You are on page 1of 163

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI Biểu mẫu SN 01

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồ


TỔNG CỘNG

STT CHỈ TIÊU Năm 2019


Thực hiện
năm 2018 Ước thực
Dự toán
hiện
A B 1 2 3
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1 Số thu phí, lệ phí 84,030 84,351 84,577
- Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn 797 912 912
- Phí thẩm định nội dung chương trình trên băng đĩa,
19 24 24
phần mềm và trên các vật liệu khác
- Phí kiểm tra văn hóa phẩm xuất nhập khẩu 10 15 15
- Phí thẩm định phim 0
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể 310 236 236
thao chuyên nghiệp
- Phí cấp dán nhãn kiểm soát băng đĩa hình có
0 0 0
chương trình
- Phí thư viện 191 190 190
- Phí danh lam thắng cảnh 82,703 82,974 83,200
+ Ban QLDT danh thắng 26,474 26,474 28,000
+ Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 10,611 9,500 9,500
+ TT HĐ VHKH Văn Miếu - QTG 45,618 47,000 45,700
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 75,048 75,687 75,890
- Văn hóa thông tin 75,048 75,687 75,890
Trong đó dành CCTL 6,380 4,129 3,337
- Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn 430 821 821
Trong đó dành CCTL 289 328 328
- Phí thẩm định nội dung chương trình trên băng đĩa,
9 11 11
phần mềm và trên các vật liệu khác
Trong đó dành CCTL 7 9 9
- Phí kiểm tra văn hóa phẩm xuất nhập khẩu 4 7 7
Trong đó dành CCTL 3 5 5
- Phí thẩm định phim 0 0 0
Trong đó dành CCTL
- Phí thư viện 172 171 171
Trong đó dành CCTL 68 137 137
- Phí danh lam thắng cảnh 74,433 74,677 74,880
Trong đó dành CCTL 6,013 3,650 2,858
+ Ban QLDT danh thắng 23,827 23,827 25,200
Trong đó dành CCTL 3,149 2,268 2,268
+ Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 9,550 8,550 8,550

SN01]1
TỔNG CỘNG

STT CHỈ TIÊU Năm 2019


Thực hiện
năm 2018 Ước thực
Dự toán
hiện
Trong đó dành CCTL 2,664 1,282 490
+ TT HĐ VHKH Văn Miếu - QTG 41,056 42,300 41,130
Trong đó dành CCTL 200 100 100
3 Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 8,682 8,647 8,670
- Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn 80 91 91
- Phí thẩm định nội dung chương trình trên băng đĩa,
2 2 2
phần mềm và trên các vật liệu khác
- Phí kiểm tra văn hóa phẩm xuất nhập khẩu 1 2 2
- Phí thẩm định phim
- Phí cấp giấy chứng nhận cơ sở thể dục thể thao 310 236 236
- Phí cấp dán nhãn kiểm soát băng đĩa hình có
chương trình
- Phí thư viện 19 19 19
- Phí danh lam thắng cảnh 8,270 8,297 8,320
+ Ban QLDT danh thắng 2,647 2,647 2,800
+ Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 1,061 950 950
+ TT HĐ VHKH Văn Miếu - QTG 4,562 4,700 4,570
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 776,035 872,614 945,314
I Chi đầu tư phát triển 22,842 20,000 20,000
1 Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực 22,842 20,000 20,000
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
- 0 0 0
đoàn thể
- Thể dục thể thao 0 0 0
- Văn hóa thông tin 22,842 20,000 20,000
- Giáo dục - đào tạo và dạy nghề 0 0 0
- Sự nghiệp kinh tế
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
2 hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của 0 0 0
Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào
doanh nghiệp theo quy định
3 Chi đầu tư phát triển khác 0 0 0
II Chi thường xuyên theo các lĩnh vực 753,193 852,614 925,314
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
1 20,970 22,071 23,513
đoàn thể
2 Thể dục thể thao 515,401 521,216 593,054
3 Văn hóa thông tin 216,540 308,321 307,740
4 Giáo dục - đào tạo và dạy nghề 282 1,007 1,007
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương
III 0 0 0
trình mục tiêu
1 Chương trình mục tiêu quốc gia 0 0 0
- Chi đầu tư phát triển 0 0 0
- Chi thường xuyên 0 0 0
2 Chương trình mục tiêu 0 0 0

SN01]2
TỔNG CỘNG

STT CHỈ TIÊU Năm 2019


Thực hiện
năm 2018 Ước thực
Dự toán
hiện
- Chi đầu tư phát triển 0 0 0
- Chi thường xuyên 0 0 0

SN01]3
Biểu mẫu SN 01

H NHÀ NƯỚC NĂM 2020

TỔNG CỘNG

Dự toán năm
2020

87,382
912
24
15

236

0
195
86,000
30,000
10,000
46,000
78,415
78,415
2,828
821
328
11
9
7
5
0

176
137
77,400
2,349
27,000
2,349
9,000

SN01]4
TỔNG CỘNG

Dự toán năm
2020

0
41,400

8,951
91
2
2

236

20
8,600
3,000
1,000
4,600
1,684,078
590,156
590,156
0
470,000
110,500
0
9,656

0
1,093,922 168,608
28,077 23036 4,564 5,041
678,251 600092 85,198 78,159
387,594 313230 79,854 74,364
0 -1,007
0
0
0
0
0

SN01]5
TỔNG CỘNG

Dự toán năm
2020

0
0

SN01]6
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020
(Chi tiết theo từng sự nghiệp)
Đơn vị tính: triệu đồn
TỔNG CỘNG
Dự toán năm 2019
Dự toán 2020 Tỷ lệ (%) DT 2020 so với
Dự toán
STT Tên, Sở ngành
Trong đó
Ước %
thực hiện UTH/DT Trong đó: DT ƯTH
Tổng số Giao Cắt giảm Bổ sung Tổng số
định mức 2019 2019
đầu năm trong năm trong năm
A B 1=2-3+4 2 3 4 5 6=5/1 8 9 10=8/1 11=8/5
TỔNG SỐ 852,614 924,964 85,251 12,902 925,314 108.53% 1,093,922 137,347 128.30% 118.22%
* Chi quản lý hành chính 22,071 22,071 0 0 23,513 106.54% 28,077 8,547 127.21% 119.41%
a/ Kinh phí tự chủ 18,710 18,710 0 0 20,153 107.71% 21,316 8,547 113.93% 105.77%
- Tiền lương, phụ cấp và các khoản có tính
10,335 10,335 0 0 11,778 113.96% 12,835 0 124.19% 108.98%
chất lương (BHXH, BHYT, ...)
- Chi khác ngoài lương 8,375 8,375 0 8,375 100.00% 8,481 8,547 101.27% 101.27%
Trong đó: 10% tiết kiệm để cải cách tiền
838 838 0 819 97.79% 848 0 101.27% 103.55%
lương
b/ Kinh phí không tự chủ 3,361 3,361 0 0 3,361 99.99% 6,761 0 201.16% 201.18%
* Chi nghiệp vụ 2,680 2,680 0 0 2,680 99.99% 3,170 0 118.28% 118.29%
* Chi mua sắm, sửa chữa, CXC 681 681 0 0 681 100.00% 3,591 0 527.30% 527.30%
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ 681 681 0 0 681 100.00% 3,591 0 527.30% 527.30%
- Cải tạo, sửa chữa CXC các CT 0 0 0 0 0 0
* Chi sự nghiệp thể dục thể thao 521,216 593,566 72,350 0 593,054 113.78% 678,251 24,150 130.13% 114.37%
a/ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 49,770 49,770 0 0 49,770 100.00% 54,432 0 109.37% 109.37%
Trong đó: Kinh phí cải cách tiền lương (*) 651 651 0 0 206 4,828 0
b/ Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 471,446 543,796 72,350 0 543,284 115.24% 623,819 24,150 132.32% 114.82%
* Chi nghiệp vụ 446,085 518,435 72,350 518,435 116.22% 582,854 24,150 130.66% 112.43%
* Chi mua sắm, sửa chữa, CXC 25,361 25,361 0 0 24,849 97.98% 40,965 0 161.53% 164.86%
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ 25,361 25,361 0 0 24,849 97.98% 40,965 0 161.53% 164.86%
- Cải tạo, sửa chữa CXC các CT 0 0 0 0 0 0
* Chi tinh giản biên chế 0 0 0 0 0
* Chi phục vụ đại hội TDTT toàn quốc 0 0 0 0 0 0
* Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 308,321 308,321 12,901 12,902 307,740 99.81% 387,594 104,650 125.71% 125.95%
a/ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 86,990 86,990 0 86,990 100.00% 93,171 0 107.11% 107.11%
Trong đó: Kinh phí cải cách tiền lương (*) 0 0 0 0 0

7SN02]
TỔNG CỘNG
Dự toán năm 2019
Dự toán 2020 Tỷ lệ (%) DT 2020 so với
Dự toán
STT Tên, Sở ngành
Trong đó
Ước %
thực hiện UTH/DT Trong đó: DT ƯTH
Tổng số Giao Cắt giảm Bổ sung Tổng số
định mức 2019 2019
đầu năm trong năm trong năm

b/ Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 221,331 221,331 12,901 12,902 220,750 99.74% 294,423 104,650 133.02% 133.37%
* Chi nghiệp vụ 167,035 167,035 12,901 12,902 166,975 99.96% 208,178 104,650 124.63% 124.68%
* Chi mua sắm, sửa chữa, CXC 54,296 54,296 0 0 53,775 99.04% 86,245 0 158.84% 160.38%
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ 43,156 43,156 0 0 42,635 98.79% 67,348 0 156.06% 157.96%
- Mua sắm ô tô 0 0 0 0 0
- Cải tạo, sửa chữa CXC các CT 11,140 11,140 0 0 11,140 100.00% 18,897 0 169.63% 169.63%
* Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo 1,007 1,007 0 0 1,007 100.00% 0 0 0.00% 0.00%
b/ Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1,007 1,007 0 0 1,007 0 0
* Chi nghiệp vụ 1,007 1,007 0 1,007 0 0
Những nhiệm vụ đã xác định, UBND
B Thành phố giao đơn vị tổ chức thực hiện 0 0 0 0 0 0 0
theo quy định

