You are on page 1of 23

TỔNG KẾT BÁN HÀNG

MÃ HÓA TÊN ĐƠN VỊ SỐ


NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ
ĐƠN HÀNG TÍNH LƯỢNG
4/2/2011 G1-200 200
10/3/2011 X2-50 50
10/4/2012 G2-500 500
9/5/2011 N1-1000 1,000
11/6/2012 X1-20 20
10/6/2011 N2-700 700

Bảng tra tên hàng, đơn vị tính, đơn giá


ĐƠN VỊ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ
TÍNH
LOẠI 1 LOẠI 2
N Ngói Viên 3500 3000
G Gạch Viên 1200 900
X Xi măng Tấn 6000000 550000

1- Điền cột Tên hàng, Đơn vị tính, dựa vào mã hàng là ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn và trong
2- Điền cột Số lượng là giá trị số của các ký tự sau dấu gạch nối trong Mã hóa đơn
3- Điền cột Đơn giá, dựa vào mã hàng là ký tự thứ 2 trong mã hóa đơn là mã loại tra trong bảng t
4- Điền cột Thành tiền = Số lương * Đơn giá
5- Định dạngphân cách hàng nghìn cho các cột ở cột Thành tiền
6- Trích ra thông tin bán hàng mặt hàng là Ngói
7- Trích ra thông tin bán hàng có giá trị Thành tiền >1.000.000 (một triều)
8- Trích ra thông tin bán hàng của các mặt hàng là Gạch hoặc là Xi măng
9- Trích ra thông tin bán hàng của mặt hàng Ngói có Số lượng >=1000
10- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN
THÀNH TIỀN

THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN

2011 2012
NGÓI
GẠCH
XI MĂNG

g mã hóa đơn và trong bảng tra

ã loại tra trong bảng tra


TỔNG KẾT BÁN HÀNG
TÊN ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN
NGÀY BÁN MÃ HÓA ĐƠN
HÀNG TÍNH LƯỢNG GIÁ
4/2/2011 G1-200 Gạch Viên 200 1200
10/3/2011 X2-50 Xi măng Tấn 50 550000
10/4/2012 G2-500 Gạch Viên 500 900
9/5/2011 N1-1000 Ngói Viên 1000 3500
11/6/2012 X1-20 Xi măng Tấn 20 6000000
10/6/2011 N2-700 Ngói Viên 700 3000

Bảng tra tên hàng, đơn vị tính, đơn giá


ĐƠN VỊ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ
TÍNH
LOẠI 1 LOẠI 2
N Ngói Viên 3500 3000
G Gạch Viên 1200 900
X Xi măng Tấn 6000000 550000

1- Điền cột Tên hàng, Đơn vị tính, dựa vào mã hàng là ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn và trong
2- Điền cột Số lượng là giá trị số của các ký tự sau dấu gạch nối trong Mã hóa đơn
3- Điền cột Đơn giá, dựa vào mã hàng là ký tự thứ 2 trong mã hóa đơn là mã loại tra trong bảng t
4- Điền cột Thành tiền = Số lương * Đơn giá
5- Định dạngphân cách hàng nghìn cho các cột ở cột Thành tiền
6- Trích ra thông tin bán hàng mặt hàng là Ngói
7- Trích ra thông tin bán hàng có giá trị Thành tiền >1.000.000 (một triều)
8- Trích ra thông tin bán hàng của các mặt hàng là Gạch hoặc là Xi măng
9- Trích ra thông tin bán hàng của mặt hàng Ngói có Số lượng >=1000
10- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN
NG
THÀNH
TIỀN
240000 2011
27500000 2011
450000 2012
3500000 2011
120000000 2012
2100000 2011

THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN công thức mảng

NĂM 2011 NĂM 2012 2011 2012


NGÓI 5600000 0 5600000 0
GẠCH 240000 450000 240000 450000
XI MĂNG 27500000 120000000 27500000 120000000

n trong mã hóa đơn và trong bảng tra


g Mã hóa đơn
n là mã loại tra trong bảng tra
CHI TIẾT BÁN HÀNG
MÃ HÓA TÊN TÊN SỐ ĐƠN THÀNH
NGÀY BÁN GiẢM GIÁ
ĐƠN HÃNG HÀNG LƯỢNG GIÁ TiỀN

