Professional Documents
Culture Documents
O D310
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm
Nội dung: Bảng tổng hợp số liệu Phải thu khách hàng ngắn/dài hạn Người soát xét 1
Người soát xét 2
Bảng tổng hợp số liệu Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn
Kết luận
Sau kiểm toán, khoản mục Phải thu khách hàng ngắn hạn và dài hạn được trình bày trung thực và hợp lý
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D320.1
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Thông tin thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: theo giá gốc trừ dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.
c. Bộ phận kinh doanh tư vấn, khảo sát, thiết kế: 142,128,000 79,388,630
30,467,185 1,585,808,100 PY
TB, GL TB, GL
A. Mục tiêu
Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán đầy đủ, chính xác, đúng niên độ
và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
Các khoản phải thu khó đòi không được - Kiểm tra việc trích lập dự phòng khó đòi
trích lập dự phòng đầy đủ
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của
1
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số
2
liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).
So sánh số dư phải thu KH bao gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước kết hợp với phân
1
tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó đòi giữa hai năm.
So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước
2
để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng như khả năng lập dự phòng (nếu có)
Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ có giá trị lớn, so sánh với tuổi nợ trung bình các KH của
3 DN, thời hạn thanh toán và giải thích những biến động bất thường. (phân tích chi phí dự
phòng/doanh thu;dự phòng /phải thu)
Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu
tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước.
- Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (Sổ Cái, sổ chi tiết theo đối tượng, BCĐPS, BCTC)
1
- Xem xét Bảng tổng hợp để xác định các khoản mục bất thường (số dư lớn, các bên liên quan,
nợ lâu ngày số dư không biến động, các khoản nợ không phải là KH,...). Thực hiện thủ tục kiểm
tra (nếu cần).
Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về
2.
bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1):
- Chọn mẫu kiểm tra đến chứng từ gốc đối với các số dư có giá trị lớn.
- Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính để chứng minh cho số dư đầu
3. kỳ.
- Gửi thư xác nhận (nếu cần).
- Xem xét tính đánh giá đối với số dư gốc ngoại tệ - nếu có.
- Kiểm tra số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi tại ngày đầu kỳ.
Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp
4.1 theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có).
Trường hợp thư xác nhận không có hồi âm (1): Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận
4.2
được hồi đáp (nếu KTV thấy cần thiết).
Trường hợp không trả lời, thực hiện các thủ tục thay thế như: kiểm tra các khoản thanh toán phát
4.3 sinh sau ngày kết thúc năm hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán
hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm.
Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi thư xác nhận (1): Thu thập giải trình bằng văn
4.4
bản của BGĐ/BQT về nguyên nhân không cho phép và thực hiện các thủ tục thay thế khác.
5 Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí dự phòng:
5.1 Tìm hiểu chính sách tín dụng của đơn vị, cập nhật các thay đổi so với năm trước (nếu có).
Tìm hiểu và đánh giá phương pháp, các phân tích hoặc giả định mà đơn vị sử dụng để lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi, những thay đổi trong phương pháp hoặc giả định được sử dụng ở kỳ
5.2
này so với kỳ trước. Thảo luận với BGĐ đơn vị về các giả định quan trọng đã được sử dụng và
kinh nghiệm của đơn vị trong việc thu hồi các khoản nợ phải thu.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý
5.3
của việc ước tính, tính toán và ghi nhận.
Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách
5.5
hàng, luật sư,...);.
Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh
5.6
hưởng tới nợ phải thu khách hàng.
Kiểm tra tính đúng kỳ: Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính
6
đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính.
Các khoản KH trả tiền trước: Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ
7 Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý
do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày khóa sổ kế toán.
Kiểm tra các nghiệp vụ bù trừ nợ (1): Xem xét hợp đồng, biên bản thỏa thuận, biên bản đối chiếu
8
và chuyển nợ giữa các bên.
