You are on page 1of 122

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Lê Dân
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC
1

LỜI NGỎ

Chào các bạn sinh viên,


Đối với những bạn đang học tập và nghiên cứu thống kê, bài tập "Thống kê kinh
doanh và kinh tế" sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trong hành trình học tập nghiên
cứu của bạn. Đây không chỉ là một cuốn sách thông thường mà còn là một công cụ mạnh
mẽ để giúp bạn hiểu sâu hơn về thống kê và áp dụng chúng vào thực tiễn kinh doanh và
kinh tế.
Tập bài tập này không chỉ tập trung vào việc giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản
về thống kê, mà còn cung cấp cho bạn các bài tập thực hành đa dạng, từ những bài tập
cơ bản đến những thách thức nâng cao. Qua việc giải quyết các bài tập này, bạn sẽ phát
triển và củng cố kỹ năng thực hành thống kê một cách linh hoạt và tự tin.
Với sự hỗ trợ từ tập bài tập này, bạn sẽ có cơ hội:
- Hiểu rõ và nắm vững các khái niệm, phương pháp và kỹ thuật thống kê cơ bản.
- Thực hành sử dụng các công cụ và phần mềm thống kê để xử lý dữ liệu và phân tích
kết quả.
- Ôn luyện để kiểm tra và thi tốt thông qua việc giải các bài tập thực hành và đối chiếu
với đáp án mẫu.
- Đồng thời, việc hiểu rõ về thống kê không chỉ giúp bạn thành công trong các kỳ thi
và bài kiểm tra, mà còn sẽ trở thành một công cụ quan trọng trong sự nghiệp và
công việc sau này.
Chúng tôi hy vọng rằng tập bài tập "Thống kê kinh doanh và kinh tế" sẽ là nguồn
động viên và hỗ trợ đắc lực cho hành trình học tập của bạn. Chúc các bạn học tốt và đạt
được thành công lớn trong sự nghiệp và cuộc sống!

TS. Lê Dân
2

GIỚI THIỆU

Cuốn sách bài tập thống kê kinh tế và kinh doanh là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên và
những người quan tâm đến lĩnh vực này củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng thống kê
một cách hiệu quả. Tài liệu này gốm một số phần chính sau:

PHẦN BÀI TẬP: Các bài tập được thiết kế để củng cố và làm rõ kiến thức đã được giảng dạy
trong các chương về thống kê kinh tế và kinh doanh. Việc áp dụng kiến thức vào thực hành
giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các khái niệm và phương pháp thống kê. Các bài tập viết
theo chương phù hợp với nội dung mỗi chương. Bằng cách giải quyết các bài tập, sinh viên
có cơ hội phát triển và rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và giải quyết vấn đề. Điều này
giúp họ trở thành những người học tập tự chủ và có khả năng áp dụng kiến thức vào các
tình huống thực tế. Các bài tập mang tính ứng dụng cao, giúp sinh viên áp dụng kiến thức
thống kê vào các tình huống và vấn đề trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh. Việc thực hành
này giúp sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho công việc và cuộc sống sau khi tốt nghiệp.

PHẦN ĐỀ KIỂM TRA MẪU: Cung cấp cho sinh viên các đề thi mẫu giúp sinh viên làm quen
với cấu trúc và định dạng của các bài kiểm tra và kỳ thi trong học phần thống kê kinh tế và
kinh doanh. Điều này giúp sinh viên cảm thấy tự tin hơn khi tiến hành các bài kiểm tra thực
tế. Các đề thi mẫu cung cấp cho sinh viên cơ hội rèn luyện kỹ năng làm bài thi, bao gồm
việc quản lý thời gian. Điều này giúp sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra thực
tế và cải thiện kết quả học tập của mình.

PHẦN ĐÁP ÁN BÀI TẬP: cung cấp đáp án ngắn gọn đáp án giúp sinh viên tự đánh giá và đối
chiếu kết quả của mình sau khi hoàn thành bài tập. Điều này giúp họ nhận ra những điểm
mạnh và yếu của mình, từ đó có thể cải thiện và phát triển bản thân một cách hiệu quả
hơn.

PHẦN LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA MẪU: Lời giải mẫu giúp sinh viên tự học và ôn tập một cách
hiệu quả bằng cách cung cấp hướng dẫn cụ thể và minh bạch về cách giải quyết từng câu
hỏi. Điều này giúp sinh viên tự tin hơn khi tiếp cận và giải quyết các bài tập và đề thi khó
hơn trong tương lai.

PHẦN CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT: Giới thiệu một số bảng phân phối xác suất phổ
biến đáp úng nhu cầu giải bài tập, thi liên quan đến học phần.

Cuốn sách là một công cụ hữu ích, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và phát triển kỹ năng
thống kê kinh tế và kinh doanh một cách hiệu quả. Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ mang
lại giá trị và hỗ trợ đáng kể cho quá trình học tập của bạn.
TS. Lê Dân,
3

BÀI TẬP

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU THỐNG KÊ


Câu 1.1. Một mẫu gồm 10 máy tính bảng được trình bày trong bảng sau:
Kích thước Thời
Giá Hệ điều Nhà sản
Máy tính bảng màn hình lượng
(USD) hành xuất CPU
(inch) pin (giờ)
iPad Pro 11 799 iOS 11 10 Apple
Samsung Galaxy Tab S7 649 Android 11 14 Qualcomm
Microsoft Surface Pro 7 749 Windows 12.3 10 Intel
Huawei MatePad Pro 499 Android 10.8 12 Huawei
Amazon Fire HD 10 149 Fire OS 10.1 12 MediaTek
Lenovo Tab M10 179 Android 10.3 9 Qualcomm
Google Pixel Slate 799 Chrome OS 12.3 10 Intel
Asus ZenPad 3S 10 299 Android 9.7 10 MediaTek
Xiaomi Mi Pad 5 399 Android 11 12 Qualcomm
Sony Xperia Z4 Tablet 549 Android 10.1 17 Qualcomm
a. Có bao nhiêu phần tử trong tập dữ liệu này?
b. Có bao nhiêu biến trong tập dữ liệu này?
c. Biến nào là phân loại và biến nào là định lượng?
d. Loại thang đo nào được sử dụng cho mỗi biến?

Câu 1.2. Qua điều tra thu thập dữ liệu cho 8 điện thoại, cụ thể về giá, điểm tổng thể, (thước
đo chất lượng tổng thể cho điện thoại, dao động từ 0 đến 100), chất lượng giọng nói, thời
gian gọi (Thời gian điện thoại có thể được sử dụng khi nó được sạc đầy) như sau:
Giá Điểm Chất lượng Thời gian
Loại điện thoại
(USD) tổng thể giọng nói gọi (giờ)
iPhone 13 Pro Max 1099 95 Xuất sắc 28
Samsung Galaxy S21 Ultra 1199 92 Rất tốt 33
Google Pixel 6 Pro 899 90 Tốt 26
OnePlus 9 Pro 999 88 Tốt 30
Xiaomi Mi 11 Ultra 899 86 Trung bình 34
Oppo Find X3 Pro 899 84 Trung bình 29
Huawei P50 Pro 999 82 Kém 25
Sony Xperia 1 III 1099 80 Kém 27
a. Có bao nhiêu phần tử trong tập dữ liệu này?
4

b. Đối với các biến giá cả, điểm tổng thể, chất lượng âm thanh và thời gian gọi, biến nào
là phân loại và biến nào là định lượng?
c. Thang đo nào được sử dụng cho mỗi biến?

Câu 1.3. Trong khi điều tra về du khách du lịch đến Đà Nẵng, có câu hỏi về khả năng quay
lại Đà Nẵng, cụ thể:
 Chắc chắn sẽ
 Có lẽ sẽ
 Có thể hoặc không có thể
 Có lẽ sẽ không
 Chắc chắn sẽ không
a. Dữ liệu thu thập trong ví dụ này là dữ liệu định lượng hay phân loại?
b. Thang đo nào được sử dụng?

Câu 1.4. Một nghiên cứu về người đăng ký của một tạp chí TCTC ở Việt Nam đã thu thập
dữ liệu mẫu gồm 3260 người đăng ký. Trong đó có 50% số người được hỏi cho biết thu
nhập hàng tháng từ 15 triệu đồng trở lên và 45% cho biết có sử dụng thẻ tín dụng VNA.
a. Tổng thể quan tâm trong nghiên cứu này là gì?
b. Thu nhập hàng năm là biến phân loại hay định lượng?
c. Quyền sở hữu thẻ tín dụng là biến phân loại hay định lượng?
d. Nghiên cứu này có liên quan đến dữ liệu chéo hoặc chuỗi thời gian?
e. Mô tả bất kỳ suy luận thống kê nào mà tạp chí có thể đưa ra trên cơ sở khảo sát.

Câu 1.5. Một nghiên cứu y khoa kéo dài nhiều năm đã báo cáo rằng những nữ giới có dùng
thuốc tránh sẩy thai trong khi mang thai có nguy cơ phát sinh ung thư cao hơn so với
những nữ giới không dùng thuốc.
a. Nghiên cứu này so sánh hai tổng thể. Tổng thể là gì?
b. Anh/Chị có cho rằng dữ liệu thu được trong một cuộc khảo sát hoặc một cuộc thử
nghiệm không?
e. Các nghiên cứu y học thường sử dụng một mẫu tương đối lớn. Tại sao?

Câu 1.6. Căn cứ vào dữ liệu điều tra về việc làm ở một địa phương, xác định được tỷ lệ
người có việc làm ở độ tuổi 25–29 có trình độ đại học đang ở mức cao, cụ thể cho thấy
tỷ lệ cá nhân có việc làm ở độ tuổi 25–29 có ít nhất bằng cử nhân vào năm 2023 là 80%.
Năm 2022, tỷ lệ này là 62%, năm 2020 là 55%.
a. Tổng thể đang được nghiên cứu trong bốn năm mà Pew có dữ liệu là gì?
b. Câu hỏi nào đã được đặt ra cho mỗi người trả lời?
c. Các câu trả lời cho câu hỏi có cung cấp dữ liệu phân loại hoặc định lượng không?
5

CHƯƠNG 2. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Câu 2.1. Có tài liệu về bậc thợ của các công nhân trong một xí nghiệp như sau:
1 3 2 4 3 2 2 7 1 3 4 3 2 4 3
2 4 3 5 6 2 6 3 3 4 3 2 4 3 3
1 4 3 1 2 3 6 3 4 2 3 4 6 6 6
2 4 3 5 1 4 2 6 3 5 4 2 1 3 4
3 4 5 6 3 3 5 3 2 4 3 5 4 1 5
5 4 3 5 2 3 6 4 5 6 7 1 4 1 2
a. Hãy phân tổ công nhân của xí nghiệp theo bậc thợ.
b. Tính bậc thợ trung bình bằng các công thức khác nhau.
c. Tính mode, trung vị, phương sai và hệ số biến thiên.
d. Tính tỷ lệ công nhân có bậc thợ trên 5 và phương sai của tỷ lệ đó.
e. Biểu diễn dữ liệu lên một số loại đồ thị thích hợp.
f. Tính tứ phân vị.
g. Tính các đại lượng đo lường hình dạng phân phối và nhận xét.
h. Nhập dữ liệu vào SPSS và thực hiện tính toán lại các kết quả trên.

Câu 2.2. Có dữ liệu về thu nhập (Triệu đồng) của 60 người tiêu dùng ở thị trường ĐN
được chọn ngẫu nhiên như sau:
20.8 22.8 21.9 22.0 20.7 20.9 25.5 22.2 22.8 20.1 20.2 24.9
26.0 20.7 22.5 21.2 23.8 23.3 20.9 22.9 23.5 19.5 22.9 22.5
23.7 20.3 23.6 19.0 25.1 25.0 19.5 24.1 24.2 21.8 21.1 24.6
21.3 21.5 23.1 19.9 24.2 24.1 19.8 23.9 22.8 23.9 23.9 23.1
19.7 24.2 23.8 20.7 23.8 24.3 21.1 20.9 21.6 22.7 24.9 19.8
a. Hãy tính số tổ tối ưu theo những qui tắc khác nhau.
b. Phân chia tài liệu thành 7 tổ với khoảng cách tổ đều nhau và lập bảng tính tần số và
tần suất, tần suất tích luỹ.
c. Tính khoảng tứ phân vị IQR.
d. Tính tỷ lệ người có thu nhập không hơn 22 triệu đồng và phương sai của tỷ lệ đó.
e. Biểu diễn dữ liệu lên một số loại đồ thị thích hợp
f. Tính các chỉ tiêu đo lường hình dạng phân phối và nhận xét
g. Tính thu nhập trung bình từ dữ liệu ban đầu và từ kết quả phân tổ. So sánh kết quả
và nhận xét.
h. Nhập dữ liệu vào SPSS và thực hiện tính toán lại các kết quả trên.
6

Câu 2.3. Một đơn vị nghiên cứu thị trường muốn khảo sát hóa đơn thanh toán của người
tiêu dùng ở một số siêu thị. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 8 người tiêu dùng tại mỗi siêu thị.
Hóa đơn thanh toán của từng người (triệu đồng) tại mỗi siêu thị như sau:
Siêu thị An Thu 2.8 3.2 4.5 3.8 4.4 5.4 4.6 2.8
Siêu thị Bình Đào 6.1 8.8 9.2 7.9 9.6 8.5 8.0 6.1
Siêu thị Cúc Phương 6.7 7.2 5.1 6.9 8.6 7.4 8.1 6.7
a. Hãy tính tiền hóa đơn trung bình mỗi người ở từng siêu thị.
b. Hãy mô tả độ phân tán tiền thanh toán của hóa đơn của người tiêu dùng trên thị
trường Bình Đào bằng độ lệch tuyệt đối trung bình.
c. So sánh độ biến thiên tiền thanh toán hóa đơn giữa 3 siêu thị.
d. Tính 5 đại lượng min, max, tứ phân vị thứ nhất, thứ hai và thứ ba cho dữ liệu của
từng siêu thị.
e. Vẽ 3 biểu đồ Boxplot cho từng siêu thị trên cùng biểu đồ.

Câu 2.4. Một đơn vị nghiên cứu về đào tạo theo dõi lĩnh vực nghiên cứu của những sinh
viên tốt nghiệp: Quản trị Kinh doanh (QK), Ngân hàng (NH), Kinh tế (KP), Kinh doanh
quốc tế (KQ), Marketing (MK), Tài chính (TC) và Kế toán (KT). Hãy xem xét các mẫu sau
đây của 100 sinh viên tốt nghiệp:
Bậc đại học
TC KQ KQ KQ KP QK KT TC MK NH
KT QK QK KT KT KQ QK KT TC KT
KQ NH NH KT NH QK KQ KT KT TC
TC TC QK KQ MK QK QK KT TC TC
QK KQ TC KT QK QK KT KT QK KT
KT KQ TC KQ NH NH QK KP NH TC
TC MK MK NH KQ KQ KP KP TC NH
MK MK TC KT KQ KQ QK TC TC MK
KQ QK QK KT KT KT MK KQ KP QK
KP QK KT QK QK QK KT KT KT KT
Bậc thạc sĩ
KT KT QK KT QK KP QK KQ KP QK
KT KP TC QK NH KQ QK KP KP KT
KT QK QK KT KP NH MK KT QK KP
KQ KQ QK KP TC KP KP QK KT KP
TC QK QK NH KQ QK QK NH TC QK
NH QK KP NH QK KP NH KT KP KT
QK KT KP KT QK MK KQ KP QK KP
7

QK KP QK KT KP KP KQ KT KT KT
NH KT KT KQ QK KT QK KP NH KT
KP KT TC KP KP KT TC QK QK KT
a. Xây dựng bảng phân phối tần số, tần suất cho ngành đào tạo chung và cho từng bậc
học.
b. Thành lập bảng chéo (Bảng tiếp liên) theo ngành đào tạo và bậc học.
c. Xây dựng một số biểu đồ thích hợp.
d. Tính một số chỉ tiêu đo lường mối quan hệ giữa bậc học và ngành học.

Câu 2.5. Có tài liệu về thu nhập (1000đ) và những khoản vay (1000đ) của 10 người trong
một khoản thời gian như sau:
ID Thu nhập (xi) Khoản vay (yi) ID Thu nhập (xi) Khoản vay (yi)
1 14000 4500 6 13000 3700
2 8900 4800 7 41000 100
3 80000 500 8 9000 3200
4 22000 3500 9 12000 6100
5 18000 5500 10 16000 1800
a. Biểu diễn dữ liệu lên đồ thị thích hợp.
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá xem thu nhập và khoản vay có quan hệ nghịch với
nhau hay không?

Câu 2.6. Có tốc độ phát triển về giá trị sản xuất công nghiệp của công ty trong giai đoạn
2008-2021 như sau:
Giai đoạn Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
2008-2013 112
2013-2017 115
2017-2021 120
a. Hãy tính tốc độ phát triển trung bình hằng năm về chỉ tiêu giá trị sản xuất công
nghiệp của công ty trong thời kỳ 2008- 2021.
b. Hãy tính tốc độ tăng trung bình hằng năm về chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp của
công ty trong thời kỳ 2008- 2021.
8

Câu 2.7. Có tài liệu về một số chỉ tiêu ở một xí nghiệp trong một năm như sau:
Chỉ tiêu Số trung bình Độ lệch chuẩn
Năng suất lao động (kg) 410 60
Tiền lương (1000đ) 4.8 0.72
a. Với tài liệu này, có thể dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên của hai chỉ tiêu
Năng suất lao động và Tiền lương không? Vì sao?
b. Để so sánh độ biến thiên của hai chỉ tiêu Năng suất lao động và Tiền lương phải dùng
chỉ tiêu nào? Vì sao? Hãy dùng nó để xác định xem trong hai chỉ tiêu trên, chỉ tiêu nào
biến thiên hơn.

Câu 2.8. Có dữ liệu về tuổi nghề và tiè n lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên ở
từ một số doanh nghiệp của một địa phương như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 22 15 12 25 11 4 2 12 25 5
Tiền lương (triệu đồng/tháng) 12 9 7 13 8 5 5 11 15 7
a. Để so sánh độ phân tán của tuổi nghề và tiền lương có thể dùng một trong chỉ tiêu
sau không: Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối trung bình, phương sai, độ lệch
chuẩn, hệ số biên thiên? Lý giải vì sao?
b. Hãy mô tả mối liên hệ giữa tuổi nghề và tiền lương bằng hiệp phương sai, cho nhận
xét.
c. Để khắc phục hạn chế của chỉ tiêu hiệp phương sai, có thể dùng chỉ tiêu nào khác?
Hãy tính và cho nhận xét.

Câu 2.9. Có tài liệu về vốn đầu tư xây dựng cơ bản của một địa phương được trình bày
dưới dạng bảng sau: (Triệu đồng)
Trong đó
Năm Tổng số
Xây lắp Thiết bị Xây dựng khác
2016 24604 12806 8195 3603
2017 31644 16959 8023 6662
2018 38503 20559 14987 2957
2019 32417 18019 11973 2425
2020 33989 18795 12591 2603
2021 30800 16700 11600 2500
a. Nêu những chỉ tiêu có thể dùng để nghiên cứu sự biến động kết cấu của vốn đầu tư.
b. Dùng biểu đồ thích hợp để nghiên cứu biến động của tổng đầu tư.
c. Dùng biểu đồ thích hợp để nghiên cứu biến động kết cấu của vốn đầu tư.
9

Câu 2.10. Có tình hình sản xuất một loại sản phẩm ở một doanh nghiệp như sau:
Phân Giá thành (1000đ /SP) Chi phí sản xuất (triệu đồng)
xưởng Quý I Quý II Quý I Quý II
A 30 29 210000 232000
B 29 28.5 232000 228000
C 31 29 217000 174000
a. Hãy tính giá thành trung bình một sản phẩm ở mỗi quý.
b. Hãy so sánh sự biến động của giá thành giữa hai quý bằng số tương đối thích hợp và
nhận xét.
c. Dùng đồ thị Combo để mô tả dữ liệu cả về giá thành và chi phí qua 2 quý.

Câu 2.11. Trong cuộc Tổng tuyển cử ở một quốc gia năm 2020, có 646 ghế được tranh cử
bởi 3552 ứng cử viên trong đó 737 là nữ. Kết quả có 127 phụ nữ được bầu chọn.
Giới tính Được bầu chọn Không được bầu chọn Tổng
Nam 519 2298 2817
Nữ 127 608 735
Tổng 646 2906 3552
a. Dùng biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu.
b. Tính tần số lý thuyết trong mỗi ô.
c. Đo lường mối quan hệ giữa giới tính và cơ hội thành công bằng những chỉ tiêu thích
hợp.

Câu 2.12. Qua điều tra mẫu gồm 50 người dùng Internet, các trang web được truy cập
nhiều nhất đối được hiển thị trong bảng sau:
YAH WIKI YOUTUBE WIKI GOOG
YOUTUBE YAH GOOG GOOG GOOG
WIKI GOOG YAH YAH YAH
YAH YOUTUBE GOOG YOUTUBE YAH
GOOG FB FB WIKI GOOG
GOOG GOOG FB FB WIKI
FB YAH YOUTUBE YAH YAH
YOUTUBE GOOG YAH FB FB
WIKI GOOG YAH WIKI WIKI
YAH YOUTUBE GOOG GOOG WIKI
a. Dữ liệu đã cho là những dữ liệu phân loại hoặc định lượng?
b. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
10

c. Tính phân phối tần số và phần trăm tần số.


d. Vẽ đồ thị thích hợp

Câu 2.13. Có tài liệu giả định cho thấy công suất ô tô theo tốc độ trung bình giờ của 25
người chiến thắng trong khoảng thời gian 25 năm qua tại cuộc đua ô tô dài 500 dặm
được tổ chức hàng năm.
Hãng
Tốc độ BK CT DE FD Tổng
130-139.9 1 3 2 6

140-149.9 5 2 1 8

150-159.9 4 2 6
160-169.9 3 1 4

170-179.9 1 1

Tổng 1 16 2 6 25
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Tính phần trăm cột và phần trăm hàng.
c. Bao nhiêu phần trăm người chiến thắng khi lái một chiếc CT thắng với tốc độ trung
bình ít nhất là 150 dặm một giờ?
d. Bao nhiêu % chiến thắng ở tốc độ trung bình 160–169.9 dặm một giờ là CT?

Câu 2.14. Một nghiên cứu về tốc độ lái xe (dặm/giờ) và hiệu suất nhiên liệu (dặm/gallon)
đối với ô tô hạng trung cho kết quả như sau:
Tốc độ lái xe 30 50 40 55 30 25 60 25 50 55
Tiết kiệm nhiên liệu 28 25 25 23 30 32 21 35 26 25
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Xây dựng biểu đồ phân tán với tốc độ lái xe trên trục hoành và hiệu suất nhiên liệu
trên trục tung.
c. Nhận xét về bất kỳ mối quan hệ giữa hai biến này.

Câu 2.15. Giả sử một mẫu lớn các cá nhân đã được chọn để đo huyết áp nhằm xác định
xem họ có bị tăng huyết áp hay không. Đối với dữ liệu mẫu, bảng sau đây cho thấy tỷ lệ
phần trăm cá nhân bị tăng huyết áp.
11

Tuổi Nam giới (%) Nữ giới (%)


20–34 11.00 9.00
35–44 24.00 19.00
45–54 39.00 37.00
55–64 57.00 56.00
65–74 62.00 64.00
75+ 73.30 79.00
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Xây dựng biểu đồ thanh cạnh nhau với độ tuổi trên trục hoành, tỷ lệ phần trăm cá
nhân bị tăng huyết áp trên trục tung và các thanh cạnh nhau dựa trên giới tính.
c. Qua kết quả ở yêu cầu b, cho biết điều gì về tăng huyết áp với tuổi tác và giới tính?

Câu 2.16. Một địa phương đã tổ chức chạy Bán Marathon và thời gian kết thúc tính bằng
phút như sau:
Nam: 65.3; 66.27; 66.52; 66.85; 70.87; 87.18; 96.45; 98.52; 100.52; 108.18; 109.05;
110.23; 112.9; 113.52; 120.95; 127.98; 128.4; 130.9; 131.8; 138.63; 143.83; 148.7.
Nữ: 109.03; 111.22; 111.65; 111.93; 114.38; 118.33; 121.25; 122.08; 122.48; 122.62;
123.88; 125.78; 129.52; 129.87; 130.72; 131.67; 132.03; 133.2; 133.5; 136.57;
136.75; 138.2; 139; 147.18; 147.35; 147.5; 147.75; 153.88; 154.83; 189.27; 189.28.
a. Thứ hạng cao nhất của vận động viên nam và nữ với thời gian về đích là bao nhiêu?
so sánh thời gian về đích đầu tiên của vận động viên nam và nữ.
b. Nếu xếp hạng chung thì người về Nhất của vận động viên nữ bây giờ sẽ có thứ hạng
là bao nhiêu?
c. Thời gian trung vị cho vận động viên nam và nữ là bao nhiêu? So sánh vận động viên
nam và nữ dựa trên thời gian trung vị của họ.
d. Cung cấp tóm tắt năm số cho cả vận động viên nam và nữ.
e. Vẽ đồ thị boxplots cho từng giới tính. Nam hay nữ có sự thay đổi nhiều nhất về thời
gian về đích? Giải thích.

Câu 2.17. Xem lại dữ liệu về thời gian chạy bán Marthon như Câu 2.16.
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Lựa chọn thủ tục thích hợp để tính toán một số đại lượng thống kê mô tả cơ bản và
biểu diễn với các loại đồ thị: Đồ thị cành và lá, đồ thị, tần suất và đồ thị hộp.
12

Câu 2.18. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) của 21 cửa hàng nông sản như sau:
Cửa Doanh Cửa Doanh Cửa Doanh
hàng thu hàng thu hàng thu
A 608 H 2459 O 7478
B 739 I 2818 P 8305
C 1356 J 3653 Q 8408
D 1374 K 4019 R 8879
E 1850 L 4341 S 10498
F 1872 M 5794 T 11413
G 2127 N 6452 U 14138
a. Xếp hạng các cửa hàng theo doanh thu từ cao nhất đến thấp nhất.
b. Tính toán tóm tắt năm số.
c. Vẽ biểu đồ boxplot.

Câu 2.19. Có dữ liệu sau đây cho biết thời gian (phút) trong một tháng dành cho việc
tương tác với người khác qua điện thoại thông minh đối với mẫu gồm 50 người dùng
điện thoại thông minh.
Nam: 53; 437; 431; 354; 444; 461; 464; 445; 384; 405; 458; 430; 469; 468; 424; 407;
374; 387; 367; 372; 404; 369; 446; 422; 441.
Nữ: 394; 448; 387; 402; 357; 413; 460; 368; 390; 388; 416; 430; 445; 360; 435; 351;
352; 430; 464; 367; 470; 417; 468; 436; 401.
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Dùng qui tắc Sturges để xác định số tổ cần thiết và dùng SPSS để thực hiện phân tổ
người dùng điện thoại theo thời gian dùng điện thoại.
c. Trình bày bảng chéo theo giới tính và thời gian đã phân tổ ở yêu cầu b.
d. Vẽ đồ thị cụm mô tả số người dùng điện thoại theo nhóm cho cụm theo giới tính.

Câu 2.20. Chọn ngẫu nhiên 30 trường cao đẳng từ danh sách các trường tư thục tại Mỹ
và điều tra tỷ lệ nhập học (%) và tỷ lệ tốt nghiệp (%).
Tỷ lệ tốt Tỷ lệ Tỷ lệ tốt Tỷ lệ Tỷ lệ tốt Tỷ lệ
nghiệp nhập học nghiệp nhập học nghiệp nhập học
44 73 76 71 17 84
71 62 67 68 56 62
29 89 6 86 51 79
39 86 66 59 54 68
66 55 81 66 75 50
28 73 18 88 13 86
54 63 31 71 40 70
13

10 88 9 84 67 68
26 84 15 86 41 47
43 77 8 88 68 71
a. Vẽ biểu đồ phân tán với tỷ lệ nhập học là biến độc lập. Sơ đồ phân tán chỉ ra điều gì
về mối quan hệ giữa hai biến?
b. Tính hệ số tương quan mẫu và nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ lệ nhập học và tỷ lệ
tốt nghiệp.

Câu 2.21. Có dữ liệu về chi phí quảng cáo (Triệu đồng) và tỉ suất lợi nhuận (%) của công
ty được chọn ngẫu nhiên tại một địa phương như sau.
Công ty 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí quảng cáo 210 430 350 480 420 100 530 500 380 360
Tỉ suất lợi nhuận 11 10 14 12 10 15 13 11 10 14
a. Xác định Hệ số Kurtosis, Hệ số Skewnes của tỉ suất lợi nhuận. Cho nhận xét về hình
dáng phân phối của tiêu thức này.
b. Mô tả mối liên hệ tương quan giữa chi phí quảng cáo và tỉ suất lợi nhuận bằng Hiệp
phương sai.
c. Mô tả mối liên hệ tương quan giữa chi phí quảng cáo và tỉ suất lợi nhuận bằng hệ số
tương quan Pearson.

Câu 2.22. Có dữ liệu về tuổi nghề (x: năm) và năng suất lao động (y: sản phẩm/giờ) của
8 công nhân được chọn ngẫu nhiên ở một doanh nghiệp như sau
Công nhân Tuổi nghề Năng suất (SP/giờ)
A 3 10
B 4 11
C 8 14
D 7 13
E 12 16
E 12 15
G 16 18
H 9 14
a. Biễu diễn dữ liệu lên đồ thị và nhận xét.
b. Xếp hạng công nhân theo tuổi nghề và năng suất lao động.
c. Dùng chỉ tiêu thích hợp để đo lường mối quan hệ giữa thứ hạng của tuổi nghề và
năng suất lao động. Nhận xét.
14

CHƯƠNG 3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT


Câu 3.1. Có dữ liệu về tuổi của công nhân tại một tập đoàn đa quốc gia như sau:
Tuổi (𝑿𝒊 ) 28 29 30 31 32 33
Xác suất (𝒑𝒊 ) 0.1 0.15 0.25 0.25 0.15 0.1
Biết thêm tuổi của công nhân là biến ngẫu nhiên.
a. Bảng phân phối xác suất đã cho có hợp lệ không? Vì sao?
b. Tính tuổi kỳ vọng của công nhân tập đoàn đa quốc gia.

Câu 3.2. Bảng sau đây là phân phối xác suất một phần cho lợi nhuận dự kiến của tập đoàn
Anh Đào (X = lợi nhuận tính bằng Triệu đồng) cho năm đầu tiên hoạt động (giá trị âm
biểu thị khoản lỗ).
Lợi nhuận ( 𝐗 𝐢 ) -10 0 50 100 150 200
Xác suất (𝐩𝐢 ) 0.1 0.2 0.3 0.25 0.1 (…)
a. Nếu xác suất ứng với lợi nhuận 200 triệu đồng là 0.06. Vậy, có hợp lệ không? Hãy
hoàn thiện bảng phân phối xác suất.
b. Xác suất mà tập đoàn tập Anh Đào không có lãi là bao nhiêu?

Câu 3.3. Trong mỗi lần thi học phần Thống kê Kinh doanh kinh tế, tỷ lệ sinh viên đạt loại
xuất sắc là p=0.1.
a. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên, tỷ lệ sinh viên xuất sắc được chọn tuân theo phân
phối gì? Tham số cơ bản của biến số sinh viên xuất sắc là gì?
b. Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên, vậy số sinh viên xuất sắc được chọn tuân theo phân
phối xác suất gì? Tham số cơ bản của biến số sinh viên xuất sắc là gì?.
c. Viết hàm phân phối xác suất sẽ của phân phối nhị thức.

Câu 3.4. Một tổ chức nghiên cứu thị trường thăm dò thói quen tiêu dùng hàng năm của
người dân. Các cuộc phỏng vấn qua điện thoại đã được thực hiện đối với một mẫu ngẫu
nhiên gồm 1014 người lớn từ 18 tuổi trở lên. Một trong những câu hỏi là, "Anh/Chị uống
trung bình bao nhiêu tách cà phê trong một ngày?" Bảng dưới đây cho thấy kết quả thu
được.
Số cốc mỗi ngày 0 1 2 3 4 hoặc nhiều hơn
Số phản hồi 365 264 193 91 101
Xác định một biến ngẫu nhiên X = số tách cà phê được tiêu thụ trung bình trong một
ngày. Đặt X = 4 đại diện cho 4 cốc trở lên.
a. Xây dựng phân phối xác suất cho X.
b. Tính giá trị kỳ vọng và phương sai của X.
15

c. Giả sử chúng ta chỉ quan tâm đến những người trưởng thành trung bình uống ít nhất
một tách cà phê mỗi ngày. Đối với nhóm này, hãy đặt Y = số tách cà phê được tiêu thụ
trung bình trong một ngày. Tính toán giá trị kỳ vọng của y và so sánh nó với giá trị kỳ
vọng của x.

Câu 3.5. Giả sử rằng chiều cao của nam giới ở quốc gia HL có phân phối chuẩn với kỳ vọng
173 cm và độ lệch chuẩn là 10.5 cm.
a. Xác suất để một người đàn ông không cao hơn 175 cm là bao nhiêu?
b. Xác suất để một người đàn ông cao hơn 195 cm là bao nhiêu?
c. Xác suất để một người đàn ông cao từ 173 đến 193 cm là bao nhiêu?
d. Trong một mẫu ngẫu nhiên gồm 1000 người đàn ông, chúng ta mong đợi bao nhiêu
người cao hơn 190 cm?

Câu 3.6. Cho rằng z là một biến ngẫu nhiên chuẩn tắc, hãy tính các xác suất sau:
a. p(z ≤ −1.0)
b. p(−2.5 ≤ z)
c. p(z ≥ −1)
d. p(−3 < z ≤ 0)
e. p(z ≥ −1.5)

Câu 3.7. Hiện nay, có nhiều app phục vụ cho phân tích thống kê, trong đó có app StatTools
được dùng khá phổ biên. Biết rằng số lượt tải xuống mỗi ngày của app StatTools có phân
phối chuẩn với giá trị trung bình là 2800 và độ lệch chuẩn là 860.
a. Xác suất để có không quá 2000 lượt tải xuống trong một ngày là bao nhiêu?
b. Xác suất có từ 1500 đến 2500 lượt tải xuống trong một ngày là bao nhiêu?
c. Xác suất có hơn 3000 lượt tải xuống trong một ngày là bao nhiêu?

Câu 3.8. Hãy tính giá trị xác suất (p-value) trong những bài toán liên quan đến thống kê
kiểm định F với những thông tin sau:
a. Giá trị thống kê F=4, bậc tự do ở tử là 3 và bậc tự do ở mẫu là 14
b. Giá trị thống kê F=14, bậc tự do ở tử là 2 và bậc tự do ở mẫu là 15

Câu 3.9. Hãy tính giá trị xác suất (p-value) trong những bài toán liên quan đến thống kê
kiểm định Chi bình phương (𝜒 2 ) với những thông tin sau:
a. Giá trị thống kê 𝜒 2 =23.337, bậc tự do là 12
b. Giá trị thống kê 𝜒 2 =12.833, bậc tự là 5
16

CHƯƠNG 4. CHỌN MẪU VÀ PHÂN PHỐI CHỌN MẪU


Câu 4.1. Xét một tổng thể hữu hạn có 5 phần tử A, B, C, D, E. Có thể chọn 10 mẫu ngẫu
nhiên giản đơn không lặp với kích thước mẫu 2.
a. Liệt kê 10 mẫu bắt đầu bằng AB, AC, v.v.
b. Sử dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản, xác suất để mỗi mẫu kích thước
2 được chọn là bao nhiêu?

Câu 4.2. Các dữ liệu về tuổi nghề của nhân viên được chọn từ một mẫu ngẫu nhiên đơn
giản: 5, 8, 10, 7, 10, 14.
a. Ước lượng điểm của trung bình tổng thể là bao nhiêu?
b. Ước lượng điểm của độ lệch chuẩn tổng thể là bao nhiêu?

Câu 4.3. Một cuộc khảo sát 150 du khách đến Đà Nẵng có hỏi du khách có quay lại
thăm quan lần sau không? Kết quả có 75 người trả lời Có, 55 người trả lời Không và
20 người không có ý kiến.
a. Ước lượng điểm của tỷ lệ tổng thể trả lời Có là bao nhiêu?
b. Ước lượng điểm của tỷ lệ tổng thể trả lời Không là bao nhiêu?

Câu 4.4. Trong khảo sát chất lượng sản phẩm, nhà quản trị chọn ngẫu nhiên 200 sản
phẩm. Biết thêm rằng chiều dài trung bình tổng thể sản phẩm là 20m và độ lệch chuẩn
là 50m.
̅ là bao nhiêu?
a. Giá trị kỳ vọng của X
̅ là bao nhiêu?
b. Độ lệch chuẩn của X
̅.
c. Hiển thị phân phối chọn mẫu của X

Câu 4.5. Biết rằng khối lượng sản phẩm được sản xuất bởi công ty A có sai số chuẩn =
15g. Giả sử một mẫu ngẫu nhiên cỡ 55 sản phẩm, hãy xác định giá trị của sai số chuẩn
của giá trị trung bình trong mỗi trường hợp sau.
a. Quy mô tổng thể là vô hạn.
b. Quy mô tổng thể là N = 250.000.
c. Quy mô tổng thể là N = 5000.
d. Quy mô tổng thể là N = 500.

