You are on page 1of 35

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.

O D310
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm
Nội dung: Bảng tổng hợp số liệu Phải thu khách hàng ngắn/dài hạn Người soát xét 1
Người soát xét 2

Bảng tổng hợp số liệu Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn

Tham Năm nay Biến động


TK Diễn giải Năm trước
chiếu Trước kiểm toán Điều chỉnh thuần Sau kiểm toán Giá trị Tỷ lệ
Phải thu khách hàng ngắn hạn
131N Phải thu khách hàng ngắn hạn 5,614,456,296 585,461,182 6,199,917,478 4,143,582,299 2,056,335,179 49.63 %
131N Người mua trả tiền trước 40,042,055 (9,574,870) 30,467,185 1,585,808,100 (1,555,340,915) (98.08)%
2293N Dự phòng phải thu khó đòi ngắn hạn - - - - #DIV/0!
Net off 5,574,414,241 595,036,052 6,169,450,293 2,557,774,199 3,611,676,094
c/c TB,GL B360 B341 PY c/c

Phải thu khách hàng dài hạn


131D Phải thu khách hàng dài hạn - - #DIV/0!
131D Người mua trả tiền trước - - #DIV/0!
2293D Dự phòng phải thu khó đòi dài hạn - - #DIV/0!
- - - - -
c/c TB,GL B360 B341 PY c/c

TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái


PY: Khớp với BCKT năm trước
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
B360: Khớp bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
B341: Khớp số liệu trên BCTC đã được kiểm toán

Phân tích biến động:

Kết luận
Sau kiểm toán, khoản mục Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn được trình bày trung thực và hợp lý
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D320.1
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Thông tin thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: theo giá gốc trừ dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.

Phương pháp lập dự phòng phải thu khó đòi:


Dự phòng phải thu khó đòi được ước tính cho phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải thu chưa
quá hạn nhưng có thể không đòi được do khách nợ không có khả năng thanh toán.

1. Thông tin phục vụ CĐKT và thuyết minh:

2. Phải thu ngắn hạn khách hàng: Số cuối kỳ Số đầu năm

a. Bộ phận xây dựng: 4,876,350,988 3,153,439,338


Viện Kiểm Sát Châu Thành - 126,189,307
Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bến Tre 222,559,000 -
BQL các dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Tri 2,884,623,000 2,785,667,000
BQL các dự án đầu tư tỉnh Bến Tre 1,452,413,000 -
Khách hàng khác 316,755,988 241,583,031

b. Bộ phận kinh doanh xưởng Tole: 531,216,705 873,072,331


Công ty TNHH MTV TV XD Tân Phúc An 119,994,000 -
DNTN Kiến Hoà 68,722,270 126,431,270
Công ty TNHH Tư Vấn và XD Chí Cường 111,841,085 107,909,300
DNTN Đoàn Phú 37,574,000 68,572,010
Công ty TNHH Hữu Thịnh 83,676,300 121,287,700
Khách hàng khác 109,409,050 448,872,051

c. Bộ phận kinh doanh tư vấn, khảo sát, thiết kế: 142,128,000 79,388,630

d. Bộ phận kinh doanh Chợ Tân Thành 29,849,500 37,682,000

e. Bộ phận kinh doanh nhà ở Giao Long 251,887,000 -

f. Bộ phận kinh doanh Siêu thị Benmart 368,485,285 -

Tổng cộng 6,199,917,478 4,143,582,299 PY

12. Người mua trả tiền trước: Số cuối kỳ Số đầu năm


- Trụ sở UBND xã Sơn Đông - 1,570,909,000
- Khách hàng khác 30,467,185 14,899,100

30,467,185 1,585,808,100 PY
TB, GL TB, GL

PY: Khớp với BCKT năm trước


TB, GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐSPS và sổ cái

Kết luận: Số liệu rõ ràng phục vụ thuyết minh BCTC


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D330
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm
Nội dung: Bảng tổng hChương trình kiểm toán Người soát xét 1 0
Người soát xét 2 0

A. Mục tiêu

Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán đầy đủ, chính xác, đúng niên độ
và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

B. Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản mục


Người thực
Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán
hiện
Các khoản phải thu không có thật hoặc - Xác nhận công nợ khoản phải thu khách hàng.
ghi nhận tăng các khoản phải thu không - Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của doanh thu và phải thu
phù hợp với việc ghi nhận doanh thu

Các khoản phải thu khó đòi không được - Kiểm tra việc trích lập dự phòng khó đòi
trích lập dự phòng đầy đủ

C. Thủ tục kiểm toán


Người thực
STT Thủ tục
hiện
I. Các thủ tục chung

Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của
1
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số
2
liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).