Đối với các KH là bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá cả, khối lượng giao
9
dịch…
Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi, xác định
10 và hạch toán chênh lệch tỷ giá đã thực hiện/chưa thực hiện đối với các nghiệp vụ phát sinh trong
kỳ và số dư cuối kỳ.
Phỏng vấn đơn vị để xác định các khoản phải thu KH được dùng làm tài sản thế chấp, cầm cố (kết
11
hợp với các phần hành liên quan (vay, nợ,…)
12 Kiểm tra việc trình bày các khoản phải thu KH và dự phòng (nếu có) trên BCTC.
[Lưu ý: (1) Thủ tục tùy chọn căn cứ vào đặc điểm khách hàng, thực tế cuộc kiểm toán và các phát hiện của KTV]
D. Kết luận
Trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, theo ý kiến của tôi, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần
đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
Ngày
12/30/1899
0
0
Tham chiếu
Tham chiếu
D342
D310
D343
D343
D343
D344
D348
D345
D345
D345
D349
D349
D349
D349
D349
D350
D351
D352
D320
Xem D341
Không có
3 Các vấn đề cần đề nghị Ban Giám đốc giải trình bằng văn bản:
Không có
Không có
5 Các vấn đề chưa giải quyết cần tiếp tục theo dõi:
Không có
6 Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau:
Không có
Ngày
12/30/1899
0
0
REF
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D341
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Tổng hợp các bút toán điều chỉnh Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Số tiền/ Tài sản/ Nợ phải trả/ Nguồn vốn/ Thu nhập/ Chi phí/
No. WP Chi tiết / Details Dr . Cr. Amount Assets Liabilities Capital Income Expenses WP Ref
Check -
13
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D342
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu:
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế
toán hiện hành.
- Chứng từ gốc làm cơ sở để ghi nhận các khoản phải thu khách hàng bao gồm:
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
- Thanh lý hợp đồng bán hàng
- Biên bản bàn giao
- Hóa đơn xuất cho khách hàng
- Hóa đơn dịch vụ
- Chi tiết dịch vụ
-…
- Nguyên tắc hạch toán đối với các khoản thanh toán công nợ có gốc ngoại tệ
Kết luận
Khoản mục Phải thu khách hàng đã được Công ty ghi nhận phù hợp với chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán hiện hành
được áp dụng nhất quán qua với các năm trước.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D343
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: II. Kiểm tra phân tích đối với khoản phải thu khách hàng Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý về các chỉ tiêu phân tích các khoản phải thu khách hàng (Cơ sở dẫn liệu: đánh giá)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, 511, 139 và bảng lập dự phòng.
Công việc thực hiện:
II.1. So sánh số dư phải thu KH gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước
Giá trị Biến động
Nội dung
Số dư cuối kỳ này Số dư cuối kỳ trước Giá trị Tỷ lệ Ref
II.2. So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước:
Giải trình:
Chỉ số vòng quay các khoản phải thu năm 2010 giảm nhiều so với năm 2009 cho thấy năm 2010 tốc độ thu hồi nợ giảm đáng kể, là do Công ty
có chính sách bán chịu cho nên khách hàng chậm thanh toán tiền hàng.
16
Kết luận: Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng.
17
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D344
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra chi tiết Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được giải trình hợp lý các khoản phải thu khách hàng (CSDL: Đánh giá).
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 131, và bảng kê chi tiết SDCK khoản phải thu
Công việc thực hiện:
III.1.1 Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với
Bảng CĐKT và so sánh với năm trước.
SD Nợ TK 131 - - - - -
1 TK 1311 -
2 TK 1312 -
SD Có TK 131 - - - - -
1 TK 1311 -
2 TK 1312 -
Cộng - - - - -
III.1.2 Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá
hạn, không có khả năng thu hồi, các khoản nợ phải thu không phải là phải thu từ KH,...)
