You are on page 1of 26

BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

P ĐỒNG
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 2013
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích Số lượng Đơn giá
1 T15K150 6/20/2013 Nam Việt TEXT 15 50 410000
2 G10K510 6/25/2013 Trần Hòa GOLD 10 10 410000
3 T10K230 6/27/2013 Hòa An TEXT 10 30 310000
4 M05K420 7/3/2013 An Việt MIKA 5 20 400000
5 W10K340 7/5/2013 Long Hà WINNER 10 40 390000
6 S10K5100 7/5/2013 Trần Hòa SHIELD 10 100 550000
7 C15K360 7/15/2013 Long Hà LOCK 15 60 700000
8 M10K230 7/25/2013 Hòa An MIKA 10 30 750000
9 W05K420 8/5/2013 An Việt WINNER 5 20 210000
10 T03K1150 8/9/2013 Nam Việt TEXT 3 150 120000
11 C03K530 8/12/2013 Trần Hòa LOCK 3 30 210000
12 B15K420 8/15/2013 An Việt BLUE 15 20 300000
Biết: kí tự đầu tiên: Mã sơn, 2 kí tự tiếp theo: thể tích thùng, 2 kí tự tiếp: mã khách hàng, các kí tự còn l
Bảng tên sơn và đơn gi 3 5 10 15 Bảng phí vận chuyển
Thể tích thùng Khoảng cách
Mã Tên sơn 03 05 10 15 0
B BLUE 90000 120000 210000 300000 30
T TEXT 120000 160000 310000 410000 50
G GOLD 150000 220000 410000 600000 70
S SHIELD 200000 280000 550000 780000 100
M MIKA 300000 400000 750000 1100000 200
W WINNER 160000 210000 390000 540000
C LOCK 210000 290000 500000 700000
Bảng tên khách hàng
Mã K1 K2 K3 K4 K5
Tên KH Nam Việt Hòa An Long Hà An Việt Trần Hòa
Khoảng cách 10 58 43 70 150

điền dữ liệu cho các côt khách hàng tên sơn thể tích số lượng đơn giá vận chuyển
điền dữ liệu cho cột giảm giá biết rằng hợp đồng có giá trị >10 triệu thì được giảm 5%
điền dữ liệu cho cột phải trả
mức tiền cao nhất trong các hợp đổng bán hàng 52400000 52400000
mức tiền thấp nhất trong các hợp đổng bán hàng 4250000 4250000
mức tiền cao thứ hai trong các hợp đồng bán hàng 39950000 39950000
mức tiền cao tthứ ba trong các hợp đồng 21445000 21445000
cho biết số hiệu của hợp đồng có số tiền cao nhất S10K5100 S10K5100
cho biết số lần giao hàng cho khách hàng trần hòa 3 3
cho biết số lần giao hàng mặt sơn blue cho khách hàng an viết 1 1
cho biết sô lần giao hàng cho an việt trong tháng 8/2013 2 2
tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng Long Hà 54820000 54820000
tính số tiền bán hàng bình quân theo hợp đồng trong tháng 8 8487500 8487500
cho biết tên khách hàng mua sơn winner có giá trị thành tiển cao nhất Long Hà Long Hà
cho biết số hiệu hợp đồng có số lượng bán cao nhất trong tháng 8 Nam Việt T03K1150
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 2014
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích Số lượng Đơn giá
1 T15K150 6/20/2013 Nam Việt TEXT 15 50 410000
2 G10K510 6/25/2013 Trần Hòa GOLD 10 10 410000
3 T10K230 6/27/2013 Hòa An TEXT 10 30 310000
4 M05K420 7/3/2013 An Việt MIKA 5 20 400000
5 W10K340 7/5/2013 Long Hà WINNER 10 40 390000
6 S10K5100 7/5/2013 Trần Hòa SHIELD 10 100 550000
7 C15K360 7/15/2013 Long Hà LOCK 15 60 700000
8 M10K230 7/25/2013 Hòa An MIKA 10 30 750000
9 W05K420 8/5/2013 An Việt WINNER 5 20 210000
10 T03K1150 8/9/2013 Nam Việt TEXT 3 150 120000
11 C03K530 8/12/2013 Trần Hòa LOCK 3 30 210000
12 B15K420 8/15/2013 An Việt BLUE 15 20 300000
13
Vận chuyển Giảm giá Thành tiền
0 1025000 19475000
150000 0 4250000 tháng
70000 0 9370000 0
100000 0 8100000 8487500
50000 780000 14870000
150000 2750000 52400000
50000 2100000 39950000
70000 1125000 21445000
100000 0 4300000
0 900000 17100000
150000 0 6450000
100000 0 6100000
ch hàng, các kí tự còn lại: số lượng
ảng phí vận chuyển
Phí VC
0
50000
70000
100000
150000
300000