8SN02]
Biểu mẫu -SN02

Ự TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020


(Chi tiết theo từng sự nghiệp)
Đơn vị tính: triệu đồng
TỔNG CỘNG

Giải trình một số


nội dung tăng, giảm
so với năm 2019

12

Tăng mức học


bổng

9SN02]
TỔNG CỘNG

Giải trình một số


nội dung tăng, giảm
so với năm 2019

10SN02]
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

BIỂU TỔNG HỢP TÍNH ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2020

(áp dụng với các đơn vị ngân sách đảm bảo toàn bộ)
Đơn vị tính: triệu đồ

Năm 2019 Năm 2020

Chi theo định mức Chi theo định mức


Đơn vị Kinh phí Tiền Kinh phí
tính Số tiền Tiền lương NS bổ Số tiền lương NS bổ
STT Tên, Sở ngành
theo Tổng số Trong đó theo Quỹ sung để Trong đó theo Quỹ sung để
chỉ tiêu phân bổ Định lương thực Tổng số Định lương thực
1.210 triệu hiện Lương 1.210 hiện
Số lượng mức Lương 10% tiết Số lượng mức 10% tiết triệu đồng
Tổng số đồng (2) CCTL Tổng số trong CCTL
phân bổ trong định kiệm để (3) phân bổ kiệm để (2) (3)
định
mức (1) CCTL CCTL
mức

A B 1 2=5+8 3 4 5=3*4 6 7 8 9=12+15 10 11 12=10*11 13 14 15

TỔNG SỐ 137,175 137,175 838 0 137,281 137,281 848 0

1 Chi quản lý hành chính người 8,375 126 8,375 838 10,611 0 8,481 8,481 0 848 4,269 0

- Văn phòng Sở người 7,095 106 7,095 710 8,433 7,095 106 7,095 710 1,653

+ Biên chế dưới 100 người 6,633 99 67 6,633 663 6,633 99 67 6,633 663

+ Biên chế từ 100 đến dưới


người 462 7 66 462 46 462 7 66 462 46
200

-Thanh tra Sở người 1,280 20 64 1,280 0 128 2,178 0 1,386 21 66 1,386 0 139 2,616 0

+ Biên chế từ 100 đến dưới


người 1,280 20 64 1,280 128 2,178 1,386 21 66 1,386 139 2,616
200
Chi sự nghiệp thể dục thể
2 dân 24,150 8,050,000 0.003 24,150 24,150 8,050,000 0.003 24,150
thao
Chi sự nghiệp văn hóa thông
3 dân 104,650 8,050,000 0.013 104,650 104,650 8,050,000 0.013 104,650
tin

Ghi chú:
(1) )Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp tính theo định mức bao gồm quỹ tiền lương theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng (không bao gồm kinh phí thực hiện hợp đồng công việc theo Nghị định số 68/200/NĐ-CP ng
17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ).

(2) )Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp tính theo định mức bao gồm quỹ tiền lương. Quỹ tiền lương theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng (không bao gồm kinh phí thực hiện hợp đồng công việc theo Nghị định
68/200/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ).

(3) Kinh phí đề nghị ngân sách Nhà nước bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương từ mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng lên mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng

11 SN03
BM-SN03

C CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2020

vị ngân sách đảm bảo toàn bộ)


Đơn vị tính: triệu đồng

Ghi
chú

16

ơ sở 1,21 triệu đồng/tháng (không bao gồm kinh phí thực hiện hợp đồng công việc theo Nghị định số 68/200/NĐ-CP ngày

theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng (không bao gồm kinh phí thực hiện hợp đồng công việc theo Nghị định số

1,21 triệu đồng/tháng lên mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng

12 SN03
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

TỔNG HỢP NHU CẦU VÀ NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019

Tổng Quỹ lương Nguồn kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019

Trong đó

Tổng số biên
chế được cấp Tổng số biên Trong đó tổng Ngân sách
có thẩm chế có mặt nhu cầu kinh phí
STT NỘI DUNG Thành phố
quyền phê đến thời điểm thực hiện điều
Theo lương bổ sung
duyệt năm báo cáo Tổng cộng chỉnh mức lương Tổng số
2020 1,210,000 đồng Nguồn thu được để lại theo chế
cơ sở từ 1,21 triệu
đồng lên 1,49 độ
triệu đồng Nguồn tiết Nguồn CCTL
kiệm 10% còn dư những
chi thường năm trước
xuyên chuyển sang
trong đó: dành
Tổng số
để CCTL

A B 1 2 3 4a 4 5=6+8+9 6 7 8 9 10=4-5
TỔNG SỐ 1,685 1,030 105,972 89,514 16,458 22,643 844 108,227 5,029 16,770 5,714
I Chi quản lý hành chính 127 105 12,272 10,329 1,943 2,724 844 856 342 1,538 234

1 Văn phòng Sở 106 86 10,010 8,433 1,576.117 2,591 716 856 342 1,533

2 Thanh tra Sở 21 19 2,263 1,896 366.802 133 128 - - 5 234

II Chi sự nghiệp thể dục thể thao 514 253 30,488 25,870 4,618 3,946 0 6,473 100 3,846 746

3 Trung tâm HL và thi đấu TDTT 436 208 23,215 19,696 3,519.327 3,594 4,900 - 3,594

4 Trường PTNK thể dục thể thao 78 45 7,272 6,174 1,098.597 352 1,573 100 252 746

III Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 1,044 672 63,212 53,315 9,897 15,972 - 100,897 4,587 11,386 4,734

5 Nhà hát chèo Hà Nội 127 84 8,341 7,033 1,308.301 869 5,600 - 869.1 439

6 Nhà hát cải lương Hà Nội 125 72 8,576 7,262 1,314.286 281 3,517 100 181.2 1,033

7 Nhà hát kịch Hà Nội 101 61 7,090 6,004 1,086.638 996 3,845 - 996.0

8 Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long 56 30 2,947 2,498 448.877 18 3,183 - 17.9 431

9 Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ Hà Nội 40 29 3,258 2,748 509.797 - 3,000 - - 510

10 Nhà hát múa rối Thăng Long 71 60 5,199 4,369 829.777 830 5,421 830 -

13 SN04
Tổng Quỹ lương Nguồn kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019

Trong đó

Tổng số biên
chế được cấp Tổng số biên Trong đó tổng Ngân sách
có thẩm chế có mặt nhu cầu kinh phí
STT NỘI DUNG Thành phố
quyền phê đến thời điểm thực hiện điều
Theo lương bổ sung
duyệt năm báo cáo Tổng cộng chỉnh mức lương Tổng số
2020 1,210,000 đồng Nguồn thu được để lại theo chế
cơ sở từ 1,21 triệu
đồng lên 1,49 độ
triệu đồng Nguồn tiết Nguồn CCTL
kiệm 10% còn dư những
chi thường năm trước
11 Bảo tàng Hà Nội 124 91 6,442 5,396 1,046.463 147 xuyên 1,670 chuyển sang
147.4 899

12 Ban quản lý di tích danh thắng HN 65 37 3,249 2,739 510.136 6,305 25,200 2,106 4,198.6

13 Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 20 11 938 788 149.751 3,967 9,000 1,283 2,684.6

14 TT HĐVHKH Văn Miếu - Quốc Tử Giám 51 24 2,014 1,693 321.500 1,156 26,735 200 956.0

15 Trung tâm thông tin triển lãm 50 35 3,268 2,757 510.779 964 5,629 964.3

16 Trung tâm văn hóa Thành phố 123 77 6,183 5,210 972.855 - 6,000 - 973

17 Thư viện Hà Nội 75 52 4,686 3,952 734.758 417 1,319 68 348.2 318

18 Báo Màn ảnh Sân khấu 16 9 1,019 866 153.178 22 779 - 22.3 131

14 SN04
BM-SN04

Đơn vị: triệu đồng

Nguồn CCTL
còn dư chuyển Ghi chú
năm sau

11=5-4 12
11,898
1,015

1,015

75

75

10,809 -

- 91

- 0

15 SN04
Đơn vị: triệu đồng

Nguồn CCTL
còn dư chuyển Ghi chú
năm sau

5,794

3,817

835

454

16 SN04
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

TỔNG HỢP ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGHIỆP VỤ NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN 20

Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

A B 1=2+3 2 3=5-4 4 5 6 7 8

TỔNG SỐ 690,557 688,150 27 85,251 85,279 688,089 857,554 794,202

* Chi quản lý hành chính 2,707 2,680 27 0 27 2,680 3,800 3,170

* Chi sự nghiệp TDTT 518,435 518,435 0 72,350 72,350 518,435 609,188 582,854

* Chi sự nghiệp VHTT 169,415 167,035 0 12,901 12,902 166,975 244,566 208,178

- Chi nghiệp vụ 97,965 99,035 -1,070 5,981 4,912 97,905 140,266 108,868

+ Trong định mức 73,400 74,400 -1,000 2,613 1,614 73,340 112,569 84,264

+ Ngoài định mức 24,565 24,635 -70 3,368 3,298 24,565 27,697 24,604

- Chi phục vụ nhiệm vụ chính trị 71,450 68,000 1070 6,920 7,990 69,070 104,300 99,310