II. Kiểm tra phân tích

So sánh số dư phải thu KH bao gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước kết hợp với phân
1
tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó đòi giữa hai năm.

So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước
2
để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng như khả năng lập dự phòng (nếu có)

Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ có giá trị lớn, so sánh với tuổi nợ trung bình các KH của
3 DN, thời hạn thanh toán và giải thích những biến động bất thường. (phân tích chi phí dự
phòng/doanh thu;dự phòng /phải thu)

III. Kiểm tra chi tiết

Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu
tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước.
- Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (Sổ Cái, sổ chi tiết theo đối tượng, BCĐPS, BCTC)
1
- Xem xét Bảng tổng hợp để xác định các khoản mục bất thường (số dư lớn, các bên liên quan,
nợ lâu ngày số dư không biến động, các khoản nợ không phải là KH,...). Thực hiện thủ tục kiểm
tra (nếu cần).

Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về
2.
bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1):
- Chọn mẫu kiểm tra đến chứng từ gốc đối với các số dư có giá trị lớn.
- Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính để chứng minh cho số dư đầu
3. kỳ.
- Gửi thư xác nhận (nếu cần).
- Xem xét tính đánh giá đối với số dư gốc ngoại tệ - nếu có.
- Kiểm tra số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi tại ngày đầu kỳ.

4 Gửi thư xác nhận và thủ tục thay thế:

Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp
4.1 theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có).

Trường hợp thư xác nhận không có hồi âm (1): Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận
4.2
được hồi đáp (nếu KTV thấy cần thiết).

Trường hợp không trả lời, thực hiện các thủ tục thay thế như: kiểm tra các khoản thanh toán phát
4.3 sinh sau ngày kết thúc năm hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán
hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm.

Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi thư xác nhận (1): Thu thập giải trình bằng văn
4.4
bản của BGĐ/BQT về nguyên nhân không cho phép và thực hiện các thủ tục thay thế khác.

5 Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí dự phòng:

5.1 Tìm hiểu chính sách tín dụng của đơn vị, cập nhật các thay đổi so với năm trước (nếu có).

Tìm hiểu và đánh giá phương pháp, các phân tích hoặc giả định mà đơn vị sử dụng để lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi, những thay đổi trong phương pháp hoặc giả định được sử dụng ở kỳ
5.2
này so với kỳ trước. Thảo luận với BGĐ đơn vị về các giả định quan trọng đã được sử dụng và
kinh nghiệm của đơn vị trong việc thu hồi các khoản nợ phải thu.

Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý
5.3
của việc ước tính, tính toán và ghi nhận.

Thu thập Bảng phân tích tuổi nợ:


 Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng CĐKT;
 Chọn mẫu 1 số đối tượng để kiểm tra lại việc phân tích tuổi nợ (đối chiếu về giá trị, ngày hết
hạn, ngày hóa đơn được ghi trên Bảng phân tích…
5.4
 Thảo luận với đơn vị về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ phải thu khó đòi.
 Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (KH,
luật sư,...).

Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách
5.5
hàng, luật sư,...);.
Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh
5.6
hưởng tới nợ phải thu khách hàng.

Kiểm tra tính đúng kỳ: Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính
6
đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính.

Các khoản KH trả tiền trước: Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ
7 Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý
do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày khóa sổ kế toán.

Kiểm tra các nghiệp vụ bù trừ nợ (1): Xem xét hợp đồng, biên bản thỏa thuận, biên bản đối chiếu
8
và chuyển nợ giữa các bên.

Đối với các KH là bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá cả, khối lượng giao
9
dịch…
Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi, xác định
10 và hạch toán chênh lệch tỷ giá đã thực hiện/chưa thực hiện đối với các nghiệp vụ phát sinh trong
kỳ và số dư cuối kỳ.

Phỏng vấn đơn vị để xác định các khoản phải thu KH được dùng làm tài sản thế chấp, cầm cố (kết
11
hợp với các phần hành liên quan (vay, nợ,…)
12 Kiểm tra việc trình bày các khoản phải thu KH và dự phòng (nếu có) trên BCTC.