- Liệt kê các khách hàng có số dư cuối kỳ lớn chiếm trên 5%/Tổng dư nợ phải thu
1
2
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ phải
thu
Giải trình
- Liệt kê các khách hàng có phát sinh trong kỳ lớn chiếm từ 10%/tổng phát sinh phải thu
1
2
18
Cộng - - -
Tỷ trọng/Tổng phát sinh nợ phải thu
Giải trình
1 -
2 -
-
-
Cộng - - - - -
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu
Giải trình:
(Ghi rõ các bên liên quan thường giao dịch với nội dung gì, cách thức thanh toán, giá cả thanh toán…..)
- Liệt kê các khoản nợ quá hạn và không có khả năng thu hồi
Cộng 0 - 0 - 0
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu
- Liệt kê các khoản phải thu không phải từ các giao dịch phải thu thương mại
Cộng 0 - 0 - 0
Tỷ trọng/Tổng nợ
phải thu
Kết luận:
Đạt được giải trình hợp lý về biến động các chỉ tiêu phải thu khách hàng.
19
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D345
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: TK 131 Người soát xét 1 0 0
Gởi thư xác nhận phải thu và thủ tục thay thế Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đảm bảo chính xác đầy đủ và đánh giá số dư cuối kỳ khoản phải thu khách hàng.
III.2.1.Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác
nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu có).
Nợ TK 131 Có TK 131
Nội dung Ref
Số lượng mẫu Giá trị Số lượng mẫu Giá trị
2. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có). (Xem D347)
III.2.2 Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp.
+ Danh sách các thư gửi xác nhận lần 2 ( Xem..)
+ Kết quả trả lời thư xác nhận lần 2 ( Xem..)
20
Kết luận
Đạt được sự đảm bảo hợp lý về số dư cuối kỳ các khoản phải thu
21
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D346
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Người soát xét 1 0 0
Kết quả xác nhận tài khoản phải thu Người soát xét 2 0 0
Công việc:
1. Lập bảng tổng hợp kết quả xác nhận các khoản phải thu khách hàng
2. Kết quả kiểm tra như sau
A. KẾT QUẢ TRẢ LỜI THƯ XÁC NHẬN VÀ THỦ TỤC THAY THẾ
Số dư nợ TK 131
Số dư có TK 131
Số dư nợ TK 131
Số dư Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế
Khoản được
Mã số Số Khoản được đề xuất áp
STT Đối tượng KH tham Trả lại
Xác nhận Không đối chiếu với dụng những
(nếu có) chiếu Xác nhận khớp không khớp
Chênh
thể xác
qua Không nhận
số tiền nhận thủ tục kiểm
VNĐ Gốc ngoại tệ đúng số dư lệch bưu được trả lời
đúng số dư nhận được sau này toán thay thế
điện
(Subsequent) khác (Kiểm
tra chứng từ)
2
3
4
5
6
7
8
Cộng - - - - - - - - -
Số dư có TK 131
Số dư Kết quả trả lời thư xác nhận Những thủ tục thay thế
23
Số dư
Khoản được
Mã số Số Khoản được đề xuất áp
STT Đối tượng KH tham Trả lại
Xác nhận Không đối chiếu với dụng những
(nếu có) chiếu Xác nhận khớp Chênh qua Không nhận
không khớp thể xác số tiền nhận thủ tục kiểm
VNĐ Gốc ngoại tệ đúng số dư lệch bưu được trả lời
đúng số dư nhận được sau này toán thay thế
điện
(Subsequent) khác (Kiểm
tra chứng từ)
2
3
4
5
6
7
8
Cộng - - - - - - - - -
24
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D348
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Rà soát sổ cái tài khoản 131 Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: sự đầy đủ & sự
chính xác)
III.3 Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản
chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
2,557,774,199 -
- -
2,557,774,199 (3,016,640,042)
+ Đọc lướt các nghiệp vụ trên sổ chi tiết và tài khoản 131 để phát hiện các nghiệp vụ bất thường
+ Liệt kê các nghiệp vụ bất thường, điều giải nội dung và kiểm tra chứng từ gốc (xem..)
+ Chọn vài khách hàng có số dư lớn và phát sinh lớn, in sổ chi tiết khách hàng này để kiểm tra phát sinh và thanh toán. (xem..)
