You are on page 1of 15

Họ và tên Nguyễn Thị Thanh Bình

Lớp 46k20.2
Mã số sinh viên 201121120206
Bảng thông số:

Yêu cầu:
Chu kỳ dự án (năm)
Công suất lắp đặt (thiết kế) tấn sản phẩm/năm
Công suất năm thứ nhất là 70%, năm thứ hai là 80%, năm thứ ba là 90%, và từ năm thứ tư là 100%
Giá bán sản phẩm năm 0 (triệu đồng/tấn)
Tỉ lệ lạm phát trong nước, Năm 0
Tỉ lệ lạm phát nước ngoài (Mỹ), Năm 0
Tỷ giá VND/USD, Năm 0
Chi phí tư vấn xây dựng
Chi phí xây dựng nhà xưởng (không kiên cố), năm 0 (triệu đồng)
Mua máy móc thiết bị, giá CIF (Cost-Insurance and Freight - Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí) N
Thuế nhập khẩu
Tuổi thọ kinh tế của thiết bị (năm)
Phương pháp khấu hao đều
Chi phí thuê chuyên gia nước ngoài chuyển giao công nghệ, năm 0 (nghìn USD)
Vốn chủ sở hữu (% tổng đầu tư)
Suất sinh lợi yêu cầu của chủ đầu tư, thực
Chi phí vốn kinh tế, thực
Nợ vay trong nước bằng VND (% tổng đầu tư)
Lãi suất cho vay danh nghĩa (%/năm)
Kỳ hạn (năm)
Nợ gốc trả đều
Chi phí đơn vị bình quân (triệu đồng/tấn sản phẩm)
Chi phí cố định (triệu đồng/năm) theo năm 0
Chi phí quản lý (% doanh thu)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Hệ số chuyển đổi tỷ giá hối đoái kinh tế (CF)
Tỷ lệ phải thu (% doanh thu)
Tỷ lệ phải trả (% chi phí trực tiếp)
Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt (% chi phí trực tiếp)

1. Lập bảng chỉ số giá, chỉ số giá tương đối


2. Tính chi phí vốn bình quân WACC (danh nghĩa) trước thuế và sau thuế
3. Lập bảng khấu hao, tính lá chắn thuế của khấu hao (theo phương pháp khấu hao đều)
4. Lập bảng trả nợ, ngân lưu nợ, tính lá chắn thuế của trả lãi vay (lãi suất danh nghĩa, theo phương
5. Lập bảng doanh thu
6. Lập bảng chi phí hoạt động
7. Lập bảng báo cáo thu nhập (báo cáo lãi/lỗ)
8. Lập bảng ngân lưu tài chính dự án bằng phương pháp trực tiếp theo quan điểm tổng đầu tư (TIP
9. Tính NPV, IRR, BCR (danh nghĩa) và đánh giá về dự án theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
10. Lập bảng ngân lưu kinh tế dự án bằng phương pháp trực tiếp theo quan điểm tổng đầu tư
5.00
600.00

550.00
6.00%
2.00%
23000.00
0.00
0.00
8.00
10.00%
6.00
5.00

60.00%
6.00%

40.00%
12.36%
5.00

400.00
2000.00
5.00%
20.00%
1.05
Chu kỳ dự án (năm)
Công suất lắp đặt (thiết kế) tấn sản phẩm/năm
Công suất năm thứ nhất là 70%, năm thứ hai là 80%, năm thứ ba là 90%, và từ năm thứ tư là 100% công suất lắp đặt
Giá bán sản phẩm năm 0 (triệu đồng/tấn)
Tỉ lệ lạm phát trong nước, Năm 0
Tỉ lệ lạm phát nước ngoài (Mỹ), Năm 0
Tỷ giá VND/USD, Năm 0
Chi phí tư vấn xây dựng
Chi phí xây dựng nhà xưởng (không kiên cố), năm 0 (triệu đồng)
Mua máy móc thiết bị, giá CIF (Cost-Insurance and Freight - Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí) Năm 0 (triệu USD)
Thuế nhập khẩu
Tuổi thọ kinh tế của thiết bị (năm)
Phương pháp khấu hao đều
Chi phí thuê chuyên gia nước ngoài chuyển giao công nghệ, năm 0 (nghìn USD)
Vốn chủ sở hữu (% tổng đầu tư)
Suất sinh lợi yêu cầu của chủ đầu tư, thực
Chi phí vốn kinh tế, thực
Nợ vay trong nước bằng VND (% tổng đầu tư)
Lãi suất cho vay danh nghĩa (%/năm)
Kỳ hạn (năm)
Nợ gốc trả đều
Chi phí đơn vị bình quân (triệu đồng/tấn sản phẩm)
Chi phí cố định (triệu đồng/năm) theo năm 0
Chi phí quản lý (% doanh thu)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Hệ số chuyển đổi tỷ giá hối đoái kinh tế (CF)
Tỷ lệ phải thu (% doanh thu)
Tỷ lệ phải trả (% chi phí trực tiếp)
Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt (% chi phí trực tiếp)

