You are on page 1of 21

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN BIGSIZE Tên Ngày

Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 3/1/2020
Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 2
Người soát xét 3

Có/Không/
STT Mô tả
N/A

G310 Bảng tổng hợp số liệu Có

G320 Giấy làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Có

G330 Chương trình kiểm toán - Chi phí bán hàng Có

G340 Kiểm tra chính sách kế toán Có

G341 Thủ tục phân tích - Phân tích biến động Có

G342 Kiểm tra phân loại chi phí Có

G343 Kiểm tra chi tiết – Chọn mẫu Có

G344 Cut off Có

G345 Trình bày và thuyết minh trên BCTC Có

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 1/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày kết thúc kỳ kế
12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
toán
Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP Người soát xét 1
Người soát xét 2
CHI PHÍ BÁN HÀNG
Người soát xét 3

Giấy tờ 12/31/2019 12/31/2019 12/31/2018 Biến động


TK Diễn giải Điều chỉnh thuần Ghi chú
chi tiết Trước KT Sau KT Sau KT Giá trị Tỷ lệ
641 Chi phí bán hàng 1,038,389,814 - 1,038,389,814 195,910,769 842,479,045 430%
6411 Chi phí nhân viên - - -
6412 Chi phí vật liệu, bao bì - - -
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng - - -
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ - - -
6415 Chi phí bảo hành - - -
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài - - 194,201,677 (194,201,677) -100%
6418 Chi phí bằng tiền khác 1,038,389,814 1,038,389,814 1,709,092 1,036,680,722 60657%
Cộng 1,038,389,814 - 1,038,389,814 195,910,769 842,479,045 430%
c/c TB, PL,GL B360 B310 PY c/c

TB Khớp với số liệu trên bảng CĐPS c/c Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
GL Khớp với số liệu Sổ Cái B360 Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
PY Khớp với báo cáo kiểm toán năm trước B310 Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán

Phân tích biến động:

Nhận xét Năm 2019 không phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác tăng mạnh 60622% so cới năm ngoái

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 2/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người thực hiện Trí 3/1/2020
Ngày kết thúc kỳ kế
31/12/2019 Người soát xét 1 - 12/30/1899
toán
Nội dung: Giấy làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét 2 - 12/30/1899
Người soát xét 3 0 12/30/1899

STT Nội dung Tham chiếu


I Các vần đề cần nêu trong cuộc họp với đơn vị
1. Các vấn đề cần điều chỉnh

2. Các vấn đề khác

II Các vấn đề cần nêu Thư giải trình

III Thuyết minh BCTC

641 Chi phí bán hàng Năm nay Năm trước


6411 Chi phí nhân viên - -
6412 Chi phí vật liệu, bao bì - -
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng - -
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ - -
6415 Chi phí bảo hành - -
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài - 194,201,677
6418 Chi phí bằng tiền khác 1,038,389,814 1,709,092

IV Các vấn đề chưa giải quyết đến thời điểm này

V Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 3/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

I. MỤC TIÊU KIỂM TOÁN

STT Nội dung Cơ sở dẫn liệu


O, C, Cut-off, A, Classification/ Tính hiện
1 Đảm bảo chi phí bán hàng được phê duyệt, được ghi nhận chính xác và phân loại phù hợp. hữu, tính đầy đủ, đúng kỳ, tính chính xác,
phân loại

2 Đảm bảo chi phí bán hàng không bao gồm các giao dịch, nghiệp vụ chưa xảy ra. O, A/Tính hiện hữu, tính chính xác

Đảm bảo các chi phí bán hàng phát sinh nhưng chưa thanh toán được ghi nhận phù hợp tại ngày kết
3 C/Tính đầy đủ
thúc kỳ kế toán.

Đảm bảo tất cả thông tin thuyết minh cần thiết liên quan đến chi phí bán hàng là chính xác và các thông
4 P&D/Trình bày và thuyết minh
tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong BCTC.

