Professional Documents
Culture Documents
FILE T NG H P N P PTDLTKD
FILE T NG H P N P PTDLTKD
Lớp
Hương vị thức ăn
Nêu các giả thuyết từ mô hình nghiên cứu trên. (Tất cả các giả thuyết tác động thuận chiều
riêng rào cản nhận thức tác động ngược chiều)
+) H1: Sự quan tâm về môi trường tỉ lệ thuận với ý định tiêu tiêu dùng xanh.
+) H2: An toàn thực phẩm tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H3: Ý thức sức khỏe tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H4: Hương vị thức ăn tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H5: Phương tiện truyền thông tỉ lệ thuận với ý định tiêu dùng xanh.
+) H6: Rào cản nhận thức tỉ lệ nghịch với ý định tiêu dùng xanh.
2. Mô tả mẫu nghiên cứu
Tổng số phiếu phát ra là 188, trong đó thu về 188, số phiếu hợp lệ là 188 tương ứng với tỷ lệ
100%. Kết quả thống kê theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, học vấn, thu nhập như bảng 1.
Bảng 1: Kết quả thống kê theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, học vấn, thu nhập
Tỷ lệ (%)
Thông tin mẫu khảo sát Tần số
Nam 64 34.0
Giới tính
Nữ 124 66.0
Dưới 20 tuổi 20 10.6
Từ 20 - 29 tuổi 138 73.4
Độ tuổi Tù 30 - 39 tuổi 10 5.3
Từ 40 - 49 tuổi 7 3.7
Từ 50 - 59 tuổi 10 5.3
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Lớn hơn 60 tuổi 3 1.6
Học sinh - Sinh viên 134 71.3
Lao động phổ thông 24 12.8
Bảng 2 . Bảng tổng hợp kiểm định độ tin cậy thang đo lường cho các nhân tố
Trung bình
Biến Phương sai thang Tương quan Hệ số Cronbach’s
thang đo nếu
quan sát đo nếu loại biến biến tổng thể Alpha nếu loại biến
loại biến
1. Thang đo MT - Cronbach’s Alpha = 0.814
MT1 10.76 4.087 0.627 0.770
MT2 10.64 4.070 0.621 0.773
MT3 10.68 4.090 0.633 0.767
MT4 10.73 3.739 0.656 0.757
2. Thang đo ATTP - Cronbach’s Alpha = 0.784
ATTP1 3.73 0.752 0.645 .
ATTP3 3.62 0.804 0.645 .
3. Thang đo YTSK - Cronbach’s Alpha = 0.736
YTSK1 7.25 1.782 0.576 0.632
YTSK2 7.44 1.926 0.528 0.688
YTSK3 7.39 1.672 0.580 0.627
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
4. Thang đo PTTT - Cronbach’s Alpha = 0.822
PTTT1 14.70 5.036 0.597 0.792
PTTT2 14.63 5.057 0.575 0.799
PTTT3 14.66 4.834 0.636 0.781
PTTT4 14.64 4.970 0.644 0.779
PTTT5 14.84 5.048 0.627 0.784
5. Thang đo RCNT - Cronbach’s Alpha = 0.877
RCNT1 15.10 8.337 0.720 0.847
RCNT2 15.09 8.592 0.695 0.853
RCNT3 15.19 8.594 0.707 0.850
RCNT4 15.16 8.595 0.719 0.848
RCNT5 15.25 8.456 0.695 0.853
6. Thang đo YDTDX - Cronbach’s Alpha = 0.760
YDTDX
7.41 1.624 0.607 0.661
1
YDTDX
7.30 1.849 0.552 0.720
2
YDTDX
7.38 1.755 0.616 0.651
3
3.2. Tổng hợp các biến và thang đo lường bị loại:
Bảng 4. Bảng tổng hợp phân tích nhân tố Khám phá EFA cho các nhân tố độc lập
Mã hóa Thành phần nhân tố hội tụ
Tên biến 1 2 3 4 5 6
RCNT1 .824
RCNT5 .819
RCNT4 .790
RCNT3 .786
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
RCNT2 .768
PTTT4 .788
PTTT5 .778
PTTT3 .737
PTTT2 .737
PTTT1 .718
MT2 .798
MT4 .787
MT3 .751
MT1 .698
HVTA1 .870
HVTA2 .730
HVTA3 .723
YTSK3 .759
YTSK1 .757
YTSK2 .720
ATTP3 .888
ATTP1 .874
Hệ số KMO 0.811
Sig 0.000
Hệ số Eigenvalues 1.120
Phương sai trích 67.917%
4.2. Nhận xét và kết luận về kiểm định EFA cho các biến độc lập:
- Giá trị KMO = 0.811 > 0.05 Kết luận: Phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu
thực tế.
