You are on page 1of 32

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG 03/202

STT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Ngày bán


1 MG1K Máy giặt Tosiba 3/16/2023
2 TL2L Tủ lạnh Sam sung 3/12/2023
3 RB3H Máy rửa bát Bosch 3/9/2023
4 MG1K Máy giặt Tosiba 3/2/2023
5 TL2L Tủ lạnh Sam sung 3/23/2023
6 RB3H Máy rửa bát Bosch 3/26/2023
7 MG1K Máy giặt Toshiba 3/27/2023
8 TL2L Tủ lạnh Sam sung 3/19/2023
9 RB3H Máy rửa bát Bosch 3/1/2023
10 TL2L Tủ lạnh Sam sung 3/5/2023

Bảng 1
Mã hàng Tên hàng Hãng SX
TL Tủ lạnh Sam sung
MG Máy giặt Toshiba
RB Máy rửa bát Bosch

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Ten_Cau2.xlsx vào thư mục ở Phần chuẩn bị. Nhập và đị
Câu 2: Xác định Tên hàng, Hãng SX căn cứ vào Mã hàng và Bảng 1
Câu 3: Xác định Đơn giá dựa vào Tên hàng, Bảng 2, Mã hàng (nếu ký tự thứ 3 là 1 tính đơn giá 1, là
Câu 4: Tính Khuyến mại biết: nếu hàng bán trước ngày 16/03/2023 với số lượng > 20 thì khuyến mạ
Câu 5: Sắp xếp dữ liệu Tên hàng theo chiều tăng dần, Thành tiền giảm dần; Trích lọc dữ liệu tên hàn
Câu 6: Điền dữ liệu vào Bảng 3. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ Tổng thành tiền theo tên hàng
Bảng 3: Doanh thu
Tên hàng Số lượng Tổng thành tiền
Tủ lạnh 81 897,000,000
Máy giặt 27 630,000,000
Máy rửa bát 64 431,000,000
KÊ BÁN HÀNG 03/2023
Số lượng Đơn giá Khuyến mại Thành tiền
8 25,000,000 120,000 24,880,000
25 20,000,000 120,000 19,880,000
12 18,000,000 130,000 17,870,000
35 25,000,000 130,000 24,870,000
23 20,000,000 140,000 19,860,000
17 18,000,000 120,000 17,880,000
16 25,000,000 120,000 24,880,000
15 20,000,000 120,000 19,880,000
25 18,000,000 120,000 17,880,000
18 20,000,000 120,000 19,880,000

Bảng 2 (Đơn vị tính 1000VNĐ)


Tên hàng Tủ lạnh Máy giặt Máy rửa bát
Đơn giá 1 25,000,000 35,000,000 23,000,000
Đơn giá 2 20,000,000 30,000,000 20,000,000
Đơn giá 3 18,000,000 26,000,000 17,000,000

c ở Phần chuẩn bị. Nhập và định dạng nội dung của bảng tính .

tự thứ 3 là 1 tính đơn giá 1, là 2 tính đơn giá 2; là 3 tính đơn giá 3)
i số lượng > 20 thì khuyến mại 10% của (Đơn giá * Số lượng), còn lại không được khuyến mại ; Thành tiền =
dần; Trích lọc dữ liệu tên hàng là Máy giặt hoặc Máy rửa bát có số lượng >=15
ền theo tên hàng
1
1
0.5
yến mại ; Thành tiền = Đơn giá * Số Lượng - Khuyến
0.5mại
1
1
BẢNG KÊ HÀNG HÓA THÁNG 06/2023
STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Giảm Thành tiền
9 2BL310 Bàn là Loại 2 310 10000 310000 2,790,000
2 2BL250 Bàn là Loại 2 250 10000 250000 2,250,000
7 2BL125 Bàn là Loại 2 125 10000 125000 1,125,000
8 1LN250 Máy lau nhà Loại 1 250 3000 0 750,000
6 1LN130 Máy lau nhà Loại 1 130 3000 0 390,000
3 1LN125 Máy lau nhà Loại 1 125 3000 0 375,000
1 1ST210 Máy sấy tóc Loại 1 210 6000 126000 1,134,000
10 1ST185 Máy sấy tóc Loại 1 185 6000 0 1,110,000
4 2ST200 Máy sấy tóc Loại 2 200 5000 0 1,000,000
5 1ST145 Máy sấy tóc Loại 1 145 6000 0 870,000

