You are on page 1of 35

Bảng sơ đồ Tổng hợp bài thực hành (có đáp án)

Với khối lượng kiến thức đã có từ những bài học trước, kết hợp thêm nhiều bài thực hành dưới
củng cố hoàn toàn và thực sự xuất sắc. Tập bài viết về kiến thức Excel đến đây hoàn thành.
19 giờ 55 ngày 3 t
Chuyên viên: Hoà

Bài 1:

BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG


Cảnh báo Lỗi

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Đơn VT Số lượng


2/10/2013 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 7
2/10/2013 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in Chiếc 5
2/10/2013 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in Chiếc 7
2/15/2013 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu Chiếc 6
2/16/2013 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 15
3/18/2013 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính Chiếc 8
3/21/2013 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu Chiếc 11
3/21/2013 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính Chiếc 5
3/21/2013 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 14
2/19/2013 MIK3173 Khách hàng 3 Máy in Chiếc 15
(Hai kí tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng, 2 kí tự tiếp theo là Mã khách hàng và kí tự cuối cùng là Khu vực vận

Bảng Tên hàng và đơn giá


Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻ
MT Máy tính Chiếc 7,300,000 7,500,000
MI Máy in Chiếc 5,700,000 5,900,000
MC Máy chiếu Chiếc 14,300,000 15,000,000

Bảng Phí vận chuyển


Khu vực vận chuyển
Mã hàng 1 2 3 4
MT 0.3% 0.4% 0.5% 0.8%
MI 0.1% 0.2% 0.3% 0.5%
MC 0.2% 0.3% 0.4% 0.6%

1. Điền vào cột Tên Khách Hàng, Tên hàng và Đơn VT


2. Tính cột Thành tiền (Số lượng >=10 tính giá bán buôn), Phí vận chuyển và Tổng tiền
3. Tính tổng tiền bán máy in
4. Tổng tiền bán hàng trong ngày 10/2/2011
5. Tổng tiền bán máy tính trong tháng 2/2011
6. Thành tiền cao nhất
7. Mã hợp đồng có thành tiền cao thứ 2
8. Mã HĐ giao máy tính có thành tiền cao nhất

Bảng kết quả để đối chiếu:

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Đơn VT Số lượng

2/10/2013 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 7


2/10/2013 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in Chiếc 5
2/10/2013 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in Chiếc 7
2/15/2013 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu Chiếc 6
2/16/2013 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 15
3/18/2013 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính Chiếc 8
3/21/2013 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu Chiếc 11
3/21/2013 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính Chiếc 5
3/21/2013 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Chiếc 14
2/19/2013 MIK3173 Khách hàng 3 Máy in Chiếc 15

Bài 2:

BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 201

TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích


1 T15K150 6/20/2013 Nam Việt TEXT 15
2 G10K510 6/25/2013 Trần Hòa GOLD 10
3 T10K230 6/27/2013 Hòa An TEXT 10
4 M05K420 7/3/2013 An Việt MIKA 05
5 W10K340 7/5/2013 Long Hà WINNER 10
6 S10K5100 7/5/2013 Trần Hòa SHIELD 10
7 C15K360 7/15/2013 Long Hà LOCK 15
8 M10K230 7/25/2013 Hòa An MIKA 10
9 W05K420 8/5/2013 An Việt WINNER 05
10 T03K1150 8/9/2013 Nam Việt TEXT 03
11 C03K530 8/12/2013 Trần Hòa LOCK 03
12 B15K420 8/15/2013 An Việt BLUE 15
Biết: kí tự đầu tiên: Mã sơn, 2 kí tự tiếp theo: thể tích thùng, 2 kí tự tiếp: mã khách hàng, cá
Bảng tên sơn và đơn giá sơn
Thể tích thùng
Mã Tên sơn 03 05 10 15
B BLUE 90,000 120,000 210,000 300,000
T TEXT 120,000 160,000 310,000 410,000
G GOLD 150,000 220,000 410,000 600,000
S SHIELD 200,000 280,000 550,000 780,000
M MIKA 300,000 400,000 750,000 1,100,000
W WINNER 160,000 210,000 390,000 540,000
C LOCK 210,000 290,000 500,000 700,000

Bảng tên khách hàng


Mã K1 K2 K3 K4
Tên KH Nam Việt Hòa An Long Hà An Việt
Khoảng cách 10 58 43 70

Điền dữ liệu cho các cột khách hàng tên sơn thể tích số lượng đơn giá vận chuyển
Điền dữ liệu cho cột giảm giá biết rằng hợp đồng có giá trị >10 triệu thì được giảm 5%
Điền dữ liệu cho cột phải trả
Mức tiền cao nhất trong các hợp đổng bán hàng
Mức tiền thấp nhất trong các hợp đổng bán hàng
Mức tiền cao thứ hai trong các hợp đồng bán hàng
Mức tiền cao thứ ba trong các hợp đồng
Cho biết số hiệu của hợp đồng có số tiền cao nhất

Cho biết số lần giao hàng cho khách hàng trần hoà

Cho biết số lần giao hàng mặt sơn blue cho khách hàng An Việt
Cho biết số lần giao hàng cho An Việt trong tháng 8/2013

Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng Long Hà


Tính số tiền bán hàng bình quân theo hợp đồng trong tháng 8
Cho biết tên khách hàng mua sơn winner có giá trị thành tiển cao nhất

Cho biết số hiệu hợp đồng có số lượng bán cao nhất trong tháng 8

Bảng kết quả để đối chiếu:


BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 201
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích
1 T15K150 6/20/2013 Nam Việt TEXT 15
2 G10K510 6/25/2013 Trần Hòa GOLD 10
3 T10K230 6/27/2013 Hòa An TEXT 10
4 M05K420 7/3/2013 An Việt MIKA 5
5 W10K340 7/5/2013 Long Hà WINNER 10
6 S10K5100 7/5/2013 Trần Hòa SHIELD 10
7 C15K360 7/15/2013 Long Hà LOCK 15
8 M10K230 7/25/2013 Hòa An MIKA 10
9 W05K420 8/5/2013 An Việt WINNER 5
10 T03K1150 8/9/2013 Nam Việt TEXT 3
11 C03K530 8/12/2013 Trần Hòa LOCK 3
12 B15K420 8/15/2013 An Việt BLUE 15

Vào Alignment chọn Center A


Bài 3: Chú ý các cột đã được tách ra để vừa chữ căn giữa mà không cần phải gộ

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG


STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày
1 N20112014BSG1 Nhập Bia sài gòn loại 1 11/20/2014
2 X15072014BHK2 Xuất Bia Heneiken loại 2 7/15/2014
3 X19052014NPS1 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 1 5/19/2014
4 N19032014NCC2 Nhập Nước ngọt Coca loại 2 3/19/2014
5 X11112014NCC1 Xuất Nước ngọt Coca loại 1 11/11/2014
6 N21022014BHK1 Nhập Bia Heneiken loại 1 2/21/2014
7 X01112014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2 11/1/2014
8 N02122014NCC1 Nhập Nước ngọt Coca loại 1 12/2/2014
9 X03112014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 11/3/2014
10 X31012014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 1/31/2014
11 N01112014BSG1 Nhập Bia sài gòn loại 1 11/1/2014
12 N11012014NCC1 Nhập Nước ngọt Coca loại 1 1/11/2014

Biết rằng: kí tự đầu tiên thể hiện N-Nhập, X-Xuất. 4 kí tự cuối cùng thể hiện loại nước trong đó kí tự cuối cù

Đơn giá xuất (ĐVT: USD)


Tên hàng Mã hàng
Loại 1
Bia sài gòn BSG 20
Bia Heneiken BHK 22
Nước ngọt Pepsi NPS 18
Nước ngọt Coca NCC 19

Khác đá
1. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng biết: làm tr
Chiết khấu 3% đối với nước loại 1 nhập khẩu có thành tiền lớn hơn 1000 USD
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Chiết khấu
2, Số lượng bia đã bán 1000
3. Số lượng hàng đã bán được trong tháng 11 2140
Điều kiện
1
4, Mã hóa đơn nước ngọt loại 2 có thành tiền bán hàng lớn X1952014NPS2
nhất. Điều kiện Thành tiền
#VALUE! 1200

5, Mã hóa đơn nước ngọt loại 2 có thành tiền bán =AND(SEARCH("Xuấ


hàng cao thứ 2. (Khó)
Giải: Nếu là thành tiền bán hàng lớn nhất thì đã có hàm Dmax. Nhưng mà ở đây là C
vì trong phần hàm cơ sở dữ liệu Không có hàm DLarge và Dsmall. Để làm được c
ra, sau đó mới dùng hàm Large được.
*** Các trường hợp phải lọc ra để làm của bài toán hàm cơ sở dữ liệu: ***
+ Dùng hàm DGet nhưng có từ 2 kết quả thỏa mãn trở lên, DGet sẽ lỗi. Khi đó
+ (Tìm giá trị cao hoặc thấp thứ 2, 3, ... và kèm theo điều kiện khác) trong cơ s
sử dụng được chỉ 1 hàm Large hoặc Small. Khi đó ta phải lọc bảng tính theo điều
Large hoặc Small
*** Các trường hợp phải lọc ra để làm của bài toán hàm cơ sở dữ liệu: ***
+ Dùng hàm DGet nhưng có từ 2 kết quả thỏa mãn trở lên, DGet sẽ lỗi. Khi đó
+ (Tìm giá trị cao hoặc thấp thứ 2, 3, ... và kèm theo điều kiện khác) trong cơ s
sử dụng được chỉ 1 hàm Large hoặc Small. Khi đó ta phải lọc bảng tính theo điều
Large hoặc Small

Giải câu 5:
1) Bước 1: Lọc lần 1 bằng Advanced Filter: Điều kiện Bán nước ngọt loại 2 - làm giống câu 4

Lỗi sau khi lọc, chưa rõ: Cannot change part of a merged cell
Tạm thời khắc phục lỗi bằng cách copy bảng tính sang một sheet mới để lọc
Hoặc chọn vùng đặt bảng mới lọc được tạo ra ở vùng trắng ở dưới tất cả những dữ liệu cũ, sa
đó cắt paste lại lên trên (Xem nguyên nhân ở bên cạnh −>)

Điều kiện
#VALUE!