- Barlett’s Test có giá trị Sig = 0.000 < 0.05 Các biến quan sát có tương quan với
nhau trong mỗi nhóm nhân tố.
- Số nhân tố được trích từ 22 nhân tố là 6 nhân tố.
- 6 nhân tố giải thích được 67.917% > 50% đáp ứng tiêu chuẩn.
Kết luận: 67.917% thay đổi của các nhân tố được giải thích bởi các biến quan sát trong mô
hình.
4.3. Phân tích nhân tố EFA cho biến Phụ thuộc
Bảng 5. Bảng phân tích nhân tố EFA cho biến phụ thuộc
Mã hóa Thành phần nhân tố hội tụ
Tên biến 1 2 3 4 5 6 ..n
YDTDX3 .839
YDTDX1 .834
YDTDX2 .794
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Hệ số KMO 0.690
Sig 0.000
Hệ số Eigenvalues 2.029
Phương sai trích 67.628%
Từ bảng 6, xem xét mối tương quan giữa các nhân tố ảnh hưởng (biến độc lập) đến ý định tiêu
dùng xanh (biến phụ thuộc) thông qua ma trận tương quan với kiểm định hệ số tương quan Pearson
Correlation giả thuyết H0, ý định tiêu dùng xanh (YDTDX) có tương quan tuyến tính với 6 biến
độc lập:MT, ATTP, YTSK, HVTA, PTTT, RCNT vì đều có giá trị Sig. < 0.01. Và cặp tương quan
mạnh nhất là MT và YDTDX với r = 0.607, cặp tương quan yếu nhất là PTTT và YDTDX với r =
0.373 ở mức ý nghĩa 99%.
6. Kiểm định mô hình hồi quy:
6.1. Kiểm định mô hình hồi quy
Bảng 7. M.odel Summaryb
Model R R Adjus Std. Change Statistics Durbin-
Square ted R Error of R Square F df1 df2 Sig. F Watson
Squar the Change Chang Change
e Estimate e
1 .779a .607 .594 .39721 .607 46.663 6 181 .000 1.961
Nguồn: Phân tích dữ liệu của Tác giả
Bảng 8. ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Bảng 9. Coefficientsa
Model Unstandardized Standardi t Sig. 95.0% Confidence Collinearity
Coefficients zed Interval for B Statistics
Coefficien
ts
B Std. Beta Lower Upper Tolera VIF
Error Bound Bound nce
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
(Consta
-.456 .271 -1.684 .094 -.990 .078
nt)
MT .331 .053 .343 6.270 .000 .227 .435 .724 1.382
ATTP .171 .038 .219 4.450 .000 .095 .247 .892 1.121
1
YTSK .242 .055 .244 4.355 .000 .132 .351 .691 1.446
HVTA .124 .048 .147 2.586 .011 .029 .218 .671 1.491
PTTT .176 .057 .154 3.074 .002 .063 .289 .860 1.163
RCNT .092 .045 .106 2.065 .040 .004 .180 .818 1.223
Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình hồi qui tuyến tính- Kiểm định F
Từ bảng 7, trị thống kê F có giá trị Sig = 0.000 < 0.05 Cho thấy mô hình sử dụng là phù
hợp với dữ liệu thực tế.
Kiểm định mức độ giải thích của mô hình hồi qui tuyến tính
Giá trị R2 hiệu chỉnh = 0.594 (hay 59.4%) biểu thị sự thay đổi của biến phụ thuộc, còn lại
41.6% còn lại do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra.
Kiểm định hiện tượng tự tương quan
Hệ số Durbin-Watson = 1.961, nằm trong khoảng (du = 1.802, 4-du = 2.198) Kết luận,
không có hiện tượng tự tương quan giữa các phần dư trong mô hình, mô hình nghiên cứu có
ý nghĩa thống kê.
Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Hệ số phóng đại phương sai VIF ở bảng 9 của các biến trong mô hình nếu có giá trị <
10. Kết luận: Chứng tỏ, mô hình hồi quy không vi phạm giả thuyết của hiện tượng đa
cộng tuyến, mô hình có ý nghĩa thống kê.