II. RỦI RO Ở CẤP ĐỘ CƠ SỞ DẪN LIỆU (Tham chiếu A 800)

Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc từ A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn liệu của khoản
mục (chi tiết theo tài khoản được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:

P&D/Trình
Cơ sở dẫn liệu E/Tính hiện hữu C/Tính đầy đủ A/Tính chính xác Cut-off/Đúng kỳ bày và thuyết
minh

Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (Thấp/Trung


bình/Cao)

III. XEM XÉT BIỆN PHÁP XỬ LÝ KIỂM TOÁN


III.1 Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục
Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục và biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất được lấy từ các giấy làm việc A800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sót
trọng yếu khác trong quá trình kiểm toán, KTV cần cập nhật A800 và bảng này:

Các rủi ro có sai sót trọng yếu Cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng Ghi thủ tục kiểm toán (*)

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 4/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cao, rủi ro đáng kể, rủi ro do gian lận, KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa
đổi các thủ tục nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung
trong CTKiT mẫu BCTC 2019).

III.2 Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)

Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm toán thích
hợp khi trả lời “có”, KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại chương trình kiểm toán
(DNKiT có thể hướng dẫn các bước này trong CTKiT hoặc trong thư viện các thủ tục kiểm toán của DN):

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 5/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

STT Nội dung Có/Không Ý kiến


1 Bước B

Giá trị của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn
hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng yếu tại ngày Có
kết thúc kỳ kế toán không?

Sự biến động của chi phí bán hàng có phù hợp với sự phát triển

kinh doanh trong kỳ không?

2 Bước C

• Có bất kỳ sự không tuân thủ nào khuôn khổ lập và trình bày

BCTC được áp dụng nào trong các kỳ trước không?

• Có bất kỳ thay đổi nào trong các chính sách kế toán trong kỳ

không?

IV KẾT LUẬN LẬP KẾ HOẠCH

Theo ý kiến của tôi, từ các thủ tục được lập kế hoạch, các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp có thể được thu thập để đạt được các mục tiêu kiểm
toán.

Người lập Trí Ngày 3/1/2020

Người soát xét 1 - Ngày 12/30/1899

Người soát xét 2 - Ngày 12/30/1899

Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ chương
trình kiểm toán.

Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ
thể.

Có thỏa mãn với


Xử lý cơ sở dẫn Tham chiếu Ngày thực
Nội dung kết quả không? Chữ ký
liệu giấy làm việc hiện
Có/Không
A Thủ tục chung

Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất


quán với năm trước và phù hợp với khuôn
A G340 Có #REF!
khổ về lập và trình bày BCTC được áp
dụng.

Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán


đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của
[CMKT số 29] không.
G340 Có #REF!
Thu thập phân loại các khoản mục chi phí
bán hàng trên Báo cáo KQHĐKD và đối
chiếu với sổ cái

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 6/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên sổ cái tài


khoản chi phí bán hàng của kỳ hiện tại và
1 E, A G310 Có #REF!
BCTC kỳ trước đã được kiểm toán, trong đó
chi tiết theo khoản mục chi bán hàng

Đối với mỗi khoản mục, thu thập biểu chi tiết
2 G310 Có #REF!
và đối chiếu với bảng tổng hợp số liệu.

C/Tính đầy đủ, E,


Thực hiện các thủ tục phân tích
A

3 Thực hiện các thủ tục phân tích như:

(a) So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm
trước, kết hợp với biến động về doanh thu của
G341 Có 3/1/2020
doanh nghiệp, giải thích những biến động lớn
(nếu có)

(b) Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí


phát sinh trong năm và so sánh với năm trước,
G341 Có 3/1/2020
giải thích những biến động bất thường (nếu
có);

(c) Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên
cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát
G341 Có 3/1/2020
xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực
hiện, giải thích các biến động lớn (nếu có)

Xem xét liệu có các rủi ro cụ thể được xác định


từ việc thực hiện các thủ tục phân tích dẫn đến
4 G341 Có 3/1/2020
khoản mục chi phí bán hàng chứa đựng sai sót
trọng yếu không.

B Chi phí bán hàng

So sánh các chi phí được ghi nhận trong kỳ với


giá trị của kỳ trước, với dự toán và các giá trị C/Tính đầy đủ, E,
1 G342 Có 3/1/2020
ước tính và xác nhận các giải thích của đơn vị A
được kiểm toán.