4/28/2014 TV-A1-SH 5
4/29/2014 RA-A2-AI 3
4/30/2014 TV-A2-HI 10
5/1/2014 CA-A1-SH 6
5/2/2014 CA-A1-AI 15
5/3/2014 TV-A1-SH 7

HÃNG SẢN XUẤT THỐNG KÊ


MÃ SX tên hãng Tổng số lượng tivi của hãng sharp được bán
AI AIWA Tổng giá trị tiền thanh toán trong tháng 5
HI HITACHI
SH SHARP

1- Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính trên


2- Điền cột Tên hãng, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và tra trong bảng HÃNG SẢN XUẤT
3- Điền cột Tên hàng, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hóa đơn và tra trong bảng ĐƠN GIÁ THEO MODEL
4- Điền cột Đơn giá dựa vào mặt hàng và Model là 2 ký tự bên trong 2 dấu gạch nối trong Mã hóa đơn và tra trong bảng ĐƠ
5- Điền cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
6- Điền cột Giảm giá, nếu Số lượng >=10 hoặc Thành tiền >=300 thì giảm giá 20% giá trị của Thành tiền, ngược lại thì kh
7- Điền cột Thanh toán = Thành tiền - Giảm giá
8- Điền cột Ghi chú, nếu bán Tivi của hãng Sharp thì ghi chú là "Tăng Micrro"
9- Tính Tổng số lượng Tivi của hãng Sharp được bán trong bảng THÓNG KÊ
10- Tính tổng giá trị Tiền Thanh toán trong tháng 5 trong bảng THỐNG KÊ
TIỀN
THANH GHI CHÚ
TOÁN
THANG
4
4
4
5
5
5

ĐƠN GIÁ THEO MODEL($)


Model
Mã hàng Tên hàng
A1 A2
CA Cassette 25 20
RA Radio 15 10
TV Tivi 55 40

a đơn và tra trong bảng ĐƠN GIÁ THEO MODEL

hành tiền, ngược lại thì không giảm


CHI TIẾT BÁN HÀNG
MÃ HÓA TÊN TÊN SỐ ĐƠN THÀNH
NGÀY BÁN GiẢM GIÁ
ĐƠN HÃNG HÀNG LƯỢNG GIÁ TiỀN

4/28/2014 TV-A1-SH SHARP Tivi 5 55 275 0


4/29/2014 RA-A2-AI AIWA Radio 3 10 30 0
4/30/2014 TV-A2-HI HITACHI Tivi 10 40 400 80
5/1/2014 CA-A1-SH SHARP Cassette 6 25 150 0
5/2/2014 CA-A1-AI AIWA Cassette 15 25 375 75
5/3/2014 TV-A1-SH SHARP Tivi 7 55 385 77

HÃNG SẢN XUẤT THỐNG KÊ


MÃ SX tên hãng Tổng số lượng tivi của hãng sharp được bán 12
AI AIWA Tổng giá trị tiền thanh toán trong tháng 5 758
HI HITACHI 758 758
SH SHARP

1- Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính trên


2- Điền cột Tên hãng, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và tra trong bảng HÃNG SẢN XUẤT
3- Điền cột Tên hàng, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hóa đơn và tra trong bảng ĐƠN GIÁ THEO MODEL
4- Điền cột Đơn giá dựa vào mặt hàng và Model là 2 ký tự bên trong 2 dấu gạch nối trong Mã hóa đơn và tra trong bảng ĐƠN
5- Điền cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
6- Điền cột Giảm giá, nếu Số lượng >=10 hoặc Thành tiền >=300 thì giảm giá 20% giá trị của Thành tiền, ngược lại thì không
7- Điền cột Thanh toán = Thành tiền - Giảm giá
8- Điền cột Ghi chú, nếu bán Tivi của hãng Sharp thì ghi chú là "Tăng Micrro"
9- Tính Tổng số lượng Tivi của hãng Sharp được bán trong bảng THÓNG KÊ
10- Tính tổng giá trị Tiền Thanh toán trong tháng 5 trong bảng THỐNG KÊ
TIỀN
THANH GHI CHÚ
TOÁN
thang
275 Tăng Micro 4 FALSE
30 4
320 4
150 5
300 5
308 Tăng Micro 5

ĐƠN GIÁ THEO MODEL($)


