You are on page 1of 21

Giới thiệu

Doanh nghiệp X có thâm niên hơn 20 năm kinh doanh chuỗi nhà hàng khách sạn. Nhận thấy tiềm năng du lịch ở địa phư
xây dựng một khách sạn với các thông số như sau:

Giá trị ĐVT Ghi chú


1 Mua quyền sử dụng đất 37,500 Triệu đồng Nhận chuyển nhượng 1,500m2 đất, g
2 Phát triển xây dựng
2a Công trình Khách sạn có 5 tầng
Nền móng 3,000 Triệu đồng Nền móng 80% diện tích mảnh đất, đ
Xây dựng 80% diện tích mảnh đất, đơ
Xây dựng khách sạn 24,000 Triệu đồng xây dựng
Tầng mái 1,440 Triệu đồng Xây dựng 80% diện tích mảnh đất, đơ

Công trình phụ 510 Triệu đồng Cây xanh và công trình phụ 20% diện
Hoàn thiện 869 Triệu đồng 3% Chi phí nền móng + Xây dựng +
2b Chi phí trang thiết bị
Máy móc thiết bị 15,000 Triệu đồng
2c Chi phí quản lý và tư vấn trong thời 600 Triệu đồng

3 Chi phí khác


3a Chi phí bảo hiểm công trình 596 Triệu đồng 2% chi phí công trình (mục 2a)
3b Chi phí phát sinh thêm (có hóa đơn) 200 Triệu đồng Các chi phí phát sinh hợp lý còn lạ

4 Chi phí dự phòng 10% Tổng chi phí (không kể chi phí lãi vay)

5 Vốn lưu động


Tiền mặt tối thiểu 5% Tổng doanh thu
Phải trả 20% Chi phí thực phẩm + đồ uống
Phải thu 10% Tổng doanh thu
Tồn kho NVL cho nhà hàng 30% Chi phí thực phẩm + đồ uống
Giả định không có Tồn kho thành phẩm 0

6.1 Doanh thu từ cho thuê phòng


6.1.1 Phòng Standard Phòng Standard có diện tích 40m2
Đơn giá 1.5 Triệu đồng/ngày
Số lượng 30 Phòng
6.1.2 Phòng Superior Phòng Superior có diện tích 60m2
Đơn giá 2.3 Triệu đồng/ngày
Số lượng 40 Phòng
6.1.3 Phòng Deluxe Phòng Deluxe có diện tích 80m2
Đơn giá 2.8 Triệu đồng/ngày
Số lượng 15 Phòng
6.1.4 Phòng Suite Phòng Suite có diện tích 100m2
Đơn giá 4.0 Triệu đồng/ngày
Số lượng 12 Phòng
Lưu ý Công suất khai thác phòng bình quân
Công suất khai thác 02 năm đầu 70% Doanh thu từ cho thuê phòng
Công suất khai thác từ năm 03 trở đi 75% Doanh thu từ cho thuê phòng
Số ngày hoạt động 1 năm 365 Ngày

6.2 Doanh thu từ nhà hàng


Bình quân 30% Doanh thu từ cho thuê phòng
6.3 Doanh thu từ cung cấp dịch vụ 10% Doanh thu từ cho thuê p Các dịch vụ như Spa, giặt ủi, tourguid
6.4 Các khoản giảm trừ doanh thu 5% Doanh thu từ cho thuê p Dành cho các khách thuê lưu trú dài n

7 Giá vốn hàng bán


7.1 Chi phí nhân viên, phục vụ, bếp... 21% Tổng doanh thu
7.2 Chi phí NVL (thực phẩm và đồ uống) 18% Tổng doanh thu Xem như GVHB của nhà hàng và khá
7.3 Chi phí sản xuất chung 12% Tổng doanh thu

8 Chi phí quản lý, bán hàng


8.1 Chi phí quản lý 7% Tổng doanh thu
8.2 Chi phí Marketing, đại lý 3% Tổng doanh thu
8.5 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng 5% Tổng doanh thu

