Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Tong Hop Giai
Bai Tap Tong Hop Giai
1- Điền cột Tên hàng, Đơn vị tính, dựa vào mã hàng là ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn và trong
2- Điền cột Số lượng là giá trị số của các ký tự sau dấu gạch nối trong Mã hóa đơn
3- Điền cột Đơn giá, dựa vào mã hàng là ký tự thứ 2 trong mã hóa đơn là mã loại tra trong bảng t
4- Điền cột Thành tiền = Số lương * Đơn giá
5- Định dạngphân cách hàng nghìn cho các cột ở cột Thành tiền
6- Trích ra thông tin bán hàng mặt hàng là Ngói
7- Trích ra thông tin bán hàng có giá trị Thành tiền >1.000.000 (một triều)
8- Trích ra thông tin bán hàng của các mặt hàng là Gạch hoặc là Xi măng
9- Trích ra thông tin bán hàng của mặt hàng Ngói có Số lượng >=1000
10- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN
THÀNH TIỀN
2011 2012
NGÓI
GẠCH
XI MĂNG
1- Điền cột Tên hàng, Đơn vị tính, dựa vào mã hàng là ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn và trong
2- Điền cột Số lượng là giá trị số của các ký tự sau dấu gạch nối trong Mã hóa đơn
3- Điền cột Đơn giá, dựa vào mã hàng là ký tự thứ 2 trong mã hóa đơn là mã loại tra trong bảng t
4- Điền cột Thành tiền = Số lương * Đơn giá
5- Định dạngphân cách hàng nghìn cho các cột ở cột Thành tiền
6- Trích ra thông tin bán hàng mặt hàng là Ngói
7- Trích ra thông tin bán hàng có giá trị Thành tiền >1.000.000 (một triều)
8- Trích ra thông tin bán hàng của các mặt hàng là Gạch hoặc là Xi măng
9- Trích ra thông tin bán hàng của mặt hàng Ngói có Số lượng >=1000
10- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN
NG
THÀNH
TIỀN
240000 2011
27500000 2011
450000 2012
3500000 2011
120000000 2012
2100000 2011
4/28/2014 TV-A1-SH 5
4/29/2014 RA-A2-AI 3
4/30/2014 TV-A2-HI 10
5/1/2014 CA-A1-SH 6
5/2/2014 CA-A1-AI 15
5/3/2014 TV-A1-SH 7
1- Dựa vào Số báo danh của mỗi thí sinh và tra ở bảng TRA ĐIỂM THI hãy xác định giá trị cho cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA
2- Xác định định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (cong liệt sĩ) thì được 1.5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách CTB (con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách MN (miền núi) thì được 0.5 điểm
- Còn ngoài ra khong thuộc các diện trên thì 0 điểm
3- Tính Tổng điểm biết rằng Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa + Điểm Ưu tiên
4- Xác định giá trị cho cột Kết quả, biết rằng: Nếu Tổng điểm =Điểm chuẩn thì ghi là ĐẬU, còn ngược lại thì ghi là RỚT. Tr
Điểm chuẩn của mỗi trường thì tra trong bảng ĐIỂM CHUẨN dựa vào giá trị ở cột Mã trường
5- Xác định giá trị cho cột Ghi chú, biết rằng: Nếu Kết quả là ĐẬU và có Tổng điểm có giá trị lớn nhất thì điền là CÓ HỌC
còn ngược lại thì không điền gì cả
6- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ số lượng thí sinh ĐẬU, RỚT theo từng trường
ĐIỂM ƯU TỔNG KẾT GHI
TIÊN ĐIỂM QUẢ CHÚ
B C
17.5 19
RỚT
0
0
0
A01 MINH A K 3 6 4
B01 NHẬT C CLS 10 8 4
B02 THANH B CTB 8 6 4
C01 TÂM C CTB 7 0 1
