You are on page 1of 31

Với mỗi tình huống sau, cho biết:

a.Tài liệu kế toán cần thu thập để kiểm tra, Phương pháp thu thập các tài liệu
b.Nhận xét về các lỗi sai (nếu có)
c.Đề xuất bút toán điều chỉnh (nếu có)

1. Đối chiếu sổ phụ và sổ KT, số dư cao hơn sổ phụ 20 tr. Kiểm tra chi tiết phát
hiện kế toán đã căn cứ vào PChi 457 ngày 31/12/N0 ghi nhận nộp tiền vào NH,
nhưng khoản tiền trên ngày 3/1/N1 mơi nhận được giấy báo Có

2. Biên bản kiểm kê quỹ cho thấy số thực tế cao hơn sổ sách là 15 trđ. Tìm hiểu
đươc nguyên nhân là do KH Hoàng Anh ứng tiền hàng ngày 29/12 nhưng kế
toán chưa lập phiếu thu và chưa ghi nhận nghiệp vụ.
2
3. Kiểm tra tài liệu kế toán và các thủ tục khác, KTV phát hiện Doanh nghiệp có
Xuất lô hàng bán tại kho cho công ty Đức Anh ngày 28/12, giá xuất 80 trđ. Giá
bán 200 trđ, VAT 10%. Công ty Đức Anh đã chấp nhận thanh toán, tuy nhiên,
Công ty Đức Anh chưa đến lấy kịp, công ty bảo quản đóng gói riêng và chưa ghi
nhận bán hàng.
3

4. Tổng hợp thư xác nhận Nợ phải thu KH bị chênh lệch đối với KH Hoa
Mai và Hoa Nam. Kiểm tra chi tiết KTV phát hiện chênh lệch là do 1 Giấy
Báo Có ngày 18/11, Công ty Hoa Mai thanh toán khoản nợ 350 tr, kế
4 toán đã ghi nhầm thành công ty Hoa Nam
5. Sau khi gửi thư xác nhận và các thủ tục bổ sung, KTV đã
phát hiện 1 khoản phải thu khách hàng Đức Thắng ko thể thu
đc là 250trđ (khách nợ đã chấm dứt hoạt động và ko có khả
5 năng trả nợ, công ty đã lập dự phòng 50%).

6. Kiểm tra phát hiện Giấy báo Có ngày 01/10/N0, số tiền 500
tr thu tiền cho thuê văn phòng, 6 tháng được ghi vào 511 (bắt
đầu thuê từ tháng 10/N0)
6

7. DN ghi nhận đã thanh toán = chuyển khoản về Khoản nợ


thanh toán cho nhà cung cấp B 120 trđ theo uỷ nhiệm chi số
220/3 ngày 31/12/N0, đến ngày 7/1/N1 mới nhận giấy báo Nợ.

7
8. Vào ngày 01/06/N0, Công ty có mua Laptop cho Giám đốc
(phục vụ KD), trị giá 40tr đồng, thuế VAT 10%. Tuy nhiên do
nhầm lẫn khi phân loại hóa đơn, kế toán đã ghi nhận khoản chi
này là khoản chi phí quản lý cho Ban Giám đốc và được hạch
8 toán trong năm N0. Thiết bị này ước tính sử dụng 3 năm

9. Kiểm tra chi tiết cho thấy có 1 nghiệp vụ được kế toán ghi
nhận cho công ty Thiên Ân mượn tiền, số tiền 300 trđ bằng
TGNH được ghi nhận vào TK 131, lãi suất 12%/năm, DN chưa
ghi nhận các bút toán tiền lãi, bắt đầu cho vay từ tháng 7/N0
9
10 10. Số dư ngoại tệ ngân hàng cuối kỳ:
- TK 112.2 ACB: 25.000 USD (TG 20.000 đ/$)
- TK 112.2 ACB: 7.000 EUR (TG 29.400 đ/E)
TGBQLNH cuối kỳ là 22.500 đ/USD
Tỷ giá Ngân hàng ACB 23.400 đ/$-23.700 đ/$, 28.400 đ/E-28.900 đ/E.
ập các tài liệu