IV. Thủ tục kiểm toán khác

[Lưu ý: (1) Thủ tục tùy chọn căn cứ vào đặc điểm khách hàng, thực tế cuộc kiểm toán và các phát hiện của KTV]
D. Kết luận

Trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, theo ý kiến của tôi, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần
đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:

Chấp nhận số đơn vị (hoặc chấp nhận số sau điều chỉnh)

Chữ ký của người thực hiện:

Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
Ngày
12/30/1899
0
0

chính xác, đúng niên độ

Tham chiếu

Tham chiếu

D342

D310

D343

D343

D343

D344

D348
D345

D345

D345

D349

D349

D349

D349

D349

D350

D351

D352
D320

m toán trình bày ở phần


Nếu chấp nhận thì bỏ đoạn "ngoại trừ các vấn đề sau:")
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D340
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm
Nội dung: Tổng hợp các phát hiện của phần hành Người soát xét 1 0
Người soát xét 2 0

STT NỘI DUNG

1 Các bút toán đề nghị điều chỉnh

Xem D341

2 Các vấn đề cần nêu Thư quản lý:

Không có

3 Các vấn đề cần đề nghị Ban Giám đốc giải trình bằng văn bản:

Không có

4 Các phát hiện của phần hành này:

Không có

5 Các vấn đề chưa giải quyết cần tiếp tục theo dõi:

Không có

6 Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau:

Không có
Ngày
12/30/1899
0
0

REF
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D341
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Tổng hợp các bút toán điều chỉnh Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH

Số tiền/ Tài sản/ Nợ phải trả/ Nguồn vốn/ Thu nhập/ Chi phí/
No. WP Chi tiết / Details Dr . Cr. Amount Assets Liabilities Capital Income Expenses WP Ref

Bổ sung thuế GTGT (chưa xuất hóa đơn) của


1. công trình huyện Sơn Đông 131-053 3388VAT 585,461,182 585,461,182 - - 585,461,182 -

Ghi nhận doanh thu theo biên bản nghiệm thu -


Trường Quân Sự - Bộ chỉ huy Quân Sự tỉnh Bến
2a. Tre 131-047 511 8,704,427 - (8,704,427) - 8,704,427 -

Ghi nhận doanh thu theo biên bản nghiệm thu -


Trường Quân Sự - Bộ chỉ huy Quân Sự tỉnh Bến
2b. Tre 131-047 3388VAT 870,443 - (870,443) - 870,443 -

Cộng 585,461,182 (9,574,870) 595,036,052

Check -

13
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D342
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu:

Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế
toán hiện hành.

Nguồn gốc số liệu:


Phỏng vấn khách hàng
Các chứng từ gốc làm cơ sở ghi nhận các khoản phải thu
Báo cáo kiểm toán năm trước

Công việc thực hiện:

1. Nội dung hạch toán tài khoản phải thu:


Đơn vị sử dụng TK 131 để theo dõi các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu khách
- hàng về:
Doanh thu bán sản phẩm:
Doanh thu bán hàng hóa:
Doanh thu bán BĐS đầu tư:
Doanh thu bán TSCĐ:
Doanh thu cung cấp dịch vụ:
- Tài khoản 131 gồm các tiểu khoản
TK 1311
Tk 1312
- Căn cứ ghi nhận tài khoản 131

- Chứng từ gốc làm cơ sở để ghi nhận các khoản phải thu khách hàng bao gồm:
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
- Thanh lý hợp đồng bán hàng
- Biên bản bàn giao
- Hóa đơn xuất cho khách hàng
- Hóa đơn dịch vụ
- Chi tiết dịch vụ
-…
- Nguyên tắc hạch toán đối với các khoản thanh toán công nợ có gốc ngoại tệ

- Theo dõi tuổi nợ và trích lập dự phòng

Kết luận
Khoản mục Phải thu khách hàng đã được Công ty ghi nhận phù hợp với chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán hiện hành
được áp dụng nhất quán qua với các năm trước.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D343
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: II. Kiểm tra phân tích đối với khoản phải thu khách hàng Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý về các chỉ tiêu phân tích các khoản phải thu khách hàng (Cơ sở dẫn liệu: đánh giá)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, 511, 139 và bảng lập dự phòng.
Công việc thực hiện:
II.1. So sánh số dư phải thu KH gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước
Giá trị Biến động
Nội dung
Số dư cuối kỳ này Số dư cuối kỳ trước Giá trị Tỷ lệ Ref

