Professional Documents
Culture Documents
Mar dịch vụ
Mar dịch vụ
Mar dịch vụ
Kết quả kiểm định Independent-samples T-test thể hiện qua bảng sau:
Kiểm định
Levene cho
Kiểm định T cho trung bình bình quân
phương sai bình
quân
Sig. 95% Confidence Interval of
Mean Std. Error
F Sig. T df (2- the Difference
Difference Difference
tailed) Lower Upper
FOC1 Phương sai
bình quân 0,109 0,742 -0,772 146 0,441 -0,130 0,169 -0,464 0,203
tổng cộng
Phương sai
bình quân
không tổng -0,778 109,804 0,438 -0,130 0,168 -0,462 0,202
cộng
Qua kết quả phân tích, mức độ hài lòng đối với đặc điểm của rạp chiếu phim
CGV của 2 phái nam và nữ là giống nhau. Cụ thể, trong kiểm định Levene cho
phương sai bình quân, sig.> 0.05 (sig.= 0,742) nên phương sai giữa phái nam và nữ là
đồng nhất. Vì vậy, trong kết quả kiểm định T cho trung bình bình quân, kết quả
Phương sai bình quân tổng cộng có sig > 0.05 (sig.= 0,441) nên kết luận chưa có sự
khác biệt có ý nghĩa về mặt trung bình giữa hai phái.
5.4.5.2. Kiểm định One – Way ANOVA (tuổi, học vấn, nghề nghiệp, thu nhập)
a. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo độ tuổi
Bảng 4. 1: Kiểm định sự khác biệt giữa mức độ hài lòng theo độ tuổi
Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Độ tuổi 0,148 0,470
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024
Qua bảng 4.27, cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng
đối với giá trị chức năng của CGV theo độ tuổi, cụ thể giá trị sig. trong kiểm định
Levene = 0,148 > 0,05, đủ điều kiện kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định
ANOVA = 0,470 > 0,05 nên không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về mức độ hài
lòng của những khách hàng thuộc các nhóm tuổi khác nhau.
b. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo trình độ học vấn
Qua bảng 4.28, giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,463 > 0,05, đủ điều kiện
kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,638 > 0,05 cho thấy không có
sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng đối với giá trị chức năng của CGV theo
trình độ học vấn.
c. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo nghề nghiệp
Qua bảng 4.29, giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,592 > 0,05, đủ điều kiện
kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,465 > 0,05 cho thấy không có
sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng đối với với giá trị chức năng của CGV
theo nghề nghiệp.
Bảng 4. 3: Kiểm định sự khác biệt theo nghề nghiệp
Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Nghề nghiệp 0,592 0,465
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024
d. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo thu nhập hàng tháng
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024
Qua bảng 4.30, cho thấy giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,189 > 0,05, đủ
điều kiện kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,210 > 0,05 nên
không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về mức độ hài lòng của những khách hàng
đối với với giá trị chức năng của CGV thuộc các nhóm thu nhập khác nhau.
Để tìm hiểu có sự khác biệt về mức độ hài lòng giữa các nhóm thu nhập, tiến
hành phân tích sâu ANOVA. Kết quả thể hiện qua bảng sau:
Bảng 4. 5: Kết quả phân tích sâu ANOVA
Khác biệt trung Độ tin cậy 95%
(I) Thu nhập (J) Thu nhập Độ lệch
bình Sig.
bình quân bình quân chuẩn Chặn dưới Chặn trên
(I-J)
Dưới 3 triệu Từ 3 triệu – 5
-0,040 0,185 0,828 -0,41 0,33
triệu
Từ 5 triệu - 10
-0,416 0,219 0,059 -0,85 0,02
triệu
Trên 10 triệu -0,209 0,213 0,328 -0,63 0,21
Từ 3 triệu – 5 Dưới 3 triệu 0,040 0,185 0,828 -0,33 0,41
triệu Từ 5 triệu - 10
-0,376 0,206 0,070 -0,78 0,03
triệu
Trên 10 triệu -0,169 0,199 0,398 -0,56 0,22
Từ 5 triệu - 10 Dưới 3 triệu 0,416 0,219 0,059 -0,02 0,85
triệu Từ 3 triệu - 5
0,376 0,206 0,070 -0,03 0,78
triệu
Trên 10 triệu 0,207 0,231 0,370 -0,25 0,66
Trên 10 triệu Dưới 3 triệu 0,209 0,213 0,328 -0,21 0,63
Từ 3 triệu – 5
0,169 0,199 0,398 -0,22 0,56
triệu
Từ 5 triệu - 10
-0,207 0,231 0,370 -0,66 0,25
triệu
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024
Qua bảng 4.31, cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng ở nhóm thu nhập
từ 3 đến dưới 5 triệu đồng và nhóm từ 5 đến dưới 10 triệu đồng (với sig.= 0,070 >
0,05).
Kết luận
STT Tên biến kiểm soát Không có sự khác biệt Có sự khác biệt về mức
về mức độ hài lòng độ hài lòng
1. Giới tính X
2. Độ tuổi X
3. Trình độ học vấn X
4. Nghề nghiệp X
5. Thu nhập X
PHỤ LỤC 6:
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
FOC1 Equal
variances 0,109 0,742 -0,772 146 0,441 -0,130 0,169 -0,464 0,203
assumed
Equal
variances -0,778 109,804 0,438 -0,130 0,168 -0,462 0,202
not assumed
- Biến Độ tuổi
FOC2
ANOVA
FOC2
ANOVA
FOC2
Multiple Comparisons
Từ 5 triệu -
-0,416 0,219 0,059 -0,85 0,02
10 triệu
Trên 10
-0,209 0,213 0,328 -0,63 0,21
triệu
Trên 10
-0,169 0,199 0,398 -0,56 0,22
triệu
Trên 10
0,207 0,231 0,370 -0,25 0,66
triệu
Từ 5 triệu -
-0,207 0,231 0,370 -0,66 0,25
10 triệu