You are on page 1of 25

Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401

Lớp

1. Cho mô hình nghiên cứu như sau:

Sự quan tâm về môi trường

An toàn thực phẩm

Ý thức sức khỏe Ý định tiêu dùng xanh

Hương vị thức ăn

Phương tiện truyền thông

Rào cản nhận thức


H3:

Nêu các giả thuyết từ mô hình nghiên cứu trên. (Tất cả các giả thuyết tác động thuận chiều
riêng rào cản nhận thức tác động ngược chiều)
+) H1: Sự quan tâm về môi trường tỉ lệ thuận với ý định tiêu tiêu dùng xanh.
+) H2: An toàn thực phẩm tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H3: Ý thức sức khỏe tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H4: Hương vị thức ăn tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H5: Phương tiện truyền thông tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H6: Rào cản nhận thức tỉ lệ nghịch với ý định tiêu dùng xanh.
2. Mô tả mẫu nghiên cứu
Tổng số phiếu phát ra là 188, trong đó thu về 188, số phiếu hợp lệ là 188 tương ứng với tỷ lệ
100%. Kết quả thống kê theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, học vấn, thu nhập như bảng 1.
Bảng 1: Kết quả thống kê theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, học vấn, thu nhập
Tỷ lệ (%)
Thông tin mẫu khảo sát Tần số

Nam 64 34.0
Giới tính
Nữ 124 66.0
Dưới 20 tuổi 20 10.6
Từ 20 - 29 tuổi 138 73.4
Độ tuổi Tù 30 - 39 tuổi 10 5.3
Từ 40 - 49 tuổi 7 3.7
Từ 50 - 59 tuổi 10 5.3
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Lớn hơn 60 tuổi 3 1.6
Học sinh - Sinh viên 134 71.3
Lao động phổ thông 24 12.8

Nghề nghiệp Nhân viên văn phòng 15 8.0


Tự kinh doanh - buôn
9 4.8
bán
Nghề khác 6 3.2
Tiểu học 15 8.0
Trung học cơ sở 16 8.5
Học vấn Trung học phổ thông 91 48.4
Đại học 60 31.9
Sau đại học 6 3.2
Dưới 3 triệu 25 13.3
3 triệu - dưới 5 triệu 86 45.7
Thu nhập 5 triệu - dưới 8 triệu 42 22.3
8 triệu - dưới 10 triệu 18 9.6
Trên 10 triệu 17 9.0
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu của Tác giả
3. Kiểm định Cronbach’s Alpha của các thang đo
3.1. Tổng hợp kiểm định độ tin cậy thang đo lường cho các nhân tố:

Bảng 2 . Bảng tổng hợp kiểm định độ tin cậy thang đo lường cho các nhân tố
Trung bình
Biến Phương sai thang Tương quan Hệ số Cronbach’s
thang đo nếu
quan sát đo nếu loại biến biến tổng thể Alpha nếu loại biến
loại biến
1. Thang đo MT - Cronbach’s Alpha = 0.814
MT1 10.76 4.087 0.627 0.770
MT2 10.64 4.070 0.621 0.773
MT3 10.68 4.090 0.633 0.767
MT4 10.73 3.739 0.656 0.757
2. Thang đo ATTP - Cronbach’s Alpha = 0.784
ATTP1 3.73 0.752 0.645 .
ATTP3 3.62 0.804 0.645 .
3. Thang đo YTSK - Cronbach’s Alpha = 0.736
YTSK1 7.25 1.782 0.576 0.632
YTSK2 7.44 1.926 0.528 0.688
YTSK3 7.39 1.672 0.580 0.627
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
4. Thang đo PTTT - Cronbach’s Alpha = 0.822
PTTT1 14.70 5.036 0.597 0.792
PTTT2 14.63 5.057 0.575 0.799
PTTT3 14.66 4.834 0.636 0.781
PTTT4 14.64 4.970 0.644 0.779
PTTT5 14.84 5.048 0.627 0.784
5. Thang đo RCNT - Cronbach’s Alpha = 0.877
RCNT1 15.10 8.337 0.720 0.847
RCNT2 15.09 8.592 0.695 0.853
RCNT3 15.19 8.594 0.707 0.850
RCNT4 15.16 8.595 0.719 0.848
RCNT5 15.25 8.456 0.695 0.853
6. Thang đo YDTDX - Cronbach’s Alpha = 0.760
YDTDX
7.41 1.624 0.607 0.661
1
YDTDX
7.30 1.849 0.552 0.720
2
YDTDX
7.38 1.755 0.616 0.651
3
3.2. Tổng hợp các biến và thang đo lường bị loại:

Bảng 3. Bảng tổng hợp các biến và thang đo lường bị loại


Thang đo Các biến đạt yêu cầu Các biến quan sát bị loại
ATTP ATTP1, ATTP3 ATTP2
3.3. Nhận xét và kết luận về độ tin cây thang đo trong mô hình nghiên cứu
Hệ số Cronbach’s alpha được sử dụng kiểm tra độ tin cậy của các thang đo. Kết quả phân
tích cho thấy đa số các biến quan sát đều đạt tiêu chí (hệ số Cronbach’s alpha ≥ 0,6 và hệ số
tương quan biến tổng ≥ 0,3); 1 biến quan sát không đạt bị loại. Nghiên cứu còn tổng cộng 25
biến quan sát trước khi tiến hành phân tích yếu tố khám phá EFA.
4. Phân tích nhân tố khám pháp EFA
4.1. Bảng tổng hợp phân tích nhân tố Khám phá EFA cho các nhân tố độc lập