Model
Mã hàng Tên hàng
A1 A2
CA Cassette 25 20
RA Radio 15 10
TV Tivi 55 40

a đơn và tra trong bảng ĐƠN GIÁ THEO MODEL

hành tiền, ngược lại thì không giảm


KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
SỐ BÁO TÊN THÍ MÃ DIỆN CHÍNH
TOÁN LÝ HÓA
DANH SINH TRƯỜNG SÁCH
A01 MINH A K
B01 NHẬT C CLS
B02 THANH B CTB
C01 TÂM C CTB
D01 KHẢI C K
D02 HuỆ A MN

BẢNG TRA ĐIỂM THI BẢNG ĐIỂM CHUẨN


SÔ BÁO
TOÁN LÝ HÓA
DANH MÃ TRƯỜNG A
D01 10 9 7 ĐiỂM CHUẨN 16
B01 10 8 4
D02 9 10 5 ĐẬU , RỚT
C01 7 0 1 MÃ TRƯỜNG ĐẬU
A01 3 6 4 A 0
B02 8 6 4 B 0
C 0

1- Dựa vào Số báo danh của mỗi thí sinh và tra ở bảng TRA ĐIỂM THI hãy xác định giá trị cho cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA
2- Xác định định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (cong liệt sĩ) thì được 1.5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách CTB (con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách MN (miền núi) thì được 0.5 điểm
- Còn ngoài ra khong thuộc các diện trên thì 0 điểm
3- Tính Tổng điểm biết rằng Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa + Điểm Ưu tiên
4- Xác định giá trị cho cột Kết quả, biết rằng: Nếu Tổng điểm =Điểm chuẩn thì ghi là ĐẬU, còn ngược lại thì ghi là RỚT. Tr
Điểm chuẩn của mỗi trường thì tra trong bảng ĐIỂM CHUẨN dựa vào giá trị ở cột Mã trường
5- Xác định giá trị cho cột Ghi chú, biết rằng: Nếu Kết quả là ĐẬU và có Tổng điểm có giá trị lớn nhất thì điền là CÓ HỌC
còn ngược lại thì không điền gì cả
6- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ số lượng thí sinh ĐẬU, RỚT theo từng trường
ĐIỂM ƯU TỔNG KẾT GHI
TIÊN ĐIỂM QUẢ CHÚ

B C
17.5 19

RỚT
0
0
0

ho cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA

còn ngược lại thì ghi là RỚT. Trong đó

rị lớn nhất thì điền là CÓ HỌC BỖNG


KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
SỐ BÁO TÊN THÍ MÃ DIỆN CHÍNH
TOÁN LÝ HÓA
DANH SINH TRƯỜNG SÁCH

A01 MINH A K 3 6 4
B01 NHẬT C CLS 10 8 4
B02 THANH B CTB 8 6 4
C01 TÂM C CTB 7 0 1
D01 KHẢI C K 10 9 7
D02 HuỆ A MN 9 10 5

BẢNG TRA ĐIỂM THI BẢNG ĐIỂM CHUẨN


SÔ BÁO
TOÁN LÝ HÓA
DANH MÃ TRƯỜNG A
D01 10 9 7 ĐiỂM CHUẨN 16
B01 10 8 4
D02 9 10 5 ĐẬU , RỚT
C01 7 0 1 MÃ TRƯỜNG ĐẬU
A01 3 6 4 A 1
B02 8 6 4 B 1
C 2

1- Dựa vào Số báo danh của mỗi thí sinh và tra ở bảng TRA ĐIỂM THI hãy xác định giá trị cho cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA
2- Xác định định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (cong liệt sĩ) thì được 1.5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách CTB (con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách MN (miền núi) thì được 0.5 điểm
- Còn ngoài ra khong thuộc các diện trên thì 0 điểm
3- Tính Tổng điểm biết rằng Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa + Điểm Ưu tiên
4- Xác định giá trị cho cột Kết quả, biết rằng: Nếu Tổng điểm =Điểm chuẩn thì ghi là ĐẬU, còn ngược lại thì ghi là RỚT. Tr
Điểm chuẩn của mỗi trường thì tra trong bảng ĐIỂM CHUẨN dựa vào giá trị ở cột Mã trường
5- Xác định giá trị cho cột Ghi chú, biết rằng: Nếu Kết quả là ĐẬU và có Tổng điểm có giá trị lớn nhất thì điền là CÓ HỌC
còn ngược lại thì không điền gì cả
6- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ số lượng thí sinh ĐẬU, RỚT theo từng trường
SINH
ĐiỂM ƯU TỔNG KẾT GHI
TIÊN ĐIỂM QUẢ CHÚ

