You are on page 1of 6

Họ và tên:

Ngày sinh:
Lớp:
Số máy:

Công ty cổ phần thiết bị số


HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Mã đơn hàng Tên sản phẩm Ngày Loại khách hàng
IPA4_KL_16 5/8/2020
IPAM_DL_4 5/15/2020
IPH6_NB_5 5/15/2020
IPH5_DL_20 6/3/2020
IPA4_NB_2 6/3/2020
IPAM_KL_9 6/23/2020
IPH6_KL_12 7/8/2020

BẢNG GIÁ (ĐV: ĐỒNG)


Mã hàng IPA4 IPAM
Tên hàng Máy tính bảng Ipad Máy tính bảng Ipad mini
5/1/2020 13,000,000 11,000,000
6/7/2020 12,500,000 10,900,000
Ngày
6/21/2020 12,400,000 10,800,000
7/10/2020 12,200,000 10,000,000

BẢNG THỐNG KÊ: SỐ LƯỢNG BÁN


Tên hàng
Loại khách Máy tính bảng Ipad 4 Máy tính bảng Ipad Điện thoại Iphone 5
Khách lẻ
Đại lý
Nội bộ

Cho biết: Mã đơn hàng gồm có 3 phần (phân cách bởi dấu "-"): Phần đầu: cho biết mã hàng (4 ký tự), phầ
(Trong đó: KL là Khách lẻ, DL là Đại lý và NB là Nội bộ)
Ví dụ: Nếu mã đơn hàng là IPA4_NB-12, nghĩa là khách hàng Nội bộ mua 12 Máy tính bả
Yêu cầu:
(1 điểm) 1. Viết công thức cho Tên sản phẩm dựa vào Mã đơn hàng và tra trong Bảng giá.
(1 điểm) 2a. Viết công thức cho cột Loại khách hàng dựa vào Mã đơn hàng(Trong đó: KL là Khách
(0.5 điểm) 2b. Viết công thức tính số lượng
(1 điểm) 3. Viết công thức tính Đơn giá (Dựa vào bảng giá các sản phẩm theo ngày)
(1 điểm) 4. Viết công thức tính Thành tiền ( = Số lượng*Đơn giá - Tiền giảm). Trong đó tiền giảm d
(1 điểm) 5. Lập bảng thống kê Số lượng bán (theo dạng Bảng thống kê 1) theo từng sản phẩm và l
(0.5 điểm) 6. Tính số lượng đơn hàng theo loại khách (dùng hàm)
Mã loại khách Số lượng đơn hàng
KL
DL
NB

(1 điểm) 7. Tính tổng thành tiền theo sản phẩm và loại khách hàng
Loại khách hàng
KL DL
IPA4
IPAM
Mã hàng
IPH5
IPH6

(1 điểm) 8. Sắp xếp bảng Hóa đơn bán hàng tăng dần theo tên sản phẩm, nếu trùng thì giảm dần t

(1 điểm) 9. Trích ra các hóa đơn của khách hàng Đại lý hay trong tháng 6. Kết quả trích tại vùng m

Vùng điều kiện tại đây:

Vùng kết quả trích lọc

(1 điểm) 10. Dùng công cụ Subtotals chèn thêm dòng tính tổng số lượng và số lượng hóa đơn theo tên sả
thiết bị số

Số lượng Đơn giá Thành tiền

BẢNG GIẢM GIÁ


IPH5 IPH6 (Đơn vị tính là % trên tổng tiền đơn hàng)
Điện thoại Iphone 5 Điện thoại Iphone 6 Số lượng Giảm
13,000,000 13,000,000 0 0%
12,500,000 12,500,000 5 5%
12,400,000 12,400,000 10 10%
12,200,000 12,200,000 15 15%

Điện thoại Iphone 6

đầu: cho biết mã hàng (4 ký tự), phần giữa cho biết loại khách hàng (2 ký tự), phần cuối là số lượng

hàng Nội bộ mua 12 Máy tính bảng Ipad 4

àng và tra trong Bảng giá.


đơn hàng(Trong đó: KL là Khách lẻ, DL là Đại lý và NB là Nội bộ)

n phẩm theo ngày)


Tiền giảm). Trong đó tiền giảm dựa vào bảng % giảm thành tiền theo số lượng (Bảng giảm giá).
ống kê 1) theo từng sản phẩm và loại khách hàng (Dùng PivotTable) Đặt kết quả

hách hàng
NB

n phẩm, nếu trùng thì giảm dần theo loại khách hàng

tháng 6. Kết quả trích tại vùng màu cam bên dưới

ng và số lượng hóa đơn theo tên sản phẩm


ng tiền đơn hàng)
Ý nghĩa
Dưới 5
Từ 5 đến 10
Từ 10 đến 15
Trên 15

You might also like