Bảng 4. Bảng tổng hợp phân tích nhân tố Khám phá EFA cho các nhân tố độc lập
Mã hóa Thành phần nhân tố hội tụ
Tên biến 1 2 3 4 5 6
RCNT1 .824
RCNT5 .819
RCNT4 .790
RCNT3 .786
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
RCNT2 .768
PTTT4 .788
PTTT5 .778
PTTT3 .737
PTTT2 .737
PTTT1 .718
MT2 .798
MT4 .787
MT3 .751
MT1 .698
HVTA1 .870
HVTA2 .730
HVTA3 .723
YTSK3 .759
YTSK1 .757
YTSK2 .720
ATTP3 .888
ATTP1 .874
Hệ số KMO 0.811
Sig 0.000
Hệ số Eigenvalues 1.120
Phương sai trích 67.917%
4.2. Nhận xét và kết luận về kiểm định EFA cho các biến độc lập:
- Giá trị KMO = 0.811 > 0.05  Kết luận: Phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu
thực tế.
- Barlett’s Test có giá trị Sig = 0.000 < 0.05  Các biến quan sát có tương quan với
nhau trong mỗi nhóm nhân tố.
- Số nhân tố được trích từ 22 nhân tố là 6 nhân tố.
- 6 nhân tố giải thích được 67.917% > 50% đáp ứng tiêu chuẩn.
Kết luận: 67.917% thay đổi của các nhân tố được giải thích bởi các biến quan sát trong mô
hình.
4.3. Phân tích nhân tố EFA cho biến Phụ thuộc

Bảng 5. Bảng phân tích nhân tố EFA cho biến phụ thuộc
Mã hóa Thành phần nhân tố hội tụ
Tên biến 1 2 3 4 5 6 ..n
YDTDX3 .839
YDTDX1 .834
YDTDX2 .794
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Hệ số KMO 0.690
Sig 0.000
Hệ số Eigenvalues 2.029
Phương sai trích 67.628%

4.4. Nhận xét về phân tích cho nhân tố phụ thuộc


- Gía trị KMO= 0.690 > 0.05 –> Phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu thực tế
- Barlett’s Test có giá trị Sig = 0.000 < 0.05  Các biến quan sát có tương quan với
nhau trong mỗi nhóm nhân tố.
- Số nhân tố được trích từ 3 nhân tố là 1 nhân tố.
- 1 nhân tố giải thích được 67.628% > 50% đáp ứng tiêu chuẩn.
Kết luận: 67.628% thay đổi của các nhân tố được giải thích bởi các biến quan sát trong mô
hình.
5. Kiểm định tương quan các biến độc lập và phụ thuộc
5.1. Tạo ra nhân tố đại diện
MT=Mean(MT1,MT2,MT3,MT4)
ATTP=Mean(ATTP1,ATTP3)
YTSK=Mean(YTSK1,YTSK2,YTSK3)
PTTT=Mean(PTTT1,PTTT2,PTTT3,PTTT4,PTTT5)
RCNT=Mean(RCNT1,RCNT2,RCNT3,RCNT4,RCNT5)
YDTDX=Mean(YDTDX1,YDTDX2,YDTDX3)
5.2. Phân tích tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc đưa ra kết luận
Bảng 6. Bảng phân tích tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc
MT ATTP YTSK HVTA PTTT RCNT YDTDX
Pearson
1
MT Correlation
Sig. (2-tailed)
Pearson
,164* 1
ATTP Correlation
Sig. (2-tailed) ,024
Pearson
,378** ,243** 1
YTSK Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001
Pearson
,378** ,243** 1,000** 1
HVTA Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000
** *
PTTT Pearson ,251 ,166 ,294** ,294** 1
Correlation
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Sig. (2-tailed) ,001 ,023 ,000 ,000
Pearson
,320** ,044 ,320** ,320** ,148* 1
RCNT Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,547 ,000 ,000 ,043
Pearson
YDTD ,607** ,403** ,570** ,570** ,373** ,376** 1
Correlation
X
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Từ bảng 6, xem xét mối tương quan giữa các nhân tố ảnh hưởng (biến độc lập) đến ý định tiêu
dùng xanh (biến phụ thuộc) thông qua ma trận tương quan với kiểm định hệ số tương quan Pearson
Correlation giả thuyết H0, ý định tiêu dùng xanh (YDTDX) có tương quan tuyến tính với 6 biến
độc lập:MT, ATTP, YTSK, HVTA, PTTT, RCNT vì đều có giá trị Sig. < 0.01. Và cặp tương quan
mạnh nhất là MT và YDTDX với r = 0.607, cặp tương quan yếu nhất là PTTT và YDTDX với r =
0.373 ở mức ý nghĩa 99%.
6. Kiểm định mô hình hồi quy:
6.1. Kiểm định mô hình hồi quy
Bảng 7. M.odel Summaryb
Model R R Adjus Std. Change Statistics Durbin-
Square ted R Error of R Square F df1 df2 Sig. F Watson
Squar the Change Chang Change
e Estimate e
1 .779a .607 .594 .39721 .607 46.663 6 181 .000 1.961
Nguồn: Phân tích dữ liệu của Tác giả
Bảng 8. ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 44.173 6 7.362 46.663 .000b