Bảng 1 Bảng 2 (Đơn vị tính: 1000VND)


Mã hàng Tên hàng Tên hàng Máy sấy tóc Bàn là Máy lau nhà
ST Máy sấy tóc Giá 1 6000 12000 3000
BL Bàn là Giá 2 5000 10000 2500
LN Máy lau nhà

Bảng 3
Số lượng >=190 ĐK Lọc
Tên hàng Số lần bán Tổng thành tiền TRUE
Máy sấy tóc 2 2,134,000
Bàn là 2 5,040,000 Tổng thành tiền
Máy lau nhà 1 750,000

9% Máy sấy tóc


27% Bàn là
Máy lau nhà

64%

STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Giảm Thành tiền
9 2BL310 Bàn là Loại 2 310 10000 310000 2,790,000
2 2BL250 Bàn là Loại 2 250 10000 250000 2,250,000
7 2BL125 Bàn là Loại 2 125 10000 125000 1,125,000
8 1LN250 Máy lau nhà Loại 1 250 3000 0 750,000
6 1LN130 Máy lau nhà Loại 1 130 3000 0 390,000
3 1LN125 Máy lau nhà Loại 1 125 3000 0 375,000
BẢNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 05/2023
STT Mã hàng Tên hàng Hình thức Ngày bán Số lượng

4 PIL Bộ phát wifi Lẻ 5/20/2023 40


7 PIS Bộ phát wifi Sỉ 5/8/2023 30
1 PIS Bộ phát wifi Sỉ 5/18/2023 20
3 PIS Bộ phát wifi Sỉ 5/25/2023 15
5 CHS Chuông hình Sỉ 5/22/2023 50
8 CHS Chuông hình Sỉ 5/15/2023 45
10 CHL Chuông hình Lẻ 5/4/2023 45
6 VTL Khóa vân tay Lẻ 5/6/2023 60
2 VTS Khóa vân tay Sỉ 5/6/2023 30
9 VTL Khóa vân tay Lẻ 5/11/2023 10

Bảng 1 (Đơn vị tính: 1000VNĐ)


Mã hàng Tên hàng ĐG lẻ ĐG Sỉ
PI Bộ phát wifi 42,000 40,000
VT Khóa vân tay 25,000 23,000
CH Chuông hình 14,000 12,000

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Họ Ten_Cau2. Nhập dữ liệu và định dạng bảng
Câu 2: Điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào mã hàng và Bảng 1. Hình thức bán dựa vào
Câu 3: Xác định Đơn giá dựa vào mã hàng, hình thức và Bảng 1.
Câu 4: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; Nếu ký tự cuối của mã hàng là S thì giảm 10% củ
Ghi chú: Nếu mặt hàng là Bộ phát wifi và ngày bán là 08/05/2023 thì ghi "Tặng quà"
Câu 5: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, giảm dần theo số lượng. Lọc ra các mặt h
Câu 6: Điền dữ liệu vào Bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh Tên hàng theo doanh thu bán lẻ
G THÁNG 05/2023
Đơn giá Thành tiền Ghi chú

42,000 1,680,000 VNĐ


40,000 1,080,000 VNĐ Tặng quà
40,000 720,000 VNĐ
40,000 540,000 VNĐ
12,000 540,000 VNĐ
12,000 486,000 VNĐ
14,000 630,000 VNĐ
25,000 1,500,000 VNĐ
23,000 621,000 VNĐ
25,000 250,000 VNĐ

Bảng 2: Doanh thu


Tên hàng Sỉ Lẻ
Bộ phát wifi 14 21
Khóa vân tay 27 32
Chuông hình 43 36

p dữ liệu và định dạng bảng tính


ng 1. Hình thức bán dựa vào ký tự cuối của Mã hàng (S ghi là Sỉ, L ghi là Lẻ)

mã hàng là S thì giảm 10% của (số lượng * đơn giá), còn lại không giảm.
8/05/2023 thì ghi "Tặng quà", còn lại để trống.
eo số lượng. Lọc ra các mặt hàng là Bộ phát wifi hoặc Khóa vân tay có số lượng >=30
g theo doanh thu bán lẻ
1
hi là Sỉ, L ghi là Lẻ) 1
0.5
ại không giảm. 1

