You are on page 1of 27

CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL

1. Hàm Lấy Ký Tự Bên Trái (LEFT)

Hàm LEFT là hàm lấy chuỗi giá trị bên trái của một chuỗi ký tự, bạn có thể lấy 2 3 h

Cú pháp: =LEFT(text, n)

Trong đó: - text: Chuỗi ký tự.

- n: Số ký tự cần cắt ra từ chuỗi ký tự. (giá trị mặc định là 1).


2. Hàm lấy Ký Tự Bên Phải (RIGHT)

Trái ngược với Hàm LEFT, hàm RIGHT giúp bạn lấy chuối giá trị bên phải của chuỗi k

Cú pháp: =RIGHT(text, n)

- Trong đó: - Text: chuỗi ký tự.

- n: Số ký tự cần cắt ra từ chuỗi ký tự. (giá trị mặc định là 1)


3. Hàm lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi (MID)

Cú pháp: = MID(text, n, m) abc b

Trong đó: - text: Chuỗi ký tự.

- n: số thứ tự của vị trí ký tự bắt đầu lấy

- m: Số ký tự cần lấy
4. Hàm Đếm Chiều Dài Chuỗi Ký Tự

Hàm LEN, hàm đếm chiều dài chuỗi ký tự có tác dụng cho bạn biết. hàm LEN sẽ trả v

Cú pháp: =LEN (text)

Trong đó: Text: là chuỗi ký tự


5. Hàm Cắt Các Khoảng Trống TRIM
Hàm TRIM là hàm loại bỏ khoảng trống giữa các ký tự trong chuỗi ký tự và chỉ để lại

Cú pháp: =TRIM(text)

Trong đó: Text là đoan văn bản chứa khoảng trắng cần loại bỏ là 1
6. Hàm Nối Chuỗi CONCATENATE

Hàm CONCATENATE là hàm nối chuỗi ký tự trong bảng tính excel

Cú pháp: =CONCATENATE (text 1, text 2, …)

Trong đó: Text 1: là chuỗi thứ 1 (đây là chuỗi bắt buộc)

Text 2 …: tùy chọn, tối đa 255 chuỗi, và các chuỗi phải được phân tách nhau bởi dấu
7.Hàm Tính Tổng SUM: Hàm Cộng Giá Trị Các Ô

Hàm SUM là một trong các hàm cơ bản trong excel cho phép bạn cộng tổng giá trị tr

Cú pháp: =SUM(Number1, Number2..)


8. Hàm MIN: Hàm Tìm Giá Trị Nhỏ Nhất

Hàm MIN có chức năng tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô hoặc vùng được chọn

Cú pháp: =MIN(Vùng chứa dữ liệu kiểu số)


9. Hàm MAX: Hàm Tìm Giá Trị Lớn Nhất

Hàm MAX có chức năng tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn

Cú pháp: =MAX(Vùng chứa dữ liệu kiểu số)


10. Hàm Tính Giá Trị Trung Bình AVERAGE

Hàm AVERAGE là một trong các hàm cơ bản trong excel cho phép bạn tính giá trị tru

Cú pháp: =AVERAGE(Number1, Number2..)


11. Hàm COUNT: Hàm Đếm Dữ Liệu Kiểu Số

Hàm COUNT là hàm excel cơ bản có chức năng đếm dữ liệu. Sử dụng hàm Count, bạ
Cú pháp: =COUNT(Vùng chứa dữ liệu cần đếm)
12. Hàm COUNTA: Hàm Đếm Các Ô Có Chứa Dữ Liệu

Hàm COUNTA có chức năng đếm các ô có chứa dữ liệu

Cú pháp: =COUNTA(Vùng chứa dữ liệu cần đếm)


13.Hàm SUMIF: Hàm Tính Tổng Các Ô Có Điều Kiện

Hàm SUMIF là hàm cơ bản trong excel cho phép bạn tính tổng các ô hoặc các vùng c
Cú pháp: =SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
Range: Vùng chứa điều kiện (Criteria)
Criteria: Điều kiện

Sum_range: Vùng tính tổng


14.Hàm COUNTIF: Hàm Đếm Dữ Liệu Có Điều Kiện

Hàm COUNTIF có chức năng đếm các ô thỏa mãn điều kiện

Cú pháp: =COUNTIF(Vùng chứa dữ liệu cần đếm, điều kiện)