9 Thời gian khấu hao


9.1 Công trình xây dựng 5 Năm Khấu hao đều
9.2 Máy móc thiết bị 5 Năm Khấu hao đều

10 Các thông số khác


10.1 Vốn lưu động đầu tư ban đầu 8,000 Triệu đồng
10.2 Vốn vay dài hạn 40,000 Triệu đồng
10.3 Lãi vay trong thời gian xây dựng 4,000 Triệu đồng Ân hạn: lãi nhập gốc
10.4 Lãi suất vay vốn 10% Năm
10.5 Thời gian trả nợ 5 Năm
10.6 Suất sinh lời kỳ vọng của vốn chủ 15% Năm
10.7 Thời gian xây dựng 1 Năm
10.8 Thời gian khai thác dự án 5 Năm
10.9 Thuế
Thuế TNDN hiện hành 20% Năm
10.10 Giá trị thanh lý TSCĐ (NET)
Giá trị thanh lý cơ sở hạ tầng 5,000 Triệu đồng
Thu hồi đất bằng giá trị khi mua lúc đầu 37,500 Triệu đồng

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


1. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
Năm
Chuyển quyền sử dụng đất
Chi phí phát triển xây dựng
Chi phí trang thiết bị
Chi phí quản lý và tư vấn
Chi phí khác
Lãi vay trong thời gian xây dựng
Vốn lưu động ban đầu
Chi phí dự phòng
Tổng vốn đầu tư

1b. DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ


Năm 0 TỔNG
Chuyển quyền sử dụng đất - -
Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng - -
Chi phí trang thiết bị - -
Chi phí quản lý và tư vấn - -
Chi phí khác - -
Lãi vay trong thời gian xây dựng - -
Vốn lưu động ban đầu - -
Chi phí dự phòng - -
Tổng dòng tiền - -

2. KẾ HOẠCH KHẤU HAO


2.1 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ
2.1.1 NGUYÊN GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Chi phí xây dựng -
Phân bổ chi phí quản lý và tư vấn #DIV/0!
Phân bổ chi phí khác #DIV/0!
Phân bổ lãi vay trong thời gian xây dựng #DIV/0!
Phân bổ chi phí dự phòng #DIV/0!
Tổng nguyên giá #DIV/0!

2.2.2 NGUYÊN GIÁ TRANG THIẾT BỊ


Chi phí trang thiết bị -
Phân bổ chi phí quản lý và tư vấn #DIV/0!
Phân bổ chi phí khác #DIV/0!
Phân bổ lãi vay trong thời gian xây dựng #DIV/0!
Phân bổ chi phí dự phòng #DIV/0!
Tổng nguyên giá #DIV/0!

2.2 XÁC ĐỊNH KHẤU HAO


KHẤU HAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰN 0 1 2
Giá trị đầu kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao trong kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Giá trị cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

KHẤU HAO TRANG THIẾT BỊ 0 1 2


Giá trị đầu kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao trong kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Giá trị cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

TỔNG HỢP KHẤU HAO 0 1 2


Giá trị đầu kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao trong kỳ - #DIV/0! #DIV/0!
Giá trị cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

3. LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ (trả gốc đều hàng năm, lãi theo dư nợ giảm dần, lãi được ân hạn trong thời gian xây dựng)
Năm 0 1 2
Nợ gốc đầu kỳ
Nợ mới
Trả lãi
Trả gốc
Trả gốc và lãi
Nợ gốc cuối kỳ

4a. KẾ HOẠCH DOANH THU 1,000,000


Năm 0 1 2
1. Doanh thu từ cho thuê phòng
Phòng Standard
Phòng Superior
Phòng Deluxe
Phòng Suite

2. Doanh thu từ nhà hàng

3. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu


Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần

4b. KẾ HOẠCH CHI PHÍ


Năm 1 2
Giá vốn hàng bán - -
Chi phí nhân viên, phục vụ, bếp... - -
Chi phí NVL (thực phẩm và đồ uống) - -
Chi phí sản xuất chung - -

Chi phí quản lý, bán hàng - -


Chi phí quản lý - -
Chi phí Marketing, đại lý - -
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng - -

4c KẾT QUẢ KINH DOANH


Năm 1 2
Tổng doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bộ phận (Giá vốn hàng bán)
Chi phí QL&BH
Khấu hao
EBIT
Lãi vay
EBT
Chuyển lỗ
Lỗ tích lũy
Thuế TNDN
EAT