Kết quả lọc lần 1 bằng Advanced Filter:

STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày


7 X01112014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2 11/1/2014
9 X03112014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 11/3/2014
10 X31012014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 1/31/2014

2) Bước 2: Lọc lần 2 bằng Advanced Filter: Điều kiện Large 2 của thành tiền

Thành tiền
1020

Kết quả lọc lần 2 bằng Advanced Filter:

STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày


7 X01112014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2 11/1/2014

●●● Câu hỏi thêm ●●● Ví dụ có đến 3 cái Large thỏa mãn điều kiện thì sao? Ta

Bảng dữ liệu sau đây lấy từ bảng dữ liệu gốc và bổ sung thêm 2 mục đều có thành ti
Hãy lọc với điều kiện Thành tiền = 1020 xem có ra đủ 3 dữ liệu thỏa mãn không?
STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày
7 X01112014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2 11/1/2014
7.1 X03112014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2
7.2 X11012014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2
9 X03112014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 11/3/2014
10 X31012014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2 1/31/2014

Thành tiền
1020

Kết quả lọc

STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày


7 X01112014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2 11/1/2014
7.1 X03112014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi loại 2
7.2 X11012014NCC2 Xuất Nước ngọt Coca loại 2

Ta có thể thấy kết quả lọc bằng Advanced Filter hoàn toàn chính xác, kể cả khi có n
câu hỏi trên. Cho nên là lúc dùng hàm cơ sở dữ liệu mà bị mắc không được thì đừng n
bằng Advanced Filter. Đấy không phải là hạ sách đâu, mà cũng thượng sách ra phết đ

Bảng kết quả để đối chiếu:

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG


STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày
1 N20112014BSG1 Nhập Bia sài gòn Loại 1 11/20/2014
2 X15072014BHK2 Xuất Bia Heneiken Loại 2 7/15/2014
3 X19052014NPS1 Xuất Nước ngọt Pepsi Loại 2 5/19/2014
4 N19032014NCC2 Nhập Nước ngọt Coca Loại 2 3/19/2014
5 X11112014NCC1 Xuất Nước ngọt Coca Loại 1 11/11/2014

Bài 4: Chú ý các cột đã được tách ra để vừa chữ


DOANH THU CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2013
STT Phiếu hàng Diễn giải ngày ĐH Ngày giao
1 C1TYV15 Cửa 1 cánh trượt 6/12/2013 7/2/2013
2 CXTAC2 Cửa xoay tự động 6/22/2013 7/7/2013
3 C1NSH4 Cửa 1 cánh nhựa 7/5/2013 7/30/2013
4 C1TYV6 Cửa 1 cánh trượt 7/10/2013 7/30/2013
5 CTCSH10 Cửa trượt cong tự động 8/16/2013 9/10/2013
6 C2XYV8 Cửa 2 cánh xoay 8/22/2013 9/11/2013
7 C1TSH12 Cửa 1 cánh trượt 8/25/2013 9/19/2013
8 C1NHH10 Cửa 1 cánh nhựa 9/1/2013 9/29/2013

BÀNG ĐƠN GIÁ


Đơn giá
Loại cửa Diễn giải
Cty Ý Việt Cty ACM
C1T Cửa 1 cánh trượt 250,000 190,000
C2X Cửa 2 cánh xoay 500,000 130,000
CXT Cửa xoay tự động 150,000 120,000
CTC Cửa trượt cong tự động 130,000 110,000
C1N Cửa 1 cánh nhựa 120,000 125,000

BẢNG DANH MỤC


Mã công ty YV AC SH
Tên công ty Cty Ý Việt Cty ACM Cty Sơn Hà
số ngày giao 20 15 25

Mô tả
3 ký tự đầu của phiếu hàng là loại cửa
2 ký tự 4,5 của phiếu hàng là mã công ty
Các ký tự cuối là số lượng
Yêu cầu
1 Diễn giải: Dựa vào loại cửa tra trong bàng đơn giá
2 Ngày giao = ngày đặt hàng + Số ngày giao.Biết rằng số ngày giao dựa vào mã công ty tra tr
3 Đơn giá:dựa vào loại cửa tra trong bảng đơn giá
4 Thành tiền = số lượng * đơn giá. Biết rằng số lượng dựa vào mô tả và nếu mặt hàng là cửa 1
5 Tính
Số tiền bán được cửa 1 cánh 10378200
Số đơn hàng có đặt hàng và được chuyển trong cùng 1 tháng 3
Điều kiện
0
Tên phiếu hàng có giá trị cao nhất CTCSH10
Thành tiền
7,000,000
Tên phiếu hàng cửa 1 cánh có giá trị cao nhất C1TSH12
Điều kiện
1

Bảng kết quả để đối chiếu:

DOANH THU CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2013
STT Phiếu hàng Diễn giải ngày ĐH Ngày giao
1 C1TYV15 Cửa 1 cánh trượt 6/12/2013 7/2/2013
2 CXTAC2 Cửa xoay tự động 6/22/2013 7/7/2013
3 C1NSH4 Cửa 1 cánh nhựa 7/5/2013 7/30/2013
4 C1TYV6 Cửa 1 cánh trượt 7/10/2013 7/30/2013
5 CTCSH10 Cửa trượt cong tự động 8/16/2013 9/10/2013
6 C2XYV8 Cửa 2 cánh xoay 8/22/2013 9/11/2013
7 C1TSH12 Cửa 1 cánh trượt 8/25/2013 9/19/2013
8 C1NHH10 Cửa 1 cánh nhựa 9/1/2013 9/29/2013

