You are on page 1of 7

1. Tuổi thọ dự án: 05 năm, xây dựng cơ bản trong 01 năm đầu.

2. Đầu tư vào đất đai: 35.000.000.000 VND; Dự kiến khi thanh lý sẽ được với giá 50.000.000.000 VND
3. Đầu tư vào nhà xưởng: 25.000.000.000 VND; Khấu hao đều trong vòng 20 năm, giá trị còn lại khi hết khấu hao bằng 0.
4. Đầu tư vào máy móc thiết bị A: 20.000.000.000 VND; Khấu hao đều trong vòng 5 năm, thanh lý tại đầu năm thứ 4 của dự án, giá trị
còn lại khi hết khấu hao bằng 0.
5. Đầu tư vào máy móc thiết bị B: 20.000.000.000 VND; Khấu hao đều trong vòng 10 năm, giá trị còn lại khi hết khấu hao bằng 0.
6. Cơ cấu vốn của dự án: Dự án sử dụng 70% vốn tự có.
7. Công suất thiết kế: 10.000 sản phẩm/năm; Công suất thực tế: Năm đầu tiên đi vào hoạt động 50% công suất thiết kế. Hai năm tiếp theo
đạt 70% công suất thiết kế. Năm cuối cùng đạt 90% công suất thiết kế.
8. Giá bán sản phẩm dự kiến: 8.000.000 VND/sản phẩm vào năm đầu tiên đi vào hoạt động; Các năm tiếp theo tăng theo 15% của năm
trước đó.
9.1 Ngân hàng cho vay như sau: Giải ngân số tiền cho vay làm hai lần đều nhau vào đầu năm của hai năm đầu tiên dự án đi vào hoạt động;
Số tiền giải ngân mỗi lần sẽ được trả làm ba lần đều nhau vào ba năm tiếp theo; Năm cuối cùng của dự án sẽ phải tất toán toàn bộ số tiền
cho vay; Lãi suất 15%/năm, tính theo dư nợ thực tế trong năm.
9.2 Số tiền giải ngân chia 3 lần 3 năm đầu, mỗi lần giải ngân vào 2 lần vào cuối 2 năm tiếp theo, NH ân hạn trả gốc năm đầu (ko phải trả
gốc) và tiền gốc ân hạn sẽ được cộng vào 2 năm tiếp theo. Lãi 15% năm cuối trả hết.
10. Tỷ lệ chi phí hoạt động: 60% doanh thu hàng năm; Tỷ lệ chi phí mua hàng: 65% chi phí hoạt động.
11. Tỷ lệ khoản phải thu: 15% doanh thu; Tỷ lệ khoản phải trả: 10% chi phí mua hàng; Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt: 10% chi phí hoạt động. Các
khoản mục trên được tất toán vào năm thanh lý dự án.
12. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp: 20% lợi nhuận; Dự án thuộc đối tượng miễn thuế hai năm đầu tiên phát sinh doanh thu.
10. Tỷ lệ chi phí hoạt động: 60% doanh thu hàng năm; Tỷ lệ chi phí mua hàng: 65% chi phí hoạt động.
11. Tỷ lệ khoản phải thu: 15% doanh thu; Tỷ lệ khoản phải trả: 10% chi phí mua hàng; Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt: 10% chi phí hoạt động. Các
khoản mục trên được tất toán vào năm thanh lý dự án.
12. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp: 20% lợi nhuận; Dự án thuộc đối tượng miễn thuế hai năm đầu tiên phát sinh doanh thu.
STT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
I Nhà xưởng
1 Giá trị đầu năm/NgGiá
2 Khấu hao
3 Khấu hao lũy kế
4 Giá trị còn lại
II Máy móc thiết bị A
1 Giá trị đầu năm/NgGiá
2 Khấu hao
3 Khấu hao lũy kế
4 Giá trị còn lại
III Máy móc thiết bị B
1 Giá trị đầu năm/NgGiá
2 Khấu hao
3 Khấu hao lũy kế
4 Giá trị còn lại
IV Tổng tài sản cố định
1 Giá trị đầu năm/NgGiá
2 Khấu hao
3 Khấu hao lũy kế
4 Giá trị còn lại
Bảng tính nợ gốc và lãi
Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Dư nợ đầu kỳ
2.1 Lãi phát sinh trong kỳ
2.2 Nợ gốc đến kỳ phải trả
3 Dư nợ cuối kỳ
Lãi suất

Bảng tính nhu cầu tiền mặt


Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Quỹ tiền mặt
2 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt
3 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
Tỷ lệ tiền mặt
Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu
1.1 Sản lượng
1.2 Giá bán
2.1 Chi phí bán hàng
2.2 Chi phí quản lý
2.3 Chi phí đất đai
2.4 Chi phí khấu hao TSCĐ
3 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
4 Lãi vay
5 Lợi nhuận trước thuế (EBT)
6 Thuế thu nhập doanh nghiệp
7 Lợi nhuận sau thuế
Công suất thực tế
Công suất thiết kế
Tốc độ tăng giá
Bảng tính các khoản phải thu
Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu
2 Khoản phải thu (trừ)
3 Chênh lệch khoản phải thu
Tỷ lệ phải thu

Bảng tính các khoản phải trả


Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Chi phí mua hàng
2 Khoản phải trả (trừ)
3 Chênh lệch khoản phải trả
Tỷ lệ phải trả
Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu
1.1 Sản lượng
1.2 Giá bán
2.1 Chi phí bán hàng
2.2 Chi phí quản lý
2.3 Chi phí đất đai
2.4 Chi phí khấu hao TSCĐ
3 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
4 Lãi vay
5 Lợi nhuận trước thuế (EBT)
6 Thuế thu nhập doanh nghiệp
7 Lợi nhuận sau thuế
Stt Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu
2 Chênh lệch khoản phải thu (trừ)
3 Thanh lý đất đai
4 Thanh lý nhà xưởng
5 Thanh lý máy móc thiết bị A
6 Thanh lý máy móc thiết bị B
I Tổng ngân lưu vào
1 Đầu tư vào đất đai
2 Đầu tư vào nhà xưởng
3 Đầu tư vào máy móc thiết bị A
4 Đầu tư vào máy móc thiết bị B
5 Chi phí bán hàng
6 Chi phí quản lý
7 Chênh lệch khoản phải trả (trừ)
8 Chênh lệch tiền mặt dự trữ
9 Thuế thu nhập doanh nghiêp
II Tổng ngân lưu ra
III Ngân lưu ròng
IV Suất chiết khấu
V Ngân lưu ròng chiết khấu
VI NPV

You might also like