0 13 RỚT
1.5 23.5 ĐẬU
1 19 ĐẬU
1 9 RỚT
0 26 ĐẬU CÓ HB
0.5 24.5 ĐẬU

NG ĐIỂM CHUẨN

B C
17.5 19

RỚT
1
0
1

o cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA

òn ngược lại thì ghi là RỚT. Trong đó

lớn nhất thì điền là CÓ HỌC BỖNG


BẢNG THEO DÕI THI CÔNG TH
NGÀY THI MÃ NHÂN HỆ SỐ CÔNG MÃ THI TÊN SẢN
NHÂN VIÊN
CÔNG VIÊN VIỆC CÔNG PHẨM
5/15/2014 NV02 VT-150
5/15/2014 NV03 DH-75
5/15/2014 NV02 VT-120
5/16/2014 NV01 VC-104
5/16/2014 NV03 DH-50
5/17/2014 NV03 VT-200

THÔNG TIN NHÂN VIÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM


Mã Nhân
Nhân viên Hệ số công việc Mã sp Tên sản phẩm
viên
NV01 Hoàng Thi Yến 1.5 VT Vòng tay
NV02 Trần An 1.2 VC Vòng cổ
NV03 Nguyễn Minh 1 DH Đồng hồ

1- Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính trên


2- Điền cột Nhân viên là họ và tên của nhân viên, dựa vào Mã nhân viên và tra trong bảng THÔNG TIN NHÂN VI
3- Điền cột Hệ số công việc, dựa vào Mã Nhân viên và tra trong bảng THÔNG TIN NHÂN VIÊN
4- Điền cột Tên sản phẩm, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thi công và tra trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
5- Điền cột Số lượng thi công, là các giá trị số sau dấu gạch nối trong Mã thi công
6- Điền cột Đơn giá, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thi công là mã SP và tra trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
7- Điền cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá * Hệ số công việc
8- Điền cột Tiền thưởng, Nếu sản phầm thi công là Vòng tay và với Số lượng >=150 thì được Thưởng 50000, ngượ
9- Điền cột Tổng số lượng thi công trong bảng THỐNG KÊ
10- Điền cột Tổng Thành tiền trong bảng THỐNG KÊ
11- Vẽ Biểu đồ thích hợp thể hiện đơn giá thi công các sản phẩm theo dữ liệu trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
THI CÔNG THÁNG 5/2014
SỐ LƯỢNG THI ĐƠN THÀNH TIỀN
CÔNG GIÁ TIỀN THƯỞNG

THỐNG KÊ
G TIN SẢN PHẨM
Tên sản Tổng số lượng thi Tổng thành
Đơn giá Nhân viên
phẩm công tiền
2000 Trần an Vòng tay
3000 Nguyễn minh Đồng hồ
7000

ng THÔNG TIN NHÂN VIÊN


ÂN VIÊN
NG TIN SẢN PHẨM

HÔNG TIN SẢN PHẨM

ì được Thưởng 50000, ngược lại thì không thưởng

THÔNG TIN SẢN PHẨM Đơn giá

7000

6000

5000

4000

3000

2000

1000

0
Vòng tay Vòng cổ Đồng hồ
Đồng hồ
BẢNG THEO DÕI THI CÔNG THÁ
NGÀY THI MÃ NHÂN HỆ SỐ CÔNG MÃ THI TÊN SẢN
NHÂN VIÊN
CÔNG VIÊN VIỆC CÔNG PHẨM
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-150 Vòng tay
5/15/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-75 Đồng hồ
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-120 Vòng tay
5/16/2014 NV01 Hoàng Thi Yến 1.5 VC-104 Vòng cổ
5/16/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-50 Đồng hồ
5/17/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 VT-200 Vòng tay

THÔNG TIN NHÂN VIÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM


Mã Nhân
Nhân viên Hệ số công việc Mã sp Tên sản phẩm
viên
NV01 Hoàng Thi Yến 1.5 VT Vòng tay
NV02 Trần An 1.2 VC Vòng cổ
NV03 Nguyễn Minh 1 DH Đồng hồ

1- Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính trên


2- Điền cột Nhân viên là họ và tên của nhân viên, dựa vào Mã nhân viên và tra trong bảng THÔNG TIN NHÂN VI
3- Điền cột Hệ số công việc, dựa vào Mã Nhân viên và tra trong bảng THÔNG TIN NHÂN VIÊN
4- Điền cột Tên sản phẩm, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thi công và tra trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
5- Điền cột Số lượng thi công, là các giá trị số sau dấu gạch nối trong Mã thi công
6- Điền cột Đơn giá, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thi công là mã SP và tra trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
7- Điền cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá * Hệ số công việc
8- Điền cột Tiền thưởng, Nếu sản phầm thi công là Vòng tay và với Số lượng >=150 thì được Thưởng 50000, ngượ
9- Điền cột Tổng số lượng thi công trong bảng THỐNG KÊ
10- Điền cột Tổng Thành tiền trong bảng THỐNG KÊ
11- Vẽ Biểu đồ thích hợp thể hiện đơn giá thi công các sản phẩm theo dữ liệu trong bảng THÔNG TIN SẢN PHẨM
THI CÔNG THÁNG 5/2014
SỐ LƯỢNG THI ĐƠN THÀNH TIỀN
CÔNG GIÁ TIỀN THƯỞNG
150 2000 360000 50000
75 7000 525000 0
120 2000 288000 0
104 3000 468000 0
50 7000 350000 0
200 2000 400000 50000

G TIN SẢN PHẨM THỐNG KÊ


Tên sản Tổng số lượng Tổng thành
Đơn giá Nhân viên
phẩm thi công tiền
2000 Trần an Vòng tay 270 648000
3000 Nguyễn minh Đồng hồ 125 875000
7000

Đơn giá
bảng THÔNG TIN NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
7000
HÔNG TIN SẢN PHẨM
6000

THÔNG TIN SẢN PHẨM 5000

4000
0 thì được Thưởng 50000, ngược lại thì không thưởng 3000

2000

ảng THÔNG TIN SẢN PHẨM 1000

0
Vòng tay Vòng cổ Đồng hồ
ơn giá

g cổ Đồng hồ
QUẢN LÝ KHO HÀNG
Ngày Chứng Từ Tên vật tư Hình thức Nguồn gốc
10/20/2004 CPDABX
11/26/2004 MGINBX
12/25/2004 TIVPTN
1/25/2005 MGIHNN
1/29/2005 CPDTTX
3/15/2005 SCSNBX

DANH MỤC KHÁCH HÀNG


MÃ KHÁCH
TL PT HN SO
HÀNG
TÊN KHÁCH
Công ty TLD Công ty PTE HTX Hạnh Nguyên Công ty SO& TI
HÀNG

DANH MỤC KHO HÀNG DANH MỤC VẬT TƯ


MAVT
MÃ KHO TÊN KHO

AB Sách giáo khoa CPD


AH Hồ sơ các loại TIV
TT Sách kỹ thuật SCS
NB Sách hướng dẫn MGI
1- Tên Vật tư dựa vào 3 ký đầu của Chứng từ và bảng tra DANH MỤC VẬT TƯ
2- Hình thức là NHẬP nếu ký tự cuối của Chứng từ là N, là XUẤT nếu ký tự cuối của chứng từ là X
3- Nguồn gốc: dò tìm dựa vào ký tự thứ 4,5 của chứng từ và hình thức NHẬP/XUẤT
+ Nếu là hàng NHẬP thì dò vào bảng DANH MỤC KHÁCH HÀNG
+ Nếu hàng là XUẤT thì dò ở bảng DANH MỤC KHO HÀNG
4- Đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu của Chứng từ là MAVT (Mã vặt tư) và tra trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ với lưu ý rằng:
+ Nếu hàng có hình thức là NHẬP thì đơn giá = Giá nhập
+ Nếu hàng có hình thức là XUẤT thì đơn giá = Giá nhập * 102%
5- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
6- Giảm giá: những mặt hàng có Số lượng >200 và hình thức là XUẤT thì được giảm 10% giá trị Thành tiền, ngược lại Giảm
7- Sắp xếp bảng tính theo thứ tự Giảm dần của cột Thành tiền
8- Trích ra thông tin của các chứng từ có Giảm giá
9- Trích ra thông thông tin đối với hình thức XUẤT có Số lượng >=100
10- Vẽ Biểu đồ thể hiện giá NHẬP của từng loại Vật tư (lấy dữ liệu thể hiện là MAVT và giá NHẬP)
HÀNG
Số lượng Đơn gá Thành tiền Giảm giá
100
50
65
30
500
300