- TK 131N - Phải thu khách hàng 5,614,456,296 4,143,582,299 1,470,873,997 35.50%


- TK 131C - Người mua trả tiền trước 40,042,055 1,585,808,100 (1,545,766,045) -97.47%
- TK 139 - Dự phòng phải thu - - -
Năm nay Năm trước
- Doanh thu: -
Giải trình:
- Số dư khoản phải thu khách hàng năm nay tăng nhiều so với năm trước (573,64%) là do năm nay Công ty có nhiều đơn đặt hàng của khách
hàng; máy móc của Công ty đã đi vào hoạt động sản xuất chính. Đồng thời Doanh thu năm nay cũng tăng hơn nhiều so với năm trước (55,
19%), do đó tỷ lệ tăng này là hợp lý
- Số dư người mua trả tiền trước năm 2010 giảm 99% so với năm 2009 là do Công ty có chính sách bán chịu cho nên khách hàng không phải
ứng trước tiền hàng.

II.2. So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước:

Giá trị Biến động


Nội dung
Năm nay Năm trước Giá trị Tỷ lệ Ref

Doanh thu thuần 5,614,456,296 4,143,582,299 1,470,873,997 35.50%


Khoản phải thu bình quân - -
Số ngày thu tiền bình quân #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Vòng quay khoản phải thu #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

Giải trình:
Chỉ số vòng quay các khoản phải thu năm 2010 giảm nhiều so với năm 2009 cho thấy năm 2010 tốc độ thu hồi nợ giảm đáng kể, là do Công ty
có chính sách bán chịu cho nên khách hàng chậm thanh toán tiền hàng.

III.3. Tỷ số chi phí dự phòng trên số nợ phải thu và doanh thu

Giá trị Biến động Ref


Nội dung
Năm nay Năm trước Giá trị Tỷ lệ
Chi phí dự phòng phải thu -
Doanh thu - - - #DIV/0!
Tỷ lệ chi phí dự phòng/doanh thu #DIV/0! #DIV/0!
Dự phòng phải thu - - - #DIV/0!
Phải thu (Tk 131) Năm nay - #VALUE! #VALUE!
Tỷ lệ dự phòng/phải thu #VALUE! #DIV/0! #VALUE! #VALUE!
Giải trình:

16
Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng.

17
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D344
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra chi tiết Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý các khoản phải thu khách hàng (CSDL: Đánh giá).
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, và bảng kê chi tiết SDCK khoản phải thu
Công việc thực hiện:
III.1.1 Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với
Bảng CĐKT và so sánh với năm trước.

- Thu thập bảng tổng hợp công nợ trong năm: (xem


- Đối chiếu số dư cuối kỳ với sổ chi tiết, sổ cái, BCTC:
- So sánh SDCK và SDĐK của các đối tượng công nợ
STT Số dư cuối kỳ Bảng tổng hợp Sổ cái tổng hợp Sổ chi tiết BCTC C/L Ref

SD Nợ TK 131 - - - - -
1 TK 1311 -
2 TK 1312 -
SD Có TK 131 - - - - -
1 TK 1311 -
2 TK 1312 -
Cộng - - - - -

III.1.2 Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá
hạn, không có khả năng thu hồi, các khoản nợ phải thu không phải là phải thu từ KH,...)

- Liệt kê các khách hàng có số dư cuối kỳ lớn chiếm trên 5%/Tổng dư nợ phải thu

Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Ghi chú Ref


STT Tên khách hàng
Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có

1
2

Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ phải
thu
Giải trình

- Liệt kê các khách hàng có phát sinh trong kỳ lớn chiếm từ 10%/tổng phát sinh phải thu

Phát sinh trong kỳ Ghi chú Ref


STT Tên khách hàng
Phát sinh nợ Phát sinh có

1
2

18
Cộng - - -
Tỷ trọng/Tổng phát sinh nợ phải thu
Giải trình

- Liệt kê các khách hàng là bên liên quan


Phát sinh trong kỳ
STT Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Mối quan hệ Ref
Phát sinh nợ Phát sinh có

1 -
2 -
-
-
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu

Giải trình:
(Ghi rõ các bên liên quan thường giao dịch với nội dung gì, cách thức thanh toán, giá cả thanh toán…..)