óa vân tay có số lượng >=30 0.5


1
GIÁ VÉ HÀNG KHÔNG

STT Mã vé Tuyến bay Loại vé Giá vé Hành lý Phụ thu


1 HQ-2B Hàn Quốc Khứ hồi 750 35 50
2 DC-1E Đức Một chiều 900 30 20
3 TL-2B Thái Lan Khứ hồi 900 40 30
4 DC-2B Đức Khứ hồi 900 17 50
5 HQ-1B Hàn Quốc Một chiều 750 40 30
6 TL-1E Thái Lan Một chiều 750 25 20
7 DC-2B Đức Khứ hồi 900 20 20
8 TL-1E Thái Lan Một chiều 750 15 50
9 HQ-2E Hàn Quốc Khứ hồi 900 18 40

BẢNG 1
Mã Giá vé (USD)
tuyến Tuyến bay Một chiều c
HQ Hàn Quốc 900 750
TL Thái Lan 700 500
DC Đức 650 550

BẢNG 2
Tuyến bay Một chiều Khứ hồi
Hàn Quốc 3 2
Thái Lan 2 3
Đức 2 3

Yêu cầu:
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx (1đ)
Câu 2. Tuyến bay: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã vé và tra trong bảng 1 (1đ)
Loại vé: Nếu ký tự thứ 4 của mã vé là 1 thì ghi "Một chiều", là 2 thì ghi "Khứ hồi"
Câu 3. Giá vé: Dựa vào tuyến bay và loại vé tra trong bảng 1 (0.5đ)
Câu 4. Phụ thu: Nếu hành lý trên 25kg thì nhân 2%* giá vé cho số kg vượt tải, ngược lại miễn phụ thu (0.5đ)
Tiền vé: = Giá vé +Phụ thu

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tuyến bay, tiền vé giảm dần (1đ)
Lọc ra những khách đi Hàn Quốc hoặc Đức có loại vé khứ hồi

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền vé (1đ)


Loại vé: Nếu ký tự thứ 4 của mã vé là 1 thì ghi "Một chiều", là 2 thì ghi "Khứ hồi"
Câu 3. Giá vé: Dựa vào tuyến bay và loại vé tra trong bảng 1 (0.5đ)
Câu 4. Phụ thu: Nếu hành lý trên 25kg thì nhân 2%* giá vé cho số kg vượt tải, ngược lại miễn phụ thu (0.5đ)
Tiền vé: = Giá vé +Phụ thu

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tuyến bay, tiền vé giảm dần (1đ)
Lọc ra những khách đi Hàn Quốc hoặc Đức có loại vé khứ hồi

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền vé (1đ)


Tiền vé
750
890
930
950
790
770
920
800
840

u 2.xlsx (1đ)

"

gược lại miễn phụ thu (0.5đ)


"

gược lại miễn phụ thu (0.5đ)


BẢNG TÍNH TIỀN HÀNG THUÊ KHO

Số ngày
STT Mã hàng Tên hàng Loại Đơn giá Tiền giảm
thuê kho
1 D01 Đường 1 35 300,000 -
2 S02 Sữa 2 42 300,000 10,000
3 T01 Trà 1 37 400,000 10,000
4 C01 Café 1 25 300,000 20,000
5 D02 Đường 2 33 170,000 10,000
6 S01 Sữa 1 35 300,000 20,000
7 T02 Trà 2 48 350,000 20,000
8 C02 Café 2 15 170,000 -
9 D01 Đường 1 20 250,000 -

BẢNG 1
Mã hàng Tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
T Trà 400,000 350,000
C Café 300,000 250,000
D Đường 200,000 170,000
S Sữa 500,000 450,000

BẢNG 2
Tên hàng Loại 1 Loại 2
Trà 2 2
Café 2 2
Đường 2 2
Sữa 2 2

* Yêu cầu:
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào ký đầu của mã hàng và tra trong bảng 1 1đ
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 ghi "Loại 1", ngược lại ghi "Loại 2"
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, bảng 1 và loại hàng để điền giá trị 0.5đ
Câu 4. Tiền giảm: Nếu hàng loại 1 và số ngày thuê kho >=30 thì giảm 10% của Đơn giá, còn lại không giảm 0
Thành tiền: =Đơn giá*số ngày thuê kho-Tiền giảm