6.2. Xây dựng phương trình hồi quy
- Phương trình hồi quy chưa chuẩn hoá
YDTDX = 0.331MT + 0.171ATTP + 0.242YTSK + 0.124HVTA +0.176PTTT +
0.092RCNT
Hệ số beta của các biến độc lập đều dương nên quan hệ giữa 6 biến động lập thuận chiều với
biến phụ thuộc. Có nghĩa khi đánh giá về các biến độc lập tăng (giảm) 1 điểm thì ý định
mua sẽ tăng (giảm) beta điểm.
- Phương trình hồi quy chuẩn hoá
YDTDX = 0.343MT + 0.219ATTP + 0.244YTSK +0.048HVTA + 0.057PTTT +
0.045RCNT
Có 6 biến độc lập tác động thuận chiều đến biến phụ thuộc.
Nhân tố tác động mạnh nhất đến YDTDX là MT với beta = 0.331
Nhân tố tác động mạnh thứ hai đến YDTDX là YTSK với beta = 0.242
Nhân tố tác động mạnh thứ ba đến YDTDX là PTTT với beta = 0.176
Nhân tố tác động mạnh thứ tư đến YDTDX là ATTP với beta = 0.171
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Nhân tố tác động mạnh thứ năm đến YDTDX là HVTA với beta = 0.124
Nhân tố tác động mạnh cuối cùng đến YDTDX là RCNT với beta = 0.092
6.3. Kết luận về giả thuyết của nghiên cứu
Có 6 biến độc lập tác động thuận chiều đến biến phụ thuộc YDTDX: MT, YTSK, PTTT.
ATTP, HVTA, RCNT.
6.4. Kiểm định sự khác biệt (T-Test và one way anova)
Đặt giả thuyết 1:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo giới tính
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo giới tính
Kiểm định T-test cho thấy Sig. (2-tailed) = 0.464 > 0.05 nghĩa là không có sự khác biệt về ý
định tiêu dùng xanh giữa nam và nữ Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 2:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm tuổi
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm tuổi
Phân tích ANOVA có giá trị Sig = 0.256 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm tuổi Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 3:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.275 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm nghề nghiệp Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 4:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm học vấn
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm học vấn
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.409 > 0.05 cho thấy không có sự khác biệt về ý định tiêu
dùng xanh theo nhóm học vấn Chấp nhận giả thuyết H0.
Đặt giả thuyết 5:
H0: Không có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm thu nhập
H1: Có sự khác biệt về ý định tiêu dùng xanh theo nhóm thu nhập
Phân tích ANOVA có giá trị Sig. = 0.032 < 0.05 cho thấy có sự khác biệt về ý định tiêu dùng
xanh theo nhóm thu nhập Chấp nhận giả thuyết H1.
6.5. Thảo luận về kết quả hồi quy
Sự quan tâm về môi trường có tác động tích cực đến ý định tiêu dùng xanh của người tiêu dùng.
Tác động này cho thấy người tiêu dùng quan tâm đến đề môi trường thông qua các phương tiện
truyền thông. Các chương trình truyền thông truyền thông hấp dẫn, càng thiết thực sẽ càng kích
thích hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng.
Ý thức sức khỏe, an toàn thực phẩm, hương vị thức ăn, rào cản nhận thức có tác động tích cực
đến ý định tiêu dùng xanh của người tiêu dùng xanh. Vì người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe của
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
mình nên tìm hiểu và tiếp cận được nhiều nguồn thông tin khác nhau thông qua phương tiện truyền
thông dẫn đến phân tích kỹ lưỡng và dẫn đến ý định tiêu dùng xanh.
7. Viết hàm ý quản trị
- Sự quan tâm về môi trường: Yếu tố này có ảnh hưởng cùng chiều, người tiêu dùng luôn
quan tâm đến các vấn đề môi trường và có ý định sử dụng các sản phẩm đến từ thiên nhiên
bảo vệ môi trường ( tiêu dùng xanh ).
- Ý thức sức khỏe: Có ảnh hưởng cùng chiều, điều này cho thấy rằng người tiêu dùng luôn ý
thức, quan tâm vấn đề sức khỏe của mình, và sẽ tìm hiểu đến các sản phẩm ảnh hưởng tốt
đến sức khỏe của bản thân, các sản phẩm tiêu dùng xanh là lựa chọn hợp lý.
- Phương tiện truyền thông: Người tiêu dùng sẽ tìm kiếm, chắt lọc các thông tin, tìm hiểu đến
các vấn đề, các sản phẩm để đưa ra quyết định đúng đắn có ảnh hưởng tốt đến sức khỏe, và
yếu có tác động cùng chiều với ý định tiêu dùng xanh.
