Professional Documents
Culture Documents
03. Ví Dụ Minh Họa HÀM
03. Ví Dụ Minh Họa HÀM
Hàm IF
4. Hàm Text
5. Hàm LookUp
7) HÀM COUNTIF
8) HÀM SUMIF
9) HÀM AVERAGEIF
1. Hàm IF
Kiểm tra một điều kiện rồi trả về 1 trong 2 giá trị.
Cú pháp:
IF(<điều kiện>, <gt1>, <gt2>)
Hoạt động:
Nếu <điều kiện> ĐÚNG thì trả về <gt1>,
Ngược lại, trả về <gt2>
Ví dụ 1:
Dùng hàm IF trong ô D12 để điền kết quả so sánh giá trị hai ô D14 và D15
Nếu Số thứ 1 > Số thứ 2 thì Kết quả là "Lớn Hơn"
Ngược lại thì Kết quả là "Không Lớn Hơn"
SO SÁNH 2 SỐ, 2 TRƯỜNG HỢP
("Lớn Hơn", "Không Lớn Hơn")
Số thứ 1 3
Số thứ 2 2
Kết quả ?
Ví dụ 2:
Dùng hàm IF để điền giá trị "Đạt", "Không đạt" vào cột Kết quả để cho biết liệu cửa hàng có đạt mục tiêu doanh thu không?
Nếu Doanh thu >= Mục tiêu thì Kết quả là "Đạt"
Ngược lại thì Kết quả là "Không đạt"
Stt Cửa hàng Doanh thu Mục tiêu Kết quả
1 PNJ Vicom Thủ Đức 2,000,000,000 ₫ 3,000,000,000 ₫ ?
PNJ Hải Phòng 1,800,000,000 ₫ 1,700,000,000 ₫ ?
Parkson Sài Gòn Tourist 1,500,000,000 ₫ 1,500,000,000 ₫ ?
PNJ Đà Nẵng 1,450,000,000 ₫ 1,455,000,000 ₫ ?
CAO Parkson Hùng Vương 1,250,000,000 ₫ 1,240,000,000 ₫ ?
PNJ Quận 1 1,100,000,000 ₫ 1,200,000,000 ₫ ?
CAO Thủ Khoa Huân 1,000,000,000 ₫ 900,000,000 ₫ ?
CAO Quận 8 650,000,000 ₫ 750,000,000 ₫ ?
PNJ Quận 10 400,000,000 ₫ 399,000,000 ₫ ?
doanh thu không?
Dùng khi cần phân định nhiều trường hợp (trả về 1 trong nhiều hơn 2 giá trị có thể có).
Kiểm tra nhiều hơn 1 điều kiện để trả về nhiều 2 giá trị khác nhau.
Cú pháp IF để phân định 3 trường hợp:
IF(<đk1>, <gt1>, IF(<đk2>, <gt2>, <gt3>))
Hoạt động:
Nếu <đk1> ĐÚNG thì trả về <gt1>,
Ngược lại, kiểm tra tiếp nếu <đk2> ĐÚNG thì trả về <gt2>
Ngược lại, trả về <gt3>
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
BẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC TẬP
STT Mã SV Họ và tên Lớp ĐTB HT
Page 5
SO SÁNH 2 SỐ, TRẢ VỀ 1 TRONG 3 TRƯỜNG HỢP
("Lớn Hơn", "Bằng Nhau", "Nhỏ Hơn")
16 63626 Lê Quỳnh Dung CNT56DH 1.99
Ví dụ 3:
Stt Cửa hàng Doanh thu % Hoa hồng
1 PNJ Vicom Thủ Đức 2,000,000,000 ₫ ?
2 PNJ Hải Phòng 1,800,000,000 ₫ ?
3 Parkson Sài Gòn Tourist 1,500,000,000 ₫ ?
4 PNJ Đà Nẵng 1,450,000,000 ₫ ?
5 CAO Parkson Hùng Vương 1,250,000,000 ₫ ?
6 PNJ Quận 1 1,100,000,000 ₫ ?
7 CAO Thủ Khoa Huân 1,000,000,000 ₫ ?
8 CAO Quận 8 650,000,000 ₫ ?
9 PNJ Quận 10 400,000,000 ₫ ?
1 Nhập công thức tính toán % Hoa hồng dựa theo các mức Doanh thu đạt được the
Nếu Doanh thu > 1,500,000,000 thì % Hoa hồng nhận đượ
Doanh thu > 1,250,000,000 thì % Hoa hồng nhận đượ
Doanh thu > 1,000,000,000 thì % Hoa hồng nhận đượ
Doanh thu > 750,000,000 thì % Hoa hồng nhận được
Doanh thu > 500,000,000 thì % Hoa hồng nhận được
Doanh thu <= 500,000,000 thì % Hoa hồng nhận đượ
2 Tính Tiền hoa hồng = Doanh thu * % Hoa hồng
3 Định dạng dữ liệu cột % Hoa hồng theo kiểu Percentage với 1 chữ số thập phân.