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, Thành tiền giảm dần 1đ
Lọc ra danh sách những mặt hàng loại 1 và có số ngày thuê kho >=35
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào ký đầu của mã hàng và tra trong bảng 1 1đ
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 ghi "Loại 1", ngược lại ghi "Loại 2"
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, bảng 1 và loại hàng để điền giá trị 0.5đ
Câu 4. Tiền giảm: Nếu hàng loại 1 và số ngày thuê kho >=30 thì giảm 10% của Đơn giá, còn lại không giảm 0
Thành tiền: =Đơn giá*số ngày thuê kho-Tiền giảm

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, Thành tiền giảm dần 1đ
Lọc ra danh sách những mặt hàng loại 1 và có số ngày thuê kho >=35

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền 1đ


Thành tiền

300,000
290,000
390,000
280,000
160,000
280,000
330,000
170,000
250,000

lsx 1đ

iá, còn lại không giảm 0.5đ


lsx 1đ

iá, còn lại không giảm 0.5đ


DOANH SỐ BÁN HÀNG THÁNG 06/2023

STT Mã hàng Tên hàng Nước SX Ngày bán Số lượng

1 DTNB Điện thoại 6/15/2023 6/15/2023 45


2 LTNB Ipad 6/15/2023 6/10/2023 25
3 MTNB Máy tính bàn 6/15/2023 6/8/2023 38
4 MTNB Máy tính bàn 6/15/2023 6/1/2023 20
5 IPNB Ipad 6/15/2023 6/12/2023 30
6 IPTQ Ipad 6/15/2023 6/25/2023 40
7 DTTQ Điện thoại 6/15/2023 6/18/2023 25
8 LTTQ Laptop 6/15/2023 6/9/2023 18
9 MTTQ Máy tính bàn 6/15/2023 6/28/2023 54

BẢNG 1 BẢNG 3
Mã nước SX TQ NB Nước SX
Nước SX Trung Quốc Nhật Bản Nhật Bản
Trung Quốc

BẢNG 2
Đơn giá dựa vào số lượng
Mã hàng Tên hàng
SL<=30 SL>30
MT Máy tính bàn 25,000,000 20,000,000
DT Điện thoại 30,000,000 25,000,000
IP Ipad 15,000,000 12,000,000
LT Laptop 32,000,000 28,000,000

Yêu cầu:

Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 2 1đ
Nước SX: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng và tra trong bảng 1
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, số lượng và bảng 2 để điền giá trị. 0.5đ
Câu 4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Nếu hàng bán trước ngày 15/06/2023 với số lượng >30 thì giảm 10%
Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền 1đ
Lọc ra tên hàng là Máy tính bàn hoặc Ipad và có số lượng >=35
Câu 6. Hoàn thành bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền của các nước sản xuất 1đ
Nước SX: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng và tra trong bảng 1
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, số lượng và bảng 2 để điền giá trị. 0.5đ
Câu 4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Nếu hàng bán trước ngày 15/06/2023 với số lượng >30 thì giảm 10%
Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền 1đ
Lọc ra tên hàng là Máy tính bàn hoặc Ipad và có số lượng >=35
Câu 6. Hoàn thành bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền của các nước sản xuất 1đ
G 06/2023

Đơn giá Thành tiền

20,000,000 20,000,000
28,000,000 28,000,000
25,000,000 25,000,000
25,000,000 25,000,000
28,000,000 28,000,000
20,000,000 20,000,000
28,000,000 28,000,000
28,000,000 28,000,000
25,000,000 25,000,000

ẢNG 3
Số lượng Tổng tiền
8 192,130,194
5 17,371,728

Câu 2.xlsx 1đ


3 với số lượng >30 thì giảm 10% thành tiền, ngược lại không giảm 0.5đ

ất 1đ

3 với số lượng >30 thì giảm 10% thành tiền, ngược lại không giảm 0.5đ

ất 1đ
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THÁNG 05/2023

STT Mã Tour Đoàn khách Tên Tour Đơn giá Số khách Giảm
1 MY3QB 38
2 CA5HA 30
3 PH3SP 80
4 MY5QB 65
5 CA5SP 35
6 PH3HA 27
7 MY3HA 84
8 CA3QB 36
9 PH3QB 75
Bảng 1 Bảng 2
Mã đoàn Đoàn khách Mã Tour Tên Tour Giá 3 ngày
MY Mỹ QB Quảng Bình 7,500,000
CA Canada HA Hội An 5,500,000
PH Pháp SP SaPa 4,000,000

