You are on page 1of 9

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Kết quả thi học kỳ 1 năm học 2013 - 2014


϶Ò

HỌ VÀ
SỐ
TÊN CHỨC
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
THÍ VỤ
TT
SINH
1 Khi LP Nam 4.1 8 7 8 6.53
2 Trời TV Nam 8.4 5.6 4.7 6 6.48
3 Đất TV Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5 4.57
4 Nổi LT Nam 9 9 9.5 9 9.08
5 Cơn BT Nữ 3 4.6 4.8 5 4.2
6 Giông TV Nữ 3 5.6 4.8 6 4.7
Giá trị cao nhất 9.08
Bảng Kết Quả TỔNG HỢP SỐ LIỆU Giá trị thấp nhất 4.2
0 Lưu ban Loại Số Thí Sinh Trung bình 5.9266667
3 Thi lại Lưu ban 0
5 Trung Thi lại 2
7 bình
Khá Trung 2
9 Giỏi bình
Khá 1
Giỏi 1

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ: = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. KẾT QUẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. Tính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
Định dạng bảng tính như trong bài tập
B)
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin
ĐKQ KẾT QUẢ

7.03 Khá
6.48 Trung bình
4.57 Thi lại
10.08 Giỏi
5.2 Trung bình
4.7 Thi lại
10.08
4.57
6.343333
LCB
350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công HC GĐ 500000 23 4.2 33810000 34310000
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4 33600000 34000000
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4 35000000 35400000
N03V Núi NV NV 500000 10 2.9 10150000 10650000
Đ02T Thái ĐT PP 400000 20 3.5 24500000 24900000
H02C Sơn HC KT 500000 30 3.5 36750000 37250000
Tổng cộng

Bảng PCCV BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU


GĐ PGĐ TP PP KT NV Phòng Số người

500000 400000 400000 300000 300000 0 HC 3


ĐT 2
NV 1

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính

3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công


4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
ỔNG HỢP SỐ LIỆU
Tiền lĩnh TB tiền lĩnh

105560000 35186666.67
60300000 30150000
10650000 10650000
ĐƠN
TÊN KHÁCH NGÀY NGÀY PHÒNG SỐ
STT GIÁ
HÀNG ĐẾN ĐI LOẠI TẦNG NGÀY PHÒNG
1 Trần Văn Thứ 6/1/2014 6/10/2014 B 1 9 250000
2 Lê Anh Đào 6/4/2014 6/12/2014 A 2 8 285000
3 Nguyễn Hoàng Gia 6/10/2014 6/15/2014 C 4 5 170000
4 Võ Hữu Danh 6/11/2014 7/5/2014 C 3 24 180000
5 Lương Công Tuấn 6/13/2014 6/20/2014 A 5 7 240000
6 Cao Bình 6/14/2014 6/16/2014 A 2 2 285000
7 Trần Thanh Vân 6/17/2014 6/25/2014 B 2 8 237500
8 Trần Văn Long 6/22/2014 7/15/2014 C 6 23 150000
9 Nguyễn Duy Hà 6/25/2014 6/30/2014 B 3 5 225000
10 Đào Thu Trang 7/3/2014 7/30/2014 B 5 27 200000
11 Trương Văn Sử 7/4/2014 7/30/2014 B 6 26 187500
12 Lê Đức Hạnh 7/6/2014 7/20/2014 C 4 14 170000
13 Lê Hữu Hạnh 7/7/2014 7/14/2014 C 3 7 180000
14 Trịnh Quốc Cường 7/10/2014 7/22/2014 A 2 12 285000
15 Võ Văn Dũng 7/13/2014 8/1/2014 C 1 19 200000
Tổng cộng

BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ


LOẠI GIÁ TẦNG 1 2 3 4
A 300000 HỆ SỐ 100% 95% 90% 85%
B 250000
C 200000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
= Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Đơn giá phòng: = giá loại phòng nhân hệ số tầng lầu, căn cứ vào BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin
THÀNH
TIỀN
2250000
2280000
850000
4320000
1680000
570000
1900000
3450000
1125000
5400000
4875000
2380000
1260000
3420000
3800000