+ Trong định mức 28,000 27,000 1000 3,500 4,500 28,000 35,880 32,560

+ Ngoài định mức 43,450 41,000 70 3,420 3,490 41,070 68,420 66,750

* Chi sự nghiệp GDĐT 1,007 0 1,007 0 1,007 1,007 0 0

I Chi quản lý hành chính 2,707 2,680 27 0 27 2,680 3,800 3,170

1 Văn phòng Sở 1,730 1,730 0 0 0 1,730 2,370 1,970

* Nghiệp vụ quản lý nhà nước về văn hóa 1,110 1,110 0 0 0 1,110 1,550 1,350

Tổ chức các hoạt động quản lý văn hóa 50 50 0 50 50 50

Công tác quản lý nhà nước về di sản 100 100 100 100 100

Công tác quản lý nhà nước về gia đình 60 60 60 100 100

Công tác quản lý nhà nước về cán bộ và đào


300 300 300 300 300
tạo

Tổ chức công tác quản lý nhà nước về pháp


chế (Chương trình phổ biến giáo dục pháp 200 200 200 200 200
luật)

Công tác quản lý về nghệ thuật 200 200 200 200 200
- Dịch thuật văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh

- Đọc nghiên cứu tài liệu thẩm định đề cương


kịch bản thuộc loại hình ca múa nhạc, sân
khấu, thẩm định tác phẩm nghệ thuật, nội
dung văn hóa phẩm nhập khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh
Tổ chức tập huấn chuyên môn 100 100 100 100 100
Công tác về CCHC và văn thư lưu trữ 100 100 0 0 0 100 500 300
- Quản lý các hoạt dộng về CCHC 100 100 100 200 100
- Kiểm soát thủ tục hành chính 200 100

- Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ và


kỹ năng cho cán bộ làm nghiệp vụ văn thư,
lưu trữ; Hướng dẫn việc tự kiểm tra, tổ chức 100 100
kiểm tra định kỳ, đột xuất về công tác văn
thư lưu trữ tại các đơn vị

* Nghiệp vụ quản lý nhà nước về thể dục thể


120 120 0 0 0 120 120 120
thao

17/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm
- Hoạt động quản lý nhà nước về thể thao 120 120 120 120 120
- Tổ chức kiểm tra các cơ sở thể thao đã
được cấp phép
* Kinh phí tăng cường quản lý đầu tư và
500 500 0 499.59 780 500
phát triển thông tin đối ngoại
- Giải quần vợt hữu nghị 200 200 199.59
- Hoạt động tuyên truyền trên cổng thông tin
250 250 250
đối ngoại tích hợp trên cổng TTĐT Sở

-Tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về


kỹ năng nghiệp vụ thông tin đối ngoại cho
cán bộ ngành VHTT TP Hà Nội bao gồm Sở 50 50 50
VHTT, các đơn vị trực thuộc, các phòng văn
hoá thông tin các quận, huyện, thị xã

-Tổ chức giao hữu thể thao 300 200


- Tổ chức hoạt động tuyên truyền thông tin
đối ngoại, dịch thuật, chuyển ngữ các sự kiện
400 300
văn hoá, chính trị đăng trên cổng thông tin
đối ngoại
- Các hoạt động quảng bá Thủ đô 80

2 Thanh tra Sở 777 750 27 0 27 750 1,150 1,000

Các hoạt động thường xuyên của thanh tra 192 192 192.00 206.10 205

Công tác thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo 10 10 10.40 10.40 10

Chi may trang phục thanh tra 54 54 81.20 134.40 134


Tập huấn nghiệp vụ thanh tra 10 10 10.00 10.00 10
Chi tăng cường hoạt động nghiệp vụ thanh
510 483 27 27 456.40 789.10 640
tra

3 Trung tâm thông tin triển lãm HN 200 200 0 0 0 200 200 200

Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Người


200 200 200 200 200
Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam"
II Chi sự nghiệp thể dục thể thao 518,435 518,435 0 72,350 72,350 518,435 609,188 582,854
1 Văn phòng Sở 87,900 87,900 0 0 0 87,900 96,400 92,000
* Các hoạt động thể thao thành tích cao 7,500 7,500 - 0 0 7,500 10,000 8,600
- Tổ chức khóa bồi dưỡng nâng cao kiến
100 100 100 150 150
thức cho HLV các môn thể thao
- Kiểm tra sinh hóa các VĐV 3 tuyến 1,500 1,500 1,500 2,000 1,500
- Kiểm tra giám sát các đội tập huấn ở
100 100 100 350 250
trong nước
- Thành lập đoàn công tác của thành phố
Hà Nội đi Philipin học tập kinh nghiệm tổ 600 600 600 0
chức, điều hành tại Seagames 31
- Tổ chức đoàn đi khảo sát các địa điểm
mới (đủ điều kiện) cho HLV, VĐV tham 400 400 400 0
gia tập luyện phục vụ Seagames 31

- Tổ chức thi đấu các giải quốc gia và quốc tế 4,400 4,400 - 0 0 4,400 7,500 6,700

+ Tổ chức giải Cầu lông quốc tế Ciputra-


500 500 500 500 500
VN Challenge
+ Đăng cai tổ chức giải cờ vua trẻ toàn
400 400 400 500 400
quốc
+ Tổ chức giải Davis cup 0 0
+ Đăng cai tổ chức giải vô địch Canoeing
900 900 900 500 500
trẻ quốc gia
+ Đăng cai tổ chức giải vô địch Rowing
0 0 0 600 500
trẻ quốc gia
+ Tổ chức giải bi sắt vô địch trẻ, thiếu
550 550 550 0 0
niên toàn quốc
+ Đăng cai tổ chức giải vô địch đấu kiếm
600 600 600 0 0
toàn quốc
+ Đăng cai tổ chức giải vô địch, trẻ và
các nhóm tuổi thể dục nghệ thuật quốc 350 350 350 400 350
gia

18/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

+ Đăng cai tổ chức giải vô địch thể dục


450 450 450 500 450
dụng cụ quốc gia
+ Đăng cai tổ chức giải Liên đoàn bóng
650 650 650 0 0
rổ Việt Nam
+ Đăng cai tổ chức giải Bóng ném toàn
500 500
quốc
+ Đăng cai tổ chức giải Điền kinh Hà Nội
800 600
mở rộng
+ Đăng cai tổ chức giải Bi sắt đồng đội
500 500
quốc gia
+ Đăng cai tổ chức giải Thể hình toàn
400 400
quốc
+ Đăng cai tổ chức giải Cử tạ Quốc gia 500 500
+ Đăng cai tổ chức giải Taekwondo Quốc
600 500
gia
+ Đăng cai tổ chức giải KVTT toàn quốc 600 500
+ Đăng cai tổ chức giải Muay toàn quốc 600 500
Các hoạt động khác 400 400 400 0 0
* Chi thưởng đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao đạt thành tích cao trong
57,000 57,000 57,000 60,000 60,000
các giải thi đấu quốc tế, khu vực, quốc gia
của Thành phố
Khen thưởng VĐV, HLV có thành tích tại
0
các giải đấu quốc tế và quốc gia năm 2017
Khen thưởng đột xuất cho tập thể, cá nhân có
thành tích tại Giải bóng đá U 23 Châu Á năm 0
2018
* Phong trào thể dục thể thao quần chúng 23,400 23,400 0 0 0 23,400 23,400 23,400
Tổ chức các giải thi đấu 18,020 18,020 0 0 0 18,020 18,090 18,090

- Tổ chức giải cho các môn thể thao học sinh 3,260 3,260 - 0 3,260 4,000 4,000

- Tổ chức giải cho các môn thể thao hè


3,000 3,000 - 3,000 3,300 3,300
TPHN

- Tổ chức giải 4 môn thể thao người cao tuổi 760 760 - 760 800 800

- Tổ chức các hoạt động biểu diễn văn


3,530 3,530 - 0 0 3,530 4,230 4,230
hóa thể thao kỷ niệm các ngày lễ, tết
+ Tổ chức chương trình biểu diễn văn hóa
500 500 - 500 500 500
thể thao mừng đảng, mừng xuân
+ Tổ chức ngày chạy Olympic vì sức
khỏe toàn dân lễ phát động chạy báo 1,100 1,100 - 1,100 1,000 1,000
HNM
+ Tổ chức chương trình biểu diễn văn hóa
thể thao chào mừng kỷ niệm ngày sinh 500 500 - 0 500 500 500
nhật Bác 19/5
+ Tổ chức chương trình biểu diễn Văn
500 500 - 0 0 500 500 500
hóa Thể thao người cao tuổi TP Hà Nội
+ Tổ chức vật truyền thống mừng Đảng,
230 230 - 0 230 230 230
mừng Xuân
+ Tổ chức chương trình biểu diễn Văn
hóa thể thao chào mừng kỷ niệm 1010 0 - 0 500 500
năm Thăng Long Hà Nội
+ Tổ chức Lễ hội bơi chải thuyền rồng
700 700 - 700 1,000 1,000
truyền thống
- Tổ chức các giải Hà Nội mở rộng 1,040 1,040 - 1,040 1,000 1,000
+ Tổ chức giải đua xe đạp Hà Nội mở
400 400 - 400 400 400
rộng
+ Tổ chức giải cầu lông Hà Nội mở rộng 300 300 300 300 300
+Tổ chức giải Vovinam Hà Nội mở rộng 340 340 - 0 0 340 300 300
- Tổ chức các giải Hội khỏe Hội thao 2,870 2,870 - 2,870 2,890 2,890
+ Tổ chức hội khỏe thanh niên thủ đô 310 310 - 310 310 310
+ Tổ chức hội khỏe hội phụ nữ thủ đô 200 200 - 200 250 250
+ Tổ chức hội thi thể thao dân tộc các xã
230 230 - 0 230 250 250
miền núi TP HN
+ Tổ chức Hội khỏe CNVC LĐ Thủ đô 350 350 - 350 350 350