4 Định dạng dữ liệu cột Tiền hoa hồng theo kiểu tiền Việt nam.
Page 6
trị có thể có).
ẬP
Xếp loại 1) Dùng hàm IF để điền giá trị Xếp loại dựa trên ĐTB HT với các tiêu chí:
? IF(E19>=3.60, "Xuất
Page 7
?
Page 8
ới các tiêu chí:
F(E19>=3.60, "Xuất sắc", Không cần kiểm tra thêm điều kiện E19<=4 vì nó luôn đúng.
F(E19>=3.20, "Giỏi",
F(E19>=2.50, "Khá",
F(E19>=3.60, "Xuất sắc", IF(E19>=3.20, "Giỏi", IF(E19>=2.50, "Khá", IF(E19>=2.00, "Trung bình", "Yếu"))))
Page 9
HÀ M AND VÀ OR
Hàm AND
Dùng để xác định xem liệu tất cả các điều kiện trong một kiểm tra là ĐÚNG (TRUE) hay không.
A B AND(A, B)
1 1?
1 0?
0 1?
0 0?
Số thứ 1 1
Số thứ 2 1
Cả 2 số đều là số dương?
(Số thứ 1 > 0) VÀ (Số thứ 2
> 0)? TRUE
DANH SÁ CH HỌ C SINH
Stt Họ đệm Tên Điểm Thực hành Điểm lý thuyết Kết quả
1 Nguyễn Phương Hằng 3 10 ?
2 Trịnh Văn Quyết 9 4?
3 Đỗ Anh Dũng 2 4?
4 Đỗ Thành Nhân 8 9?
5 Đỗ Đức Nam 5 5?
Điền công thức cho cột Kết quả, theo điều kiện như sau:
Nếu cả Điểm lý thuyết và Điểm thực hành đều lớn hơn hoặc bằng 5 thì học sinh đó
còn ngược lại thì học sinh đó "KHÔNG ĐẠT".
Điền công thức cho cột Học bổng, theo điều kiện như sau:
Nếu cả Điểm lý thuyết VÀ Điểm thực hành đều lớn hơn hoặc bằng 8 thì Học bổng
còn ngược lại thì Học bổng là 0.
Hàm OR
Dùng để xác định xem liệu có ít nhất 1 điều kiện trong một kiểm tra là ĐÚNG (TRUE) hay không.
A B OR(A, B)
1 1?
1 0?
0 1?
0 0?
Số thứ 1 -1
Số thứ 2 1
Có ít nhất 1 số dương?
(Số thứ 1 > 0) HOẶC (Số thứ
2 > 0)? TRUE
Mục tiêu
Tiêu chí Số tiền
Mục tiêu Bán hàng $8,500
Mục tiêu Khách hàng 5 NV bán hàng cần vượt Mục tiêu Bán hàng HOẶC Khách hàng để nhận
% Hoa hồng 2%
% Tiền thưởng 1.50% NV bán hàng cần vượt cả Mục tiêu Bán hàng VÀ Khách hàng để nhận
Tiền thưởng
IF Doanh số bán hàng >= Mục tiêu Bán hàng, AND Số khách hàng >= Mục tiêu Khách hàng thì nhân
Doanh số bán hàng với % Tiền thưởng, nếu không thì trả về 0
) hay không.
Học bổng
?
?
?
?
?
chiều dọc
1,450,000 ₫
Lương
?
?
?
?
?
?
khác nhau.
ng chung 1 giá trị. Hoặc
à tương đối, dòng là tuyệt đối)
1/ Hàm lấy 1 phần trái của chuỗi
Cú pháp: LEFT(<chuỗi ban đầu>, <số kí tự trái cần lấy>)
Ví dụ: HỒ CHÍ MINH
Lấy họ Bác: ?
7/ Hàm chuyển giá trị kiểu Text sang giá trị kiểu Number
Cú pháp: VALUE( <text> )
Khóa Khóa (Hàm chuyển kiểu
Lớp (Lấy 2 kí tự từ vị trí Text thành kiểu
số 3, kiểu TEXT) NUMBER)
QKT62ĐH ? ?