25
Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng.
26
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D349
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi Người soát xét 1 0 0
và chi phí dự phòng. Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đảm bảo các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi được tính toán và ghi nhận hợp lý phù hợp với các quy định hiện
hành (CSDL: Đánh giá).
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết công nợ từng khách hàng, bảng phân tích tuổi nợ, bảng tính dự phòng các khoản phải thu khó
đòi của đơn vị.
III.4.1. Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của việc ước
tính, tính toán và ghi nhận.
- Thu thập biên bản trích lập dự phòng nợ khó đòi (xem...)
- Đánh giá tính hợp lý của việc ước tính của đơn vị:
+ Tỷ lệ trích lập có theo quy định hiện hành?
+ Cở sở lập:
+ Các hồ sơ trích lập có theo quy định:
+ Cách tính toán
- Kết quả công việc
III.4.2. Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách hàng về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ khó đòi.
III.4.3. Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách: Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng
CĐKT; Đối chiếu các mẫu hóa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết hạn, ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích…
III.4.4. Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng, luật sư,...);.
-
- Điều giải chênh lệch và điều chỉnh
27
III.4.5. Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới nợ phải
thu khách hàng.
- Thu thập bảng tổng hợp công nợ từ sau ngày khóa sổ đến ngày kiểm toán
- Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ chẳng hạn như có khách hàng nào bị kiện tụng, cháy nổ, bằng cách
tham khảo các thông tin trên báo đài, internet, hồ sơ kiện tụng, bảo hiểm…nếu có, xem xét việc cần thiết phải tính bổ
sung các khoản dự phòng hay ghi nhận trên TMBCTC.
- Xem xét các khả năng thanh toán của các khách nợ
+ Liệt kê các khách nợ sau ngày khóa sổ đến thời điểm kiểm toán vẫn chưa thanh toán
1
2
Cộng
+ Phỏng vấn nguyên nhân các khách hàng chưa thanh toán
+ Xem xét các nguyên nhân liên hệ ảnh hưởng đến khoản phải thu để dự phòng hay ghi nhận trên thuyết minh BCTC
- Tổng hợp thanh toán sau ngày khóa sổ để xem tính thanh khoản của nợ phải thu đơn vị
Nội dung Số tiền Ghi chú Ref
Tổng Số dư nợ phải thu cuối năm Năm nay
Thanh toán sau niên độ đến ngày kiểm toán
Tỷ lệ #VALUE!
+ Kết luận:
Kết luận
Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được tính toán và ghi nhận hợp lý, phù hợp với các quy định hiện hành
28
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D350
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Người soát xét 1 0 0
Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của khoản phải thu Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về ghi nhận của khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: A&C)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết phải thu khách hàng, sổ chi tiết doanh thu
III.5 Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các
khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính.
- Đối chiếu kiểm tra Cut-off doanh thu để ghi nhận các khoản phải thu không đúng kỳ
- Xem nguyên nhân chênh lệch các thư xác nhận để kiểm tra tính đúng kỳ của phải thu
- Kiểm tra thanh toán sau niên độ để xem xét tính đúng kỳ khoản phải thu
- Xem các khoản phát sinh ứng trước tiền hàng của người mua để xem xét tính đúng kỳ khoản phải thu
- Điều chỉnh
Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc kiểm tra hạch toán đúng kỳ các khoản phải thu.
29
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D351
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Kiểm tra các khoản KH trả tiền trước Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc ghi nhận khoản mục phải thu khách hàng (CSDL: A,C & V)
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết các khoản KH trả tiền trước, bảng chi tiết hoặc số dư cuối kỳ.
Công việc thực hiện:
III.6. Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của
các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày khóa sổ kế toán.
