You are on page 1of 3

BÀI 4: CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN CỦA PYTHON

1. Kiểu dữ liệu cơ bản: (Basic Data Types)


Tên kiểu Ví dụ Mô tả
int 5 Kiểu số nguyên, có độ dài tuỳ ý (phụ thuộc vào dung lượng nhớ máy tính)
float 5.7 Kiểu số thực, có độ chính xác đến 15 chữ số thập phân
complex 4+5j Kiều số phức, được viết dưới dạng x+yj (x là phần thực, y là phần ảo)
bool True, False Kiểu lôgic, gồm hai giá trị True và False (là các từ khoá của Python)
str “Hello” Kiểu xâu. Các hằng xâu được bao bởi cặp dấu nháy đơn, nháy kép hoặc nháy ba
NoneType None Kiểu NoneType, chỉ có một giá trị duy nhất là None
2. Phép toán: (Operators)
2.1. Phép toán số học: (Arithmetic Operators)
Phép toán Ví dụ Ý nghĩa
+ 3 + 2 = 5 Phép cộng
- 3 – 2 = 1 Phép trừ
* 3*2 = 6 Phép nhân
/ 3/2 = 1.5 Phép chia
** 3**2 = 9 Phép toán lũy thừa
% 3 % 2 = 1 Phép tính phần dư của một phép chia
9 // 2 = 4
//
-9.0 // 2.0 = -5.0 Phép tính trả về phần nguyên [x]