CNT59ĐH ? ?
KTB39ĐH ? ?
KPM61ĐH ? ?
ATM63ĐH ? ?
ự cần lấy>)
Toán tử & Ghép Họ, Đệm và Tên Hàm CONCATENATE nối Họ, Đệm và Tên
? ?
1) VLOOKUP V = VERTICAL = CHIỀU DỌC
Tra cứu theo chiều dọc/cột. V viết tắt của Vertical
Cú pháp: VLOOKUP( <giá trị cần tra cứu>, <vùng tra cứu>, <số tt cột trả về>, [cách tìm tra
1. Giá trị bạn muốn tra cứu, còn được gọi là giá trị tra cứu.
2. Vùng tra cứu: dải ô chứa giá trị tra cứu. Hãy nhớ rằng giá trị tra cứ
VLOOKUP có thể hoạt động chính xác. Ví dụ: Nếu giá trị tra cứu
3. Số cột chứa giá trị trả về trong dải ô. Ví dụ, nếu bạn chỉ định B2: D
4. TRUE nếu bạn muốn có một kết quả khớp tương đối hoặc
FALSE nếu bạn muốn có một kết quả khớp chính xác ở giá trị tr
Nếu bạn không chỉ định bất cứ giá trị nào thì giá trị mặc định sẽ
Ví dụ:
Cột Chức vụ: dùng công thức VLOOKUP để tra cứu Chức vụ từ Bảng Phụ cấp dự
Cột Phụ cấp Chức vụ: dùng công thức VLOOKUP để tra cứu Phụ cấp từ Bảng Ph
Bảng phụ
Mã Tên hàng
S Sữa
M Muối
B Bánh
D Đường
G Gạo
b) Lỗi không dùng địa chỉ tuyệt đối với bảng từ điển
Bảng phụ
Mã Tên hàng
S Sữa
M Muối
B Bánh
D Đường
G Gạo
PHỤ CẤP
TP PP NV
Trưởng phòng Phó phòng Nhân viên
30,000 20,000 10,000
thứ hai, v.v.
Phụ cấp
50,000
40,000
30,000
20,000
10,000
7/ Hàm COUNTIF Đếm nếu thoả mãn điều kiện
Cú pháp: =COUNTIF(<Range>,<Criteria>)
Trong đó: range là dãy ô cần đếm thoả mãn điều kiện
criteria là điều kiện, có chứa các phép toán so sánh: >, >=, <, <
Có thể dùng dấu * (đại diện dãy ký tự), ? (đại diệ
Ví dụ:
STT Họ tên Hệ số lương
1 Trần Văn Long 2.34
2 Trương Thành Long 3.00
3 Vũ Tâm Long 3.33
4 Nguyễn Tiến Mạnh 3.66
5 Đặng Công Minh 2.67
6 Hoàng Công Minh 3.99
7 Nguyễn Đức Minh 4.32
8 Nguyễn Hoàng Minh 4.98
?
?
?
?
?
8/ Hàm SUMIF Tính tổng nếu thoả mãn điều kiện
Cú pháp: =SUMIF(<range>,<criteria>, [sum_range])
Trong đó: range là dãy ô cần kiểm tra thoả mãn điều kiện
criteria là điều kiện, có chứa các phép toán so sánh: >, >=, <, <=
Có thể dùng dấu * (đại diện dãy ký tự), ? (đại diệ
sum_range là dãy ô dùng cần tính tổng
Ví dụ:
STT Họ tên Hệ số lương
1 Trần Văn Long 2.34
2 Trương Thành Long 3.00
3 Vũ Tâm Long 3.33
4 Nguyễn Tiến Mạnh 3.66
5 Đặng Công Minh 2.67
6 Hoàng Công Minh 3.99
7 Nguyễn Đức Minh 4.32
8 Nguyễn Hoàng Minh 4.98
Ví dụ 1:
STT Họ tên Hệ số lương
1 Trần Văn Long 2.34
2 Trương Thành Long 3.00
3 Vũ Tâm Long 3.33
4 Nguyễn Tiến Mạnh 3.66
5 Đặng Công Minh 2.67
6 Hoàng Công Minh 3.99
7 Nguyễn Đức Minh 4.32
8 Nguyễn Hoàng Minh 4.98
1) Trung bình phụ cấp độc hại ở phân xưởng "Lắp đặt"
2) Trung bình phụ cấp độc hại cho những người có Hệ số lương > 3.66
Ví dụ 2:
?
ó Hệ số lương > 3.66. ?
Số lượng
20
30
20
14
0
20