D01 KHẢI C K 10 9 7
D02 HuỆ A MN 9 10 5
1- Dựa vào Số báo danh của mỗi thí sinh và tra ở bảng TRA ĐIỂM THI hãy xác định giá trị cho cột điểm TOÁN, LÝ, HÓA
2- Xác định định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (cong liệt sĩ) thì được 1.5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách CTB (con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách MN (miền núi) thì được 0.5 điểm
- Còn ngoài ra khong thuộc các diện trên thì 0 điểm
3- Tính Tổng điểm biết rằng Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa + Điểm Ưu tiên
4- Xác định giá trị cho cột Kết quả, biết rằng: Nếu Tổng điểm =Điểm chuẩn thì ghi là ĐẬU, còn ngược lại thì ghi là RỚT. Tr
Điểm chuẩn của mỗi trường thì tra trong bảng ĐIỂM CHUẨN dựa vào giá trị ở cột Mã trường
5- Xác định giá trị cho cột Ghi chú, biết rằng: Nếu Kết quả là ĐẬU và có Tổng điểm có giá trị lớn nhất thì điền là CÓ HỌC
còn ngược lại thì không điền gì cả
6- Tính các giá trị trong bảng THỐNG KÊ số lượng thí sinh ĐẬU, RỚT theo từng trường
SINH
ĐiỂM ƯU TỔNG KẾT GHI
TIÊN ĐIỂM QUẢ CHÚ
0 13 RỚT
1.5 23.5 ĐẬU
1 19 ĐẬU
1 9 RỚT
0 26 ĐẬU CÓ HB
0.5 24.5 ĐẬU
NG ĐIỂM CHUẨN
B C
17.5 19
RỚT
1
0
1
THỐNG KÊ
G TIN SẢN PHẨM
Tên sản Tổng số lượng thi Tổng thành
Đơn giá Nhân viên
phẩm công tiền
2000 Trần an Vòng tay
3000 Nguyễn minh Đồng hồ
7000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
Vòng tay Vòng cổ Đồng hồ
Đồng hồ
BẢNG THEO DÕI THI CÔNG THÁ
NGÀY THI MÃ NHÂN HỆ SỐ CÔNG MÃ THI TÊN SẢN
NHÂN VIÊN
CÔNG VIÊN VIỆC CÔNG PHẨM
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-150 Vòng tay
5/15/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-75 Đồng hồ
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-120 Vòng tay
5/16/2014 NV01 Hoàng Thi Yến 1.5 VC-104 Vòng cổ
5/16/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-50 Đồng hồ
5/17/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 VT-200 Vòng tay
Đơn giá
bảng THÔNG TIN NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
7000
HÔNG TIN SẢN PHẨM
6000
4000
0 thì được Thưởng 50000, ngược lại thì không thưởng 3000
2000
0
Vòng tay Vòng cổ Đồng hồ
ơn giá
g cổ Đồng hồ
QUẢN LÝ KHO HÀNG
Ngày Chứng Từ Tên vật tư Hình thức Nguồn gốc
10/20/2004 CPDABX
11/26/2004 MGINBX
12/25/2004 TIVPTN
1/25/2005 MGIHNN
1/29/2005 CPDTTX
3/15/2005 SCSNBX
Compact
disk 25000
Tivi samsung 3500000
Sao cửa sổ 150000
Máy giặt sanyo 3000000
à giá NHẬP)
QUẢN LÝ KHO HÀNG
Ngày Chứng Từ Tên vật tư Hình thức Nguồn gốc
10/20/2004 CPDABX Compact disk Xuất Sách giáo khoa
11/26/2004 MGINBX Máy giặt sanyo Xuất Sách hướng dẫn
12/25/2004 TIVPTN Tivi samsung Nhập Công ty PTE
1/25/2005 MGIHNN Máy giặt sanyo Nhập HTX Hạnh Nguyên
1/29/2005 CPDTTX Compact disk Xuất Sách kỹ thuật
3/15/2005 SCSNBX Sao cửa sổ Xuất Sách hướng dẫn
Giá nhập
DANH MỤC VẬT TƯ
3500000
Tên vật tư Giá nhập
3000000
Compact disk 25000 2500000
Tivi samsung 3500000 2000000
Sao cửa sổ 150000 1500000
Máy giặt sanyo 3000000 1000000
500000
của chứng từ là X 0
CPD TIV SCS MGI