Professional Documents
Culture Documents
G300 Chi Phi Ban Hang
G300 Chi Phi Ban Hang
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 3/1/2020
Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 2
Người soát xét 3
Có/Không/
STT Mô tả
N/A
G320 Giấy làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Có
TB Khớp với số liệu trên bảng CĐPS c/c Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
GL Khớp với số liệu Sổ Cái B360 Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
PY Khớp với báo cáo kiểm toán năm trước B310 Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán
Nhận xét Năm 2019 không phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác tăng mạnh 60622% so cới năm ngoái
V Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau
2 Đảm bảo chi phí bán hàng không bao gồm các giao dịch, nghiệp vụ chưa xảy ra. O, A/Tính hiện hữu, tính chính xác
Đảm bảo các chi phí bán hàng phát sinh nhưng chưa thanh toán được ghi nhận phù hợp tại ngày kết
3 C/Tính đầy đủ
thúc kỳ kế toán.
Đảm bảo tất cả thông tin thuyết minh cần thiết liên quan đến chi phí bán hàng là chính xác và các thông
4 P&D/Trình bày và thuyết minh
tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong BCTC.
Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc từ A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn liệu của khoản
mục (chi tiết theo tài khoản được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:
P&D/Trình
Cơ sở dẫn liệu E/Tính hiện hữu C/Tính đầy đủ A/Tính chính xác Cut-off/Đúng kỳ bày và thuyết
minh
Các rủi ro có sai sót trọng yếu Cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng Ghi thủ tục kiểm toán (*)
(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cao, rủi ro đáng kể, rủi ro do gian lận, KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa
đổi các thủ tục nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung
trong CTKiT mẫu BCTC 2019).
III.2 Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm toán thích
hợp khi trả lời “có”, KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại chương trình kiểm toán
(DNKiT có thể hướng dẫn các bước này trong CTKiT hoặc trong thư viện các thủ tục kiểm toán của DN):
Giá trị của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn
hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng yếu tại ngày Có
kết thúc kỳ kế toán không?
Sự biến động của chi phí bán hàng có phù hợp với sự phát triển
Có
kinh doanh trong kỳ không?
2 Bước C
• Có bất kỳ sự không tuân thủ nào khuôn khổ lập và trình bày
Có
BCTC được áp dụng nào trong các kỳ trước không?
• Có bất kỳ thay đổi nào trong các chính sách kế toán trong kỳ
Có
không?
Theo ý kiến của tôi, từ các thủ tục được lập kế hoạch, các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp có thể được thu thập để đạt được các mục tiêu kiểm
toán.
Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ chương
trình kiểm toán.
Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ
thể.
Đối với mỗi khoản mục, thu thập biểu chi tiết
2 G310 Có #REF!
và đối chiếu với bảng tổng hợp số liệu.
(a) So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm
trước, kết hợp với biến động về doanh thu của
G341 Có 3/1/2020
doanh nghiệp, giải thích những biến động lớn
(nếu có)
(c) Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên
cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát
G341 Có 3/1/2020
xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực
hiện, giải thích các biến động lớn (nếu có)
Đọc sổ chi tiết chi phí bán hàng, tiền mặt, tiền
gửi và tờ khai thuế GTGT sau ngày kết thúc kỳ
G344 Có 3/1/2020
kế toán, xác định các giao dịch không đúng
niên độ;
(e) Đối với các chi phí gián tiếp liên quan đến
cả chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí sản xuất: Tìm hiểu và đánh giá N/A #REF!
tính hợp lý của tiêu thức phân bổ, tập hợp chi
phí;
(g) Đối với các khoản chi phí mang tính chất
định kỳ, ít biến động hoặc gắn liền với doanh
thu (tiền thuê, hoa hồng,...): Xây dựng ước tính Không #REF!