5 6
80% 75%

NG HỆ SỐ ở trên để tính
STT HỌ TÊN NGÀY SINH NƠI SINH NỮ LỚP TRƯỜNG

1 Huỳnh Tiến Bửu 3/28/1990 TP.HCM 11A8 Bùi Thị Xuân


2 Nguyễn Đạt Thịnh 3/18/1990 TP.HCM 11A5 Bùi Thị Xuân
3 Nguyễn Thị Thu Hằng 3/5/1987 TP.HCM X 12A6 Bùi Thị Xuân
4 Nguyễn Tiến Anh 6/7/1989 TP.HCM 12A2 Bùi Thị Xuân
5 Trần Ngọc Tươi 1/1/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân
6 Nguyễn Khoa Huân 11/6/1990 Ninh Thuận 11A1 Bùi Thị Xuân
7 Mai Trọng Nghĩa 11/5/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân
8 Nguyễn Phúc Long 8/16/1989 TP.HCM 12A7 Bùi Thị Xuân
9 Phạm Ngọc Tuấn 2/8/1989 Lạng Sơn 12A1 Lê Độ
10 Võ Hà Minh Thương 6/4/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ
11 Châu Ngọc Đức 3/30/1989 TP.HCM 12A1 Lê Độ
12 Bùi Quang Thục Anh 1/11/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ
13 Ngô Thị Ngọc Nữ 10/15/1988 TP.HCM X 12A10 Củ Chi
14 Trần Thị Thu Thảo 11/20/1989 TP.HCM X 12a11 Củ Chi
15 Lê Đức Anh 4/9/1989 Đồng Nai 12A10 Củ Chi
16 Nguyễn Lê Thu Cúc 12/9/1989 TP.HCM X 12A1 Gia Định
17 Nguyễn Thị ThanThảo 12/3/1990 TP.HCM X 11C Gia Định
18 Lương Thanh AnhĐức 3/16/1989 Tp.HCM 12A1 Gia Định
19 Nguyễn Văn Anh Việt 2/21/1990 Tp.HCM 11A5 Gia Định
20 Nguyễn Thị NgọcHiếu 11/8/1988 TP.HCM X 12A4 Gia Định
21 Trịnh Thị Thắm 11/15/1989 Hải Dương X 12A5 Gia Định
22 Đặng Thị Mỹ Dung 5/10/1989 TP.HCM X 12A5 Gia Định
23 Trần Thụy Đan Thảo 3/29/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định
24 Phạm Thái Bảo Ngọc 1/7/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định
25 Nguyễn Ngọc ThàNam 11/2/1989 Ninh Bình 12A1 Gia Định
26 Đặng Trần Tấn Khoa 5/22/1990 TP.HCM 11C Gia Định

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy dùng các công thức thống kê nhiều điều kiện (COUNTIFS, SUMIFS, ...) để thực hiện các yêu cầu sa
1. Thực hiện BẢNG THỐNG KÊ sau:
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số thí sinh trường Gia Định 11
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn 4
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn dưới 5 điểm 2
Điểm trung bình cộng môn Toán của trường Gia Định 5.325

B) Định dạng bảng tính như trong bài tập


C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
XH XH XH
MÔN ĐIỂM Trường -
Môn Trường
Môn
Toán 9.6
Toán 0.1
Văn 0.9
Anh 3.6
Anh 1.5
Toán 7.6
Văn 2.9
Văn 8.2
Toán 9.6
Văn 6.5
Toán 9.3
Văn 1.4
Toán 7.1
Toán 7.1
Toán 1.7
Toán 2.4
Toán 5.3
Toán 9
Anh 5.3
Văn 1.6
Văn 4.5
Văn 7.8
Anh 6.3
Anh 8.4
Toán 4.6
Văn 8

S, ...) để thực hiện các yêu cầu sau:

You might also like