Bài 5:

Bài 6: Chú ý các cột đã được tách ra để vừa chữ

SỔ THEO DÕI BÁN HÀNG


Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
10/5/2001 TLTS012 Tủ lạnh Toshiba 12 400
10/20/2001 TVSA002 Tivi Sanyo 2 340
10/25/2001 MGSA003 Máy giặt Sanyo 3 530
10/29/2001 TVSN014 Tivi Sonny 14 320
11/5/2001 MGSA015 Máy giặt Sanyo 15 520
11/19/2001 TLSA00 Tủ lạnh Sanyo 0 410
11/20/2001 TVTS002 Tivi Toshiba 2 340
11/28/2001 TLSN012 Tủ lạnh Sonny 12 400

Bảng 1 Giá bán B


Mã mặt hàng Tên Sỉ Lẻ Mã hàng
TL Tủ lạnh 400 410 Tên hàng
TV Tivi 320 340
MG Máy giặt 520 530
Bảng thống kê
Doanh thu bán hàng từ ngày 15/10/2001 -> 01/11/2001
Mặt hàng Tivi
Mặt hàng Tủ lạnh

Chú ý: Chứng từ, từ trái qua phải 2 kí tự đầu là Mã mặt hàng, 2 kí tự tiếp là Mã hàng, còn lại là số lượn

Yêu cầu:

1.Tên sản phẩm: dựa vào mã mặt hàng và mã nhà sản xuất dò tìm trên bảng 1 và bảng 2.
Ví dụ:TLTS012 -> Tủ lạnh Toshiba
2.Số lượng: dựa vào các kí tự còn lại của chứng từ
3.Đơn giá: dựa vào mã mặt hàng và số lượng tìm trên bảng 1 để lấy đơn giá. Trong đó mặt hàng nào có số lư
4.Thuế:(số lượng * đơn giá) * 1,5%. Chỉ tính thuế với các mặt hàng là máy giặt và có số lượng > 10, còn lại
5.Thành tiền: (Số lượng * đơn giá) + thuế.
6.Tính bảng thống kê

Cách 2: Dùng hàm Date (xem bài


thực hành 12)
Giải câu 6: Tính bảng thống kê
Sử dụng kiến thức về hàm D để làm
Số ngày ĐK ngày ĐK ti vi
15/10/2001 1/11/2001 17 0 0
ĐK ngày ĐK tủ lạnh
0 1

Bảng thống kê
Doanh thu bán hàng từ ngày 15/10/2001 -> 01/11/2001
Mặt hàng Tivi 5160
Mặt hàng Tủ lạnh 0

=AND(A240-DATE(2001;10;15)>=0;A240-DATE(2001;11;1)<=0
Cách 2: Dùng hàm Date

ĐK ngày ĐK ti vi
0 0
ĐK ngày ĐK tủ lạnh
0 1

Bảng thống kê
Doanh thu bán hàng từ ngày 15/10/2001 -> 01/11/2001
Mặt hàng Tivi 5160
Mặt hàng Tủ lạnh 0

Bài 7: Chú ý các cột đã được tách ra để vừa chữ nên chỉ số cột sẽ tăng thêm ở hàm Vl

BÁO CÁO BÁN HÀNG


(Tuần lễ từ 7đến 14-12-2013)

STT Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày Đơn vị tính


1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/7/2013 Thùng
2 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/12/2013 Cái
3 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/8/2013 Thùng
4 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/9/2013 Thùng
5 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/11/2013 Cái
6 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/7/2013 Thùng
7 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/10/2013 Thùng
8 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/14/2013 Thùng
9 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/13/2013 Thùng
10 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/14/2013 Thùng
Tổng Cộng:

Bảng Danh Mục


Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120
C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120

1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn giá
(Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
3. Thống kê tổng số tiền bán được của từng mặt hàng
4. Đếm số lượng Đĩa CD bán ra trong 2 ngày 7 và 8/12/2013 Điều kiện
#VALUE!
5. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 7/12/2013 0 =SUMIF(E

Bài 8:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂ

TT MÃ CB HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CHỨC VỤ


1 B26GĐ Lê Văn Hùng Hành chính Giám đốc
2 B24NV Trần Mạnh Long Hành chính Nhân viên
3 A25PG Lê Thanh Thúy Nghiệp vụ Phó giám đốc
4 C25NV Vũ Bích Thủy Kế toán Nhân viên
5 A26TP Nguyễn Thu Hoài Nghiệp vụ Trưởng phòng
6 B25PP Trần Ngọc Hiếu Hành chính Phó phòng
7 C19NV Nguyễn Thị Hà Kế toán Nhân viên
8 A24NV Lưu Ly Thảo Nghiệp vụ Nhân viên
9 B25TP Lê Hoàng Dũng Hành chính Trưởng phòng
10 C24PP Vũ Văn Tùng Kế toán Phó phòng
11 B5NV Hoàng Tuấn Long Hành chính Nhân viên
12 C24TP Ngô Tử Anh Kế toán Trưởng phòng
13 B9NV Phạm Hoài Chi Hành chính Nhân viên
14 C25NV Chu Phương Lam Kế toán Nhân viên
15 A26GĐ Trần Đan Nguyên Nghiệp vụ Giám đốc