5. KẾ HOẠCH DỰ TRÙ VỐN LƯU ĐỘNG TRONG THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG
Năm 1 2
Tiền mặt tối thiểu - -
Phải trả - -
Phải thu - -
Tồn kho NVL - -
Nhu cầu vốn lưu động - -

6. LƯU CHUYỂN TIÊN TỆ

I. THEO QUAN ĐIỂM TIPV Không phân biệt nguồn vốn từ nợ hay vốn chủ. Chỉ quan tâm tới hiệu quả dự
Ia. Phương pháp trực tiếp
Năm 0 1 2
Doanh thu thuần - -
Thay đổi phải thu (-) - -
Giá trị TSCĐ năm cuối cùng
Thu hồi vốn lưu động ban đầu
Tổng dòng tiền vào - -
Chi phí đầu tư - - -
Chi phí hoạt động bộ phận (GVHB) - -
Chi phí QL&BH - -
Thay đổi tiền tối thiểu (+) - -
Thay đổi phải trả (-) - -
Thay đổi tồn kho (+) - -
Tổng dòng tiền ra - - -
Lưu chuyển tiền tệ trước thuế - - -
Thuế Thu nhập (-) - -
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế - - -

Ib. Phương pháp gián tiếp


Năm - 1 2
1. Dòng tiền từ họat động kinh doanh
LN sau thuế (EAT)
Chi phí không bằng tiền (Khấu hao)
CP trả lãi
Thay đổi nhu cầu vốn LĐ ròng (-)
Dòng tiền ròng

2. Dòng tiền từ đầu tư


Chi đầu tư -
Giá trị thanh lý TSCđ
Thu hồi vốn lưu động ban đầu
Thu hồi vốn lưu động trong hoạt động
SXKD
Dòng tiền ròng từ HĐ ĐT -
Lưu chuyển tiền ròng -
-
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUAN ĐIỂM EPV
- 1 2
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế TIPV - - -
Vay 40,000
Trả nợ vay (gốc + lãi) - - -
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế EPV 40,000 - -

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUAN ĐIỂM AEPV


0 1 2
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế TIPV
Lãi vay (D)
Thuế TNDN (T)
D*T
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế AEPV
y tiềm năng du lịch ở địa phương Y vẫn còn phát triển tốt, DN X dự tính

uyển nhượng 1,500m2 đất, giá 25trđ/m2

g 80% diện tích mảnh đất, đơn giá thi công 2.5trđ/m2.
g 80% diện tích mảnh đất, đơn giá xây dựng 4trđ/m2 sàn, Lưu ý: số m2 sàn = số tầng * diện tích đất

g 80% diện tích mảnh đất, đơn giá xây dựng 1tr2đ/m2

và công trình phụ 20% diện tích mảnh đất, đơn giá thi công 1.7trđ/m2
hí nền móng + Xây dựng + Tầng mái + Công trình phụ

hí công trình (mục 2a)


phí phát sinh hợp lý còn lại

tandard có diện tích 40m2

uperior có diện tích 60m2

eluxe có diện tích 80m2

uite có diện tích 100m2


vụ như Spa, giặt ủi, tourguide...
o các khách thuê lưu trú dài ngày, giảm giá, khuyến mãi trong từng thời kỳ

GVHB của nhà hàng và khách sạn được tính gộp lại như dữ liệu này.

ãi nhập gốc
3 4 5
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

3 4 5
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

3 4 5
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

ạn trong thời gian xây dựng)


3 4 5

3 4 5

3 4 5
- - -
- - -
- - -
- - -

- - -
- - -
- - -
- - -

3 4 5 6
3 4 5
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -

hỉ quan tâm tới hiệu quả dự án. Dẫn đến Lãi vay không coi là chi phí vì cũng chỉ là chuyển từ chủ sở hữu sang nhà cho vay (không làm thay

3 4 5 6
- - -
- - -

- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -
- - -

3 4 5 6
3 4 5 6
- - - -

- - - -
- - - -

3 4 5 6
11
nhà cho vay (không làm thay đổi hiệu quả DA)
11
Tấn/ngày số ngày Đơn giá tỷ giá
Thành phẩ 22 320 2600 21000
384,384,000,000
PHụ phẩm 33 320 300 21000
66,528,000,000

You might also like