Câu 4.6. Khi nghiên cứu về trọng lượng của một sản phẩm với độ lệch chuẩn của tổng thể
là = 25g. Biết thêm rằng, tổng thể này được xem là tổng thể vô hạn.
a. Tính sai số chuẩn của giá trị trung bình, 𝜎𝑥̅ , với cỡ mẫu là 250.000; 100.000; 50.000.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa độ lớn của sai số chuẩn của giá trị trung bình và cỡ mẫu?
17

Câu 4.7. Một mẫu ngẫu nhiên giản đơn có kích thước 100 được chọn từ một tổng thể có
tỷ lệ tổng thể π = 0.40.
a. Giá trị kỳ vọng của p̅ là bao nhiêu?
b. Sai số chuẩn của p̅ là bao nhiêu?
c. Nêu các tham số đặc trưng của phân phối lấy mẫu của p̅.
d. Phân phối lấy mẫu của p̅ cho thấy gì?

Câu 4.8. Trong khi nghiên cứu về mức độ hài lòng của công dân về dịch vụ hành chính,
kết quả cho biết tỉ lệ tổng thể người dân rất hài lòng là 0.55.
a. Tính sai số chuẩn của tỷ lệ mẫu, 𝜎𝑝̅ , đối với kích thước mẫu là 100, 200, 500 và 1000.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa trị số của sai số chuẩn của tỷ lệ khi kích thước mẫu tăng.

Câu 4.9. Giá vé máy bay trung bình cho các chuyến bay khởi hành từ Sân bay Quốc tế ĐN
trong ba tháng đầu năm 2022 là 320.51USD. Giả sử độ lệch chuẩn của tổng thể giá vé này
đã biết là 80USD. Giả sử một mẫu ngẫu nhiên gồm 60 chuyến bay khởi hành từ Sân bay
Quốc tế ĐN trong ba tháng đầu năm 2023 được lấy.
a. Nếu giá trị trung bình và độ lệch chuẩn tổng thể của giá vé máy bay cho các chuyến
bay khởi hành từ Sân bay Quốc tế ĐN không thay đổi trong khoảng thời gian từ ba
tháng đầu năm 2022 đến ba tháng đầu năm 2023, thì xác suất mà giá trị trung bình
của mẫu sẽ nằm trong khoảng 20USD của giá vé trung bình tổng thể là bao nhiêu?
b. Xác suất mà giá trị trung bình của mẫu sẽ nằm trong phạm vi 10USD so với giá vé
trung bình tổng thể cho mỗi chuyến bay là bao nhiêu?

Câu 4.10. Theo điều tra về thu nhập trung bình tháng của lãnh đạo cấp trung là 27 triệu
đồng. Giả sử độ lệch chuẩn tổng thể là 74 triệu đồng. Giả sử rằng một mẫu ngẫu nhiên
gồm 60 lãnh đạo cấp trung sẽ được lấy từ tổng thể này.
a. Giá trị của sai số chuẩn của giá trị trung bình mẫu là bao nhiêu?
b. Xác suất mà giá trị trung bình của mẫu sẽ lớn hơn 27 triệu đồng là bao nhiêu?

Câu 4.11. Trong điều trị bệnh, các bác sĩ sử dụng ba phương pháp điều trị khác nhau.
Nhằm nghiên cứu liệu có sự khác biệt hiệu quả của 3 phương pháp này hay không, các
bác sĩ chọn 10 bệnh nhân trong mỗi nhóm điều trị.
a. Để kiểm định giả thuyết về sự khác biệt về hiệu quả giữa các phương pháp điều trị
bệnh cần dùng kiểm định gì?
b. Giá trị tới hạn sẽ là bao nhiêu nếu cho biết mức ý nghĩa 5%.
c. Nếu mức ý nghĩa 1%, thì giá trị tới hạn sẽ là bao nhiêu?. So sánh với kết quả ở yêu
cầu b để có nhận xét về sự thay đổi giá trị tới hạn khi mức ý nghĩa thay đổi.
18

Câu 4.12. Nhà máy cần kiểm tra xem phương sai về trọng lượng sản phẩm sản xuất có
đúng như yêu cầu ban đầu hay không, nhóm kỹ sư điều tra 10 sản phẩm.
a. Để kiểm định giả thuyết về phương sai trọng lượng sản phẩm sản xuất có đúng như
yêu cầu ban đầu hay không, nhóm kỹ sư cần dùng kiểm định gì?
b. Giá trị tới hạn sẽ là bao nhiêu nếu cho biết mức ý nghĩa 1%.
c. Nếu mức ý nghĩa 5%, thì giá trị tới hạn sẽ là bao nhiêu?. So sánh với kết quả ở yêu
cầu b để có nhận xét về sự thay đổi giá trị tới hạn khi mức ý nghĩa thay đổi.

Câu 4.13. Một nhóm nghiên cứu điều tra ngẫu nhiên trên 15 bệnh nhân tại bệnh viện tư
nhằm kiểm tra xem chi phí trung bình của một bệnh nhân tại bệnh viện tư so với chi phí
trung bình một bệnh nhân ở bệnh viện công.
a. Để kiểm định giả thuyết về chi phí trung bình của một bệnh nhân tại bệnh viện tư so
với mức chi phí trung bình của bệnh viện công thì dùng thống kê nào?
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy tính giá trị tới hạn t khi kiểm định một bên và hai bên.

Câu 4.14. Một nhóm nghiên cứu quan tâm đến điểm số thi cuối kỳ của nhóm sinh viên
hoạt động đoàn. Nhóm nghiên cứu chọn ngẫu nhiên và thu thập dữ liệu từ 20 sinh viên
và muốn kiểm định giả thuyết về điểm của sinh viên có đạt loại giỏi không. Hãy sử dụng
bảng phân phối Student's t để tính giá trị tới hạn t ở mức ý nghĩa 10%.
a. Để giải quyết yêu cầu của mình, nhóm nghiên cứu dùng thống kê gì?
b. Với mức ý nghĩa 5%, thì giá trị tới hạn sẽ là bao nhiêu?
c. Nếu nhóm nghiên cứu tăng kích thước mẫu lên 30 thì giá trị tới hạn sẽ bao nhiêu? So
sánh kết quả ở yêu cầu b để có nhận xét về sự thay đổi giá trị tới hạn t.

Câu 4.15. Một nhóm nghiên cứu muốn kiểm tra xem việc áp dụng một phương pháp mới
có tác động đến năng suất làm việc của nhân viên so với phương pháp truyền thống có
năng suất bình quân là 20kg. Dữ liệu được thu thập từ 20 nhân viên áp dụng phương
pháp mới. Kết quả thống kê t từ dữ liệu là 2.5.
a. Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu, chúng ta cần dùng thống phân phối xác suất nào?
b. Từ thống kê kiểm định đã cho, hãy tính p-value khi kiểm định giả thuyết một bên.
c. Hãy tính hãy tính p-value khi kiểm định giả thuyết hai bên. So với kết quả ở yêu cầu
b, để nhận xét về sự thay đổi p-value.

Câu 4.16. Một mẫu dữ liệu thu nhập hằng năm của 5 nhân viên hành chính như sau:
Nhân viên hành chính 1 2 3 4 5
Thu nhập hằng năm ((Triệu đồng) 94 100 85 94 92
a. Tính ước lượng điểm về thu nhập trung bình tổng thể của nhân viên hành chính.
b. Xác định ước lượng điểm của độ lệch chuẩn tổng thể.
19

CHƯƠNG 5. SUY LUẬN VỀ TRUNG BÌNH, TỶ LỆ VÀ PHƯƠNG SAI


Câu 5.1. Nhằm nghiên cứu chi tiêu của sinh viên cho buổi trưa tại một căn tin của trường
đại học, nhóm nghiên cứu chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn 40 sinh viên và xác định chi
tiêu trung bình mẫu là 25 ngàn đồng. Biết thêm rằng độ lệch chuẩn tổng thể là = 5.
a. Xác định sai số chuẩn của chi tiêu trung bình mẫu 𝜎𝑋̄ .
b. Với độ tin cậy 95%, biên độ sai số để ước lượng chi tiêu trung bình tổng thể là bao
nhiêu?
c. Xác định khoảng tin cậy 95% chi tiêu trung bình buổi trưa tổng thể.

Câu 5.2. Có dữ liệu về tuổi nghề và tiè n lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên từ
một số doanh nghiệp tại một địa phương như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 22 15 12 25 11 4 2 12 25 5
Tiền lương tháng (tr.đồng) 12 9 7 13 8 5 5 11 15 7
Biết rằng tuổi nghề và tiền lương công nhân của ngành có phân phối chuẩn.
a. Hãy so sánh độ phân tán của tuổi nghề và tiền lương.
b. Hãy ước lượng tuổi nghề trung bình của công nhân với độ tin cậy 95%.
c. Hãy ước lượng phương sai tiền lương của công nhân với độ tin cậy 95%.

Câu 5.3. Nhằm so sánh về năng suất lao động của hai phân xưởng, nhà quản lý tiến hành
thu thập dữ liệu từ các mẫu độc lập và có kết quả như sau:
Phân xưởng 1: n1 = 35, x‾1 = 13.6, s1 = 5.2
Phân xưởng 2: n2 = 40, x‾2 = 10.1, s2 = 8.5
a. Hãy xây dựng cặp giả thuyết nhằm so sánh năng suất của hai phân xưởng có bằng
nhau hay không.
b. Giá trị của thống kê kiểm định là gì?
c. Hãy tính bậc tự do cho kiểm định.
d. Với mức ý nghĩa 5%, kết luận của anh chị là gì?

Câu 5.4. Một nghiên cứu cho thấy 64% người mua sắm rằng thương hiệu siêu thị cũng tốt
như các thương hiệu quốc gia. Nhà sản xuất nước tương xem liệu kết quả này có áp dụng
cho sản phẩm của mình hay không, đã chọn một mẫu gồm 100 người mua sắm cho thấy
52 người nói rằng thương hiệu siêu thị cũng tốt như thương hiệu quốc gia.
a. Xây dựng cặp giả thuyết xem tỷ lệ phần trăm người mua sắm ở siêu thị tin rằng nước
tương siêu thị tốt như nước tương thương hiệu quốc gia khác với 64% không?
b. Cho mức ý nghĩa 5%, kiểm định cặp giả thuyết trên.
c. Để hiểu rõ hơn thị trường, nên tiến hành kiểm định cặp giả thuyết nào?
20

Câu 5.5. Một báo cáo cho rằng chi tiêu trung bình cho ngày lễ là 100.89USD. Người tiêu
dùng nam và nữ có khác nhau về chi tiêu không? Chi tiêu trung bình trong một cuộc khảo
sát mẫu với 40 người tiêu dùng nam là 135.67USD và chi tiêu trung bình trong một cuộc
khảo sát mẫu với 30 người tiêu dùng nữ là 68.64USD. Dựa trên các cuộc khảo sát trước
đây, độ lệch chuẩn cho người tiêu dùng nam là 35USD và độ lệch chuẩn cho người tiêu
dùng nữ là 20USD.
a. Ước lượng điểm về sự khác biệt giữa chi tiêu trung bình tổng thể nam và chi tiêu
trung bình tổng thể nữ là gì?
b. Với độ tin cậy 99%, biên độ sai số là bao nhiêu?
c. Xây dựng khoảng tin cậy 99% cho sự khác biệt giữa hai trung bình tổng thể.

Câu 5.6. Có dữ liệu về tiền hóa đơn (X: triệu đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu
nhiên đơn giản tại một công ty dịch vụ An Nhiên năm 2021 như sau:
3.8 3.8 1.2 2.1 2.6 4.8 3.8 4.5 5.8 6.3
3.7 3.4 1.0 2.5 2.5 4.2 3.7 4.3 5.7 6.8
3.4 3.1 1.2 2.9 2.4 4.0 3.4 4.9 5.1 6.0
3.2 3.5 1.4 2.3 2.1 4.4 3.2 4.0 5.3 6.6
3.4 3.1 1.2 2.9 2.4 4.0 2.3 2.1 4.4 3.2
Biết thêm: Vào năm 2020 chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn gồm 40 khách hàng cho thấy tỉ lệ khách
hàng có tiền hóa đơn trên 5 triệu đồng chiếm 15%.
a. Hãy ước lượng phương sai thu nhập của khách hàng với độ tin cậy 95%.
b. Với mẫu năm 2020 và 2021 là hai mẫu độc lập hay mẫu cặp?
c. Cho mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định nhận định cho rằng tỉ lệ khách hàng công An
Nhiên có giá trị hóa đơn trên 5 triệu đồng trong năm 2021 cao hơn trong năm 2020.
d. Với trình độ tin cậy 99%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ khách hàng công ty dịch
vụ An Nhiên có giá trị hóa đơn trên 5 triệu đồng giữa năm 2021 và năm 2020.
e. Căn cứ vào kết quả yêu cầu c, với mức ý nghĩa 1%, hãy đánh giá nhận định cho rằng tỉ
lệ khách hàng công ty dịch vụ An Nhiên có giá trị hóa đơn trên 5 triệu đồng qua hai
năm là không đổi.

Câu 5.7. Một đơn vị xây dựng chọn mua một loại gạch không nung DmC150B để xây dựng
công trình được sản xuất từ hai nhà máy khác nhau X, Y. Sau khi mua về, người ta chọn
115 viên được sản xuất từ nhà máy X và thấy độ thấm nước trung bình là 7,6% và 114
viên được sản xuất từ nhà máy Y và thấy độ thấm nước trung bình một viên là 7,9%. Biết
thêm và độ lệch chuẩn của hai nhà máy tương ứng là 1,5% và 1,2%.
a. Xây dựng cặp giả thuyết đánh giá xem độ thấm nước trung bình của gạch trong hai
nhà máy là như nhau.
b. Tính thống kê kiểm định.
c. Kiểm định giả thuyết đặt ra ở yêu cầu 1 với mức ý nghĩa 5%.
21

Câu 5.8. Một công ty sản xuất vật liệu xây dựng ứng dụng một phương pháp sản xuất mới
nhằm giảm tỷ lệ phế phẩm. Ở phương pháp sản xuất mới, người ta chọn ngẫu nhiên 500
sản phẩm thấy có 15 phế phẩm.
a. Ước lượng điểm của tỷ lệ phế phẩm tổng thể là bao nhiêu?
b. Với độ tin cậy 95 %, hãy ước lượng tỷ lệ phế phẩm ở phương pháp sản xuất mới.

Câu 5.9. Để ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại sản phẩm, nhân viên kỹ thuật chọn
50 sản phẩm một cách ngẫu nhiên từ kho sản phẩm. Kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ
trung bình là 200 giờ và độ lệch chuẩn là 57.76 giờ.
a. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình sản phẩm với độ tin cậy là 95%.
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng tuổi thọ trung bình của sản phẩm tổng thể
bằng 210 giờ không?

Câu 5.10. Một máy đóng mì gói tự động qui định trọng lượng trung bình là 0 = 85g, độ
lệch chuẩn là =2,5g. Sau một thời gian sản xuất, kiểm tra 110 gói, chúng ta thấy trọng
lượng trung bình mỗi gói 82g.
a. Xây dựng khoảng tin cậy 95% của trọng lượng trung bình mỗi gói mì tôm.
b. Hãy đánh giá tình hình sản xuất với mức ý nghĩa 5%.
c. Có thể dùng kết quả yêu cầu 1 để trả lời yêu cầu 2 không? Vì sao?

Câu 5.11. Trong cuộc điều tra chọn mẫu để xác định thu chi tiêu bình quân của sinh viên,
chúng ta mong muốn khoảng tin cậy 95%. Biết thêm rằng độ lệch chuẩn tổng thể là 9.
a. Kích thước mẫu bao nhiêu nếu với sai số là 3?
b. Kích thước mẫu bao nhiêu nếu với sai số là 2?

Câu 5.12. Công ty dịch đào tạo nhân viên bảo trì. Mỗi nhân viên hoàn thành chương trình
là khác nhau để đạt yêu cầu. Cho biết độ lệch chuẩn tổng thể là 6.84 ngày.
a. Với trình độ tin cậy là 95%, cỡ mẫu cần thiết là bao nhiêu để có được biên độ sai số là
1.5 ngày?
b. Với trình độ tin cậy 90%, cỡ mẫu cần thiết là bao nhiêu để có được biên độ sai số là 2
ngày?

Câu 5.13. Một cuộc khảo sát mẫu với 50 nhà môi giới chiết khấu cho thấy phí trung bình
được tính cho giao dịch 100 cổ phiếu ở mức 72 ngàn đồng/cổ phiếu là 33 ngàn đồng.
Cuộc khảo sát được tiến hành hàng năm. Với dữ liệu lịch sử có sẵn, giả sử độ lệch chuẩn
tổng thể đã biết là 15 ngàn đồng.
a. Sử dụng dữ liệu mẫu, biên sai số liên quan đến khoảng tin cậy 95% là bao nhiêu?
b. Xác định khoảng tin cậy 95% cho phí trung bình do các nhà môi giới chiết khấu tính
cho giao dịch 100 cổ phiếu với giá 72 ngàn đồng một cổ phiếu.
22

Câu 5.14. Một cuộc điều tra về mức độ hài lòng của 400 người tiêu dùng về sản phẩm
mới. Trong đó có 100 câu trả lời không hài lòng.
a. Ước lượng điểm của tỷ lệ tổng thể sẽ cung cấp câu trả lời không là bao nhiêu?
b. Ước tính của anh/chị về sai số chuẩn của tỷ lệ 𝜎𝑝̄ là bao nhiêu?
c. Tính khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ tổng thể.

Câu 5.15. Trung tâm Y tế cộng đồng đã tiến hành một cuộc khảo sát với 1000 người
trưởng thành để tìm hiểu về các mối quan tâm chính của họ đối với việc chăm sóc sức
khỏe. Kết quả khảo sát cho thấy 514 người được hỏi thiếu tự tin rằng họ sẽ có đủ khả
năng mua bảo hiểm y tế trong tương lai.
a. Ước lượng điểm về tỷ lệ tổng thể người trưởng thành thiếu tự tin rằng họ sẽ có thể
mua bảo hiểm y tế trong tương lai là gì.
b. Với trình độ tin cậy 90%, biên sai số cho phép là bao nhiêu?
c. Xác định khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ tổng thể người trưởng thành thiếu tự tin rằng
họ có thể mua bảo hiểm y tế trong tương lai.
d. Xác định khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ tổng thể này.

Câu 5.16. Một chức giáo dục tiến hành một cuộc khảo sát sinh viên đánh giá giảng viên
yêu thích của họ. Thang điểm 100, với các giá trị cao hơn cho thấy yêu thích hơn. Mẫu
gồm 37 giảng viên viên thuộc khoa quản lý được điểm trung bình là 85.36 và gồm 44
giảng viên thuộc khoa khác được điểm trung bình là 81.40. Giả sử rằng độ lệch chuẩn
tổng thể là 4.55 đối với giảng viên thuộc khoa và 3.97 đối với giảng viên thuộc khoa khác.
a. Ước lượng điểm về sự khác biệt giữa đánh giá trung bình tổng thể cho giảng viên
thuộc khoa và đánh giá trung bình tổng thể cho các giảng viên khoa khác là gì?
b. Ước lượng khoảng tin cậy 95% về sự khác biệt giữa xếp hạng trung bình tổng thể
cho hai nhóm giảng viên là gì?

Câu 5.17. Nhằm nghiên cứu sự khác biệt về năng suất của hai thiết bị, nhà máy cho 5 công
nhân tiến hành sản xuất trên hai thiết bị này. Kết quả như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5
Thiết bị 1 21 28 18 20 26
Thiết bị 2 20 26 18 20 24
a. Xây dựng cặp giả thuyết đánh giá sự khác biệt về năng suất của 2 thiết bị.
b. Tiến hành kiểm định giả thuyết sử dụng 𝛼 = 0.05. Kết luận của bạn là gì?
23

CHƯƠNG 6. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ


Câu 6.1. Phần trăm các chuyến bay đến không đúng giờ trong hai năm qua đã được thu
thập cho 8 sân bay được chọn ngẫu nhiên như sau:
Sân bay 1 2 3 4 5 6 7 8
Năm 2022 8 9 6 5 7 6 8 7
Năm 2023 9 8 7 9 9 6 9 8
a. Tính % trung vị của các chuyến bay đến không đúng giờ mỗi năm.
b. Biểu diễn dữ liệu lên đồ thị thích hợp.
c. Cho mức ý nghĩa 5% kiểm định giả thuyết cho rằng phần trăm các chuyến bay đến
không đúng giờ là không đổi.

Câu 6.2. Nhằm đánh giá sự ưa thích của khách hàng về 2 loại dịch vụ A và B, phòng
Marketing chọn mẫu 10 khách hàng và yêu cầu họ đánh giá 2 loại dịch vụ và kết quả như
sau:
Khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dịch vụ A 6 3 6 5 8 10 9 10 8 8
Dịch vụ B 7 5 5 2 4 5 6 4 2 9
a. Vẽ đồ thị thích hợp để mô tả mối sự khác biệt về mức độ đánh giá hai loại dịch vụ.
b. Với mức ý nghĩa = 0.01, hãy kiểm định giả thuyết cho rằng dịch vụ A được ưa thích
bằng hoặc hơn sản phẩm B.

Câu 6.3. Đối với một số sản phẩm giấy, độ mềm của giấy là yếu tố quan trọng. Một phương
pháp đánh giá độ mềm là yêu cầu chuyên gia đưa ra đánh giá về độ mềm cho các mẫu
sản phẩm. Giả sử mỗi người trong số 10 chuyên gia đánh giá độ mềm của từng sản phẩm
theo thang điểm từ 1 đến 10, với điểm cao hơn ngụ ý sản phẩm mềm hơn. Kết quả được
thể hiện ở bảng sau:
Chuyên gia 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sản phẩm A 7 9 4 9 5 7 6 5 6 8
Sản phẩm B 5 6 5 8 2 9 2 3 7 2
a. Biểu diễn dữ liệu lên đồ thị và cho nhận xét độ mềm của hai loại giấy có giống nhau
không?
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá xem độ mềm của hai loại giấy có khác nhau hay
không?
24

Câu 6.4. Chọn ngẫu nhiên hai mẫu độc lập về điểm học phần Thống kê Kinh doanh Kinh
tế của sinh viên hai khoa, kết quả như sau:
Sinh viên ngành A 8 7 6 2 5 8 7 3
Sinh viên ngành B 9 9 7 8 10 9 6
a. Xây dựng cặp giả thuyết kiểm định sự giống nhau về điểm của sinh viên hai khoa.
b. Cho mức ý nghĩa 5%, hãy dùng kiểm định Mann Whitney U nhằm kiểm định sự giống
nhau về điểm của sinh viên hai khoa.
c. Nếu chúng ta tăng kích thước mẫu đủ lớn thì khi đó có thể dùng kiểm định gì? Vì sao?

Câu 6.5. Trong một nghiên cứu về hiệu quả của hai phương pháp trị liệu A và B đối với
bệnh nhân mắc bệnh X, các kết quả điểm số của hai nhóm được thu thập như sau:
Nhóm A: 14, 18, 22, 20, 16, 19, 17, 21, 15, 23
Nhóm B: 10, 12, 11, 13, 9, 8, 7, 10, 12, 11.
a. Điểm trung vị của mỗi nhóm là bao nhiêu?
b. Hãy sử dụng kiểm định Mann-Whitney để xác định xem có sự khác biệt đáng kể giữa
hai phương pháp trị liệu hay không với mức ý nghĩa α = 0.05.

Câu 6.6. Hiện nay, khoảng cách giữa thu nhập của nam giới và nữ giới có trình độ học vấn
ngang nhau đang được ngày càng được thu hẹp. Dữ liệu về thu nhập (triệu đồng/tháng)
từ 7 nam và 7 nữ có bằng cử nhân một cách ngẫu nhiên như sau:
Nam 13.56 18.05 15.02 16.72 14.32 15.49 16.03

Nữ 14.95 14.04 13.29 14.55 13.08 15.25 12.98


a. Mức lương trung vị cho nam giới là bao nhiêu? Đối với nữ giới là bao nhiêu?
b. Sử dụng mức ý nghĩa  = 0.01 và tiến hành kiểm định giả thuyết cho rằng lương
trung vị của nam lớn hơn lương trung vị của nữ. Kết luận của anh/chị là gì?

Câu 6.7. Căn cứ vào hồ sơ xin việc và qua phỏng vấn 10 ứng viên, nhà tuyển dụng xếp
hạng 10 ứng viên và tiến hành giao việc bán hàng trong thời gian thử việc và kết quả như
sau:
Ứng viên A B C D E F G H I J
Xếp hạng tiềm năng 2 4 7 1 6 3 10 9 8 5
Doanh số bán hàng
400 360 300 295 280 350 200 260 220 385
(Triệu đồng)
a. Hãy xếp hạng ứng viên theo doanh số bán hàng.
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá xem việc xếp hạng của nhà tuyển dụng ban đầu có
sát với năng lực thực tế của ứng viên không?
c. Với mức ý nghĩa 1%, thì kết quả sẽ như thế nào?
25

Câu 6.8. Một công ty hóa chất đã tạo ra một loại hóa chất mới để bổ sung vào xăng của họ.
Để xác định hiệu quả của công thức hóa chất mới, các kỹ sư ghi lại lượng hóa chất đã
được thêm vào xăng (tính bằng lít) và quãng đường mà 10 ô tô đã đi được (tính bằng
km) vào bảng sau:
Hóa chất 1.8 1.2 2 1 1 1.2 0.8 0.6 1 0.85
Khoảng cách 50 75 120 40 48 50 40 41 45 50
a. Biểu diễn dữ liệu lên đồ thị và nhận xét.
b. Tính hệ số tương quan xếp hạng Spearman.
c. Cho mức ý nghĩa =5%, tiến hành kiểm tra giả thuyết để xác định mối liên hệ giữa
lượng hóa chất được thêm vào và quãng đường ô tô di chuyển.

Câu 6.9. Bộ phận nhân sự của công ty sản xuất lớn muốn xác định xem số giờ nghỉ việc
(X: giờ) mỗi năm có tương quan với mức lương hàng năm (Y: Triệu đồng) của nhân viên
đó hay không. Dữ liệu thu thập trong năm qua như sau:
ID X Y ID X Y
1 49 158 11 11 202
2 36 185 12 91 108
3 34 165 13 6 188
4 91 118 14 63 138
5 36 175 15 79 127
6 97 113 16 43 151
7 91 132 17 57 242
8 72 130 18 41 145
9 34 145 19 45 150
10 75 118 20 82 139
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Xây dựng cặp giả thuyết xem xét có mối liên hệ giữa số giờ nghỉ việc mỗi năm có
tương quan với mức lương hàng năm của nhân viên đó hay không.
c. Thực hiện thủ tục thích hợp để đánh giá xem có mối liên hệ giữa số giờ nghỉ việc mỗi
năm với mức lương hàng năm của nhân viên đó hay không.
d. Với mức ý nghĩa 1%, căn cứ vào kết quả tính toán từ yêu cầu c để đánh giá cặp giả
thuyết đã xây dựng ở yêu cầu b.
26

Câu 6.10. Kết quả thu thập dữ liệu khảo sát thị trường theo giới tính và quyết định mua
sản phẩm.
Giới tính
Quyết định Tổng
Nam Nữ
Mua hàng 150 150 300
Không mua hàng 50 250 300
Tổng 200 400 600
a. Xây dựng cặp giả thuyết đánh giá xem có mối liên hệ giữa giới tính và quyết định
mua hàng hay không?
b. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định cặp giả thuyết đã xây dựng.

Câu 6.11. Một nghiên cứu về khách mua vé máy bay có kết quả như sau:
Loại chuyến bay
Loại vé
Nội địa Quốc tế
Hạng nhất 29 22
Hạng thương gia 95 121
Hạng phổ thông 518 135
a. Với mức ý nghĩa 0.05, loại vé được mua có độc lập với loại chuyến bay không? Nhận
xét?
b. Thảo luận về bất kỳ sự phụ thuộc nào tồn tại giữa loại vé và loại chuyến bay.

Câu 6.12. Có tài liệu như sau về thu nhập và hạnh phúc của một mẫu điều tra
Thu nhập Hạnh phúc Số gia đình
Cao Không 29
Cao Hạnh phúc 178
Cao Rất hạnh phúc 135
Trung bình Không 83
Trung bình Hạnh phúc 494
Trung bình Rất hạnh phúc 277
Thấp Không 104
Thấp Hạnh phúc 314
Thấp Rất hạnh phúc 119
a. Lập bảng chéo mô tả mối quan hệ giữa thu nhập và hạnh phúc.
b. Dùng biểu cột cụm để biểu diễn dữ liệu lên đồ thị
c. Hãy đánh giá mối quan hệ mối quan hệ giữa thu nhập và hạnh phúc với mức ý nghĩa
5%.
27

Câu 6.13. Tổ chức Y tế tiến hành cuộc khảo sát nhằm xác định xem số giờ ngủ mỗi đêm
có độc lập với tuổi tác hay không. Dữ liệu mẫu thu thập như sau:
Nhóm tuổi
Giờ ngủ (giờ) Dưới 50 50 tuổi trở lên
Ít hơn 6 40 38
Từ 6 đến 7 62 59
Từ 7 đến 8 79 77
Từ 8 trở lên 67 94
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Nêu cặp giả thuyết nhằm đánh giá xem số giờ ngủ có phụ thuộc vào tuổi tác hay
không.
c. Thực hiện kiểm định cặp giả thuyết bằng thủ tục thích hợp trên SPSS. Sử dụng mức ý
nghĩa =0.05.
d. Ước tính của bạn về tỷ lệ phần trăm những người ngủ ít hơn 6 giờ, 6 đến 6.9 giờ, 7
đến 7.9 giờ và 8 giờ trở lên mỗi đêm là bao nhiêu?

Câu 6.14. Dữ liệu mẫu sau đây cho thấy số lượng calo bị đốt cháy trong 40 phút tập luyện
cho ba hoạt động khác nhau.
Bơi lội 408 380 425 400 427
Quần vợt 415 485 450 420 530
Đạp xe 385 250 295 402 268
a. Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá sự khác biệt về lượng calo được đốt cháy cho
ba hoạt động không.
b. Hãy tính thống kê kiểm định Kruskal-Wallis để chỉ ra sự khác biệt về lượng calo
được đốt cháy cho ba hoạt động không. Sử dụng mức ý nghĩa =0.05 để có kết luận..
c. Thực hiện kiểm định bằng SPSS.

Câu 6.15. Căn cứ vào dữ liệu về giá cổ phiếu đóng cửa của 251 ngày giao dịch, thực hiện
tính tỷ lệ hoàn vốn thị trường chứng khoán hàng ngày 𝑟𝑖 và thực hiện tính một số kết
quả như sau: ∑251 ‾)2 = 0.0835496, ∑251
𝑖=1 (𝑟𝑖 − 𝑟
3 251
𝑖=1 (𝑟𝑖 − 𝑟) = −0.002158324, ∑𝑖=1 (𝑟𝑖 −
𝑟‾)4 = 0.000329593.
a. Hãy tính sai số chuẩn của tỷ lệ hoàn vốn thị trường chứng khoán hàng ngày
b. Hãy tính Hệ số skewness và Kurtosis?
c. Tỷ lệ hoàn vốn thị trường chứng khoán hàng ngày có tuân theo phân phối chuẩn
không?
28

CHƯƠNG 7. HỒI QUY


Câu 7.1. Có tài liệu về lượng bán (Y) và giá cả của táo (X) tại 10 quầy như sau:
𝐘𝐢 (kg) 99 91 79 70 55 70 79 81 67 60
𝐗 𝐢 (ngàn đồng) 12 14 16 13 17 14 15 11 16 17
a. Tính toán các hệ số hồi qui 𝑏𝑗 của mô hình 𝑌𝑖 = 𝑏1 + 𝑏2 𝑋𝑖 + 𝑒𝑖
b. Biểu diễn số liệu gốc và kết quả tính toán lên cùng đồ thị.
c. Thực hiện tính bằng SPSS.

Câu 7.2. Căn cứ vào 9 quan sát về doanh thu bán hàng DT (1000đồng) và thu nhập TN
(1000đồng), thực hiện hồi qui dạng ln-ln và có kết quả như sau:
Coefficients Standard Error t Stat
C 2.222 0.441522 5.034205
LnTN 1.021 0.119915 8.513947
a. Viết mô hình hồi qui tổng thể và mẫu kỳ vọng.
b. Giải thích ý nghĩa kinh tế của hệ số góc.
c. Tìm khoảng tin cậy 95% của hệ số góc.
d. Cho mức ý nghĩa 5%, kiểm tra nhận định “Khi thu nhập tăng 1% thì doanh thu tăng
1%”.

Câu 7.3. Dựa vào tài liệu về giá trị tài sản (TS) và chi tiêu (CT) của 10 gia đình, thực hiện
hồi qui và có kết quả bảng ANOVA như sau:
Df Sum of Squares Mean Square F Sig F
Regression (...) 8500.0055 8500.005 174.3615 1.03E-06
Residual (...) 389.9945 48.74931
Total (...) (...)
a. Tính các số liệu còn thiếu (...).
b. Để đánh giá xem CT có chịu ảnh hưởng bởi TS hay không thì có thể dùng
i. Bao nhiêu cặp giả thuyết khác nhau.
ii. Bao nhiêu thống kê kiểm định khác nhau.
iii. Với mức ý nghĩa 5%, hãy thực hiện đánh giá xem CT có chịu ảnh hưởng bởi TS hay
không.
c. Với mẫu trên, theo anh (chị) trong tổng biến động của CT thì do ảnh hưởng của TS
chiếm tỷ trọng bao nhiêu?

Câu 7.4. Có tài liệu về doanh thu bán hàng (Y: tỷ đồng), chi tiêu quảng cáo (X2: triệu đồng)
và thu nhập trung bình của người tiêu dùng (X3: triệu đồng) hàng tháng như sau:
29

Y 32 33.8 36.2 36.1 42.2 38 40.8 44.7 49.5 48

X2 24 25 33 32 41 34 37 43 47 46

X3 32 33 35 36 40 41 44 44 47 48
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Trình bày thủ tục thực hiện hồi qui trong SPSS cho hai mô hình sau
Y = b1 + b2 X 2 + e
Trình bày bảng các hệ số hồi qui, bảng Model Summary, ANOVA và Coefficients.
Viết hàm hồi qui, giải thích ý nghĩa của các hệ số góc và hệ số xác định.
c. Trình bày thủ tục thực hiện hồi qui trong SPSS cho hai mô hình sau
Y = b1 + b3 X 3 + e
Khi thực hiện thủ tục, quan tâm đến các hệ số hồi qui, bao gồm cả về khoảng tin cậy.
d. Thực hiện mô hình: Y = b1 + b2 X 2 + b3 X 3 + e. Nhận xét về đa cộng tuyến.
Câu 7.5. Có dữ liệu thu thập được về giới tính (Gioitinh), lĩnh vực làm việc (LV), tuổi (Tuoi:
Năm), Thu nhập hằng tháng (TN: Triệu đồng), tiền hóa đơn (HD: Triệu đồng) của 20
khách hàng được chọn ngẫu nhiên của một siêu thị như trong bảng sau.