thành tiền
52400000
tên sơn khách hàng
blue an việt khách hàng dk_cau41
an việt 0
Tháng
0 tên sơn thành tiền
winner 14870000 số lượng tháng
150 0
14
Vận chuyển Giảm giá Thành tiền
0 1025000 19475000
150000 0 4250000
70000 0 9370000
100000 0 8100000
50000 780000 14870000
150000 2750000 52400000
50000 2100000 39950000
70000 1125000 21445000
100000 0 4300000
0 900000 17100000
150000 0 6450000
100000 0 6100000
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG
STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày Số lượng Đơn giá
1 N20112014BSG1 nhập Bia sài gòn loại 1 11/20/2014 50 20
2 X1572014BHK2 xuất Bia Heneiken loại 2 7/15/2014 80 20
3 X1952014NPS1 xuất Nước ngọt Pepsi loại 1 5/19/2014 400 18
4 N1932014NCC2 nhập Nước ngọt Coca loại 2 3/19/2014 15 17
5 X11112014NCC1 xuất Nước ngọt Coca loại 1 11/11/2014 60 19

Biết rằng: kí tự đầu tiên thể hiện N-Nhập, X-Xuất. 4 kí tự cuối cùng thể hiện loại nước trong đó kí tự cuối cùng thể hiện chất lượ

Đơn giá xuất (ĐVT: USD)


Tên hàng Mã hàng
Loại 1 Loại 2
Bia sài gòn BSG 20 1
Bia Heneiken BHK 22 20
Nước ngọt Pepsi NPS 18 15
Nước ngọt Coca NCC 19 17

Bảng kết quả


BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG
STT Mã hóa đơn Thông tin Ngày Số lượng Đơn giá
1 N20112014BSG1 Nhập Bia sài gòn Loại 1 11/20/2014 50 20
2 X1572014BHK2 Xuất Bia Heneiken Loại 2 7/15/2014 80 20
3 X1952014NPS2 Xuất Nước ngọt Pepsi Loại 2 5/19/2014 400 18
4 N1932014NCC2 Nhập Nước ngọt Coca Loại 2 3/19/2014 15 17
5 X11112014NCC1 Xuất Nước ngọt Coca Loại 1 11/11/2014 60 19

1. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng biết:


Chiết khấu 3% đối với nước loại 1 nhập khẩu có thành tiền lớn hơn 1000 USD
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Chiết khấu
2, Số lượng bia đã bán 1000 130
3. Số lượng hàng đã bán được trong tháng 11 2140 110
4, Mã hóa đơn nước ngọt loại 2 lớn nhất. X1952014NPS2
MÃ HÓA ĐƠN THÀNH TiỀN N1932014NCC2
*N??2 255
Chiết khấu Thành tiền
0 1000
0 1600
0 7200
0 255
0 1140