Tài liệu cần thu thập Phương pháp thu thập Nhận xét sai sót

Chứng từ: Phiếu chi


457,
Giấy báo có 789, Sai thời điểm ghi nhận nghiệp vụ tăng
Sổ: Sổ phụ, sổ quỹ, TGNH, do chưa nhận được GBC=> ảnh
Kiểm tra tài liệu
Sổ chi tiết TGNH, Sổ hưởng đến TK 112, làm chênh lệch giữa
chi tiết tiền mặt, Sổ sổ phụ và sổ kế toán (ko đúng kỳ)
cái 111, Sổ cái 112,
Sổ cái 113…

KH Hoàng Anh ứng tiền hàng ngày 29/12


Biên bản kiểm kê quỹ
Kiểm tra vật chất, kiểm tra nhưng kế toán chưa lập phiếu thu và
Phiếu thu
chưa ghi nhận nghiệp vụ

Phiếu xuất kho


Kiểm tra
Hóa đơn GTGT

Ghi nhầm công nợ của cty Hoa Mai và


Giấy báo có Xác nhận
Hoa Nam

Hợp đồng kinh tế Xác nhận

Giấy báo có Kiểm tra

Ủy nhiệm chi chỉ là giấy lệnh ngân hàng


chi tiền trong trường hợp ngân hàng
không chấp nhận chi tiền thì việc ghi nhận
Ủy nhiệm chi Xác nhận đã thanh toán chưa hoàn toàn đúng. Và
lúc này 31/12 tiền vẫn còn nằm trong
ngân hàng
Hóa đơn GTGT
Kiểm tra Nhầm lẫn khi phân loại hóa đơn
Biên bản giao nhận

Giấy báo nợ
Số tiền cho mượn phải bổ sung vào TK
Phiếu chi TGNH
Xác nhận 1283, doanh nghiệp chưa ghi nhận bút
Giấy xác nhận mượn
toán tiền lãi
tiền

Giấy báo có Kiểm tra

đ/E-28.900 đ/E.

Nguyên tệ
TK 1122 U 25000
TK 1122 E 7000
Bút toán đ/c

Nợ TK 113: 20 trđ Nợ TK 113: 20 tr


Có TK 112: 20 trđ Có Tk 112: 20 tr

Nợ TK 111: 15 trđ
Có TK 131 : 15 trđ

Nợ TK 632/ Có TK 156
Nợ TK 131ĐA/ Có TK 511, 3331

Nợ TK 131 - Hoa Nam: 350 trđ


Có TK 131 - Hoa Mai: 350 trđ

Nợ TK 2293 ĐT: 50% x 250 tr


Nợ TK 642: 125 tr
Có TK 131ĐT: 250 tr

Nợ TK 511: 250 tr Nợ TK 511: 250 tr


Có TK 3387: 250 tr Có TK 3387: 250 tr

Nợ TK 112: 120
Có TK 331B: 120
Nợ TK 211: 40 tr Nợ TK 211: 40 tr
Có TK 214: 7,78 tr Có TK 642: 32,23 tr
Có TK 642: 32,22 tr Có TK 214: 7,77 tr

Nợ TK 1283: 300 trđ


Có TK 131TA: 300 trđ
Bổ sung bút toán tiền lãi: Nợ TK 1283: 300 tr
Nợ TK 138: 300 trđ Có TK 131 TA
Có TK 515: 300 trđ Nợ 1388:
Có TK 515
Nợ TK 1122ACB_USD: 85 tr
Có TK 413: 85 tr
Nợ 413: 7 tr
Có TK 1122EUR: 7 tr
Nợ TK 413: 78 tr
Có TK 515: 78 tr

Tỷ giá NH Số liệu KTV


23400 585,000,000
28400 198,800,000
Kế toán làm sai Bút toán đúng

Nợ TK 112: 20 tr Nợ TK 113: 20 tr
Có TK 111: 20 tr Có TK 111: 20 tr

Nợ TK 111: 15 tr
Có TK 3381: 15 tr
Tk Nợ 3381: 15
Có TK 131: 15
Ko có

Nợ TK 632/ Có TK 156
Nợ TK 131ĐA/ Có TK 511, 3331

Ko có ghi

Nợ TK 112: 350 tr Nợ TK 112: 350 tr


Có TK 131HNam: 350 tr Có TK 131 Hoa Mai: 350 tr

Nợ TK 2293: 50% x 250 tr


Nợ TK 642: 125 tr
Có TK 131: 250 tr
ko ghi

Nợ TK 112: 500 tr
Có TK 3387: 500 tr
Nợ TK 112: 500 tr Nợ TK 3887: 3 tháng x 500 tr/6 tháng
Có TK 511: 500 tr Có TK 5113: 250 tr