- Thu thập danh sách các khách hàng trả trước tiền hàng đến thời điểm khóa sổ (xem…
- Kiểm tra tính hợp lý có TK 131
+ Phỏng vấn đơn vị về các lý do trả trước tiền hàng, mức độ hoàn thành tại ngày khóa sổ
(Lưu ý nên phỏng vấn chi tiết để xem xét từng nguyên nhân, liệu khách hàng có treo lại doanh thu kỳ sau)
+ Xem xét sau niên độ danh sách các đối tượng này để xem xét việc thực hiện tất toán khoản này
+ Kết quả phỏng vấn và xem chứng từ có thể thiết kế như sau:
Cơ bản đã hoàn
thành và đã giao
hàng, nhưng do
khách hàng chưa trả
tiền nên chưa xuất Vào ngày Chưa hợp lý -
hóa đơn, nên cty 5/1 năm sau điều chỉnh vào
chưa ghi nhận đã xuất hóa doanh thu năm
2 Cty XYZ 1,300,000,000.00 20% khi ký hợp đồng doanh thu đơn. nay
Giải trình và điều giải:
Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc kiểm tra số dư các khoản KH trả tiền trước.
30
31
32
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D352
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Đánh giá CLTG cuối kỳ khoản phải thu có gốc Người soát xét 1 0 0
ngoại tệ. Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: Đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc áp dụng tỉ giá chuyển đổi số dư có gốc ngoại tệ ( Đánh giá)
Sổ cái tổng hợp tài khoản số dư phải thu, sổ chi tiết tài khoản.
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá hạch toán đối với các số dư có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán
III.7
và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
Chi tiết Ref Loại tiền tệ Nguyên tệ Tỷ giá Kiểm toán Đơn vị Chênh lệch Ref
Tài khoản nợ 131 USD 559.7 18,932 10,596,240 ### 1,306,938
+ Khách hàng A 559.7 18,932 10,596,240 ### 1,306,938
+ Khách hàng B
Tài khoản có 131 EUR 0 - - - -
+ Khách hàng A …..
+ Khách hàng B
Giải trình nguyên nhân:
Điều chỉnh:
Đánh giá sự ảnh hưởng đến P/L theo 2 phương pháp đánh giá CLTG cuối kỳ theo thông tư 201 hoặc theo VAS 10
Kết luận
Đạt được mục tiêu về việc đánh giá số dư các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ.
33
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D353
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên
Bảo Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Trâm ###
Nội dung: Thủ tục thay thế - kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: đảm bảo tính hiện hữu của số dư các khoản nợ phải thu cuối kỳ
Nguồn gốc số liệu: sổ chi tiết công nợ của từng đối tượng và các chứng từ có liên quan
Công việc:
- Thủ tục này chỉ thực hiện khi các thủ tục xác nhận, thanh toán sau niên độ không đạt
Số dư tại ngày khóa sổ Chứng từ kiểm tra
STT Khách hàng Số hóa Ngày hóa Phiếu giao Phiếu xuất
Số dư nợ TK 131 Số dư có TK 131 Số tiền Hợp đồng Phiếu đặt hàng
đơn đơn hàng kho
Tỷ lệ Ref
1 XYZ 1,547 1,500 1234 31/12/11 ZYZ THT/ĐH EFG/GH XK123 97%
- Kết luận
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O D354
Tên khách hàng: CÔNG TY Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 31/12/2019 Người thực hiện Bảo Trâm 12/30/1899
Nội dung: Thủ tục thay thế - kiểm tra tính hiện hữu của số dư cuối kỳ Người soát xét 1 0 0
Người soát xét 2 0 0
Mục tiêu: đảm bảo tính hiện hữu của số dư các khoản nợ phải thu cuối kỳ
Nguồn gốc số liệu: sổ chi tiết công nợ của từng đối tượng và các chứng từ có liên quan
Công việc:
Thủ tục thay thế kiểm tra thanh toán sau niên độ
Số dư tại ngày khóa sổ Chứng từ kiểm tra thanh toán sau niên độ
STT Khách hàng Tỷ lệ Ref
Số dư nợ Số dư có
Số tiền thanh toán Loại chứng từ Số chứng từ Ngày chứng từ
TK 131 TK 131
- Kết luận