1 Residual 28.557 181 .158
Total 72.730 187

Bảng 9. Coefficientsa
Model Unstandardized Standardi t Sig. 95.0% Confidence Collinearity
Coefficients zed Interval for B Statistics
Coefficien
ts
B Std. Beta Lower Upper Tolera VIF
Error Bound Bound nce
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
(Consta
-.456 .271 -1.684 .094 -.990 .078
nt)
MT .331 .053 .343 6.270 .000 .227 .435 .724 1.382
ATTP .171 .038 .219 4.450 .000 .095 .247 .892 1.121
1
YTSK .242 .055 .244 4.355 .000 .132 .351 .691 1.446
HVTA .124 .048 .147 2.586 .011 .029 .218 .671 1.491
PTTT .176 .057 .154 3.074 .002 .063 .289 .860 1.163
RCNT .092 .045 .106 2.065 .040 .004 .180 .818 1.223

 Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình hồi qui tuyến tính- Kiểm định F
Từ bảng 7, trị thống kê F có giá trị Sig = 0.000 < 0.05  Cho thấy mô hình sử dụng là phù
hợp với dữ liệu thực tế.
 Kiểm định mức độ giải thích của mô hình hồi qui tuyến tính
Giá trị R2 hiệu chỉnh = 0.594 (hay 59.4%) biểu thị sự thay đổi của biến phụ thuộc, còn lại
41.6% còn lại do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra.
 Kiểm định hiện tượng tự tương quan
Hệ số Durbin-Watson = 1.961, nằm trong khoảng (du = 1.802, 4-du = 2.198)  Kết luận,
không có hiện tượng tự tương quan giữa các phần dư trong mô hình, mô hình nghiên cứu có
ý nghĩa thống kê.
 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Hệ số phóng đại phương sai VIF ở bảng 9 của các biến trong mô hình nếu có giá trị <
10. Kết luận: Chứng tỏ, mô hình hồi quy không vi phạm giả thuyết của hiện tượng đa
cộng tuyến, mô hình có ý nghĩa thống kê.
6.2. Xây dựng phương trình hồi quy
- Phương trình hồi quy chưa chuẩn hoá
YDTDX = 0.331MT + 0.171ATTP + 0.242YTSK + 0.124HVTA +0.176PTTT +
0.092RCNT
Hệ số beta của các biến độc lập đều dương nên quan hệ giữa 6 biến động lập thuận chiều với
biến phụ thuộc. Có nghĩa khi đánh giá về các biến độc lập tăng (giảm) 1 điểm thì ý định
mua sẽ tăng (giảm) beta điểm.
- Phương trình hồi quy chuẩn hoá
YDTDX = 0.343MT + 0.219ATTP + 0.244YTSK +0.048HVTA + 0.057PTTT +
0.045RCNT
Có 6 biến độc lập tác động thuận chiều đến biến phụ thuộc.
Nhân tố tác động mạnh nhất đến YDTDX là MT với beta = 0.331
Nhân tố tác động mạnh thứ hai đến YDTDX là YTSK với beta = 0.242
Nhân tố tác động mạnh thứ ba đến YDTDX là PTTT với beta = 0.176
Nhân tố tác động mạnh thứ tư đến YDTDX là ATTP với beta = 0.171
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Nhân tố tác động mạnh thứ năm đến YDTDX là HVTA với beta = 0.124
Nhân tố tác động mạnh cuối cùng đến YDTDX là RCNT với beta = 0.092
6.3. Kết luận về giả thuyết của nghiên cứu
Có 6 biến độc lập tác động thuận chiều đến biến phụ thuộc YDTDX: MT, YTSK, PTTT.
ATTP, HVTA, RCNT.
6.4. Kiểm định sự khác biệt (T-Test và one way anova)
Đặt giả thuyết 1:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo giới tính
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo giới tính
Kiểm định T-test cho thấy Sig. (2-tailed) = 0.464 > 0.05 nghĩa là không có sự khác biệt về ý
định tiêu dùng xanh giữa nam và nữ Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 2:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm tuổi
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm tuổi
Phân tích ANOVA có giá trị Sig = 0.256 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm tuổi Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 3:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.275 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 4:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm học vấn
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm học vấn
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.409 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm học vấn Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 5:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm thu nhập
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm thu nhập
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.032 < 0.05 cho thấy có sự khác biệt về ý định tiêu dùng
xanh theo nhóm thu nhập Chấp nhận giả thuyết H1.
6.5. Thảo luận về kết quả hồi quy
Sự quan tâm về môi trường có tác động tích cực đến ý định tiêu dùng xanh của người tiêu dùng.
Tác động này cho thấy người tiêu dùng quan tâm đến đề môi trường thông qua các phương tiện
truyền thông. Các chương trình truyền thông truyền thông hấp dẫn, càng thiết thực sẽ càng kích
thích hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng.
Ý thức sức khỏe, an toàn thực phẩm, hương vị thức ăn, rào cản nhận thức có tác động tích cực
đến ý định tiêu dùng xanh của người tiêu dùng xanh. Vì người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe của
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
mình nên tìm hiểu và tiếp cận được nhiều nguồn thông tin khác nhau thông qua phương tiện truyền
thông dẫn đến phân tích kỹ lưỡng và dẫn đến ý định tiêu dùng xanh.
7. Viết hàm ý quản trị
- Sự quan tâm về môi trường: Yếu tố này có ảnh hưởng cùng chiều, người tiêu dùng luôn
quan tâm đến các vấn đề môi trường và có ý định sử dụng các sản phẩm đến từ thiên nhiên
bảo vệ môi trường ( tiêu dùng xanh ).
- Ý thức sức khỏe: Có ảnh hưởng cùng chiều, điều này cho thấy rằng người tiêu dùng luôn ý
thức, quan tâm vấn đề sức khỏe của mình, và sẽ tìm hiểu đến các sản phẩm ảnh hưởng tốt
đến sức khỏe của bản thân, các sản phẩm tiêu dùng xanh là lựa chọn hợp lý.
- Phương tiện truyền thông: Người tiêu dùng sẽ tìm kiếm, chắt lọc các thông tin, tìm hiểu đến
các vấn đề, các sản phẩm để đưa ra quyết định đúng đắn có ảnh hưởng tốt đến sức khỏe, và
yếu có tác động cùng chiều với ý định tiêu dùng xanh.
- An toàm thực phẩm: Hiện nay các vấn đề vệ sinh an toàn không đảm bảo đang là thực trạng
nhức nhối, thế nên người tiêu dùng luôn tìm ra các sản phẩm có tính chất an toàn thực phẩm
cao. Yếu tố có tác động cùng chiều đến ý định tiêu dùng xanh, vấn đề này người tiêu dùng
luôn quan tâm, tìm hiểu và tác động đến ý định tiêu dùng xanh.
- Hương vị thức ăn: Hương vị thức ăn tác động đến sự lựa chọn các sản phẩm thức ăn phù
hợp với bản thân. Yếu tố này tác động cùng chiều đến ý định tiêu dùng xanh cho thấy hương
vị thức ăn đến từ các thực phẩm hữu cơ, thiên nhiên có hương vị phù hợp với người tiêu
dùng.
- Rào cản nhận thức: Các nhận thức liên quan đến vấn đề sức khỏe, vấn đề môi trường đã tác
động đến người tiêu dùng để đưa ra sự lựa chọn của mình là ý định tiêu dùng xanh , và yếu tố
này đã tác động cùng chiều đã làm rõ được nhận định trên.