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 7/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

Ngoài chi phí bán hàng được kiểm tra riêng


biệt cho mục đích thuyết minh thông tin (như
C/Tính đầy đủ, E,
2 tiền lương, chi phí khấu hao...), xem xét thực
A, V, Cut-off
hiện các thủ tục sau đây đối với các chi phí bán
hàng trọng yếu khác:

(a) Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa


đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp,
G343 Có 3/1/2020
các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh
toán cùng với các chứng từ khác kèm theo;

(b) Kiểm tra các khoản chi phí đã được người


G343 Có 3/1/2020
có thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa;

(c) Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại


G342 Có 3/1/2020
chi phí;

(d) Kiểm tra tính đúng kỳ của các khoản chi


G344 Có 3/1/2020
phí:

Đối chiếu đến phần hành kiểm toán chi phí


Không 3/1/2020
phải trả và phần hành tiền;

Đọc sổ chi tiết chi phí bán hàng, tiền mặt, tiền
gửi và tờ khai thuế GTGT sau ngày kết thúc kỳ
G344 Có 3/1/2020
kế toán, xác định các giao dịch không đúng
niên độ;

Xem xét các chi phí của kỳ trước nhưng được


ghi nhận trong kỳ kiểm toán, đánh giá khả N/A 3/1/2020
năng rủi ro này có thể lặp lại.

(e) Đối với các chi phí gián tiếp liên quan đến
cả chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí sản xuất: Tìm hiểu và đánh giá N/A #REF!
tính hợp lý của tiêu thức phân bổ, tập hợp chi
phí;

(f) Đối chiếu các khoản mục chi phí đã được


kiểm tra tại các phần hành kiểm toán liên quan:
chi phí lương, chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi Không #REF!
phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí
phải trả, chi phí trả trước;

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 8/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

(g) Đối với các khoản chi phí mang tính chất
định kỳ, ít biến động hoặc gắn liền với doanh
thu (tiền thuê, hoa hồng,...): Xây dựng ước tính Không #REF!
độc lập và so sánh với số đã ghi sổ, tìm hiểu
các chênh lệch lớn (nếu có);

(h) Đối với đơn vị có quy chế tài chính, định


mức chi tiêu…: Đối chiếu quy định của văn
Không #REF!
bản nội bộ về định mức chi tiêu với các khoản
chi tiêu thực tế tại DN;

(i) Đối với các giao dịch với bên liên quan:
Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá áp
Không #REF!
dụng,... Lưu ý các giao dịch phát sinh gần cuối
kỳ kế toán;

(j) Kết hợp với các phần hành có liên quan


(phải trả nhà cung cấp, phải trả nội bộ,…) để Có #REF!
gửi thư xác nhận về các giao dịch trong kỳ;

(k) Rà soát và tổng hợp các khoản chi phí bán


hàng không đủ điều kiện là chi phí được trừ
khi tính thuế TNDN (phối hợp với phần hành N/A #REF!
kiểm toán “Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước” (Phần E300))

C Trình bày và thuyết minh G345

Đảm bảo các khoản mục chi phí bán hàng trên
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được
1 P&D G345 Có #REF!
trình bày phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ
lập và trình bày BCTC được áp dụng.

Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh


mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản
2 P&D G345 Có #REF!
mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết
minh phù hợp.

Đảm bảo thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm


3 toán thích hợp trong hồ sơ kiểm toán để hỗ trợ P&D G345 Có #REF!
cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh.

V. KẾT LUẬN CUỐI CÙNG


Có/Không/
Ý kiến
Không áp dụng

Không có ngoại lệ nào trong việc xử lý các rủi


1 Không
ro được xác định tại giấy làm việc A800.

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 9/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 43,891

Ngày kết thúc kỳ kế toán 12/31/2019 Người soát xét 1 -


Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Người soát xét 2 -

CHI PHÍ BÁN HÀNG

Công việc đã được thực hiện theo kế hoạch,


2 các phát hiện và kết quả được lưu đầy đủ trong Có
hồ sơ.

Không có ý kiến bổ sung nào được đưa vào thư


giải trình (B440) hoặc thư quản lý (B210). Nếu
3 áp dụng, mức độ tin cậy vào KSNB đã được Có Nếu chọn có, sửa đổi giấy làm việc B440 hoặc B210.
lập kế hoạch trong khu vực này vẫn còn phù
hợp.

Tất cả thông tin cần thiết đã được thu thập cho


4 Có
việc trình bày và thuyết minh trong BCTC.

Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót
5 không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm Có
việc B360.

Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải Nếu chọn có, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh
6 sửa đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán Không hưởng đến các phần công việc còn lại của KTV và công việc
thu thập được. được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận.

Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và


Nếu chọn không, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét
7 thích hợp làm cơ sở đạt được các mục tiêu Có
ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán tại giấy làm việc B140.
kiểm toán.

Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm


8 Có Nếu chọn có, trình bày tại giấy làm việc B410.
toán tiếp theo.

Người lập CT Trí Ngày 3/1/2020

Người soát xét 1 - Ngày 12/30/1899

Người soát xét 2 - Ngày 12/30/1899

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 10/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
G440

Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung: CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 1
Người soát xét 2
Người soát xét 3

Mục tiêu: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành

Nguồn gốc số liệu: Báo cáo kiểm toán năm 2018


Thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019

Công việc thực hiện

Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng.

Chi phí bán hàng được Công ty hạch toán vào tài khoản 641 với các nghiệp vụ có nội dung phù hợp theo hướng dẫn của Thông tư 200/2014/TT-BTC. Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá. Chủ yếu là: Phí dịch vụ, phí nâng rỗng, hạ bãi, ....

Kết luận: Đạt được mục tiêu kiểm toán


Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
THỦ TỤC PHÂN TÍCH Người soát xét 3 0 12/30/1899

Mục tiêu: (a) So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về doanh thu của doanh nghiệp, giải thích những biến động lớn (nếu có)
(b) Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải thích những biến động bất thường (nếu có);
(c) Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, giải thích các biến động lớn (nếu có)

Nguồn gốc số liệu BCKQKD 2019


Sổ NKC 2019

Công việc thực hiện

1. So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về doanh thu của DN, giải thích những biến động lớn (nếu có);

Khoản mục 31/12/2019 31/12/2018 Biến động Tỷ lệ


TB, GL, PL PY, PL
Chi phí bán hàng 1,038,389,814 195,910,769 842,479,045 430.03%
Doanh thu 32,156,829,820 7,402,361,599 24,754,468,221 334.41%
CP/DT 3.23% 2.65% 0.58%

Nhận xét Chi phí bán hàng năm nay tăng mạnh so với năm ngoái đến 430.03% tương đường 842,479,045vnđ
Tỷ lệ chi phí trên doanh thu năm nay cũng tăng 0.58% so với năm ngoái.

2. Phân tích chi phí bán hàng theo tháng trên cơ sở kết hợp với biến động doanh thu và soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc khoản mục bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra
tương ứng (nếu cần).

Mức trọng yếu thực hiện: 68,435,145

Năm nay
Tháng CP bán hàng Doanh thu Tỷ lệ
1 114,465,262 3,762,686,161 3.04%
2 38,789,273 639,800,436 6.06%
3 48,539,410 1,725,384,620 2.81%
4 83,688,164 3,206,633,568 2.61%
5 122,541,144 3,613,743,420 3.39%
6 60,955,067 1,539,172,452 3.96%
7 163,663,341 3,986,866,030 4.11%
8 77,537,895 2,454,656,083 3.16%
9 46,166,477 1,751,393,660 2.64%
10 115,955,129 3,698,232,256 3.14%
11 78,553,957 2,769,689,128 2.84%
12 87,534,695 3,008,572,006 2.91%
1,038,389,814 32,156,829,820 3.23%
- -

Nhận xét:
Tỷ lệ chi phí bán hàng trên doanh thu năm nay chiếm 3.23%, điều này thể hiện chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng rất thấp. Thuận lợi cho DN
Chi phí bán hàng biến động không đồng đều, chủ yếu tăng mạnh ở các tháng 1, 5, 7 và 10

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 12/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
3. Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí bán hàng phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải thích những biến động bất thường (nếu có)

Chi phí bằng tiền


Tỷ trọng
Tháng khác
6418
Năm nay
1 114,465,262 11.02%
2 38,789,273 3.74%
3 48,539,410 4.67%
4 83,688,164 8.06%
5 122,541,144 11.80%
6 60,955,067 5.87%
7 163,663,341 15.76%
8 77,537,895 7.47%
9 46,166,477 4.45%
10 115,955,129 11.17%
11 78,553,957 7.56%
12 87,534,695 8.43%
Sum. 1,038,389,814

Nhận xét: Chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng cao so với tổng chi phí chủ yếu ở tháng 1,5,7,10.