Biết: kí tự đầu tiên thể hiện phòng làm việc, 2 kí tự cuối thể hiện chức vụ, các kí tự còn lại t

Bảng 1
Mã A B C
Đơn vị Nghiệp vụ Hành chính Kế toán

Bảng 2
Kí hiệu Chức vụ Phụ cấp Lương ngày
GĐ Giám đốc 500000 50000
PG Phó giám đốc 300000 40000
TP Trưởng phòng 200000 35000
PP Phó phòng 100000 30000
NV Nhân viên 0 25000

1. Điền giá trị các cột: TT, Đơn vị, PCCV, Thưởng, Lương và Thực lĩnh
Biết: Lương = Lương ngày * Ngày công
Thưởng: Nếu: Ngày công >= 25 thì Thưởng = 100.000
Nếu 20 <= Ngày công < 25 thì Thưởng = 80.000
Nếu Ngày công <20 thì không được thưởng
Thực lĩnh = Lương + Thưởng
2. Xác định giá trị Thực lĩnh thấp nhất
3. Thực lĩnh cao nhất của phòng Hành chính
4. Tổng thưởng của phòng Kế toán
5. Tên của Thực lĩnh cao nhất Hành chính

Bài 9:

STT Mã hàng Mặt hàng Loại hàng Tháng Giá xuất


1 D101120 Đường 1 1 11,000
2 B10230 Bánh 1 2 6,000
3 D20190 Đường 2 1 10,500
4 M201200 Muối 2 1 3,000
5 S20250 Sữa 2 2 5,000
6 D103500 Đường 1 3 11,000
7 S11060 Sữa 1 10 6,000
8 M20480 Muối 2 4 3,000

BẢNG PHỤ 1

Mã Tên hàng Giá nhập Giá xuất


1 2 1 2
S Sữa 5000 4500 6000 5000
M Muối 3000 2500 4000 3000
B Bánh 5000 4500 6000 5000
D Đường 10000 9500 11000 10500

Bài 10: Đề hay Chú ý các cột đã được tách ra để vừa chữ

STT Mã hóa đơn Ngày bán Diễn giải Số lượng

1 NH111301 1/13/2012 Nhập xe Honda Wave RS 2


2 XS111502 2/15/2012 Xuất xe Suzuki Viva 6
3 NS131205 5/12/2012 Nhập xe Suzuki Avenis 10
4 XY121205 5/12/2012 Xuất xe Yamaha Nouvo 6
5 XS131809 9/18/2012 Xuất xe Suzuki Avenis 1
6 XH111811 11/18/2012 Xuất xe Honda Wave RS 9
7 XH111412 12/14/2012 Xuất xe Honda Wave RS 11

Trong đó: Mã hóa đơn có ý nghĩa như sau: Ký tự đầu tiên chỉ kiểu giao dịch (N: Nhập, X: X
Y:Yamaha, S:Suzuki), Ký tự thứ 3 và thứ 4 chỉ Mã phân khối, Kứ tự thứ 5 và 6 chỉ ngày gia
Trong đó: Mã hóa đơn có ý nghĩa như sau: Ký tự đầu tiên chỉ kiểu giao dịch (N: Nhập, X: X
Y:Yamaha, S:Suzuki), Ký tự thứ 3 và thứ 4 chỉ Mã phân khối, Kứ tự thứ 5 và 6 chỉ ngày gia

BẢNG LOẠI XE
Mã phân khối
Mã loại 11 12 13 Hãng sản
xuất
H Wave RS Spacy @ Honda
S Viva Fx Avenis Suzuki
Y Sirius Nouvo Majesty Yamaha

BẢNG GIÁ NHẬP (ĐVT:1000VNĐ)


Mã phân khối
Mã loại 11 12 13
H 16000 170000 180000
S 32000 130000 40000
Y 28000 22000 44000

YÊU CẦU:
1. Điền vào cột Ngày (VD: Hóa đơn có mã NH111301 thì Ngày là: 13/1/2012)
2. Điền vào cột Diễn giải bao gồm: Kiều giao dịch + Hãng sản xuất + Tên xe
VD: Hóa đơn có mã NH111301 có Diễn giải là: Nhập xe Honda Wave RS
3. Điền vào cột Đơn giá (ĐVT: Đồng), Thành tiền, Thuế, Tổng tiền, biết Đơn giá xuất bằng 120% đơn giá
5% nếu Thành tiền >= 200 triệu, Thuế=10% Thành tiền, Tổng tiền=Thành tiền+Thuế
4. Điền vào cột thời hạn bảo hành miễn phí
5. Tìm tổng số lượng xe đã xuất của hãng Suzuki
6.Tìm mã hóa đơn xe Honda có Tổng tiền lớn nhất