8. Phụ lục: (Copy kết quả chạy SPSS vào)

Câu 2:

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Nam 64 34.0 34.0 34.0

Valid Nữ 124 66.0 66.0 100.0

Total 188 100.0 100.0

DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Valid Dưới 20 tuổi 20 10.6 10.6 10.6

Từ 20 - 29 tuổi 138 73.4 73.4 84.0

Tù 30 - 39 tuổi 10 5.3 5.3 89.4


Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Từ 40 - 49 tuổi 7 3.7 3.7 93.1

Từ 50 - 59 tuổi 10 5.3 5.3 98.4

Lớn hơn 60 tuổi 3 1.6 1.6 100.0

Total 188 100.0 100.0

NGHENGHIEPJ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Học sinh - Sinh viên 134 71.3 71.3 71.3

Lao động phổ thông 24 12.8 12.8 84.0

Nhân viên văn phòng 15 8.0 8.0 92.0


Valid
Tự kinh doanh - buôn bán 9 4.8 4.8 96.8

Nghề khác 6 3.2 3.2 100.0

Total 188 100.0 100.0

HOCVAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Tiểu học 15 8.0 8.0 8.0

Trung học cơ sở 16 8.5 8.5 16.5

Trung học phổ thông 91 48.4 48.4 64.9


Valid
Đại học 60 31.9 31.9 96.8

Sau đại học 6 3.2 3.2 100.0

Total 188 100.0 100.0

THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Dưới 3 triệu 25 13.3 13.3 13.3

3 triệu - dưới 5 triệu 86 45.7 45.7 59.0

5 triệu - dưới 8 triệu 42 22.3 22.3 81.4


Valid
8 triệu - dưới 10 triệu 18 9.6 9.6 91.0

Trên 10 triệu 17 9.0 9.0 100.0

Total 188 100.0 100.0

Câu 3:
Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.814 4
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

MT1 10.76 4.087 .627 .770


MT2 10.64 4.070 .621 .773
MT3 10.68 4.090 .633 .767
MT4 10.73 3.739 .656 .757

LẦN 1

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.781 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

ATTP1 7.51 2.155 .714 .594


ATTP2 7.35 2.561 .542 .784
ATTP3 7.39 2.443 .606 .717

LẦN 2

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.784 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

ATTP1 3.73 .752 .645 .


ATTP3 3.62 .804 .645 .