kí tự cuối cùng thể hiện chất lượng nước. Các kí tự còn lại thể hiện ngày bán

Chiết khấu Thành tiền


0 1000
0 1600
180 5820
0 255
0 1140

THÁNG
1
DOANH THU CƯA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2013
STT Phiếu hàng Diễn giải ngày ĐH Ngày giao Tên công ty
1 C1TYV15 Cửa 1 cánh trượt 6/12/2013 7/2/2013 Cty Ý Việt
2 CXTAC2 Cửa xoay tự động 6/22/2013 7/7/2013 Cty ACM
3 C1NSH4 Cửa 1 cánh nhựa 7/5/2013 7/30/2013 Cty Sơn Hà
4 C1TYV6 Cửa 1 cánh trượt 7/10/2013 7/30/2013 Cty Ý Việt
5 CTCSH10 Cửa trượt cong tự động 8/16/2013 9/10/2013 Cty Sơn Hà
6 C2XYV8 Cửa 2 cánh xoay 8/22/2013 9/11/2013 Cty Ý Việt
7 C1TSH12 Cửa 1 cánh trượt 8/25/2013 9/19/2013 Cty Sơn Hà
8 C1NHH10 Cửa 1 cánh nhựa 9/1/2013 9/29/2013 Cty Hoàng Hà

BÀNG ĐƠN GÍA


Đơn giá
Loại cửa Diễn giải
Cty Ý Việt Cty ACM Cty Sơn Hà
C1T Cửa 1 cánh trượt 250000 190000 300000
C2X Cửa 2 cánh xoay 500000 130000 250000
CXT Cửa xoay tự động 150000 120000 400000
CTC Cửa trượt cong tự động 130000 110000 700000
C1N Cửa 1 cánh nhựa 120000 125000 110000

BẢNG DANH MỤC


Mã công ty YV AC SH
Tên công ty Cty Ý Việt Cty ACM Cty Sơn Hà
số ngày giao 20 15 25

Mô tả
3 ký tự đầu của phiếu hàng là loại cửa
2 ký tự 4,5 của phiếu hàng là mã công ty
Các ký tự cuối là số lượng
Yêu cầu
1 Diễn giải: Dựa vào loại cửa tra trong bàng đơn giá
2 Ngày giao = ngày đặt hàng + Số ngày giao.Biết rằng số ngày giao dựa vào mã công ty tra trong bảng da
3 Đơn giá:dựa vào loại cửa tra trong bảng đơn giá
4 Thành tiền = số lượng * đơn giá.Biết rằng số lượng dựa vào mô tả và nếu mặt hàng là cửa 1 cánh nhựa
5 Tính
Số tiền bán được cửa 1 cánh 10378200 10378200
Số đơn hàng có đặt hàng và được chuyển trong cùng 1 3 3
Tên phiếu hàng có giá trị cao nhất CTCSH10 CTCSH10
Tên phiếu hàng cửa 1 cánh có giá trị cao nhất C1TSH12 C1TYV15

DOANH THU CƯA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2013
STT Phiếu hàng Diễn giải ngày ĐH Ngày giao Tên công ty
1 C1TYV15 Cửa 1 cánh trượt 6/12/2013 7/2/2013 Cty Ý Việt
2 CXTAC2 Cửa xoay tự động 6/22/2013 7/7/2013 Cty ACM
3 C1NSH4 Cửa 1 cánh nhựa 7/5/2013 7/30/2013 Cty Sơn Hà
4 C1TYV6 Cửa 1 cánh trượt 7/10/2013 7/30/2013 Cty Ý Việt
5 CTCSH10 Cửa trượt cong tự động 8/16/2013 9/10/2013 Cty Sơn Hà
6 C2XYV8 Cửa 2 cánh xoay 8/22/2013 9/11/2013 Cty Ý Việt
7 C1TSH12 Cửa 1 cánh trượt 8/25/2013 9/19/2013 Cty Sơn Hà
8 C1NHH10 Cửa 1 cánh nhựa 9/1/2013 9/29/2013 Cty Hoàng Hà
ĂM 2013
Đơn giá Thành tiền
250000 3675000
120000 240000
110000 431200
250000 1470000
700000 7000000
500000 4000000
300000 3528000
130000 1274000

Cty Hoàng Hà
200000
800000
1000000
500000
130000

HH
Cty Hoàng Hà
28

công ty tra trong bảng danh mục . Hiển thị theo dd/mm

hàng là cửa 1 cánh nhựa hoặc cửa 1 cánh trượ th2 thành tiền giảm 2%

dk_cau1
0 thành tiền
7000000 diễn giải thành tiền
cửa 1 cánh* 3675000
ĂM 2013
Đơn giá Thành tiền
250000 3675000
120000 240000
110000 431200
250000 1470000
700000 7000000
500000 4000000
300000 3528000
130000 1274000
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2013