GT LV Tuoi TN HD GT LV Tuoi TN HD
Nam A 27 19 1.4 Nữ A 48 29 2.2
Nữ C 32 14 0.5 Nam B 52 24 1.7
Nam B 29 15 0.4 Nam A 47 23 1.8
Nam A 28 17 0.9 Nam C 43 14 0.6
Nữ B 32 17 0.8 Nữ A 34 22 1.9
Nữ C 45 15 0.4 Nữ B 22 13 1.4
Nam B 38 21 1.2 Nữ A 35 22 1.9
Nam A 32 25 2.1 Nữ C 44 22 1.5
Nữ C 50 21 1.6 Nam B 34 24 1.9
Nam B 46 24 1.8 Nam A 47 27 2.1
Trong đó: A: Làm trong các lĩnh vực sản xuất; B: Làm trong các lĩnh vực dịch vụ; C: Khác
a. Thực hiện tạo các biến giả cho biến giới tính và nghề nghiệp.
b. Viết mô hình hồi qui mô tả mối quan hệ:
i. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả mối liên hệ giữa giá trị hóa đơn và thu nhập
hàng tháng. Giải thích ý nghĩa các hệ số hồi qui.
30

ii. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả mối liên hệ giữa tuổi và thu nhập hàng tháng.
Giải thích ý nghĩa các hệ số hồi qui.
iii. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả mối liên hệ giữa giá trị hóa đơn với thu nhập
hàng tháng với giới tính. Giải thích ý nghĩa các hệ số hồi qui.
iv. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả mối liên hệ giữa giá trị hóa đơn với thu nhập
hàng tháng với lĩnh vực làm việc. Giải thích ý nghĩa các hệ số hồi qui.
c. Nhập dữ liệu vào SPSS và thực hiện tính các mô hình ở yêu cầu b. Đánh giá sự tồn tại
của các mô hình.
Câu 7.6. Có tài liệu về giá trị sản xuất (Y: tỷ đồng), lao động (X2: ngàn người) và vốn (X3:
tỷ đồng) trong ngành Nông nghiệp như sau:
Năm Y X2 X3
2008 707141.036 275 17803
2009 600093.817 274 18096
2010 700174.422 269 18271
2011 617552.475 267 19167
2012 706352.529 267 19647
2013 711926.522 275 20803
2014 707993.854 283 22076
2015 821632.136 300 23445
2016 812187.216 307 24939
2017 868818.558 303 26713
2018 893287.742 304 29957
2019 829092.005 298 31585
2020 875906.281 295 33474
2021 952566.749 299 34821
2022 949519.506 288 41794
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS
b. Tạo các biến mới lnY, lnX2, LnX3
c. Hãy ước lượng các tham số của mô hình LnY=1 + 2 lnX2+ 3lnX3 + 
d. Viết mô hình hồi qui mẫu và giải thích ý nghĩa của các hệ số góc đã ước lượng

Câu 7.7. Căn cứ vào dữ liệu đã thu thập về doanh số bán hàng hàng năm (DS) cho các tài
khoản khách hàng mới và số năm kinh nghiệm (SN) cho một mẫu gồm 10 nhân viên bán
hàng, thực hiện hồi qui và cho kết quả như sau:
31

Sum of Squares df Mean Square F Sig.


Regression 2272.000 1 (…) (…) .000
Residual 170.000 8 (…)
Total 2442.000 9
a. Tính số liệu còn thiếu (…) để hoàn chỉnh bảng ANOVA.
b. Xây dựng cặp giả thuyết mô tả mối quan hệ phụ thuộc của doanh số bán hàng vào số
năm kinh nghiệm hay không và hãy kiểm định nó với mức ý nghĩa 5%.
c. Xác định mức độ ảnh hưởng của những nhân tố trong và ngoài mô hình ảnh hưởng
đến biến động của doanh số.

Câu 7.8. Căn cứ vào dữ liệu đã thu thập về thu nhập (TN) và chi tiêu (CT) hằng tuần (1000
đồng) của gồm 8 công nhân, thực hiện hồi qui theo một số mô hình và cho kết quả như
sau:
Mô hình 1: CT=b𝟏 +b𝟐 TN +e cho kết quả Hệ số xác định là 0.93, F= 73.623336.
Mô hình 2: CT=b𝟏 +b𝟐 TN +b𝟑 TN 2 + e cho kết quả Hệ số xác định là 0.97, F=78.873887.
a. Xây dựng các cặp giả thuyết kiểm định sự tồn tại của từng mô hình trên.
b. Các mô hình trên tồn tại không với mức ý nghĩa 5%?
c. Theo anh chị trong hai mô hình đã cho thì nên chọn mô hình nào, vì sao?

Câu 7.9. Căn cứ vào 10 quan sát về doanh thu bán hàng (DT: triệu đồng), chi tiêu quảng
cáo (QC: triệu đồng) và thu nhập trung bình của người tiêu dùng (TN: triệu đồng) hàng
tháng, thực hiện hồi qui tuyến tính DT theo QC và TN, kết quả như sau:

Unstandardized Standardized Collinearity


t Sig.
Coefficients Coefficients Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF


Constant 108.800 124.834 .872 .412
QC 2.321 2.745 .418 .846 .426 .054 18.35
TN 5.571 5.081 .541 1.09 .309 .054 18.35
a. Thiết lập mô hình hồi qui qui tuyến tính mô tả sự phụ thuộc của DT vào QC và TN.
b. Cho biết thêm Thống kê kiểm định từ mô hình là F=34.15c. Với mức ý nghĩa 5%, xét
DT có chịu ảnh hưởng bởi QC và TN không?
c. Mô hình hồi qui có vi phạm giả thiết nào không? Vì sao?

Câu 7.10. Trong quy trình sản xuất, tốc độ dây chuyền lắp ráp (X: feet trên phút) được
cho là ảnh hưởng đến số lượng bộ phận bị lỗi (Y) được tìm thấy trong quá trình kiểm tra.
Để kiểm định lý thuyết này, các nhà quản lý đã nghĩ ra một tình huống trong đó cùng một
32

lô bộ phận được kiểm tra trực quan ở nhiều tốc độ dây chuyền khác nhau. Họ đã thu
thập các dữ liệu sau đây.
X 20 20 40 30 60 40
Y 21 19 15 16 14 17
a. Xây dựng phương trình hồi quy ước lượng liên quan đến tốc độ dây chuyền với số
lượng bộ phận bị lỗi được tìm thấy.
b. Với mức ý nghĩa =0.05, hãy xác định xem tốc độ dây chuyền và số lượng bộ phận bị
lỗi được tìm thấy có liên quan với nhau hay không.
c. Phương trình hồi quy ước lượng có phù hợp với dữ liệu không?

Câu 7.11. Có dữ liệu điều tra về 20 khách hàng được chọn ngẫu nhiên của một siêu thị
như trong bảng sau.
Thu nhập Giá trị hóa đơn Thu nhập Giá trị hóa đơn
ID (Triệu đồng) (Triệu đồng) ID (Triệu đồng) (Triệu đồng)
1 9.5 0.8 11 9.9 1.5
2 8.8 0.5 12 15.5 4.0
3 10.4 1.4 13 16.3 5.0
4 11.5 2.2 14 10.0 1.6
5 12.6 3.0 15 12.2 2.6
6 15.2 4.5 16 10.7 2.4
7 11.8 2.5 17 11.2 2.9
8 12.0 2.8 18 9.7 1.2
9 9.2 1.0 19 11.8 3.2
10 10.5 2.0 20 14.4 3.6
a. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả mối liên hệ giữa giá trị hóa đơn và Thu nhập
hàng tháng. Giải thích ý nghĩa các hệ số hồi qui thu được.
b. Xác định hệ số xác định và giải thích ý nghĩa.
c. Kiểm định t về sự phù hợp của mô hình.
d. Kiểm định F về sự phù hợp của mô hình.

Câu 7.12. Có dữ liệu điều tra về 20 khách hàng được chọn ngẫu nhiên của một siêu thị
như trong bảng sau.
Giới Thu nhập Giá trị hóa đơn Giới Thu nhập Giá trị hóa đơn
tính (Triệu đồng) (Triệu đồng) tính (Triệu đồng) (Triệu đồng)
Nữ 9.5 0.8 Nữ 9.9 1.5
Nữ 8.8 0.5 Nam 15.5 4.0
Nữ 10.4 1.4 Nam 16.3 5.0
Nam 11.5 2.2 Nữ 10.0 1.6
Nam 12.6 3.0 Nữ 12.2 2.6
33

Nam 15.2 4.5 Nữ 10.7 2.4


Nam 11.8 2.5 Nam 11.2 2.9
Nam 12.0 2.8 Nữ 9.7 1.2
Nữ 9.2 1.0 Nữ 11.8 3.2
Nam 10.5 2.0 Nam 14.4 3.6
a. Xác định hàm hồi quy tuyến tính mô tả liên hệ giữa giá trị hóa đơn và và giới tính.
b. Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá sự khác biệt giá trị hóa đơn thanh toán theo
giới tính.
c. Với mức ý nghĩa 5%, có khác biệt theo giới tính về giá trị hóa đơn hay không
d. Giải thích ý nghĩa hệ số góc của mô hình hồi qui thu được

Câu 7.13. Giám đốc đơn vị phát hàng phim muốn xem xét mối liên hệ giữa doanh thu
hàng tuần (Y) với chi phí quảng cáo truyền hình (X2) và quảng cáo trên mạng xã hội (X3).
Căn cứ vào 9 quan sát thu thập được để thực hiện hồi qui và được kết quả như sau:
Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
1 .756a .571 .499 33.75755 2.584
a. Predictors: (Constant), X2, X3
b. Dependent Variable: Y
Hệ số xác định của hồi qui giữa X2 và X3 là 0.04.
a. Đề xuất mô hình mô tả mối quan hệ phụ thuộc của doanh thu vào chi phí các loại
quảng cáo.
b. Xây dựng cặp giả thuyết đánh giá xem mô hình có tồn tại hiện tượng tự tương quan
hay không?
c. Với mức ý nghĩa 5%, xem mô hình tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
d. Ngoài hai nhân tố quảng cáo trên còn những nhân tố khác ảnh hưởng đến doanh thu
hay không và cụ thể chiếm tỷ trọng bao nhiêu %.

Câu 7.14. Xuất phát 30 quan sát về 3 biến Chi tiêu (CT), Thu nhập khả dụng (TNKD) và
Tuổi nghề (TN), thực hiện hồi qui và cho kết quả như sau:
Adjusted R Std. Error of the Durbin-
Model R R Square Square Estimate Watson
1 .965a .931 .922 .34328 1.730
a. Đề xuất mô hình hồi qui ngẫu nhiên mô tả mối quan hệ phụ thuộc của Chi tiêu (CT),
Thu nhập khả dụng (TNKD) và Tuổi nghề (TN).
34

b. Biết thêm Hệ số xác định của hồi qui phụ giữa Thu nhập khả dụng và tuổi nghề là
0.81, mô hình mô hình tồn tại hiện đa cộng tuyến không? Vì sao? Nếu có, nêu cách
khắc phục.
c. Với mức ý nghĩa 1%, xem mô hình tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?

Câu 7.15. Ban quản lý đã đề xuất mô hình hồi quy sau để dự đoán doanh số bán hàng (DS)
tại một cửa hàng thức ăn nhanh.
̂ = b0 + b1 X1 + b2 X 2 + b3 X 3
DS
Trong đó
X1 = số đối thủ cạnh tranh trong vòng một dặm
X 2 = Dân số trong vòng một dặm (1000 người)
1 Quầy giao hàng tận nơi
X3 = {
0 Khác
DS= Doanh số (1000USD)
Phương trình hồi quy ước lượng sau đây được xây dựng sau khi khảo sát từ 20 cửa
hàng.
̂ = 10.1 − 4.2𝑋1 + 6.8𝑋2 + 15.3𝑋3
DS
a. Giải thích ý nghĩa của từng hệ số góc?
b. Dự đoán doanh số bán hàng cho một cửa hàng có hai đối thủ cạnh tranh, dân số 8000
người trong bán kính một dặm và không có dịch vụ giao hàng tận nơi.
c. Dự đoán doanh số bán hàng cho một cửa hàng có một đối thủ cạnh tranh, dân số
3000 người trong vòng một dặm và có dịch vụ giao hàng tận nơi.

Câu 7.16. Một cửa hàng thời trang đã xây dựng phương trình hồi quy ước lượng sau đây
liên quan đến doanh số bán hàng (DS:Triệu đồng) với hàng tồn kho (TK:Triệu đồng) và
chi phí quảng cáo (QC: triệu đồng).
̂ = 25 + 50TK + 18QC
DS
a. Viết phương trình hồi quy tổng thể.
b. Dự đoán doanh số thu được từ khoản đầu tư 15 triệu đồng vào hàng tồn kho và ngân
sách quảng cáo là 10 triệu đồng.
c. Giải thích các hệ số góc trong phương trình hồi quy ước lượng này.
35

CHƯƠNG 8. DÃY SỐ THỜI GIAN


Câu 8.1. Có tài liệu về doanh thu (Triệu đồng) của một công ty thương mại trong các ngày
của tháng Hai như sau:
Doanh Doanh Doanh Doanh
Ngày Ngày Ngày Ngày
thu thu thu thu
1 18 8 21 15 19 22 24
2 20 9 21 16 19 23 28
3 22 10 21 17 23 24 29
4 21 11 20 18 25 25 28
5 19 12 21 19 24 26 30
6 21 13 22 20 24 27 28
7 20 14 23 21 26 28 31
a. Dãy số trên là dãy số gì ?
b. Biểu diễn số liệu lên đồ thị.
c. Tính doanh thu trung bình một ngày trong từng tuần và cả tháng.

Câu 8.2. Có tài liệu về tình hình nhập và xuất hàng hoá (Triệu đồng) tại kho của một công
ty trong tháng Một như sau:

Thời gian Giá trị


Tồn kho đầu tháng 320
Ngày 5 nhập thêm 50
Ngày 10 xuất kho 60
Ngày 20 nhập kho 100
Ngày 25 xuất kho 64
Đến cuối tháng. tình hình nhập xuất hàng hoá tại kho không có gì thay đổi.
a. Thành lập dãy số về giá trị hàng tồn kho của công ty.
b. Hãy tính giá trị hàng tồn kho trung bình tại kho trong tháng Một.

Câu 8.3. Có tài liệu về giá trị về hàng tồn kho (Triệu đồng) của một Công ty Bách hóa A
vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày Giá trị hàng tồn kho Ngày Giá trị hàng tồn kho
1.1 120 1.7 146
1.2 122 1.8 148
1.3 126 1.9 144
36

1.4 128 1.10 140


1.5 134 1.11 145
1.6 140 1.12 134
1.1 năm sau 126
a. Dãy số trên là dãy số gì? Vì sao?
b. Tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình của công ty vào các thời gian sau:
i. Mỗi tháng và mỗi quí.
ii. Sáu tháng đầu năm và cả năm.

Câu 8.4. Có tài liệu về số du khách tại địa điểm tham quan tại Hội An như sau:
Thời điểm 08h 09h 10h 11h 12h
Lượng khách 52 74 85 85 55
a. Hãy vẽ biểu đồ mô tả sự biến động số khách trong thời gian cao điểm từ 8h đến 12h
của địa điểm tham quan.
b. Hãy xác định số khách trung bình trong buổi sáng từ 8h đến 12 của địa điểm tham
quan.

Câu 8.5. Có dữ liệu về số công nhân trong danh sách của một xí nghiệp năm 2020 như
sau:
Ngày 1.1 xí nghiệp 146 có công nhân
Ngày 14.1 xí nghiệp có bổ sung thêm 23 công nhân
Ngày 28.2 xí nghiệp có bổ sung thêm 27 công nhân
Ngày 16.4 xí nghiệp có bổ sung thêm 25 công nhân
Ngày 17.8 xí nghiệp cho thôi việc 40 công nhân
Ngày 21.10 xí nghiệp có bổ sung thêm 23 công nhân
Từ đó đến cuối năm. số công nhân không thay đổi.
a. Năm 2020 có phải là năm nhuận không?
b. Thành lập dãy số thời gian. Dãy số này là dãy số gì ?
c. Vẽ sơ đồ thác nước cho sự thay đổi về số công nhân trong năm 2020.

Câu 8.6. Một doanh nghiệp cho biết tình hình đầu tư thời kỳ 2011-2020 như bảng sau.
Giai đoạn 2011-2016 2016-2020
Tốc độ phát triển trung bình một năm
105 110
về vốn đầu tư (%)
a. Hãy xác định tốc độ phát triển trung bình một năm về vốn đầu tư giai đoạn 2011-
2020.
37

b. Hãy xác định tốc độ tăng trung bình một năm giai đoạn 2011-2020 về vốn đầu tư.
c. Biết rằng vốn đầu tư cho năm 2016 là 4 tỉ đồng. Hãy xác định vốn đầu tư năm 2011.

Câu 8.7. Có tài liệu về số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương như
sau
Địa phương 2017 2018 2019 2020 2021
Ðà Nẵng 4022 4474 4742 3752 3294
Quảng Nam 1221 1339 1476 1276 1143
Quảng Ngãi 716 776 862 708 595
Bình Ðịnh 947 901 888 1061 969
Phú Yên 408 491 459 519 394
Khánh Hòa 1990 1924 1900 1825 1219
Ninh Thuận 426 434 531 656 383
Bình Thuận 703 714 838 941 644
a. Biểu diễn số liệu lên đồ thị thích hợp.
b. Dùng bản đồ để mô tả về số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới năm 2021

Câu 8.8. Đối với Công ty HHH, tỷ lệ giao hàng đúng hạn (Y) trong 12 tháng qua như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y (%) 80 82 84 83 83 84 85 84 82 83 84 83
a. Tính số trung bình di động (trượt) trung tâm với số điểm dữ liệu (bước trượt) là 3.
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định sự tồn tại mô hình hồi qui mô tả mối quan hệ
phụ thuộc của tỷ lệ giao hàng đúng hạn theo thời gian với kết quả như sau:
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 3.233 1 3.233 2.061 .182
Residual 15.684 10 1.568
Total 18.917 11
c. Nhận xét.

Câu 8.9. Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các quí như sau:
Quí I II III IV
Lợi nhuận (Triệu đồng) 560 620 700 770
a. Dự báo lợi nhuận quí I năm sau bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với =0.2.
b. Dự báo lợi nhuận quí I năm sau bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với =0.3.
38

c. Đánh giá độ chính xác của dự đoán với những chỉ tiêu khác nhau
d. So sánh kết quả của yêu cầu 1 và 2 và cho nhận xét.

Câu 8.10. Đối với Công ty HA, tỷ lệ phần trăm hàng tháng của tất cả các lô hàng nhận được
đúng hạn trong 12 tháng qua là:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tỷ lệ % 80 82 84 83 83 84 85 84 82 83 84 83
a. Xây dựng đồ thị chuỗi thời gian. Loại mẫu nào tồn tại trong dữ liệu?
b. So sánh cách tiếp cận trung bình động ba tháng với cách tiếp cận làm mịn hàm mũ
cho  = .b. Cách tiếp cận nào cung cấp dự báo chính xác hơn bằng cách sử dụng MSE
làm thước đo độ chính xác của dự báo?
c. Dự báo cho tháng tới là gì?

Câu 8.11. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của một cửa hàng như sau:
Giá bán (1000đ) Lượng hàng bán (chiếc)
Mặt hàng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 300 320 4000 4200
B 175 180 3100 3120
C 140 150 200 210
a. Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động về giá bán riêng cho
từng loại mặt hàng.
b. Hãy tính các chỉ số cần thiết để phản ánh tình hình biến động chung về giá và lượng
hàng bán các loại sản phẩm.
c. Trình bày kết quả tính toán trên bảng thống kê.

Câu 8.12. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ hàng hóa tại một công ty qua 2 năm như sau:
Mức tiêu thụ
Nhóm (1000đồng) Tốc độ phát triển (%) về
hàng 2021 2022 Giá bán Lượng hàng bán
A 3000 3000 100.0 100.0
B 2500 4200 93.3 180.0
C 4500 7800 86.6 200.0
a. Tính chỉ số chung về giá cả.
b. Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ.

Câu 8.13. Có tài liệu về thu nhập bình quân một người (Y) của một địa phương qua các
năm như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
39

Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015


Y 281.4 288.1 290 307.3 316.1 322.5 338.4 353.3
Năm 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Y 373.7 397.7 418.1 430.1 452.7 469.1 476.9 503.3
a. Biễu diễn dữ liệu lên đồ thị và nhận xét đặ trưng biến động của nó.
b. Ước lượng các tham số của mô hình TNt = 1+ 2XTt + t;
c. Mô hình trên có tồn tại hiện tượng tự tương quan, vì sao?

Câu 8.14. Có dữ liệu về doanh số bán của một cửa hàng vật liệu xây dựng như như sau:
Doanh số (tỉ đồng)
Quí
2018 2019 2020 2021
I 4.5 5.0 6.0 9.0
II 13.0 15.0 15.0 20.5
III 9.0 10.0 13.0 18.0
IV 23.5 25.0 26.0 32.5
a. Biểu diễn dữ liệu lên đồ thị và cho nhận xét.
b. Dùng kỹ thuật hồi qui để xem doanh số có tăng qua các năm không?
c. Hãy tính chỉ số thời vụ biết rằng phần của dãy số thời gian theo mô hình nhân

Câu 8.15. Có dữ liệu về lượt khách quốc tế đến Việt Nam qua các năm như sau:
Năm Lượt khách Năm Lượt khách
2008 4,230,235 2014 7,887,013
2009 3,776,708 2015 7,898,852
2010 5,034,712 2016 10,012,735
2011 5,921,925 2017 12,922,151
2012 6,744,158 2018 15,497,791
2013 7,581,564 2019 18,008,591
a. Vẽ đồ thị chuỗi thời gian. Loại mẫu nào tồn tại trong dữ liệu là gì?
b. Dự báo bằng phương pháp trung bình động 3 mức độ và tính MAE, MSE và MAPE
c. Dự báo bằng phương pháp san bằng hàm mũ với  =0.2 và và tính MAE, MSE và
MAPE
d. Dùng MAPE để lựa chọn phương pháp dự báo từ kết quả yêu cầu b và c
40

CHƯƠNG 9. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI


Câu 9.1. Ba phương pháp khác nhau để lắp ráp một sản phẩm đã được đề xuất bởi một
kỹ sư công nghiệp. Để điều tra số lượng đơn vị lắp ráp chính xác với mỗi phương pháp,
chọn ngẫu nhiên 30 công nhân và phân bổ vào ba phương pháp được đề xuất sao cho
mỗi phương pháp gồm 10 công nhân. Số lượng đơn vị được lắp ráp chính xác đã được
ghi lại và quy trình phân tích phương sai được áp dụng cho tập dữ liệu kết quả. Đây là
kết quả đạt được: SST= 10800; SSB = 4560.
a. Lập bảng ANOVA cho bài toán này.
b. Sử dụng 𝛼 = .05 để kiểm tra bất kỳ sự khác biệt đáng kể nào về trung bình đối với ba
phương pháp lắp ráp.

Câu 9.2. Một đơn vị nghiên cứu thị trường muốn khảo sát hóa đơn thanh toán của người
tiêu dùng ở một số siêu thị. Một mẫu ngẫu nhiên 7 người tiêu dùng trên mỗi công ty được
chọn. Hóa đơn thanh toán (triệu đồng) trên mỗi siêu thị thu được như sau:
Siêu thị Tiền thanh toán hóa đơn
An Hòa 6.1 8.8 8.8 9.2 7.9 9.6 8.5 8.0
Bân Bân 6.7 7.2 7.2 5.1 6.9 8.6 7.4 8.1
Cúc Phương 2.8 3.2 3.2 4.5 3.8 4.4 5.4 4.6
Danh Tiến 4.2 3.0 3.0 2.9 4.8 2.6 3.9 3.8
Biết rằng hóa đơn thanh toán của người tiêu dùng có phân phối chuẩn và có phương sai
như nhau trên cả 4 siêu thị.
a. Tính tiền thanh toán trung bình và độ lệch chuẩn của chúng trong từng siêu thị
b. Cho mức ý nghĩa 5%. hãy tiến hành phân tích phương sai để so sánh hóa đơn thanh
toán trung bình của người tiêu dùng giữa 4 siêu thị.
c. Thực hiện tính toán trên SPSS

Câu 9.3. Bộ phận nhân sự muốn biết liệu có sự khác biệt đáng kể nào về số giờ làm việc
trung bình mỗi tuần của các công nhân tại 3 phân xưởng sản xuất hay không. Trong mỗi
phân xưởng, chọn mẫu ngẫu nhiên 5 công nhân và xác định số giờ làm việc của mỗi người
trong tuần trước đó. Kết quả xử lý xử lý sơ bộ như sau:
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3
Trung bình mẫu 55 68 57
Kích thước mẫu 5 5 5
Phương sai mẫu 26 26.5 24.5
a. Hoàn thiện bảng ANOVA sau:
Sum of Degrees of Mean
F
Squares Freedom Square
41

Between Groups (…) (…) (…) (…)


Within Groups 308 12 25.667
Total (…) 14
b. Cho mức ý nghĩa 5%, xem xét thời gian trung bình mỗi tuần của công nhân ở các
phân xưởng khác nhau không?

Câu 9.4. Căn cứ vào tài liệu về năng suất lao động của 3 đội công nhân thực hiện so sánh
bội với SPSS và có kết quả:
Mean 95% Confidence Interval
(I) Std.
(J) Đội Difference Sig. Lower Upper
Đội Error
(I-J) Bound Bound
Đội 2 -3.000* .757 .002 -4.65 -1.35
Đội 1
Đội 3 -.600 .757 .444 -2.25 1.05
Đội 1 3.000* .757 .002 1.35 4.65
Đội 2
Đội 3 2.400* .757 .008 .75 4.05
Đội 1 .600 .757 .444 -1.05 2.25
Đội 3
Đội 2 -2.400* .757 .008 -4.05 -.75
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
a. Có thể đánh giá như thế nào về sự khác biệt về năng suất của 3 đội với mức ý nghĩa
5%.
b. Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá sự bằng nhau về năng suất lao động của các đội.

Câu 9.5. Tổng giám đốc muốn biết liệu có sự khác biệt đáng kể nào về số giờ làm việc
trung bình mỗi tuần của các quản lý bộ phận tại 3 nhà máy sản xuất hay không. Chọn
mẫu ngẫu nhiên gồm 5 người quản lý từ mỗi nhà máy trong số 3 nhà máy và số giờ làm
việc của mỗi người quản lý trong tuần trước đó. Kết quả xử lý xử lý sơ bộ như sau:
Nhà máy 1 Nhà máy 2 Nhà máy 3
Trung bình mẫu 55 68 57
Kích thước mẫu 5 5 5
a. Lập bảng ANOVA.
b. Cho mức ý nghĩa 5%, xem xét thời gian trung bình mỗi tuần của bộ phận quản lý ở
các nhà máy khác nhau không?

Câu 9.6. Một nghiên cứu được thực hiện để xem xét ảnh hưởng của mức độ giáo dục đến
thu nhập trung bình người lao động. Ba nhóm được nghiên cứu có trình độ tiểu học, trình
độ trung học và có trình độ đại học. Thu nhập của mỗi nhóm được ghi lại như sau:
42

Tiểu Trung Đại Tiểu Trung Đại Tiểu Trung Đại


học học học học học học học học học
8 18 28 4 14 24 7 17 27
10 20 30 6 16 26 8 18 28
13 23 33 8 18 28 9 19 29
6 16 26 7 17 27 6 16 26
3 13 23 10 20 30 7 17 27
7 17 27 9 19 29 8 18 28
9 19 29 6 16 26 5 15 25
11 21 31 8 18 28 10 20 30
5 15 25 5 15 25 11 21 31
12 22 32 11 21 31 7 17 27
a. Tính thu nhập trung bình và độ lệch chuẩn của mỗi nhóm
b. Biểu diễn thu nhập trung bình lên đồ thị và nhận xét
c. Hãy dũng kỹ thuật phân tích thích hợp để so sánh thu nhập trung bình của 3 nhóm.

Câu 9.7. Trong một nghiên cứu về mức độ hài lòng về công việc dùng thang đo likert 7
điểm và điểm số cao hơn cho thấy mức độ hài lòng cao hơn. Nhóm nghiên cứu chọn ngẫu
nhiên 6 giáo viên trong các nhóm giáo viên bậc tiểu học, giáo viên bậc trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
Nhóm Trung bình mẫu
Tiểu học 5.0
Trung học cơ sở 4.5
Trung học phổ thông 6.0
Cho biết thêm: Tổng bình phương nội bộ các nhóm SSW=SSE=7.500
a. Vẽ thời gian có sự cố trung bình mẫu lên đồ thị và nhận xét
b. Cho mức ý nghĩa 5%, thực hiện so sánh bội bằng thủ tục Tukey.
c. Nhận xét kết quả yêu cầu B.

Câu 9.8. Bộ phận quản lý sản xuất của một công ty sản xuất hàng gia dụng muốn kiểm tra
xem thời gian trung bình cần thiết để sản suất một sản phẩm có giống nhau đối với công
nhân ở ba phân xưởng hay không. Công ty thu được dữ liệu về thời gian (phút) cần thiết
để sản xuất một đơn vị sản phẩm như sau:
43

Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3


20 28 20
26 26 19
24 31 23
22 27 22
a. Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá sự khác biệt về thời gian trung bình cần thiết
để sản suất một sản phẩm giữa các phân xưởng
b. Lập bảng phân tích phương sai
c. Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định cặp giả thuyết đã xây dựng ở yêu của A.

Câu 9.9. Để kiểm định bất kỳ sự khác biệt đáng kể nào về khoảng thời gian (giờ) giữa các
sự cố đối với ba phân xưởng, bộ phận quản lý sản xuất thu thập dữ liệu như sau:
Phân xưởng 1 7.4 8.8 6.3 8.4 9.4 9 8.3
Phân xưởng 2 9.7 8.4 10.4 11.1 11 10.2 10.8
Phân xưởng 3 12.1 11.3 10.7 11 11.3 10.2 9.8
a. Tổ chức dữ liệu dạng SPSS.
b. Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá sự khác biệt về khoảng cách thời gian gặp sự
cố trung bình tổng thể giữa ba phân xưởng.
c. Với mức ý nghĩa 𝛼 = .05, hãy đánh giá sự khác biệt về khoảng cách thời gian gặp sự
cố trung bình tổng thể giữa ba phân xưởng.
d. Dựa vào kết quả yêu cầu c để xem nên thực hiện so sánh bội hay không? Nếu có hãy
sử dụng quy trình Tukey để thực hiện yêu cầu. Sử dụng mức ý nghĩa =0.01.

Câu 9.10. Một nghiên cứu được tiến hành để xem xét ảnh hưởng của loại hình thể dục
đến sức khỏe. Ba nhóm người được điều tra: nhóm tập yoga, nhóm tập thể dục trong nhà
và nhóm tập thể dục ngoài trời. Mỗi nhóm gồm 39 người. Các chỉ số sức khỏe như nhịp
tim được đo và ghi lại như sau:
Nhóm Yoga: 70, 72, 75, 68, 69, 71, 70, 72, 70, 71, 69, 71, 70, 72, 73, 68, 69, 71, 70, 72,
70, 71, 69, 71, 70, 72, 73, 68, 69, 71, 70, 72, 70, 71, 69, 71, 70, 72, 73.
Nhóm thể dục trong nhà: 75, 78, 80, 73, 74, 76, 75, 78, 75, 76, 74, 76, 75, 78, 79, 73, 74,
76, 75, 78, 75, 76, 74, 76, 75, 78, 79, 73, 74, 76, 75, 78, 75, 76, 74, 76, 75, 78, 79.
Nhóm thể dục ngoài trời: 80, 82, 85, 78, 79, 81, 80, 82, 80, 81, 79, 81, 80, 82, 83, 78, 79,
81, 80, 82, 80, 81, 79, 81, 80, 82, 83, 78, 79, 81, 80, 82, 80, 81, 79, 81, 80, 82, 83.
a. Tổ chức dữ liệu trong SPSS.
b. Thực hiện phân tích ANOVA và đánh giá kết quả.
44

ĐỀ KIỂM TRA MẪU

ĐỀ SỐ 01
Câu 1(1.0đ). Có dữ liệu về tuổi của sinh viên tại một trường đại học như sau:
Tuổi (𝑿𝒊 ) 18 19 20 21 22 23
Xác suất (𝒑𝒊 ) 0.1 0.15 0.25 0.25 0.15 0.1
Xác định tuổi của sinh viên là biến ngẫu nhiên.
A(0.5đ). Bảng phân phối xác suất đã cho có hợp lệ không? Vì sao?
B(0.5đ). Tính tuổi kỳ vọng của sinh viên trường đại học.

Câu 2(2.0điểm). Trong một báo cáo gần đây, năm trang web tiếng được truy cập nhiều
là google.com (GOOG), facebook.com (FB), youtube.com (YT), yahoo. com (YAH) và
wikipedia.com (WIKI). Với các trang web được truy cập nhiều, chọn ngẫu nhiên một mẫu
50 người dùng Internet được hiển thị trong bảng sau:
YAH YT WIKI YAH GOOG GOOG FB YT WIKI YAH
WIKI YAH GOOG YT FB GOOG YAH GOOG GOOG YT
YT GOOG YAH GOOG FB FB YT YAH YAH GOOG
WIKI GOOG YAH YT WIKI FB YAH FB WIKI GOOG
GOOG GOOG YAH YAH GOOG WIKI YAH FB WIKI WIKI
A(0.5đ). Dữ liệu đã cho là dữ liệu định tính hay định lượng?
B(1.0đ). Lập bảng phân phối, gồm tần số, tần suất, tần số tích lũy và tần suất tích lũy.
C(0.5đ). Nhận xét.

Câu 3(2.0đ). Có tài liệu về số công nhân trong danh sách của một doanh nghiệp trong
tháng 2-2022 như sau:
Ngày 1-2 có 300 công nhân.
Ngày 10-2 nhận thêm 5 công nhân.
Ngày 15-2 nhận thêm 3 công nhân.
Ngày 21-2 cho thôi việc 3 công nhân và từ đó đến hết tháng 2 không thay đổi.
A(0.5đ). Thành lập dãy số thời gian về số công nhân trong danh sách.
B(0.5đ). Tính số công nhân bình quân trong tháng 2.
C(0.5đ). Ngoài các tính như yêu cầu B, hãy trình bày cách tính khác
D(0.5đ). Đánh giá kết quả phân tích trong yêu cầu B và C.

Câu 4(1.5đ). Căn cứ vào dữ liệu đã thu thập về doanh số bán hàng hàng năm (DS) cho
các tài khoản khách hàng mới và số năm kinh nghiệm (SN) cho một mẫu gồm 10 nhân
viên bán hàng, thực hiện hồi qui và cho kết quả như sau:
45

Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients t Sig.
Model B Std. Error Beta
1 (Constant) 80.000 3.075 26.013 .000
SN 4.000 .387 .965 10.340 .000
a. Dependent Variable: DS (Triệu đồng)
A(0.5đ). Viết mô hình hồi qui mô tả mối quan hệ phụ thuộc tuyến tính của doanh số
bán hàng vào số năm kinh nghiệm.
B(0.5đ). Có tồn tại mối quan hệ phụ thuộc của doanh số bán hàng vào số năm kinh
nghiệm hay không? Cho mức ý nghĩa =.05.
C(0.5đ). Giải thích ý nghĩa của hệ số góc.

Câu 5(1.5đ). Theo một chuyên gia cho rằng thu nhập bình quân tháng của những sinh
viên sau 10 năm không ít hơn 20 triệu đồng. Một mẫu gồm 50 sinh viên cung cấp giá trị
trung bình mẫu là 19.4 triệu đồng, độ lệch chuẩn tổng thể là 2.
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá nhận định “Thu nhập bình quân tháng
của những sinh viên sau 10 năm không ít hơn 20 triệu đồng”.
B(0.5đ). Ước lượng khoảng tin cậy 95% của thu nhập bình quân tháng.
C(0.5đ). Nhận xét kết quả yêu cầu B.

Câu 6(2.0đ). Có điểm đánh giá của 8 khách hàng được chọn ngẫu nhiên về hai kiểu dáng
loại màn hình máy tính trên thang điểm 10 như sau:
Khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 8
Màn hình A 8 9 6 5 7 6 8 7
Màn hình B 9 8 7 9 9 6 9 8
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết đánh giá xem điểm đánh giá của tổng thể khách hàng
không khác biệt.
B(1.0đ). Cho mức ý nghĩa =.05, hãy kiểm định cặp giả thuyết ở yêu cầu A.
C(0.5đ). Nhận xét.
46

ĐỀ SỐ 02
Câu 1(1.0đ). Thời gian cần thiết để hoàn thành bài kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào
có phân phối chuẩn với thời gian hoàn thành trung bình là 80 phút và độ lệch chuẩn là
10 phút.
A(0.5đ). Xác suất hoàn thành bài kiểm tra không quá 60 phút là bao nhiêu?
B(0.5đ). Xác suất để một sinh viên hoàn thành bài kiểm tra hơn 60 phút nhưng dưới 75
phút là bao nhiêu?

Câu 2(2.0đ). Có tài liệu về học lực của 30 em sinh viên như sau:
Kết quả Giới Kết quả Giới Kết quả Giới
học tập tính học tập tính học tập tính
A Nữ A Nữ B Nam
B Nữ B Nữ B Nữ
B Nữ B Nam B Nam
B Nam C Nam A Nữ
B Nữ C Nam B Nữ
B Nam A Nam B Nam
B Nữ C Nữ B Nam
B Nam B Nữ A Nữ
A Nữ B Nữ B Nữ
B Nữ B Nữ A Nam
A(0.5đ). Lập bảng phân phối cho từng giới tính và kết quả học tập
B(1.0đ). Lập bảng chéo (Bảng tiếp liên) cho dữ liệu đã cho
C(0.5đ). Tính tần số lý thuyết cho mỗi ô

Câu 3(2.0đ). Có dữ liệu về doanh số qua các tháng của một cửa hàng như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Doanh số (Triệu đồng) 29 31 32 35 33 38 43 45 48 48 50 54


A(0.5đ). Biễu diễn dữ liệu ban đầu lên đồ thị.
B(0.5đ). Tính doanh số qua các quý.
C(0.5đ). Trung bình mỗi quý tăng bao nhiêu triệu đồng?
D(0.5đ). Trung bình mỗi quý tăng bao nhiêu %?
47

Câu 4(1.5đ). Có tài liệu về tiền lương năm của 20 nhân viên như sau (Triệu đồng):
Giới tính Nam Nam Nữ Nữ Nam Nam Nam Nữ Nữ Nữ
Lương 57.0 40.2 21.4 21.9 45.0 32.1 36.0 21.9 27.9 24.0
Giới tính Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nam Nam Nam Nữ
Lương 30.3 28.4 27.8 35.1 27.3 40.8 46.0 63.7 42.3 26.4
A(0.5đ). Tạo biến giả cho biến giới tính
B(0.5đ). Viết mô hình hồi qui mô tả sự khác biệt tiền lương theo giới tính. Giải thích ý
nghĩa của hệ số góc tương tứng với biến giả.
C(0.5đ). Cho biết thêm giá trị thống kê được tính từ hồi qui là F=11.250, đánh giá xem
tiền lương có khác biệt tiền lương theo giới tính không với mức ý nghĩa 5%.