Số khách >50
Tên tour Tổng thu
Quảng Bình
Hội An
SaPa
Tổng thu
Câu 1 (1đ): Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Ho va ten.xlsx vào thư mục ở Phần chuẩn bị. Nhập và
dung của bảng tính.
Câu 2 (1đ): Xác định Đoàn khách dựa vào Bảng 1, Tên tour dựa vào bảng 2.
Câu 3 (0.5đ): Xác định Đơn giá dựa vào Tên tour và Bảng 2, trong đó nếu ký tự thứ 3 của m
Giá 3 ngày, là 5 thì lấy Giá tour 5 ngày.
Câu 4 (1đ): Tính Giảm: nếu đoàn khách có số lượng >50 thì giảm 10% của (Đơn giá * Số khá
không được giảm; Tổng thu = Đơn giá* Số khách - Giảm.
Câu 5 (1.5đ): Điền dữ liệu vào bảng 3 và vẽ biểu đồ.
Câu 6. Sắp xếp bảng dữ liệu theo hướng tăng dần của Số lượng và giảm dần theo Tổng thu. Lọc ra nh
đi Hội An hoặc đoàn khách có số khách >50.

Giá 5 ngày
6,500,000
4,500,000
3,500,000
ẩn bị. Nhập và định dạng nội

thứ 3 của mã tour là 3 thì lấy


giá * Số khách), còn lại

thu. Lọc ra những đoàn khách


TỔNG HỢP KINH DOANH

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L 35
2 SD1T 30
3 QK2V 45
4 QJ2T 20
5 SC2L 15
6 QK1V 18
7 QJ1L 27
8 QK1V 36
9 SD2V 48
10 SC2V 55

Bảng 1:
Đơn giá Bảng 2:
Mã hàng Tên hàng
Loại 1 Loại 2 Mã NSX
SC Sơ mi cộc 150000 120000 Nhà SX
SD Sơ mi dài 180000 150000 Bảng 3:
QK Quần kaki 250000 200000 Tên hàng
QJ Quần Jean 350000 300000 Thành tiền

Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu File theo mẫu MaSV_Ho va Ten.xlsx
2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và Bảng 1
Nhà SX: Dựa vào ký tự cuối của mã hàng và trong Bảng 2
3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng và Bảng 1 kết hợp với ký tự thứ 3 của mã hàng (là 1: Loại 1, là 2: Loại 2)
4. Thành tiền: = Số lượng * Đơn giá + Phí vận chuyển. Biết rằng, hàng Loại 1 có phí vận chuyển là 1%
của (Đơn giá*Số lượng, hàng Loại 2 có phí vận chuyển là 0.5% của (Đơn giá*Số lượng)
Ghi chú: Nếu là hàng Loại 1 và có số lượng >=30 thì ghi "Khuyến mại", ngược lại để trống
5. Lọc ra tên hàng là Sơ mi cộc hoặc có Số lượng >30, copy xuống dưới bảng tính
6. Hoàn thành thống kê Bảng 3 và vẽ biểu đồ
Tên hàng Số lượng ĐK Lọc
Sơ mi cộc TRUE
>30

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L Sơ mi cộc Thái Lan 35 120,000 4,242,000
3 QK2V Quần kaki Việt Nam 45 200,000 9,045,000
5 SC2L Sơ mi cộc Thái Lan 15 120,000 1,809,000
8 QK1V Quần kaki Việt Nam 36 200,000 7,272,000
9 SD2V Sơ mi dài Việt Nam 48 150,000 7,236,000
10 SC2V Sơ mi cộc Việt Nam 55 120,000 6,633,000