Mã hộ gia Số cuối Số sử dụng


st Khu vực Chi nhánh Họ tên chủ hộ Số đầu tháng
đình tháng
1 Khu vực 1 Tây Hồ A001 Trần Thu Phương 130 339 209
2 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B002 Lê Văn Hùng 645 1090 445
3 Khu vực 2 Đống Đa B223 Trần Mạnh Long 240 560 320
4 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B142 Lê Thanh Thúy 231 289 58
5 Khu vực 1 Tây Hồ A521 Vũ Bích Thủy 123 290 167
6 Khu vực 1 Hoàn Kiếm A532 Nguyễn Thu Hoài 58 145 87
7 Khu vực 1 Tây Hồ A201 Trần Ngọc Hiếu 250 380 130
8 Khu vực 1 Đống Đa A403 Nguyễn Thị Hà 15 190 175
9 Khu vực 2 Tây Hồ B901 Lưu Ly Thảo 112 587 475
10 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B802 Lê Hoàng Dũng 345 873 528
(Kí tự đầu tiên của Mã hộ gia đình thể hiện mã khu vực, ký tự cuối thể hiện mã chi nhánh)
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Khu vực Mã KV
Khu vực 1 A Chi nhánh Tây Hồ Hoàn Kiếm
Khu vực 2 B Mã CN 1 2
Yêu cầu
1. Điền dữ liệu vào các cột thứ tự, khu vực, chi nhánh, số sử dụng, tiền điện, tổng tiền phải trả biết rằng
Mã khu vực và mã chi nhánh lấy từ 2 bảng phụ
Số sử dụng=Số đầu tháng-Số cuối tháng
Tiền điện=Số sử dụng*Đơn giá
Trong đó đơn giá được tích lũy tiến theo bảng sau
Từ KW…. đến KW….0->100 101->150 151->200
Đơn giá 550 1100 1500
Tổng tiền phải trả bằng tền điện công thuế VAT(10%)
1.đếm số hộ thuộc khu vực 2 có sử dụng lớn hơn 100 4
2.đếm số hộ thuộc chi nhánh Hoàn kiếm có sử dụng lớn hơn 200 2
3.tổng số tiền phải trả của các hộ thuộc chi nhánh Tây hồ,khu vực 1 467170
4.xác định tên chủ hộ có số sử dụng lớn nhất Lê Hoàng Dũng
5.xác định mã hộ gia đình có số sử dụng nhỏ nhất thuộc chi nhánh Tây hồ A201

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2013

Mã hộ gia Số cuối Số sử dụng


TT Khu vực Chi nhánh Họ tên chủ hộ Số đầu tháng
đình tháng
1 Khu vực 1 Tây Hồ A001 Trần Thu Phương 130 339 209
2 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B002 Lê Văn Hùng 645 1090 445
3 Khu vực 2 Đống Đa B223 Trần Mạnh Long 240 560 320
4 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B142 Lê Thanh Thúy 231 289 58
5 Khu vực 1 Tây Hồ A521 Vũ Bích Thủy 123 290 167
6 Khu vực 1 Hoàn Kiếm A532 Nguyễn Thu Hoài 58 145 87
7 Khu vực 1 Tây Hồ A201 Trần Ngọc Hiếu 250 380 130
8 Khu vực 1 Đống Đa A403 Nguyễn Thị Hà 15 190 175
9 Khu vực 2 Tây Hồ B901 Lưu Ly Thảo 112 587 475
10 Khu vực 2 Hoàn Kiếm B802 Lê Hoàng Dũng 345 873 528
Tiền điện Tổng tiền phải
trả
201200 221320 1 467170
626000 688600 0
401000 441100 0
31900 35090 0
135500 149050 1
47850 52635 0 Mã hộ gia đình
88000 96800 1 A*1
147500 162250 0 467170
680000 748000 0
775400 852940 0

Đống Đa
3

201 trở lên


1800

dk_cau1
0 dk_cau2
0 Mã hộ gia đình
A*1 số sử dụng
528 chi nhánh số sử dụng
tây hồ 130