Câu 5(1.5đ). Một công ty nghiên cứu thị trường đã sử dụng một mẫu cá nhân để đánh
giá tiềm năng mua của một sản phẩm cụ thể trước và sau khi các cá nhân xem một quảng
cáo truyền hình mới về sản phẩm. Xếp hạng tiềm năng mua dựa trên thang điểm từ 0
đến 10, với giá trị cao hơn cho thấy tiềm năng mua cao hơn.
Cá nhân Sau Trước Cá nhân Sau Trước
A 6 5 E 3 5
B 6 4 F 9 8
C 7 7 G 7 5
D 4 3 H 6 6
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết để nhận xét về giá trị của quảng cáo.
B(0.5đ). Dựa vào bảng tính độ lệch chuẩn của sự khác biệt là 𝑠𝑑 =1.30247, hãy tính
thống kê kiểm định.
C(0.5đ). Với mức ý nghĩa =.05, hãy nhận xét về giá trị của quảng cáo, tức quảng cáo đã
cải thiện xếp hạng tiềm năng mua hàng hay không.

Câu 6(2.0đ). Căn cứ vào hồ sơ xin việc và qua phỏng vấn 10 ứng viên, nhà tuyển dụng
xếp hạng 10 ứng viên và tiến hành giao việc bán hàng trong thời gian thử việc và kết quả
như sau:
Ứng viên A B C D E F G H I J

Xếp hạng tiềm năng 2 4 7 1 6 3 10 9 8 5

Doanh số bán hàng


400 360 300 295 280 350 200 260 220 385
(Tr.đồng)
A(0.5đ). Hãy xếp hạng ứng viên theo doanh số bán hàng.
B(1.0đ). Với mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá xem việc xếp hạng của nhà tuyển dụng ban
đầu có sát với năng lực thực tế của ứng viên không?
C(0.5đ). Với mức ý nghĩa 1%, thì kết quả sẽ như thế nào?
48

ĐỀ SỐ 03
Câu 1(1.0đ). Nhu cầu về một sản phẩm của công ty BB rất khác nhau giữa các quí. Phân
phối xác suất trong bảng sau:
Nhu cầu 130 140 150 160
Xác suất 0.2 0.3 0.4 0.1
A(0.5đ). Nhu cầu kỳ vọng của công ty BB là bao nhiêu?
B(0.5đ). Hãy tính phương sai nhu cầu của công ty BB cho sản phẩm.

Câu 2(2.0đ). Có tài liệu về tuổi nghề (Năm) và năng suất lao động (sản phẩm) của các
công nhân như sau:
X 9 10 11 12 13 14 15
Y 50 55 55 56 58 65 63
X 16 17 18 19 20 21 22
Y 68 61 65 67 65 63 69
A(0.5đ). Vẽ đồ thị mô tả mối quan hệ giữa tuổi nghề và năng suất lao động.
B(1.0đ). Hãy tính hệ số biến thiên cho từng biến, biết thêm thông tin như sau
Variance Sum
X 17.500 217.000
Y 33.033 860.000
C(0.5đ). Nhận xét về mối liên hệ giữa tuổi nghề và năng suất lao động.

Câu 3(2.0đ). Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp (Y) trong 12 tháng liên tiếp như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y(%) 9.5 9.3 9.4 9.6 9.8 9.7 9.8 10.5 9.9 9.7 9.6 9.6
A(0.5đ). Biễu diễn dữ liệu ban đầu lên đồ thị.
B(0.5đ). Tính số trung bình di động (trung bình trượt) trung tâm với số điểm dữ liệu
(bước trượt) là 3.
C(0.5đ). Hãy viết hàm hồi qui mô tả lãi suất trái phiếu doanh nghiệp theo thời gian căn
cứ vào kết quả như sau:
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients t Sig.
B Std. Error Beta
(Constant) 9.482 .180 52.569 .000
Thang .034 .025 .397 1.370 .201
D(0.5đ). Giải thích ý nghĩa của hệ số góc.
49

Câu 4(1.5đ). Căn cứ vào tài liệu về chi tiêu tiêu dùng cơ bản (CT: Triệu đồng) và thu nhập
chính (TN: Triệu đồng) của cá nhân tại một địa phương qua 15 năm (TG: Năm), thực hiện
hồi qui và có kết quả như sau:
ANOVAa
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 822847.093 (…) 411423.547 2492.334 .000b
Residual 1980.907 12 (…)
Total 824828.000 14
a. Dependent Variable: CT
b. Predictors: (Constant), TG, TN
A(0.5đ). Bổ sung những ô còn thiếu (…) trong Bảng ANOVA
B(0.5đ). Tính hệ số xác định và giải thích ý nghĩa của nó.
C(0.5đ). Cho biết thêm 𝑉𝐼𝐹𝑇𝐺 = 14.491417. Mô hình có thể vi phạm giả thiết nào, vì sao?

Câu 5(1.5đ). Nhằm xem xét sự khác biệt về điểm học phần Thống kê Kinh doanh Kinh tế
giữa hai ngành, chọn ngẫu nhiên hai nhóm sinh viên thuộc mỗi ngành. Điểm của hai
ngành tuân theo phân phối chuẩn. Kết quả điều tra như sau:
Kích thước mẫu Điểm bình quân Phương sai
Nhóm 1 𝑛1 = 5 𝑥̄ 1 =8 𝑠12 = 0.8
Nhóm 2 𝑛2 =5 𝑥̄ 2 = 7 𝑠22 = 3.2
A(0.5đ). Ước lượng điểm về sự khác biệt giữa hai điểm trung bình tổng thể là gì?
B(0.5đ). Biết được phương sai mẫu về điểm nhóm 1, và nhóm 2, , bậc tự do sẽ là bao
nhiêu?
C(0.5đ). Ước lượng khoảng tin cậy 90% về sự khác biệt điểm trung bình giữa hai
ngành.

Câu 6(2.0đ). Qua hồ sơ xin việc và qua phỏng vấn 10 ứng viên, nhà tuyển dụng xếp hạng
10 ứng viên và tiến hành giao việc bán hàng trong thời gian thử việc và kết quả như sau
Ứng viên A B C D E F G H I J
Xếp hạng tiềm năng 2 4 7 1 6 3 10 9 8 5
Doanh số bán hàng
(Tr.đồng) 400 360 300 295 280 350 200 260 220 385
A(0.5đ). Hãy xếp hạng ứng viên theo doanh số bán hàng.
B(1.0đ). Với mức ý nghĩa 1%, hãy đánh giá xem việc xếp hạng của nhà tuyển dụng ban
đầu có sát với năng lực thực tế của ứng viên không?
C(0.5đ). Nhận xét kết quả kiểm định.
50

ĐỀ SỐ 04
Câu 1(1.0đ). Theo một số nghiên cứu, tỷ lệ thanh niên nghiện Game là 20%. Hãy xem xét
một nhóm gồm 250 thanh niên.
A(0.5đ). Tính số thanh niên trung bình nghiện game.
B(0.5đ). Tính độ lệch chuẩn về số thanh niên nghiện game.

Câu 2(2.0đ). Chọn mẫu 20 sinh viên và điều tra kết quả thi kết thúc học phần Thống kê
Kinh doanh và Kinh tế như sau:
Điểm của Nam (x) 9.8 6.9 7.6 7.6 7.6 7.7 7.8 7.9 8.1 6.8
Điểm của Nữ (y) 5.7 8.2 8.2 8.2 8.4 8.6 8.6 9.1 9.3 9.6
A(0.5đ). Tính điểm trung bình của từng giới tính.
B(1.0đ). Tính điểm Min, Max, Mode và Trung vị theo từng giới tính.
C(0.5đ). Nhận xét về hình dạng phân phối của dữ liệu.

Câu 3(2.0đ). Có thông tin về lợi nhuận của một doanh nghiệp như sau: trong 3 năm từ
2009 đến 2012 tốc độ phát triển sản lượng trung bình là 102% mỗi năm; trong 2 năm
từ 2012 đến 2014 tốc độ phát triển sản lượng trung bình là 105% mỗi năm; trong 5 năm
từ 2014 đến 2019 tốc độ phát triển sản lượng trung bình là 106% mỗi năm; trong 4 năm
từ 2019 đến 2023 tốc độ phát triển sản lượng trung bình là 103% mỗi năm.
A(0.5đ). Hãy xác định tốc độ phát triển sản lượng trung bình một năm của giai đoạn từ
2009 đến 2023.
B(0.5đ). Hãy xác định sản lượng năm 2012 biết rằng sản lượng năm 2009 của doanh
nghiệp là 20 tỉ đồng.
C(0.5đ). Hãy xác định sản lượng năm 2023.
D(0.5đ). Hãy dự báo sản lượng năm 2024 căn cứ vào tốc độ phát triển bình quân giai
đoạn 2014 đến 2019.

Câu 4(1.5đ). Nhân viên phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng của trường đại học đã xây
dựng phương trình hồi quy ước lượng sau đây liên quan đến điểm trung bình cuối cùng
(CK) của trường đại học với điểm trung bình lớp 12 trung học phổ thông (PT) và điểm
xét tuyển đầu vào (DV) của học sinh.
CK = 1.5 + .047PT + .054DV
Cho biết thêm, 𝑅 2 = 0.36
A(0.5đ). Trong 100% phần biến động điểm cuối khóa của sinh viên thì do PT và DV
chiếm bao nhiêu%.
B(0.5đ). Giải thích ý nghĩa của các hệ số góc.
C(0.5đ). Dự đoán điểm cuối khóa của sinh viên nếu điểm trung bình lớp 12 trung học
phổ thông là 8.5 và điểm xét tuyển đầu vào là 25.
51

Câu 5(1.5đ). Liệu việc nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo có dẫn đến mức độ hài lòng
của sinh viên của khoa tăng cao hơn không? Điểm hài lòng sau đây của ba khoa của hai
năm được lấy từ khảo sát. Giả sử rằng điểm số dựa trên một cuộc thăm dò ý kiến của 60
sinh viên từ mỗi khoa. Biết rằng độ lệch chuẩn bằng 6 điểm trong mỗi khoa.
Khoa Năm đầu Năm cuối
A 73 76
B 75 77
C 77 78
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết nhằm xem điểm hài lòng về của khoa A năm cuối cao
hơn năm đầu không?
B(0.5đ). Sử dụng mức ý nghĩa 𝛼 = .05, hãy kiểm định cặp giả thuyết trên.
C(0.5đ). Nhận xét.

Câu 6(2.0đ). Chọn mẫu ngẫu nhiên gồm 200 người dùng sản phẩm mới để xem họ biết
về sản phẩm mới như thế nào. Những người được hỏi gồm 50 người dưới 20 tuổi và 90
người trong độ tuổi từ 20 đến 35; số còn lại trên 35 tuổi. Trong số những người dưới 20
tuổi, 60% nghe về sản phẩm từ bạn bè và phần còn lại từ quảng cáo. Một phần ba số
người trong độ tuổi từ 20 đến 35 biết qua quảng cáo. Hai phần ba còn lại nghe từ bạn bè.
Trong số những người trên 35 tuổi, chỉ có 30% biết từ bạn, trong khi phần còn lại từ
quảng cáo.
A(0.5đ). Lập bảng tiếp liên theo hai biến tuổi và cách thức mà khách hàng biết về sản
phẩm mới.
B(1.0đ). Tính thống kê kiểm định.
C(0.5đ). Cho mức ý nghĩa 5%, hãy đánh giá xem có mối liên hệ nào giữa tuổi của người
tiêu dùng và cách thức mà khách hàng biết về sản phẩm mới không.
52

ĐỀ SỐ 05
Câu 1 (1.0đ). Một cuộc khảo sát nhằm nghiên cứu tác động của du lịch đến thư giãn. Câu
hỏi đặt ra là bạn sẽ mất bao nhiêu ngày trong kỳ nghỉ cho đến khi bạn cảm thấy thực sự
thư giãn. Các câu trả lời như sau: 19296 —ít hơn một ngày; 40512 —một ngày; 17376
—2 ngày; 7680 —3 ngày; 11616 —4 ngày trở lên.
A(0.5đ). Lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên là số ngày nghỉ để thực sự
thư giãn.
B(0.5đ). Xác suất mà một người trả lời phải mất từ 2 ngày trở lên mới cảm thấy thực sự
thư giãn là bao nhiêu?

Câu 2(2.0đ). Có dữ liệu về thời gian hao phí để sản xuất một sản phẩm của hai phân
xưởng A và B như sau:
Phân
Thời gian hao phí cho một sản phẩm Tổng
xưởng
13.2 14.4 15.2 15.3 15.3 15.3 15.9
A 202.6
16.0 16.1 16.2 16.2 16.7 16.8
17.2 17.4 18.3 18.5 18.6 18.6 18.7
B 246.0
19.0 19.2 19.4 19.4 20.6 21.1
A(0.5đ). Tính Trung bình, Mode và Trung vị về thời gian hao phí mỗi sản phẩm cho mỗi
phân xưởng.
B(1.0đ). Vẽ đồ thị cành và lá cho mỗi mỗi phân xưởng.
C(0.5đ). Đánh giá về sự khác biệt về năng lực của hai phân xưởng.

Câu 3(2.0đ). Có dữ liệu về giá thành đơn vị sản phẩm (Z: 1000 đồng) của một xí nghiệp
qua 12 tháng (T) như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Giá thành 31 29 30 28 27 25 24 22 23 21 21 22
A(0.5đ). Hãy tính số trung bình trượt với khoảng san bằng là 3.
B(0.5đ). Biễu diễn kết quả lên đồ thị
C(0.5đ). Căn cứ vào dữ liệu thực hiện hồi quy và có kết quả như sau:
(1) Z = 31.5 − .962𝑇 + 𝑒 có Hệ số xác định của mô hình (𝑅2 ) là 0.92
10.869
(2) Z = 22.439 + + 𝑒 có được Hệ số xác định của mô hình (𝑅2 ) là 0.62
𝑇

Nếu lựa chọn một trong hai mô hình tuyến tính (1) và Hyperbol (2) thì chọn mô hình
nào? Vì sao?
D(0.5đ). Ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình tuyến tính đã ước lượng.
53

Câu 4(1.5đ). Có tài liệu về tỷ lệ tăng hàng năm về tiền lương (Y) và tỷ lệ thất nghiệp (X)
ở một quốc gia trong giai đoạn 1950-1967 như sau (%):
Năm Y X Năm Y X
1950 2.6 1.8 1959 2.6 1.9
1951 8.5 1.1 1960 2.6 1.5
1952 6.9 1.2 1961 4.2 1.4
1953 4.5 1.5 1962 3.6 1.8
1954 4.3 1.2 1963 3.5 2.1
1955 6.9 1.0 1964 4.8 1.5
1956 8.0 1.1 1965 4.3 1.3
1957 5.0 1.3 1966 4.6 1.4
1958 3.6 1.8 1967 4.7 1.4
A(0.5đ). Biểu diễn số liệu lên đồ thị.
B(0.5đ). Nhận diện dạng mô hình mô tả mối quan hệ giữa X và Y.
C(0.5đ). Trong hai giá trị 0.67 và 0.69, hãy cho biết giá trị nào là hệ số xác định, và giá
trị nào là hệ số xác định điều chỉnh của mô hình. Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định.

Câu 5(1.5đ). Kết quả điều tra về điểm thi cuối kỳ của nhóm 20 sinh viên có độ lệch chuẩn
mẫu là 5.
A(0.5đ). Xác định khoảng tin cậy 95% của phương sai tổng thể về điểm thi cuối kỳ.
B(0.5đ). Xác định khoảng tin cậy 95% của độ lệch chuẩn tổng thể.
C(0.5đ). Dựa vào kết quả ở yêu cầu B, với mức ý nghĩa =.05 có thể kết luận như thế
nào về giả thuyết rằng độ lệch chuẩn tổng thể là 5.

Câu 6(2.0đ). Sở giao thông của thành phố ĐN đang theo dõi tốc độ của các loại ô tô khác
nhau tại một điểm trên đường cao tốc. Họ phát hiện ra rằng với một mẫu ngẫu nhiên
gồm 125 ô tô, và thực hiện tính toán skewness của mẫu là 0.36 và kurtosis mẫu là 2.94.
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết phù hợp.
B(1.0đ). Với mức ý nghĩa .05, hãy đánh giá xem dữ liệu về tốc độ của ô tô có tuân theo
phân phối chuẩn hay không?
C(0.5đ). Nêu những tham số đặc trưng của phân phối chuẩn chuẩn hóa.
54

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU THỐNG KÊ


Câu 1.1.
a. 10 phân tử là 10 máy tính bảng.
b. Năm biến: Giá (USD), Hệ điều hành, Kích thước màn hình (inch), Thời lượng pin
(giờ) và nhà sản xuất CPU.
c. Biến phân loại: Hệ điều hành, nhà sản xuất CPU. Các biến định lượng: Giá (USD), Kích
thước màn hình (inch) và Thời lượng pin (giờ)
d. Loại thang đo lường nào được sử dụng cho mỗi biến?
Giá (USD):Tỉ lệ; Hệ điều hành: Định danh; Kích thước màn hình (inch):Tỉ lệ; Thời
lượng pin (giờ): Tỉ lệ; Nhà sản xuất CPU: Định danh

Câu 1.2.
a. Có tám phần tử trong tập dữ liệu này; mỗi phần tử tương ứng với một trong tám mẫu
điện thoại.
b. Các biến phân loại: Chất lượng giọng nói. Các biến định lượng: Giá, Điểm tổng thể và
Thời gian gọi
c. Giá: Thang đo tỷ lệ. Điểm tổng thể: Thang đo khoảng. Chất lượng giọng nói: Thang đo
thứ bậc. Thời gian gọi: Thang đo tỷ lệ

Câu 1.3.
a. Dữ liệu phân loại.
b. Sử dụng thang đo định danh.

Câu 1.4.
a. Tất cả những người đăng ký Tạp chí TCTC ở Việt Nam tại thời điểm cuộc khảo sát
được thực hiện.
b. Thu nhập hàng năm là biến định lượng
c. Dữ liệu phân loại
d. Dữ liệu chéo vì tất cả dữ liệu liên quan đến cùng một thời gian.

Câu 1.5.
a. Hai tổng thể là tổng thể phụ nữ có mẹ dùng thuốc trong khi mang thai và tổng thể
phụ nữ có mẹ không dùng thuốc trong khi mang thai.
b. Đó là một cuộc khảo sát.
55

e. Trong nhiều tình huống, sự xuất hiện của bệnh rất hiếm và chỉ ảnh hưởng đến một
phần nhỏ tổng thể. Các mẫu lớn là cần thiết để thu thập dữ liệu về một số lượng hợp
lý các trường hợp bệnh tồn tại.

Câu 1.6.
a. Tổng thể là những người có việc làm ở địa phương trong độ tuổi 25–29.
b. Bạn đã có bằng cử nhân hoặc cao hơn?
c. Bởi vì câu trả lời là có hoặc không, phản hồi nên dữ liệu là dữ liệu phân loại.

CHƯƠNG 2. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Câu 2.1.
a. Phân tổ công nhân theo bậc thợ và lập các bảng tần số, tần số tích lũy, tần suất và tần
suất tích lũy
Số công nhân Tần số Tần suất Tần suất tích
Bậc thợ (f) tích lũy (%) lũy (%)
1 9 9 10 10
2 15 24 17 27
3 25 49 28 54
4 19 68 21 76
5 10 78 11 87
6 10 88 11 98
7 2 90 2 100
b. Bậc thợ trung bình bằng các công thức khác nhau
+ Tính bằng công thức trung bình giản đơn
∑90
𝑖=1 𝑥𝑖 314
𝑥̅ = = = 3.488888889
𝑛 90
+ Tính bằng công thức trung bình gia quyền
∑7𝑖=1 𝑓𝑖 𝑥𝑖 314
𝑥̄ = = = 3.488888889
∑7𝑖=1 𝑓𝑖 90
c. Mo=3, Me=3, Phương sai= 2.365043695, Độ lệch chuẩn=1.537869856, Hệ số biến
thiên=44%
d. p =0.13333 hay 13.333% , Phương sai =p(1-p)= 0.115556
f. Tứ phân vị: Q1= 2.5, Q2= 3, Q3= 3.5, IQR= 1
g. Hệ số đối xứng = 0.286771694, Hệ số độ nhọn = -0.577816387
56

Câu 2.2.
a. Tính số tổ tối ưu theo những qui tắc khác nhau: Quy tắc Sturges k=7, Quy tắc căn
bậc hai: k =8 và Quy tắc Rice: Số tổ k=8
b.
Phân tổ Frequency Percent Cumulative Percent
19-20 7 11.7 11.7
20-21 10 16.7 28.3
21-22 9 15.0 43.3
22-23 9 15.0 58.3
23-24 12 20.0 78.3
24-25 10 16.7 95.0
25-26 3 5.0 100.0
Total 60 100.0
c. Q1= 20.90, Q2 =22.75. Q3=23.90 và IQR= 3.00
d. p=26/60=0.43, 𝑠 2 = 𝑝(1 − 𝑝)= 0.2451
f. Skewness=-0.08427573, Kurtosic =-1.067463933
g. Từ dữ liệu ban đầu 𝑥̅ = 22.425, từ dữ liệu đã phân tổ 𝑥̄ = 22.35 (Triệu đồng/người)

Câu 2.3.
a. Siêu thị An Thu=3.9375, Siêu thị Bình Đào= 8.025 và Siêu thị Cúc Phương=7.0875
b. Độ lệch tuyệt đối trung bình =1
c. So sánh độ biến thiên tiền thanh toán hóa đơn giữa 3 siêu thị.
Siêu thị An Siêu thị Bình Siêu thị Cúc
Thu Đào Phương
̅
𝒙 3.9375 8.025 7.0875
s 0.945572389 1.315566146 1.049405
CV% 24 16 15
d.
Siêu thị Min Max Q1 Q2 Q3 IQR
Siêu thị An Thu 2.8 5.4 2.9 4.1 4.575 1.675
Siêu thị Bình Đào 6.1 9.6 6.55 8.25 9.1 2.55
Siêu thị Cúc Phương 5.1 8.6 6.7 7.05 7.925 1.225
57

Câu 2.4.
a. Bảng phân phối tần số, tần suất
Chung
Valid Cumulative
Ngành Frequency Percent
Percent Percent
KP 30 15.0 15.0 15.0
KQ 24 12.0 12.0 27.0
KT 48 24.0 24.0 51.0
MK 10 5.0 5.0 56.0
NH 18 9.0 9.0 65.0
QK 48 24.0 24.0 89.0
TC 22 11.0 11.0 100.0
Tổng 200 100.0 100.0
Đại học
Valid Cumulative
Ngành Frequency Percent
Percent Percent
KP 6 6.0 6.0 6.0
KQ 16 16.0 16.0 22.0
KT 24 24.0 24.0 46.0
MK 8 8.0 8.0 54.0
NH 9 9.0 9.0 63.0
QK 21 21.0 21.0 84.0
TC 16 16.0 16.0 100.0
Tổng 100 100.0 100.0
Thạc sĩ
Valid Cumulative
Ngành Frequency Percent
Percent Percent
KP 24 24.0 24.0 24.0
KQ 8 8.0 8.0 32.0
KT 24 24.0 24.0 56.0
MK 2 2.0 2.0 58.0
NH 9 9.0 9.0 67.0
QK 27 27.0 27.0 94.0
TC 6 6.0 6.0 100.0
Tổng 100 100.0 100.0
b. Bảng tiếp liên theo ngành đào tạo và bậc học
Bậc học
Ngành Đại học Thạc sĩ
KP 6 24
KQ 16 8
KT 24 24
58

MK 8 2
NH 9 9
QK 21 27
TC 16 6
d. 𝜒 2 = 22.36212121, Cramer's V = 0.33438093. Hệ số tiếp liên/Hệ số liên hợp =
0.317121797

Câu 2.5.
6 ∑𝑛 2
𝑖=1 𝑑𝑖 6𝑥260
b. 𝑟𝑠 = 1 − =1− = −0,576
𝑛(𝑛2 −1) 10𝑥(102 −1)

Câu 2.6.
∑𝑛
𝑖=1 𝑓𝑖
a. 𝑥̄𝑔 = √𝑥1𝑓1 𝑥2𝑓2 … 𝑥𝑛𝑓𝑛 =1.203817482

b. 𝑎̅ = 𝑥̄𝑔 − 100=120=100=20%.

Câu 2.7.
a. Không dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên của hai chỉ tiêu để so sánh độ
biến thiên của chúng.
𝑠
b. Với chỉ tiêu năng suất lao động: 𝐶𝑉𝑁𝑆 = × 100=60*100/60=14.634%
𝑥̄
𝑠
Với chỉ tiêu Tiền lương: 𝐶𝑉𝐺𝑇 = × 100 = 0.72*100/4.8=15%
𝑥̄

Câu 2.8.
a. Để so sánh độ phân tán của tuổi nghề và tiền lương không thể thể dùng một trong chỉ
tiêu sau: Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn,
vì chúng còn phụ thuộc vào đơn vị tính của chỉ tiêu nghiên cứu, cụ thể đơn vị tính của
tuổi nghề là năm và tiền lương là triệu đồng/tháng.
b. Hiệp phương sai mẫu 𝑠𝑥𝑦 = 27.15555556
c. 𝑟𝑥𝑦 = 0.93711436 > 0 và  1

Câu 2.9.
a. Dùng số tương đối kết cấu, cụ thể là tỷ trọng vốn đầu tư

Câu 2.10.
a. Giá thành trung bình quí I: 𝑥̄ = 29.95454545, quí II: 𝑥̄ = 28.81818182
b. Số tương đối động thái: 𝑖 =96% và -1.136

Câu 2.11.
b. Tính tần số lý thuyết trong mỗi ô
59

Không được
Giới tính Được bầu chọn Tổng
bầu chọn
Nam 519 2298 2817
512.3260135 2304.673986
127 608 735
Nữ
133.6739865 601.326014
Tổng 646 2906 3552
c. Hệ số phi: = = 0.012024226, Hệ số Cramer's V = 0.012024226

Câu 2.12.
a. Là những dữ liệu phân loại
b. Tổ chức dữ liệu trong SPSS

Câu 2.13.
b. Tính phần trăm cột và phần trăm hàng
Phần trăm cột
% within Hãng xe
Hãng xe Tổng
Tốc độ
BK CT DE FD
130-139.9 100.00% 18.75% 33.33% 24.00%
140-149.9 31.25% 100.00% 16.67% 32.00%
150-159.9 25.00% 33.33% 24.00%
160-169.9 18.75% 16.67% 16.00%
170-179.9 6.25% 4.00%
Chung 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
Phần trăm hàng
% within Tocdo
Hãng xe
Tốc độ Tổng
BK CT DE FD
130-139.9 16.67% 50.00% 33.33% 100.00%
140-149.9 62.50% 25.00% 12.50% 100.00%
150-159.9 66.67% 33.33% 100.00%
160-169.9 75.00% 25.00% 100.00%
170-179.9 100.00% 100.00%
Chung 4.00% 64.00% 8.00% 24.00% 100.00%
60

c. 50%
d. 75%

Câu 2.16.
b. Thứ hạng cao nhất của vận động viên nam và nữ với thời gian về đích tương ứng là
65.3 phút và 109.03 phút.
So sánh: Thời gian chênh lệch là 109.03-65.30=43.73 (phút)
b. Nếu xếp hạng chung cho cả hai giới thì vận động viên nữ sẽ có thứ hạng là 11.
c. Nam: 𝑀𝑒 = (𝑥11 + 𝑥12 )/2 =(109.05 + 110.23)⁄2 = 109.64
Nữ: 𝑀𝑒 = 𝑥16 =131.67
d.
Giới tính 𝒙𝒎𝒊𝒏 𝒙𝒎𝒂𝒙 Q1 Q2 Q3
Nam 65.30 148.70 83.1025 109.64 129.025
Nữ 109.03 189.28 122.08 131.67 147.18

Câu 2.18.
a.
Cửa Doanh Cửa Doanh Cửa Doanh
Hạng Hạng Hạng
hàng thu hàng thu hàng thu
U 14138 1 N 6452 8 G 2127 15
T 11413 2 M 5794 9 F 1872 16
S 10498 3 L 4341 10 E 1850 17
R 8879 4 K 4019 11 D 1374 18
Q 8408 5 J 3653 12 C 1356 19
P 8305 6 I 2818 13 B 739 20
O 7478 7 H 2459 14 A 608 21
b.
𝒙𝒎𝒊𝒏 𝒙𝒎𝒂𝒙 Q1 Q2 Q3
608 1861 4019 8365.5 14138

Câu 2.20.
a. Giữa tỷ lệ nhập học và tỷ lệ tốt nghiệp có mối quan hệ tuyến tính âm.
b. 𝑟𝑥𝑦 = −0.760352079 − 0.76

Câu 2.21.
c. Skewness=0.372888342, Kurtosic = -1.507952009
Vì Skewness = 0.372888342>0 Phân phối Lệch phải so với phân phối chuẩn
61

Kurtosic = -1.507952009<3 Phân phối dẹt so với chuẩn


b. Hiệp phương sai : sxy =-102.2222222
c. rxy =-0.407299799. Giữa chi phí quảng cáo và tỉ suất lợi nhuận có mối quan hệ
nghịch và vừa phải.
Câu 2.22.
d. Biễu diễn dữ liệu lên đồ thị và nhận xét.
20

18

16

14

12

10

8
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18

Nhận xét: Giữa tuổi nghề và năng suất lao động có mối liên hệ tương quan thuận.
e. Xếp hạng công nhân theo tuổi nghề và năng suất lao động.
Công nhân A B C D E E G H
Hạng tuổi nghề 1 2 4 3 6.5 6.5 8 5
Hạng năng suất lao động 1 2 4.5 3 7 6 8 4.5
f. Hệ số tương quan hạng Spearman
rs =0.9885
Nhận xét: Giữa tuổi nghề và năng suất lao động có mối liên hệ tương quan thuận và
rất chặt chẽ.

CHƯƠNG 3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT


Câu 3.1.
a. Bảng phân phối xác suất đã cho hợp lệ.
b. Tính tuổi kỳ vọng của công nhân tập đoàn đa quốc gia: 𝐸(𝑋) =30.5

Câu 3.2.
g. Nếu xác suất ứng với lợi nhuận 200 triệu đồng là 0.06 là không hợp lệ.
62

Hoàn chỉnh:
𝑿𝒊 -10 0 50 100 150 200
𝒑𝒊 0.1 0.2 0.3 0.25 0.1 (0.05)
h. Xác suất mà tập đoàn Anh Đào không có lãi là bao nhiêu?
P(𝑋𝑖 ≥ 0)= P(𝑋𝑖 = 50) + 𝑃(𝑋𝑖 = 100 + 𝑃(𝑋𝑖 150) + 𝑃(𝑋𝑖 = 200) = 0.7

Câu 3.3.
i. Nếu chọn ngẫu nhiên một sinh viên, số sinh viên xuất sắc tuân theo phân phối
Bernoulli B(0.1).
Tham số cơ bản: Kỳ vọng là E(X)=p=0.1 và phương sai là Var(X) =p(1-p)=0.1*(1-
0.1)=0.09
j. Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên, vậy số sinh viên xuất sắc được chọn tuân theo phân
phối nhị thức X~B(100, 0.1)
Tham số cơ bản của biến số sinh viên xuất sắc là:
Giá trị kỳ vọng 𝐸 (𝑋 ) = 𝜇 = 𝑛𝑝=100*0.1=10
Phương sai là 𝑉𝑎𝑟(𝑋 ) = 𝜎 2 = 𝑛𝑝(1 − 𝑝)=100*0.09=9
Độ lệch chuẩn là 𝜎 = √𝑛𝑝(1 − 𝑝)=sqrt(9)=3
k. Hàm phân phối xác suất sẽ của phân phối nhị thức sẽ là

𝑓(𝑥) = 𝐶𝑛𝑥 𝑝 𝑥 (1 − 𝑝)(𝑛−𝑥)


𝑥
𝑓(𝑥) = 𝐶100 0.1𝑥 (0.9)(100−𝑥)

Câu 3.4.
l. Xây dựng phân phối xác suất cho X
x f(x) xf(x) x–μ (𝒙 – 𝝁 )𝟐 (𝒙 – 𝝁)𝟐 𝒇(𝒙)
0 0.3600 0.0000 –1.3087 1.7126 0.6165
1 0.2604 0.2604 –0.3087 0.0953 0.0248
2 0.1903 0.3807 0.6913 0.4779 0.0910
3 0.0897 0.2692 1.6913 2.8606 0.2567
4 0.0996 0.3984 2.6913 7.2432 0.7215
Tổng 1.0000 1.3087 1.7104
m. Tính giá trị kỳ vọng và phương sai của X
63

x f(x) xf(x) x–μ (𝒙 – 𝝁 )𝟐 (𝒙 – 𝝁)𝟐 𝒇(𝒙)


0 0.3600 0.0000 –1.3087 1.7126 0.6165
1 0.2604 0.2604 –0.3087 0.0953 0.0248
2 0.1903 0.3807 0.6913 0.4779 0.0910
3 0.0897 0.2692 1.6913 2.8606 0.2567
4 0.0996 0.3984 2.6913 7.2432 0.7215
Tổng 1.0000 1.3087 1.7104

E(X) = ∑ xf(x) = 1.3087

Var(X) = ∑(x – μ)2 f(x) = 1.7104

n. E(Y) = ∑ yf(y) = 2.0447.

Câu 3.5.
a. P(x ≤ 175) = P(z ≤ −0.76) = .2236
b. P(x ≥ 195) = 1 − P(x ≤ 195) = 1 − P(z ≤ 1.14) = 1 − .8729 = .1271
c. P(173 ≤ x ≤ 193) = P(z ≤ 0.95) − P(z ≤ −0.95) = .8289 − .1711 = .6578
d. Trong một mẫu ngẫu nhiên gồm 1000 người đàn ông, chúng ta mong đợi
.2514(1000) = 251.4, hoặc xấp xỉ 251 đàn ông HL cao hơn 190 cm.

Câu 3.6.
a. p(z ≤ −1.0)= .1587
b. p(−2.5 ≤ z) = .9938
c. p(z ≥ −1)= .8413
d. p(–3 < z ≤ 0) = P(z ≤ 0) – P(z ≤ –3) = .5000 – .0013 = .4987
e. p(z ≥ −1.5)= = .9332

Câu 3.7.
a. P(x ≤ 2000) = P(z ≤ −.93) = .1762
b. P(1500 ≤ x ≤ 2500) = P(z ≤ −.35) − P(z ≤ −1.51) = .3632 − .0655 = .2977
c. P(x > 3000) = 1 − P(x ≤ 3000) = 1 − P(z ≤ .23) = 1 − .5910 = .4090

Câu 3.8.
a. p-value = 0.029944908
b. p-value = 0.000371254
64

Câu 3.9.
a. p-value = .025=CHISQ.DIST.RT(23.337,12)
b. p-value = 0.045765917=CHISQ.DIST.RT(12.833,6)

Câu 3.10.
a. Vậy P(x < 60) = 0.0228
b. P(60 x 75) = P(x < 75) – P(x < 60) = .3085 – .0228 = .2857
c. Chúng ta dự đoán có 9 hoặc 10 sinh viên sẽ không thể hoàn thành bài thi kịp thời.

Câu 3.11.
a. Xác suất của một người có thu nhập trung bình từ 5 đến 10 triệu đồng là .6553.
b. Xác suất một người lao động có thu nhập trên 3 triệu đồng là 0.9838.

