You are on page 1of 13

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8  

PHIẾU GIAO NHẬN


1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
 

TÊN KHUYẾN THÀNH


MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN

XB01 Xà bông LifeBoy 19      


S001 Nước 5      
T001 Thực phẩm 16      
T002 Súp Knor 1      
Tổng cộng:  
SẢN PHẨM      
Mã SP Tên SP Đơn giá      
XB01 Xà bông LifeBoy 4200      
S001 Nước 4350      
T002 Súp Knor 1000      
T001 Thực phẩm 2000      
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
"3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
    mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):"
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9  BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 20000
 
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A   1900      
DNTN D B   1580      
Cty G A   800      
Tổ hợp C B   1000      
Cty A A   500      
XN B C   350      
XN F C   70      

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC        


LOẠI ĐỊNH GIÁ
       
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3       
B 400 2       
C 600 1       
D 800 0.5        
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
    TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
 

MÃ SỐ
SỐ TÊN CỘNG ĐIỂM TỔNG KẾ
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ
TT NGÀNH ĐIỂM ƯU TIÊN CỘNG QU
ƯU TIÊN

1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậ


2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớ
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậ
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậ
            ĐIỂM ƯU TIÊN    

NGÀNH Mã ngành A B C   Điểm    
ưu tiên
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa   1 2   
            2 1.5    
            3 1   
            4 0   
Yêu cầu tính toán:
"1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC."
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
"3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN."
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 BÁO CÁO BÁN HÀNG


1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
 

PHÍ THÀNH TỔNG


MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
CHUYÊN CHỞ TIỀN CỘNG

HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.70


FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.84
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
                   Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).

ĐƠN GIÁ      
ĐƠN GIÁ   BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2   Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50   HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3  FD 70
MS Mouse 3 3.5   MS 95
SD SD Ram 13 15   SD 120
DD DD Ram 27 30   DD 120
Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
   = 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
"5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
    sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ."
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN
TRONG NGÀY
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
 
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000       2,
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100       1,
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000     12,
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100       2,
 
ĐƠN GIÁ   BẢNG THỐNG KÊ      
Tỉnh Đơn giá   Số cuộc gọi từng tỉnh:      
AGG 1100   AG 1      
BDG 1000   BD 2      
DTP 1100   DTP 1      
HNI 3250   HNI 0      
 
Yêu cầu tính toán:
 
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
"2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
    ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ."
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13 Tính BẢNG ĐIỂM CHUẨN BẢNG ĐIỂM HỌC
BỔNG
 
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN   Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG    
Mã Ngành Điểm Điểm
  Mã ngành A B C D    
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20   Điểm HB 25 23 21 19    
B Điện tử 17 18                
C Cơ khí 15 16                
D Hóa 13 14                
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005

Mã Ngành Khu Điểm Tổng Kết


Họ Tên Toán Lý Hóa Điểm H
số thi vực chuẩn điểm quả
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16 11 Rớt
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12 Rớt
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13 Rớt
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19 20 Đậu
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17 16 Rớt
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13 19 Đậu
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14 25 Đậu
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15 26 Đậu
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
"3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh."
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
"4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn."
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
 Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và
Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh đậu Số thí sinh rớt "Số TS
có học bổng"
443
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
 
 
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Mã Ngành Khu Điểm Tổng Kết
Họ Tên Toán Lý Hóa Điểm HB
số thi vực chuẩn điểm quả
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12 Rớt
Nguyễ
A205 Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13 Rớt
n
Trun
A101 Lê Máy tính 1 5 8 7 19 20 Đậu
g

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 tính hàng nhập xuất


          Tỉ giá: 15,800      
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHUYẾN
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ) MÃI
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x   45 150 106,650,000 Có khuy
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005   x 15 180 42,660,000  
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x   25 250 98,750,000  
6 ML Máy lạnh 1/6/2005   x 10 270 42,660,000  
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x   50 400 300,200,000 Có khuy
2 MPT Máy photo 1/2/2005   x 30 480 227,520,000  
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x   30 280 132,720,000 Có khuy
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005   x 8 300 36,024,000 Có khuy
1 TV Ti vi 1/18/2005 x   50 200 158,000,000 Có khuy
5 TV Ti vi 1/5/2005   x 15 220 52,140,000  
        Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000 183
                   
BẢNG HÀNG HÓA:          

Đơn giá (USD)   BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất   Tổng SL nhập Tổng SL
hàng hàng

TV Ti vi 200 220   TV 50 15

ML Máy lạnh 250 270   ML 25 10

MPT Máy photo 450 480   MPT 50 30

TL Tủ lạnh 280 300   TL 30 8

MDT Máy điện thoại 150 180   MDT 45 15

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số
lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
 