Giải:
5. Tìm tổng số lượng xe đã xuất của hãng Suzuki

Điều kiện Kết quả


0 7

6.Tìm mã hóa đơn xe Honda có Tổng tiền lớn nhất

Điều kiện
0 =AND(MID(B408;2;1)="H";J408=MAX($J$408:$J$414))
< Làm Sai > , vì cái max kia là max trong toàn bộ phần tổng tiền còn ở đâ
chỉ cẩn max trong phần xe Honda
Vùng điều kiện cũng phả
vì nếu nhỡ có cái khác c
sao?. Làm hàm D phải rấ
Vùng điều kiện cũng phả
ĐK Honda Tổng tiền Kết quả vì nếu nhỡ có cái khác c
sao?. Làm hàm D phải rấ
1 220704 XH111412
XH111412

Cố định hết bảng trong hàm D cũng được nhưng ở đây ta chỉ
gọi hàm D một lần, không copy công thức xuống nên việc cố
định bảng database là không cần thiết
ực hành (có đáp án)

ều bài thực hành dưới đây, kiến thức Excel chắc chắn sẽ được
đây hoàn thành.
19 giờ 55 ngày 3 tháng 8 năm 2018
Chuyên viên: Hoàng Kim Tuấn Anh

Chú ý lúc dùng điều kiện ngày với hàm


HỢP ĐỒNG Sumif thì chỉ điều kiện được 1 ngày và
phải viết ngày trong ngoặc kép ở định
dạng chuẩn là Tháng/Ngày/Năm

Phí vận
Thành tiền Tổng tiền
chuyển Tổng tiền bán máy in:
52,500,000 157,500 52,657,500 156698100
29,500,000 59,000 29,559,000 Tổng tiền bán hàng ngày 10/2/2013
41,300,000 82,600 41,382,600 0
90,000,000 180,000 90,180,000 Tổng tiền bán máy tính tháng 2
109,500,000 547,500 110,047,500 lập vùng đk Tên hàng
60,000,000 300,000 60,300,000 máy tính
157,300,000 314,600 157,614,600 1.6E+08
37,500,000 150,000 37,650,000 Thành tiền cao nhất
102,200,000 511,000 102,711,000 157300000
85,500,000 256,500 85,756,500 mã hàng có thành tiền cao thứ 2
cuối cùng là Khu vực vận chuyển.)

Bảng Khách hàng


Tên khách hàng Mã KH
Khách hàng 1 K1
Khách hàng 2 K2
Khách hàng 3 K3
ổng tiền Đáp án
156698100
0
0
157300000
MTK1053
MTK1053

Phí vận
Thành tiền Tổng tiền
chuyển
52,500,000 157,500 52,657,500
29,500,000 59,000 29,559,000
41,300,000 82,600 41,382,600
90,000,000 180,000 90,180,000
109,500,000 547,500 110,047,500
60,000,000 300,000 60,300,000
157,300,000 314,600 157,614,600
37,500,000 150,000 37,650,000
102,200,000 511,000 102,711,000
85,500,000 256,500 85,756,500

Hàm Product là
hàm
nhân nhiều số một
lúc, cấu trúc y hệt
như hàm Sum
I BÁN SƠN NĂM 2013

Số lượng Đơn giá Vận chuyển Giảm giá Thành tiền


50 410,000 - 1,025,000 19,475,000
10 410,000 150,000 - 4,250,000
30 310,000 70,000 - 9,370,000
20 400,000 100,000 - 8,100,000
40 390,000 50,000 780,000 14,870,000
100 550,000 150,000 2,750,000 52,400,000
60 700,000 50,000 2,100,000 39,950,000
30 750,000 70,000 1,125,000 21,445,000
20 210,000 100,000 - 4,300,000
150 120,000 - 900,000 17,100,000
30 210,000 150,000 - 6,450,000
20 300,000 100,000 - 6,100,000
tiếp: mã khách hàng, các kí tự còn lại: số lượng
Bảng phí vận chuyển
Khoảng cách Phí VC
0 -
30 50,000
50 70,000
70 100,000
100 150,000
200 300,000

K5
Trần Hòa
150

Đáp án

52400000 52,400,000
4250000 4,250,000
39950000 39950000
21445000 21445000
S10K5100
Điều kiện S10K5100
0
3
Khách hàng 3
Trần Hòa
1
Điều kiện 1
0
2
Điều kiện 2
0
54820000
8487500
Long Hà
Tên sơn Thành tiền Long Hà
WINNER 14870000
Nam Việt
Điều kiện Số lượng T03K1150
0 150

I BÁN SƠN NĂM 2013


Số lượng Đơn giá Vận chuyển Giảm giá Thành tiền
50 410,000 - 1,025,000 19,475,000
10 410,000 150,000 - 4,250,000
30 310,000 70,000 - 9,370,000
20 400,000 100,000 - 8,100,000
40 390,000 50,000 780,000 14,870,000
100 550,000 150,000 2,750,000 52,400,000
60 700,000 50,000 2,100,000 39,950,000
30 750,000 70,000 1,125,000 21,445,000
20 210,000 100,000 - 4,300,000
150 120,000 - 900,000 17,100,000
30 210,000 150,000 - 6,450,000
20 300,000 100,000 - 6,100,000