19/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

+ Tổ chức Hội khỏe nghành y tế Thành


300 300 - 300
phố HN
+ Tổ chức Hội khỏe đoàn khối các cơ
370 370 370 370 370
quan TP
+ Tổ chức hội khỏe hội nhà báo TP HN 350 350 350 350 350
+ Tổ chức hội khỏe hội cựu chiến binh
0 - 250 250
Thủ đô
+ Tổ chức hội diễn võ thuật cổ truyền HN 500 500 - 500 500 500
+ Tổ chức hội thao nông dân TP HN 260 260 - 0 0 260 260 260
- Tổ chức các giải cup các báo 1,300 1,300 - 1,300 1,050 1,050
+ Tổ chức giải chạy báo HNM 500 500 - 500 500 500
+ Tổ chức giải bóng đá học sinh tranh
250 250 - 250 280 280
cúp báo an ninh TĐ
+ Tổ chức giải bóng bàn cup Báo HNM 300 300 - 300
+ Tổ chức giải bóng bàn cup Hội nhà báo
250 250 - 0 250 270 270
VN
- Tổ chức các giải thi đấu khác 2,260 2,260 - 0 0 2,260 820 820
+ Tổ chức giải bóng đá cup doanh nghiệp
300 300 - 0 300
trẻ TPHN
+ Tổ chức giải thể thao công nhân khu
300 300 - 300
công nghiệp và chế xuất TPHN
+ Tổ chức giải bơi TPHN 300 300 - 300 300 300
+ Tổ chức giải cầu lông gia đình TPHN 220 220 - 220 220 220
+ Tổ chức giải bóng đá ngành VHTT
300 300 - 0 300 300 300
TPHN
+ Đăng cai tổ chức giải vô địch câu cá thể
220 220 - 0 220
thao toàn quốc
+ Đăng cai tổ chức giải dù lượn Việt
400 400 - 0 400
Nam mở rộng
+ Đăng cai tổ chức giải vật dân tộc toàn
220 220 - 0 220
quốc tại Quốc Oai
+ Tổ chức giải cầu lông học sinh sinh
0 - 0
viên tranh cúp Báo tuổi trẻ thủ đô
+ Tổ chức giải bơi trung cao tuổi 220 - 0 0
Tham gia thi đấu các giải thể thao quần
2,880 2,880 2,880 2,500 2,500
chúng toàn quốc
Tham gia giải Kéo co vô địch TPHCM
220 220 220
mở rộng
Tham gia giải vô địch đẩy gậy toàn quốc 400 400 - 0 0 400 250 250
Tham gia giải kéo co vô địch toàn quốc
0 - 250 250
tại Bình Phước
Tham gia giải bóng đá thiến niên có hoàn
60 60 - 60 80 80
cảnh đặc biệt toàn quốc
Giải bơi thiếu nhi toàn quốc đường đua
280 280 - 280
xanh tại Hà Nội
Tham dự giải bóng bàn cầu lông gia đình
320 320 - 0 0 320 320 320
toàn quốc
Tham gia giải vovinam học sinh toàn
0 -
quốc
Tham gia giải bóng chuyền hơi người cao
320 320 320 320 320
tuổi toàn quốc
Tham gia giải cầu lông trung cao tuổi
320 320 320 320 320
toàn quốc
Tham gia hội thi bơi trung cao tuổi toàn
0 320 320
quốc
Tham gia giải thể dục dưỡng sinh toàn
320 320 320 320 320
quốc
Tham gia giải cờ tướng người cao tuổi
320 320 320 320 320
toàn quốc tại Quảng Ninh
Tham gia Hội thi thể thao các dân tộc
320 320 320
thiểu số khu vực I toàn quốc
Mở lớp tập huấn thể thao quần chúng 1,800 1,800 1,800 1,630 1,630
Mở lớp HDV bơi- cứu đuối TPHN 100 100 100 130 130

Mở lớp tập huấn Luật sửa đổi bổ sung


200 200 200
một số điều của luật TDTT

20/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Lễ phát động tập luyên môn Bơi phòng


chống đuối nước và dạy bơi cho trẻ em 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500
trên địa bàn TP HN (tại Sơn Tây)
Các khoản chi nghiệp vụ khác 700 700 - 700 1,180 1,180

Tổ chức chương trình biểu diễn văn hóa


0 - 0
thể thao chào đón năm mới

Khen thưởng cờ ĐVTT xuất sắc về


30 30 30 35 35
TDTT khối trường học
Khen thưởng cờ ĐVTT xuất sắc về
TDTT khối xã phường thị trấn cơ quan xí 20 20 20 25 25
nghiệp
Tổ chức tổng kết đoàn thể thao Hà Nội
tham gia Đại hội Thể dục thể thao toàn 0
quốc
Đại hội thể dục thể thao (Nguồn 15 - 221) 0
Cải tạo sửa chữa cơ sở tập luyện và thi
0
đấu TDTT Khúc Hạo
Cải tạo sửa chữa cơ sở tập luyện và thi
0 -
đấu TDTT 14 Trịnh Hoài Đức
Đại hội thể dục thể thao (Nguồn 27 - 221) 0 -
Mua huy chương phong trào 500 500 - 500
Mua huy chương cho các giải thể thao
0 - 0 100 100
học sinh, hè
Tổ chức các hoạt động do Thành phố
0 770 770
giao
Thành lập đoàn công tác trao đổi kinh
150 150 - 150 250 250
nghiệm QLNN về TDTT
* Chi ngoài định mức 3,000 0
Mở 60 lớp dạy bơi cho học sinh tiểu học
và THCS cho 30 QHTX (nguồn kinh phí
3,000 0
TP theo đề án phát triển thể lực, tầm vóc
người Hà Nội đến năm 2030)
2 Trung tâm HL và thi đấu TDTT 429,000 429,000 - 72,350 72,350 429,000 510,768 488,834
Tiền dinh dưỡng, tiền công và các khoản
248,002 247,000 1,002 67,698 68,700 248,002 284,995 284,995
đóng góp theo quy định
- Chế độ dinh dưỡng cho VĐV và HLV 178,002 198,000 (19,998) 19,998 178,002 179,500 179,500

- Tiền công vận động viên, huấn luyện viên 0 47,700 (47,700) 47,700

- Tiền lương, hỗ trợ HLV và VĐV 68,700 0 68,700 68,700 68,700 92,365 92,365

21/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- Các khoản đóng góp theo quy định 1,300 1,300 1,300 13,130 13,130

Thuê chuyên gia huấn luyện các đội tuyển và


12,232 13,000 (768) 768 12,232 13,000 13,000
phiên dịch
Tổ chức các giải thi đấu tại Hà Nội 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
Tập huấn và đi thi đấu 115,000 115,000 0 0 0 115,000 139,000 131,000

- Tổ chức các đoàn đi thi đấu trong nước và


40,000 40,000 40,000 45,000 45,000
ngoài nước

- Tổ chức các đoàn đi tập huấn trong nước


75,000 75,000 - 75,000 80,000 75,000
và nước ngoài

- Trang thiết bị đi thi đấu, tập huấn trong và


14,000 11,000
ngoài nước

Mua sắm vật tư, dụng cụ phục vụ công tác


12,000 12,000 - 12,000 16,000 16,000
tập luyện và thi đấu thể thao

Thuê địa điểm tập luyện và nhà ở 2,835 4,000 (1,165) 1,165 2,835 2,800 2,800

Cộng tác viên phục vụ công tác huấn luyện


thể dục thể thao

Thuê phương tiện đi lại cho vận động viên đi


học và phương tiện vận chuyển suất ăn tới 2,650 2,000 650 650 2,650 3,000 2,650
Hà đông, Lạc Long Quân

Chi phí hỗ trợ tăng cường thể lực cho VĐV


và HLV (Chi nước uống hàng ngày, vitamin,
3,200 4,000 (800) 800 3,200 8,000 4,000
thực phẩm chức năng, chữa trị chấn
thương……)

Chi phí dịch vụ công cộng 27,500 24,500 3,000 0 3,000 27,500 34,602 30,018

22/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- Chi phí điện, nước, nhiên liệu, phun thuốc


15,000 12,000 3,000 3,000 15,000 17,140 15,000
diệt côn trùng

- Công tác đảm bảo an ninh (dịch vụ bảo vệ) 3,000 3,000 3,000 6,444 4,000

- Duy trì cảnh quan 9,500 9,500 - 0 0 9,500 11,018 11,018

+ Duy trì cảnh quan hàng ngày (chăm sóc


cây xanh, trồng cây mới, cải tạo cảnh 6,500 6,500 6,500 6,500 6,500
quan…..)

