Professional Documents
Culture Documents
NĂM: 2022
VD1: Tính tổng Thành tiền của các mặt hàng thép bán vào quý 2 v
ĐK1
0
21700
vVD2: Tính trung bình Phí vận chuyển của các loại hàng bán vào 6
ĐK2
0
6483.33333333333
vVD3: Tính Trị giá lớn nhất của các mặt hàng có mã là GO55 hoặc
ĐK3
49000
vVD4: Tính Thành tiền nhỏ nhất của các mặt hàng Phí vận chuyển t
Phí Phí
vận chuyển vận chuyển
>=4000 <=6000
21700
vVD 5: Thống kê số lượt bán hàng Thép tròn 20mm hoặc Thép tấm
Phí
Tên hàng
vận chuyển
2
vVD 6: Thống kê số lượng các mặt hàng bán vào các tháng lẻ và có
ĐK6 Thành tiền
0 >20000
3
BẢNG 1
4 Ký tự Đơn giá
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp
TR20 Thép tròn 20mm AU 450
TA10 Thép tấm 10mm KO 700
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO 67600 0
GE 0 29140
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05
Mã QG - all -
Total Result
34200
21700
2800
36000
7440
28500
28800
159440
- DCOUNTA
UNTA
Giá VC
120
100
150
ĐK
0
Bảng 1
Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
VD1: Đưa ra danh sách các khách hàng có Quốc tịch Vệt Nam bay từ Hà Nội
VN 12/31/1899
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
VD2: Đưa ra khách hàng mua vé với giá >300 USD và >60 tuổi
Giá Vé (USD) ĐK2
>300 12/30/1899
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
VD3: Đưa ra khách hàng có chuyến bay vào quý II năm 2015 hoặc bay vào các thứ chẵn tron
ĐK3
12/30/1899
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
VD4: Đưa ra các khách hàng nước ngoài bay các chuyến bay có mã VNA
ĐK4
0
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
Rooney NHẬT 5/2/1979 4/1/2015 VNA1338 Hà Nội - Seoul
Thanh THÁI LAN 8/24/1992 8/9/2015 VNA8668 Hồ Chí Minh - Singapor
VD5: Đưa ra các khách hàng bay đến Seoul hoặc các khách hàng trên 30 tuổi
ĐK5
1
Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Ngày Bay Mã chuyến bay Tuyến Bay
Ngọc VN 4/4/1995 12/15/2015 VNA1668 Hà Nội - Seoul
Jean ANH 11/24/1986 6/5/2015 VNB2399 Hồng Kông - Tokyo
Rooney NHẬT 5/2/1979 4/1/2015 VNA1338 Hà Nội - Seoul
Jenifer VN 3/26/1982 2/7/2015 VNB6996 Thái Lan - Hà Nội
N BAY
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
400
500
400
250
200
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
400
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
500
400
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
400
250
Giá Vé
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
(USD)
400
500
400
200
SỐ LƯỢNG VÀ DOANH THU HÀNG BÁN THÁNG 10