Reliability Statistics
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Cronbach's N of Items
Alpha

.736 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

YTSK1 7.25 1.782 .576 .632


YTSK2 7.44 1.926 .528 .688
YTSK3 7.39 1.672 .580 .627

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.802 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

HVTA1 7.13 2.308 .690 .682


HVTA2 7.10 2.622 .618 .760
HVTA3 7.24 2.333 .637 .742

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.822 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

PTTT1 14.70 5.036 .597 .792


PTTT2 14.63 5.057 .575 .799
PTTT3 14.66 4.834 .636 .781
PTTT4 14.64 4.970 .644 .779
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
PTTT5 14.84 5.048 .627 .784

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.877 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

RCNT1 15.10 8.337 .720 .847


RCNT2 15.09 8.592 .695 .853
RCNT3 15.19 8.594 .707 .850
RCNT4 15.16 8.595 .719 .848
RCNT5 15.25 8.456 .695 .853

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.760 3

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

YDTDX1 7.41 1.624 .607 .661


YDTDX2 7.30 1.849 .552 .720
YDTDX3 7.38 1.755 .616 .651

Group Statistics

GIOITINH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nam 64 3.7292 .57544 .07193


YDTDX
Nữ 124 3.6586 .64807 .05820

Independent Samples Test


Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Levene's Test t-test for Equality of Means
for Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence


tailed) Difference Difference Interval of the
Difference

Lower Upper

Equal
variances .982 .323 .734 186 .464 .07056 .09611 -.11903 .26016
assumed
YDTDX
Equal
variances not .763 141.437 .447 .07056 .09253 -.11235 .25348
assumed

Descriptives
YDTDX

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

Dưới 20 tuổi 20 3.6167 .66028 .14764 3.3076 3.9257 2.33 4.67


Từ 20 - 29 tuổi 138 3.7029 .63767 .05428 3.5956 3.8102 1.00 5.00
Tù 30 - 39 tuổi 10 3.3000 .53171 .16814 2.9196 3.6804 2.33 4.00
Từ 40 - 49 tuổi 7 3.6667 .33333 .12599 3.3584 3.9749 3.33 4.33
Từ 50 - 59 tuổi 10 3.7667 .52234 .16518 3.3930 4.1403 3.00 4.67
Lớn hơn 60 tuổi 3 4.2222 .50918 .29397 2.9574 5.4871 3.67 4.67
Total 188 3.6826 .62364 .04548 3.5929 3.7724 1.00 5.00

Test of Homogeneity of Variances


YDTDX

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.787 5 182 .560

ANOVA
YDTDX

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.554 5 .511 1.325 .256


Within Groups 70.176 182 .386
Total 72.730 187

Robust Tests of Equality of Means


YDTDX
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.535 5 13.790 .243

a. Asymptotically F distributed.

Descriptives
YDTDX

N Mean Std. Std. 95% Confidence Interval for Minimum Maximum


Deviation Error Mean

Lower Bound Upper Bound

Học sinh - Sinh viên 134 3.6219 .64344 .05559 3.5119 3.7318 1.00 5.00
Lao động phổ thông 24 3.8194 .56448 .11522 3.5811 4.0578 2.67 4.67
Nhân viên văn phòng 15 3.8889 .48250 .12458 3.6217 4.1561 3.33 4.67
Tự kinh doanh - buôn
9 3.7037 .42310 .14103 3.3785 4.0289 3.33 4.33
bán
Nghề khác 6 3.9444 .85418 .34872 3.0480 4.8409 2.33 4.67
Total 188 3.6826 .62364 .04548 3.5929 3.7724 1.00 5.00

Test of Homogeneity of Variances


YDTDX

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.523 4 183 .719

ANOVA
YDTDX

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.997 4 .499 1.292 .275


Within Groups 70.733 183 .387
Total 72.730 187

Robust Tests of Equality of Means


YDTDX

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.331 4 20.854 .292

a. Asymptotically F distributed.

Descriptives
YDTDX
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum
Mean

Lower Bound Upper Bound

Tiểu học 15 3.9111 .54141 .13979 3.6113 4.2109 3.00 4.67


Trung học cơ sở 16 3.6667 .53055 .13264 3.3840 3.9494 2.67 4.33
Trung học phổ
91 3.6813 .57071 .05983 3.5625 3.8002 2.33 4.67
thông
Đại học 60 3.6056 .74026 .09557 3.4143 3.7968 1.00 5.00
Sau đại học 6 3.9444 .49065 .20031 3.4295 4.4594 3.33 4.33
Total 188 3.6826 .62364 .04548 3.5929 3.7724 1.00 5.00

Test of Homogeneity of Variances


YDTDX

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.170 4 183 .326

ANOVA
YDTDX

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.555 4 .389 1.000 .409


Within Groups 71.175 183 .389
Total 72.730 187

Robust Tests of Equality of Means


YDTDX

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.140 4 26.198 .360

a. Asymptotically F distributed.

