Professional Documents
Culture Documents
Đáp án Bài tập 15
Đáp án Bài tập 15
Bảng phụ 1:
Đơn giá
Mã hàng Nhãn hiệu Thuế suất
chính hãng
NK Nokia 700,000 10%
SS Samsung 800,000 15%
MT Motorola 900,000 20%
QM Qmobile 500,000 5%
Ý nghĩa mã hàng:
- 2 ký tự đầu: Nhãn hiệu
- 2 ký tự tiếp theo: Số lượng
- Ký tự cuối cùng: Loại hàng
Yêu cầu:
1. Xây dựng công thức điền dữ liệu cho cột Tên hàng và Số l
Biết rằng:
- Tên hàng=Nhãn hiệu + Loại hàng (VD: Mã "NK10S" có Tên
- Đơn giá hàng xách tay thấp hơn đơn giá hàng chính hãng 2
Tiền thuế Thành tiền - Nếu là hàng Chính hãng thì Tiền thuế = Thuế suất * Đơn giá
- 5,600,000 - Nếu là hàng Xách tay thì Tiền thuế = 0
600,000 4,600,000 - Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Tiền thuế
1,050,000 11,550,000 2. Xây dựng công thức thống kê tổng số lượng điện thoại chí
- 12,800,000 3. Xây dựng công thức tính tổng số tiền bán điện thoại Nokia
- 5,760,000 4. Tính doanh thu bình quân mỗi ngày trong tháng.
1,080,000 6,480,000 5. Xác định mặt hàng bán chạy nhất trong tháng (có doanh th
- 12,000,000
1,250,000 26,250,000
Bảng phụ 2:
C Chính hãng
S Xách tay 2. Thống kê tổng số lượng điện thoại chính hãng đã bán tron
3. Tổng số tiền bán điện thoại Nokia Chính hãng trong ngày 0
4. Doanh thu bình quân mỗi ngày trong tháng
5. Mặt hàng bán chạy nhất trong tháng (có doanh thu lớn nhấ
u cho cột Tên hàng và Số lượng, Đơn giá, Tiền thuế và Thành tiền
+ Tiền thuế
ổng số lượng điện thoại chính hãng đã bán trong tháng.
ố tiền bán điện thoại Nokia Chính hãng trong ngày 07/05/2011
gày trong tháng.
ất trong tháng (có doanh thu lớn nhất)
76
oại chính hãng đã bán trong tháng 76
ia Chính hãng trong ngày 07/05/2011 11,550,000
rong tháng 2,743,225.81
háng (có doanh thu lớn nhất) Tên hàng Doanh thu
Qmobile Chính hãng 26,250,000