- Liệt kê các khoản nợ quá hạn và không có khả năng thu hồi

Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Ghi chú Ref


STT Tên khách hàng Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có
1
2

Cộng 0 - 0 - 0
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu

- Liệt kê các khoản phải thu không phải từ các giao dịch phải thu thương mại

Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Ghi chú Ref


STT Tên khách hàng Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có
1
2

Cộng 0 - 0 - 0
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu

Kết luận:
Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng.

19
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D345
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: TK 131 Người soát xét 1 0 0
Gởi thư xác nhận phải thu và thủ tục thay thế Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đảm bảo chính xác đầy đủ và đánh giá số dư cuối kỳ khoản phải thu khách hàng.

Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết công nợ từng khách hàng

Công việc thực hiện:

III.2.1.Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác
nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu có).

1. Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu

+ Xác định cỡ mẫu gởi thư xác nhận:


- Mục đích kiểm tra: Đảm bảo tính chính xác và hiện hữu khoản phải thu
- Đơn vị lấy mẫu áp dụng: Số dư cuối kỳ khoản phải thu
- Lấy mẫu thống kê hay phi thống kê Phi Thống kê (hoặc thống kê)
- Mức độ rủi ro khoản mục Trung bình
- Nếu theo phương pháp phi thống kê

Nợ TK 131 Có TK 131
Nội dung Ref
Số lượng mẫu Giá trị Số lượng mẫu Giá trị

1. Giá trị tổng thể lấy mẫu: 135 65,000,000,000 50 5,000,000,000


2. Mức trọng yếu chi tiết: 1,500,000,000 1,500,000,000
3. Mức độ đảm bảo yêu cầu 1.5 1.5
4. Khoảng cách mẫu: 1,000,000,000 1,000,000,000 (2/3)
5. Giá trị phần tử lớn hơn KCM 20 30,000,000,000 1 1,100,000,000
6. Giá trị phần tử đặc biệt 9 5,000,000,000 3 1,250,000,000
7. Cỡ mẫu còn lại 30 30,000,000,000 3 2,650,000,000 (1-3-5)
8. Tổng mẫu chọn 59 7

9. Bước nhảy 106 4 46 17

2. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có). (Xem D347)

+ Kết quả trả lời thư xác nhận (Xem D346)

III.2.2 Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp.
+ Danh sách các thư gửi xác nhận lần 2 ( Xem..)
+ Kết quả trả lời thư xác nhận lần 2 ( Xem..)

III.2.3 Thực hiện các thủ tục thay thế


+ Kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc năm
(Xem chi tiết công việc tại D354)
+ Kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm.
(Xem chi tiết công việc tại D353)
+ Kết quả thủ tục thay thế xem (D346 - 347)

20
Kết luận
Đạt được sự đảm bảo hợp lý về số dư cuối kỳ các khoản phải thu

21
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D346
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Người soát xét 1 0 0
Kết quả xác nhận tài khoản phải thu Người soát xét 2 0 0

Công việc:
1. Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận các khoản phải thu khách hàng
2. Kết quả kiểm tra như sau

A. KẾT QUẢ TRẢ LỜI THƯ XÁC NHẬN VÀ THỦ TỤC THAY THẾ

Số dư nợ TK 131

Giá trị Số lượng khoản mục

Thành tiền % Số lượng %

Xác nhận khớp đúng số dư - #DIV/0! #DIV/0!

Xác nhận không khớp đúng số dư - #DIV/0! #DIV/0!

Không thể xác nhận - #DIV/0! #DIV/0!

Trả lại qua bưu điện - #DIV/0! #DIV/0!

Không nhận được trả lời - #DIV/0! #DIV/0!

Khoản được đối chiếu với số tiền nhận được


sau này (Subsequent) - #DIV/0! #DIV/0!

Khoản được đề xuất áp dụng những thủ tục


kiểm toán thay thế khác (Kiểm tra chứng từ) - #DIV/0! #DIV/0!

Tổng cộng - #DIV/0! 0 100%

Số dư có TK 131

Giá trị Số lượng khoản mục

Thành tiền % Số lượng %

Xác nhận khớp đúng số dư - #DIV/0! #DIV/0!

Xác nhận không khớp đúng số dư - #DIV/0! #DIV/0!

Không thể xác nhận - #DIV/0! #DIV/0!

Trả lại qua bưu điện - #DIV/0! #DIV/0!