+ Duy trì vệ sinh (vệ sinh hàng ngày, vệ sinh


3,000 3,000 3,000 4,518 4,518
công nghiệp, vận chuyển rác sinh hoạt…)

Chi HĐ NV khác (gồm chi nhiệm vụ đột


xuất, chi sửa chữa nhỏ như thay thế vật tư
như bóng đèn, dây điện, đường ống nước... 4,581 6,500 (1,919) 1,919 0 4,581 5,000
tại các BQL, nhà tập luyện, nhà ở đơn
nguyên phục vụ công tác chuyên môn)

Tổ chức vận hành bếp ăn 3,371 3,371

3 Trường PTNK thể dục thể thao 1,535 1,535 - 0 0 1,535 2,020 2,020
Duy trì cảnh quan và chăm sóc cây xanh
323 323 323 323 323
thảm cỏ

23/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm
Kinh phí vệ sinh công nghiệp 271 271 271 271 271

Học bổng học sinh 941 941 941 1,426 1,426

III Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 169,415 167,035 0 12,901 12,902 166,975 244,566 208,178

Các hoạt động tính trong định mức sự


III.1 101,400 101,400 0 6,113 6,114 101,340 148,449 116,824
nghiệp VHTT

Hoạt động văn hóa 70,000 71,000 -1,000 2,613 1,614 69,940 107,969 79,164

* Hoạt động văn hóa khác 19,120 19,120 0 870 870 19,060 33,526 24,566

1 Văn phòng Sở 19,120 19,120 0 870 870 19,060 33,526 24,566

1.1 ** Phòng QLDS 9,700 9,700 0 465 465 9,699 15,500 10,750

Tổ chức đặt đổi tên đường phố và công trình


398 400 (2) 2 398 400 400
công cộng

Công tác quản lý cổ vật 2,892 3,000 (108) 108 0 2,891 3,200 2,900

- Xây dựng thẩm định hồ sơ di sản văn hóa


phi vật thể công nhận di sản văn hóa phi vật 392 400 (8) 8 392 600 400
thể cấp quốc gia

- Đăng ký di vật, bảo vật, cổ vật quốc gia 200 200 0 200 200 200

- Hội nghị tập huấn về công tác di sản 200 200 0 200 200 200

- Thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật công


200 200 0 200 200 200
nhận bảo vật Quốc gia

- Xây dựng bảo tồn và phát huy giá trị di sản


900 1,000 (100) 100 900 1,000 900
phi vật thể ca trù

- Tuyên truyền công tác bảo tồn và phát huy


1,000 1,000 0 1,000 1,000 1,000
giá trị di sản của Thành phố Hà Nội

Kế hoạch Bảo tồn các di sản văn hóa phi vật


thể đang có nguy cơ mai một cần bảo vệ 1,940 2,000 (60) 60 1,940 2,000 2,000
khẩn cấp trên địa bàn Hà Nội
Kế hoạch bảo vệ, bảo quản, quảng bá và phát
huy giá trị bảo vật Quốc gia trên địa bàn 200 300 (100) 100 200 200 200
thành phố Hà Nội
Xây dựng và bảo tồn phát huy giá trị di sản
450 500 (50) 50 450 500 450
văn hóa phi vật thể Tín ngưỡng thờ Mẫu
Tổ chức Ngày Di sản 500 500 0 500 500 300

Liên hoan giới thiệu nghệ thuật trình diễn


của các nghệ nhân trong lĩnh vực DSVH
400 500 (100) 100 400 500 400
PVT nhằm quảng bá phát huy giá trị DSVH
PVT Hà Nội

Bảo tồn và phát huy giá trị lễ hội truyền


400 400 0 400 500 400
thống trong xã hội hiện đại

Xây dựng chương trình hành động của các di


sản thuộc danh mục di sản văn hóa phi vật 486 500 (14) 14 485 500 500
thể quốc gia
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn
hóa phi vật thể cần bảo vệ trên địa bàn Hà 969 1,000 (31) 31 969 1,000 1,000
Nội
Nâng cao hiệu quả chất lượng công tác tu bổ
200 200 0 200 200 200
di tích trên địa bàn TP HN
Liên hoan ca trù tài năng trẻ 400 400 0 400

24/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

-Phục vụ lễ kỷ niệm 1080 năm Ngô Quyền


115 115 115 115
xưng vương và định đô tại Cổ Loa
Lễ trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
350 350 350 350
nghệ nhân nhân dân, và ưu tú
Nghiên cứu, sưu tầm tư liệu hoá về di sản ẩm
0 0 1,000 0
thực Hà Nội

Các hoạt động Hà Nội tham gia mạng lưới


5,000 2,000
các TP sáng tạo của Unesco

1.2 ** Phòng XD NS VH và GĐ 2,800 2,900 (100) 350 250 2,800 4,310 3,910
Thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết
1,900 2,000 -100 350 250 1,900 2,960 2,660
xây dựng đời sống văn hoá"
* Hoạt động của Ban chỉ đạo 150 150 0 150 710 710
Hội nghị tổng kết 20 năm phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá và
500 500
05 năm thực hiện kế hoạch số 155/KH-
UBND
Công tác kiểm tra giám sát 100 100
Tổ chức hội nghị giao ban BCĐ Thành phố;
giao ban BCĐ các quận, huyện, thị xã phong 60 60
trào "TDDDDKXDDDSVH"
Tham gia tập huấn do BCĐ trung ương tổ
50 50
chức
* Công tác tuyên truyền 0 350 (350) 350 450 350
Tuyên truyền trên báo Hà Nội mới 100 100
Tuyên truyền trên báo kinh tế và đô thị 100 100

Tuyên truyền trên báo Mask và cổng thông


100
tin điện tử của Sở về nội dung phong trào

Tuyên truyền trên đài PTTH Hà Nội 150 150


* Các hoạt động nâng cao chất lượng đời
1,200 1,200 0 1,200 1,250 1,200
sống văn hóa cơ sở
Tập huấn triển khai các nội dung thực hiện
phong trào" Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa"
Tập huấn hướng dẫn tổ chức hoạt động cho
nhà văn hóa thôn, làng đối với các xã đạt
chuẩn nông thôn mới

Triển khai nhân rộng mô hình Câu lạc bộ gia


đình văn hóa cho đối tượng gia đình trẻ

Giao lưu tổ dân phố văn hóa thành phố Hà


Nội năm 2018
Tổ chức đoàn khảo sát, trao đổi học tập kinh
nghiệm xây dựng mô hình văn hóa, nông
thôn mới tại các tỉnh Nam Trung Bộ
Tổ chức hội thi Trưởng thôn thân thiện

Tổ chức hội thi Gia đình văn minh hạnh phúc

Tập huấn nghiệp vụ phong trào 150 100


Xây dựng, sửa đổi, bổ sung, hoàn theiẹn hệ
thống quy ước, hương ước trên địa bàn 500 500
Thành phố HN

Hội thi cán bộ chuyên trách phong trào tài


400 400
năng

Xây dựng và tổ chức mô hình hoạt động


chung thiết chế văn hoá thể thao ở thôn, tổ
dân phố
Rà soát, đánh giá việc công nhận các danh
200 200
hiệu văn hoá theo NĐ 22
* Kiểm tra lễ hội 200 200 0 200 400 300

Tổ chức các hoạt động văn hóa phục vụ giỗ


100 100
tổ Hùng Vương- Lễ hội Đền Hùng

Than tra, kiểm tra công tác quản lý và tổ


100 100
chức lễ hội trên địa bàn Thành phố

25/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Rà soát, khắc phục các biểu hiện phản cảm


100 0
trong lễ hội

Tập huấn công tác tổ chức, triển khai, quản


lý và thực hiện nếp sống văn minh trong lễ 100 100
hội
* Công tác vệ sinh môi trường 350 100 250 250 350 150 100

Triển khai công tác vệ sinh môi trường trên


150 100
địa bàn thành phố HN năm 2020

* Các hoạt động khác

Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


900 900 0 0 0 900 1,350 1,250
thời kỳ CNH - HĐH

- Tuyên truyền về công tác gia đình Thủ đô 0 0

+ Tập huấn nghiệp vụ thu thập số liệu Bộ


chỉ số theo dõi và đánh giá chỉ tiêu PCBLGĐ
(theo QĐ số 4022/QĐ-BVHTTDL)

+ Tổ chức tuyền thông hưởng ứng Ngày


quốc tế xóa bỏ bạo lực gia đình đối với phụ
nữ 25/11
+ Tổ chức sinh hoạt chuyên đề" Xây dựng
tình yêu địch thực để tiến đến hôn nhân bền 0 0
vững" đối với thanh niên
+ Hội nghị tổng kết 10 năm thi hành Luật
PCBLGĐ
- Tổ chức tuyên truyền thực hiện Chỉ thị
11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, 0 0 0 0
lối sống trong gia đình

- Hội nghị sơ kết 01 thực hiện chỉ thị 11 của


Thủ tướng chính phủ về đẩy mạnh tuyên
0 0 0 0
truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia
đình
-Tổ chức lễ kỷ niệm ngày quốc tế hạnh
100 100 0 100 100 100
phúc
- Tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày gia
150 150 0 150 250 150
đình Việt Nam
- Tập huấn cho cán bộ chuyên trách về công
tác phòng chống bạo lực gia đình và bình 100 100 0 100
đẳng giới
- Truyền thông ngày thế giới xóa bỏ bạo lực
100 100 100
đối với phụ nữ 25/11
-Truyền thông tháng hành động quốc gia về
200 200 0 200 0
phòng chống bạo lực gia đình
- Tập huấn bộ chỉ số theo dõi đánh giá
100 100 100
chương trình PCBLGĐ
- Triển khai bộ tiêu chí ứng xử trong gia
0 1,000 1,000
đình
- Hội nghị triển khai, tổng kết, giao ban
150 150 150
công tác gia đình

1.3 ** Phòng QLNT 4,225 4,170 55 0 55 4,236 9,480 7,240

Chương trình bảo tồn âm nhạc truyền thống:


giới thiệu cây đàn bầu và biểu diễn nhóm
3,900 3,900 0 3,900 4,660 3,220
nhạc kèn đồng Hà Nội; biểu diễn phục vụ
quảng trường Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

- Chương trình giới thiệu cây đàn bầu Việt


2,800 2,800
Nam
- Biểu diễn chương trình nghệ thuật truyền
420 420
thống tại khu vực Lăng chủ tịch HCM

- Giới thiệu nhạc kèn với công chúng 1,440 0

26/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Hỗ trợ giải thưởng Bùi Xuân Phái 120 120 0 120 120 120
Liên hoan giọng hát hay HN 0 2,800 2,500
Liên hoan sân khấu Thủ đô 0 0 1,500 1,000