1. bảng chỉ số giá và chỉ số giá tương đối


năm
chỉ số giá trong nước
chỉ số giá nước ngoài
chỉ số giá tương đối
2. Tính chi phí vốn bình quân WACC (danh nghĩa) trước thuế và sau thuế

Cơ cấu nguồn vốn


Chủ sở hữu
Vay nợ
Suất sinh lợi yêu cầu của chủ đầu tư, thực
Lạm phát
Suất sinh lợi yêu cầu của chủ đầu tư, danh nghĩa
Lãi suất danh nghĩa
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp

WACC trước thuế


WACC sau thuế

3. bảng khấu hao, tính theo lá chắn thuế của khấu hao (theo pp khấu hao đều)
Năm
Nguyên giá TSCĐ được khấu hao, năm 0 (triệu đồng)
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao lũy kế
Đầu tư mới
Giá trị còn lại cuối kỳ
Lá chắn thuế của khấu hao
4. Bảng trả nợ ngân sách
Mua máy móc thiết bị (triệu VNĐ)
Thuê chuyên gia nước ngoài (triệu VNĐ)
Trả trước tiền thuê mặt bằng
Chi phí xây dựng
Chi phí giải phóng mặt bằng, bồi thường, tái định cự
Chi phí quản lý
Chi phí tư vấn xây dựng
Chi phí lưu động ban đầu (sản xuất và lưu thông)
Chi phí dự phòng
Tổng vốn đầu tư
Vốn vay

5. Lập bảng doanh thu


Năm
Công suất so với công suất lắp đặt (%)
Sản lượng (tấn)
Doanh thu (không có lạm phát)
Doanh thu (có lạm phát)

6. bảng chi phí hoạt động


Năm
Chi phí trực tiếp
Chi phí cố định
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý (5% doanh thu)
Chi phí khác…
Tổng
7. bảng báo cáo doanh thu
Năm
1. Doanh thu
1.1. Từ sản phẩm chính
1.2. Từ sản phẩm phụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần
4. Chi phí hoạt động
5. Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay, và thuế (EBITDA - Earning Before Interest, Tax, and Depreciation Accounting)
Khấu hao
7. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT - Earning Before Interest and Tax)
Lãi vay
7. Lợi nhuận trước thuế (EBT - Earning Before Tax)
Thuế TNDN (20%)
9. Lợi nhuận sau thuế
8. Bảng ngân lưu tài chính
Năm
I. Ngân lưu vào
1. Doanh thu
Khoản phải thu
3. Chênh lệch khoản phải thu (ΔAR)
4. Thanh lý đất
5. Thanh lý máy móc thiết bị, nhà xưởng
Tổng ngân lưu vào
II. Ngân lưu ra
1. Đầu tư đất (mặt bằng)
2. Chi phí tư vấn xây dựng
3. Đầu tư nhà xưởng
4. Đầu tư máy móc thiết bị
5. Chi phí đầu vào trực tiếp
6. Chi phí cố định
7. Chi phí hoạt động (chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động khác, …)
8. Chi phí lãi vay
Khoản phải trả (10% chi phí trực tiếp)
9. Chênh lệch khoản phải trả (ΔAP)
Nhu cầu quỹ tiền mặt (8% chi phí trực tiếp)
10. Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt (ΔCB)
11. Thuế TNDN (có lá chắn thuế của lãi vay)
Tổng ngân lưu ra
III. Ngân lưu ròng

9. tính NPV, IRR, BRC (danh nghĩa)