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L Sơ mi cộc Thái Lan 35 120,000 4,242,000
3 QK2V Quần kaki Việt Nam 45 200,000 9,045,000
5 SC2L Sơ mi cộc Thái Lan 15 120,000 1,809,000
8 QK1V Quần kaki Việt Nam 36 200,000 7,272,000
9 SD2V Sơ mi dài Việt Nam 48 150,000 7,236,000
10 SC2V Sơ mi cộc Việt Nam 55 120,000 6,633,000
Ghi chú

V L T
Việt Nam Thái Lan Trung Quốc

Sơ mi cộc Sơ mi dài Quần Jean


là 1: Loại 1, là 2: Loại 2) 0.5đ


có phí vận chuyển là 1% 1đ

c lại để trống
0.5đ

Ghi chú
Khuyễn mại

Khuyễn mại

Ghi chú
Khuyễn mại

Khuyễn mại
DOANH THU VẬN CHUYỂN HÀNG

Khối lượng Đơn giá


STT Ngày Mã cước Nơi đến Phương tiện
(Kg) cước
1 2/20/2023 NB01 700
2 4/12/2023 HQ02 350
3 2/25/2023 NB02 215
4 3/18/2023 VN02 300
5 4/24/2023 HK01 700
6 3/25/2023 NB01 450
7 2/15/2023 HQ01 250
8 4/25/2023 HK02 130
9 2/18/2023 VN01 500
10 3/9/2023 HQ01 90

Bảng 1 Bảng 2
Đơn giá cước Mã PT
Mã nước Nơi đến
Máy bay Tàu hỏa Phương tiện
NB Nhật Bản 35000 25000
HK Hồng Kong 25000 20000
HQ Hàn Quốc 27000 22000
VN Việt Nam 15000 10000
Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu file theo mẫu MaSV_Ho va Ten.xlsx
2. Nơi đến: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã cước và Bảng 1 để điền giá trị thích hợp
Phương tiện: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã cước và Bảng 2 để điền giá trị thích hợp
3. Đơn giá cước: Dựa vào tên nước và Bảng 1 kết hợp với phương tiện để điền giá trị
4.Thành tiền: = Khối lượng*Đơn giá cước. Nếu gửi trước ngày 01/04/2023 thì giảm 5% thành tiền,
Còn lại không giảm.
Khuyến mãi: Nếu Nơi đến là Nhật Bản và có phương tiện là Máy bay thì ghi "Có ưu đãi", còn lại để trống
5. Lọc danh sách Nơi đến là Việt Nam và có khối lượng >300, copy xuống dưới bảng tính
6. Hoàn thành bảng thống kê thành tiền sau và vẽ đồ thị:
Nơi đến Máy bay Tàu hỏa
Nhật Bản
Hồng Kong
Hàn Quốc
Việt Nam
Thành tiền Khuyến mãi

01 02
Máy bay Tàu hỏa


0.5đ
m 5% thành tiền, 1đ

ưu đãi", còn lại để trống


0.5đ

THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2023

STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
1 NG1 4/15/2023 100
2 ST1 5/10/2023 50
3 NG2 5/15/2023 150
4 ST2 4/12/2023 60
5 RT1 3/25/2023 50
6 RT2 6/5/2023 80
7 NX1 6/25/2023 200
8 NX2 7/8/2023 250
9 LS1 7/15/2023 70
10 LS2 8/26/2023 90

Bảng 1 Bảng 2: Thống kê thành tiền


Đơn giá Tên hàng
Mã hàng Tên hàng
Loại 1 Loại 2 Nước giặt Ariel
NG Nước giặt Ariel 300,000 250,000 Nước xả Downy
ST Sữa tắm Lifebuoy 150,000 120,000 Nước lau sàn
RT Nước rửa tay Pursue 90,000 80,000
NX Nước xả Downy 240,000 210,000
LS Nước lau sàn 80,000 70,000

Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx
2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 thì là "Loại 1", ngược lại là "Loại 2".
3. Đơn giá: Căn cứ vào tên hàng và loại hàng tra trong bảng 1
4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Biết rằng:
Nếu hàng loại 1 bán sau tháng 5 thì giảm 5% (Số lượng*Đơn giá), còn lại không giảm.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền
Lọc ra những mặt hàng có số lượng >100 và bán sau ngày 30/04/2023
6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền của các mặt hàng
Thành tiền

Thống kê thành tiền


Loại 1 Loại 2

0.5đ

0.5đ

You might also like