Professional Documents
Culture Documents
Các bước phân tích thống kê sinh viên SEM
Các bước phân tích thống kê sinh viên SEM
1. Lọc số liệu
http://statwiki.kolobkreations.com/index.php?title=Data_screening
1.1. Kiểm tra có bị missing data
1.2. Kiểm tra normality
1.3. Kiểm tra multicollinearity
1
Hệ số tải nhân tố của các biến khác đều lớn hơn 0.5 (xem Bảng 5) nên được giữ lại cho phân
tích kế tiếp.
Bảng tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha (xem Bảng 2) cho thấy các thang đo đều
đảm bảo tính nhất quán nội tại do có Cronbach’s alpha lớn hơn 0.7. Cụ thể, Cronbach’s alpha
của thông tin (INF) là 0,826, sự thuận tiện (CONV) là 0,780, sự giải trí (ENT) là 0,894, sự
tương tác xã hội (SI) 0,894, sự thể hiện bản thân (SE) là 0,897, sự hài lòng với trang
Facebook của khách sạn (FPS) là 0,885. Do đó, các biến quan sát của các thang đo được giữ
cho phân tích nhân tố khẳng định.
Table 2 Kết quả phân tích nhân tố (EFA) và kiểm định Cronbach’s Alpha
2
INF3: Tôi truy cập trang Facebook của khách sạn vì tôi 0,784
có được thông tin về chất lượng sản phẩm nhanh hơn các
kênh thông tin khác
F6: Sự thuận tiện (CONV) 0,780
CONV1: Việc tìm kiếm thông tin về khách sạn trên 0,830
Facebook là cách nhanh nhất
CONV2: Trang Facebook của khách sạn giúp tiết kiệm 0,794
thời gian khi chọn mua sản phẩm lưu trú tại khách sạn
CONV3: Trang Facebook của các khách sạn rất thuận 0,863
tiện để tìm kiếm ở nhà hay ở nơi làm việc
3
EXPER 0.628 0.580 0.508
PEERINF 0.672 0.517 0.493 0.617
WOM 0.653 0.472 0.556 0.672 0.581
WTPAY 0.600 0.534 0.574 0.618 0.625 0.701
Notes: BRANDLOVE: brand love; BRANDPRO: Brand prominence; (giải thích biến viết tắt)
VIF assessment
4
WOM
Expertise
BL
PI WTP
H1 0.467***
CB
Với kết quả nghiên cứu đạt được, có thể nhận định rằng để tạo để làm tăng dự định mua hàng, ,
các nhà quản lí cần….
5. Kết luận
Phụ lục
5
Thống kê mô tả
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.881 3
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
X1_sm1 6.23 4.554 .767 .834
X2_sm2 6.05 4.338 .758 .840
X3_sm3 6.10 4.125 .784 .818
6
Phụ lục
I.Demographic
Education
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Primary 2 .8 .8 .8
High school 12 5.1 5.1 5.9
Vocational degree 130 55.1 55.1 61.0
Undergraduate 44 18.6 18.6 79.7
Sau dai hoc 48 20.3 20.3 100.0
Total 236 100.0 100.0
Income
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid lower 5 million 131 55.5 55.5 55.5
VND/moth
From 5 to 10 million 60 25.4 25.4 80.9
VND/month
From10 to 15 million 21 8.9 8.9 89.8
VND/month
Above 15 million 24 10.2 10.2 100.0
VND/month
Total 236 100.0 100.0