Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp 50 Thủ Thuật Excel Ứng Dụng Văn Phòng Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao
Tổng Hợp 50 Thủ Thuật Excel Ứng Dụng Văn Phòng Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao
PHẦN 1
1 Đánh STT liên tiếp khi xóa ô hoặc bật bộ lọc vẫn đúng thứ tự
2 Đánh STT cho các ô bị trộn
3 Định dạng nhập liệu dãy số có số 0 đầu tiên
4 Định dạng đơn vị tiền tệ
5 Cách nhập nhanh nhiều số 0
6 Cách tách Họ, tên lót, tên
7 Cách ghép họ tên
8 Cách tách một chuỗi thành từng ký tự
9 Cách tách 2 cột ngày sinh và giời tính thành 2 cột khác nhau
10 Cách gộp ngày sinh và giới tính thành 1 cột
PHẦN 2
11 Xếp hạng theo thứ tự từ thấp đến cao
12 Sắp xếp dữ liệu từ A -> Z hoặc nhỏ đến lớn
13 Sắp xếp dữ liệu theo nhiều điều kiện
14 Lọc dữ liệu theo màu sắc
15 Lọc dữ liệu theo 1 điều kiện cho trước
16 Cách sao chép bảng giữ nguyên kích thước
17 Cách sao chép bảng excel thành hình ảnh
18 Cách sao chép dữ liệu không kèm công thức
19 Cách chuyển dữ liệu từ dòng thành cột và ngược lại
20 Chuyển ngày sang thứ
PHẦN 3
21 Tạo nhanh dấu … trong Excel
22 Canh giữa tiêu đề không trộn ô
23 Xóa khoảng trắng hàng loạt trong excel
24 Chuyển chữ thường thành chữ HOA và ngược lại
25 Cách tính tuổi
26 Tìm kiếm dữ liệu trên excel
27 Thay thế dữ liệu hàng loạt trong excel
28 Tô màu các dữ liệu trùng nhau
29 Xóa các dữ liệu trùng nhau
30 Tô màu cho các sản phẩm hết hạn
PHẦN 4
31 Tô màu cho các sản phẩm sắp hết hạn (Trước 30 ngày)
32 Tô màu giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
33 Vẽ biểu đồ dữ liệu tăng giảm trong 1 ô excel (Sparklines)
34 Tô màu ô excel theo số lượng (Data bar)
35 Tính tổng bằng hàm Subtotal
36 Cách tô màu cho hàng cột khi đặt con trỏ chuột vào ô excel
37 Cách tạo danh sách trỏ xuống nhập liệu trong excel
38 Cách quy định số lượng ký tự nhập trong ô excel
39 Cách quy định nhập số theo điều kiện ( >0 )
40 Cách chèn hình cố định trong ô
PHẦN 5
41 Cách viết chỉ số trên chỉ số dưới trong excel
42 Cách ghép 2 file excel thành 1 file
43 Cách sao chép 1 sheet của excel thành 1 file mới
44 Cách đánh số trang trong excel
45 Lặp lại tiêu đề khi in ấn trong excel
46 In in tất cả các sheet trong excel
47 In tất cả thông tin trên 1 trang giấy
48 Cách khóa ô công thức không được chỉnh sửa trong Excel
49 Cách chèn link liên kết trong Excel
50 Tạo mục lục bằng liên kết trong excel
Quay lại mục lục
1 Đánh STT liên tiếp khi xóa ô hoặc bật bộ lọc vẫn đúng thứ tự
Doanh số Doanh số
STT Tên
VND USD
1 Việt Quất 12,000 VND 12,000 USD
2 Cherry 13,000 VND 13,000 USD
3 Nho Mỹ 23,000 VND 23,000 USD
4 Cam 25,000 VND 25,000 USD
5 Quýt 35,000 VND 35,000 USD
6 Mận 63,000 VND 63,000 USD
7 Cóc 36,000 VND 36,000 USD
8 Cà rốt 39,000 VND 39,000 USD
Doanh số
STT Tên
VND
1 Cam 12,000,000,000
2 Quýt 12,000,000,000
3 Mận 150,000,000,000
4 Cóc 123,450,000,000
5 Cà rốt
6 Khoai tây
7 Su hào
8 Khoai lang
Quay lại mục lục
6 Cách tách Họ, tên lót, tên
6 Đỗ Thị Liên 10
STT Họ Tên Lớp Điểm Sắp xếp danh sách theo thứ t
tên từ A->Z và điểm t
1 Lê Thị Mộng Hường 1 5
2 Phan Thanh Hằng 1 3
3 Trần Văn Hùng Anh 2 6
4 Phạm Văn Thông 2 8
5 Đào Thanh Thúy 3 6
6 Đỗ Thị Bình 4 10
7 Trần Chí Thu 2 5
8 Võ Văn Hải Anh 3 3
9 Lê Ngọc Châu Anh 5 7
10 Trần Chí Minh AnH 3 9
11 Nguyễn Văn Bình 1 7
12 Hà Ngọc Bình 3 8
Họ tên:
Chức vụ:
Ngày sinh:
Liên hệ:
Quay lại mục lục
Hà DUY ngọc
lÊ thi hỒng
4/18/2000
5/4/1995
9/5/1992
3/8/1997
5/21/1994
2/3/1993
Quay lại mục lục
32. Tô màu cho giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
36 Cách tô màu cho hàng cột khi đặt con trỏ chuột vào ô excel
Tên Sản phẩm Doanh số T1 Doanh số T2 Doanh số T3 Doanh số T4 Doanh số T5
Bánh Quy 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000 5,000,000
Kẹo dẻo 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000 15,000,000
Kẹo me 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000 9,000,000
Kẹo ổi 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000 12,000,000
Kẹo xoài 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000 1,000,000
Bánh bông lan 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000 15,000,000
Bánh mì ngọt 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000 3,000,000
Bánh xốp 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000
Bánh nhân kem 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000 13,500,000
Kẹo cầu vồng 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000 4,000,000
37 Cách tạo danh sách trỏ xuống nhập liệu trong excel (Danh sách các tỉnh)
38 Cách quy định số lượng ký tự nhập trong ô excel (SĐT 10 só)
39 Cách quy định nhập số theo điều kiện ( Tuổi > 0 )
Tên nhân viên Quê quán Số điện thoại Tuổi
Minh Bình Định 1234567890 5
Hải Bến Tre
Ngọc TP.HCM
Tài Hà Nội
Nhi
Vân
An
Thúy
Thy
Ngọc
DS Tỉnh
An Giang
Bình Định
Cần Thơ
Đồng Tháp
Bến Tre
TP.HCM
Hà Nội
Bạc Liêu
Long An
Bình Dương
Quay lại mục lục
Gối pikachu
Khí O2 O2
1243
Quay lại mục lục
Tên Sản phẩm Doanh số T1 Doanh số T2 Doanh số T3 Doanh số T4 Doanh số T5 Doanh số T6 Doanh số T7 Doanh số T8 Doanh số T9
Bánh Quy 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000
Kẹo dẻo 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000 15,000,000 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000