Tiền điện Tổng tiền phải


trả
201200 221320
626000 688600
401000 441100
31900 35090
135500 149050
47850 52635
88000 96800
147500 162250
680000 748000
775400 852940
SỔ THEO DÕI BÁN HÀNG
Ngày Chứng từ Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thuế
10/5/2001 TLTS012 Tủ lạnh Toshiba 12 400 0
10/20/2001 TVSA002 Tivi Sanyo 2 340 0
10/25/2001 MGSA003 Máy giặt Sanyo 3 530 0
10/29/2001 TVSN014 Tivi Sonny 14 320 0
11/5/2001 MGSA015 Máy giặt Sanyo 15 520 117
11/19/2001 TLSA00 Tủ lạnh Sanyo 0 410 0
11/20/2001 TVTS002 Tivi Toshiba 2 340 0
11/28/2001 TLSN012 Tủ lạnh Sonny 12 400 0

Bảng 1 Giá bán Bảng 2


Mã mạt hàng Tên Sỉ Lẻ Mã hàng
TL Tủ lạnh 400 410 Tên hàng
TV Tivi 320 340
MG Máy giặt 520 530

Bảng thống kê
Doanh thu bán hàng từ ngày 15/10/2001 -> 01/11/2001
Tivi Mặt hàng Tivi 5160
Tủ lạnh Mặt hàng Tủ lạnh 0

Chú ý: Chứng từ, từ trái qua phải 2 kí tự đầu là Mã mặt hàng, 22 kí tự tiếp là Mã hàng, còn lại là số lượng.

Yêu cầu:

1.Tên sản phẩm: dựa vào mã mặt hàng và mã nhà sản xuất dò tìm trên bảng 1 và bảng 2.
Ví dụ:TLTS012 -> Tủ lạnh Toshiba
2.Số lượng: dựa vào các kí tự còn lại của chứng từ
3.Đơn giá: dựa vào mã mặt hàng và số lượng tìm trên bảng 1 để lấy đơn giá. Trong đó mặt hàng nào c
4.Thuế:(số lượng * đơn giá) * 1,5%. Chỉ tính thuế với các mặt hàng là máy giặt và có số lượng > 10, cò
5.Thành tiền: (Số lượng * đơn giá) + thuế.
6.Tính bảng thống kê
Thành tiền
4800
680
1590
4480
7917
0
680
4800

Bảng 2
SN TS SA
Sonny Toshiba Sanyo

n lại là số lượng.

ng 1 và bảng 2.

iá. Trong đó mặt hàng nào có số lượng bán >10 thì được tính theo giá bán sỉ, còn lại là bán lẻ
giặt và có số lượng > 10, còn lại là 0
BÁO CÁO BÁN HÀNG
(Tuần lễ từ 7đến 14-12-2013)

STT Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày Đơn vị tính SLượng Đơn giá Thành tiền
1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/7/2013 Thùng 5 120 600
2 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/12/2013 Cái 2 120 240
3 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/8/2013 Thùng 12 200 2400
4 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/9/2013 Thùng 7 140 980
5 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/11/2013 Cái 3 120 360
6 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/7/2013 Thùng 5 200 1000
7 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/10/2013 Thùng 6 120 720
8 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/14/2013 Thùng 4 200 800
9 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/13/2013 Thùng 10 140 1400
10 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/14/2013 Thùng 20 120 2400
Tổng Cộng:
Bảng Danh Mục
Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá Tổng số tiền bán được của các mặt
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140 Đĩa mềm Đĩa cứng
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120 6100 0
C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120

1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn giá
(Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
3. Thống kê tổng số tiền bán được của từng mặt hàng
4. Đếm số lượng Đĩa CD bán ra trong 2 ngày 7 và 8/12/2013 tên mặt hàng dk_cau4
5. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 7/12/2013 Đĩa CD* ###
ngày 1600
12/7/2013
Thành tiền

n bán được của các mặt hàng


Đĩa CD
0

2
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2014

stt MÃ CB HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CHỨC VỤ PCCV N.CÔNG THƯỞNG