15. Hàm EVERAGEIF: Hàm tính giá trị trung bình có điều kiện

Hàm EVERAGEIF là hàm cơ bản trong excel cho phép bạn tính tổng các ô hoặc các vù
Cú pháp: =EVERAGEIF(Range, Criteria, average_range)
Range: Vùng chứa điều kiện (Criteria)
Criteria: Điều kiện
average_range: Vùng tính giá trị trung bình
16.Hàm COUNTBLANK: Hàm Đếm Dữ Liệu Rỗng

Hàm COUNTBLANK là hàm excel cơ bản có chức năng đếm số các ô không có giá trị

Cú pháp: =COUNTBLANK(Vùng chứa dữ liệu cần đếm)


NG EXCEL

có thể lấy 2 3 hay nhiều ký tự trong ký tự đó. Iloveyou

1).

phải của chuỗi ký tự

hàm LEN sẽ trả về giá trị là độ dài của chuỗi ký tự, kể cả ký tự khoảng trống trắng
ý tự và chỉ để lại duy nhất một khoảng trống (bằng 1 dấu cách giữa các tư) mà thôi. Với nhiề

nguyễn văn anh nguyễn văn anh

I Love you I Love you

ách nhau bởi dấu phẩy

ng tổng giá trị trong các ô được chọn.

ược chọn

ược chọn

ạn tính giá trị trung bình của các ô hoặc các vùng được chọn.

g hàm Count, bạn sẽ đếm được số dữ liệu kiểu số trong bảng tính excel
hoặc các vùng có giá trị thỏa mãn điều kiện được đặt ra.

các ô hoặc các vùng có giá trị thỏa mãn điều kiện được đặt ra.

không có giá trị


I

you

love

ng trắng
) mà thôi. Với nhiều ô chứa chuỗi ký tự có nhiều khoảng trống thì hàm TRIM thật sự là hữu íc

1 6

2 0

5 6
6

13 2
thật sự là hữu ích
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
1. Hàm Điều Kiện IF

Khi bạn muốn điền các giá trị trong bảng tính Excel, thì lúc này hàm IF sẽ giúp bạn th

Cú pháp: IF (Logical_test, Value_if true , Value_if false)

Trong đó:

Logical_test: Là điều kiện kiểm tra, có thể là một giá trị hoặc là môt biểu thức logic.

Value_if_true: Là kết quả trả về nếu Logical_test có giá trị TRUE

Value_if_false: Là kết quả trả về nếu Logical_test có giá trị FALSE


2. Hàm AND
Hàm AND trong excel là hàm sẽ trả về kết quả là TRUE nếu tất cả các đối số của hàm địn
là FALSE nếu có ít nhất một đối số của hàm định trị là FALSE.
Cú pháp: AND(Logical1, [Logical2], [Logical3], …)

Trong đó:

Logical1: Bắt buộc

Logical 2, Logical 3, …: Tùy chọn


3. Hàm OR
Hàm OR là một hàm giá trị Logic trong Excel. Kết quả của hàm OR sẽ trả về True nếu có b
và trả về FALSE nếu tất cả là FALSE.
Cú pháp: OR (logical 1, [logical 2], …)
Trong Đó:

Logical 1: Bắt buộc là một giá trị logic.

Logical 2: Tùy chọn là một giá trị logic, có thể lcó nhiều điều kiện khác nhau.
NG EXCEL

IF sẽ giúp bạn thực hiện công việc đó

biểu thức logic.

đối số của hàm định trị là TRUE và trả về kết quả

về True nếu có bất kỳ một giá trị nào là  TRUE


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG
1. Hàm Now()

Hàm NOW hàm trả về ngày giờ hiện tại trên hệ thống

Cú pháp: =Now()
2. Hàm Today()

Hàm trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống

Cú pháp: =Today()
3. Hàm Day()

Hàm tách ngày từ một thời gian cụ thể

Cú pháp: =Day(Serial_number)
Serial_number: thời gian cụ thể ở date hoặc số
=DAY(TODAY()) Kết quả trả về là 29
BẢN TRONG EXCEL
CÁC HÀM NÂNG CAO TRONG EXCEL
1. Hàm tìm kiếm Vlookup()