độc lập và so sánh với số đã ghi sổ, tìm hiểu
các chênh lệch lớn (nếu có);
(i) Đối với các giao dịch với bên liên quan:
Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá áp
Không #REF!
dụng,... Lưu ý các giao dịch phát sinh gần cuối
kỳ kế toán;
Đảm bảo các khoản mục chi phí bán hàng trên
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được
1 P&D G345 Có #REF!
trình bày phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ
lập và trình bày BCTC được áp dụng.
Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót
5 không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm Có
việc B360.
Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải Nếu chọn có, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh
6 sửa đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán Không hưởng đến các phần công việc còn lại của KTV và công việc
thu thập được. được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận.
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung: CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 1
Người soát xét 2
Người soát xét 3
Mục tiêu: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành
Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng.
Chi phí bán hàng được Công ty hạch toán vào tài khoản 641 với các nghiệp vụ có nội dung phù hợp theo hướng dẫn của Thông tư 200/2014/TT-BTC. Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá. Chủ yếu là: Phí dịch vụ, phí nâng rỗng, hạ bãi, ....
Mục tiêu: (a) So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về doanh thu của doanh nghiệp, giải thích những biến động lớn (nếu có)
(b) Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải thích những biến động bất thường (nếu có);
(c) Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, giải thích các biến động lớn (nếu có)
1. So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về doanh thu của DN, giải thích những biến động lớn (nếu có);
Nhận xét Chi phí bán hàng năm nay tăng mạnh so với năm ngoái đến 430.03% tương đường 842,479,045vnđ
Tỷ lệ chi phí trên doanh thu năm nay cũng tăng 0.58% so với năm ngoái.
2. Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc khoản mục bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra
tương ứng (nếu cần).
Năm nay
Tháng CP bán hàng Doanh thu Tỷ lệ
1 114,465,262 3,762,686,161 3.04%
2 38,789,273 639,800,436 6.06%
3 48,539,410 1,725,384,620 2.81%
4 83,688,164 3,206,633,568 2.61%
5 122,541,144 3,613,743,420 3.39%
6 60,955,067 1,539,172,452 3.96%
7 163,663,341 3,986,866,030 4.11%
8 77,537,895 2,454,656,083 3.16%
9 46,166,477 1,751,393,660 2.64%
10 115,955,129 3,698,232,256 3.14%
11 78,553,957 2,769,689,128 2.84%
12 87,534,695 3,008,572,006 2.91%
1,038,389,814 32,156,829,820 3.23%
- -
Nhận xét:
Tỷ lệ chi phí bán hàng trên doanh thu năm nay chiếm 3.23%, điều này thể hiện chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng rất thấp. Thuận lợi cho DN
Chi phí bán hàng biến động không đồng đều, chủ yếu tăng mạnh ở các tháng 1, 5, 7 và 10
Nhận xét: Chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng cao so với tổng chi phí chủ yếu ở tháng 1,5,7,10.
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung: CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Người soát xét 3 0 12/30/1899
Mục tiêu Đảm bảo chi phí được bán hàng được phân loại hợp lí
So sánh các chi phí được ghi nhận trong kỳ với giá trị của kỳ trước, với dự toán và các giá trị ước tính và xác nhận các giải thích của đơn vị được kiểm toán.
Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại chi phí
Phân tích sự biến động của chi phí để giới hạn việc thực hiện kiểm tra chi tiết chứng từ.
