Professional Documents
Culture Documents
Các bước phân tích thống kê sinh viên SEM
Các bước phân tích thống kê sinh viên SEM
1. Lọc số liệu
http://statwiki.kolobkreations.com/index.php?title=Data_screening
1.1. Kiểm tra có bị missing data
1.2. Kiểm tra normality
1.3. Kiểm tra multicollinearity
Về tình trạng hôn nhân, các đáp viên độc thân chiếm 53,5% và đã kết hôn chiếm 46,5%.
Liên quan đến trình độ học vấn, kết quả cho thấy các đáp viên có trình độ trung cấp/ cao
đẳng/ đại học chiếm tỉ trọng cao nhất với 76,4%; tốt nghiệp trung học phổ thông với tỉ lệ
16,9%; đáp viên có trình độ sau đại học chiếm 3,5% và dưới trung học phổ thông chiếm 3,2%
(xem bảng 1).
Table 1 Thông tin nhân khẩu của các đáp viên (dưới đây chỉ là ví dụ, các khoản mục thay đổi tuỳ theo bảng hỏi của mỗi
nhóm)
1
loadings Alpha (0.7) (.0.5)
(>0.5) (0.7)
Visual (VS) 0.790 0.856 0.546
VS1: Công nghệ AR giúp hiển thị được hình ảnh nhiều 0.813
màu sắc hơn.
VS2: Công nghệ AR giúp linh hoạt trong việc thay đổi 0.766
màu sắc.
VS3: Công nghệ AR giúp nhìn được sản phẩm sống 0.790
động hơn.
VS4: Công nghệ AR giúp nhìn xuyên thấu qua sản 0.587
phẩm.
VS5: Công nghệ AR giúp nâng cao tính thẩm mỹ của 0.718
sản phẩm.
F2: Haptic(HAP) 0,801 0.870 0.626
HAP1: Tôi cảm thấy rằng tôi có thể hiểu rõ hơn cấu tạo 0.741
của sản phẩm.
HAP2: Tôi có thể tưởng tượng được việc di chuyển 0.787
những ngón tay của mình trên sản phẩm.
HAP3: Tôi cảm thấy như thể sản phẩm trên tay tôi. 0.829
HAP4: Tôi cảm giác như tôi có thể nắm giữ sản phẩm 0.806
F3: Personalization(PS) 0.767 0.866 0.682
PS1: Tôi có thể thay đổi màu các chi tiết của sản phẩm. 0.859
PS2: Tôi có thể lựa chọn các đặc tính của sản phẩm (ví 0.825
dụ: kiểu đế giày, chất liệu các chi tiết.
PS3: Tôi có thể dự đoán sản phẩm mình thiết kế trông 0.793
như thế nào ngoài đời thực.
F4: Consumer Perception (CP) 0.823 0.877 0.590
CP1: AR giúp tôi dễ dàng hiểu thông điệp và thông tin sản 0.724
phẩm.
CP2: AR giúp tôi hình thành quan điểm và thái độ nhất định 0.640
về sản phẩm.
CP3: AR thu hút sự chú ý của tôi. 0.798
CP4: AR kích thích sự tò mò của tôi. 0.825
CP5: AR khiến tôi thích thú khi sử dụng 0.837
F5: Purchase Intention (PI) 0.769 0.851 0.588
PI1: Tôi rất vui khi dùng thử sản phẩm dựa trên AR nếu 0.735
được nhìn thấy nó trong cửa hàng.
PI2: Ý định mua sản phẩm dựa trên cá nhân hóa bằng 0.801
AR của tôi rất cao.
PI3: Tôi sẽ mua sản phẩm dựa trên áp dụng AR ngay cả 0.766
với giá cao hơn.
PI4: Tôi sẽ giới thiệu bạn bè của mình mua sản phẩm 0.763
dựa trên AR
Bảng tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha (xem Bảng 2) cho thấy các thang đo đều
đảm bảo tính nhất quán nội tại do có Cronbach’s alpha lớn hơn 0.7. Cụ thể, Cronbach’s alpha
của thông tin (INF) là 0,826, sự thuận tiện (CONV) là 0,780, sự giải trí (ENT) là 0,894, sự
tương tác xã hội (SI) 0,894, sự thể hiện bản thân (SE) là 0,897, sự hài lòng với trang
Facebook của khách sạn (FPS) là 0,885. Do đó, các biến quan sát của các thang đo được giữ
cho phân tích nhân tố khẳng định.