1 B26GĐ Lê Văn Hùng Hành chính Giám đốc 500000 26 100000
2 B24NV Trần Mạnh Long Hành chính Nhân viên 0 24 80000
3 A25PG Lê Thanh Thúy Nghiệp vụ Phó giám đốc 300000 25 100000
4 C25NV Vũ Bích Thủy Kế toán Nhân viên 0 25 100000
5 A26TP Nguyễn Thu Hoài Nghiệp vụ Trưởng phòng 200000 26 100000
6 B25PP Trần Ngọc Hiếu Hành chính Phó phòng 100000 25 100000
7 C19NV Nguyễn Thị Hà Kế toán Nhân viên 0 19 0
8 A24NV Lưu Ly Thảo Nghiệp vụ Nhân viên 0 24 80000
9 B25TP Lê Hoàng Dũng Hành chính Trưởng phòng 200000 25 100000
10 C24PP Vũ Văn Tùng Kế toán Phó phòng 100000 24 80000
11 B5NV Hoàng Tuấn Long Hành chính Nhân viên 0 5 0
12 C24TP Ngô Tử Anh Kế toán Trưởng phòng 200000 24 80000
13 B9NV Phạm Hoài Chi Hành chính Nhân viên 0 9 0
14 C25NV Chu Phương Lam Kế toán Nhân viên 0 25 100000
15 A26GĐ Trần Đan Nguyên Nghiệp vụ Giám đốc 500000 26 100000

Biết: kí tự đầu tiên thể hiện phòng làm việc, 2 kí tự cuối thể hiện chức vụ, các kí tự còn lại thể hiện số ngày côn

Bảng 1 Bảng 3
Mã A B C N.công 0
Đơn vị Nghiệp vụ Hành chính Kế toán Thưởng 0

Bảng 2
Kí hiệu Chức vụ Phụ cấp Lương ngày
GĐ Giám đốc 500000 50000
PG Phó giám đốc 300000 40000
TP Trưởng phòng 200000 35000
PP Phó phòng 100000 30000
NV Nhân viên 0 25000

1. Điền giá trị các cột: TT, Đơn vị, PCCV, Thưởng, Lương và Thực lĩnh
Biết: Lương = Lương ngày * Ngày công
Thưởng: Nếu: Ngày công>=25 thì Thưởng = 100.000
Nếu 20<=Ngày công<25 thì Thưởng = 80.000
Nếu Ngày công<20 thì không được thưởng
Thực lĩnh = Lương + Thưởng
2. Xác định giá trị Thực lĩnh thấp nhất 125,000
3. Thực lĩnh cao nhất của phòng Hành chính 1400000 đơn vị thực lĩnh
4. Tổng thưởng của phòng Kế toán 360000 hành chính 1400000
5. Tên của Thực lĩnh cao nhất Hành chính Lê Văn Hùng
M 2014

LƯƠNG THỰC LĨNH


1,300,000 1,400,000 1300000
600,000 680,000 600000
1,000,000 1,100,000 1000000
625,000 725,000 625000
910,000 1,010,000 910000
750,000 850,000 750000
475,000 475,000 475000
600,000 680,000 600000
875,000 975,000 875000
720,000 800,000 720000
125,000 125,000 125000
840,000 920,000 840000
225,000 225,000 225000
625,000 725,000 625000
1,300,000 1,400,000 1300000

ại thể hiện số ngày công trong tháng

20 25
80000 100000
STT Mã hàng Mặt hàng Loại Tháng Giá xuất Số lượng Doanh Lãi
hàng thu
1 D101120 Đường 1 1 11000 120 1320000 120000
2 B10230 Bánh 1 2 6000 30 180000 30000
3 D20190 Đường 2 1 10500 90 945000 90000
4 M201200 Muối 2 1 3000 200 600000 100000
5 S20250 Sữa 2 2 5000 50 250000 25000
6 D103500 Đường 1 3 11000 500 5500000 500000
7 S11060 Sữa 1 10 6000 60 360000 60000
8 M20480 Muối 2 4 3000 80 240000 40000