Chi Hội đồng xét tặng Nghệ sỹ nhân dân,


0 0 200 200
nghệ sỹ ưu tú

Dịch thuật Văn hóa phẩm không nhằm mục


205 150 55 55 216 200 200
đích kinh doanh
1.4 ** Phòng QLVH 450 450 0 0 0 450 450 450
Kinh phí kiểm tra các hoạt động văn hóa trên
450 450 0 450 450 450
địa bàn Thành phố
1.5 ** Văn phòng Sở 1,945 1,900 45 55 100 1,875 3,786 1,916

Hoạt động của trang thông tin điện tử và duy


895 950 -55 55 0 925 1,796 886
trì bảo dưỡng thiết bị công nghệ thông tin

+ Tuyên truyền tin bài các sự kiện chính trị,


văn hóa xã hội trên cổng thông tin điện tử 398 400 (2) 2 397 400 400
của Sở
+ Dự toán kinh phí các hoạt động của Ban
128 150 (22) 22 128 200 150
biên tập, ban thư ký cổng CNTT điện tử Sở
+ Hoạt động BCĐ CNTT công tác tuyên
truyền theo chỉ đạo của TU, thẩm định 269 300 (31) 31 300 400 300
CNTT
+ Nâng cấp thiết bị CNTT đã lỗi thời, hỏng,
0 0 100 0
không tương thích
+ Đảm bảo hoạt đông của hệ thống server
phục vụ công tác ứng dụng CNTT của toàn 100 0
Sở
+'Dịch vụ tường lửa bảo vệ an toàn thông tin
0 0 0 100 0
mạng
+ Hỗ trợ hàng tháng đối với công chức
0 0 36 36
chuyên trách CNTT
+ Nhập dữ liệu phần mềm QLVB và hồ sơ
0 110 0
công việccũ năm 2014,2016
+ Thuê mua cấu hình, hạ tầng máy chủ và
0 0 0
cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý kho
+ Nâng cấp Cổng thông tin điện tử Sở theo
0 0 100 0
định kỳ
+ Hệ thống phát hiện và phòng chống tấn
0 0 250 0
công máy chủ

+ Duy trì hệ thống máy chủ, mạng máy tính 100 100 100

Tổ chức triển khai các hoạt động của ngành


VHTT (Hội nghị triển công tác ngành năm 0 0 250 250
2020, sơ kết 3 tháng, 6 tháng và 9 tháng

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ rời lẻ tồn đọng của


Sở VHTT và giao nộp lưu trữ lịch sử từ năm 750 750 0 750 600 0
2015 trở về trước

Chi hoạt động thi đua khen thưởng 300 200 100 100 200 500 500

Tổ chức triển khai các hoạt động của Đảng


300 100
bộ Sở

Tham gia các sự kiện giao lưu hợp tác với


100 50
các tỉnh, thành phố theo chương trình của Sở

27/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Chi bồi dưỡng cho thành viên tổ công tác


tham gia các sự kiện do Sở, Thành phố tổ 110 0
chức (3 ngày/1 tuần)
Phối hợp với báo Vietnamnet tổ chức sự kiện
130 130
thường niên Điều còn mãi
* Hoạt động nghệ thuật 17,400 18,400 -1,000 1,000 0 17,400 17,700 16,600
2 Nhà hát chèo Hà Nội 4,700 4,700 0 0 0 4,700 5,000 5,000
Dựng vở mới và trích đoạn 3,700 3,700 0 3,700 3,500 3,500
- Dàn dựng các trích đoạn 932 932 1,000 1,000
- Dàn dựng vở mới 1,170 1,170
- Phục dựng vở Lý Thường Kiệt
- Dàn dựng 1 vở và chỉnh sửa 1 vở 1,598 1,598
- Dàn dựng vở dân gian 1,500 1,500
- Dàn dựng vở thiếu nhi 1,000 1,000
Tham gia liên hoan, hội diễn 1,000 1,000 0 1,000 1,500 1,500
3 Nhà hát Cải lương Hà Nội 3,000 3,000 0 0 0 3,000 4,300 4,000
Dựng vở mới và trích đoạn (tối thiểu 03 vở) 3,000 3,000 0 0 0 3,000 3,000 3,000
- Chùm hài kịch ngắn 1,000 1,000 0 1,000
- Dựng vở" đi tìm Đại vương" 1,000 1,000 1,000
- Dựng vở 3 1,000 1,000 1,000
- Dựng vở 1 1,000 1,000
- Dựng vở 2 1,000 1,000
- Dựng vở 3 1,000 1,000
Tham gia liên hoan, hội diễn 0 0 0 0 0 0 1,300 1,000
- Liên hoan tại Long An
- Liên hoan SK Thủ đô
- Liên hoan tài năng trẻ 650 500
- Liên hoan dàn nhạc 650 500
4 Nhà hát kịch Hà Nội 3,700 4,700 -1,000 1,000 0 3,700 4,800 4,800

Dựng vở mới và trích đoạn ( tối thiểu 03 vở) 3,000 4,000 (1000) 1,000 3,000 4,000 4,000

Tham gia liên hoan, hội diễn 700 700 0 700 800 800

5 Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long 3,000 3,000 0 0 0 3,000 4,500 4,000
Dựng chương trình mới 3,000 3,000 0 3,000 3,000 3,000
- Chương trình1 :Hà Nội - Nối vòng tay bè
1,000 1,000 1,000 1,000
bạn
- Chương trình nhạc nhẹ 1,000 1,000 1,000 1,000
- Chương trình múa đương đại 1,000 1,000 1,000 1,000
Tham gia liên hoan, hội diễn 0 0 1,500 1,000

7 Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ Hà Nội 3,000 3,000 0 0 0 3,000 4,100 3,800

Dựng chương trình mới 3,000 3,000 0 3,000 3,000 3,000


Biểu diễn nghệ thuật tại Lâm Đồng 0 0 600 500
Biểu diễn nghệ thuật tại Hà Giang/Lào Cai 500 300
Tham gia liên hoan, hội diễn (LH Xiếc quốc
0 0
tế)
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng 16,390 16,390 0 443 444 16,390 33,313 15,788

8 Bảo tàng Hà Nội 6,340 6,340 0 0 0 6,340 6,720 4,570

Công tác kiểm kê bảo quản 1,360 1,360 0 0 0 1,360 1,750 1,750
- Bảo quản hiện vật trước khi đưa ra trưng
1,000 1,000 1,000
bày chính thức
- Bảo quản 5 khẩu súng thần công 100 100 100
- Bảo quản 700 hiện vật ván in khắc 160 160 160
- In 20.000 bìa hồ sơ lưu trữ hồ sơ hiện vật 100 100 100
- Bảo quản ô tô Bác Hồ 250 250
- Bảo quản nhóm hiện vật kim loại thể khối
250 250
lớn và vừa kho Cách mạng kháng chiến
- Bảo quản sưu tập tiền và in sách tiền cổ
550 550
BTHN
- Bổ sung thông tin hiện vật 400 400

28/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- In sổ kiểm kê và mua vật tư phục vụ công


tác đánh số ( In 4 loại: sổ đăng ký; sổ phân
300 300
loại; sổ xuất nhập; sổ tạm thời tham khảo)
mỗi loại 50 quyển
Công tác sưu tầm và tiếp nhận hiện vật 3,800 3,800 0 0 0 3,800 1,000 1,000
- Sưu tầm và tiếp nhận hiện vật thường
200 200 200 1,000 1,000
xuyên

- Sưu tầm tư liệu, hiện vật, phục chế và các


3,600 3,600 3,600
nội dung khác cho dự án trưng bày Bảo tàng

Công tác trưng bày, tuyên truyền 1,180 1,180 0 0 0 1,180 340 170

- Nâng cấp website Bảo tàng HN 300 300 300

- Duy trì trang thông tin điện tử Bảo tàng


100 100 100 90 90
HN
- Tổ chức trưng bày chuyên đề và các hoạt
700 700 700
động sự kiện giáo dục tại Bảo tàng
- Tuyên truyền các ngày lễ lớn trong năm 80 80 80 80 80
- Tọa đàm nghiệp vụ xúc tiến du lịch, xây
500 150
dựng điểm đến của Bảo tàng Hà Nội

- Tuyên truyền quảng bá thương hiệu, in ấn


1,300 500
phẩm Bảo tàng Hà Nội

- Tổ chức các sự kiện, triển lãm phục vụ các


ngày lễ lớn, kỷ niệm 10/10 /2020 và 1010 Lý 2,000 1,000
Công Uẩn dời đô

9 Ban quản lý di tích danh thắng 7,350 7,350 0 220 220 7,350 22,700 8,300

Lập hồ sơ xếp hạng, hồ sơ khảo sát (bao


gồm: lập hồ sơ xếp hạng di tích quốc gia đặc
biệt, di tích quốc gia; bổ sung hồ sơ pháp lý, 3,890 4,000 -110 110 3,890 4,500 3,900
hồ sơ khoa học những di tích xếp hạng trước
năm 2010)

Xây dựng hồ sơ tư liệu về các di tích khảo cổ


283 300 -17 17 283 500 200
học trên địa bàn Hà Nội
Tổ chức cắm mốc giới các di tích Vạn Phúc (
150 150 0 150 150 150
năm 2019, Thợ nhuộm ( năm 2020)

Thăm dò, khai quật di chỉ khảo cổ học Vườn


500 500 0 500
chuối, xã Kim Chung, huyện Hoải Đức

In dập dịch ghi chép tài liệu chữ Hán, chữ


1,698 1,500 198 198 1,698 2,000 1,700
nước ngoài tại các di tích trên địa bàn TP

Phục chế tài liệu, bảo quản hiện vật tại các di
222 200 22 22 222 300 250
tích cách mạng kháng chiến do Ban quản lý

Khảo sát, đánh giá các di tích xuống cấp trên


107 200 -93 93 107 250 100
địa bàn Hà Nội
Trưng bày bổ sung tại di tích Vạn Phúc; di
tích 48 hàng Ngang, di tích 90 Thợ Nhuộm, 500 500 0 500 1,500 500
5D Hàm Long