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 13/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
G460

Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung: CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 1 0 12/30/1899
Người soát xét 2 0 12/30/1899
Người soát xét 3 0 12/30/1899

Mục tiêu Đảm bảo chi phí được bán hàng được phân loại hợp lí

Nguồn gốc số liệu Sổ NKC 2019


Chứng từ gốc

Công việc thực hiện

So sánh các chi phí được ghi nhận trong kỳ với giá trị của kỳ trước, với dự toán và các giá trị ước tính và xác nhận các giải thích của đơn vị được kiểm toán.
Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại chi phí

Phân tích sự biến động của chi phí để giới hạn việc thực hiện kiểm tra chi tiết chứng từ.
Mã TK Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Total Tỷ lệ
6418 Chi phí bẳng tiền khác 114,465,262 38,789,273 48,539,410 83,688,164 122,541,144 60,955,067 163,663,341 77,537,895 46,166,477 115,955,129 78,553,957 87,534,695 1,038,389,814
Cấp rỗng 536,364 536,364 0.05%
Dây cáp 27,962,000 27,962,000 2.69%
Dịch vụ 105,210,714 9,336,364 41,448,500 83,688,164 122,541,144 60,955,067 151,354,251 72,092,440 44,034,659 108,864,220 69,967,593 78,080,150 947,573,266 91.25%
Hạ bãi chờ xuất 5,090,910 1,018,182 3,018,182 6,827,273 2,354,546 1,018,182 3,359,091 4,340,910 4,581,819 31,609,095 3.04%
Hạ công rỗng 472,727 472,727 0.05%
Nâng rỗng 4,163,638 472,727 3,090,910 4,945,453 3,090,909 1,113,636 3,731,818 4,245,454 4,872,726 29,727,271 2.86%
Sơn 509,091 509,091 0.05%
Tổng cộng 114,465,262 38,789,273 48,539,410 83,688,164 122,541,144 60,955,067 163,663,341 77,537,895 46,166,477 115,955,129 78,553,957 87,534,695 1,038,389,814
TB 1,038,389,814
DIF.TB -

Nhận xét: Chi phí được phân loại phù hợp, không có chi phí cố định

Chương trình kiểm toán mẫu


(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA 14/21
và theo Quyết định số 01-2019/QĐ-VV ngày 01/12/2019 của TGĐ VV)
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN BIGSIZE Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí
Ngày khóa sổ 12/31/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 2
KIỂM TRA CHI TIẾT Người soát xét 3

Mục tiêu: (a) Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán cùng với các chứng từ khác kèm theo;
(b) Kiểm tra các khoản chi phí đã được người có thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa;

Nguồn gốc số liệu Sổ NKC 2019


Chứng từ gốc

Công việc thực hiện

Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán cùng với các chứng từ khác kèm theo. Kiểm tra các khoản chi phí đã được người có
thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa

1. Kiểm tra nghiệp vụ bất thường

Lập bảng đối ứng chữ T để kiểm tra nghiệp vụ bất thường

641
Dr Cr
111 161,196,705
131 345,109
331 876,848,000
911 1,038,389,814
1,038,389,814 1,038,389,814
DIF.TB -

Nhận xét: Phát hiện nghiệp vụ:

TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
9/13/2019 PC190912 Chi phí phí dịch vụ chưa trả tiền 6418 131CTTC 345,109 O

2. Chọn mẫu kiểm tra từ sổ cái

Tổng thể 1,038,389,814 [1]


Đối chiếu với các phần hành liên quan - [2] Đối chiếu phần hành có liên quan như các tài khoản 334, 338, 242, 213,333,229,…
Tổng thể kiểm tra 1,038,389,814
Các phần tử đặc biệt - [3] Các phần tử đặc biệt là các chi phí mang tính chất cố định ( tiền điện, nước, internet,..)
Giá trị còn lại sau khi loại trừ [1]&[2] 1,038,389,814 [4]=[1]-[2]-[3]
Mức trọng yếu thực hiện 68,435,145 [a] Đánh giá rủi ro ở mức độ cao Tham chiếu A810
Hệ số rủi ro 0.7 [b] Khoản mục BCKQKD
Khoảng cách mẫu 98,000,000 [c]=[a]/[b] Đánh giá rủi ro Cao 0.7 ==> Lấy
Giá trị lớn hơn hoặc bằng khoảng cách mẫu - Trung bình 0.5
Giá trị còn lại dùng chọn mẫu 1,038,389,814 Thấp 0.35
Số lượng mẫu còn phải kiểm tra 10.60