- An toàm thực phẩm: Hiện nay các vấn đề vệ sinh an toàn không đảm bảo đang là thực trạng
nhức nhối, thế nên người tiêu dùng luôn tìm ra các sản phẩm có tính chất an toàn thực phẩm
cao. Yếu tố có tác động cùng chiều đến ý định tiêu dùng xanh, vấn đề này người tiêu dùng
luôn quan tâm, tìm hiểu và tác động đến ý định tiêu dùng xanh.
- Hương vị thức ăn: Hương vị thức ăn tác động đến sự lựa chọn các sản phẩm thức ăn phù
hợp với bản thân. Yếu tố này tác động cùng chiều đến ý định tiêu dùng xanh cho thấy hương
vị thức ăn đến từ các thực phẩm hữu cơ, thiên nhiên có hương vị phù hợp với người tiêu
dùng.
- Rào cản nhận thức: Các nhận thức liên quan đến vấn đề sức khỏe, vấn đề môi trường đã tác
động đến người tiêu dùng để đưa ra sự lựa chọn của mình là ý định tiêu dùng xanh , và yếu tố
này đã tác động cùng chiều đã làm rõ được nhận định trên.
Câu 2:
GIOITINH
DOTUOI
NGHENGHIEPJ
HOCVAN
THUNHAP
Câu 3:
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.814 4
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Item-Total Statistics
LẦN 1
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.781 3
Item-Total Statistics
LẦN 2
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.784 2
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Cronbach's N of Items
Alpha
.736 3
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.802 3
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.822 5
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.877 5
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.760 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted
Group Statistics
Lower Upper
Equal
variances .982 .323 .734 186 .464 .07056 .09611 -.11903 .26016
assumed
YDTDX
Equal
variances not .763 141.437 .447 .07056 .09253 -.11235 .25348
assumed
Descriptives
YDTDX
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum
ANOVA
YDTDX
a. Asymptotically F distributed.
Descriptives
YDTDX
Học sinh - Sinh viên 134 3.6219 .64344 .05559 3.5119 3.7318 1.00 5.00
Lao động phổ thông 24 3.8194 .56448 .11522 3.5811 4.0578 2.67 4.67
Nhân viên văn phòng 15 3.8889 .48250 .12458 3.6217 4.1561 3.33 4.67
Tự kinh doanh - buôn
9 3.7037 .42310 .14103 3.3785 4.0289 3.33 4.33
bán
Nghề khác 6 3.9444 .85418 .34872 3.0480 4.8409 2.33 4.67
Total 188 3.6826 .62364 .04548 3.5929 3.7724 1.00 5.00
ANOVA
YDTDX
a. Asymptotically F distributed.
Descriptives
YDTDX
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum
Mean
ANOVA
YDTDX
a. Asymptotically F distributed.
Descriptives
YDTDX
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum
Mean
ANOVA
YDTDX
a. Asymptotically F distributed.
Câu 4:
Descriptive Statistics
Correlation Matrix
M M M M AT AT YT YT YT HV HV HV PT PT PT PT PT RC RC RC RC RC
T1 T2 T3 T4 TP TP SK SK SK TA TA TA TT TT TT TT TT NT NT NT NT NT
1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Corre
1.
lation MT .5 .5 .5 .15 .09 .23 .22 .25 .31 .41 .33 .13 .12 .25 .13 .15 .22 .29 .23 .26 .17
00
1 04 11 42 8 9 3 3 6 8 1 9 0 7 3 7 8 5 9 3 0 5
0
1.
MT .5 .5 .5 .12 .09 .21 .14 .25 .16 .25 .29 .03 .11 .21 .11 -.0 .15 .26 .25 .30 .16
00
2 04 13 28 9 6 0 6 9 8 8 9 7 5 9 6 07 8 5 7 1 3
0
1.
MT .5 .5 .5 .10 .17 .21 .26 .30 .24 .30 .34 .15 .19 .20 .23 .11 .11 .27 .22 .20 .11
00
3 11 13 44 3 0 0 2 2 2 9 5 9 4 4 7 9 5 0 4 7 9
0
1.