Nợ TK 331 B: 120 tr
Ko ghi nghiệp vụ
Có TK 112: 120 tr
Nợ TK 211: 40 tr
Nợ TK 642: 40 tr Nợ TK 133: 4 tr
Nợ TK 133: 4 tr Có TK 331: 44 tr
Có TK 331: 44 tr Nợ TK 642: 7,77 tr= 7 tháng x 40tr/12x3 năm
Có TK 214: 7,77 tr

Nợ TK 131TA: 300 tr Nợ TK 1283: 300 tr


Có TK 112: 300 tr Có TK 112: 300 tr
Nợ TK 1388: 6 tháng x 300 tr x 12%/12
Có TK 515: 18 tr
Nợ TK 1122ACB_USD: 85 tr
Có TK 413: 85 tr
Ko ghi bút toán nào Nợ 413: 7 tr
Có TK 1122EUR: 7 tr
Nợ TK 413: 78 tr
Có TK 515: 78 tr

Số liệu DN Chênh lệch


500,000,000 85,000,000
205,800,000 (7,000,000)
Thừa TK 112 bên Nợ 20 tr
Thiếu TK113 bên Nợ 20 tr

Thừa bên Có TK 511: 250 tr


Thiếu bên Có TK 3387: 250 tr
Thừa bên Nợ TK 642: 32,23 tr
Thiếu bên Nợ TK 211: 40 tr
Thiếu bên Có TK 214: 7,77 tr
Với mỗi tình huống sau, cho biết:
a.Tài liệu kế toán cần thu thập để kiểm tra, Phương pháp thu thập các tài liệu
b.Nhận xét về các lỗi sai (nếu có)
c.Đề xuất bút toán điều chỉnh (nếu có)

1. Đối chiếu sổ phụ và sổ KT, số dư cao hơn sổ phụ 20 tr. Kiểm tra chi tiết phát
hiện kế toán đã căn cứ vào PChi 457 ngày 31/12/N0 ghi nhận nộp tiền vào NH,
nhưng khoản tiền trên ngày 3/1/N1 mơi nhận được giấy báo Có

1
2. Biên bản kiểm kê quỹ cho thấy số thực tế cao hơn sổ sách là 15 trđ. Tìm hiểu
đươc nguyên nhân là do KH Hoàng Anh ứng tiền hàng ngày 29/12 nhưng kế
2 toán chưa lập phiếu thu và chưa ghi nhận nghiệp vụ.
3. Kiểm tra tài liệu kế toán và các thủ tục khác, KTV phát hiện Doanh nghiệp có
Xuất lô hàng bán tại kho cho công ty Đức Anh ngày 28/12, giá xuất 80 trđ. Giá
bán 200 trđ, VAT 10%. Công ty Đức Anh đã chấp nhận thanh toán, tuy nhiên,
Công ty Đức Anh chưa đến lấy kịp, công ty bảo quản đóng gói riêng và chưa ghi
nhận bán hàng.
3

4. Tổng hợp thư xác nhận Nợ phải thu KH bị chênh lệch đối với KH Hoa
Mai và Hoa Nam. Kiểm tra chi tiết KTV phát hiện chênh lệch là do 1 Giấy
Báo Có ngày 18/11, Công ty Hoa Mai thanh toán khoản nợ 350 tr, kế
4 toán đã ghi nhầm thành công ty Hoa Nam
5. Sau khi gửi thư xác nhận và các thủ tục bổ sung, KTV đã
phát hiện 1 khoản phải thu khách hàng Đức Thắng ko thể thu
đc là 250trđ (khách nợ đã chấm dứt hoạt động và ko có khả
5 năng trả nợ, công ty đã lập dự phòng 50%).

6. Kiểm tra phát hiện Giấy báo Cóngày 01/10/N0, số tiền 500
tr thu tiền cho thuê văn phòng, 6 tháng được ghi vào 511 (bắt
đầu thuê từ tháng 10/N0)
6

7. DN ghi nhận đã thanh toán = chuyển khoản về Khoản nợ


thanh toán cho nhà cung cấp B 120 trđ theo uỷ nhiệm chi số
220/3 ngày 31/12/N0, đến ngày 7/1/N1 mới nhận giấy báo Nợ.