2.2. Phép toán so sánh: (Comparision Operators)


Phép toán Ví dụ Ý nghĩa
== p == q p bằng q
!= p != q p khác q
> p > q p lớn hơn q
< p < q p nhỏ hơn q
>= p >= q p lớn hơn hoặc bằng q
<= p <= q p nhỏ hơn hoặc bằng q
2.3. Phép toán Lôgic: (Logical Operators)
Phép toán Ví dụ Ý nghĩa
not not p Phép phủ định
and p and q Phép hội (và)
or p or q Phép tuyển (hoặc)
2.4. Độ ưu tiên của các phép toán: (Precedence)
Phép toán Tên phép toán
( ) Dấu ngoặc
** Lũy thừa
+p, -p Phép toán một ngôi
*, /, //, % Nhân, Chia
+, - Cộng, Trừ
==, !=, >, <, >=, <= So sánh
not Lôgic NOT
and Lôgic AND
or Lôgic OR
3. Hàm chuyển đổi kiểu: (Type Conversions)
Hàm Ví dụ Kết quả
int() int(3.5) 3
int(“5”) 5
int(“1.5”) valueError
float() float(1) 1.0
float(“1.5e”) valueError
float(“1.5e1”) 15.0
complex() complex(1) (1+0j)
complex(5,8) (5+8j)
complex() 0j
bool() bool(“Hello!”) True
bool(“”) False
bool(0.0) False
bool(-12.5) True
str() str(3.5) ‘3.5’
str() ‘’ (xâu rỗng)
chr() chr(65) ‘A’ (‘A’có mã ASCII bằng 65)
ord() ord(‘a’) 97 (‘a’có mã ASCII bằng 97)
bin() bin(12) ‘0b1100’ (xâu nhị phân của 12)
oct() oct(12) ‘0o14’ (xâu bát phân của 12)
hex() hex(12) ‘0xc’ (xâu thập lục phân của 12)
4. Lệnh gán: (Assignment Statement/Assignment Operator)
Cú pháp: <tên_biến> = <biểu_thức>
4.1. Toán tử gán kết hợp: (Compound Assignment Operators)
Toán tử Ví dụ Ý nghĩa
+= z += p z = z + p
-= z -= p z = z – p
*= z *= p z = z*p
/= z /= p z = z/p
**= z **= p z = z**p
//= z //= p z = z //p
%= z %= p z = z % p
4.2. Gán nhiều biến:
Lệnh gán Kết quả
a = b = c = 1 Gán đồng thời giá trị 1 cho các biến a, b, c
x,y,z = 0,1,2 Gán lần lượt các giá trị 0, 1, 2 cho các biến x, y, z
x,y = y,x Hoán đổi giá trị của hai biến x, y
BÀI TẬP
1. Viết các biểu thức toán học sau đây bằng ngôn ngữ Python:
Biểu thức toán học Biểu thức Python
5.3 + 3.5
34.43
(23 – 1) + 5
31.(2 + 28)
1 4
.2
24
2. Lập biểu thức để giải các bài toán sau:
a) Hồ bơi: Bạn cần rút hết nước của một hồ bơi hình chữ nhật có chiều dài 12 mét, chiều rộng 7 mét và
chiều sâu 2 mét. Bạn có một máy bơm có thể di chuyển 17 mét khối nước trong một giờ. Tính thời gian
để rút cạn hồ bơi của bạn?
.....................................................................................................................................................................
b) Chuyển động của quả bóng: Giả sử một quả bóng được ném thẳng lên không trung với vận tốc ban
đầu là 50 feet / giây và độ cao ban đầu là 5 feet. Hỏi sau 3 giây nữa quả bóng sẽ ở độ cao bao nhiêu?
Biết rằng: Độ cao sau t giây được cho bởi biểu thức -16t2 + v0t + h0, trong đó v0 là vận tốc ban đầu và
h0 là độ cao ban đầu.
.....................................................................................................................................................................
c) Khoảng cách: Nếu một chiếc ô tô rời sân bay lúc 5 giờ và về đến nhà lúc 9 giờ thì khoảng cách từ
nhà đến sân bay là bao nhiêu? Biết rằng: Vận tốc của ô tô là 81,34 km một giờ.
.....................................................................................................................................................................
d) Mức tiêu thụ xăng: Một người lái xe muốn xác định mức tiêu thụ xăng của mình. Tại 23.352 dặm
(trên đồng hồ đo quãng đường), chiếc xe đã được đổ đầy bình. Tại 23.695 dặm, chiếc xe lại được đổ
đầy bình với 14 gallon xăng. Xe chạy trung bình bao nhiêu dặm / gallon giữa hai lần đổ xăng?
.....................................................................................................................................................................
e) Sử dụng điện: Một cuộc khảo sát cho thấy mức tiêu thụ điện trung bình hàng tháng của một thành
phố là 750 triệu watt mỗi tháng. Mức tiêu thụ điện năng hàng ngày tính bằng oát của mỗi người dân là
bao nhiêu? Biết rằng: Thành phố có dân số khoảng 5 triệu người.
.....................................................................................................................................................................
f) Ngân hàng: Một ngân hàng cung cấp lãi suất 8,7% một năm cho tất cả các tài khoản tiết kiệm. Nếu
một tài khoản tiết kiệm ban đầu chứa $ 1000, thì hai năm sau, tài khoản đó sẽ chứa bao nhiêu tiền? Biết
rằng: Sau mỗi năm, tiền lãi sẽ được gộp vào vốn.
.....................................................................................................................................................................
g) Tăng dân số: Bạn lớn lên trong một ngôi làng nhỏ và phải chuyển đến một thành phố gần đó để học
đại học. Khi bạn rời đi, dân số là 845. Gần đây bạn nghe nói rằng dân số của làng bạn đã tăng 6,5%.
Dân số hiện nay của làng là bao nhiêu? Làm tròn dân số đến số nguyên gần nhất.
.....................................................................................................................................................................
h) Sự phát triển của vi khuẩn: Giả sử một bề mặt ban đầu chứa 2,19x1014 tế bào vi khuẩn. Sau một
thời gian, bề mặt chứa 4,68x1014 tế bào vi khuẩn. Tính phần trăm sự phát triển của vi khuẩn. Hiển thị
câu trả lời được làm tròn đến số nguyên gần nhất.
.....................................................................................................................................................................

You might also like