Table 2 Kết quả phân tích nhân tố (EFA) và kiểm định Cronbach’s Alpha
2
3.2. Phân tích tương quan của các biến
Ngoài ra, các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong từng thang đo
đều cao hơn mức giới hạn 0.3.
HAP CP PI PS VS
HAP 1.000
CP 0.493 1.000
PI 0.520 0.639 1.000
PS 0.429 0.616 0.508 1.000
VS 0.529 0.733 0.563 0.648 1.000
Notes: HAP: Haptic; CP: Consumer Perception; PI: Purchase Intention; PS: Personalize; VS: Visual;; (giải thích
biến viết tắt)
HAP CP PI PS VS
HAP 0.791
CP 0.493 0.768
PI 0.520 0.639 0.766
PS 0.429 0.616 0.508 0.826
VS 0.529 0.733 0.563 0.648 0.739
Notes: HAP: Haptic; CP: Consumer Perception; PI: Purchase Intention; PS: Personalize; VS: Visual;
HAP CP PI PS VS
HAP
CP 0.598
PI 0.656 0.780
PS 0.532 0.771 0.635
VS 0.662 0.898 0.701 0.835
Notes: HAP: Haptic; CP: Consumer Perception; PI: Purchase Intention; PS: Personalize; VS: Visual;; (giải thích
biến viết tắt)
VIF assessment
3
HAP CP PI PS VS
HAP 1.389
CP 1.610
PI
PS 1.610
VS 1.389
Notes: Notes: HAP: Haptic; CP: Consumer Perception; PI: Purchase Intention; PS: Personalize; VS: Visual;;
(giải thích biến viết tắt)
VS
H1 0.656***
CP
H4 0.184**
PI
HAP
H2 0.146**
H3 0.525***
PS
4
Giả thuyết H2: Sự tương đồng của KOLs đới với thương hiệu có tác động tích cực đến dự định
mua của khách hàng.
Giả thuyết H3: Quan hệ công chúng của KOLs đới với thương hiệu có tác động tích cực đến dự
định mua của khách hàng.
Từ đó, có thể nhận định các nhân tố tác động đến dự định mua hàng dưới tác động quảng cáo của
KOLs bao gồm: sự tương đồng, và quan hệ công chúng.
Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng đề xuất thêm hai yếu tố là tính chuyên gia và quảng cáo tác động
đến ý định mua của người dùng. Nhưng dựa trên kết quả, trong nghiên cứu này, cả hai yếu tố đều
không ảnh hưởng đến dự định mua hàng.
4.2. Ứng dụng/ Implication
i. Về mặt lí thuyết/ Theoretical implication
Với kết quả nghiên cứu đạt được, có thể nhận định rằng để tạo để làm tăng dự định mua hàng, ,
các nhà quản lí cần….
5. Kết luận
Phụ lục
Thống kê mô tả
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.921 21
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Corrected Cronbach's
Item Deleted Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation Deleted
VS1 74.72 143.135 .616 .917
VS2 74.75 143.259 .604 .917
VS3 74.45 143.332 .615 .917
VS4 75.34 142.766 .495 .919
VS5 74.87 142.772 .613 .917
HAP1 74.87 142.710 .568 .917
5
HAP2 75.39 142.848 .523 .918
HAP3 75.36 142.357 .535 .918
HAP4 75.55 142.871 .492 .919
PS1 74.84 141.563 .639 .916
PS2 74.81 143.645 .543 .918
PS3 74.71 143.731 .551 .918
CP1 74.87 143.005 .590 .917
CP2 74.93 145.197 .539 .918
CP3 74.62 142.318 .636 .916
CP4 74.67 141.768 .609 .917
CP5 74.80 139.854 .716 .914
PI1 74.80 142.525 .629 .916
PI2 75.29 143.315 .554 .918
PI3 75.36 144.891 .485 .919
PI4 75.30 142.453 .543 .918
Phụ lục
I.Demographic
6
Education
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Primary 2 .8 .8 .8
High school 12 5.1 5.1 5.9
Vocational degree 130 55.1 55.1 61.0
Undergraduate 44 18.6 18.6 79.7
Sau dai hoc 48 20.3 20.3 100.0
Total 236 100.0 100.0
Income
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid lower 5 million 131 55.5 55.5 55.5
VND/moth
From 5 to 10 million 60 25.4 25.4 80.9
VND/month
From10 to 15 million 21 8.9 8.9 89.8
VND/month
Above 15 million 24 10.2 10.2 100.0
VND/month
Total 236 100.0 100.0