Descriptives
YDTDX

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum
Mean

Lower Bound Upper Bound

Dưới 3 triệu 25 3.9333 .53576 .10715 3.7122 4.1545 2.67 4.67


3 triệu - dưới 5 triệu 86 3.6357 .63581 .06856 3.4993 3.7720 1.00 4.67
5 triệu - dưới 8 triệu 42 3.7381 .58683 .09055 3.5552 3.9210 2.33 5.00
8 triệu - dưới 10
18 3.7593 .56943 .13422 3.4761 4.0424 2.67 4.33
triệu
Trên 10 triệu 17 3.3333 .69722 .16910 2.9749 3.6918 1.67 4.33
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Total 188 3.6826 .62364 .04548 3.5929 3.7724 1.00 5.00

Test of Homogeneity of Variances


YDTDX

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.024 4 183 .999

ANOVA
YDTDX

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 4.070 4 1.018 2.712 .032


Within Groups 68.660 183 .375
Total 72.730 187

Robust Tests of Equality of Means


YDTDX

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 2.577 4 54.088 .048

a. Asymptotically F distributed.

Câu 4:

Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation Analysis N

MT1 3.51 .784 188


MT2 3.63 .794 188
MT3 3.59 .779 188
MT4 3.54 .867 188
ATTP1 3.62 .897 188
ATTP3 3.73 .867 188
YTSK1 3.79 .772 188
YTSK2 3.60 .742 188
YTSK3 3.65 .817 188
HVTA1 3.60 .887 188
HVTA2 3.64 .825 188
HVTA3 3.49 .916 188
PTTT1 3.67 .715 188
PTTT2 3.73 .727 188
PTTT3 3.70 .743 188
PTTT4 3.73 .698 188
PTTT5 3.53 .689 188
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
RCNT1 3.85 .903 188
RCNT2 3.86 .873 188
RCNT3 3.76 .861 188
RCNT4 3.79 .851 188
RCNT5 3.70 .901 188

Correlation Matrix

M M M M AT AT YT YT YT HV HV HV PT PT PT PT PT RC RC RC RC RC
T1 T2 T3 T4 TP TP SK SK SK TA TA TA TT TT TT TT TT NT NT NT NT NT
1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Corre
1.
lation MT .5 .5 .5 .15 .09 .23 .22 .25 .31 .41 .33 .13 .12 .25 .13 .15 .22 .29 .23 .26 .17
00
1 04 11 42 8 9 3 3 6 8 1 9 0 7 3 7 8 5 9 3 0 5
0

1.
MT .5 .5 .5 .12 .09 .21 .14 .25 .16 .25 .29 .03 .11 .21 .11 -.0 .15 .26 .25 .30 .16
00
2 04 13 28 9 6 0 6 9 8 8 9 7 5 9 6 07 8 5 7 1 3
0

1.
MT .5 .5 .5 .10 .17 .21 .26 .30 .24 .30 .34 .15 .19 .20 .23 .11 .11 .27 .22 .20 .11
00
3 11 13 44 3 0 0 2 2 2 9 5 9 4 4 7 9 5 0 4 7 9
0

1.
MT .5 .5 .5 .06 .14 .28 .18 .34 .22 .27 .32 .20 .18 .22 .16 .06 .14 .24 .22 .23 .12
00
4 42 28 44 2 3 5 8 6 0 6 0 4 8 7 5 9 2 1 9 0 3
0

AT
.1 .1 .1 .0 1.0 .64 .12 .22 .11 .23 .30 .20 .06 .13 .06 .10 .11 .05 .04 .12 -.0 .09
TP
58 29 03 62 00 5 9 7 5 0 3 6 1 0 9 6 5 9 1 7 37 4
1

AT
.0 .0 .1 .1 .64 1.0 .24 .15 .20 .11 .23 .10 .21 .09 .06 .19 .10 .00 .03 -.0 .01 -.0
TP
99 96 70 43 5 00 2 8 7 2 8 6 1 9 7 8 4 9 6 09 0 08
3

YT
.2 .2 .2 .2 .12 .24 1.0 .45 .52 .20 .27 .35 .24 .18 .29 .14 .21 .29 .25 .21 .25 .26
SK
33 10 10 85 9 2 00 7 5 3 3 4 0 5 0 0 4 8 8 9 6 0
1

YT
.2 .1 .2 .1 .22 .15 .45 1.0 .46 .25 .33 .34 .17 .13 .18 .03 .15 .17 .14 .19 .15 .10
SK
23 46 62 88 7 8 7 00 4 2 9 7 4 9 1 8 6 1 5 8 3 6
2

YT
.2 .2 .3 .3 .11 .20 .52 .46 1.0 .19 .35 .36 .18 .11 .30 .16 .19 .23 .23 .19 .25 .17
SK
56 59 02 46 5 7 5 4 00 7 0 2 5 2 2 0 1 8 9 6 3 4
3

HV
.3 .1 .2 .2 .23 .11 .20 .25 .19 1.0 .59 .61 -.0 .02 .03 .00 .00 .22 .17 .25 .19 .16
TA
18 68 42 20 0 2 3 2 7 00 1 3 23 5 0 6 8 3 0 0 2 9
1

