẳng..................................................134
17.1.4. Gộp mẫu mặt cắt cống với mẫu mặt cắt tuyến.............................................138
17.2. Đính kèm mẫu mặt cắt cống ngang.........................................................................138
17.2.1. Tạo tuyến..........................................................................................................138
17.2.2. Gán mẫu mặt cắt cống ngang..........................................................................139
161
Bài giảng ANDDesign

17.2.3. Tạo trắc ngang cống và hiệu chỉnh cao độ đỉnh cống....................................139
Bài 18. THIẾT KẾ NÚT GIAO..............................................................................................141
18.1. Khai báo mẫu mặt cắt nút........................................................................................141
18.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................141
18.1.2. Khai báo các đường trên bình đồ nút................................................................141
18.1.3. Khai báo mẫu mặt cắt nút................................................................................142
18.2. Thiết kế nút giao đồng mức.....................................................................................144
18.2.1. Tạo hai tuyến đường giao nhau....................................................................... 144
18.2.2. Thiết kế nút giao...............................................................................................146
18.2.3. Tạo vạch sơn sang đường................................................................................149
Bài 19. THIẾT KẾ SAN NỀN................................................................................................150
19.1. Chuẩn bị....................................................................................................................150
19.2. Tạo lập lưới và lô đất tính toán...............................................................................150
19.2.1. Tạo mô hình địa hình tự nhiên..........................................................................150
19.2.2. Tạo lập lưới san lấp và nút cao độ của lưới...................................................151
19.2.3. Định nghĩa lô đất và xác định vùng lỗ thủng...................................................151
19.2.4. Tạo mặt phẳng san lấp.................................................................................... 151
19.3. Tính toán đào đắp lô đất...........................................................................................152
19.3.1. Gán cao độ và tạo nút trên biên và lỗ thủng lô đất......................................... 152
19.3.2. Tính toán đào đắp lô đất và tạo nút trên đường không đào không đắp..........153
19.4. Tính toán đào đắp taluy lô đất và lỗ thủng..............................................................153
19.4.1. Khai báo, tạo taluy và gán cao độ vùng taluy...................................................153
19.4.2. Tính toán đào đắp vùng taluy............................................................................154
19.5. Kết xuất khối lượng đào đắp..................................................................................154
19.5.1. Thay đổi đỉnh chia tam giác.............................................................................. 154
19.5.2. Tạo ký hiệu khối lượng đắp lô đất và vùng taluy.......................................... 155
19.5.3. Lập bảng khối lượng đào đắp......................................................................... 155
19.6. Nội dung ôn tập........................................................................................................156

162

You might also like