Không nhận được trả lời - #DIV/0! #DIV/0!

Khoản được đối chiếu với số tiền nhận được


sau này (Subsequent) - #DIV/0! #DIV/0!

Khoản được đề xuất áp dụng những thủ tục


kiểm toán thay thế khác (Kiểm tra chứng từ) - #DIV/0! #DIV/0!

Tổng cộng - #DIV/0! 0 100%


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D347
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Người soát xét 1 0 0
Bảng tóm tắt kết quả xác nhận các khoản phải thu Người soát xét 2 0 0

Số dư nợ TK 131

Số dư Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế

Khoản được
Mã số Số Khoản được đề xuất áp
STT Đối tượng KH tham Trả lại
Xác nhận Không đối chiếu với dụng những
(nếu có) chiếu Xác nhận khớp không khớp
Chênh
thể xác
qua Không nhận
số tiền nhận thủ tục kiểm
VNĐ Gốc ngoại tệ đúng số dư lệch bưu được trả lời
đúng số dư nhận được sau này toán thay thế
điện
(Subsequent) khác (Kiểm
tra chứng từ)

2
3
4
5
6
7
8
Cộng - - - - - - - - -

Số dư có TK 131

Số dư Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế

23
Số dư

Khoản được
Mã số Số Khoản được đề xuất áp
STT Đối tượng KH tham Trả lại
Xác nhận Không đối chiếu với dụng những
(nếu có) chiếu Xác nhận khớp Chênh qua Không nhận
không khớp thể xác số tiền nhận thủ tục kiểm
VNĐ Gốc ngoại tệ đúng số dư lệch bưu được trả lời
đúng số dư nhận được sau này toán thay thế
điện
(Subsequent) khác (Kiểm
tra chứng từ)

2
3
4
5
6
7
8
Cộng - - - - - - - - -

24
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D348
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Rà soát sổ cái tài khoản 131 Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: sự đầy đủ & sự
chính xác)

Nguồn gốc số liệu: Sổ cái phải thu khách hàng

Công việc thực hiện:

III.3 Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản
chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).

+ Thu thập chữ T tài khoản 131 ( xem..)

2,557,774,199 -

- -
2,557,774,199 (3,016,640,042)

+ Thu thập sổ chi tiết tài khoản 131 (xem..)

+ Đọc lướt các nghiệp vụ trên sổ chi tiết và tài khoản 131 để phát hiện các nghiệp vụ bất thường

+ Liệt kê các nghiệp vụ bất thường, điều giải nội dung và kiểm tra chứng từ gốc (xem..)
+ Chọn vài khách hàng có số dư lớn và phát sinh lớn, in sổ chi tiết khách hàng này để kiểm tra phát sinh và thanh toán. (xem..)

25
Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng.

26
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D349
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi Người soát xét 1 0 0
và chi phí dự phòng. Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đảm bảo các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi được tính toán và ghi nhận hợp lý phù hợp với các quy định hiện
hành (CSDL: Đánh giá).
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết công nợ từng khách hàng, bảng phân tích tuổi nợ, bảng tính dự phòng các khoản phải thu khó
đòi của đơn vị.

Công việc thực hiện:

III.4.1. Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của việc ước
tính, tính toán và ghi nhận.

- Thu thập biên bản trích lập dự phòng nợ khó đòi (xem...)
- Đánh giá tính hợp lý của việc ước tính của đơn vị:
+ Tỷ lệ trích lập có theo quy định hiện hành?
+ Cở sở lập:
+ Các hồ sơ trích lập có theo quy định:
+ Cách tính toán
- Kết quả công việc

III.4.2. Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách hàng về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ khó đòi.

- Thu thập bảng phân tích tuổi nợ (nếu có)


- Trường hợp công ty không theo dõi tuổi nợ kiểm toán viên nên liệt kê các khách hàng sau:
+ Khách nợ có thời hạn trên một năm chưa thanh toán.
+ Khách nợ vẫn phát sinh nợ phải thu trong kỳ, nhưng không phát sinh có hoặc phát sinh rất ít mặc dù có số dư nợ đầu kỳ trước.
(Các công việc này nên xem trên bảng tổng hợp công nợ nguyên năm hoặc xem kết quả liệt kê từ D344)
- Phỏng vấn khách hàng các khách nợ có thời gian quá hạn thanh toán theo yêu cầu hợp đồng hay cam kết thanh toán
(Ghi lại nội dung phỏng vấn cho từng khách hàng có vấn đề về thanh toán)

III.4.3. Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách: Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng
CĐKT; Đối chiếu các mẫu hóa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết hạn, ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích…

- Nếu khách hàng có cung cấp bảng phân tích tuổi nợ


+ Đối chiếu tổng bảng phân tích tuổi nợ với bảng cân đối kế toán
+ Chọn mẫu vài khách nợ để kiểm tra chứng từ có đúng như tuổi nợ đã phân tích.