MT .5 .5 .5 .06 .14 .28 .18 .34 .22 .27 .32 .20 .18 .22 .16 .06 .14 .24 .22 .23 .12
00
4 42 28 44 2 3 5 8 6 0 6 0 4 8 7 5 9 2 1 9 0 3
0
AT
.1 .1 .1 .0 1.0 .64 .12 .22 .11 .23 .30 .20 .06 .13 .06 .10 .11 .05 .04 .12 -.0 .09
TP
58 29 03 62 00 5 9 7 5 0 3 6 1 0 9 6 5 9 1 7 37 4
1
AT
.0 .0 .1 .1 .64 1.0 .24 .15 .20 .11 .23 .10 .21 .09 .06 .19 .10 .00 .03 -.0 .01 -.0
TP
99 96 70 43 5 00 2 8 7 2 8 6 1 9 7 8 4 9 6 09 0 08
3
YT
.2 .2 .2 .2 .12 .24 1.0 .45 .52 .20 .27 .35 .24 .18 .29 .14 .21 .29 .25 .21 .25 .26
SK
33 10 10 85 9 2 00 7 5 3 3 4 0 5 0 0 4 8 8 9 6 0
1
YT
.2 .1 .2 .1 .22 .15 .45 1.0 .46 .25 .33 .34 .17 .13 .18 .03 .15 .17 .14 .19 .15 .10
SK
23 46 62 88 7 8 7 00 4 2 9 7 4 9 1 8 6 1 5 8 3 6
2
YT
.2 .2 .3 .3 .11 .20 .52 .46 1.0 .19 .35 .36 .18 .11 .30 .16 .19 .23 .23 .19 .25 .17
SK
56 59 02 46 5 7 5 4 00 7 0 2 5 2 2 0 1 8 9 6 3 4
3
HV
.3 .1 .2 .2 .23 .11 .20 .25 .19 1.0 .59 .61 -.0 .02 .03 .00 .00 .22 .17 .25 .19 .16
TA
18 68 42 20 0 2 3 2 7 00 1 3 23 5 0 6 8 3 0 0 2 9
1
HV .4 .2 .3 .2 .30 .23 .27 .33 .35 .59 1.0 .52 .08 .10 .09 .04 .04 .12 .21 .24 .25 .16
TA 11 58 09 76 3 8 3 9 0 1 00 1 7 6 4 2 9 6 2 3 5 8
2
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
HV
.3 .2 .3 .3 .20 .10 .35 .34 .36 .61 .52 1.0 -.0 .10 .09 .02 .02 .28 .30 .34 .30 .21
TA
39 99 45 20 6 6 4 7 2 3 1 00 76 2 2 7 1 0 7 4 7 5
3
PT
.1 .0 .1 .2 .06 .21 .24 .17 .18 -.0 .08 -.0 1.0 .39 .50 .49 .47 .03 .09 .02 .11 .07
TT
30 37 59 04 1 1 0 4 5 23 7 76 00 7 9 5 7 7 8 5 3 6
1
PT
.1 .1 .1 .1 .13 .09 .18 .13 .11 .02 .10 .10 .39 1.0 .41 .56 .44 .14 .22 .09 .15 .08
TT
27 15 94 88 0 9 5 9 2 5 6 2 7 00 7 3 4 9 0 2 9 0
2
PT
.2 .2 .2 .2 .06 .06 .29 .18 .30 .03 .09 .09 .50 .41 1.0 .48 .57 .06 .22 .10 .11 .05
TT
53 19 04 27 9 7 0 1 2 0 4 2 9 7 00 2 2 7 5 3 9 6
3
PT
.1 .1 .2 .1 .10 .19 .14 .03 .16 .00 .04 .02 .49 .56 .48 1.0 .45 .04 .17 -.0 .14 .07
TT
37 16 37 65 6 8 0 8 0 6 2 7 5 3 2 00 7 4 5 04 5 3
4
PT
.1 -.0 .1 .0 .11 .10 .21 .15 .19 .00 .04 .02 .47 .44 .57 .45 1.0 .02 .10 .03 .05 .03
TT
58 07 19 69 5 4 4 6 1 8 9 1 7 4 2 7 00 9 5 1 7 7
5
RC
.2 .1 .1 .1 .05 .00 .29 .17 .23 .22 .12 .28 .03 .14 .06 .04 .02 1.0 .56 .66 .56 .58
NT
25 58 15 42 9 9 8 1 8 3 6 0 7 9 7 4 9 00 3 6 9 6
1
RC
.2 .2 .2 .2 .04 .03 .25 .14 .23 .17 .21 .30 .09 .22 .22 .17 .10 .56 1.0 .53 .68 .54
NT
99 65 70 41 1 6 8 5 9 0 2 7 8 0 5 5 5 3 00 1 0 5
2
RC
.2 .2 .2 .2 .12 -.0 .21 .19 .19 .25 .24 .34 .02 .09 .10 -.0 .03 .66 .53 1.0 .54 .60
NT
33 57 24 29 7 09 9 8 6 0 3 4 5 2 3 04 1 6 1 00 9 0
3
RC
.2 .3 .2 .2 -.0 .01 .25 .15 .25 .19 .25 .30 .11 .15 .11 .14 .05 .56 .68 .54 1.0 .58
NT
60 01 07 30 37 0 6 3 3 2 5 7 3 9 9 5 7 9 0 9 00 5
4
RC