7
8. Vào ngày 01/06/N0, Công ty có mua Laptop cho Giám đốc
(phục vụ KD), trị giá 40tr đồng, thuế VAT 10%. Tuy nhiên do
nhầm lẫn khi phân loại hóa đơn, kế toán đã ghi nhận khoản chi
này là khoản chi phí quản lý cho Ban Giám đốc và được hạch
8 toán trong năm N0. Thiết bị này ước tính sử dụng 3 năm

9. Kiểm tra chi tiết cho thấy có 1 nghiệp vụ được kế toán ghi
nhận cho công ty Thiên Ân mượn tiền, số tiền 300 trđ bằng
TGNH được ghi nhận vào TK 131, lãi suất 12%/năm, DN chưa
ghi nhận các bút toán tiền lãi, bắt đầu cho vay từ tháng 7/N0
9

10. Số dư ngoại tệ ngân hàng cuối kỳ:


10
- TK 112.2 ACB: 25.000 USD (TG 20.000 đ/$)
- TK 112.2 ACB: 7.000 EUR (TG 29.400 đ/E)
TGBQLNH cuối kỳ là 22.500 đ/USD
Tỷ giá Ngân hàng ACB 23.400 đ/$-23.700 đ/$, 28.400 đ/E-28.900 đ/E.
ập các tài liệu

Tài liệu cần thu thập Phương pháp thu thập Nhận xét sai sót

Chứng từ: Phiếu chi


457,
Giấy báo có 789, Sai thời điểm ghi nhận nghiệp vụ tăng
Sổ: Sổ phụ, sổ quỹ, TGNH, do chưa nhận được GBC=> ảnh
Kiểm tra tài liệu
Sổ chi tiết TGNH, Sổ hưởng đến TK 112, làm chênh lệch giữa
chi tiết tiền mặt, Sổ sổ phụ và sổ kế toán (ko đúng kỳ)
cái 111, Sổ cái 112,
Sổ cái 113…

KH Hoàng Anh ứng tiền hàng ngày 29/12


Biên bản kiểm kê quỹ
Kiểm tra vật chất, kiểm tra nhưng kế toán chưa lập phiếu thu và
Phiếu thu
chưa ghi nhận nghiệp vụ

Phiếu xuất kho


Kiểm tra
Hóa đơn GTGT

Ghi nhầm công nợ của cty Hoa Mai và


Giấy báo có Xác nhận
Hoa Nam

Hợp đồng kinh tế Xác nhận

Giấy báo có Kiểm tra

Ủy nhiệm chi chỉ là giấy lệnh ngân hàng


chi tiền trong trường hợp ngân hàng
không chấp nhận chi tiền thì việc ghi nhận
Ủy nhiệm chi Xác nhận đã thanh toán chưa hoàn toàn đúng. Và
lúc này 31/12 tiền vẫn còn nằm trong
ngân hàng
Hóa đơn GTGT
Kiểm tra Nhầm lẫn khi phân loại hóa đơn
Biên bản giao nhận

Giấy báo nợ
Số tiền cho mượn phải bổ sung vào TK
Phiếu chi TGNH
Xác nhận 1283, doanh nghiệp chưa ghi nhận bút
Giấy xác nhận mượn
toán tiền lãi
tiền