III.4.4. Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng, luật sư,...);.

- Ước tính lại dự phòng của đơn vị


- Kết quả tính toán
Số dự phòng cần phải lập
STT Nội dung Chênh lệch Ref
Số đơn vị Số kiểm toán

-
- Điều giải chênh lệch và điều chỉnh

27
III.4.5. Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới nợ phải
thu khách hàng.

- Thu thập bảng tổng hợp công nợ từ sau ngày khóa sổ đến ngày kiểm toán
- Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ chẳng hạn như có khách hàng nào bị kiện tụng, cháy nổ, bằng cách
tham khảo các thông tin trên báo đài, internet, hồ sơ kiện tụng, bảo hiểm…nếu có, xem xét việc cần thiết phải tính bổ
sung các khoản dự phòng hay ghi nhận trên TMBCTC.
- Xem xét các khả năng thanh toán của các khách nợ
+ Liệt kê các khách nợ sau ngày khóa sổ đến thời điểm kiểm toán vẫn chưa thanh toán

Số dư cuối kỳ (đến thời điểm kiểm


Số dư đầu kỳ (sau ngày khóa sổ) Ghi chú
STT Tên khách hàng toán)
Số dư nợ Số dư có Số dư nợ Số dư có

1
2
Cộng

+ Phỏng vấn nguyên nhân các khách hàng chưa thanh toán
+ Xem xét các nguyên nhân liên hệ ảnh hưởng đến khoản phải thu để dự phòng hay ghi nhận trên thuyết minh BCTC
- Tổng hợp thanh toán sau ngày khóa sổ để xem tính thanh khoản của nợ phải thu đơn vị
Nội dung Số tiền Ghi chú Ref
Tổng Số dư nợ phải thu cuối năm Năm nay
Thanh toán sau niên độ đến ngày kiểm toán
Tỷ lệ #VALUE!
+ Kết luận:

Kết luận

Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được tính toán và ghi nhận hợp lý, phù hợp với các quy định hiện hành

28
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D350
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Người soát xét 1 0 0
Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của khoản phải thu Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về ghi nhận của khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: A&C)

Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết phải thu khách hàng, sổ chi tiết doanh thu

Công việc thực hiện:

III.5 Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các
khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính.

- Đối chiếu kiểm tra Cut-off doanh thu để ghi nhận các khoản phải thu không đúng kỳ

- Xem nguyên nhân chênh lệch các thư xác nhận để kiểm tra tính đúng kỳ của phải thu
- Kiểm tra thanh toán sau niên độ để xem xét tính đúng kỳ khoản phải thu

- Xem các khoản phát sinh ứng trước tiền hàng của người mua để xem xét tính đúng kỳ khoản phải thu

- Kết quả công việc

- Điều chỉnh

Kết luận

Đạt được mục tiêu về việc kiểm tra hạch toán đúng kỳ các khoản phải thu.

29
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D351
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các khoản KH trả tiền trước Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: A,C & V)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết các khoản KH trả tiền trước, bảng chi tiết hoặc số dư cuối kỳ.
Công việc thực hiện:

III.6. Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của
các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày khóa sổ kế toán.