Mã TK Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Total Tỷ lệ
6418 Chi phí bẳng tiền khác 114,465,262 38,789,273 48,539,410 83,688,164 122,541,144 60,955,067 163,663,341 77,537,895 46,166,477 115,955,129 78,553,957 87,534,695 1,038,389,814
Cấp rỗng 536,364 536,364 0.05%
Dây cáp 27,962,000 27,962,000 2.69%
Dịch vụ 105,210,714 9,336,364 41,448,500 83,688,164 122,541,144 60,955,067 151,354,251 72,092,440 44,034,659 108,864,220 69,967,593 78,080,150 947,573,266 91.25%
Hạ bãi chờ xuất 5,090,910 1,018,182 3,018,182 6,827,273 2,354,546 1,018,182 3,359,091 4,340,910 4,581,819 31,609,095 3.04%
Hạ công rỗng 472,727 472,727 0.05%
Nâng rỗng 4,163,638 472,727 3,090,910 4,945,453 3,090,909 1,113,636 3,731,818 4,245,454 4,872,726 29,727,271 2.86%
Sơn 509,091 509,091 0.05%
Tổng cộng 114,465,262 38,789,273 48,539,410 83,688,164 122,541,144 60,955,067 163,663,341 77,537,895 46,166,477 115,955,129 78,553,957 87,534,695 1,038,389,814
TB 1,038,389,814
DIF.TB -
Nhận xét: Chi phí được phân loại phù hợp, không có chi phí cố định
Mục tiêu: (a) Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán cùng với các chứng từ khác kèm theo;
(b) Kiểm tra các khoản chi phí đã được người có thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa;
Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán cùng với các chứng từ khác kèm theo. Kiểm tra các khoản chi phí đã được người có
thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa
Lập bảng đối ứng chữ T để kiểm tra nghiệp vụ bất thường
641
Dr Cr
111 161,196,705
131 345,109
331 876,848,000
911 1,038,389,814
1,038,389,814 1,038,389,814
DIF.TB -
TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
9/13/2019 PC190912 Chi phí phí dịch vụ chưa trả tiền 6418 131CTTC 345,109 O
TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
1/31/2019 PC190173 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 3,145,049 P
1/31/2019 PC190174 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,224,766 P
2/13/2019 PC190207 Chi phí dây cáp trả bằng TM 6418 1111 13,062,000 P
2/14/2019 PC190208 Chi phí dây cáp trả bằng TM 6418 1111 14,900,000 P
4/1/2019 PC190401.2 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,812,570 P
4/1/2019 PC190409 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 3,145,978 P
4/1/2019 PC190410 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,807,455 P
5/31/2019 PC190588 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,551,062 P
5/31/2019 PC190591 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,842,467 P
7/1/2019 PC190708 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 10,610,411 P
7/31/2019 PC190785 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,483,278 P
8/19/2019 PC190829 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,900,000 P
8/31/2019 PC190873 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 9,459,876 P
68,944,912
P Đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng khớp với sổ sách
O Chưa đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng không khớp với sổ sách
2.3. Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ chi bằng tiền mặt
Chọn lọc tài khoản 641 đối chiếu với tài khoản 331 và 111
Phát hiện: [1] Nghiệp vụ số chứng từ PC1905100 ngày 31/5/2019 số tiền 309,091đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận chưa thanh toán
Tham chiếu G343-1
[2] Nghiệp vụ số chứng từ PC1905101 ngày 31/5/2019 số tiền 290,909đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận chưa thanh toán
[3] Nghiệp vụ số chứng từ PC190415 ngày 3/4/2019 số tiền 5,324,250đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận vào tài khoản 331DD.
Tham chiếu G343-2
[4] Nghiệp vụ số chứng từ PC190417 ngày 4/4/2019 số tiền 5,024,000đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận vào tài khoản 331SS.
Sổ cái [3]
Mục tiêu: Đảm bảo tính cut off và đấy đủ của chi phí bán hàng
Mục tiêu - Đảm bảo chi phí bán hàng được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
- Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết minh phù hợp.
- Đảm bảo đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp trong HSKiT để hỗ trợ cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh.
Công việc thực hiện Kiểm tra việc trình bày trên BCTC
Căn cứ vào BCTC của Công ty đã lập thì khoản mục chi phí bán hàng (Mã số 25) được thể hiện trên BCTC như sau:
Kết luận Chi phí bán hàng được trình bày và thuyết minh phù hợp trên BCTC
Việc trình bày trên P/L phù hợp