Giấy báo có Kiểm tra

đ/E-28.900 đ/E.
Bút toán đ/c Kế toán làm sai

Nợ TK 113: 20 trđ Nợ TK 112: 20 tr


Có TK 112: 20 trđ Có TK 111: 20 tr

Nợ TK 111: 15 trđ
Có TK 131 : 15 trđ
Ko ghi nhận nv

Nợ TK 632/ Có TK 156
Nợ TK 131ĐA/ Có TK 511, 3331

Ko ghi nhận nv

Nợ TK 131 - Hoa Nam: 350 trđ


Có TK 131 - Hoa Mai: 350 trđ
Sai sổ chi tiết

Nợ TK 2293 ĐT: 50% x 250 tr


Nợ TK 642: 125 tr
Có TK 131ĐT: 250 tr
Chưa ghi nv

Nợ TK 511: 250 tr Nợ TK 511: 250 tr Nợ TK 112: 500 tr


Có TK 3387: 250 tr Có TK 3387: 250 tr Có TK 511: 500 tr

Nợ TK 331: 120 tr
Có TK 112: 120 tr

Nợ TK 112: 120 Nợ TK 112: 120 tr


Có TK 331: 120 Có TK 331: 120 tr
Nợ TK 211: 40 tr Nợ TK 211: 40 tr Nợ TK 642: 40 tr
Có TK 214: 7,78 tr Có TK 214: 7,78 tr Nợ TK 133: 4 tr
Có TK 642: 32,22 tr Có TK 642: 32,22 tr Có TK 331: 44 tr

Nợ TK 1283: 300 trđ


Có TK 112: 300 trđ Nợ TK 1283: 300 tr Nợ TK 131: 300 tr
Bổ sung bút toán tiền lãi: Có TK 131: 300 tr Có TK 112: 300 tr
Nợ TK 138: 300 trđ
Có TK 515: 300 trđ Nợ TK 1388: 18 tr
Có TK 515: 18 tr
Nợ TK 112.2 ACB (USD): 60 trđ
Nợ TK 112.2 ACB (EUR): 14 trđ
Có TK 515: 74 trđ Sai
Bút toán đúng

Nợ TK 113: 20 tr
Có TK 111: 20 tr

Dư bên nợ TK 112: 20 tr
TK 113 bị thiếu bên Nợ 20 tr

Nợ TK 111: 15 trđ
Có TK 131 : 15 trđ

Nợ TK 632/ Có TK 156
Nợ TK 131ĐA/ Có TK 511, 3331

Điều chỉnh sổ chi tiết

Nợ TK 2293 ĐT: 50% x 250 tr


Nợ TK 642: 125 tr
Có TK 131ĐT: 250 tr

Nợ TK 112: 500 tr
Có TK 3387: 500 tr

Nợ TK 3387: 250 tr (3 tháng x 500 tr/ 6 tháng) Dư bên có TK 511: 250 tr


Có TK 511.3: 250 tr Thiếu TK 3387 bên Nợ 250 tr

Ko cần định khoản


Nợ TK 211: 40 trđ
Nợ TK 133: 4 trđ
Có TK 331: 44 trđ
Nợ TK 642: 7,78 tr (7 tháng x 40 tr/3 năm x 12) TK 642 thừa bên Nợ, 32,22 tr
Có TK 214: 7,78 tr TK 214 thiếu bên Có: 7,78 tr
TK 211 thiếu bên Nợ : 40 tr

Nợ TK 1283: 300 tr
Có TK 112: 300 tr

Nợ TK 1388: 6 tháng x 300 tr x 12%/12 tháng


Có TK 515: 18 tr
CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày khóa sổ: Người soát xét 1

Nội dung: Người soát xét 2

Mục tiêu:

Nguồn gốc số liệu

Công việc thực hiện


Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán
thu thập)

1. Thủ tục kiểm toán

2. Phát hiện

3. Nhận xét/ điều chỉnh

Kết luận
CÔNG TY : KSI
Tên khách hàng: ABC

Ngày khóa sổ: 31/12/214 Người thực hiện


Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP TIỀN VÀ Người soát xét 1
CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN Người soát xét 2

0.5 0.5
Năm nay N1 N1 Đầu kỳ N0
Giấy tờ chi 31/12/N1 Điều chỉnh 31/12/… 31/12/N0
TK Diễn giải
tiết Trước KT thuần Sau KT Sau KT
111 Tiền mặt tại quỹ 1,000 70 1,070.00 800

112 Tiền gửi ngân hàng


1121 Tiền gửi ngân
hàng VNĐ
1122 TGNH ngoại tệ D B

Tổng cộng
c/c TB,GL vvv xxx PY

TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái


PY: Khớp với BCKT năm trước
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
vvv: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
xxx: Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán
Phân tích biến động
- Trước khi kiểm toán
NHẬN DIỆN RỦI RO => THỦ TỤC KIỂM TOÁN CẦN LÀM
TM TĂNG MẠNH 200 TR TƯƠNG ỨNG 25%, KHẢ NĂNG GHI KHỐNG SO VỚI THỰC T