- Thu thập danh sách các khách hàng trả trước tiền hàng đến thời điểm khóa sổ (xem…
- Kiểm tra tính hợp lý có TK 131
+ Phỏng vấn đơn vị về các lý do trả trước tiền hàng, mức độ hoàn thành tại ngày khóa sổ
(Lưu ý nên phỏng vấn chi tiết để xem xét từng nguyên nhân, liệu khách hàng có treo lại doanh thu kỳ sau)
+ Xem xét sau niên độ danh sách các đối tượng này để xem xét việc thực hiện tất toán khoản này
+ Kết quả phỏng vấn và xem chứng từ có thể thiết kế như sau:

Điều khoản trả trước Mức độ hoàn


ST Tên khách Cut-off/ Tính hợp lý
Số dư có TK 131 theo quy định hợp thành giao dịch tại Ref
T hàng subsequent của số dư
đồng ngày khóa sổ

Hoàn thành 50%


hợp đồng, chưa
nghiệm thu, chưa Ngày 15/2
quyết toán, nên năm sau đã
1 Cty ABC 4,300,000,000.00 30% khi ký hợp đồng chưa giao hàng. hoàn thành. Hợp lý

Cơ bản đã hoàn
thành và đã giao
hàng, nhưng do
khách hàng chưa trả
tiền nên chưa xuất Vào ngày Chưa hợp lý -
hóa đơn, nên cty 5/1 năm sau điều chỉnh vào
chưa ghi nhận đã xuất hóa doanh thu năm
2 Cty XYZ 1,300,000,000.00 20% khi ký hợp đồng doanh thu đơn. nay
Giải trình và điều giải:

Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc kiểm tra số dư các khoản KH trả tiền trước.

30
31
32
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D352
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Đánh giá CLTG cuối kỳ khoản phải thu có gốc Người soát xét 1 0 0
ngoại tệ. Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc áp dụng tỉ giá chuyển đổi số dư có gốc ngoại tệ ( Đánh giá)

Nguồn gốc số liệu:

Sổ cái tổng hợp tài khoản số dư phải thu, sổ chi tiết tài khoản.

Công việc thực hiện:

Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá hạch toán đối với các số dư có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán
III.7
và hạch toán chênh lệch tỷ giá.

Chi tiết Ref Loại tiền tệ Nguyên tệ Tỷ giá Kiểm toán Đơn vị Chênh lệch Ref
Tài khoản nợ 131 USD 559.7 18,932 10,596,240 ### 1,306,938
+ Khách hàng A 559.7 18,932 10,596,240 ### 1,306,938
+ Khách hàng B
Tài khoản có 131 EUR 0 - - - -
+ Khách hàng A …..
+ Khách hàng B
Giải trình nguyên nhân:

Điều chỉnh:

Đánh giá sự ảnh hưởng đến P/L theo 2 phương pháp đánh giá CLTG cuối kỳ theo thông tư 201 hoặc theo VAS 10

Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ Ref VAS 10 TT201 C/L Note

Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc đánh giá số dư các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ.

33
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D353
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Bảo Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Trâm ###
Nội dung: Thủ tục thay thế - kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: đảm bảo tính hiện hữu của số dư các khoản nợ phải thu cuối kỳ

Nguồn gốc số liệu: sổ chi tiết công nợ của từng đối tượng và các chứng từ có liên quan

Công việc:

Kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ

- Thủ tục này chỉ thực hiện khi các thủ tục xác nhận, thanh toán sau niên độ không đạt
Số dư tại ngày khóa sổ Chứng từ kiểm tra
STT Khách hàng Số hóa Ngày hóa Phiếu giao Phiếu xuất
Số dư nợ TK 131 Số dư có TK 131 Số tiền Hợp đồng Phiếu đặt hàng
đơn đơn hàng kho
Tỷ lệ Ref

1 XYZ 1,547 1,500 1234 31/12/11 ZYZ THT/ĐH EFG/GH XK123 97%

47 1235 31/12/11 ZYZ THT/ĐH EFG/GH XK123 3%

Tổng cộng 1,547 1,547

- Tham chiếu kết quả đến D346 - D347

- Kết luận
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D354
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Thủ tục thay thế - kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0

Mục tiêu: đảm bảo tính hiện hữu của số dư các khoản nợ phải thu cuối kỳ

Nguồn gốc số liệu: sổ chi tiết công nợ của từng đối tượng và các chứng từ có liên quan

Công việc:

Kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ

Thủ tục thay thế kiểm tra thanh toán sau niên độ

Số dư tại ngày khóa sổ Chứng từ kiểm tra thanh toán sau niên độ
STT Khách hàng Tỷ lệ Ref
Số dư nợ Số dư có
Số tiền thanh toán Loại chứng từ Số chứng từ Ngày chứng từ
TK 131 TK 131

1 ABC 1,245 1,000 Tiền mặt PC123 12/3/2012 80%

Tổng cộng 1,245 1,000

- Tham chiếu kết quả đến D346 - D347

- Kết luận

You might also like