BẢNG PHỤ 1 Câu hỏi

Mã Tên hàng Giá nhập Giá xuất Câu 1: Hoàn thành các cột Loại hàng, Thá
1 2 1 2 Câu 2: Hoàn thành cột Doanh thu biết Do
S Sữa 5000 4500 6000 5000 Câu 3: Tính tiền lãi biết Tiền lãi = Doanh t
M Muối 3000 2500 4000 3000
B Bánh 5000 4500 6000 5000
D Đường 10000 9500 11000 10500
Chú ý:
1 ký tự đầu chỉ tên mặt hàng
1 ký tự tiếp theo chỉ loại hàng
2 ký tự tiếp theo chỉ tháng
Các ký tự còn lại chỉ số lượng

oàn thành các cột Loại hàng, Tháng, Số lượng, Giá xuất, Mặt hàng
oàn thành cột Doanh thu biết Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuất
nh tiền lãi biết Tiền lãi = Doanh thu - Tiền nhập hàng (Chú ý tháng 3 giá nhập giảm 5%)
STT Mã hóa Ngày bán Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành Thuế
đơn tiền
1 NH11131 1/13/2012 nhập xe Honda Wave RS 2 16000 32000 3200
2 XS11152 2/15/2012 xuất xe Suzuki Viva 6 38400 230400 23040
3 NS13125 5/12/2012 nhập xe Suzuki Avenis 10 40000 400000 40000
4 XY12125 5/12/2012 xuất xe Yamaha Nouvo 6 26400 158400 15840
5 XS13189 9/18/2012 xuất xe Suzuki Avenis 1 48000 48000 4800
6 XH111811 11/18/2012 xuất xe Honda Wave RS 9 19200 172800 17280
7 XH111412 12/14/2012 xuất xe Honda Wave RS 11 19200 211200 21120

Trong đó: Mã hóa đơn có ý nghĩa như sau: Ký tự đầu tiên chỉ kiểu giao dịch (N: Nhập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã lo
(H:Honda, Y:Yamaha, S:Suzuki), Ký tự thứ 3 và thứ 4 chỉ Mã phân khối, Kứ tự thứ 5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký
lại chỉ tháng giao dịch
BẢNG LOẠI XE
Mã phân khối
Mã loại 11 12 13 Hãng sản Thời
gian bảo
hành
xuất (tháng)
H Wave RS Spacy @ Honda 24
S Viva Fx Avenis Suzuki 32
Y Sirius Nouvo Majesty Yamaha 40

BẢNG GIÁ NHẬP (ĐVT:1000VNĐ)


Mã phân khối
Mã loại 11 12 13
H 16000 170000 180000
S 32000 130000 40000
Y 28000 22000 44000

YÊU CẦU:
1. Điền vào cột Ngày (VD: Hóa đơn có mã NH11131 thì Ngày là: 13/1/2012)
2. Điền vào cột Diễn giải bao gồm: Kiều giao dịch + Hãng sản xuất + Tên xe
VD: Hóa đơn có mã NH11131 có Diễn giải là: Nhập xe Honda Wave RS
3. Điền vào cột Đơn giá (ĐVT: Đồng), Thành tiền, Thuế, Tổng tiền, biết Đơn giá xuất bằng 120% đơn giá nhập, Thành tiền=Số
lượng*Đơn giá và giảm 5% nếu Thành tiền >= 500 triệu, Thuế=10% Thành tiền, Tổng tiền=Thành tiền+Thuế
4, Điền vào cột thời hạn bảo hành miễn phí

4. Tìm tổng số lượng xe đã xuất của hãng Suzuki 2


5.Tìm mã hóa đơn xe Honda có Tổng tiền lớn nhất Mã hóa đơn tổng tiền
?H* 232320
XH111412
Tổng tiền Hạn bảo hành

35200 1/13/2014 1 1 13 1/13/2012


253440 10/15/2014
440000 1/12/2015
174240 9/12/2015
52800 5/18/2015
190080 11/18/2014
232320 12/14/2014

ập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã loại xe


5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký tự còn

0% đơn giá nhập, Thành tiền=Số


ành tiền+Thuế

You might also like