Mar dịch vụ

You might also like

You are on page 1of 7

5.4.5.

Kiểm định sự khác biệt


5.4.5.1 Kiểm định Independent-samples T-test (giới tính)

Kết quả kiểm định Independent-samples T-test thể hiện qua bảng sau:

Kiểm định
Levene cho
Kiểm định T cho trung bình bình quân
phương sai bình
quân
Sig. 95% Confidence Interval of
Mean Std. Error
F Sig. T df (2- the Difference
Difference Difference
tailed) Lower Upper
FOC1 Phương sai
bình quân 0,109 0,742 -0,772 146 0,441 -0,130 0,169 -0,464 0,203
tổng cộng
Phương sai
bình quân
không tổng -0,778 109,804 0,438 -0,130 0,168 -0,462 0,202
cộng

Qua kết quả phân tích, mức độ hài lòng đối với đặc điểm của rạp chiếu phim
CGV của 2 phái nam và nữ là giống nhau. Cụ thể, trong kiểm định Levene cho
phương sai bình quân, sig.> 0.05 (sig.= 0,742) nên phương sai giữa phái nam và nữ là
đồng nhất. Vì vậy, trong kết quả kiểm định T cho trung bình bình quân, kết quả
Phương sai bình quân tổng cộng có sig > 0.05 (sig.= 0,441) nên kết luận chưa có sự
khác biệt có ý nghĩa về mặt trung bình giữa hai phái.

5.4.5.2. Kiểm định One – Way ANOVA (tuổi, học vấn, nghề nghiệp, thu nhập)
a. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo độ tuổi

Bảng 4. 1: Kiểm định sự khác biệt giữa mức độ hài lòng theo độ tuổi
Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Độ tuổi 0,148 0,470
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024

Qua bảng 4.27, cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng
đối với giá trị chức năng của CGV theo độ tuổi, cụ thể giá trị sig. trong kiểm định
Levene = 0,148 > 0,05, đủ điều kiện kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định
ANOVA = 0,470 > 0,05 nên không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về mức độ hài
lòng của những khách hàng thuộc các nhóm tuổi khác nhau.
b. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo trình độ học vấn

Bảng 4. 2: Kiểm định sự khác biệt theo trình độ học vấn


Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Trình độ học vấn 0,463 0,638
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024

Qua bảng 4.28, giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,463 > 0,05, đủ điều kiện
kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,638 > 0,05 cho thấy không có
sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng đối với giá trị chức năng của CGV theo
trình độ học vấn.
c. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo nghề nghiệp
Qua bảng 4.29, giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,592 > 0,05, đủ điều kiện
kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,465 > 0,05 cho thấy không có
sự khác biệt về sự hài lòng của khách hàng đối với với giá trị chức năng của CGV
theo nghề nghiệp.
Bảng 4. 3: Kiểm định sự khác biệt theo nghề nghiệp
Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Nghề nghiệp 0,592 0,465
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024

d. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng theo thu nhập hàng tháng

Bảng 4. 4: Kiểm định sự khác biệt theo thu nhập


Biến Sig. Kiểm định Lenene Sig. Kiểm định ANOVA
Thu nhập hàng tháng 0,189 0,210

Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024

Qua bảng 4.30, cho thấy giá trị sig. trong kiểm định Levene = 0,189 > 0,05, đủ
điều kiện kiểm định ANOVA, sig. trong kiểm định ANOVA = 0,210 > 0,05 nên
không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về mức độ hài lòng của những khách hàng
đối với với giá trị chức năng của CGV thuộc các nhóm thu nhập khác nhau.
Để tìm hiểu có sự khác biệt về mức độ hài lòng giữa các nhóm thu nhập, tiến
hành phân tích sâu ANOVA. Kết quả thể hiện qua bảng sau:
Bảng 4. 5: Kết quả phân tích sâu ANOVA
Khác biệt trung Độ tin cậy 95%
(I) Thu nhập (J) Thu nhập Độ lệch
bình Sig.
bình quân bình quân chuẩn Chặn dưới Chặn trên
(I-J)
Dưới 3 triệu Từ 3 triệu – 5
-0,040 0,185 0,828 -0,41 0,33
triệu
Từ 5 triệu - 10
-0,416 0,219 0,059 -0,85 0,02
triệu
Trên 10 triệu -0,209 0,213 0,328 -0,63 0,21
Từ 3 triệu – 5 Dưới 3 triệu 0,040 0,185 0,828 -0,33 0,41
triệu Từ 5 triệu - 10
-0,376 0,206 0,070 -0,78 0,03
triệu
Trên 10 triệu -0,169 0,199 0,398 -0,56 0,22
Từ 5 triệu - 10 Dưới 3 triệu 0,416 0,219 0,059 -0,02 0,85
triệu Từ 3 triệu - 5
0,376 0,206 0,070 -0,03 0,78
triệu
Trên 10 triệu 0,207 0,231 0,370 -0,25 0,66
Trên 10 triệu Dưới 3 triệu 0,209 0,213 0,328 -0,21 0,63
Từ 3 triệu – 5
0,169 0,199 0,398 -0,22 0,56
triệu
Từ 5 triệu - 10
-0,207 0,231 0,370 -0,66 0,25
triệu
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS của tác giả, 2024