Thông qua bài học này ta có thể thấy nếu


gnment chọn Center Accross Selection để trong bảng cơ sở dữ liệu có cột trống thì vẫn
mà không cần phải gộp ô dùng hàm CSDL được, vẫn lọc được

BÁN HÀNG
Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền
50 20 0 1000
80 20 0 1600
400 18 0 7200
15 17 0 255 Dữ liệu tạo thêm từ
60 19 0 1140 dòng STT 6 trở xuống
200 22 132 4268
60 17 0 1020
80 19 45.6 1474.4
80 15 0 1200
55 15 0 825
35 20 0 700
70 19 39.9 1290.1

ước trong đó kí tự cuối cùng thể hiện chất lượng nước. Các kí tự còn lại thể hiện ngày bán

ơn giá xuất (ĐVT: USD)


Loại 2
1
20
15
17

Khác đáp án, tại


là do tôi thêm dòng mới vào. Cứ
làm trên bảng mới nhé
1000 USD

80

285

X03112014NPS2

=AND(SEARCH("Xuất Nước ngọt";D156;1);VALUE(RIGHT(B156;1))=2)

x. Nhưng mà ở đây là Cao thứ 2, đấy mới là chỗ khó


small. Để làm được câu này ta bắt buộc phải lọc

cơ sở dữ liệu: ***
n, DGet sẽ lỗi. Khi đó bắt buộc phải lọc
kiện khác) trong cơ sở dữ liệu khi không thể nào
ọc bảng tính theo điều kiện phụ rồi mới lọc theo
cơ sở dữ liệu: ***
n, DGet sẽ lỗi. Khi đó bắt buộc phải lọc
kiện khác) trong cơ sở dữ liệu khi không thể nào
ọc bảng tính theo điều kiện phụ rồi mới lọc theo

Thực ra trong thực tế làm việc với excel thì lỗi excel khá là khó sửa
và ta thường phải copy bảng tính bị lỗi sang bảng tính mới để làm,
đây là chuyện bình thường thôi không có gì đâu.
m giống câu 4 Nguyên nhân là do bảng Advanced Filter là bảng đè (tức là
bảng tạo ra sẽ đẩy những dòng cũ ở dưới xuống dưới), mà bảng
đè phụ thuộc rất nhiều vào dữ liệu bên dưới, nếu phía dưới bảng
đè có dữ liệu thì sẽ rất khó cho việc tạo bảng đè. Bảng đè được
lọc
tạo ra khác với việc Insert dòng mới ; khi một bảng đè được tạo
ả những dữ liệu cũ, sau
ra thì vù một cái, sẽ có rất nhiều dòng mới được xuất hiện tức
thì, chẳng trách là khi lọc Advanced Filter trên bảng Subtotal thì
bảng Subtotal bỗng dưng biến mất, hỏng định dạng
Khi ta copy bảng tính cũ rồi lọc trên một sheet mới thì do ở bảng
mới không có gì, không có định dạng gì bên dưới nên thành ra tuyệt
nhiên nó sẽ không có một lỗi nào.

Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền


60 17 0 1020
80 15 0 1200
55 15 0 825

Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền


60 17 0 1020

điều kiện thì sao? Ta sẽ thử lọc trong trường hợp này xem

m 2 mục đều có thành tiền là 1020 ; tức là tôi đã cố tình để trùng.


u thỏa mãn không?
Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền
60 17 0 1020
68 15 1020
60 17 1020
80 15 0 1200
55 15 0 825

Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền


60 17 0 1020
68 15 1020
60 17 1020

ính xác, kể cả khi có nhiều dữ liệu trùng nhau như


không được thì đừng ngại dùng kế sách lọc dữ liệu
thượng sách ra phết đấy, vì bảng lọc rất chi tiết

BÁN HÀNG
Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền
50 20 0 1000
80 20 0 1600
400 18 180 5820
15 17 0 255
60 19 0 1140
Y DỰNG NĂM 2013
Tên công ty Đơn giá Thành tiền
Cty Ý Việt 250,000 3,675,000
Cty ACM 120,000 240,000
Cty Sơn Hà 110,000 431,200
Cty Ý Việt 250,000 1,470,000
Cty Sơn Hà 700,000 7,000,000
Cty Ý Việt 500,000 4,000,000
Cty Sơn Hà 300,000 3,528,000
Cty Hoàng Hà 130,000 1,274,000

Đơn giá
Cty Sơn Hà Cty Hoàng Hà
300,000 200,000
250,000 800,000
400,000 1,000,000
700,000 500,000
110,000 130,000

HH
Cty Hoàng Hà
28

dựa vào mã công ty tra trong bảng danh mục . Hiển thị theo dd/mm

và nếu mặt hàng là cửa 1 cánh nhựa hoặc cửa 1 cánh trượt thì thành tiền giảm 2%

10378200

CTCSH10
Mình làm đúng
Thành tiền C1TYV15
3675000

Y DỰNG NĂM 2013


Tên công ty Đơn giá Thành tiền
Cty Ý Việt 250,000 3,675,000
Cty ACM 120,000 240,000
Cty Sơn Hà 110,000 431,200
Cty Ý Việt 250,000 1,470,000
Cty Sơn Hà 700,000 7,000,000
Cty Ý Việt 500,000 4,000,000
Cty Sơn Hà 300,000 3,528,000
Cty Hoàng Hà 130,000 1,274,000

Thuế Thành tiền


0 4,800USD
0 680USD
0 1,590USD
0 4,480USD
117 7,917USD
0 0USD
0 680USD
0 4,800USD

Bảng 2
SN TS SA
Sonny Toshiba Sanyo
hàng, còn lại là số lượng.