DANH MỤC VẬT TƯ


Tên vật tư Giá nhập

Compact
disk 25000
Tivi samsung 3500000
Sao cửa sổ 150000
Máy giặt sanyo 3000000

ANH MỤC VẬT TƯ với lưu ý rằng:

% giá trị Thành tiền, ngược lại Giảm giá 0

à giá NHẬP)
QUẢN LÝ KHO HÀNG
Ngày Chứng Từ Tên vật tư Hình thức Nguồn gốc
10/20/2004 CPDABX Compact disk Xuất Sách giáo khoa
11/26/2004 MGINBX Máy giặt sanyo Xuất Sách hướng dẫn
12/25/2004 TIVPTN Tivi samsung Nhập Công ty PTE
1/25/2005 MGIHNN Máy giặt sanyo Nhập HTX Hạnh Nguyên
1/29/2005 CPDTTX Compact disk Xuất Sách kỹ thuật
3/15/2005 SCSNBX Sao cửa sổ Xuất Sách hướng dẫn

DANH MỤC KHÁCH HÀNG


MÃ KHÁCH
TL PT HN SO
HÀNG
TÊN KHÁCH HTX Hạnh
Công ty TLD Công ty PTE Công ty SO& TI
HÀNG Nguyên

DANH MỤC KHO HÀNG DANH MỤC VẬT TƯ


MAVT
MÃ KHO TÊN KHO
AB Sách giáo khoa CPD
AH Hồ sơ các loại TIV
TT Sách kỹ thuật SCS
NB Sách hướng dẫn MGI
1- Tên Vật tư dựa vào 3 ký đầu của Chứng từ và bảng tra DANH MỤC VẬT TƯ
2- Hình thức là NHẬP nếu ký tự cuối của Chứng từ là N, là XUẤT nếu ký tự cuối của chứng từ là X
3- Nguồn gốc: dò tìm dựa vào ký tự thứ 4,5 của chứng từ và hình thức NHẬP/XUẤT
+ Nếu là hàng NHẬP thì dò vào bảng DANH MỤC KHÁCH HÀNG
+ Nếu hàng là XUẤT thì dò ở bảng DANH MỤC KHO HÀNG
4- Đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu của Chứng từ là MAVT (Mã vặt tư) và tra trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ với lưu ý rằng:
+ Nếu hàng có hình thức là NHẬP thì đơn giá = Giá nhập
+ Nếu hàng có hình thức là XUẤT thì đơn giá = Giá nhập * 102%
5- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
6- Giảm giá: những mặt hàng có Số lượng >200 và hình thức là XUẤT thì được giảm 10% giá trị Thành tiền, ngược lại Giảm
7- Sắp xếp bảng tính theo thứ tự Giảm dần của cột Thành tiền
8- Trích ra thông tin của các chứng từ có Giảm giá
9- Trích ra thông thông tin đối với hình thức XUẤT có Số lượng >=100
10- Vẽ Biểu đồ thể hiện giá NHẬP của từng loại Vật tư (lấy dữ liệu thể hiện là MAVT và giá NHẬP)
O HÀNG
Số lượng Đơn gá Thành tiền Giảm giá
100 25500 2550000 0
50 3060000 153000000 0
65 3500000 227500000 0
30 3000000 90000000 0
500 25500 12750000 1275000
300 153000 45900000 4590000

Giá nhập
DANH MỤC VẬT TƯ
3500000
Tên vật tư Giá nhập
3000000
Compact disk 25000 2500000
Tivi samsung 3500000 2000000
Sao cửa sổ 150000 1500000
Máy giặt sanyo 3000000 1000000
500000

của chứng từ là X 0
CPD TIV SCS MGI

ng DANH MỤC VẬT TƯ với lưu ý rằng:

ảm 10% giá trị Thành tiền, ngược lại Giảm giá 0

AVT và giá NHẬP)


MGI

You might also like