CHƯƠNG 4. CHỌN MẪU VÀ PHÂN PHỐI CHỌN MẪU


Câu 4.1.
a. AB, AC, AD, AE, BC, BD, BE, CD, CE, DE
b. Với 10 mẫu, mỗi mẫu có xác suất 1/10

Câu 4.2.
54
a. x̅ = Σxi /n = =9
6

48
b. s = √ = 3.1
6−1

Câu 4.3.
a. p̅ = 75/150 = 0.50
b. p̅ = 55/150 = .3667

Câu 4.4.
a. E(X‾) = μ = 20
b. σx‾ = σ/√n = 50/√100 = 5
̅ N(20,5)
c. X

Câu 4.5.
a. σx̅ = σ/√n = 15/√55 = 2.0226
b. σx̅ = σ/√n = 15/√55 = 2.0226
65

c. σx̅ = σ/√n = 15/√55 = 2.0226


N−n σ 500−55 15
d. σx̅ = √  =√  = 1.91
N−1 √n 500−1 √55

Câu 4.6.
a.
Khi n= 250.000 thì σx‾ = σ/√n=25/sqrt(250000)=0.05
Khi n=100.000 thì σx‾ = σ/√n=25/sqrt(100.000)= 0.0791
Khi n= 50.000 thì σx‾ = σ/√n=25/sqrt(50000)= 0.1118
o. Độ lớn của sai số chuẩn của giá trị trung bình và cỡ mẫu có quan hệ nghịch, tức khi
kích thước mẫu giảm xuống thì sai số chuẩn của giá trị trung bình tăng lên.

Câu 4.7.
a. E(𝑝̅ ) = π = .40
b. 𝜎𝑝̄ = .0490
c. Phân phối chuẩn với E(𝑝̅ ) = .40 và 𝜎𝑝̄ = .0490
d. Nó cho thấy phân phối xác suất cho tỷ lệ mẫu 𝑝̅ .
Câu 4.8.
a. 𝜎𝑝̄ = 0497, 𝜎𝑝̄ = .0352, 𝜎𝑝̄ = .0222, 𝜎𝑝̄ = .0157
b. Sai số chuẩn của tỷ lệ 𝜎𝑝̄ giảm khi n tăng

Câu 4.9.

a. P(300.51 𝑥̄  340.51) = P(–1.94  z  1.94) = .9738 – .0262 = .9476


b. P(310.51 𝑥̄  330.51) = P(–.97  z  .97) = .8340 – .1660 = .6680

Câu 4.10.
a. 𝜎𝑥̄ = 74⁄√60 =9.5534
b. P(𝑥̄ > 27.175) = P(z > 0) = 0.50

Câu 4.11.
a. Để kiểm định giả thuyết về sự khác biệt về hiệu quả giữa các phương pháp điều trị
bệnh cần dùng kiểm định F.
b. Giá trị tới hạn F0.05 (2,17) = 3.354.
c. Giá trị tới hạn F0.01 (2,17) = 5.49.
Nhận xét: Cùng bậc tự do, nếu mức ý nghĩa càng nhỏ thì giá trị tới hạn sẽ lớn.
66

Câu 4.12.
a. Kiểm định Chi bình phương.
b. với mức ý nghĩa 1%, giá trị tới hạn theo thống kê 𝜒 2 sẽ là 𝜒0.01
2
(9) = 21.666
c. Nếu mức ý nghĩa 5%, thì giá trị tới hạn theo thống kê 𝜒 2 sẽ là 𝜒0.05
2
(9) = 16.919
Nhận xét: Cùng bậc tự do thì nếu mức ý nghĩa càng lớn thì giá trị tới hạn sẽ giảm.

Câu 4.13.
a. Để kiểm định giả thuyết về chi phí trung bình của một bệnh nhân tại bệnh viện tư so
với mức chi phí trung bình của bệnh viện công thì dùng thống kê T.
b. Khi kiểm định một bên: Giá trị tới hạn sẽ là 𝑡0.05 (14) =1.7613.
Khi kiểm định hai bên: Giá trị tới hạn sẽ là 𝑡0.025 (14) =2.1448.

Câu 4.14.
a. Thống kê t.
b. Bậc tự do sẽ là df= n-1=20-1=19, giá trị tới hạn sẽ là 𝑡0.05 (19) =1.729.
c. Nếu n=30 thì bậc tự do sẽ là df= n-1=30-1=29, giá trị tới hạn sẽ là 𝑡0.05 (29)=1.699.
Nhận xét: Nếu cùng mức ý nghĩa, khi kích thước mẫu tăng thì giá trị tới hạn t sẽ giảm.

Câu 4.15.
a. Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu, chúng ta cần dùng thống phân phối xác suất t.
b. Khi kiểm định hai bên, p-value = T.DIST.RT(2.5,19)=0.01087
c. Khi kiểm định một bên p-value = T.DIST.2T(2.5,19)= 0.02174
Nhận xét: Cùng một giá trị thống kê kiểm định, p-value khi kiểm định hai bên bằng 2
lần p-value khi kiểm định một bên.

Câu 4.16.
Nhân viên hành chính 1 2 3 4 5
Thu nhập hằng năm 94 100 85 94 92
a. Xây dựng một ước lượng điểm về thu nhập trung bình tổng thể 𝑥̅ = Σ𝑥𝑖 /𝑛 = 93
b. Xác định ước lượng điểm của độ lệch chuẩn tổng thể

∑(𝑥𝑖 − 𝑥̅ )2 116
𝑠=√ =√ = 5.39
𝑛−1 4
67

CHƯƠNG 5. SUY LUẬN VỀ TRUNG BÌNH, TỶ LỆ VÀ PHƯƠNG SAI


Câu 5.1
a. σx̄ = σ/√n = 5/√40 = .79
b. E = z0.025 × σ/√n = 1.96 × (5/√40) = 1.55
c. Khoảng tin cậy đối xứng 95% của trung bình tổng thể (μ): 25±1.55

Câu 5.2.
a.
Chỉ tiêu Trung bình Độ lệch chuẩn Hệ số biến thiên (%)
Tuổi nghề 13.3000 8.45971 64
Tiền lương 9.2000 3.42539 37
b. 7.2483    19.3517
c. 5.5511747 ≤ 𝜎 2 ≤ 39.11111

Câu 5.3.
a. Cặp giả thuyết: 𝐻0 : 𝜇1 − 𝜇2 = 0 và 𝐻1 : 𝜇1 − 𝜇2 ≠ 0
(13.6−10.1)−0
b. 𝑡 = 2 2
= 2.18
√5.2 +8.5
35 40

2
5.22 8.52
( + )
35 40
c. 𝑑𝑓 = 2 2 2 = 65.7
1 5.2 1 8.52
( ) + ( )
34 35 39 40

d. Mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận là năng suất của hai phân xưởng khác
nhau.
Câu 5.4.
a. Cặp giả thuyết 𝐻0 :  = .64 và 𝐻1 :   .64
b. Với tỷ lệ mẫu là 52% thấp hơn 64% cho thấy người mua hàng tin rằng thương hiệu
siêu thị tốt như thương hiệu quốc gia. Vì vậy, nhà sản xuất có một số bằng chứng cho
thấy tỷ lệ người mua sắm siêu thị tin rằng nước tương siêu thị tốt như thương hiệu
quốc gia là dưới 64%. Tuy nhiên, nhà sản xuất sẽ có bằng chứng thích hợp hơn nếu
kiểm định giả thuyết bên trái được sử dụng.
c. H0 :  = .64 và H1 :  < .64
Câu 5.5.
a. Ước lượng điểm: 𝑥̄ 1 − 𝑥̄ 2 = 135.67 – 68.64 = 67.03
(35)2 (20)2
b. Biên độ sai số: 𝐸 = 2.576√ + = 17.08
40 30
68

c. Chúng ta ước lượng rằng Nam chi tiêu nhiều hơn 67.03USD so với phụ nữ vào ngày
Valentine với biên độ sai số là 17.08USD.
Câu 5.6.
a. 1.434325522 ≤ 𝜎 2 ≤ 3.191952676
b. Là mẫu đọc lập vì hai mẫu được chọn ngẫu nhiên và đối tượng khách hàng không
giống nhau.
c. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể nói rằng tỷ lệ hóa đơn có giá trị thanh toán trên
5 triệu đồng qua hai năm không tăng.
d. 0.010.197455063 Hay (-0.187455063, 0.207455063)
e. Vậy, với mức ý nghĩa 1% có thể kết luận rằng tỉ lệ khách hàng công ty dịch vụ An
Nhiên có giá trị hóa đơn trên 5 triệu đồng qua hai năm là không đổi.
Câu 5.7.
p. Xây dựng cặp giả thuyết :
H0 : X − Y = 0 và H1 : X − Y ≠ 0
q. Tính thống kê kiểm định
−1
1, 52 1, 22
𝑧 = (7,6 − 7,9) (√ + ) = -1,67192
115 114

r. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng không có sự khác biệt về độ thấm nước
của hai nhà máy trên.

Câu 5.8.
a. Vậy ước lượng điểm của tỷ lệ tổng thể là 0.03 hay 3%.
b. Khoảng tin cậy 95% 1,5% ≤  ≤ 4,5%
Câu 5.9.
a. Khoảng tin cậy 95 % của giá trị trung bình tổng thể sẽ là (183,98974 ≤ μ ≤
216,01026)
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng tuổi thọ trung bình của sản phẩm tổng thể
bằng 210 giờ.

Câu 5.10.
a. 82-0,467196669≤ μ ≤ 82+0,467196669
b. Với mức ý nghĩa 5%, có thể kết luận rằng tình hình sản xuất kém hơn cũ.
69

c. Không dùng được. Vì khoảng tin cậy ở yêu cầu 1 là khoảng tin cậy đối xứng còn kiểm
định giả thuyết ở yêu cầu 2 là kiểm định phía trái.

Câu 5.11.
a. Kích thước mẫu bao nhiêu nếu với sai số là 3 sẽ là 35.
b. Kích thước mẫu bao nhiêu nếu với sai số là 2 sẽ là 78.

Câu 5.12.
a. n=80
b. n=32

Câu 5.13.
𝜎 15
a. 𝐸 = 𝑧.025 = 1.96 = 4.158
√𝑛 √50

b. 33 + 4.158 hoặc từ 28.842 ngàn đồng 37.158 đến ngàn đồng.

Câu 5.14.
a. 𝑝̄ = 100/400 = 0.25
.25(.75)
b. 𝜎𝑝̄ = √ = .0217
400

c. .25 + .0424 hoặc .2076 đến .2924

Câu 5.15.
a. 𝑝̄ = 514/1000 = 0.514
0.514(1−0.514)
b. 𝐸 = 1.645√ = 0.026
1000

c. Từ 0.488 đến 0.540


d. Từ 0.483 đến 0.545

Câu 5.16.
a. Ước lượng điểm sẽ là 𝑥̄ 1 − 𝑥̄ 2 = 85.36 – 81.40 = 3.96
b. Khoảng tin cậy 95% về sự khác biệt giữa xếp hạng trung bình tổng thể cho hai nhóm
giảng viên: 3.961.88 hay (2.08 đến 5.84)

Câu 5.17.
a. Cặp giả thuyết: H0 : μd ≤ 0 H1 : μd > 0
d‾−μd 1−0
b. Thống kê kiểm định: t = = = 2.24
sd /√n 1/√5

Với mức ý nghĩa 5%, có thể kết luận năng suất của thiết bị 1 cao hơn.
70

CHƯƠNG 6. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ


Câu 6.1.
a. Phần trăm trung vị của các chuyến bay đến không đúng giờ mỗi năm tương ứng là 7
và 8.5
c. Như vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể nói rằng rằng phần trăm các chuyến
bay đến không đúng giờ là không đổi.
Câu 6.2.
s. Với mức ý nghĩa 1%, chúng có thể nói rằng khách hàng đánh giá 2 loại dịch vụ như
nhau.

Câu 6.3.
a. Nhìn chung độ mềm sản phẩm A bị đánh giá thấp so với độ mềm sản phẩm B.
b. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng độ mềm trung vị của hai loại giấy
như nhau.
Câu 6.4.
a. H0 : Điểm trung vị của sinh viên hai khoa như nhau
H1 : Điểm trung vị của sinh viên hai khoa khác nhau
b. Chúng ta có bằng chứng có ý nghĩa thống kê ở mức α = 0.05 để chỉ ra rằng điểm của
sinh viên hai khoa khác nhau.
c. Nếu tăng kích thước mẫu đủ lớn (cả hai ít nhất là 10) thì khi đó có thể dùng kiểm
định z
Câu 6.5.
a. Me(A)=18.5 và Me(B)=10.5
b. Như vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng Có sự khác biệt đáng kể
về hiệu quả giữa phương pháp trị liệu A và B.
Câu 6.6.
a. Me(A)= 15.49 và Me(B)= 14.04
b. Như vậy, với mức ý nghĩa 1%, chúng ta có thể kết luận rằng: Lương trung vị của Nam
không lớn hơn lương trung vị của Nữ
Câu 6.7.
b. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể cho rằng xếp hạng của nhà tuyển dụng ban đầu
không sát với năng lực thực tế của ứng viên.
71

c. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể cho rằng xếp hạng của nhà tuyển dụng ban đầu
sát với năng lực thực tế của ứng viên.
Câu 6.8.
6(40)
b. 𝑟𝑠 = 1 − = .0.758
10(99)

c. Cặp giả thuyết


H0 : ρs = 0 : Không tồn tại mối liên hệ tương quan hạng giữa lượng hóa chất được
thêm vào và quãng đường ô tô di chuyển
H1 : ρs ≠ 0: Tồn tại mối liên hệ tương quan hạng giữa lượng hóa chất được thêm
vào và quãng đường ô tô di chuyển
Giá trị tới hạn: Với mức ý nghĩa 5% và kiểm định hai phía thì giá trị tới hạn sẽ
là 𝑟0.025 (10) = 0.648
Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể cho rằng tồn tại mối liên hệ tương quan hạng
giữa lượng hóa chất được thêm vào và quãng đường ô tô di chuyển.

Câu 6.9.
a. Tạo File Gionghi&luong.sav với cấu trúc như sau
Name Nhãn Measure
X Số giờ nghỉ Scale
Y Lương năm Scale
b. Cặp giả thuyết
H0 : ρs = 0 : Không tồn tại mối liên hệ giữa số giờ nghỉ việc mỗi năm có tương quan
với mức lương hàng năm của nhân viên
H1 : ρs ≠ 0: Tồn tại mối liên hệ giữa số giờ nghỉ việc mỗi năm có tương quan với
mức lương hàng năm của nhân viên
c. Spearman’s rho=-8.20 và Sig. (2-tailed)=.000
d. Như vậy, với mức ý nghĩa 1%, chúng có thể nói tồn tại mối liên hệ nghịch và khá chặt
chẻ giữa số giờ nghỉ việc mỗi năm với mức lương hàng năm của nhân viên.

Câu 6.10
a. Cặp giả thuyết
H0 : Không có mối liên quan giữa giới tính và quyết định mua hàng
H1 : Có mối liên quan giữa giới tính và quyết định mua hàng
b. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng có mối liên quan giữa giới tính và
quyết định mua hàng
72

Câu 6.11.
a. Vậy, 𝜒 2 = 100.43>𝜒0.05
2
(2)= 5.991 → Chúng ta bác bỏ 𝐻0 , chấp nhận 𝐻1 .
b. Kết luận rằng loại vé đã mua không độc lập với loại chuyến bay. Chúng ta có thể
mong đợi loại vé đã mua phụ thuộc vào việc chuyến bay là nội địa hay quốc tế.

Câu 6.12.
a. Lập bảng chéo mô tả mối quan hệ giữa thu nhập và hạnh phúc
Hạnh phúc
Thu nhập Rất hạnh phúc Hạnh phúc Không hạnh phúc Tổng
Cao 135 178 29 342
Trung bình 277 494 83 854
Thấp 119 314 104 537
Tổng 531 986 216 1733
b. Vậy mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng có mối liên hệ dáng kể giũa thu
nhập và hạnh phúc gia đình.

Câu 6.13.
a. Tạo File dữ liệu Giongu&tuoitac.sav với cấu trúc như sau

Name Type Label Value Measure

1= Ít hơn 6, 2= Từ 6 đến 7
Giongu Numeric Giờ ngủ Ordinal
3= Từ 7 đến 8, 4= Từ 8 trở lên
Nhomtuoi Numeric Nhóm tuổi 1=Dưới 50, 2=Từ 50 trở lên Ordinal
Songuoi Numeric Số người Scale
b. Cặp giả thuyết
H0 : Không có mối liên quan giữa số giờ ngủ và tuổi tác
H1 : Tồn tại mối liên quan giữa số giờ ngủ và tuổi tác
c. Vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng không có mối liên quan giữa
số giờ ngủ và tuổi tác.

Câu 6.14.
12 412 612 182
a. 𝐻 = ( + + ) − 3(16)= 9.26
15(16) 5 5 5

Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta cho rằng tồn tại ít nhất một hoạt động mà lượng calo
được đốt cháy trung bình khác với hoạt động khác.
73

Câu 6.15.
∑(𝑥𝑖 −𝑥̄ )2
a. 𝑠 = √ =𝑆𝑄𝑅𝑇(0.0835496)/250)= 0.018281094
𝑛−1

0.002158324
b. Skewness = − =-1.407461012
251∗0.0182810943

Kurtosis =0.000329593/(251*0.0182810944 )=11.75697327


c. Tỷ lệ hoàn vốn thị trường chứng khoán hàng ngày có tuân không theo phân phối
chuẩn.

CHƯƠNG 7. HỒI QUY


Câu 7.1.

a. 𝑌̂𝑖 = 𝑏1 + 𝑏2 𝑋𝑖 =14.067532-0.480519X

Câu 7.2.
a. Mô hình tổng thể kỳ vọng 𝐸(𝐿𝑛𝐷𝑇) = 1 + 2 𝐿𝑛𝑇𝑁
̂ = 𝑏1 + 𝑏2 𝐿𝑛𝑇𝑁=2.2222+1.1021LnTN
Mô hình hồi qui mẫu tương ứng sẽ là 𝐿𝑛𝐷𝑇
b. Nếu thu nhập tăng 1% thì doanh thu trung bình tăng 1.1021%
c. Như vậy, khoảng tin cậy 95% của hệ số góc sẽ là (0.818501025, 1.385698975)
d. Với mức ý nghĩa 5%, Kiểm tra nhận định “Khi thu nhập tăng 1% thì doanh thu tăng
1%”.

Câu 7.3.
t. ANOVA
Df Sum of Squares Mean Square F Sig F
Regression 1 8500 8500 174.4 1.03E-06
Residual 8 390 48.75
Total 9 8890
b.
i. Các cặp giả thuyết: 𝐻0 : 2 = 0 và 𝐻1 : 2  0 và 𝐻0 : 𝑅2 = 0 và 𝐻1 : 𝑅2  0
iii. Thống kê kiểm định: 𝑡 = 𝑏2 /𝑠𝑏2 và F = MSR/MSE
iii. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng CT có chịu ảnh hưởng bởi TS.
c. Trong 100% tổng biến động của CT thì do ảnh hưởng của TS chiếm tỷ trọng 96%.

Câu 7.4.
a. Tạo File dữ liệu DT_QC.TN.sav với cấu trúc như sau
74

Name Type Label Measure

Y Numeric Doanh thu bán hàng (tỷ đồng) Scale


X2 Numeric Chi tiêu quảng cáo triệu đồng) Scale
X3 Numeric Thu nhập trung bình của người tiêu dùng (Triệu đồng) Scale
b. Hàm hồi qui: 𝑌 = 140.888 + 7.194𝑋2 + 𝑒
Giải thích ý nghĩa của hệ số góc: 𝑏2 = 7.194 có nghĩa nếu chi tiêu quảng cáo tăng lên 1
triệu đồng thì trung bình doanh thu tăng 7.194 tiệu đồng.
c. 𝑌 = 1.130 + .975𝑋3 + 𝑒
d. Vài dấu hiệu đa cộng tuyến: Hệ số xác định rất lớn (.970) nhưng tỷ số t rất nhỏ
(1.508); VIF =7.370 >5
Câu 7.5.
a. Thực hiện tạo các biến giả cho biến giới tính và nơi làm việc
Giới tính
1 Neu khach hang la Nam
𝐺𝑖𝑜𝑖𝑡𝑖𝑛ℎ = {
0 Neu khach hang la Nư
1 Neu khach hang lam trong lĩnh vưc san xuat
𝐿𝑉1 = {
0 Neu khach hang khong lam trong lĩnh vưc san xuat
1 Neu khach hang lam trong lĩnh vưc dich vu
𝐿𝑉2 = {
0 Neu khach hang khong lam trong lĩnh vưc dich vu
b. Viết mô hình hồi qui mô tả mối quan hệ:
i. Mô hình hồi qui tổng thể: HD = 1 + β2 TN + 
Mô hình hồi qui mẫu: HD = b1 + b2 TN2 + e
ii. Mô hình hồi qui tổng thể mẫu: TN = β1 TUOI+
Mô hình hồi qui mẫu: TN = b1 TUOI + e
iii. Mô hình hồi qui tổng thể: E(HD/TN, Gioitinh) = 1 + β2 TN + β3 Gioitinh
̂ = b1 + b2 TN + b3 Gioitinh
Mô hình hồi qui mẫu: HD
iv. Mô hình hồi qui tổng thể: E(HD/TN, LV2 , LV3 ) = 1 + β2 TN + β3 LV2 + β4 LV3
̂ = b1 + b2 TN + b3 LV2 + b4 LV3
Mô hình hồi qui mẫu: HD
Câu 7.6.
a. LnY=4.498 + .961lnX2+ .359lnX3 + e

Câu 7.7.
a. ANOVA
75

Sum of Squares df Mean Square F Sig.


Regression 2272.000 1 2272.000 106.918 .000b
Residual 170.000 8 21.250
Total 2442.000 9
b. Vậy, Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng tồn tại mối quan hệ phụ thuộc của
doanh số bán hàng vào số năm kinh nghiệm.
c. r 2 = SSR/SST=2272/2442=0.93

Câu 7.8.
a. Các cặp giả thuyết
Đối với mô hình 1: 𝐻0 : 𝑅12 = 0 và 𝐻1 : 𝑅12 ≠ 0
Đối với mô hình 2: 𝐻0 : 𝑅22 = 0 và 𝐻1 : 𝑅22 ≠ 0
b. Đối với mô hình 1, chúng ta dùng 𝐹0.05 (1,6)=5.987
F= 73.623336>𝐹0.05 (1,6)=5.987 → Chúng ta bác bỏ 𝐻0 , chấp nhận 𝐻1
Vậy, mô hình 1 tồn tại với mức ý nghĩa 5%.
Đối với mô hình 2, chúng ta dùng 𝐹0.05 (2,5)=5.786
F=78.873887>𝐹0.05 (1,6)=5.987 → Chúng ta bác bỏ 𝐻0 , chấp nhận 𝐻1
Vậy, mô hình 1 tồn tại với mức ý nghĩa 5%.
c. Dùng tiêu chuẩn hệ số xác định để chọn mô hình.
Đối với mô hình 1: Hệ số xác định là 0.93
Đối với mô hình 2: Hệ số xác định là 0.97
Như vậy, trong hai mô hình trên thì chọn mô hình 2.
Câu 7.9.

a. Mô hình hồi qui tổng thể: DT=𝟏 +𝟐 𝑄𝐶+𝟑 𝑄𝐶 +


Mô hình hồi qui mẫu: DT=𝑏𝟏 +𝑏2 𝑄𝐶+𝑏3 𝑇𝑁+e
DT=108.800+2.321QC+5.571TN+e
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng nhận định trên sai, tức doanh thu chịu ảnh
hưởng ít nhất một nhân tố QC và TN.
c. Vì 𝑉𝐼𝐹𝑄𝐶 =18.357 >10 vậy, mô hình tồn tại hiện tượng đa cộng tuyến.

Câu 7.10.
a. Mô hình hồi quy tổng thể mô tả mối quan hệ giữa X và Y: E(Y)= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋
Mô hình hồi quy mẫu mô tả mối quan hệ giữa X và Y: 𝑌̂ = 𝑏1 + 𝑏2 𝑋
76

Mô hình hồi qui được ước lượng: 𝑌̂ = 22.174 – 0.1478X


b. Như vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng tốc độ dây chuyền và số
lượng bộ phận bị lỗi được tìm thấy có liên quan.
c. 𝑟 2 = .739.

Câu 7.11.
a. Mô hình hồi quy tổng thể mô tả mối quan hệ giữa X và Y: E(Y)= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋
Mô hình hồi quy mẫu mô tả mối quan hệ giữa X và Y: 𝑌̂ = 𝑏1 + 𝑏2 𝑋=-3.889+.542X
b. Hệ số xác định bằng 𝑟 2 =0.922
c. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng mô hình phù hợp.
d. Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng mô hình phù hợp.

Câu 7.12.
b. Mô hình hồi quy tổng thể :E(Y)= 𝛽1 + 𝛽2 𝐷
Mô hình hồi quy mẫu : 𝑌̂ = 1.620 + 1.630𝐷
c. Vậy có thể kết luận rằng, với mức ý nghĩa 5% tồn tại sự khác biệt giá trị hóa đơn
thanh toán theo giới tính.
d. b2 =1.630

Câu 7.13.
a. Mô hình tổng thể đề xuất: E(Y)= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2 + 𝛽3 𝑋3
Mô hình hồi quy mẫu đề xuất 𝑌̂ = 𝑏1 + 𝑏2 𝑋2 +𝑏3 𝑋3
b. Cặp giả thuyết
𝐻0 : Không có tự tương quan âm hay dương
𝐻1 : Mô hình có tự tương quan âm hay dương
c. Những nhân tố ngoài mô hình chiếm tỷ trọng 100-57,1=42,9 (%).

Câu 7.14.
a. Mô hình tổng thể đề xuất: CT= β1 + β2 TNKD + β3 TN + 
Mô hình hồi quy mẫu đề xuất CT = b1 + b2 TNKD+b3 TN + e
b. Vậy, chúng có thể nói rằng, mô hình bội tồn tại hiện tượng đa cộng tuyến.
c. Với mức ý nghĩa 1%, chúng ta có thể kết luận rằng mô hình không có tự tương quan
âm hay dương.

Câu 7.15.
̂ = 10.1 − 4.2𝑋1 + 6.8𝑋2 + 15.3𝑋3
a. 𝐷𝑆
77

̂ =10.1-4.2*2+ 6.8*8+15.3*0=56.1 (1000USD)


b. 𝐷𝑆
̂ =10.1-4.2*1+ 6.8*3+15.3*1=41.6 (1000USD)
c. 𝐷𝑆

Câu 7.16
a. Viết phương trình hồi quy tổng thể:
̂ = a + bTK + cQC
DS
E(DS)=+TK+QC
̂ =955 (triệu đồng)
b. Dự đoán doanh số: 𝐷𝑆
c. Giải thích các hệ số góc
b=50: Trong điều kiện chi phí cho quảng cáo không đổi, nếu tăng hàng tồn kho lên 1
triệu đồng thi doanh số tăng 50 triệu đồng.
c=18: : Trong điều kiện hàng tồn kho không đổi, nếu tăng chi phí cho quảng cáo lên 1
triệu đồng thi doanh số tăng 18 triệu đồng.

CHƯƠNG 8. DÃY SỐ THỜI GIAN


Câu 8.1.
a. Đây là dãy số thời kỳ
c. Tính doanh thu trung bình một ngày trong từng tuần và cả tháng.
Tuần 1 2 3 4 Cả tháng
Doanh thu (Triệu đồng) 20.14286 21.28571 22.85714 28.28571 23.14286
Câu 8.2.
a. Thành lập dãy số về giá trị hàng tồn kho của công ty

Ngày 1/1 5/1 10/1 20/1 25/1 31/1

Giá trị hàng tồn kho 320 370 360 460 396 396
∑n
i=1 yi ti 320∗4+⋯+396∗7 11802
b. ȳ = ∑n
= = = 380.7096774 (triệu đồng)
i=1 ti 31 31

Câu 8.3.
a. Đây là dãy số thời điểm vì giá trị hàng tồn kho là chỉ tiêu thời điểm
𝑦1 𝑦
+𝑦2 +⋯+𝑦𝑛−1 + 𝑛
b. 𝑦̅ = 2 2
𝑛−1

Câu 8.4.
𝑎. 𝑦̅ =74.375
78

Câu 8.5.
a. Năm 2020 là năm nhuận có 366 ngày.
b. Đây là dãy số thời điểm

Câu 8.6.
5+4
a. 𝑡̅= √1.055 ∗ 1.14 =1.071935322 hay 107,19%
b. 𝑎̅=107,19%-100=7,19%
c. 𝑡̅= 1.05, 𝑦2011 = 4/1.055 =3.134

Câu 8.7.
a. Biểu diễn số liệu lên đồ thị thích hợp
5000
4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
2017 2018 2019 2020 2021

Ðà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Ðịnh


Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận
79

b. Dùng bản đồ để mô tả về số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới năm 2021

Câu 8.8.
a.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y 80 82 84 83 83 84 85 84 82 83 84 83
SMA3 82 83 83.3 83.3 84 84.3 83.7 83 83 83.3
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng tỷ lệ giao hàng đúng hạn theo thời gian
không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 8.9.
a. Như vậy, lợi nhuận dự báo quí I năm sau sẽ là 632.08 triệu đồng.
b. Như vậy, lợi nhuận dự báo quí I năm sau sẽ là 661.22 triệu đồng.
c. Đánh giá độ chính xác của dự đoán với những chỉ tiêu khác nhau
Với =0.2
Sai số dự đoán MAE MSE MAPE
120.133333 16568.5867 16.78666667
Với =0.3
80

Sai số dự đoán MAE MSE MAPE


112.466667 14211.0533 15.76333333
d. So sánh kết quả của yêu cầu 1, 2 và 3 và cho nhận xét
Với =0.2, Lợi nhuận dự báo quí I là 632.08 triệu đồng
Với =0.3, Lợi nhuận dự báo quí I là 661.22 triệu đồng
Kết quả khác nhau và giá trị dự đoán trong phương pháp san bằng hàm mũ giản đơn
phù thuộc vào giá trị san bằng .
Sai số dự đoán
Hằng số san bằng
MAE MSE MAPE
=0.2 120.1333333 16568.58667 16.78666667
=0.3 112.4666667 14211.05333 15.76333333
Với hằng số san bằng =0.3 thì sai số dự đoán nhỏ hơn.
Nên chọn lợi nhuận dự báo quí I là 661.22 triệu đồng

Câu 8.10.
∑tj=t−2 Yj
a. Trung bình động với k=3, Ft+1 = MAt =
3

MSE(MA3) = 11.12 / 9 = 1.24


MSE(ES) = 39.06 / 11 = 3.55
Dự đoán dùng trung bình động ba tháng cung cấp dự báo chính xác nhất bằng cách sử
dụng MSE.
b. Dự báo cho tháng tới là gì?
Ft+1 = MA12 = (83 + 84 + 83) / 3 = 83.3
Câu 8.11.
a.
Thay đổi giá bán Thay đổi lượng bán
Mặt hàng
𝒊𝒑 𝒑 𝒊𝒒 𝒒
A 106.67 20 105.00 200
B 102.86 5 100.65 20
C 107.14 10 105.00 10
81

b.
Giá Lượng
Loại chỉ số 𝚫𝐩𝐪(𝐩) 𝚫𝐩𝐪(𝐪)
𝐈𝐩 (%) 𝐈𝐪 (%)
(Ngàn đồng) (Ngàn đồng)
Chỉ số LASPEYRES 105.5 97500 103.7 64900
Chỉ số PAASCHE 105.5 101700 103.6 69100

Câu 8.12.
a. Dùng chỉ số LASPEYRES: 𝐼𝑝 = 92.3%
b. Dùng chỉ số LASPEYRES: 𝐼𝑞 = 165%

Câu 8.13.
a. Mô hình hồi qui mẫu TNt = 244.470+ 15.494XTt + et
b. Vậy, với mức ý nghĩa 1%, chúng ta có thể kết luận rằng mô hình không có tự tương
quan âm hay dương.
Câu 8.14.
a. Mô hình hồi qui sẽ là DS = 7.6375+ 0.902941T + e
Khi kiểm định một phía thì p-value=0.0398/2=0.0199
Với mức ý nghĩa 5%> p-value=0.0199 nên có thể kết luận rằng doanh số tăng theo
thời gian.
b. Chỉ số thời vụ
Quý
Năm
1 2 3 4
2018 0.526905 1.376625 0.869874 2.089025
2019 0.411448 1.148972 0.71643 1.682252
2020 0.380615 0.899987 0.739904 1.407475
2021 0.464499 1.010914 0.849793 1.471616
Chỉ số thời vụ chưa
0.556693 1.2873 1.2352 2.130074
điều chỉnh
Chỉ số thời vụ đã
0.427464 0.988469 0.948464 1.635603
được điều chỉnh
Hệ số điều chỉnh:
H=4/(0.556693+1.2873+1.2352+2.130074)= 0.76786233
Chỉ số thời vụ đã được điều chỉnh=H* Chỉ số thời vụ chưa điều chỉnh
82

Câu 8.15.
a. Dữ liệu có xu hướng tăng tuyến tính qua các năm
b. Dự báo bằng phương pháp trung bình động 3 mức độ và tính MAE, MSE và MAPE
MAE=23685239.7/9=2,631,693.30
MSE=88,098,319,028,397.90/9=9,788,702,114,266.43
MAPE=214.8376/9=23.87(%)
c. MAE=3333879.518, MSE=17319258765636.80, MAPE=31.63(%)
d. Nên dùng phương pháp phương pháp trung bình di động 3 mức độ để dự báo.

CHƯƠNG 9. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI


Câu 9.1.
a. Lập bảng ANOVA cho bài toán này
Sum of Degrees of Mean
F
Squares Freedom Square
Between Groups 4560 2 2280 9.87
Within Groups 6240 27 231.11
Total 10800 29
b. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận sự không có khác biệt đáng kể nào về trung bình
đối với ba phương pháp lắp ráp.
Câu 9.2.
a.

Siêu thị 𝒏 Mean Std. Deviation

An Hòa 8 8.3625 1.07562


Bân Bân 8 7.15 1.03785
Cúc Phương 8 3.9875 0.8855
Danh Tiến 8 3.525 0.76485
Tổng 32 5.7563 2.27155
83

b.
Sum of Mean
df F Sig.
Squares Square
Between Groups 134.736 3 44.912 49.858 .000
Within Groups 25.223 28 .901
Total 159.959 31
Kết quả so sánh bội
||Mean Difference So sánh
(I) Sieuthi (J) Sieuthi Kết luận
(I-J)| với
Không đủ cơ sở
Bân Bân 1.21250 <1.2964
bác bỏ 𝐻0
An Hòa
Cúc Phương 4.37500 >3.863 Bác bỏ 𝐻0
Danh Tiến 4.83750 >3.863 Bác bỏ 𝐻0
Cúc Phương 3.16250 <3.863 Bác bỏ 𝐻0
Bân Bân
Danh Tiến 3.62500 <3.863 Bác bỏ 𝐻0
Không đủ cơ sở
Cúc Phương Danh Tiến .46250 <1.2964
bác bỏ 𝐻0
Câu 9.3.
a. bảng ANOVA
Sum of Degrees of
Mean Square F
Squares Freedom
Between Groups 490 2 245 9.55
Within Groups 308 12 25.667
Total 798 14
b. Như vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng số giờ làm việc trung
bình trong tuần của công nhân là không giống nhau ở cả 3 phân xưởng.
Câu 9.4.
a. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận về năng suất giữa các đội như sau:
Với mức ý nghĩa 5%=0.05>sig .002→ vậy, năng suất đội 1 và đội 2 khác nhau
Với mức ý nghĩa 5%=0.05>sig .008 →Vậy, năng suất đội 2 và đội 3 khác nhau.
Với mức ý nghĩa 5%=0.05 <.444 Vậy, năng suất đội 1 và đội 3 không khác nhau
b. Với mức ý nghĩa 5%, năng suất lao động của các đội không đồng thời bằng nhau.
Câu 9.5.
a. ANOVA
84

Sum of Degrees of
Mean Square F
Squares Freedom
Between Groups 490 2 245 9.55
Within Groups 308 12 25.667
Total 798 14
b. Như vậy, với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có thể kết luận rằng số giờ làm việc trung
bình trong tuần của các bộ phận quản lý là không giống nhau ở cả 3 nhà máy.
Câu 9.6.
a.
95% Confidence
Interval for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound
Tiểu học 30 7.8667 2.43159 .44395 6.9587 8.7746
Trung học 30 17.8667 2.43159 .44395 16.9587 18.7746
Đại học 30 27.8667 2.43159 .44395 26.9587 28.7746
Total 90 17.8667 8.55544 .90182 16.0748 19.6586
b. Thu nhập trung bình thay đổi theo trình độ giáo dục.
c. ANOVA
Sum of Mean
df F Sig.
Squares Square
Between Groups 6000.000 2 3000.000 507.387 .000
Within Groups 514.400 87 5.913
Total 6514.400 89
Với giá trị Sig.=0.000 <0.05 điều này có nghĩa thu nhập trung bình giữa các bậc giáo dục
khác nhau đáng kể.
Câu 9.7.
b. Các cặp có sự khác biệt đáng kể
|𝑥̅2 − 𝑥̅3 | =|4.5-6.0|=1.5>1.061
Các cặp không có sự khác biệt đáng kể
|𝑥̅1 − 𝑥̅2 | =|5.0-4.5|=0.5<1.061
|𝑥̅1 − 𝑥̅3 | =|5.0-6.0|=1.0<1.061
85

Câu 9.8.
a. Cặp giả thuyết:
𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2 = 𝜇3 : Thời gian trung bình tổng thể cần thiết để sản suất một sản phẩm
là như nhau.
𝐻1 : Có ít nhất một nhà máy mà thời gian trung bình tổng thể cần thiết để để sản
suất một sản phẩm khác với các phân xưởng khác.
b. Lập bảng phân tích phương sai
Sum of Squares Df Mean Square F
Between Groups 104 2 52.000 10.636
Within Groups 44 9 4.889
Total 148 11
86

LỜI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA MẪU

ĐỀ SỐ 01
Câu 1(1.0đ).
A(0.5đ). Bảng phân phối xác suất đã cho là hợp lệ không?
Trong bảng phân phối xác suất yêu cầu pi 0 với mọi i và ∑ pi = 1
Với bảng phân phối xác suất đã cho, chúng ta có:
Mọi pi 0 và ∑ pi = 0.1 + 0.15 + 0.25 + ⋯ + 0.1 = 1
Vậy, bảng phân phối xác suất là hợp lệ.
B(0.5đ). Tính tuổi kỳ vọng của sinh viên trường đại học
E(X) = μ = ∑xi pi =180.1+190.15+…+230.1=20.5

Câu 2(2.0đ).
A(0.5đ). Dữ liệu đã cho là dữ liệu định tính hay định lượng?
Dữ liệu đã cho là dữ liệu định tính hay còn gọi là dữ liệu phân loại.
B(1.0đ). Lập bảng phân phối, gồm tần số, tần suất, tần số tích lũy và tần suất tích lũy.
Website Tần số Tần suất (%) Tần số tích lũy Tần suất tích lũy (%)
FB 8 16 8 16
GOOG 14 28 22 44
WIKI 9 18 31 62
YAH 13 26 44 88
YT 6 12 50 100
Tổng 50 100
C(0.5đ). Nhận xét.
Trong các trang web đang nghiên cứu thì trang web phổ biến nhất là trang GOOG và
ít phổ biến nhất là trang YT.