đó mặt hàng nào có số lượng bán >10 thì được tính theo giá bán sỉ, còn lại là bán lẻ
có số lượng > 10, còn lại là 0

m Date (xem bài

0-DATE(2001;11;1)<=0)
ẽ tăng thêm ở hàm Vlookup

3)

SLượng Đơn giá Thành tiền


5 120 600
2 120 240
12 200 2,400
7 140 980
3 120 360
5 200 1,000
6 120 720
4 200 800
10 140 1,400
20 120 2,400

Tổng số tiền bán được của các mặt hàng


Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
6100 600 4200

17

=SUMIF(E329:E338;"12/7/2013";I329:I338)
ƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2014

PCCV N.CÔNG THƯỞNG LƯƠNG THỰC LĨNH


500,000 26 100,000 1,300,000 1,400,000
- 24 80,000 600,000 680,000
300,000 25 100,000 1,000,000 1,100,000
- 25 100,000 625,000 725,000
200,000 26 100,000 910,000 1,010,000
100,000 25 100,000 750,000 850,000
- 19 - 475,000 475,000
- 24 80,000 600,000 680,000
200,000 25 100,000 875,000 975,000
100,000 24 80,000 720,000 800,000
- 5 - 125,000 125,000
200,000 24 80,000 840,000 920,000
- 9 - 225,000 225,000
- 25 100,000 625,000 725,000
500,000 26 100,000 1,300,000 1,400,000

ức vụ, các kí tự còn lại thể hiện số ngày công trong tháng

Bảng 3
N.công 0 20 25
Thưởng 0 80000 100000

Cách đơn giản nhất để biết các mốc này có tính


lũy tiến hay không, ta chỉ cần nhớ là nếu tính lũy
ởng = 80.000 tiến thì đơn vị tính phải là Ngày mới đúng. Như
vậy ở đây không có lũy tiến
Câu hay

Số lượng Doanh thu Lãi


120 1,320,000 120,000 Chú ý:
30 180,000 30,000 1 ký tự đầu chỉ tên mặt hàng
90 945,000 90,000 1 ký tự tiếp theo chỉ loại hàng
200 600,000 100,000 2 ký tự tiếp theo chỉ tháng
50 250,000 25,000 Các ký tự còn lại chỉ số lượng
500 5,500,000 750,000
60 360,000 60,000
80 240,000 40,000

Câu hỏi

Câu 1: Hoàn thành các cột Loại hàng, Tháng, Số lượng, Giá xuất, Mặt hàng
Câu 2: Hoàn thành cột Doanh thu biết Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuất
Câu 3: Tính tiền lãi biết Tiền lãi = Doanh thu - Tiền nhập hàng (Chú ý tháng 3
giá nhập giảm 5%)

Đơn giá Thành tiền Thuế Tổng tiền Hạn bảo


hành
16,000 32,000 3,200 35,200 24
38,400 218,880 21,888 240,768 32
40,000 380,000 38,000 418,000 32
26,400 158,400 15,840 174,240 40
48,000 48,000 4,800 52,800 32
19,200 172,800 17,280 190,080 24
19,200 200,640 20,064 220,704 24

giao dịch (N: Nhập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã loại xe (H:Honda,


ự thứ 5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký tự còn lại chỉ tháng giao dịch
giao dịch (N: Nhập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã loại xe (H:Honda,
ự thứ 5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký tự còn lại chỉ tháng giao dịch

Thời gian bảo


hành (tháng)
24
32
40

xuất bằng 120% đơn giá nhập, Thành tiền=Số lượng*Đơn giá và giảm
uế

ộ phần tổng tiền còn ở đây

Vùng điều kiện cũng phải bôi đen cả vùng ĐK Honda


vì nếu nhỡ có cái khác cũng có tổng tiền 220704 thì
sao?. Làm hàm D phải rất cẩn thận
Vùng điều kiện cũng phải bôi đen cả vùng ĐK Honda
vì nếu nhỡ có cái khác cũng có tổng tiền 220704 thì
sao?. Làm hàm D phải rất cẩn thận

y ta chỉ
việc cố
u kiện ngày với hàm
iện được 1 ngày và
g ngoặc kép ở định
g/Ngày/Năm

hàng ngày 10/2/2013

máy tính tháng 2


tháng
1

nh tiền cao thứ 2


hấy nếu
ng thì vẫn
ợc
o thêm từ
6 trở xuống
há là khó sửa
mới để làm,

è (tức là
i), mà bảng
ía dưới bảng
ng đè được
đè được tạo
t hiện tức
btotal thì

do ở bảng
hành ra tuyệt
tên mặt hàng
o chỉ loại hàng
o chỉ tháng
ại chỉ số lượng

uất, Mặt hàng


* Đơn giá xuất
g (Chú ý tháng 3

You might also like