NPV
IRR
BRC
10. Bảng ngân lưu tài chính bằng phương pháp trực tiếp theo quan điểm tổng đầu tư
Năm
I. Ngân lưu vào
1. Doanh thu
Khoản phải thu
3. Chênh lệch khoản phải thu (ΔAR)
4. Thanh lý đất
5. Thanh lý máy móc thiết bị, nhà xưởng
Tổng ngân lưu vào
II. Ngân lưu ra
1. Đầu tư đất (mặt bằng)
2. Chi phí tư vấn xây dựng
3. Đầu tư nhà xưởng
4. Đầu tư máy móc thiết bị
5. Chi phí đầu vào trực tiếp
6. Chi phí cố định
7. Chi phí hoạt động (chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động khác, …)
8. Chi phí lãi vay
Khoản phải trả (10% chi phí trực tiếp)
9. Chênh lệch khoản phải trả (ΔAP)
Nhu cầu quỹ tiền mặt (8% chi phí trực tiếp)
10. Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt (ΔCB)
Tổng ngân lưu ra
III. Ngân lưu ròng
5
600

550
6%
2%
23000

8
10%
5

60%
6%

40%
12.36%
5

400
2000
5%
20%
1.05

0 1 2 3 4 5
100% 106% 112% 119% 126% 134%
100% 102% 104% 106% 108% 110%
100% 104% 108% 112% 117% 121%

60%
40%
6%
6%
12.36% ni tính ra 11.8300%
12.36%
20%

12.36%
9.89%

0 1 2 3 4 5
202400 202400 202400 202400 202400 202400
0 40480 40480 40480 40480 40480
40480 80960 121440 161920 202400
202400
202400 161920 121440 80960 40480 0
0 8096 8096 8096 8096 8096

202400 Năm 0 1 2 3 4 5 6
0 Dư nợ đầu kỳ 80960 64768 48576 32384 16192 0
0 Trả gốc đều 16192 16192 16192 16192 16192 16192
0 Trả lãi 10006.66 8005.325 6003.994 4002.662 2001.331 0
0 Trả nợ 26198.66 24197.32 22195.99 20194.66 18193.33 16192
0 Dư nợ cuối kỳ 80960 64768 48576 32384 16192 0 -16192
0 Lá chắn thuế của lãi vay 2001.331 1601.065 1200.799 800.5325 400.2662 0
0
0
202400
80960

0 1 2 3 4 5
80% 90% 100% 100% 100%
480 540 600 600 600
264000 297000 330000 330000 330000
279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4

0 1 2 3 4 5
203520 242697.6 285843.8 302994.5 321174.1
2120 2247.2 2382.032 2524.954 2676.451
0 0 0 0 0
13992 16685.46 19651.76 20830.87 22080.72
0 0 0 0 0
219632 261630.26 307877.6 326350.3 345931.3

0 1 2 3 4 5
279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4
279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4
219632 261630.26 307877.6 326350.3 345931.3
60208 72078.9400000001 85157.64 90267.1 95683.13
40480 40480 40480 40480 40480
19728 31598.9400000001 44677.64 49787.1 55203.13
10006.66 8005.3248 6003.994 4002.662 2001.331
9721.344 23593.6152 38673.65 45784.44 53201.8
1944.269 4718.72304000001 7734.73 9156.888 10640.36
7777.075 18874.89216 30938.92 36627.55 42561.44

0 1 2 3 4 5

279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4

279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4

202400
203520 242697.6 285843.8 302994.5 321174.1
2120 2247.2 2382.032 2524.954 2676.451
13992 16685.46 19651.76 20830.87 22080.72

0
1944.269 4718.72304000001 7734.73 9156.888 10640.36
202400 221576.3 266348.98304 315612.4 335507.2 356571.7
-202400 58263.73 67360.2169600001 77422.91 81110.21 85042.77
-202400 53021.01 55783.1377165005 58347.02 55625.57 53074.52
73451.26 73451.26
22%
105.585284076%

0 1 2 3 4 5

279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4


0 0 0 0 0
0 0 0 0 0

0 279840 333709.2 393035.3 416617.4 441614.4

0
0
193200
203520 242697.6 285843.8 302994.5 321174.1
2120 2247.2 2382.032 2524.954 2676.451
13992 16685.46 19651.76 20830.87 22080.72

193200 219632 261630.26 307877.6 326350.3 345931.3


-193200 60208 72078.9400000001 85157.64 90267.1 95683.13

You might also like