Nhận xét: số liệu tiền và tương tiền tăng C đ (tương ứng %) so với kỳ trước …. Rủi ro DN khai khống ….. Cần chú

- Sau khi kiểm toán Số liệu sau khi kiểm toán biến động hợp lý
D110 D 1/1
Tên Ngày

ười thực hiện


ười soát xét 1
ười soát xét 2

0.50

Biến động
Giá trị Tỷ lệ Ghi chú
200.00 25% Đầu kỳ
Tài khoả Nợ Có
111
112

911

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


KHOẢN MỤC
c/c TIỀN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
TK 111 TK 112
100 200
30 250

HỐNG SO VỚI THỰC TẾ VÌ DN ĐANG CHỦ YẾU SD TGNH = CẦN THA GIA CK KK

khai khống ….. Cần chú ý cơ sở dẫn liệu hiện hữu => Tiến hành kiểm kê
Phát sinh Cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


D141
CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện


An
Ngày khóa sổ: Người soát xét 1

Nội dung: Người soát xét 2


Kiểm toán tiền và tương đương tiền

Mục tiêu:

Kiểm tra tính hiện hữu của tiền mặt

Nguồn gốc số liệu

Biên bản kk

Sổ

Công việc thực hiện


Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)

1. Thủ tục kiểm toán hành động của kt

Tham gia ck kk tm

2. Phát hiện

Thông tin của DN số liệu theo ktv Chênh lệch ref Ghi chú

[D141-1] [1]

[D141-2] [2]

3. Nhận xét/ điều chỉnh

[1] Giải t… MTY

Nợ TK 113 20,000,000 Nợ TK 642 20,000,000

Có TK 112 20,000,000 Có TK 331 20,000,000

Kết luận

mục tiêu đuoc đảm bảo


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ABC

Tên khách hàng: CÔNG TY CP AAA Tên


Ngày khóa sổ: 31/12/N0 Người thực hiện A
Nội dung: BẢNG TỔNG HỢP LỖI Người soát xét 1 B

(Liệt kê các bút toán điều chỉnhNgười soát xét 2

Khoan điền Loại 5,6,7,8,9 Loại tài khoản 1,2,3,4


THAM BẢNG BCKQHĐKD BẢNG CĐKT
STT TÊN TÀI KHOẢN VÀ DiỄN GiẢI
CHIẾU NỢ CÓ NỢ

1 Điều chỉnh giảm TGNH do chưa [D141]

Nợ TK 113 ### 20,000,000

Có TK 112 ###

8
9

10

Kết chuyển sang bên Có TK 911

Nợ TK 511
-
Nợ TK 642
-
Nợ TK 515
-
Có TK 911
-
Kết chuyển sang bên Nợ TK 911

Nợ TK 911
205,000,000
Có TK 632
80,000,000
Có TK 642
125,000,000
Có TK 511
-
Đ/ C giảm LN

Nợ TK 4212
164,000,000
Có TK 911
164,000,000
Đ/C Giảm Thuế TNDN phải nộp

Nợ 3334
41,000,000
Có TK 8211
41,000,000
205,000,000 410,000,000 225,000,000

(205,000,000) 205,000,000
Ngày
15/1/N1
16/1/N1

tài khoản 1,2,3,4


BẢNG CĐKT

20,000,000

211
Bút toán saiNợ TK 642 40,000,000 Đúng Nợ TK 211

Nợ Tk 133 4,000,000 Nợ Tk 133

Có TK TT xxx Có TK TT

Khấu hao Nợ TK 642

Có TK 214

Nợ TK 211 40,000,000

Có TK 642 32,222,222

Có TK 214 7,777,778

DN sai Nợ 131 300,000,000 Đúng Nợ TK 1283

Có TK 131 #REF!

DN sai Tiền lãi chưa ghi Đúng Lãi dự thu

Nợ TK 1388 18,000,000

Có TK 515 18,000,000
20,000,000 TK 1122U Tăng tiền 10 tr Nợ TK 112U 10

Có TK 413 10

TK 1122E Giảm tiền 7 tr

Nợ 413 7

Có TK 112 7

Nợ Tk 413 3

Có TK 51 3
40000000

4000000

xxx

7,777,778

7,777,778

#REF!

You might also like