Bảo tồn di chỉ khảo cổ học Vườn chuối, xã


200 200
Kim Chung, huyện Hoải Đức

Xây dựng văn bản sửa đổi bổ sung quy chế


300 0
48 và quy trình tu bổ di tích
Lập hồ sơ quản lý hệ thống tượng đài trên
900 200
toàn thành phố

29/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Duy tu bảo dưỡng định kỳ hệ thống tượng


1,500 500
đài trên toàn thành phố
Chỉnh lý kho tư liệu phục vụ công tác quản
1,200 0
lý và phát huy giá trị hồ sơ
Rà soát bổ sung danh mục di tích kiểm kê
7,000 500
sau 5 năm thực hiện
Làm sách tư liệu hán nôm đã được sưu tầm
300 0
của từng địa bàn
Hướng dẫn thực hiện công tác quản lý, bảo
vệ và phát huy giá trị di tích cho các địa bàn 600 100
trên toàn thành phố
Kiểm kê phân loại và bảo quản kho tư liệu
1,500 0
Hán Nôm
10 Ban quản lý di tích nhà tù Hỏa Lò 2,700 2,700 0 224 224 2,700 3,893 2,918
Công tác nghiên cứu, sưu tầm tài liệu 1,247 1,200 47 177 224 1,247 100 100
- Bảo quản định kỳ hiện vật tại Di tích Lịch
80 100 -20 20 80 100 100
sử nhà tù Hỏa Lò
- Sưu tầm hiện vật liên quan đến các chiến
sỹ cách mạng và phi công Mỹ bị bắt giam tài
366 400 -34 34 366
Nhà tù Hỏa Lò và các nhà tù thực dân, đế
quốc

- Nghiên cứu, thu thập, xây dựng cơ sở dữ


liệu về thơ văn của các chiến sỹ cách mạng
231 250 -19 19 231
trong thời gian bị bắt, giam cầm tại di tích
Nhà tù Hỏa Lò (1899 - 1954)

- Tọa đàm khoa học "Học sinh kháng chiến


Hà Nội trong nhà tù thực dân" nhân kỷ niệm
0 100 -100 100
69 năm ngày truyền thống học sinh sinh viên
VN (9/1/1950 - 9/1/2019)
- Hội thảo chuyên đề " Học sinh kháng
94 94 94 95
chiến" trong nhà tù thực dân Pháp
-Tu bổ và bổ sung thông tin cho 02 chòi
canh để phục vụ khách tham quan tịa Di tích 98 100 -2 2 98
Nhà tù Hỏa Lò
- Bảo quản trị liệu cho 200 hiện vật mới sưu
248 250 -2 2 248
tầm từ năm 2016 - 2018
- Thay thế và bổ sung biển giới thiệu, chú
thích và chỉnh lý tài liệu khoa học phụ trên
130 130 130 129
hệ thống trưng bày cố định tại Di tích Nhà tù
Hỏa Lò
- Bảo quản trị liệu cho 90 hiện vật mới sưu
98 98
tầm năm 2019
- Sưu tầm hiện vật liên quan đến các chiến
sỹ cách mạng bị địch bắt giam trong các nhà
250 200
tù thực dân, đế quốc và phi công Mỹ tại các
trại tạm giam miền Bắc Việt Nam

- Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về "


Nhà tù Hỏa Lò - Trưởng học yêu nước, cách 250 200
mạng ( 1899-1954)
- Bảo vệ, chăm sóc cây bàng tại Di tích Nhà
85
tù Hỏa Lò
Công tác trưng bày, tuyên truyền 1,453 1,500 -47 47 0 1,453 3,110 2,320
- Chương trình "Em là hướng dẫn viên" 98 100 -2 2 97
- Trưng bày chuyên đề chủ đề "Lửa Thanh
Xuân" nhân kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 495 500 -5 5 495
TNCSHCM 26/3/2019
- Trưng bày chuyên đề" Nhật ký hòa bình"
473 500 -27 27 473
kỷ niệm 55 năm sự kiện Vịnh Bắc Bộ
- Tổ chức trưng bày lưu động tại Bảo tàng
388 400 -12 12 388
chứng tích chiến tranh tại TP HCM
- Trưng bày chuyên đề " Thắp lửu niềm tin"
nhân kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Đảng 0 580 500
CSVN ( 3/21930-3/2/2020)

- Trwung bày chuyên đề " Khát vọng tư do"


nhaan kỷ niệm 75 cuộc vượt ngục của hơn
600 500
100 tù chính trị Nhà tù Hỏa Lò ( tháng
3/1945-tháng 3/2020)

30/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- Trưng bày chuyên đề vè trường học cách


mạng Hỏa Lò, nhân dịp kỷ niệm 75 năm
580 500
ngày khai trường đầu tiên nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa ( 9/1945-9/2020)

- Trưng bày chuyên đề Phi công Mỹ nhân kỷ


niệm 48 năm chiến thắng Điện Biên Phủ 0 580 200
trên không ( 12/1972-12/2020)
- Trưng bày lưu động " Lời tri ân" tại Côn
0 650 500
Đảo
- Chương trình " Em là hướng dẫn viên" 0 120 120
* Hoạt động triển lãm, điện ảnh, văn hóa
12,890 12,890 0 300 300 12,890 13,310 12,620
quần chúng

11 Trung tâm thông tin triển lãm 5,560 5,560 0 300 300 5,560 5,560 5,070

Biên soạn in ấn phát hành thông tin 400 400 0 400 400 400

Hệ thống tuyên truyền cổ động trực quan 1,000 1,000 0 1,000 1,000 1,000
- Tuyền truyền cổ động trực quan (đợt 1)
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá cơ
300 300 0 300 300 200
sở
Khai thác, lưu trữ nguồn tư liệu phim và ảnh
về kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội của Hà 200 500 (300) 300 500 500 500
Nội và cả nước, các nước trong khu vực

Cuộc vận động trang trí thành phố 370 370 370 370 370

Cuộc thi sáng tác tiểu phẩm tuyên truyền các


390 390 390 390
nhiệm vụ chính trị xã hội
Quay phim tư liệu 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500
Làm phim lịch sử 800 800 800 800 800
Triển lãm chuyên đề tại nhà thông tin 45
600 300 300 300 300 300 300
Tràng Tiền
12 Nhà hát Chèo Hà Nội 800 800 0 0 0 800 800 800
Tuyên truyền về giáo dục nghệ thuật truyền
800 800 800 800 800
thống trong các trường học

13 Trung tâm văn hóa thành phố 6,530 6,530 0 0 0 6,530 6,950 6,750

Hoạt động điện ảnh 1,550 1,550 0 0 0 1,550 1,600 1,600

- Đưa văn hóa về cơ sở: chiếu phim ngoại


1,400 1,400 0 1,400 1,400 1,400
thành
- Tham gia các hoạt động điện ảnh, phát
150 150 0 150 200 200
hành và phổ biến phim ở trong nước
Tổ chức các hoạt động cộng đồng 1,850 1,850 0 0 1,850 2,550 2,550
- Tổ chức liên hoan múa rồng Hà Nội 2019
700 700 0 700
kỷ niệm 65 năm ngày giải phóng thủ đô
- Tổ chức các hoạt động phục vụ thanh thiếu
850 850 0 850 800 800
niên
- Tổ chức cuộc thi vẽ tranh thiếu nhi Quốc tế
0 450 450
tại Hà Nội
+ Tổ chức chương trình tết thiếu nhi
- Tổ chức cuộc thi nhảy Flashmob dành cho
học sinh - sinh viên các trường PTTH và đại
học của Hà Nội
- Cuộc thi hùng biện người Hà Nội 0 400 400
- Tổ chức Cuộc thi "Startup" với chủ đề "
0 400 400
Sản phẩm văn hoá"
-Tổ chức chương trình "Tài năng nghệ thuật
0 200 200
đặc biệt của Hà Nội"
- Tổ chức cuộc thi viết: "Người giữ màu dân
0 300 300
tộc"
- Liên hoan múa rối Hà Nội 300 300 300
Mở các lớp tập huấn nghiệp vụ cơ sở cho cán
1,000 1,000 0 1,000 1,200 1,000
bộ văn hóa cơ sở
Tổ chức các liên hoan, hội diễn nghệ thuật
1,600 1,600 0 0 0 1,600 1,500 1,500
quần chúng

31/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- liên hoan đồng ca hợp xướng "Đảng- Mùa


400 400 0 400 400 400
xuân- Dân tộc"
- Liên hoan dân ca dân vũ 400 400 400
- Liên hoan ca múa nhạc "Những ngôi sao
500 500 0 500
Thế kỷ"
- Liên hoan múa hát tập thể và cá khúc măng
300 300 0 300 350 350
non thiếu nhi hè
- Liên hoan nghệ thuật sân khấu truyền
350 350
thống không chuyên Hà Nội 2020
- Liên hoan nghệ thuật múa không chuyên
0 0 400 400
Hà Nội năm 2020
Tổ chức các hoạt động CLB thuộc TT VH
80 80 80 100 100
thành phố
Mở trại sáng tác ca khúc Hà Nội với chủ đề
450 450 450
"Những ngôi sao thế kỷ"
* Hoạt động thư viện 4,200 4,200 0 0 0 4,200 5,120 4,590