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHUYẾN
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ) MÃI
2 MPT Máy photo 1/2/2005   x 30 480 227,520,000  
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x   25 250 98,750,000  
5 TV Ti vi 1/5/2005   x 15 220 52,140,000  
6 ML Máy lạnh 1/6/2005   x 10 270 42,660,000  
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x   45 150 106,650,000 Có khuy

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15 BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM
2016
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,68
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,35
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,50
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,45
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,31
               
BẢNG 1       BẢNG 2      
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m)   Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000   Tỉ lệ 1.20% 1.50%
G Gấm T.hải 75000          
T Vải Tole 12000   Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%  
S Vải Silk 30000   Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%  
X Vải xô 35000   Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%  
               
  BẢNG THỐNG KÊ          
  SỐ LƯỢNG        
  Tháng 1 -> 3 4 -> 6        
  Vải Katê 300 0        
  Vải Tole 150 0        
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
 hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.

Bài thực hành excel 16 thực hiện nghiệp vụ tạm ứng lương, bhxh

TÊN SỐ LƯỢNG TẠM TH


STT HỌ TÊN MÃ NV LƯƠNG SP BHXH HỆ SỐ THU NHẬP THUẾ
ĐƠN VỊ SP ỨNG LÃ

1 An 01DH4 SX-PX1 300              


2 Bình 02NH2 SX-PX2 150              
3 Công 03NH6 QL-PX1 100              
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100              
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180              
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390              
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300              
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120              
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100              
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290              
BẢNG ĐƠN GIÁ   BẢNG HỆ SỐ
  SX QL   Bậc 1 2 3 4 5 6 7
PX1 180 185   Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36 1.
PX2 110 120                  
PX3 150 150                  
PX4 200 215                  
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên  học viên VD: Mai.xls.

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
NĂM: 2018                
            Đơn vị tính: USD    
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền    
vận chuyển
ĐK R
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500  
TRÍC
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720   F
Thép góc
GO55C GE 70 02/05 36400 10500 2345    
5x5mm
Thép góc
GO55T GE 12 24/05 5640 1800 372    
5x5mm
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220    
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 1800    
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000    
BẢNG 1             BẢNG 2    
4 Ký tự Đơn giá   Mã QG Xuất xứ Giá V
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường   AU Australia 120
TR20 Thép tròn 20mm   AU 450 400   KO Korea 100
TA10 Thép tấm 10mm   KO 700 640   GE Germany 150
Thép góc
GO55   GE 520 470        
5x5mm
Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. FALSE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
    Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
 
 
  Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường   ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG Đ
  KO 29800 2220   FALSE TRUE  
  GE 2345 372          
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên
           
Bai17.xls.
Mã Phí
Mã hàng Tên hàng Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền      
QG vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372      
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220      

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18 CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích Xếp
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h 4
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h 5
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h 6
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h 7
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h 8
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h 9
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h 10
DANH SÁCH ĐỘI
ĐỘI TÊN ĐỘI
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công an Thành phố
TG Tiền Giang
AG Bảo vệ TV An Giang
MÃ VĐV TÊN VĐV
HDD Huỳnh Đại Đồng
HMQ Hoàng Mạnh Quân
DANH SÁCH HVH Hồ Văn Hùng
VẬN ĐỘNG LDC Lê Đức Công
VIÊN NTK Nguyễn Trần Khải
PDT Phạm Đình Tấn
TAT Trần Anh Thư
TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
VNH Vũ Ngọc Hoàng
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV.
 
Yêu cầu:
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
    định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
 
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3 cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4 
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
 
 
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích Xếp
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19 BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỨC NHẬN THỜI GIAN THUÊ
MÃ SỐ TRẢ MÁY TIỀN TIỀN GIẢM TIỀN PH
THUÊ MÁY GIỜ PHÚT
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1   BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T   STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ng
Đơn giá/1 giờ 4000 3000   01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50   02 21500 2
          03 3500 1
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail
(M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
    Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
    Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
   còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
       Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không
giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
 
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20 BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
 
Số Tiền Tổn
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộn
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5 200 75000 10 752
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 752
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10 400 50000 0 504
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 602
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 601
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9 270 90000 0 902
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 601
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5 150 25000 10 251
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 751
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 401
                   
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG       BẢNG GIÁ ĂN    
  Loại phòng   Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu     Giá 15 10 5
L1 40 35 30          
L2 30 25 20   BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10   Loại phòng A B C
            L1 200820 60222 601
            L2 175622 115243 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
    Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy
giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
    Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày
đầu
    của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

You might also like