HV .4 .2 .3 .2 .30 .23 .27 .33 .35 .59 1.0 .52 .08 .10 .09 .04 .04 .12 .21 .24 .25 .16
TA 11 58 09 76 3 8 3 9 0 1 00 1 7 6 4 2 9 6 2 3 5 8
2
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
HV
.3 .2 .3 .3 .20 .10 .35 .34 .36 .61 .52 1.0 -.0 .10 .09 .02 .02 .28 .30 .34 .30 .21
TA
39 99 45 20 6 6 4 7 2 3 1 00 76 2 2 7 1 0 7 4 7 5
3

PT
.1 .0 .1 .2 .06 .21 .24 .17 .18 -.0 .08 -.0 1.0 .39 .50 .49 .47 .03 .09 .02 .11 .07
TT
30 37 59 04 1 1 0 4 5 23 7 76 00 7 9 5 7 7 8 5 3 6
1

PT
.1 .1 .1 .1 .13 .09 .18 .13 .11 .02 .10 .10 .39 1.0 .41 .56 .44 .14 .22 .09 .15 .08
TT
27 15 94 88 0 9 5 9 2 5 6 2 7 00 7 3 4 9 0 2 9 0
2

PT
.2 .2 .2 .2 .06 .06 .29 .18 .30 .03 .09 .09 .50 .41 1.0 .48 .57 .06 .22 .10 .11 .05
TT
53 19 04 27 9 7 0 1 2 0 4 2 9 7 00 2 2 7 5 3 9 6
3

PT
.1 .1 .2 .1 .10 .19 .14 .03 .16 .00 .04 .02 .49 .56 .48 1.0 .45 .04 .17 -.0 .14 .07
TT
37 16 37 65 6 8 0 8 0 6 2 7 5 3 2 00 7 4 5 04 5 3
4

PT
.1 -.0 .1 .0 .11 .10 .21 .15 .19 .00 .04 .02 .47 .44 .57 .45 1.0 .02 .10 .03 .05 .03
TT
58 07 19 69 5 4 4 6 1 8 9 1 7 4 2 7 00 9 5 1 7 7
5

RC
.2 .1 .1 .1 .05 .00 .29 .17 .23 .22 .12 .28 .03 .14 .06 .04 .02 1.0 .56 .66 .56 .58
NT
25 58 15 42 9 9 8 1 8 3 6 0 7 9 7 4 9 00 3 6 9 6
1

RC
.2 .2 .2 .2 .04 .03 .25 .14 .23 .17 .21 .30 .09 .22 .22 .17 .10 .56 1.0 .53 .68 .54
NT
99 65 70 41 1 6 8 5 9 0 2 7 8 0 5 5 5 3 00 1 0 5
2

RC
.2 .2 .2 .2 .12 -.0 .21 .19 .19 .25 .24 .34 .02 .09 .10 -.0 .03 .66 .53 1.0 .54 .60
NT
33 57 24 29 7 09 9 8 6 0 3 4 5 2 3 04 1 6 1 00 9 0
3

RC
.2 .3 .2 .2 -.0 .01 .25 .15 .25 .19 .25 .30 .11 .15 .11 .14 .05 .56 .68 .54 1.0 .58
NT
60 01 07 30 37 0 6 3 3 2 5 7 3 9 9 5 7 9 0 9 00 5
4

RC
.1 .1 .1 .1 .09 -.0 .26 .10 .17 .16 .16 .21 .07 .08 .05 .07 .03 .58 .54 .60 .58 1.0
NT
75 63 19 23 4 08 0 6 4 9 8 5 6 0 6 3 7 6 5 0 5 00
5

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811


Approx. Chi-Square 1730.698

Bartlett's Test of Sphericity df 231

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
MT1 1.000 .616
MT2 1.000 .677
MT3 1.000 .637
MT4 1.000 .681
ATTP1 1.000 .825
ATTP3 1.000 .841
YTSK1 1.000 .681
YTSK2 1.000 .612
YTSK3 1.000 .683
HVTA1 1.000 .792
HVTA2 1.000 .678
HVTA3 1.000 .702
PTTT1 1.000 .581
PTTT2 1.000 .580
PTTT3 1.000 .639
PTTT4 1.000 .663
PTTT5 1.000 .632
RCNT1 1.000 .709
RCNT2 1.000 .671
RCNT3 1.000 .674
RCNT4 1.000 .688
RCNT5 1.000 .681

Extraction Method: Principal


Component Analysis.

Total Variance Explained


Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings

Total % of Cumulative % Total % of Cumulative % Total % of Cumulative %


Variance Variance Variance

1 5.820 26.452 26.452 5.820 26.452 26.452 3.423 15.558 15.558


2 2.821 12.823 39.275 2.821 12.823 39.275 2.984 13.566 29.124
3 2.253 10.239 49.514 2.253 10.239 49.514 2.678 12.172 41.296
4 1.638 7.445 56.959 1.638 7.445 56.959 2.156 9.801 51.097
5 1.291 5.866 62.825 1.291 5.866 62.825 2.032 9.238 60.336
6 1.120 5.093 67.918 1.120 5.093 67.918 1.668 7.583 67.918
7 .720 3.272 71.190
8 .684 3.107 74.297
9 .628 2.854 77.151
10 .579 2.634 79.784
11 .521 2.370 82.155
12 .507 2.303 84.457
13 .467 2.124 86.581
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
14 .455 2.067 88.648
15 .426 1.934 90.582
16 .385 1.750 92.332
17 .377 1.715 94.046
18 .317 1.442 95.489
19 .305 1.387 96.876
20 .255 1.158 98.034
21 .223 1.013 99.047
22 .210 .953 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