Hàm Vlookup() hàm tìm kiếm giá trị và trả về phương thức cột

Cú pháp: =vlookup(Giá trị dò tìm, vùng tìm kiếm, thứ tự của cột cần lấy dữ

Trong đó: Phạm vi tìm kiếm nhận 1 trong 2 giá trị là 0 hoặc 1, 0 là tìm kiếm tuyệ
2. Hàm tìm kiếm Hlookup()

Hàm Hlookup() hàm tìm kiếm giá trị và trả về phương thức hàng

Cú pháp: =hlookup(Giá trị dò tìm, vùng tìm kiếm, thứ tự của hàng cần lấy d

Trong đó: Phạm vi tìm kiếm nhận 1 trong 2 giá trị là 0 hoặc 1, 0 là tìm kiếm tuyệ
3. Hàm xếp hạng Rank ()

Cú pháp: =RANK(number, ref, [order])


Trong đó:

Number: số cần xếp hạng trong danh sách

Ref: danh sách các số


Order: thứ tự xếp hạng. Gồm 2 cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần (số 0 = mặc định
giảm dần (số 1)
4. Hàm tính tổng tích Sumproduct

5. Hàm Match, Index


ONG EXCEL

cột cần lấy dữ liệu trên vùng dò tìm, phạm vi tìm kiếm)

0 là tìm kiếm tuyệt đối, 1 là tìm kiếm tương đối

hàng cần lấy dữ liệu trên vùng dò tìm, phạm vi tìm kiếm)

0 là tìm kiếm tuyệt đối, 1 là tìm kiếm tương đối

số 0 = mặc định nếu không nhập) hay thứ tự


Điểm Điểm
Điểm Tổng
Tt Họ và Tên Ngày sinh Lý Thực
Học kỳ điểm
thuyết hành

1           Đoàn Mạnh Cường 08/07/1996 7 9 6 22.0


2           Trần Viết Dũng 20/10/1996 7 7 8.5 22.5
3           Nguyễn Văn Dũng 06/05/1995 6 8 5 19.0
4           Bùi Thị Thu Hằng 17/09/1995 5 5 7 17.0
5           Vũ Văn Hậu 06/10/1995 9 6 8 23.0
6           Trần Văn Hậu 05/10/1995 6 8 9 23.0

7           Nguyễn Thị Hương 25/10/1995 8 6.5 7 21.5


8           Bùi T Mai Linh 07/07/1995 5 5 7 17.0
9           Khổng Tú Quỳnh 06/06/1995 7 6 9 22.0
10       Đỗ Thị Hồng Ý 06/10/1995 8 9 8 25.0
max
min Câu 1
Average Câu 2
Sumif 44 Câu 3
Everageif #DIV/0! Câu 4
Countif 7 Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Xếp loại

Giỏi 20 22
Giỏi
Trung bình Trung bình Khá Giỏi
Trung bình
Giỏi
Giỏi

Khá
Trung bình
Giỏi
Giỏi

Tại ô J3, sử dụng hàm mid() để lấy lấy 3 ký tự của Họ đệm kể từ ký tự thứ 2, sao chép công thức tới các dải ô còn lại
Tại ô K3, sử dụng hàm concatenate() để nối ô B3 và C3, sao chép công thức tới các dải ô còn lại K4:K12
Tại ô E13, F13, G13,sử dụng hàm max để tìm điểm lớn nhất của cột lý thuyết, thực hành, học kỳ
Tại ô E14, F14, G14,sử dụng hàm min để tìm điểm nhỏ nhất của cột lý thuyết, thực hành, học kỳ
Tại ô E15, F15, G15,sử dụng hàm Average() để tìm điểm ltrung bình của cột lý thuyết, thực hành, học kỳ
Tại ô H3, sử dụng hàm Sum() để tính tổng của E3, F3, G3, sao chép công thức tới các dải ô còn lại H4:H12
Tại ô I3, sử dụng hàm IF() để xếp loại, nếu Tổng điểm > hoặc bằng 20 thì loại giỏi, nếu <20 xếp loại đạt, sao chép côn
các dải ô còn lại I4:I12
Tại ô C15, sử dụng hàm Sumif() để tính tổng điểm lý thuyết của các bạn đạt loại giỏi
Tại ô C16, sử dụng hàm Averageif() để tính điểm trung bình thực hành của các bạn xếp loại "Đạt"
Tại ô C17, sử dụng hàm Countif() để thống kê có bao nhiêu bạn đạt tổng điểm lớn hơn hoặc bằng 20
g thức tới các dải ô còn lại J4:j12
òn lại K4:K12

c hành, học kỳ
ô còn lại H4:H12
0 xếp loại đạt, sao chép công thức tới

oặc bằng 20
BẢNG TÍNH LÃI SUẤT NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH GỬI THEO NĂM