.1 .1 .1 .1 .09 -.0 .26 .10 .17 .16 .16 .21 .07 .08 .05 .07 .03 .58 .54 .60 .58 1.0
NT
75 63 19 23 4 08 0 6 4 9 8 5 6 0 6 3 7 6 5 0 5 00
5
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
MT1 1.000 .616
MT2 1.000 .677
MT3 1.000 .637
MT4 1.000 .681
ATTP1 1.000 .825
ATTP3 1.000 .841
YTSK1 1.000 .681
YTSK2 1.000 .612
YTSK3 1.000 .683
HVTA1 1.000 .792
HVTA2 1.000 .678
HVTA3 1.000 .702
PTTT1 1.000 .581
PTTT2 1.000 .580
PTTT3 1.000 .639
PTTT4 1.000 .663
PTTT5 1.000 .632
RCNT1 1.000 .709
RCNT2 1.000 .671
RCNT3 1.000 .674
RCNT4 1.000 .688
RCNT5 1.000 .681
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
RCNT2 .633
MT1 .617
RCNT4 .617
HVTA3 .616
RCNT3 .592
YTSK3 .588
MT3 .587
MT4 .586
YTSK1 .585
HVTA2 .575
RCNT1 .556
MT2 .544 -.504
RCNT5 .517
YTSK2
PTTT5 .644
PTTT1 .640
PTTT4 .636
PTTT3 .598
PTTT2 .524
ATTP1 .532 .518
ATTP3
HVTA1 .556
Component
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
1 2 3 4 5 6
RCNT1 .824
RCNT5 .819
RCNT4 .790
RCNT3 .786
RCNT2 .768
PTTT4 .788
PTTT5 .778
PTTT3 .737
PTTT2 .737
PTTT1 .718
MT2 .798
MT4 .787
MT3 .751
MT1 .698
HVTA1 .870
HVTA2 .730
HVTA3 .723
YTSK3 .759
YTSK1 .757
YTSK2 .720
ATTP3 .888
ATTP1 .874
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
Correlation Matrix
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Component Matrixa
Component
YDTDX3 .839
YDTDX1 .834
YDTDX2 .794
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Câu 5:
Correlations
MT ATTP YTSK HVTA PTTT RCNT YDTDX
Pearson
1
MT Correlation
Sig. (2-tailed)
ATTP Pearson ,164* 1
Correlation
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Sig. (2-tailed) ,024
Pearson
,378** ,243** 1
YTSK Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001
Pearson
,378** ,243** 1,000** 1
HVTA Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000
Pearson
,251** ,166* ,294** ,294** 1
PTTT Correlation
Sig. (2-tailed) ,001 ,023 ,000 ,000
Pearson
,320** ,044 ,320** ,320** ,148* 1
RCNT Correlation
Sig. (2-tailed) ,000 ,547 ,000 ,000 ,043
Pearson
YDTD ,607** ,403** ,570** ,570** ,373** ,376** 1
Correlation
X
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Câu 6:
Model Summaryb
ANOVAa
Coefficientsa
Họ và tên sinh viên: ĐỖ THỊ KIM ÁNH Mssv: 21075401
Lớp
Model Unstandardized Standardize t Sig. 95.0% Confidence Interval Collinearity
Coefficients d for B Statistics
Coefficients
(Constan
-.456 .271 -1.684 .094 -.990 .078
t)
ATTP .171 .038 .219 4.450 .000 .095 .247 .892 1.121
1
YTSK .242 .055 .244 4.355 .000 .132 .351 .691 1.446
HVTA .124 .048 .147 2.586 .011 .029 .218 .671 1.491
PTTT .176 .057 .154 3.074 .002 .063 .289 .860 1.163
RCNT .092 .045 .106 2.065 .040 .004 .180 .818 1.223
Collinearity Diagnosticsa
Residuals Statisticsa