Qua bảng 4.31, cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng ở nhóm thu nhập
từ 3 đến dưới 5 triệu đồng và nhóm từ 5 đến dưới 10 triệu đồng (với sig.= 0,070 >
0,05).
Kết luận

STT Tên biến kiểm soát Không có sự khác biệt Có sự khác biệt về mức
về mức độ hài lòng độ hài lòng
1. Giới tính X
2. Độ tuổi X
3. Trình độ học vấn X
4. Nghề nghiệp X
5. Thu nhập X
PHỤ LỤC 6:

KIỂM ĐỊNH T TEST, ANOVA

a. Kiểm định T Test (biến Giới tính)

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means

95% Confidence Interval


Sig. of the Difference
(2- Mean Std. Error
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper

FOC1 Equal
variances 0,109 0,742 -0,772 146 0,441 -0,130 0,169 -0,464 0,203
assumed

Equal
variances -0,778 109,804 0,438 -0,130 0,168 -0,462 0,202
not assumed

b. Kiểm định ANOVA

- Biến Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

FOC2

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,933 2 145 ,148


ANOVA
FOC2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,166 2 ,583 ,759 ,470

Within Groups 111,341 145 ,768

Total 112,507 147

- Biến Trình độ học vấn

Test of Homogeneity of Variances


FOC2
Levene Statistic df1 df2 Sig.

,861 3 144 ,463

ANOVA
FOC2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,314 3 ,438 ,567 ,638


Within Groups 111,193 144 ,772
Total 112,507 147

- Biến Nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances


FOC2

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,702 4 143 ,592


ANOVA
FOC2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,767 4 ,692 ,901 ,465


Within Groups 109,740 143 ,767
Total 112,507 147

- Biến Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances


FOC2

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,613 3 144 ,189

ANOVA
FOC2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3,466 3 1,155 1,526 ,210


Within Groups 109,041 144 ,757
Total 112,507 147

Multiple Comparisons

95% Confidence Interval


(I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference
hang thang hang thang (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
Dưới 3 triệu Từ 3 triệu –
-0,040 0,185 0,828 -0,41 0,33
5 triệu

Từ 5 triệu -
-0,416 0,219 0,059 -0,85 0,02
10 triệu

Trên 10
-0,209 0,213 0,328 -0,63 0,21
triệu

Từ 3 triệu - Dưới 3 triệu 0,040 0,185 0,828 -0,33 0,41


5 triệu
Từ 5 triệu -
-0,376 0,206 0,070 -0,78 0,03
10 triệu

Trên 10
-0,169 0,199 0,398 -0,56 0,22
triệu

Từ 5 triệu - Dưới 3 triệu 0,416 0,219 0,059 -0,02 0,85


10 triệu
Từ 3 triệu -
0,376 0,206 0,070 -0,03 0,78
5 triệu

Trên 10
0,207 0,231 0,370 -0,25 0,66
triệu

Trên 10 Dưới 3 triệu 0,209 0,213 0,328 -0,21 0,63


triệu
Từ 3 triệu –
0,169 0,199 0,398 -0,22 0,56
5 triệu

Từ 5 triệu -
-0,207 0,231 0,370 -0,66 0,25
10 triệu

You might also like