2.1. Kiểm tra nghiệp vụ lớn hơn KCM

TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng

Nhận xét: Không có nghiệp vụ lớn hơn KCM


2.2. Kiểm tra chi tiết chứng từ chọn mẫu
Chọn mẫu theo random ==>Hàm Randbetween

TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
1/31/2019 PC190173 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 3,145,049 P
1/31/2019 PC190174 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,224,766 P
2/13/2019 PC190207 Chi phí dây cáp trả bằng TM 6418 1111 13,062,000 P
2/14/2019 PC190208 Chi phí dây cáp trả bằng TM 6418 1111 14,900,000 P
4/1/2019 PC190401.2 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,812,570 P
4/1/2019 PC190409 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 3,145,978 P
4/1/2019 PC190410 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,807,455 P
5/31/2019 PC190588 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,551,062 P
5/31/2019 PC190591 Chi phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,842,467 P
7/1/2019 PC190708 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 10,610,411 P
7/31/2019 PC190785 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 2,483,278 P
8/19/2019 PC190829 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 1,900,000 P
8/31/2019 PC190873 Chi phí phí dịch vụ trả bằng TM 6418 1111 9,459,876 P
68,944,912
P Đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng khớp với sổ sách
O Chưa đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng không khớp với sổ sách

2.3. Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ chi bằng tiền mặt
Chọn lọc tài khoản 641 đối chiếu với tài khoản 331 và 111
Phát hiện: [1] Nghiệp vụ số chứng từ PC1905100 ngày 31/5/2019 số tiền 309,091đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận chưa thanh toán
Tham chiếu G343-1
[2] Nghiệp vụ số chứng từ PC1905101 ngày 31/5/2019 số tiền 290,909đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận chưa thanh toán
[3] Nghiệp vụ số chứng từ PC190415 ngày 3/4/2019 số tiền 5,324,250đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận vào tài khoản 331DD.
Tham chiếu G343-2
[4] Nghiệp vụ số chứng từ PC190417 ngày 4/4/2019 số tiền 5,024,000đ đã thanh toán tiền cho người bán nhưng lại ghi nhận vào tài khoản 331SS.

==> Không có bút toán điều chỉnh

Kết luận Đạt được mục tiêu kiểm toán


Ghi nhận trên sổ NKC
Sổ nhật ký chung

Sổ cái [3]

Sao kê ngân hàng [3] STT 5


[4] STT 10
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN BIGSIZE Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí
Ngày khóa sổ 12/31/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 2
Người soát xét 3
CUT-OFF

Mục tiêu: Đảm bảo tính cut off và đấy đủ của chi phí bán hàng

Nguồn dữ liệu Sổ nhật ký chung năm 2019


Sổ NKC sau niên độ
Công việc Chọn một số nghiệp vụ phát sinh quanh ngày kết thúc niên độ,

Trước ngày khóa sổ

Ngày ghi sổ Số chứng từ Diễn giải TK đối ứng SỐ TIỀN CHECK


12/26/2019 PC191268 Chi phí phí dịch vụ chưa trả tiền 331DD 5,291,400 P
12/27/2019 PC191274 Chi phí nâng rỗng trả bằng TM 1111 500,000 P
12/28/2019 PC191276 Chi phí hạ bãi chờ xuất trả bằng TM 1111 509,091 P
12/30/2019 PC191280 Chi phí phí dịch vụ chưa trả tiền 331ITE 4,150,000 P
12/30/2019 PC191281 Chi phí phí dịch vụ chưa trả tiền 331ITE 300,000 P
10,750,491
Sau ngày khóa sổ

Ngày ghi sổ Số chứng từ Diễn giải TK đối ứng SỐ TIỀN CHECK

Nhận xét: Không phát hiện chênh lệch niên độ


Kết luận: Đạt được muc tiêu kiểm toán
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN BIGSIZE Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí
Ngày khóa sổ 31/12/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG Người soát xét 2
Người soát xét 3

Mục tiêu - Đảm bảo chi phí bán hàng được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
- Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết minh phù hợp.
- Đảm bảo đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp trong HSKiT để hỗ trợ cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh.

Nguồn gốc số liệu Báo cáo tài chính 2019

Công việc thực hiện Kiểm tra việc trình bày trên BCTC

Căn cứ vào BCTC của Công ty đã lập thì khoản mục chi phí bán hàng (Mã số 25) được thể hiện trên BCTC như sau:

641 Chi phí bán hàng Năm nay Năm trước


6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 194,201,677
6418 Chi phí bằng tiền khác 1,038,389,814 1,709,092
1,038,389,814 195,910,769
Chênh lệch - -

Kết luận Chi phí bán hàng được trình bày và thuyết minh phù hợp trên BCTC
Việc trình bày trên P/L phù hợp

You might also like