Lãi suất
0.07
theo năm

Tỉ giá
21,000 đồng Ngày 29/11/2019
USD

Lãi suất tiền gửi Tổng tiền


Tt Họ và tên Tiền gửi (USD)
(USD) nhận(USD)

1           Đoàn Mạnh Cường USD 1,000.0 USD 70.0


2           Trần Viết Dũng USD 1,500.0 USD 105.0
3           Nguyễn Văn Dũng USD 3,000.0 USD 210.0
4           Bùi Thị Thu Hằng USD 1,000.0 USD 70.0
5           Vũ Văn Hậu USD 4,000.0 USD 280.0
6           Trần Văn Hậu USD 12,000.0 USD 840.0

7           Nguyễn Thị Hương USD 5,000.0


USD 350.0
8           Bùi T Mai Linh USD 100.0 USD 7.0
9           Khổng Tú Quỳnh USD 4,000.0 USD 280.0
10       Đỗ Thị Hồng Ý USD 450.0 USD 31.5
ỬI THEO NĂM

Ngày 29/11/2019

Tổng tiền nhận theo


tỷ giá quy đổi (đồng)
Điểm
Tt Họ và tên Ngày sinh Trung Xếp loại
bình
1           Đoàn Mạnh Cường 08/07/1996 5.0 Trung bình
2           Trần Viết Dũng 20/10/1996 6.0 Trung bình
3           Nguyễn Văn Dũng 06/05/1995 6.5 Trung bình
4           Bùi Thị Thu Hằng 17/09/1995 4.0 Yếu
5           Vũ Văn Hậu 06/10/1995 7.0 Khá
6           Trần Văn Hậu 05/10/1995 8.0 Giỏi
7           Nguyễn Thị Hương 25/10/1995 9.0 Giỏi
8           Bùi T Mai Linh 07/07/1995 6.7 Trung bình
9           Khổng Tú Quỳnh 06/06/1995 8.0 Giỏi
10       Đỗ Thị Hồng Ý 06/10/1995 6.0 Trung bình

Bảng xếp loại


Điểm trung
0 5 7 8
bình
Xếp loại Yếu Trung bình Khá Giỏi
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Stt Số báo danh Phách Họ tên Điểm M1 Điểm M2 Điểm M3 Điểm Kv
1 A-1200 108 Minh
2 A-1201 107 Anh
3 A-1202 106 Sáng
4 A-1203 105 Lỗi
5 A-1204 104 Suốt
6 A-1205 103 Lạc
7 A-1206 102 Công
8 A-1207 101 Thêm
9 A-1208 100 BẰng
thí sinh Phách - Điểm
Stt Số báo danh Họ và tên Khu vực Mã ngành stt Phách
1 A-1201 Anh 1 401 1 100
2 A-1200 Minh 2 101 2 101
3 A-1202 Sáng 1 107 3 102
4 A-1204 Suốt 3 401 4 103
5 A-1203 Lỗi 2 101 5 104
6 A-1205 Lạc 3 101 6 105
7 A-1206 Công 3 107 7 106
8 A-1208 BẰng 1 401 8 107
9 A-1207 Thêm 2 101 9 108

Số thí sinh
trúng tuyển
ĐH 0
Tỷ lệ đỗ ĐH 0%
Tỷ lệ đỗ CĐ 100%
Số TS trúng tuyển kinh tế
Số TS trúng tuyển kiĩ thuật
NH
Tổng điểmĐiểm LT Kết quả
vlookup Vertical theo cột
hlookup Hozizontal Theo hàng

Phách - Điểm
M1 M2 M3
4 6.25 2
6 9.75 6
3 9.25 6
2.25 2 8
6 7 5.75
9 6 8.75
5 7 5
3 8 6
9 3 7

You might also like