Câu 3(2.0đ).
A(0.5đ). Thành lập dãy số thời gian về số công nhân trong danh sách.
Ngày 1 10 15 21 28
Số công nhân (người) 300 305 308 305 305
B(0.5đ). Tính số công nhân bình quân trong tháng 2
Gọi
𝑦̅: Số công nhân bình quân trong danh sách
87

𝑦𝑖 : Số công nhân vào thời điểm i


𝑡𝑖 : khoảng thời gian i, đó là thời gian tồn tại giá trị 𝑦𝑖
∑𝑛𝑖=1 𝑦𝑖 𝑡𝑖 300 × 9 + 305 × 5 + 308 × 6 + 305 × 8
𝑦̄ = 𝑛 = ≈ 304
∑𝑖=1 𝑡𝑖 28
Vậy, số công nhân bình quân theo danh sách của doanh nghiệp sẽ là 304 người.
C(0.5đ). Ngoài cách tính số công nhân bình quân như trong yêu cầu B còn có cách tính
sau:
yđk + 𝑦𝑐𝑘 300 + 305
𝑦̅ = = ≈ 303
2 2
D(0.5đ). Đánh giá kết quả phân tích trong yêu cầu B và C.
Theo kết quả cách tính 1 ở yêu cầu B, chúng ta có thể nói rằng, số công nhân bình quân
trong tháng 2 là 304; theo cách tính 2 ở yêu cầu C, thì có nói rằng, số công nhân bình
quân trong tháng 2 là 303. Như vậy, kết quả tính theo 2 công thức này không giống
nhau tuy nhiên theo cách 1 chính xác hơn vì trong công thức có gia quyền theo thời
gian t i .

Câu 4(1.5đ).
A(0.5đ). Viết mô hình hồi qui mô tả mối quan hệ phụ thuộc tuyến tính của doanh số
bán hàng vào số năm kinh nghiệm.
Mô hình hồi qui tổng thể: DS=𝟏 +𝟐 SN +
Mô hình hồi qui mẫu: DS=b𝟏 +𝑏2 SN +e
Với kết quả tính toán, mô hình sẽ là: DS=80+4SN+e
B(0.5đ). Có tồn tại mối quan hệ phụ thuộc của doanh số bán hàng vào số năm kinh
nghiệm hay không? Cho mức ý nghĩa =.05.
Kiểm định cặp giả thuyết: H0 : β2 = 0 và H1 : β2 ≠ 0
Thống kê kiểm định
b2
t= = 10.340
sb2
Với mức ý nghĩa  =0.05> Sig.=000 → Bác bỏ H0 : β2 = 0 chấp nhận H1 : β2 ≠ 0
Vậy, với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng tồn tại mối quan hệ phụ thuộc của doanh
số bán hàng vào số năm kinh nghiệm.
C(0.5đ). Giải thích ý nghĩa của hệ số góc.
b2 = 4 có nghĩa nếu số năm kinh nghiệm tăng thêm một năm thì doanh số bán hàng sẽ
tăng bình quân 4 triệu đồng.
88

Câu 5(1.5đ).
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết nhằm đánh giá nhận định “Thu nhập bình quân tháng
của những sinh viên sau 10 năm không ít hơn 20 triệu đồng”.
Cặp giả thuyết H0 : μ ≥ 20 và H1 : μ < 20
B(0.5đ). Ước lượng khoảng tin cậy 95% của thu nhập bình quân tháng.
Ước lượng điểm của trung bình tổng thể là 19.4.
𝜎
Khoảng tin cậy 95% của thu nhập bình quân tháng 𝑥̄ ± 𝑧𝛼
2 √𝑛

Với 𝑥̄ = 19.4, 𝑧0,025 =1,96, =2.


Vậy: 19.4 ± 1.962/√50=19.40.554372.
Khoảng tin cậy 95% của thu nhập bình quân tháng là (18.846, 19.954)
C(0.5đ). Nhận xét.
Khoảng tin cậy 95% của thu nhập bình quân tháng là từ 18.846 triệu đồng đến 19.954
triệu đồng. Điều này, có nghĩa với trình độ tin cậy 95%, khoảng 18.846 triệu đồng đến
19.954 triệu đồng chứa thu nhập bình quân tháng.

Câu 6(2.0đ)
A(0.5đ). Cặp giả thuyết
H0 : Điểm đánh giá của khách hàng là như nhau.
H1 : Điểm đánh giá của khách hàng là khác nhau.
B(1.0đ). Cho mức ý nghĩa =.05, hãy kiểm định cặp giả thuyết ở yêu cầu A.
Khách Màn Màn Rank(-
DIF |DIF| Rank Rank(+)
hàng hình A hình B )
1 8 9 -1 1 3 3
2 9 8 1 1 3 3
3 6 7 -1 1 3 3
4 5 9 -4 4 7 7
5 7 9 -2 2 6 6
6 6 6 0 0
7 8 7 1 1 3 3
8 7 8 -1 1 3 3
22 6
T=min(T+, T-)=(6,22)=6=T+
Với mức ý nghĩa =.05, n=7, tra bảng Wilcoxon, chúng ta được T=4.
Vì T=4<T+=6 chúng ta không bác bỏ giả thuyết KHÔNG.
C(0.5đ). Nhận xét: Vậy, với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận không có khác biệt điểm
giữa hai loại màn hình.
89

ĐỀ SỐ 03
Câu 1(1.0đ).
A(0.5đ). Nhu cầu kỳ vọng của công ty BB là bao nhiêu?
E(X) = μ = ∑xi pi =1300.2+1400.3+1500.4+160.1=144
B(0.5đ). Hãy tính phương sai số lượng đặt hàng hàng tháng của công ty BB cho sản
phẩm.
Var(X) = ∑4i=1(xi − μ)2 pi = (130 − 144)2 0.2 + (140 − 144)2 0.3 + (150 −
144)2 0.4 + (160 − 144)2 . 1 =84.

Câu 2(2.0đ).
A(0.5đ). Vẽ đồ thị mô tả mối quan hệ giữa tuổi nghề và năng suất lao động
75

70

65

60

55

50

45
8 10 12 14 16 18 20 22 24

B(1.0đ). Hãy tính hệ số biến thiên cho từng biến, biết thêm thông tin như sau
Mean Variance Sum Standard Deviation
X 15.500 17.500 217.000 4.183
Y 61.429 33.033 860.000 5.747
sX
CVX = =4.183/15.5= 0.269871 hay 26,99%
x̄ X
sY
CVY = =5.747/61.429=0.093555 hay 9,356%
x̄ Y

C(0.5đ). Nhận xét về mối liên hệ giữa tuổi nghề và năng suất lao động.
Qua đồ thị, chúng ta thấy giữa tuổi nghề và năng suất lao động có mối liên hệ thuận.

Câu 3(2.0đ).
A(0.5đ). Biễu diễn dữ liệu ban đầu lên đồ thị.
90

B(0.5đ). Tính số trung bình di động (trung bình trượt) trung tâm với số điểm dữ liệu
(bước trượt) là 3.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y 9.5 9.3 9.4 9.6 9.8 9.7 9.8 10.5 9.9 9.7 9.6 9.6
SMA3 #N/A 9.4 9.4 9.6 9.7 9.8 10.0 10.1 10.0 9.7 9.6 #N/A
C(0.5đ). Thực hiện hồi qui tuyến tính mô tả lãi suất trái phiếu doanh nghiệp theo thời
gian, kết quả như sau:
Hồi qui tổng thể: E(Yt ) =  + βThang
̂t = a + bThang =9.482+.034Thang
Hồi qui mẫu dạng kỳ vọng: Y
D(0.5đ). Giải thích ý nghĩa của hệ số góc.
b=.034: Có nghĩa bình quân mỗi tháng, lãi suất trái phiếu doanh nghiệp tăng 0.034%.

Câu 4(1.5đ).
A(0.5đ). Bổ sung những ô còn thiếu (…) trong Bảng ANOVA
Tính những ô còn thiếu:
MSR=SSR/(k-1)  (k-1)=SSR/MSR=822847.093/411423.547=2
MSE=SSE/(n-k)= 1980.907/12=165.076
Vậy, bảng ANOVA hoàn chỉnh:
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 822847.093 2 411423.547 2492.334 .000
Residual 1980.907 12 165.076
Total 824828.000 14
B(0.5đ). Tính hệ số xác định và giải thích ý nghĩa của nó.
Hệ số xác định R2 =SSR/TSS=822847.093/824828.000=.998.
Ý nghĩa: Trong 100% phần biến động của chi tiêu thì do hai nhân tố là thu nhập và
91

thời gian chiếm 99,8%.


C(0.5đ). Cho biết thêm 𝑉𝐼𝐹𝑇𝐺 = 14.491417. Mô hình có thể vi phạm giả thiết nào, vì sao?
Vì VIFTG = 14.491417>10. Vậy, Mô hình có thể vi phạm giả thiết Đa cộng tuyến.

Câu 5(1.5đ).
A(0.5đ). Ước lượng điểm về sự khác biệt giữa hai điểm trung bình tổng thể là gì?
Ước lượng điểm về sự khác biệt giữa hai điểm trung bình tổng thể là
𝑥̄ 1 − 𝑥̄ 2 = 8-7=1
B(0.5đ). Bậc tự do sẽ là bao nhiêu?
2
s2 s2 0.8 3.2 2
( 1 + 2) ( + )
n1 n2 6 6
df = 2 2 = = 7.35
1 s12 1 s22 1 0.8 2 1 3.2 2
( ) + ( ) ( ) + ( )
n1 − 1 n1 n2 − 1 n2 5 6 5 6
Chọn df=7.
Chú ý: Tùy theo sinh viên tính sai số có thể tính ra df khác.
C(0.5đ). Ước lượng khoảng tin cậy 90% về sự khác biệt điểm trung bình giữa hai
ngành.
Với mức ý nghĩa 5% và bậc tự do 7, chúng ta sẽ dùng t.05 (7)= 1.894

s21 s22
x‾1 − x‾2 ± t (df)
α √ +
2 n1 n2

s21 s22
x‾1 − x‾2 ± t 0.05 (7)√ +
n1 n2

0.8 3.2
x̄ 1 − x̄ 2 ± 1.894√ +
6 6

11.546 Hay (-0,546, 2.546)


Khoảng tin cậy 90% về sự khác biệt điểm trung bình giữa hai ngành là (-0,546, 2.546).
92

Câu 6(2.0đ).
A(0.5đ). Hãy xếp hạng ứng viên theo doanh số bán hàng.
Ứng Xếp hạng Doanh số bán hàng Xếp hạng dựa
𝒅𝒊 𝒅𝟐𝒊
viên ban đầu (Triệu đồng) vào thực tế
A 2 400 1 1 1
B 4 360 3 1 1
C 7 300 5 2 4
D 1 295 6 -5 25
E 6 280 7 -1 1
F 3 350 4 -1 1
G 10 200 10 0 0
H 9 260 8 1 1
I 8 220 9 -1 1
J 5 385 2 3 9
44
B(1.0đ). Với mức ý nghĩa 1%, hãy đánh giá xem việc xếp hạng của nhà tuyển dụng ban
đầu có sát với năng lực thực tế của ứng viên không?
Tính thống kê kiểm định
6Σd2i 6(44)
rS = 1 − = 1 − = 0.7333
n(n2 − 1) 10(99)
Tra bảng phân phối, chúng ta có
r0.005,10 =0.794>|rS | = 0.733
C(0.5đ). Nhận xét kết quả kiểm định
Với mức ý nghĩa 1%, chúng ta có thể khẳng định rằng không tồn tại tương quan hạng
về đánh giá ban đầu với năng lực thực tế của ứng viên.
93

ĐỀ SỐ 05
Câu 1 (1.0đ).
A(0.5đ). Lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên là số ngày nghỉ để thực sự
thư giãn.
Số ngày nghỉ để thực sự Xác
thư giãn (𝒙𝒊 ) suất
<1 0.20
1 0.42
2 0.18
3 0.08
4+ 0.12
B(0.5đ). Xác suất mà một người trả lời phải mất hơn 2 ngày trở lên mới cảm thấy thực
sự thư giãn là bao nhiêu?
P(X>2) =P(X=3) + P(X=4+) = .08 + .12 = .20

Câu 2(2.0đ
A(0.5đ). Trung bình, Mode và Trung vị cho mỗi phân xưởng
∑ 𝑥𝑖 202.6
Phân xưởng A: 𝑥̅𝐴 = = = 15.5846
𝑛 13
∑ 𝑥𝑖 246
Phân xưởng B: 𝑥̅𝐵 = = = 18.9231
𝑛 13

Kết quả
Phân xưởng A Phân xưởng B
Mean 15.5846 18.9231
Median 15.9 18.7
Mode 15.3 18.6
B(1.0đ). Vẽ đồ thị cành và lá cho mỗi phân xưởng
Phân xưởng A
Frequency Stem & Leaf
1.00 13. 2
1.00 14 . 4
5.00 15 . 23339
6.00 16 . 012278
Stem width: 1.00
Each leaf: 1 case(s)
Thời gian hao phí Stem-and-Leaf Plot for
94

Phân xưởng B
Frequency Stem & Leaf
2.00 17 . 24
5.00 18 . 35667
4.00 19 . 0244
1.00 20 . 6
1.00 21 . 1
Stem width: 1.00
Each leaf: 1 case(s)
C(0.5đ). Đánh giá về sự khác biệt về năng lực trong sản xuất sản phẩm trong hai phân
xưởng
Với kết quả như yêu cầu A, thời gian hao phí trung bình, mode, trung vị của phân
xưởng A đều thấp hơn so với phân xưởng B nên năng lực của phân xưởng A cao hơn
trong phân xưởng B.

Câu 3(2.0đ).
A(0.5đ). Hãy tính số trung bình trượt với khoảng san bằng là 3.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Z 31 29 30 28 27 25 24 22 23 21 21 22
SMA3 … 30 29 28.33 26.67 25.33 23.67 23 22 21.67 21.33 …
B(0.5đ). Biễu diễn kết quả lên đồ thị

C(0.5đ). Nếu lựa chọn một trong hai mô hình tuyến tính và Hyperbol thì chọn mô hình
nào? Vì sao?
95

Hệ số xác định làm một trong những chỉ tiêu đánh giá mức độ phù hợp của mô hình
hồi quy. Vì Hệ số xác định của mô hình hyperbol là 0.62 nhỏ hơn Hệ số xác định của
mô hình tuyến tính là 0.92. Vậy chọn mô hình tuyến tính .
D(0.5đ). Ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình đã ước lượng.
b=-.962 có nghĩa trung bình mỗi tháng giá thành đơn vị giảm 962 đồng.

Câu 4(1.5đ).
A(0.5đ). Biểu diễn số liệu lên đồ thị

0
0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2

B(0.5đ). Nhận diện dạng mô hình mô tả mối quan hệ giữa X và Y.


Qua đồ thị, chúng ta có thể cho rằng dạng mô hình mô tả mối quan hệ giữa X và Y có
dạng hàm Hyperbol:
1
Yt = 1 + 2 + εt
Xt
C(0.5đ). Trong hai giá trị 0.67 và 0.69, hãy cho biết giá trị nào là hệ số xác định, và giá
trị nào là hệ số xác định điều chỉnh của mô hình. Giải thích vì sao?
Hệ số xác định không nhỏ hơn hệ số xác định điều chỉnh. Vậy nên hệ số xác định là
0.69; hệ số xác định điều chỉnh là 0.67.

Câu 5(1.5đ).
A(0.5đ). Khoảng tin cậy 95% của phương sai tổng thể
(𝑛 − 1)𝑠 2 2
(𝑛 − 1)𝑠 2
2 ≤𝜎 ≤ 2
𝜒𝛼/2 𝜒(1−𝛼/2)
Với mức ý nghĩa 0.05, bậc tự do n-1=20-1=19,
2
𝜒0.025 (19) = 32.852 và 𝜒.975
2 (
19) = = 8.907
19(52 ) 19(52 )
≤ 𝜎2 ≤ hay 14.46 ≤ 2 ≤ 53.33
32.852 8.907
96

Khoảng tin cậy 95% của phương sai tổng thể sẽ là (14.46, 53.33)
B(0.5đ). Khoảng tin cậy 95% của độ lệch chuẩn tổng thể.

(𝑛 − 1)𝑠 2 (𝑛 − 1)𝑠 2
√ 2 ≤𝜎≤√ 2
𝜒𝛼/2 𝜒(1−𝛼/2)

19(52 ) 19(52 )
√ ≤σ≤ √ hay 3.8 ≤  ≤ 7.3
32.852 8.907

Khoảng tin cậy 95% của độ lệch chuẩn tổng thể (3.8, 7.3)
C(0.5đ). Dựa vào kết quả ở yêu cầu B, với mức ý nghĩa =0.05 có thể kết luận như thế
nào về giả thuyết rằng độ lệch chuẩn tổng thể là 5.
Vì theo kết quả như trong yêu cầu B, chung ta thấy khoảng tin cậy 95% của độ lệch
chuẩn tổng thể từ 3.8 đến 7.3.
Như vậy, 5 thuộc (3.8, 7.3). Nên có thể kết luận rằng: với mức ý nghĩa =0.05 có thể
kết luận về giả thuyết rằng độ lệch chuẩn tổng thể là 5 là đúng.

Câu 6(2.0đ).
A(0.5đ). Xây dựng cặp giả thuyết phù hợp
H0 : Dữ liệu về tốc độ của ô tô tuân theo phân phối chuẩn
H1 : Dữ liệu về tốc độ của ô tô không tuân theo phân phối chuẩn
B(1.0đ). Với mức ý nghĩa .05, hãy đánh giá xem dữ liệu về tốc độ của ô tô có tuân theo
phân phối chuẩn hay không?
Kiểm định tính chuẩn bằng Jarque-Bera
(Skewness)2 (Kurtosis-3)2
JB = n [ + ]
6 24
(0.36)2 (2.94-3)2
JB=125[ + ]=2.71875
6 24

Tra bảng phân phối Khi bình phương với mức ý nghĩa .05 và bậc tự do là 2:
𝜒 2 (2, .05) = 5.991
Vì 𝜒 2 (2, .05) = 5.991 > JB=2.71875 → Không đủ cơ sở để bác bỏ H0 nên chấp nhận
nó.
Điều này có nghĩa, với mức ý nghĩa .05, chúng ta có thể kết luận rằng dữ liệu về tốc
độ của ô tô tuân theo phân phối chuẩn.
C(0.5đ). Nêu những tham số đặc trưng của phân phối chuẩn chuẩn hóa
Đối với phân phối chuẩn chuẩn hóa, tham số đặc trưng của nó là kỳ vọng bằng 0 và
phương sai bằng 1.
97

CÁC BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

01. BẢNG PHÂN PHỐI


CHUẨN

Mức ý nghĩa
=0.025 𝑧0.025 = 1.96

Z 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.5000 0.5040 0.5080 0.5120 0.5160 0.5199 0.5239 0.5279 0.5319 0.5359
0.1 0.5398 0.5438 0.5478 0.5517 0.5557 0.5596 0.5636 0.5675 0.5714 0.5753
0.2 0.5793 0.5832 0.5871 0.5910 0.5948 0.5987 0.6026 0.6064 0.6103 0.6141
0.3 0.6179 0.6217 0.6255 0.6293 0.6331 0.6368 0.6406 0.6443 0.6480 0.6517
0.4 0.6554 0.6591 0.6628 0.6664 0.6700 0.6736 0.6772 0.6808 0.6844 0.6879
0.5 0.6915 0.6950 0.6985 0.7019 0.7054 0.7088 0.7123 0.7157 0.7190 0.7224
0.6 0.7257 0.7291 0.7324 0.7357 0.7389 0.7422 0.7454 0.7486 0.7517 0.7549
0.7 0.7580 0.7611 0.7642 0.7673 0.7704 0.7734 0.7764 0.7794 0.7823 0.7852
0.8 0.7881 0.7910 0.7939 0.7967 0.7995 0.8023 0.8051 0.8078 0.8106 0.8133
0.9 0.8159 0.8186 0.8212 0.8238 0.8264 0.8289 0.8315 0.8340 0.8365 0.8389
1.0 0.8413 0.8438 0.8461 0.8485 0.8508 0.8531 0.8554 0.8577 0.8599 0.8621
1.1 0.8643 0.8665 0.8686 0.8708 0.8729 0.8749 0.8770 0.8790 0.8810 0.8830
1.2 0.8849 0.8869 0.8888 0.8907 0.8925 0.8944 0.8962 0.8980 0.8997 0.9015
1.3 0.9032 0.9049 0.9066 0.9082 0.9099 0.9115 0.9131 0.9147 0.9162 0.9177
1.4 0.9192 0.9207 0.9222 0.9236 0.9251 0.9265 0.9279 0.9292 0.9306 0.9319
1.5 0.9332 0.9345 0.9357 0.9370 0.9382 0.9394 0.9406 0.9418 0.9429 0.9441
1.6 0.9452 0.9463 0.9474 0.9484 0.9495 0.9505 0.9515 0.9525 0.9535 0.9545
1.7 0.9554 0.9564 0.9573 0.9582 0.9591 0.9599 0.9608 0.9616 0.9625 0.9633
1.8 0.9641 0.9649 0.9656 0.9664 0.9671 0.9678 0.9686 0.9693 0.9699 0.9706
1.9 0.9713 0.9719 0.9726 0.9732 0.9738 0.9744 0.9750 0.9756 0.9761 0.9767
2.0 0.9772 0.9778 0.9783 0.9788 0.9793 0.9798 0.9803 0.9808 0.9812 0.9817
2.1 0.9821 0.9826 0.9830 0.9834 0.9838 0.9842 0.9846 0.9850 0.9854 0.9857
2.2 0.9861 0.9864 0.9868 0.9871 0.9875 0.9878 0.9881 0.9884 0.9887 0.9890
2.3 0.9893 0.9896 0.9898 0.9901 0.9904 0.9906 0.9909 0.9911 0.9913 0.9916
2.4 0.9918 0.9920 0.9922 0.9925 0.9927 0.9929 0.9931 0.9932 0.9934 0.9936
2.5 0.9938 0.9940 0.9941 0.9943 0.9945 0.9946 0.9948 0.9949 0.9951 0.9952
2.6 0.9953 0.9955 0.9956 0.9957 0.9959 0.9960 0.9961 0.9962 0.9963 0.9964
2.7 0.9965 0.9966 0.9967 0.9968 0.9969 0.9970 0.9971 0.9972 0.9973 0.9974
2.8 0.9974 0.9975 0.9976 0.9977 0.9977 0.9978 0.9979 0.9979 0.9980 0.9981
2.9 0.9981 0.9982 0.9982 0.9983 0.9984 0.9984 0.9985 0.9985 0.9986 0.9986
3.0 0.9987 0.9987 0.9987 0.9988 0.9988 0.9989 0.9989 0.9989 0.9990 0.9990
98

02. BẢNG PHÂN PHỐI T

𝑡0.05 (20) = 1.7247


df
0.25 0.1 0.05 0.025 0.01 0.005 0.001
1 1.0000 3.0777 6.3138 12.7062 31.8205 63.6567 318.3088
2 0.8165 1.8856 2.9200 4.3027 6.9646 9.9248 22.3271
3 0.7649 1.6377 2.3534 3.1824 4.5407 5.8409 10.2145
4 0.7407 1.5332 2.1318 2.7764 3.7469 4.6041 7.1732
5 0.7267 1.4759 2.0150 2.5706 3.3649 4.0321 5.8934
6 0.7176 1.4398 1.9432 2.4469 3.1427 3.7074 5.2076
7 0.7111 1.4149 1.8946 2.3646 2.9980 3.4995 4.7853
8 0.7064 1.3968 1.8595 2.3060 2.8965 3.3554 4.5008
9 0.7027 1.3830 1.8331 2.2622 2.8214 3.2498 4.2968
10 0.6998 1.3722 1.8125 2.2281 2.7638 3.1693 4.1437
11 0.6974 1.3634 1.7959 2.2010 2.7181 3.1058 4.0247
12 0.6955 1.3562 1.7823 2.1788 2.6810 3.0545 3.9296
13 0.6938 1.3502 1.7709 2.1604 2.6503 3.0123 3.8520
14 0.6924 1.3450 1.7613 2.1448 2.6245 2.9768 3.7874
15 0.6912 1.3406 1.7531 2.1314 2.6025 2.9467 3.7328
16 0.6901 1.3368 1.7459 2.1199 2.5835 2.9208 3.6862
17 0.6892 1.3334 1.7396 2.1098 2.5669 2.8982 3.6458
18 0.6884 1.3304 1.7341 2.1009 2.5524 2.8784 3.6105
19 0.6876 1.3277 1.7291 2.0930 2.5395 2.8609 3.5794
20 0.6870 1.3253 1.7247 2.0860 2.5280 2.8453 3.5518
21 0.6864 1.3232 1.7207 2.0796 2.5176 2.8314 3.5272
22 0.6858 1.3212 1.7171 2.0739 2.5083 2.8188 3.5050
23 0.6853 1.3195 1.7139 2.0687 2.4999 2.8073 3.4850
24 0.6848 1.3178 1.7109 2.0639 2.4922 2.7969 3.4668
25 0.6844 1.3163 1.7081 2.0595 2.4851 2.7874 3.4502
26 0.6840 1.3150 1.7056 2.0555 2.4786 2.7787 3.4350
27 0.6837 1.3137 1.7033 2.0518 2.4727 2.7707 3.4210
28 0.6834 1.3125 1.7011 2.0484 2.4671 2.7633 3.4082
29 0.6830 1.3114 1.6991 2.0452 2.4620 2.7564 3.3962
30 0.6828 1.3104 1.6973 2.0423 2.4573 2.7500 3.3852
35 0.6825 1.3095 1.6955 2.0395 2.4528 2.7440 3.3749
40 0.6822 1.3086 1.6939 2.0369 2.4487 2.7385 3.3653
50 0.6820 1.3077 1.6924 2.0345 2.4448 2.7333 3.3563
70 0.6818 1.3070 1.6909 2.0322 2.4411 2.7284 3.3479
90 0.6816 1.3062 1.6896 2.0301 2.4377 2.7238 3.3400
120 0.6814 1.3055 1.6883 2.0281 2.4345 2.7195 3.3326
∞ 0.6812 1.3049 1.6871 2.0262 2.4314 2.7154 3.3256
99

03. BẢNG KHI BÌNH PHƯƠNG


2 (20)
𝜒0.95 = 10.85
2 (20)
𝜒0.25 = 23.83
2 (20)
𝜒0.05 = 31.41


df 0.995 0.990 0.975 0.950 0.250 0.050 0.025 0.010 0.005
1 0.000 0.000 0.001 0.004 1.323 3.841 5.024 6.635 7.879
2 0.010 0.020 0.051 0.103 2.773 5.991 7.378 9.210 10.597
3 0.072 0.115 0.216 0.352 4.108 7.815 9.348 11.345 12.838
4 0.207 0.297 0.484 0.711 5.385 9.488 11.143 13.277 14.860
5 0.412 0.554 0.831 1.145 6.626 11.070 12.833 15.086 16.750
6 0.676 0.872 1.237 1.635 7.841 12.592 14.449 16.812 18.548
7 0.989 1.239 1.690 2.167 9.037 14.067 16.013 18.475 20.278
8 1.344 1.646 2.180 2.733 10.219 15.507 17.535 20.090 21.955
9 1.735 2.088 2.700 3.325 11.389 16.919 19.023 21.666 23.589
10 2.156 2.558 3.247 3.940 12.549 18.307 20.483 23.209 25.188
11 2.603 3.053 3.816 4.575 13.701 19.675 21.920 24.725 26.757
12 3.074 3.571 4.404 5.226 14.845 21.026 23.337 26.217 28.300
13 3.565 4.107 5.009 5.892 15.984 22.362 24.736 27.688 29.819
14 4.075 4.660 5.629 6.571 17.117 23.685 26.119 29.141 31.319
15 4.601 5.229 6.262 7.261 18.245 24.996 27.488 30.578 32.801
16 5.142 5.812 6.908 7.962 19.369 26.296 28.845 32.000 34.267
17 5.697 6.408 7.564 8.672 20.489 27.587 30.191 33.409 35.718
18 6.265 7.015 8.231 9.390 21.605 28.869 31.526 34.805 37.156
19 6.844 7.633 8.907 10.117 22.718 30.144 32.852 36.191 38.582
20 7.434 8.260 9.591 10.851 23.828 31.410 34.170 37.566 39.997
21 8.034 8.897 10.283 11.591 24.935 32.671 35.479 38.932 41.401
22 8.643 9.542 10.982 12.338 26.039 33.924 36.781 40.289 42.796
23 9.260 10.196 11.689 13.091 27.141 35.172 38.076 41.638 44.181
24 9.886 10.856 12.401 13.848 28.241 36.415 39.364 42.980 45.559
25 10.520 11.524 13.120 14.611 29.339 37.652 40.646 44.314 46.928
26 11.160 12.198 13.844 15.379 30.435 38.885 41.923 45.642 48.290
27 11.808 12.879 14.573 16.151 31.528 40.113 43.195 46.963 49.645
28 12.461 13.565 15.308 16.928 32.620 41.337 44.461 48.278 50.993
29 13.121 14.256 16.047 17.708 33.711 42.557 45.722 49.588 52.336
30 13.787 14.953 16.791 18.493 34.800 43.773 46.979 50.892 53.672
31 14.458 15.655 17.539 19.281 35.887 44.985 48.232 52.191 55.003
32 15.134 16.362 18.291 20.072 36.973 46.194 49.480 53.486 56.328
33 15.815 17.074 19.047 20.867 38.058 47.400 50.725 54.776 57.648
34 16.501 17.789 19.806 21.664 39.141 48.602 51.966 56.061 58.964
35 17.192 18.509 20.569 22.465 40.223 49.802 53.203 57.342 60.275
100

3. BẢNG KHI BÌNH PHƯƠNG (TIẾP)



df 0.995 0.990 0.975 0.950 0.250 0.050 0.025 0.010 0.005
40 20.707 22.164 24.433 26.509 45.616 55.758 59.342 63.691 66.766
45 24.311 25.901 28.366 30.612 50.985 61.656 65.410 69.957 73.166
46 25.041 26.657 29.160 31.439 52.056 62.830 66.617 71.201 74.437
47 25.775 27.416 29.956 32.268 53.127 64.001 67.821 72.443 75.704
48 26.511 28.177 30.755 33.098 54.196 65.171 69.023 73.683 76.969
49 27.249 28.941 31.555 33.930 55.265 66.339 70.222 74.919 78.231
50 27.991 29.707 32.357 34.764 56.334 67.505 71.420 76.154 79.490
51 28.735 30.475 33.162 35.600 57.401 68.669 72.616 77.386 80.747
52 29.481 31.246 33.968 36.437 58.468 69.832 73.810 78.616 82.001
53 30.230 32.018 34.776 37.276 59.534 70.993 75.002 79.843 83.253
54 30.981 32.793 35.586 38.116 60.600 72.153 76.192 81.069 84.502
55 31.735 33.570 36.398 38.958 61.665 73.311 77.380 82.292 85.749
56 32.490 34.350 37.212 39.801 62.729 74.468 78.567 83.513 86.994
57 33.248 35.131 38.027 40.646 63.793 75.624 79.752 84.733 88.236
58 34.008 35.913 38.844 41.492 64.857 76.778 80.936 85.950 89.477
59 34.770 36.698 39.662 42.339 65.919 77.931 82.117 87.166 90.715
60 35.534 37.485 40.482 43.188 66.981 79.082 83.298 88.379 91.952
61 36.301 38.273 41.303 44.038 68.043 80.232 84.476 89.591 93.186
62 37.068 39.063 42.126 44.889 69.104 81.381 85.654 90.802 94.419
63 37.838 39.855 42.950 45.741 70.165 82.529 86.830 92.010 95.649
64 38.610 40.649 43.776 46.595 71.225 83.675 88.004 93.217 96.878
65 39.383 41.444 44.603 47.450 72.285 84.821 89.177 94.422 98.105
66 40.158 42.240 45.431 48.305 73.344 85.965 90.349 95.626 99.330
67 40.935 43.038 46.261 49.162 74.403 87.108 91.519 96.828 100.554
68 41.713 43.838 47.092 50.020 75.461 88.250 92.689 98.028 101.776
69 42.494 44.639 47.924 50.879 76.519 89.391 93.856 99.228 102.996
70 43.275 45.442 48.758 51.739 77.577 90.531 95.023 100.425 104.215
71 44.058 46.246 49.592 52.600 78.634 91.670 96.189 101.621 105.432
72 44.843 47.051 50.428 53.462 79.690 92.808 97.353 102.816 106.648
73 45.629 47.858 51.265 54.325 80.747 93.945 98.516 104.010 107.862
74 46.417 48.666 52.103 55.189 81.803 95.081 99.678 105.202 109.074
75 47.206 49.475 52.942 56.054 82.858 96.217 100.839 106.393 110.286
76 47.997 50.286 53.782 56.920 83.913 97.351 101.999 107.583 111.495
77 48.788 51.097 54.623 57.786 84.968 98.484 103.158 108.771 112.704
78 49.582 51.910 55.466 58.654 86.022 99.617 104.316 109.958 113.911
79 50.376 52.725 56.309 59.522 87.077 100.749 105.473 111.144 115.117
80 51.172 53.540 57.153 60.391 88.130 101.879 106.629 112.329 116.321
90 59.196 61.754 65.647 69.126 98.650 113.145 118.136 124.116 128.299
100 67.328 70.065 74.222 77.929 109.141 124.342 129.561 135.807 140.169
120 83.852 86.923 91.573 95.705 130.055 146.567 152.211 158.950 163.648
130 92.222 95.451 100.331 104.662 140.482 157.610 163.453 170.423 175.278
101