Kẹo me 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000 9,000,000 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000
Kẹo ổi 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000 12,000,000 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000
Kẹo xoài 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000 1,000,000 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000
Bánh bông lan 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000 15,000,000 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000
Bánh mì ngọt 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000 3,000,000 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000
Bánh xốp 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000
Bánh nhân kem 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000 13,500,000 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000
Kẹo cầu vồng 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000 4,000,000 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000
Bánh Quy 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000
Kẹo dẻo 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000 15,000,000 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000
Kẹo me 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000 9,000,000 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000
Kẹo ổi 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000 12,000,000 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000
Kẹo xoài 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000 1,000,000 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000
Bánh bông lan 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000 15,000,000 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000
Bánh mì ngọt 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000 3,000,000 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000
Bánh xốp 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000
Bánh nhân kem 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000 13,500,000 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000
Kẹo cầu vồng 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000 4,000,000 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000
Bánh Quy 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000
Kẹo dẻo 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000 15,000,000 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000
Kẹo me 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000 9,000,000 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000
Kẹo ổi 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000 12,000,000 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000
Kẹo xoài 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000 1,000,000 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000
Bánh bông lan 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000 15,000,000 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000
Bánh mì ngọt 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000 3,000,000 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000
Bánh xốp 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000
Bánh nhân kem 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000 13,500,000 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000
Kẹo cầu vồng 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000 4,000,000 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000
Bánh Quy 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000 19,000,000 18,000,000
Kẹo dẻo 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000 15,000,000 15,000,000 9,000,000 6,000,000 15,000,000
Kẹo me 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000 9,000,000 19,000,000 30,000,000 3,000,000 7,000,000
Kẹo ổi 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000 12,000,000 18,000,000 18,000,000 5,000,000 18,000,000
Kẹo xoài 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000 1,000,000 1,000,000 8,000,000 1,000,000 3,000,000
Bánh bông lan 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000 15,000,000 2,000,000 10,000,000 2,000,000 4,000,000
Bánh mì ngọt 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000 3,000,000 500,000 2,000,000 1,500,000 900,000
Bánh xốp 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000 9,000,000
Bánh nhân kem 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000 13,500,000 1,200,000 3,000,000 400,000 6,000,000
Kẹo cầu vồng 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000 4,000,000 5,000,000 3,000,000 5,600,000 8,000,000
Doanh số T10
5,000,000
15,000,000
9,000,000
12,000,000
1,000,000
15,000,000
3,000,000
9,000,000
13,500,000
4,000,000
5,000,000
15,000,000
9,000,000
12,000,000
1,000,000
15,000,000
3,000,000
9,000,000
13,500,000
4,000,000
5,000,000
15,000,000
9,000,000
12,000,000
1,000,000
15,000,000
3,000,000
9,000,000
13,500,000
4,000,000
5,000,000
15,000,000
9,000,000
12,000,000
1,000,000
15,000,000
3,000,000
9,000,000
13,500,000
4,000,000
Quay lại mục lục Quay lại mục lục
48 Cách khóa ô công thức không được chỉnh sửa trong Excel
Tên hàng Đơn giá SL Thành tiền Ghi chú
Café 100 3 300
Bánh 250 2 500
Kẹo 300 3 900
Nước ngọt 500 5 2500
Đường 350 1 350
Muối 200 2 400
Nước mắm 250 2 500
Nước tương 150 1 150
Sữa 150 1 150
Bột nêm 230 1 230