RCNT2 .633
MT1 .617
RCNT4 .617
HVTA3 .616
RCNT3 .592
YTSK3 .588
MT3 .587
MT4 .586
YTSK1 .585
HVTA2 .575
RCNT1 .556
MT2 .544 -.504
RCNT5 .517
YTSK2
PTTT5 .644
PTTT1 .640
PTTT4 .636
PTTT3 .598
PTTT2 .524
ATTP1 .532 .518
ATTP3
HVTA1 .556

Extraction Method: Principal Component Analysis.


a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa

Component
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
1 2 3 4 5 6

RCNT1 .824
RCNT5 .819
RCNT4 .790
RCNT3 .786
RCNT2 .768
PTTT4 .788
PTTT5 .778
PTTT3 .737
PTTT2 .737
PTTT1 .718
MT2 .798
MT4 .787
MT3 .751
MT1 .698
HVTA1 .870
HVTA2 .730
HVTA3 .723
YTSK3 .759
YTSK1 .757
YTSK2 .720
ATTP3 .888
ATTP1 .874

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.

Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N

YDTDX1 3.63 .800 188


YDTDX2 3.74 .738 188
YDTDX3 3.67 .737 188

Correlation Matrix

YDTDX1 YDTDX2 YDTDX3

YDTDX1 1.000 .484 .565

Correlation YDTDX2 .484 1.000 .494

YDTDX3 .565 .494 1.000

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690


Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 138.550
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

YDTDX1 1.000 .695


YDTDX2 1.000 .631
YDTDX3 1.000 .703

Extraction Method: Principal


Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.029 67.628 67.628 2.029 67.628 67.628


2 .536 17.870 85.498
3 .435 14.502 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

YDTDX3 .839
YDTDX1 .834
YDTDX2 .794

Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.

Câu 5:
Correlations
MT ATTP YTSK HVTA PTTT RCNT YDTDX
Pearson
1
MT Correlation
Sig. (2-tailed)
ATTP Pearson ,164* 1
Correlation
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Sig. (2-tailed) ,024
Pearson
,378** ,243** 1
YTSK Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001
Pearson
,378** ,243** 1,000** 1
HVTA Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000
Pearson
,251** ,166* ,294** ,294** 1
PTTT Correlation
Sig. (2-tailed) ,001 ,023 ,000 ,000
Pearson
,320** ,044 ,320** ,320** ,148* 1
RCNT Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,547 ,000 ,000 ,043
Pearson
YDTD ,607** ,403** ,570** ,570** ,373** ,376** 1
Correlation
X
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Câu 6:

Model Summaryb

Model R R Adjusted R Std. Error Change Statistics Durbin-


Square Square of the R Square F df1 df2 Sig. F Watson
Estimate Change Change Change

1 .779a .607 .594 .39721 .607 46.663 6 181 .000 1.961

a. Predictors: (Constant), RCNT, ATTP, PTTT, MT, YTSK, HVTA


b. Dependent Variable: YDTDX

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 44.173 6 7.362 46.663 .000b

1 Residual 28.557 181 .158

Total 72.730 187

a. Dependent Variable: YDTDX


b. Predictors: (Constant), RCNT, ATTP, PTTT, MT, YTSK, HVTA

Coefficientsa
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Model Unstandardized Standardize t Sig. 95.0% Confidence Interval Collinearity
Coefficients d for B Statistics
Coefficients

B Std. Error Beta Lower Upper Toleranc VIF


Bound Bound e

(Constan
-.456 .271 -1.684 .094 -.990 .078
t)

MT .331 .053 .343 6.270 .000 .227 .435 .724 1.382

ATTP .171 .038 .219 4.450 .000 .095 .247 .892 1.121
1
YTSK .242 .055 .244 4.355 .000 .132 .351 .691 1.446

HVTA .124 .048 .147 2.586 .011 .029 .218 .671 1.491

PTTT .176 .057 .154 3.074 .002 .063 .289 .860 1.163

RCNT .092 .045 .106 2.065 .040 .004 .180 .818 1.223

a. Dependent Variable: YDTDX

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalu Condition Variance Proportions


e Index (Constant) MT ATTP YTSK HVTA PTTT RCNT

1 6.863 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .041 12.989 .00 .03 .70 .00 .02 .00 .14

3 .031 14.874 .02 .00 .03 .00 .50 .20 .01

1 4 .023 17.329 .00 .22 .13 .03 .01 .06 .73

5 .019 19.254 .00 .62 .06 .40 .06 .03 .03

6 .015 21.328 .06 .12 .04 .57 .37 .22 .01

7 .009 27.687 .92 .00 .04 .00 .03 .49 .07

a. Dependent Variable: YDTDX

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2.2175 4.7559 3.6826 .48602 188


Residual -1.78285 1.22921 .00000 .39078 188
Std. Predicted Value -3.015 2.208 .000 1.000 188
Std. Residual -4.488 3.095 .000 .984 188

a. Dependent Variable: YDTDX

You might also like