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F


𝐹.05 (10,9) = 3.14
𝐹.01 (10,9) = 5.26

Bậc tự do ở tử df1
df2  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 0.01 4052.2 4999.5 5403.4 5624.6 5763.6 5859.0 5928.4 5981.1 6022.5 6055.8
0.05 161.45 199.50 215.71 224.58 230.16 233.99 236.77 238.88 240.54 241.88
0.10 39.86 49.50 53.59 55.83 57.24 58.20 58.91 59.44 59.86 60.19
0.25 5.83 7.50 8.20 8.58 8.82 8.98 9.10 9.19 9.26 9.32
2 0.01 98.50 99.00 99.17 99.25 99.30 99.33 99.36 99.37 99.39 99.40
0.05 18.51 19.50 19.50 19.50 19.50 19.50 19.50 19.50 19.50 19.50
0.10 8.53 9.49 9.49 9.49 9.49 9.49 9.49 9.49 9.49 9.49
0.25 2.57 3.46 3.46 3.46 3.46 3.46 3.46 3.46 3.46 3.46
3 0.01 34.12 30.82 29.46 28.71 28.24 27.91 27.67 27.49 27.35 27.23
0.05 10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79
0.10 5.54 5.46 5.39 5.34 5.31 5.28 5.27 5.25 5.24 5.23
0.25 2.02 2.28 2.36 2.39 2.41 2.42 2.43 2.44 2.44 2.44
4 0.01 21.20 18.00 16.69 15.98 15.52 15.21 14.98 14.80 14.66 14.55
0.05 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96
0.10 4.54 4.32 4.19 4.11 4.05 4.01 3.98 3.95 3.94 3.92
0.25 1.81 2.00 2.05 2.06 2.07 2.08 2.08 2.08 2.08 2.08
5 0.01 16.26 13.27 12.06 11.39 10.97 10.67 10.46 10.29 10.16 10.05
0.05 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74
0.10 4.06 3.78 3.62 3.52 3.45 3.40 3.37 3.34 3.32 3.30
0.25 1.69 1.85 1.88 1.89 1.89 1.89 1.89 1.89 1.89 1.89
6 0.01 13.75 10.92 9.78 9.15 8.75 8.47 8.26 8.10 7.98 7.87
0.05 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06
0.10 3.78 3.46 3.29 3.18 3.11 3.05 3.01 2.98 2.96 2.94
0.25 1.62 1.76 1.78 1.79 1.79 1.78 1.78 1.78 1.77 1.77
7 0.01 12.25 9.55 8.45 7.85 7.46 7.19 6.99 6.84 6.72 6.62
0.05 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64
0.10 3.59 3.26 3.07 2.96 2.88 2.83 2.78 2.75 2.72 2.70
0.25 1.57 1.70 1.72 1.72 1.71 1.71 1.70 1.70 1.69 1.69
8 0.01 11.26 8.65 7.59 7.01 6.63 6.37 6.18 6.03 5.91 5.81
0.05 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35
0.10 3.46 3.11 2.92 2.81 2.73 2.67 2.62 2.59 2.56 2.54
0.25 1.54 1.66 1.67 1.66 1.66 1.65 1.64 1.64 1.63 1.63
9 0.01 10.56 8.02 6.99 6.42 6.06 5.80 5.61 5.47 5.35 5.26
0.05 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14
0.10 3.36 3.01 2.81 2.69 2.61 2.55 2.51 2.47 2.44 2.42
0.25 1.51 1.62 1.63 1.63 1.62 1.61 1.60 1.60 1.59 1.59
10 0.01 10.04 7.56 6.55 5.99 5.64 5.39 5.20 5.06 4.94 4.85
0.05 4.96 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98
0.10 3.29 2.92 2.73 2.61 2.52 2.46 2.41 2.38 2.35 2.32
0.25 1.49 1.60 1.60 1.59 1.59 1.58 1.57 1.56 1.56 1.55
102

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 0.01 9.65 7.21 6.22 5.67 5.32 5.07 4.89 4.74 4.63 4.54
0.05 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.09 3.01 2.95 2.90 2.85
0.10 3.23 2.86 2.66 2.54 2.45 2.39 2.34 2.30 2.27 2.25
0.25 1.47 1.58 1.58 1.57 1.56 1.55 1.54 1.53 1.53 1.52
12 0.01 9.33 6.93 5.95 5.41 5.06 4.82 4.64 4.50 4.39 4.30
0.05 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75
0.10 3.18 2.81 2.61 2.48 2.39 2.33 2.28 2.24 2.21 2.19
0.25 1.46 1.56 1.56 1.55 1.54 1.53 1.52 1.51 1.51 1.50
13 0.01 9.07 6.70 5.74 5.21 4.86 4.62 4.44 4.30 4.19 4.10
0.05 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67
0.10 3.14 2.76 2.56 2.43 2.35 2.28 2.23 2.20 2.16 2.14
0.25 1.45 1.55 1.55 1.53 1.52 1.51 1.50 1.49 1.49 1.48
14 0.01 8.86 6.51 5.56 5.04 4.69 4.46 4.28 4.14 4.03 3.94
0.05 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60
0.10 3.10 2.73 2.52 2.39 2.31 2.24 2.19 2.15 2.12 2.10
0.25 1.44 1.53 1.53 1.52 1.51 1.50 1.49 1.48 1.47 1.46
15 0.01 8.68 6.36 5.42 4.89 4.56 4.32 4.14 4.00 3.89 3.80
0.05 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54
0.10 3.07 2.70 2.49 2.36 2.27 2.21 2.16 2.12 2.09 2.06
0.25 1.43 1.52 1.52 1.51 1.49 1.48 1.47 1.46 1.46 1.45
16 0.01 8.53 6.23 5.29 4.77 4.44 4.20 4.03 3.89 3.78 3.69
0.05 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2.49
0.10 3.05 2.67 2.46 2.33 2.24 2.18 2.13 2.09 2.06 2.03
0.25 1.42 1.51 1.51 1.50 1.48 1.47 1.46 1.45 1.44 1.44
17 0.01 8.40 6.11 5.18 4.67 4.34 4.10 3.93 3.79 3.68 3.59
0.05 4.45 3.59 3.20 2.96 2.81 2.70 2.61 2.55 2.49 2.45
0.10 3.03 2.64 2.44 2.31 2.22 2.15 2.10 2.06 2.03 2.00
0.25 1.42 1.51 1.50 1.49 1.47 1.46 1.45 1.44 1.43 1.43
18 0.01 8.29 6.01 5.09 4.58 4.25 4.01 3.84 3.71 3.60 3.51
0.05 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 2.41
0.10 3.01 2.62 2.42 2.29 2.20 2.13 2.08 2.04 2.00 1.98
0.25 1.41 1.50 1.49 1.48 1.46 1.45 1.44 1.43 1.42 1.42
19 0.01 8.18 5.93 5.01 4.50 4.17 3.94 3.77 3.63 3.52 3.43
0.05 4.38 3.52 3.13 2.90 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2.38
0.10 2.99 2.61 2.40 2.27 2.18 2.11 2.06 2.02 1.98 1.96
0.25 1.41 1.49 1.49 1.47 1.46 1.44 1.43 1.42 1.41 1.41
20 0.01 8.10 5.85 4.94 4.43 4.10 3.87 3.70 3.56 3.46 3.37
0.05 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35
0.10 2.97 2.59 2.38 2.25 2.16 2.09 2.04 2.00 1.96 1.94
0.25 1.40 1.49 1.48 1.47 1.45 1.44 1.43 1.42 1.41 1.40
21 0.01 8.02 5.78 4.87 4.37 4.04 3.81 3.64 3.51 3.40 3.31
0.05 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 2.32
0.10 2.96 2.57 2.36 2.23 2.14 2.08 2.02 1.98 1.95 1.92
0.25 1.40 1.48 1.48 1.46 1.44 1.43 1.42 1.41 1.40 1.39
22 0.01 7.95 5.72 4.82 4.31 3.99 3.76 3.59 3.45 3.35 3.26
0.05 4.30 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.40 2.34 2.30
0.10 2.95 2.56 2.35 2.22 2.13 2.06 2.01 1.97 1.93 1.90
0.25 1.40 1.48 1.47 1.45 1.44 1.42 1.41 1.40 1.39 1.39
103

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
23 0.01 7.88 5.66 4.76 4.26 3.94 3.71 3.54 3.41 3.30 3.21
0.05 4.28 3.42 3.03 2.80 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 2.27
0.10 2.94 2.55 2.34 2.21 2.11 2.05 1.99 1.95 1.92 1.89
0.25 1.39 1.47 1.47 1.45 1.43 1.42 1.41 1.40 1.39 1.38
24 0.01 7.82 5.61 4.72 4.22 3.90 3.67 3.50 3.36 3.26 3.17
0.05 4.26 3.40 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.30 2.25
0.10 2.93 2.54 2.33 2.19 2.10 2.04 1.98 1.94 1.91 1.88
0.25 1.39 1.47 1.46 1.44 1.43 1.41 1.40 1.39 1.38 1.38
25 0.01 7.77 5.57 4.68 4.18 3.85 3.63 3.46 3.32 3.22 3.13
0.05 4.24 3.39 2.99 2.76 2.60 2.49 2.40 2.34 2.28 2.24
0.10 2.92 2.53 2.32 2.18 2.09 2.02 1.97 1.93 1.89 1.87
0.25 1.39 1.47 1.46 1.44 1.42 1.41 1.40 1.39 1.38 1.37
26 0.01 7.72 5.53 4.64 4.14 3.82 3.59 3.42 3.29 3.18 3.09
0.05 4.23 3.37 2.98 2.74 2.59 2.47 2.39 2.32 2.27 2.22
0.10 2.91 2.52 2.31 2.17 2.08 2.01 1.96 1.92 1.88 1.86
0.25 1.38 1.46 1.45 1.44 1.42 1.41 1.39 1.38 1.37 1.37
27 0.01 7.68 5.49 4.60 4.11 3.78 3.56 3.39 3.26 3.15 3.06
0.05 4.21 3.35 2.96 2.73 2.57 2.46 2.37 2.31 2.25 2.20
0.10 2.90 2.51 2.30 2.17 2.07 2.00 1.95 1.91 1.87 1.85
0.25 1.38 1.46 1.45 1.43 1.42 1.40 1.39 1.38 1.37 1.36
28 0.01 7.64 5.45 4.57 4.07 3.75 3.53 3.36 3.23 3.12 3.03
0.05 4.20 3.34 2.95 2.71 2.56 2.45 2.36 2.29 2.24 2.19
0.10 2.89 2.50 2.29 2.16 2.06 2.00 1.94 1.90 1.87 1.84
0.25 1.38 1.46 1.45 1.43 1.41 1.40 1.39 1.38 1.37 1.36
29 0.01 7.60 5.42 4.54 4.04 3.73 3.50 3.33 3.20 3.09 3.00
0.05 4.18 3.33 2.93 2.70 2.55 2.43 2.35 2.28 2.22 2.18
0.10 2.89 2.50 2.28 2.15 2.06 1.99 1.93 1.89 1.86 1.83
0.25 1.38 1.45 1.45 1.43 1.41 1.40 1.38 1.37 1.36 1.35
30 0.01 7.56 5.39 4.51 4.02 3.70 3.47 3.30 3.17 3.07 2.98
0.05 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.16
0.10 2.88 2.49 2.28 2.14 2.05 1.98 1.93 1.88 1.85 1.82
0.25 1.38 1.45 1.44 1.42 1.41 1.39 1.38 1.37 1.36 1.35
40 0.01 7.31 5.18 4.31 3.83 3.51 3.29 3.12 2.99 2.89 2.80
0.05 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08
0.10 2.84 2.44 2.23 2.09 2.00 1.93 1.87 1.83 1.79 1.76
0.25 1.36 1.44 1.42 1.40 1.39 1.37 1.36 1.35 1.34 1.33
50 0.01 7.17 5.06 4.20 3.72 3.41 3.19 3.02 2.89 2.78 2.70
0.05 4.03 3.18 2.79 2.56 2.40 2.29 2.20 2.13 2.07 2.03
0.10 2.81 2.41 2.20 2.06 1.97 1.90 1.84 1.80 1.76 1.73
0.25 1.35 1.43 1.41 1.39 1.37 1.36 1.34 1.33 1.32 1.31
60 0.01 7.08 4.98 4.13 3.65 3.34 3.12 2.95 2.82 2.72 2.63
0.05 4.00 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.10 2.04 1.99
0.10 2.79 2.39 2.18 2.04 1.95 1.87 1.82 1.77 1.74 1.71
120 0.01 6.85 4.79 3.95 3.48 3.17 2.96 2.79 2.66 2.56 2.47
0.05 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 1.91
0.10 2.75 2.35 2.13 1.99 1.90 1.82 1.77 1.72 1.68 1.65
 0.01 6.64 4.61 3.78 3.32 3.02 2.80 2.64 2.51 2.41 2.32
0.05 3.84 3.00 2.60 2.37 2.21 2.10 2.01 1.94 1.88 1.83
0.10 2.71 2.30 2.08 1.94 1.85 1.77 1.72 1.67 1.63 1.60
104

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 0.01 6083 6106 6126 6143 6157 6170 6181 6192 6201 6209
0.05 243 244 245 245 246 246 247 247 248 248
0.10 60.473 60.705 60.903 61.073 61.220 61.350 61.464 61.566 61.658 61.740
0.25 9.367 9.406 9.440 9.468 9.493 9.515 9.535 9.552 9.567 9.581
2 0.01 99.408 99.416 99.422 99.428 99.433 99.437 99.440 99.444 99.447 99.449
0.05 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496 19.496
0.10 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487 9.487
0.25 3.459 3.459 3.459 3.460 3.460 3.460 3.460 3.460 3.460 3.460
3 0.01 27.133 27.052 26.983 26.924 26.872 26.827 26.787 26.751 26.719 26.690
0.05 8.763 8.745 8.729 8.715 8.703 8.692 8.683 8.675 8.667 8.660
0.10 5.222 5.216 5.210 5.205 5.200 5.196 5.193 5.190 5.187 5.184
0.25 2.448 2.450 2.452 2.454 2.455 2.456 2.458 2.459 2.459 2.460
4 0.01 14.452 14.374 14.307 14.249 14.198 14.154 14.115 14.080 14.048 14.020
0.05 5.936 5.912 5.891 5.873 5.858 5.844 5.832 5.821 5.811 5.803
0.10 3.907 3.896 3.886 3.878 3.870 3.864 3.858 3.853 3.849 3.844
0.25 2.082 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083
5 0.01 9.963 9.888 9.825 9.770 9.722 9.680 9.643 9.610 9.580 9.553
0.05 4.704 4.678 4.655 4.636 4.619 4.604 4.590 4.579 4.568 4.558
0.10 3.282 3.268 3.257 3.247 3.238 3.230 3.223 3.217 3.212 3.207
0.25 1.889 1.888 1.887 1.886 1.885 1.884 1.884 1.883 1.882 1.882
6 0.01 7.790 7.718 7.657 7.605 7.559 7.519 7.483 7.451 7.422 7.396
0.05 4.027 4.000 3.976 3.956 3.938 3.922 3.908 3.896 3.884 3.874
0.10 2.920 2.905 2.892 2.881 2.871 2.863 2.855 2.848 2.842 2.836
0.25 1.769 1.767 1.765 1.764 1.762 1.761 1.760 1.759 1.758 1.757
7 0.01 6.538 6.469 6.410 6.359 6.314 6.275 6.240 6.209 6.181 6.155
0.05 3.603 3.575 3.550 3.529 3.511 3.494 3.480 3.467 3.455 3.445
0.10 2.684 2.668 2.654 2.643 2.632 2.623 2.615 2.607 2.601 2.595
0.25 1.687 1.684 1.682 1.680 1.678 1.676 1.675 1.674 1.672 1.671
8 0.01 5.734 5.667 5.609 5.559 5.515 5.477 5.442 5.412 5.384 5.359
0.05 3.313 3.284 3.259 3.237 3.218 3.202 3.187 3.173 3.161 3.150
0.10 2.519 2.502 2.488 2.475 2.464 2.455 2.446 2.438 2.431 2.425
0.25 1.627 1.624 1.622 1.619 1.617 1.615 1.613 1.612 1.610 1.609
9 0.01 5.178 5.111 5.055 5.005 4.962 4.924 4.890 4.860 4.833 4.808
0.05 3.102 3.073 3.048 3.025 3.006 2.989 2.974 2.960 2.948 2.936
0.10 2.396 2.379 2.364 2.351 2.340 2.329 2.320 2.312 2.305 2.298
0.25 1.582 1.579 1.576 1.573 1.570 1.568 1.566 1.564 1.563 1.561
10 0.01 4.772 4.706 4.650 4.601 4.558 4.520 4.487 4.457 4.430 4.405
0.05 2.943 2.913 2.887 2.865 2.845 2.828 2.812 2.798 2.785 2.774
0.10 2.302 2.284 2.269 2.255 2.244 2.233 2.224 2.215 2.208 2.201
0.25 1.547 1.543 1.540 1.537 1.534 1.531 1.529 1.527 1.525 1.523
105

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
11 0.01 4.462 4.397 4.342 4.293 4.251 4.213 4.180 4.150 4.123 4.099
0.05 2.818 2.788 2.761 2.739 2.719 2.701 2.685 2.671 2.658 2.646
0.10 2.227 2.209 2.193 2.179 2.167 2.156 2.147 2.138 2.130 2.123
0.25 1.518 1.514 1.510 1.507 1.504 1.501 1.499 1.497 1.495 1.493
12 0.01 4.220 4.155 4.100 4.052 4.010 3.972 3.939 3.909 3.883 3.858
0.05 2.717 2.687 2.660 2.637 2.617 2.599 2.583 2.568 2.555 2.544
0.10 2.166 2.147 2.131 2.117 2.105 2.094 2.084 2.075 2.067 2.060
0.25 1.495 1.490 1.486 1.483 1.480 1.477 1.474 1.472 1.470 1.468
13 0.01 4.025 3.960 3.905 3.857 3.815 3.778 3.745 3.716 3.689 3.665
0.05 2.635 2.604 2.577 2.554 2.533 2.515 2.499 2.484 2.471 2.459
0.10 2.116 2.097 2.080 2.066 2.053 2.042 2.032 2.023 2.014 2.007
0.25 1.475 1.470 1.466 1.462 1.459 1.456 1.453 1.451 1.449 1.447
14 0.01 3.864 3.800 3.745 3.698 3.656 3.619 3.586 3.556 3.529 3.505
0.05 2.565 2.534 2.507 2.484 2.463 2.445 2.428 2.413 2.400 2.388
0.10 2.073 2.054 2.037 2.022 2.010 1.998 1.988 1.978 1.970 1.962
0.25 1.458 1.453 1.449 1.445 1.441 1.438 1.435 1.433 1.431 1.428
15 0.01 3.730 3.666 3.612 3.564 3.522 3.485 3.452 3.423 3.396 3.372
0.05 2.507 2.475 2.448 2.424 2.403 2.385 2.368 2.353 2.340 2.328
0.10 2.037 2.017 2.000 1.985 1.972 1.961 1.950 1.941 1.932 1.924
0.25 1.443 1.438 1.434 1.430 1.426 1.423 1.420 1.417 1.415 1.413
16 0.01 3.616 3.553 3.498 3.451 3.409 3.372 3.339 3.310 3.283 3.259
0.05 2.456 2.425 2.397 2.373 2.352 2.333 2.317 2.302 2.288 2.276
0.10 2.005 1.985 1.968 1.953 1.940 1.928 1.917 1.908 1.899 1.891
0.25 1.431 1.426 1.421 1.417 1.413 1.410 1.407 1.404 1.401 1.399
17 0.01 3.519 3.455 3.401 3.353 3.312 3.275 3.242 3.212 3.186 3.162
0.05 2.413 2.381 2.353 2.329 2.308 2.289 2.272 2.257 2.243 2.230
0.10 1.978 1.958 1.940 1.925 1.912 1.900 1.889 1.879 1.870 1.862
0.25 1.420 1.414 1.409 1.405 1.401 1.398 1.395 1.392 1.389 1.387
18 0.01 3.434 3.371 3.316 3.269 3.227 3.190 3.158 3.128 3.101 3.077
0.05 2.374 2.342 2.314 2.290 2.269 2.250 2.233 2.217 2.203 2.191
0.10 1.954 1.933 1.916 1.900 1.887 1.875 1.864 1.854 1.845 1.837
0.25 1.410 1.404 1.399 1.395 1.391 1.388 1.384 1.381 1.379 1.376
19 0.01 3.360 3.297 3.242 3.195 3.153 3.116 3.084 3.054 3.027 3.003
0.05 2.340 2.308 2.280 2.256 2.234 2.215 2.198 2.182 2.168 2.155
0.10 1.932 1.912 1.894 1.878 1.865 1.852 1.841 1.831 1.822 1.814
0.25 1.401 1.395 1.390 1.386 1.382 1.378 1.375 1.372 1.369 1.367
20 0.01 3.294 3.231 3.177 3.130 3.088 3.051 3.018 2.989 2.962 2.938
0.05 2.310 2.278 2.250 2.225 2.203 2.184 2.167 2.151 2.137 2.124
0.10 1.913 1.892 1.875 1.859 1.845 1.833 1.821 1.811 1.802 1.794
0.25 1.393 1.387 1.382 1.378 1.374 1.370 1.367 1.363 1.361 1.358
106

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 0.01 3.236 3.173 3.119 3.072 3.030 2.993 2.960 2.931 2.904 2.880
0.05 2.283 2.250 2.222 2.197 2.176 2.156 2.139 2.123 2.109 2.096
0.10 1.896 1.875 1.857 1.841 1.827 1.815 1.803 1.793 1.784 1.776
0.25 1.386 1.380 1.375 1.370 1.366 1.362 1.359 1.356 1.353 1.350
22 0.01 3.184 3.121 3.067 3.019 2.978 2.941 2.908 2.879 2.852 2.827
0.05 2.259 2.226 2.198 2.173 2.151 2.131 2.114 2.098 2.084 2.071
0.10 1.880 1.859 1.841 1.825 1.811 1.798 1.787 1.777 1.768 1.759
0.25 1.379 1.374 1.368 1.364 1.359 1.355 1.352 1.349 1.346 1.343
23 0.01 3.137 3.074 3.020 2.973 2.931 2.894 2.861 2.832 2.805 2.781
0.05 2.236 2.204 2.175 2.150 2.128 2.109 2.091 2.075 2.061 2.048
0.10 1.866 1.845 1.827 1.811 1.796 1.784 1.772 1.762 1.753 1.744
0.25 1.374 1.368 1.362 1.357 1.353 1.349 1.346 1.342 1.339 1.337
24 0.01 3.094 3.032 2.977 2.930 2.889 2.852 2.819 2.789 2.762 2.738
0.05 2.216 2.183 2.155 2.130 2.108 2.088 2.070 2.054 2.040 2.027
0.10 1.853 1.832 1.814 1.797 1.783 1.770 1.759 1.748 1.739 1.730
0.25 1.368 1.362 1.357 1.352 1.347 1.343 1.340 1.337 1.333 1.331
25 0.01 3.056 2.993 2.939 2.892 2.850 2.813 2.780 2.751 2.724 2.699
0.05 2.198 2.165 2.136 2.111 2.089 2.069 2.051 2.035 2.021 2.007
0.10 1.841 1.820 1.802 1.785 1.771 1.758 1.746 1.736 1.726 1.718
0.25 1.363 1.357 1.352 1.347 1.342 1.338 1.335 1.331 1.328 1.325
26 0.01 3.021 2.958 2.904 2.857 2.815 2.778 2.745 2.715 2.688 2.664
0.05 2.181 2.148 2.119 2.094 2.072 2.052 2.034 2.018 2.003 1.990
0.10 1.830 1.809 1.790 1.774 1.760 1.747 1.735 1.724 1.715 1.706
0.25 1.359 1.352 1.347 1.342 1.337 1.333 1.330 1.326 1.323 1.320
27 0.01 2.988 2.926 2.871 2.824 2.783 2.746 2.713 2.683 2.656 2.632
0.05 2.166 2.132 2.103 2.078 2.056 2.036 2.018 2.002 1.987 1.974
0.10 1.820 1.799 1.780 1.764 1.749 1.736 1.724 1.714 1.704 1.695
0.25 1.354 1.348 1.342 1.337 1.333 1.329 1.325 1.322 1.318 1.315
28 0.01 2.959 2.896 2.842 2.795 2.753 2.716 2.683 2.653 2.626 2.602
0.05 2.151 2.118 2.089 2.064 2.041 2.021 2.003 1.987 1.972 1.959
0.10 1.811 1.790 1.771 1.754 1.740 1.726 1.715 1.704 1.694 1.685
0.25 1.350 1.344 1.338 1.333 1.329 1.325 1.321 1.317 1.314 1.311
29 0.01 2.931 2.868 2.814 2.767 2.726 2.689 2.656 2.626 2.599 2.574
0.05 2.138 2.104 2.075 2.050 2.027 2.007 1.989 1.973 1.958 1.945
0.10 1.802 1.781 1.762 1.745 1.731 1.717 1.705 1.695 1.685 1.676
0.25 1.347 1.340 1.335 1.330 1.325 1.321 1.317 1.313 1.310 1.307
30 0.01 2.906 2.843 2.789 2.742 2.700 2.663 2.630 2.600 2.573 2.549
0.05 2.126 2.092 2.063 2.037 2.015 1.995 1.976 1.960 1.945 1.932
0.10 1.794 1.773 1.754 1.737 1.722 1.709 1.697 1.686 1.676 1.667
0.25 1.343 1.337 1.331 1.326 1.321 1.317 1.313 1.310 1.306 1.303
107

4.1. BẢNG PHÂN PHỐI F (TIẾP)


Bậc tự do ở tử df1
df2  11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
35 0.01 2.803 2.740 2.686 2.639 2.597 2.560 2.527 2.497 2.470 2.445
0.05 2.075 2.041 2.012 1.986 1.963 1.942 1.924 1.907 1.892 1.878
0.10 1.761 1.739 1.720 1.703 1.688 1.674 1.662 1.651 1.641 1.632
0.25 1.329 1.323 1.317 1.311 1.306 1.302 1.298 1.294 1.291 1.288
40 0.01 2.727 2.665 2.611 2.563 2.522 2.484 2.451 2.421 2.394 2.369
0.05 2.038 2.003 1.974 1.948 1.924 1.904 1.885 1.868 1.853 1.839
0.10 1.737 1.715 1.695 1.678 1.662 1.649 1.636 1.625 1.615 1.605
0.25 1.319 1.312 1.306 1.300 1.295 1.291 1.286 1.283 1.279 1.276
45 0.01 2.670 2.608 2.553 2.506 2.464 2.427 2.393 2.363 2.336 2.311
0.05 2.009 1.974 1.945 1.918 1.895 1.874 1.855 1.838 1.823 1.808
0.10 1.718 1.695 1.676 1.658 1.643 1.629 1.616 1.605 1.594 1.585
0.25 1.311 1.304 1.297 1.292 1.286 1.282 1.278 1.274 1.270 1.267
50 0.01 2.625 2.562 2.508 2.461 2.419 2.382 2.348 2.318 2.290 2.265
0.05 1.986 1.952 1.921 1.895 1.871 1.850 1.831 1.814 1.798 1.784
0.10 1.703 1.680 1.660 1.643 1.627 1.613 1.600 1.588 1.578 1.568
0.25 1.304 1.297 1.291 1.285 1.280 1.275 1.270 1.266 1.263 1.259
60 0.01 2.559 2.496 2.442 2.394 2.352 2.315 2.281 2.251 2.223 2.198
0.05 1.952 1.917 1.887 1.860 1.836 1.815 1.796 1.778 1.763 1.748
0.10 1.680 1.657 1.637 1.619 1.603 1.589 1.576 1.564 1.553 1.543
0.25 1.294 1.287 1.280 1.274 1.269 1.264 1.260 1.255 1.252 1.248
120 0.01 2.399 2.336 2.282 2.234 2.192 2.154 2.119 2.089 2.060 2.035
0.05 1.869 1.834 1.803 1.775 1.750 1.728 1.709 1.690 1.674 1.659
0.10 1.625 1.601 1.580 1.562 1.545 1.530 1.516 1.504 1.493 1.482
0.25 1.270 1.262 1.255 1.249 1.243 1.237 1.233 1.228 1.224 1.220
 0.01 2.248 2.185 2.130 2.082 2.039 2.000 1.965 1.934 1.905 1.878
0.05 1.789 1.752 1.720 1.692 1.666 1.644 1.623 1.604 1.587 1.571
0.10 1.570 1.546 1.524 1.505 1.487 1.471 1.457 1.444 1.432 1.421
0.25 1.246 1.237 1.230 1.223 1.216 1.211 1.205 1.200 1.196 1.191
108

5.1. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =5%

K' chỉ tính những biến giải thích K'=K-1


K'
1 2 3 4 5
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
6 0.610 1.400 — — — — — — — —
7 0.700 1.356 0.467 1.896 — — — — — —
8 0.763 1.332 0.559 1.777 0.368 2.287 — — — —
9 0.824 1.320 0.629 1.699 0.455 2.128 0.296 2.588 — —
10 0.879 1.320 0.697 1.641 0.525 2.016 0.376 2.414 0.243 2.822
11 0.927 1.324 0.658 1.604 0.595 1.928 0.444 2.283 0.316 2.645
12 0.971 1.331 0.812 1.579 0.658 1.864 0.512 2.177 0.379 2.506
13 1.010 1.340 0.861 1.562 0.715 1.816 0.574 2.094 0.445 2.390
14 1.045 1.350 0.905 1.551 0.767 1.779 0.632 2.030 0.505 2.296
15 1.077 1.361 0.946 1.543 0.814 1.750 0.685 1.977 0.562 2.220
16 1.106 1.371 0.982 1.539 0.857 1.728 0.734 1.935 0.615 2.157
17 1.133 1.381 1.015 1.536 0.897 1.710 0.779 1.900 0.664 2.104
18 1.158 1.391 1.046 1.535 0.933 1.696 0.820 1.872 0.710 2.060
19 1.180 1.401 1.074 1.536 0.967 1.685 0.859 1.848 0.752 2.023
20 1.201 1.411 1.100 1.537 0.998 1.676 0.894 1.828 0.792 1.991
21 1.221 1.420 1.125 1.538 1.026 1.669 0.927 1.812 0.829 1.964
22 1.239 1.429 1.147 1.541 1.053 1.664 0.958 1.797 0.863 1.940
23 1.257 1.437 1.168 1.543 1.078 1.660 0.986 1.785 0.895 1.920
24 1.273 1.446 1.188 1.546 1.101 1.656 1.013 1.775 0.925 1.902
25 1.288 1.454 1.206 1.550 1.123 1.654 1.038 1.767 0.953 1.886
26 1.302 1.461 1.224 1.553 1.143 1.652 1.062 1.759 0.979 1.873
27 1.316 1.469 1.240 1.556 1.162 1.651 1.084 1.753 1.004 1.861
28 1.328 1.476 1.255 1.560 1.181 1.650 1.104 1.747 1.028 1.850
29 1.341 1.483 1.270 1.563 1.198 1.650 1.124 1.743 1.050 1.841
30 1.352 1.489 1.284 1.567 1.214 1.650 1.143 1.739 1.071 1.833
31 1.363 1.496 1.297 1.570 1.229 1.650 1.160 1.735 1.090 1.825
32 1.373 1.502 1.309 1.574 1.244 1.650 1.177 1.732 1.109 1.819
33 1.383 1.508 1.321 1.577 1.258 1.651 1.193 1.730 1.127 1.813
34 1.393 1.514 1.333 1.580 1.271 1.652 1.208 1.728 1.144 1.808
35 1.402 1.519 1.343 1.584 1.283 1.653 1.222 1.726 1.160 1.803
36 1.411 1.525 1.354 1.587 1.295 1.654 1.236 1.724 1.175 1.799
37 1.419 1.530 1.364 1.590 1.307 1.655 1.249 1.723 1.190 1.795
38 1.427 1.535 1.373 1.594 1.318 1.656 1.261 1.722 1.204 1.792
39 1.435 1.540 1.382 1.597 1.328 1.658 1.273 1.722 1.218 1.789
40 1.442 1.544 1.391 1.600 1.338 1.659 1.285 1.721 1.230 1.786
50 1.503 1.585 1.462 1.628 1.421 1.674 1.378 1.721 1.335 1.771
60 1.549 1.616 1.514 1.652 1.480 1.689 1.444 1.727 1.408 1.767
100 1.654 1.694 1.634 1.715 1.613 1.736 1.592 1.758 1.571 1.780
200 1.758 1.778 1.748 1.789 1.738 1.799 1.728 1.810 1.718 1.820
109

5.1. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =5% (TIẾP)


K'
6 7 8 9 10
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
11 0.203 3.005 — — — — — — — —
12 0.268 2.832 0.171 3.149 — — — — — —
13 0.328 2.692 0.230 2.985 0.147 3.266 — — — —
14 0.389 2.572 0.286 2.848 0.200 3.111 0.127 3.360 — —
15 0.447 2.472 0.343 2.727 0.251 2.979 0.175 3.216 0.111 3.438
16 0.502 2.388 0.398 2.624 0.304 2.860 0.222 3.090 0.155 3.304
17 0.554 2.318 0.451 2.537 0.356 2.757 0.272 2.975 0.198 3.184
18 0.603 2.257 0.502 2.461 0.407 2.667 0.321 2.873 0.244 3.073
19 0.649 2.206 0.549 2.396 0.456 2.589 0.369 2.783 0.290 2.974
20 0.692 2.162 0.595 2.339 0.502 2.521 0.416 2.704 0.336 2.885
21 0.732 2.124 0.637 2.290 0.547 2.460 0.461 2.633 0.380 2.806
22 0.769 2.090 0.677 2.246 0.588 2.407 0.504 2.571 0.424 2.734
23 0.804 2.061 0.715 2.208 0.628 2.360 0.545 2.514 0.465 2.670
24 0.837 2.035 0.751 2.174 0.666 2.318 0.584 2.464 0.506 2.613
25 0.868 2.012 0.784 2.144 0.702 2.280 0.621 2.419 0.544 2.560
26 0.897 1.992 0.816 2.117 0.735 2.246 0.657 2.379 0.581 2.513
27 0.925 1.974 0.845 2.093 0.767 2.216 0.691 2.342 0.616 2.470
28 0.951 1.958 0.874 2.071 0.798 2.188 0.723 2.309 0.650 2.431
29 0.975 1.944 0.900 2.052 0.826 2.164 0.753 2.278 0.682 2.396
30 0.998 1.931 0.926 2.034 0.854 2.141 0.782 2.251 0.712 2.363
31 1.020 1.920 0.950 2.018 0.879 2.120 0.810 2.226 0.741 2.333
32 1.041 1.909 0.972 2.004 0.904 2.102 0.836 2.203 0.769 2.306
33 1.061 1.900 0.994 1.991 0.927 2.085 0.861 2.181 0.795 2.281
34 1.080 1.891 1.015 1.979 0.950 2.069 0.885 2.162 0.821 2.257
35 1.097 1.884 1.034 1.967 0.971 2.054 0.908 2.144 0.845 2.236
36 1.114 1.877 1.053 1.957 0.991 2.041 0.930 2.127 0.868 2.216
37 1.131 1.870 1.071 1.948 1.011 2.029 0.951 2.112 0.891 2.198
38 1.146 1.864 1.088 1.939 1.029 2.017 0.970 2.098 0.912 2.180
39 1.161 1.859 1.104 1.932 1.047 2.007 0.990 2.085 0.932 2.164
40 1.175 1.854 1.120 1.924 1.064 1.997 1.008 2.072 0.952 2.149
50 1.291 1.822 1.246 1.875 1.201 1.930 1.156 1.986 1.110 2.044
60 1.372 1.808 1.335 1.850 1.298 1.894 1.260 1.939 1.222 1.984
80 1.480 1.801 1.453 1.831 1.425 1.861 1.397 1.893 1.369 1.925
100 1.550 1.803 1.528 1.826 1.506 1.850 1.484 1.874 1.462 1.898
150 1.651 1.817 1.637 1.832 1.622 1.847 1.608 1.862 1.594 1.877
200 1.707 1.831 1.697 1.841 1.686 1.852 1.675 1.863 1.665 1.874
110

5.1. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =5% (TIẾP)


K'
11 12 13 14 15
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
16 0.098 3.503 — — — — — — — —
17 0.138 3.378 0.087 3.557 — — — — — —
18 0.177 3.265 0.123 3.441 0.078 3.603 — — — —
19 0.220 3.159 0.160 3.335 0.111 3.496 0.070 3.642 — —
20 0.263 3.063 0.200 3.234 0.145 3.395 0.100 3.542 0.063 —
21 0.307 2.976 0.240 3.141 0.182 3.300 0.132 3.448 0.091 3.705
22 0.349 2.897 0.281 3.057 0.220 3.211 0.166 3.358 0.120 3.619
23 0.391 2.826 0.322 2.979 0.259 3.128 0.202 3.272 0.153 3.535
24 0.431 2.761 0.362 2.908 0.297 3.053 0.239 3.193 0.186 3.454
25 0.470 2.702 0.400 2.844 0.335 2.983 0.275 3.119 0.221 3.376
26 0.508 2.649 0.438 2.784 0.373 2.919 0.312 3.051 0.256 3.303
27 0.544 2.600 0.475 2.730 0.409 2.859 0.348 2.987 0.291 3.233
28 0.578 2.555 0.510 2.680 0.445 2.805 0.383 2.928 0.325 3.168
29 0.612 2.515 0.544 2.634 0.479 2.755 0.418 2.874 0.359 3.107
30 0.643 2.477 0.577 2.592 0.512 2.708 0.451 2.823 0.392 3.050
31 0.674 2.443 0.608 2.553 0.545 2.665 0.484 2.776 0.425 2.996
32 0.703 2.411 0.638 2.517 0.576 2.625 0.515 2.733 0.457 2.946
33 0.731 2.382 0.668 2.484 0.606 2.588 0.546 2.692 0.488 2.899
34 0.758 2.355 0.695 2.454 0.634 2.554 0.575 2.654 0.518 2.854
35 0.783 2.330 0.722 2.425 0.662 2.521 0.604 2.619 0.547 2.813
36 0.808 2.306 0.748 2.398 0.689 2.492 0.631 2.586 0.575 2.774
37 0.831 2.285 0.772 2.374 0.714 2.464 0.657 2.555 0.602 2.738
38 0.854 2.265 0.796 2.351 0.739 2.438 0.683 2.526 0.628 2.703
39 0.875 2.246 0.819 2.329 0.763 2.413 0.707 2.499 0.653 2.671
40 0.896 2.228 0.840 2.309 0.785 2.391 0.731 2.473 0.678 2.641
45 0.988 2.156 0.938 2.225 0.887 2.296 0.838 2.367 0.788 2.512
50 1.064 2.103 1.019 2.163 0.973 2.225 0.927 2.287 0.882 2.414
55 1.129 2.062 1.087 2.116 1.045 2.170 1.003 2.225 0.961 2.338
60 1.184 2.031 1.145 2.079 1.106 2.127 1.068 2.177 1.029 2.278
65 1.231 2.006 1.195 2.049 1.160 2.093 1.124 2.138 1.088 2.229
70 1.272 1.986 1.239 2.026 1.206 2.066 1.172 2.106 1.139 2.189
75 1.308 1.970 1.277 2.006 1.247 2.043 1.215 2.080 1.184 2.156
80 1.340 1.957 1.311 1.991 1.283 2.024 1.253 2.059 1.224 2.129
85 1.369 1.946 1.342 1.977 1.315 2.009 1.287 2.040 1.260 2.105
90 1.395 1.937 1.369 1.966 1.344 1.995 1.318 2.025 1.292 2.085
95 1.418 1.929 1.394 1.956 1.370 1.984 1.345 2.012 1.321 2.068
100 1.439 1.923 1.416 1.948 1.393 1.974 1.371 2.000 1.347 2.053
150 1.579 1.892 1.564 1.908 1.550 1.924 1.535 1.940 1.519 1.972
200 1.654 1.885 1.643 1.896 1.632 1.908 1.621 1.919 1.610 1.943
111

5.2. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =1%


K'
1 2 3 4 5
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
6 0.390 1.142 — — — — — — — —
7 0.435 1.036 0.294 1.676 — — — — — —
8 0.497 1.003 0.345 1.489 0.229 2.102 — — — —
9 0.554 0.998 0.408 1.389 0.279 1.875 0.183 2.433 — —
10 0.604 1.001 0.466 1.333 0.340 1.733 0.230 2.193 0.150 2.690
11 0.653 1.010 0.519 1.297 0.396 1.640 0.286 2.030 0.193 2.453
12 0.697 1.023 0.569 1.274 0.449 1.575 0.339 1.913 0.244 2.280
13 0.738 1.038 0.616 1.261 0.499 1.526 0.391 1.826 0.294 2.150
14 0.776 1.054 0.660 1.254 0.547 1.490 0.441 1.757 0.343 2.049
15 0.811 1.070 0.700 1.252 0.591 1.464 0.488 1.704 0.391 1.967
16 0.844 1.086 0.737 1.252 0.633 1.446 0.532 1.663 0.437 1.900
17 0.874 1.102 0.772 1.255 0.672 1.432 0.574 1.630 0.480 1.847
18 0.902 1.118 0.805 1.259 0.708 1.422 0.613 1.604 0.522 1.803
19 0.928 1.132 0.835 1.265 0.742 1.415 0.650 1.584 0.561 1.767
20 0.952 1.147 0.863 1.271 0.773 1.411 0.685 1.567 0.598 1.737
21 0.975 1.161 0.890 1.277 0.803 1.408 0.718 1.554 0.633 1.712
22 0.997 1.174 0.914 1.284 0.831 1.407 0.748 1.543 0.667 1.691
23 1.018 1.187 0.938 1.291 0.858 1.407 0.777 1.534 0.698 1.673
24 1.037 1.199 0.960 1.298 0.882 1.407 0.805 1.528 0.728 1.658
25 1.055 1.211 0.981 1.305 0.906 1.409 0.831 1.523 0.756 1.645
26 1.072 1.222 1.001 1.312 0.928 1.411 0.855 1.518 0.783 1.635
27 1.089 1.233 1.019 1.319 0.949 1.413 0.878 1.515 0.808 1.626
28 1.104 1.244 1.037 1.325 0.969 1.415 0.900 1.513 0.832 1.618
29 1.119 1.254 1.054 1.332 0.988 1.418 0.921 1.512 0.855 1.611
30 1.133 1.263 1.070 1.339 1.006 1.421 0.941 1.511 0.877 1.606
31 1.147 1.273 1.085 1.345 1.023 1.425 0.960 1.510 0.897 1.601
32 1.160 1.282 1.100 1.352 1.040 1.428 0.979 1.510 0.917 1.597
33 1.172 1.291 1.114 1.358 1.055 1.432 0.996 1.510 0.936 1.594
34 1.184 1.299 1.128 1.364 1.070 1.435 1.012 1.511 0.954 1.591
35 1.195 1.307 1.140 1.370 1.085 1.439 1.028 1.512 0.971 1.589
36 1.206 1.315 1.153 1.376 1.098 1.442 1.043 1.513 0.988 1.588
37 1.217 1.323 1.165 1.382 1.112 1.446 1.058 1.514 1.004 1.586
38 1.227 1.330 1.176 1.388 1.124 1.449 1.072 1.515 1.019 1.585
39 1.237 1.337 1.187 1.393 1.137 1.453 1.085 1.517 1.034 1.584
40 1.246 1.344 1.198 1.398 1.148 1.457 1.098 1.518 1.048 1.584
50 1.324 1.403 1.285 1.446 1.245 1.491 1.205 1.538 1.164 1.587
60 1.383 1.449 1.350 1.484 1.317 1.520 1.283 1.558 1.249 1.598
80 1.466 1.515 1.441 1.541 1.416 1.568 1.390 1.595 1.364 1.624
100 1.522 1.562 1.503 1.583 1.482 1.604 1.462 1.625 1.441 1.647
112

5.2. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =1% (TIẾP)


K'
6 7 8 9 10
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
11 0.124 2.892 — — — — — — — —
12 0.164 2.665 0.105 3.053 — — — — — —
13 0.211 2.490 0.140 2.838 0.090 3.182 — — — —
14 0.257 2.354 0.183 2.667 0.122 2.981 0.078 3.287 — —
15 0.303 2.244 0.226 2.530 0.161 2.817 0.107 3.101 0.068 3.374
16 0.349 2.153 0.269 2.416 0.200 2.681 0.142 2.944 0.094 3.201
17 0.393 2.078 0.313 2.319 0.241 2.566 0.179 2.811 0.127 3.053
18 0.435 2.015 0.355 2.238 0.282 2.467 0.216 2.697 0.160 2.925
19 0.476 1.963 0.396 2.169 0.322 2.381 0.255 2.597 0.196 2.813
20 0.515 1.918 0.436 2.110 0.362 2.308 0.294 2.510 0.232 2.714
21 0.552 1.881 0.474 2.059 0.400 2.244 0.331 2.434 0.268 2.625
22 0.587 1.849 0.510 2.015 0.437 2.188 0.368 2.367 0.304 2.548
23 0.620 1.821 0.545 1.977 0.473 2.140 0.404 2.308 0.340 2.479
24 0.652 1.797 0.578 1.944 0.507 2.097 0.439 2.255 0.375 2.417
25 0.682 1.776 0.610 1.915 0.540 2.059 0.473 2.209 0.409 2.362
26 0.711 1.759 0.640 1.889 0.572 2.026 0.505 2.168 0.441 2.313
27 0.738 1.743 0.669 1.867 0.602 1.997 0.536 2.131 0.473 2.269
28 0.764 1.729 0.696 1.847 0.630 1.970 0.566 2.098 0.504 2.229
29 0.788 1.718 0.723 1.830 0.658 1.947 0.595 2.068 0.533 2.193
30 0.812 1.707 0.748 1.814 0.684 1.925 0.622 2.041 0.562 2.160
31 0.834 1.698 0.772 1.800 0.710 1.906 0.649 2.017 0.589 2.131
32 0.856 1.690 0.794 1.788 0.734 1.889 0.674 1.995 0.615 2.104
33 0.876 1.683 0.816 1.776 0.757 1.874 0.698 1.975 0.641 2.080
34 0.896 1.677 0.837 1.766 0.779 1.860 0.722 1.957 0.665 2.057
35 0.914 1.671 0.857 1.757 0.800 1.847 0.744 1.940 0.689 2.037
36 0.932 1.666 0.877 1.749 0.821 1.836 0.766 1.925 0.711 2.018
37 0.950 1.662 0.895 1.742 0.841 1.825 0.787 1.911 0.733 2.001
38 0.966 1.658 0.913 1.735 0.860 1.816 0.807 1.899 0.754 1.985
39 0.982 1.655 0.930 1.729 0.878 1.807 0.826 1.887 0.774 1.970
40 0.997 1.652 0.946 1.724 0.895 1.799 0.844 1.876 0.749 1.956
45 1.065 1.643 1.019 1.704 0.974 1.768 0.927 1.834 0.881 1.902
50 1.123 1.639 1.081 1.692 1.039 1.748 0.997 1.805 0.955 1.864
60 1.214 1.639 1.179 1.682 1.144 1.726 1.108 1.771 1.072 1.817
70 1.283 1.645 1.253 1.680 1.223 1.716 1.192 1.754 1.162 1.792
80 1.338 1.653 1.312 1.683 1.285 1.714 1.259 1.745 1.232 1.777
90 1.383 1.661 1.360 1.687 1.336 1.714 1.312 1.741 1.288 1.769
100 1.421 1.670 1.400 1.693 1.378 1.717 1.357 1.741 1.335 1.765
150 1.543 1.708 1.530 1.722 1.515 1.737 1.501 1.752 1.486 1.767
200 1.613 1.735 1.603 1.746 1.592 1.757 1.582 1.768 1.571 1.779
113

5.2. THỐNG KÊ d DURBIN–WATSON =1% (TIẾP)

K’
11 12 13 14 15
n dL dU dL dU dL dU dL dU dL dU
16 0.060 3.446 — — — — — — — —
17 0.084 3.286 0.053 3.506 — — — — — —
18 0.113 3.146 0.075 3.358 0.047 3.357 — — — —
19 0.145 3.023 0.102 3.227 0.067 3.420 0.043 3.601 — —
20 0.178 2.914 0.131 3.109 0.092 3.297 0.061 3.474 0.038 3.639
21 0.212 2.817 0.162 3.004 0.119 3.185 0.084 3.358 0.055 3.521
22 0.246 2.729 0.194 2.909 0.148 3.084 0.109 3.252 0.077 3.412
23 0.281 2.651 0.227 2.822 0.178 2.991 0.136 3.155 0.100 3.311
24 0.315 2.580 0.260 2.744 0.209 2.906 0.165 3.065 0.125 3.218
25 0.348 2.517 0.292 2.674 0.240 2.829 0.194 2.982 0.152 3.131
26 0.381 2.460 0.324 2.610 0.272 2.758 0.224 2.906 0.180 3.050
27 0.413 2.409 0.356 2.552 0.303 2.694 0.253 2.836 0.208 2.976
28 0.444 2.363 0.387 2.499 0.333 2.635 0.283 2.772 0.237 2.907
29 0.474 2.321 0.417 2.451 0.363 2.582 0.313 2.713 0.266 2.843
30 0.503 2.283 0.447 2.407 0.393 2.533 0.342 2.659 0.294 2.785
31 0.531 2.248 0.475 2.367 0.422 2.487 0.371 2.609 0.322 2.730
32 0.558 2.216 0.503 2.330 0.450 2.446 0.399 2.563 0.350 2.680
33 0.585 2.187 0.530 2.296 0.477 2.408 0.426 2.520 0.377 2.633
34 0.610 2.160 0.556 2.266 0.503 2.373 0.452 2.481 0.404 2.590
35 0.634 2.136 0.581 2.237 0.529 2.340 0.478 2.444 0.430 2.550
36 0.658 2.113 0.605 2.210 0.554 2.310 0.504 2.410 0.455 2.512
37 0.680 2.092 0.628 2.186 0.578 2.282 0.528 2.379 0.480 2.477
38 0.702 2.073 0.651 2.164 0.601 2.256 0.552 2.350 0.504 2.445
39 0.723 2.055 0.673 2.143 0.623 2.232 0.575 2.323 0.528 2.414
40 0.744 2.039 0.694 2.123 0.645 2.210 0.597 2.297 0.551 2.386
45 0.835 1.972 0.790 2.044 0.744 2.118 0.700 2.193 0.655 2.269
50 0.913 1.925 0.871 1.987 0.829 2.051 0.787 2.116 0.746 2.182
55 0.979 1.891 0.940 1.945 0.902 2.002 0.863 2.059 0.825 2.117
60 1.037 1.865 1.001 1.914 0.965 1.964 0.929 2.015 0.893 2.067
65 1.087 1.845 1.053 1.889 1.020 1.934 0.986 1.980 0.953 2.027
70 1.131 1.831 1.099 1.870 1.068 1.911 1.037 1.953 1.005 1.995
75 1.170 1.819 1.141 1.856 1.111 1.893 1.082 1.931 1.052 1.970
80 1.205 1.810 1.177 1.844 1.150 1.878 1.122 1.913 1.094 1.949
85 1.236 1.803 1.210 1.834 1.184 1.866 1.158 1.898 1.132 1.931
90 1.264 1.798 1.240 1.827 1.215 1.856 1.191 1.886 1.166 1.917
95 1.290 1.793 1.267 1.821 1.244 1.848 1.221 1.876 1.197 1.905
100 1.314 1.790 1.292 1.816 1.270 1.841 1.248 1.868 1.225 1.895
150 1.473 1.783 1.458 1.799 1.444 1.814 1.429 1.830 1.414 1.847
200 1.561 1.791 1.550 1.801 1.539 1.813 1.528 1.824 1.518 1.836
114

06. BẢNG GIÁ TRỊ TỚI HẠN KIỂM ĐỊNH DẤU -HẠNG WILCOXON
Bác bỏ 𝐻0 nếu giá trị thống kê kiểm định nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tới hạn xác định trong
bảng.
α=
One tailed, α = 0.05 α = 0.025 α = 0.01
n 0.005
Two tailed, α = 0.10 α = 0.05 α = 0.02 α = 0.01
5 1 -- -- --
6 2 1 -- --
7 4 2 0 --
8 6 4 2 1
9 8 6 3 2
10 11 8 5 3
11 14 11 7 5
12 17 14 10 7
13 21 17 13 10
14 26 21 16 13
15 30 25 20 16
16 36 30 24 19
17 41 35 28 23
18 47 40 33 28
19 54 46 38 32
20 60 52 43 37
21 68 59 49 43
22 75 66 56 49
23 83 73 62 55
24 92 81 69 61
25 101 90 77 68
26 110 98 85 76
27 120 107 93 84
28 130 117 102 92
29 141 127 111 100
30 152 137 120 109
115

07. GIÁ TRỊ TỚI HẠN CHO HỆ SỐ TƯƠNG QUAN HẠNG SPEARMAN
Các giá trị  tương ứng với kiểmđịnh một phía của 𝐻0 : 𝜌𝑠 = 0 . Giá trị sẽ được nhân
đôi cho kiểm định hai phía

n
0.05 0.025 0.01 0.005
5 0.900 — — —
6 0.829 0.886 0.943 —
7 0.714 0.786 0.893 —
8 0.643 0.738 0.833 0.881
9 0.600 0.683 0.783 0.833
10 0.564 0.648 0.745 0.794
11 0.523 0.623 0.736 0.818
12 0.497 0.591 0.703 0.78
13 0.475 0.566 0.673 0.745
14 0.457 0.545 0.646 0.716
15 0.441 0.525 0.623 0.689
16 0.425 0.507 0.601 0.666
17 0.412 0.490 0.582 0.645
18 0.399 0.476 0.564 0.625
19 0.388 0.462 0.549 0.608
20 0.377 0.450 0.534 0.591
21 0.368 0.438 0.521 0.576
22 0.359 0.428 0.508 0.562
23 0.351 0.418 0.496 0.549
24 0.343 0.409 0.485 0.537
25 0.336 0.400 0.475 0.526
26 0.329 0.392 0.465 0.515
27 0.323 0.385 0.456 0.505
28 0.317 0.377 0.448 0.496
29 0.311 0.370 0.440 0.487
30 0.305 0.364 0.432 0.478
116

8.1. GIÁ TRỊ TỚI HẠN KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY U (TWO-TAILED TESTING)
n1
n2 α 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0.05 -- 0 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
3
0.01 -- 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 2 2 2 2 3 3
0.05 -- 0 1 2 3 4 4 5 6 7 8 9 10 11 11 12 13 14
4
0.01 -- -- 0 0 0 1 1 2 2 3 3 4 5 5 6 6 7 8
0.05 0 1 2 3 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 17 18 19 20
5
0.01 -- -- 0 1 1 2 3 4 5 6 7 7 8 9 10 11 12 13
0.05 1 2 3 5 6 8 10 11 13 14 16 17 19 21 22 24 25 27
6
0.01 -- 0 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 15 16 17 18
0.05 1 3 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34
7
0.01 -- 0 1 3 4 6 7 9 10 12 13 15 16 18 19 21 22 24
0.05 2 4 6 8 10 13 15 17 19 22 24 26 29 31 34 36 38 41
8
0.01 -- 1 2 4 6 7 9 11 13 15 17 18 20 22 24 26 28 30
0.05 2 4 7 10 12 15 17 20 23 26 28 31 34 37 39 42 45 48
9
0.01 0 1 3 5 7 9 11 13 16 18 20 22 24 27 29 31 33 36
0.05 3 5 8 11 14 17 20 23 26 29 33 36 39 42 45 48 52 55
10
0.01 0 2 4 6 9 11 13 16 18 21 24 26 29 31 34 37 39 42
0.05 3 6 9 13 16 19 23 26 30 33 37 40 44 47 51 55 58 62
11
0.01 0 2 5 7 10 13 16 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48
0.05 4 7 11 14 18 22 26 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
12
0.01 1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 31 34 37 41 44 47 51 54
0.05 4 8 12 16 20 24 28 33 37 41 45 50 54 59 63 67 72 76
13
0.01 1 3 7 10 13 17 20 24 27 31 34 38 42 45 49 53 56 60
0.05 5 9 13 17 22 26 31 36 40 45 50 55 59 64 67 74 78 83
14
0.01 1 4 7 11 15 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54 58 63 67
0.05 5 10 14 19 24 29 34 39 44 49 54 59 64 70 75 80 85 90
15
0.01 2 5 8 12 16 20 24 29 33 37 42 46 51 55 60 64 69 73
0.05 6 11 15 21 26 31 37 42 47 53 59 64 70 75 81 86 92 98
16
0.01 2 5 9 13 18 22 27 31 36 41 45 50 55 60 65 70 74 79
0.05 6 11 17 22 28 34 39 45 51 57 63 67 75 81 87 93 99 105
17
0.01 2 6 10 15 19 24 29 34 39 44 49 54 60 65 70 75 81 86
0.05 7 12 18 24 30 36 42 48 55 61 67 74 80 86 93 99 106 112
18
0.01 2 6 11 16 21 26 31 37 42 47 53 58 64 70 75 81 87 92
0.05 7 13 19 25 32 38 45 52 58 65 72 78 85 92 99 106 113 119
19
0.01 3 7 12 17 22 28 33 39 45 51 56 63 69 74 81 87 93 99
0.05 8 14 20 27 34 41 48 55 62 69 76 83 90 98 105 112 119 127
20
0.01 3 8 13 18 24 30 36 42 48 54 60 67 73 79 86 92 99 105
117

8.2. GIÁ TRỊ TỚI HẠN KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY U (ONE-TAILED TESTING)
n1
n2 α 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0.05 0 0 1 2 2 3 4 4 5 5 6 7 7 8 9 9 10 11
3
0.01 -- 0 0 0 0 0 1 1 1 2 2 2 3 3 4 4 4 5
0.05 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18
4
0.01 -- -- 0 1 1 2 3 3 4 5 5 6 7 7 8 9 9 10
0.05 1 2 4 5 6 8 9 11 12 13 15 16 18 19 20 22 23 25
5
0.01 -- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
0.05 2 3 5 7 8 10 12 14 16 17 19 21 23 25 26 28 30 32
6
0.01 -- 1 2 3 4 6 7 8 9 11 12 13 15 16 18 19 20 22
0.05 2 4 6 8 11 13 15 17 19 21 24 26 28 30 33 35 37 39
7
0.01 0 1 3 4 6 7 9 11 12 14 16 17 19 21 23 24 26 28
0.05 3 5 8 10 13 15 18 20 23 26 28 31 33 36 39 41 44 47
8
0.01 0 2 4 6 7 9 11 13 15 17 20 22 24 26 28 30 32 34
0.05 4 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54
9
0.01 1 3 5 7 9 11 14 16 18 21 23 26 28 31 33 36 38 40
0.05 4 7 11 14 17 20 24 27 31 34 37 41 44 48 51 55 58 62
10
0.01 1 3 6 8 11 13 16 19 22 24 27 30 33 36 38 41 44 47
0.05 5 8 12 16 19 23 27 31 34 38 42 46 50 54 57 61 65 69
11
0.01 1 4 7 9 12 15 18 22 25 28 31 34 37 41 44 47 50 53
0.05 5 9 13 17 21 26 30 34 38 42 47 51 55 60 64 68 72 77
12
0.01 2 5 8 11 14 17 21 24 28 31 35 38 42 46 49 53 56 60
0.05 6 10 15 19 24 28 33 37 42 47 51 56 61 65 70 75 80 84
13
0.01 2 5 9 12 16 20 23 27 31 35 39 43 47 51 55 59 63 67
0.05 7 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 77 82 87 92
14
0.01 2 6 10 13 17 22 26 30 34 38 43 47 51 56 60 65 69 73
0.05 7 12 18 23 28 33 39 44 50 55 61 66 72 77 83 88 94 100
15
0.01 3 7 11 15 19 24 28 33 37 42 47 51 56 61 66 70 75 80
0.05 8 14 19 25 30 36 42 48 54 60 65 71 77 83 89 95 101 107
16
0.01 3 7 12 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 76 82 87
0.05 9 15 20 26 33 39 45 51 57 64 70 77 83 89 96 102 109 115
17
0.01 4 8 13 18 23 28 33 38 44 49 55 60 66 71 77 82 88 93
0.05 9 16 22 28 35 41 48 55 61 68 75 82 88 95 102 109 116 123
18
0.01 4 9 14 19 24 30 36 41 47 53 59 65 70 76 82 88 94 100
0.05 10 17 23 30 37 44 51 58 65 72 80 87 94 101 109 116 123 130
19
0.01 4 9 15 20 26 32 38 44 50 56 63 69 75 82 88 94 101 107
0.05 11 18 25 32 39 47 54 62 69 77 84 92 100 107 115 123 130 138
20
0.01 5 10 16 22 28 34 40 47 53 60 67 73 80 87 93 100 107 114
118

9.1 GIÁ TRỊ TỚI HẠN STUDENTIZED RANGE Q

Critical value for q(k, df, α)


Q(4,8,0.05)= 4.531
k = number of means or number of steps between ordered means
df  2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.1 8.929 13.453 16.378 18.504 20.164 21.516 22.649 23.627 24.478
1 0.05 17.969 27.066 32.925 37.149 40.481 43.203 45.501 47.482 49.22
0.01 90.024 138.31 168.73 189.17 206.2 219.53 231.72 241.88 250.84
0.1 4.129 5.736 6.777 7.54 8.142 8.635 9.052 9.412 9.728
2 0.05 6.085 8.344 9.813 10.891 11.744 12.444 13.039 13.553 14.003
0.01 14.036 19.206 22.522 24.897 26.813 28.382 29.75 30.923 31.929
0.1 3.328 4.469 5.2 5.739 6.163 6.511 6.807 7.063 7.287
3 0.05 4.501 5.914 6.829 7.504 8.039 8.48 8.855 9.18 9.465
0.01 8.26 10.664 12.225 13.363 14.284 15.032 15.692 16.254 16.752
0.1 3.015 3.977 4.587 5.036 5.39 5.68 5.926 6.14 6.328
4 0.05 3.926 5.044 5.761 6.29 6.709 7.055 7.349 7.605 7.829
0.01 6.511 8.152 9.211 9.988 10.613 11.127 11.573 11.96 12.301
0.1 2.85 3.719 4.265 4.665 4.98 5.239 5.459 5.649 5.817
5 0.05 3.635 4.605 5.221 5.676 6.035 6.332 6.585 6.804 6.997
0.01 5.702 7.002 7.828 8.442 8.933 9.339 9.691 9.997 10.265
0.1 2.748 3.56 4.066 4.436 4.727 4.966 5.169 5.345 5.5
6 0.05 3.46 4.342 4.898 5.307 5.63 5.897 6.124 6.321 6.495
0.01 5.243 6.351 7.05 7.572 7.988 8.337 8.63 8.887 9.115
0.1 2.679 3.452 3.932 4.281 4.556 4.781 4.972 5.138 5.283
7 0.05 3.344 4.167 4.684 5.063 5.361 5.607 5.817 5.999 6.16
0.01 4.949 5.934 6.557 7.018 7.386 7.692 7.953 8.18 8.383
0.1 2.63 3.375 3.835 4.169 4.432 4.647 4.829 4.987 5.126
8 0.05 3.261 4.043 4.531 4.888 5.169 5.4 5.598 5.769 5.92
0.01 4.745 5.648 6.219 6.637 6.97 7.248 7.485 7.693 7.876
0.1 2.592 3.317 3.762 4.085 4.338 4.546 4.721 4.873 5.007
9 0.05 3.199 3.951 4.417 4.757 5.025 5.246 5.433 5.596 5.74
0.01 4.596 5.439 5.97 6.358 6.666 6.924 7.145 7.336 7.506
0.1 2.563 3.271 3.705 4.019 4.264 4.466 4.636 4.784 4.914
10 0.05 3.151 3.879 4.328 4.656 4.913 5.126 5.306 5.462 5.6
0.01 4.482 5.282 5.78 6.145 6.435 6.677 6.884 7.064 7.223
0.1 2.54 3.235 3.659 3.966 4.205 4.402 4.568 4.712 4.838
11 0.05 3.113 3.822 4.258 4.575 4.824 5.03 5.203 5.354 5.488
0.01 4.392 5.157 5.631 5.979 6.254 6.484 6.68 6.85 7.001
0.1 2.52 3.205 3.622 3.922 4.157 4.349 4.512 4.652 4.776
12 0.05 3.081 3.775 4.2 4.509 4.752 4.951 5.12 5.266 5.396
0.01 4.32 5.056 5.511 5.844 6.108 6.328 6.515 6.677 6.822
0.1 2.504 3.18 3.59 3.885 4.116 4.305 4.465 4.603 4.724
13 0.05 3.055 3.736 4.152 4.454 4.691 4.886 5.05 5.193 5.319
0.01 4.26 4.973 5.412 5.733 5.987 6.199 6.379 6.535 6.674
119

9.2 GIÁ TRỊ TỚI HẠN STUDENTIZED RANGE Q (TIẾP)


k = number of means or number of steps between ordered means
df  2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.1 2.491 3.159 3.564 3.855 4.082 4.268 4.425 4.560 4.680
14 0.05 3.033 3.703 4.112 4.408 4.640 4.830 4.992 5.131 5.254
0.01 4.210 4.903 5.33 5.642 5.886 6.092 6.265 6.416 6.551
0.1 2.479 3.140 3.541 3.828 4.052 4.236 4.390 4.524 4.642
15 0.05 3.014 3.675 4.077 4.368 4.596 4.783 4.941 5.078 5.199
0.01 4.167 4.844 5.259 5.563 5.802 6.000 6.169 6.316 6.446
0.1 2.469 3.125 3.521 3.805 4.026 4.208 4.360 4.492 4.609
16 0.05 2.998 3.651 4.047 4.334 4.558 4.742 4.898 5.032 5.151
0.01 4.130 4.793 5.199 5.496 5.728 5.922 6.085 6.229 6.355
0.1 2.460 3.111 3.503 3.785 4.004 4.183 4.334 4.465 4.580
17 0.05 2.984 3.630 4.021 4.304 4.525 4.706 4.859 4.992 5.109
0.01 4.099 4.749 5.147 5.437 5.665 5.853 6.013 6.153 6.276
0.1 2.452 3.099 3.488 3.767 3.984 4.161 4.311 4.440 4.554
18 0.05 2.971 3.611 3.998 4.277 4.496 4.675 4.826 4.956 5.071
0.01 4.071 4.711 5.101 5.386 5.609 5.794 5.95 6.087 6.207
0.1 2.445 3.088 3.474 3.751 3.966 4.142 4.29 4.418 4.531
19 0.05 2.960 3.594 3.978 4.254 4.470 4.646 4.796 4.925 5.038
0.01 4.046 4.677 5.061 5.341 5.559 5.741 5.894 6.028 6.146
0.1 2.439 3.078 3.462 3.737 3.950 4.125 4.272 4.399 4.510
20 0.05 2.950 3.579 3.960 4.233 4.446 4.621 4.769 4.897 5.009
0.01 4.024 4.646 5.024 5.301 5.515 5.693 5.844 5.976 6.092
0.1 2.433 3.069 3.451 3.724 3.936 4.109 4.255 4.381 4.491
21 0.05 2.941 3.566 3.943 4.214 4.426 4.599 4.745 4.871 4.982
0.01 4.004 4.619 4.992 5.264 5.476 5.651 5.800 5.929 6.043
0.1 2.428 3.061 3.441 3.713 3.924 4.095 4.240 4.365 4.475
22 0.05 2.933 3.554 3.928 4.197 4.407 4.578 4.723 4.848 4.958
0.01 3.986 4.594 4.963 5.231 5.440 5.613 5.760 5.887 5.999
0.1 2.424 3.054 3.432 3.702 3.912 4.082 4.226 4.350 4.459
23 0.05 2.925 3.543 3.915 4.182 4.389 4.560 4.703 4.827 4.936
0.01 3.970 4.572 4.936 5.202 5.408 5.579 5.723 5.849 5.960
0.1 2.419 3.048 3.424 3.693 3.901 4.070 4.213 4.337 4.445
24 0.05 2.919 3.533 3.902 4.168 4.374 4.543 4.685 4.808 4.916
0.01 3.955 4.552 4.912 5.175 5.379 5.547 5.690 5.814 5.923
0.1 2.416 3.042 3.416 3.684 3.891 4.060 4.202 4.325 4.432
25 0.05 2.913 3.524 3.891 4.155 4.359 4.527 4.668 4.791 4.898
0.01 3.942 4.533 4.890 5.151 5.352 5.519 5.660 5.782 5.890
0.1 2.412 3.036 3.409 3.676 3.882 4.050 4.191 4.313 4.420
26 0.05 2.907 3.515 3.881 4.143 4.346 4.513 4.653 4.775 4.881
0.01 3.930 4.516 4.870 5.129 5.328 5.493 5.632 5.753 5.86
0.1 2.409 3.031 3.403 3.668 3.873 4.04 4.181 4.303 4.409
27 0.05 2.902 3.508 3.872 4.132 4.334 4.499 4.639 4.76 4.865
0.01 3.918 4.501 4.852 5.108 5.305 5.469 5.606 5.726 5.832
120

9.3 GIÁ TRỊ TỚI HẠN STUDENTIZED RANGE Q (TIẾP)


k = number of means or number of steps between ordered means
df  2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.1 2.406 3.026 3.397 3.661 3.866 4.032 4.172 4.293 4.399
28 0.05 2.897 3.500 3.863 4.121 4.323 4.487 4.626 4.746 4.851
0.01 3.908 4.486 4.835 5.089 5.284 5.446 5.583 5.701 5.806
0.1 2.403 3.022 3.391 3.655 3.858 4.024 4.164 4.284 4.390
29 0.05 2.892 3.494 3.854 4.112 4.312 4.476 4.614 4.733 4.837
0.01 3.898 4.473 4.819 5.071 5.266 5.426 5.561 5.678 5.782
0.1 2.400 3.018 3.386 3.649 3.852 4.017 4.156 4.276 4.381
30 0.05 2.888 3.488 3.847 4.103 4.302 4.465 4.602 4.721 4.825
0.01 3.889 4.461 4.805 5.054 5.248 5.406 5.54 5.657 5.760
0.1 2.389 3.001 3.365 3.624 3.824 3.987 4.123 4.241 4.344
35 0.05 2.871 3.462 3.815 4.067 4.262 4.422 4.556 4.672 4.774
0.01 3.852 4.410 4.744 4.987 5.174 5.327 5.457 5.570 5.6700
0.1 2.381 2.988 3.349 3.605 3.803 3.964 4.099 4.215 4.317
40 0.05 2.858 3.443 3.792 4.040 4.233 4.389 4.521 4.635 4.735
0.01 3.825 4.373 4.700 4.937 5.120 5.269 5.396 5.506 5.603
0.1 2.375 2.979 3.337 3.591 3.787 3.946 4.080 4.195 4.296
45 0.05 2.848 3.429 3.774 4.019 4.210 4.364 4.495 4.607 4.706
0.01 3.804 4.344 4.666 4.899 5.079 5.225 5.349 5.456 5.551
0.1 2.370 2.971 3.327 3.579 3.774 3.932 4.065 4.179 4.279
50 0.05 2.840 3.417 3.759 4.003 4.191 4.344 4.473 4.585 4.682
0.01 3.787 4.321 4.639 4.868 5.046 5.189 5.312 5.417 5.510
0.1 2.363 2.959 3.312 3.562 3.755 3.911 4.043 4.156 4.254
60 0.05 2.829 3.400 3.738 3.979 4.164 4.315 4.442 4.551 4.647
0.01 3.762 4.287 4.599 4.823 4.996 5.138 5.256 5.359 5.450
0.1 2.357 2.951 3.302 3.550 3.741 3.897 4.027 4.138 4.237
70 0.05 2.821 3.387 3.723 3.961 4.145 4.294 4.419 4.527 4.622
0.01 3.745 4.263 4.571 4.791 4.962 5.100 5.217 5.318 5.408
0.1 2.353 2.945 3.294 3.541 3.731 3.885 4.015 4.126 4.223
80 0.05 2.814 3.378 3.712 3.948 4.130 4.278 4.402 4.509 4.604
0.01 3.732 4.245 4.550 4.767 4.936 5.074 5.188 5.288 5.376
0.1 2.350 2.940 3.288 3.534 3.723 3.877 4.005 4.116 4.213
90 0.05 2.809 3.371 3.703 3.938 4.119 4.266 4.389 4.496 4.589
0.01 3.722 4.232 4.533 4.749 4.916 5.053 5.165 5.264 5.351
0.1 2.348 2.937 3.283 3.529 3.717 3.870 3.998 4.108 4.204
100 0.05 2.806 3.365 3.696 3.930 4.110 4.256 4.379 4.485 4.577
0.01 3.713 4.221 4.520 4.734 4.900 5.036 5.148 5.246 5.332
121

10. BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN

63271 59986 71744 51102 15141 80714 58683 93108 13554 79945
88547 09896 95436 79115 08303 01041 20030 63754 08459 28364
55957 57243 83865 09911 19761 66535 40102 26646 60147 15702
46276 87453 44790 67122 45573 84358 21625 16999 13385 22782
55363 07449 34835 15290 76616 67191 12777 21861 68689 03263
69393 92785 49902 58447 42048 30378 87618 26933 40640 16281
13186 29431 88190 04588 38733 81290 89541 70290 40113 08243
17726 28652 56836 78351 47327 18518 92222 55201 27340 10493
36520 64465 05550 30157 82242 29520 69753 72602 23756 54935
81628 36100 39254 56835 37636 02421 98063 89641 64953 99337
84649 48968 75215 75498 49539 74240 03466 49292 36401 45525
63291 11618 12613 75055 43915 26488 41116 64531 56827 30825
70502 53225 03655 05915 37140 57051 48393 91322 25653 06543
06426 24771 59935 49801 11082 66762 94477 02494 88215 27191
20711 55609 29430 70165 45406 78484 31639 52009 18873 96927
41990 70538 77191 25860 55204 73417 83920 69468 74972 38712
72452 36618 76298 26678 89334 33938 95567 29380 75906 91807
37042 40318 57099 10528 09925 89773 41335 96244 29002 46453
53766 52875 15987 46962 67342 77592 57651 95508 80033 69828
90585 58955 53122 16025 84299 53310 67380 84249 25348 04332
32001 96293 37203 64516 51530 37069 40261 61374 05815 06714
62606 64324 46354 72157 67248 20135 49804 09226 64419 29457
10078 28073 85389 50324 14500 15562 64165 06125 71353 77669
91561 46145 24177 15294 10061 98124 75732 00815 83452 97355
13091 98112 53959 79607 52244 63303 10413 63839 74762 50289

Chúng ta có thể bắt đầu việc lựa chọn số ngẫu nhiên ở bất kỳ nơi nào trên bảng và di
chuyển một cách có hệ thống theo hướng của chúng ta, chúng ta sẽ sử dụng hàng đầu
tiên của Bảng và di chuyển từ trái sang phải. Bảy số ngẫu nhiên gồm 4 chữ số đầu tiên
là 6327, 1599, 8671, 7445, 1102, 1514, 1807.

You might also like