14 Thư viện Hà Nội 4,200 4,200 0 0 0 4,200 5,120 4,590

Mua sách báo (bao gồm kinh phí bổ sung và


phát triển kho sách luân chuyển của thành 2,100 2,100 0 2,100 2,500 2,100
phố)
Tổ chức trưng bày, triển lãm tuyên truyền
370 370 0 370 500 500
giới thiệu sách
Hoạt động nghiệp vụ phong trào cơ sở 350 350 0 350 400 400
Hoạt động nghiệp vụ tại chỗ 500 500 0 500 700 500
Thư viện lưu động 110 110 0 110 250 150
Các hoạt động khác (bảo quản sách, luân
270 270 0 0 0 270 320 300
chuyển sách báo, vệ sinh kho….)
- Các hoạt động bảo quản sách 120 120 0 120 120 120
- Kinh phí vận chuyển sách báo xuống thư
100 100 0 100 150 120
viện cơ sở
- Vệ sinh toàn bộ kho sách cả 2 cơ sở 50 50 0 50 50 50
Liên hoan tuyên truyền sách - chào mừng kỷ
200 200 200
niệm 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ
Bảo trì vận hành trụ sở làm việc (bảo dương,
sửa chữa thang máy; vận hành máy nổ; bảo 300 300 0 300 150 150
dưỡng trạm biến áp)
Liên hoan tiếng hát cán bộ ngành Thư viện
100 100
năm 2019 tại Đà Nẵng
Liên hoan tuyên truyền sách - toàn quốc tại
200 100
Nghệ An

Hoạt động thông tin 3,400 3,400 0 0 0 3,400 4,600 5,100

1 Báo màn ảnh sân khấu 3,400 3,400 0 0 0 3,400 4,600 5,100

Tăng cường công tác quản lý lĩnh vực văn


hoá thể thao thông qua việc đẩy mạnh thông
tin tuyên truyền Ngành trên cổng thông tin 1,000 1,000 0 1,000 1,500 2,000
điện tử ( Tuyên truyền trên cổng thông tin
điện tử)

Hoạt động của trang thông tin điện tử Văn


1,500 1,500 0 1,500 1,500 1,500
hóa và Thể thao Hà Nội

Duy trì cập nhật và khai thác website


400 400 400 800 800
hanoidep.vn

Thực hiện chương trình CNH-HĐH gia đình 500 500 0 500 800 800

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ chính trị


28,000 27,000 1,000 3,500 4,500 28,000 35,880 32,560
thường xuyên

1 Văn phòng Sở 2,960 4,460 -1,500 1,500 0 2,960 0 0

32/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

Phục vụ các hoạt động chính trị thường niên


0 460 (460) 460
trong năm

Kỷ niệm 20 năm Hà Nội đón nhận danh hiệu


Thành phố vì hoà bình (Giới thiệu trình diễn
2,960 4,000 (1040) 1,040 2,960
phi vật thể và giới thiệu văn hoá ẩm thực,
biểu diễn chương trình nghệ thuật, …)

2 Nhà hát chèo Hà Nội 4,630 3,630 1,000 2,000 3,000 4,630 5,540 4,770
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ
chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 1,630 3,630 -2,000 2,000 0 1,630 5,540 4,770
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12
- Kinh phí chương trình Tết Nguyên Đán 60 60 60 120 100
- Kinh phí chương trình nghệ thuật tại Lễ hội
200 200 200 200 200
bơi chải thuyền rồng dịp tết Nguyên đán
- Kỷ niệm ngày thành lập Đảng 3/2 0 500 500
- Kinh phí biểu diễn Đêm giao thừa tại Đền
184 184 184 200 200
Ngọc Sơn
- Chương trình nghệ thuật " Sắc xuân Hà
785 785 785 1,300 800
Nội" chào mừng Tết Nguyên
- Biểu diễn nghệ thuật kỷ niệm 130 năm
ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh tại sân vận 0 500 500
động Mỹ Đình
- Biểu diễn nghệ thuật kỷ niệm ngày giải
103 303 (200) 200 103 350 300
phóng Miền Nam và ngày quốc tế lao động,
- Chương trình 27/7 0 120 (120) 120 120 120
- Chương trình kỷ niệm ngày 2/9 100 500 (400) 400 100 500 500
- Chương trình kỷ niệm ngày 10/10 0 500 300
- Chương trình kỷ niệm ngày 22/12 198 478 (280) 280 198 250 250
- Biểu diễn chào mừng năm mới dương lịch 0 1,000 (1000) 1,000 1,000 1,000

- 'Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ


chính trị (Chương trình nghệ thuật đặc sắc kỷ
niệm 65 năm ngày giải phóng thủ đô,
Chương trình nghệ thuật đặc sắc tại lễ kỷ
niệm 50 năm thực hiện di chúc của Chủ tịch
Hồ Chí Minh và ngày mất của Người tại 3,000 3000 3,000 3,000
Trung tâm Hội nghị Quốc Gia, Chương trình
Hội nghị Hà Nội 50 thực hiện di chúc của
Chủ tịch Hồ Chí Minh và sơ kết 03 năm chỉ
thị 05CT/TW của Bộ chính trị tại Thành ủy
Hà Nội

3 Nhà hát cải lương Hà Nội 2,000 2,000 0 0 0 2,000 2,600 2,450

Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ


chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 2,000 2,000 0 2,000 2,600 2,450
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12

- Biểu diễn nghệ thuật " Chào năm mới" 350 350
- Kinh phí biểu diễn nghệ thuật chào mừng
450 350
Tết nguyên đán
- Chương trình biểu diễn kỷ niệm ngày thành
lập Đảng cộng sản VN
- Biểu diễn nghệ thuật chào mừng 43 năm
ngày giải phóng miền nam, 132 năm ngày 350 300
Quốc tế lao động, v.v…
- Kỷ niệm 130 năm ngày sinh nhật Bác 350 350
- Chương trình kỷ niệm ngày 27/7 200 200
- Chương trình kỷ niệm ngày 19/8 và ngày
400 400
quốc khánh 2/9

- Kỷ niệm ngày Giải phóng thủ đô 10/10 300 300

- Chương trình chào mừng ngày thành lập


200 200
quân đội nhân dân Việt Nam

33/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

+ Kinh phí chương trình nghê thuật kỷ niệm


thành lập Đảng công sản VN tại 3 huyện

+ Kinh phí chương trình nghê thuật 88 năm


ngày thành lập Đảng công sản VN " Sáng
mãi niềm tin"

4 Nhà hát kịch Hà Nội 1,560 1,560 0 0 0 1,560 2,850 2,650


Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ
chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 1,560 1,560 0 1,560 2,850 2,650
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12

- Biểu diễn nghệ thuật kỷ niệm ngày thành


400 400
lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Biểu diễn nghệ thuật chào mừng ngày giỗ
tổ Hùng Vương, ngày giải phóng miền nam,
500 500
ngày Quốc tế lao động, 130 năm ngày sinh
nhật HCM
- Kỷ niệm ngày 19/8 và 2/9 250 250
- Kỷ niệm 75 năm Quốc khánh 500 300
- Kỷ niệm ngày Giải phóng Thủ đô, 1010
250 250
năm Thăng Long - Hà Nội
- Chào mừng Đảng bộ TP 250 250
- Kỷ niệm 60 năm kết nghĩa Hà Nội - Huế -
700 700
Sài Gòn

5 Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long 4,500 3,000 1500 0 1,500 4,500 7,450 5,800

Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ


chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 4,500 3,000 1,500 0 1,500 4,500 7,450 5,800
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12
- Biểu diễn mừng tết Nguyên đán 500 500 500 800 500
- Chương trình phục vụ tết Dương lịch 0 600 500
- Biểu diễn kỷ niệm 230 năm Gò Đống Đa 397 397 397
- Biểu diễn chương trình liên hoan thơ quốc
105 105 105
tế lần thứ 3
- Biểu diễn chương trình liên minh nghị viện
170 170 170
Pháp ngữ
- Chương trình phục vụ giỗ tổ Hùng Vương 0 200 150
- Chương trình phục vụ ngày 7/5, 30/4 và
290 290 290 1,000 500
1/5
- Chương trình kỷ niệm 19/5 173 173 173 600 600
- Chương trình kỷ niệm 70 năm thành lập
123 123 123
ban tuyên giáo
- Chương trình biểu diễn phục vụ tiệc chiêu
đãi các hãng thông tấn châu âu Thái Bình 150 150 150
Dương OANA tại KS Melia

- CT nghệ thuật tại KS Melia ngày 6/6/2019 150 150 150

- Chương trình kỉ niệm 130 năm ngày sinh


1,350 700 650 650 1,350
cụ Nguyễn Văn Tố
- Phục vụ hội nghị giao ban Đảng ủy khối
52 52 52
các tỉnh, thành phố phía Bắc lần thứ X
- Phục vụ đón tiếp đoàn đại biểu cấp cao
40 40 40
Pháp thăm và làm việc tại HN
- Chương trình kỷ niệm 20 năm TP vì hòa
bình tại Tượng đài cảm tử và tượng đài Lý 850 850 850 850
Thái Tổ

- Chương trình kỷ niệm ngày thành lập Đảng 150 150 0 150 700 700

- Kỷ niệm 50 năm thực hiện di chúc của Chủ


0 0
tịch HCM (1969 - 2019)
- Kỷ niệm ngày thương binh liệt sỹ 27/7 0 0 150 150
- Kỷ niệm ngày cách mạng tháng tám và QK
0 0 1,000 500
2/9

34/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- Kỷ niệm ngày 10/10, 1010 năm Thăng


Long - Hà Nội, Chào mừng thành công ĐH 0 0 1,000 800
Đảng bộ TP
- Kỷ niệm ngày 22/12 0 0 200 200
- Chương trình kỷ niệm chiến thắng điện
0 0 200 200
biên phủ trên không
- Chương trình kỷ niệm 60 năm kết nghĩa
0 0 800 800
HN - Huế - Sài Gòn
- Kỷ niệm 1980 năm khởi nghĩa HBT 0 0 200 200
6 Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ 500 500 0 0 0 500 2,700 2,050

Hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ


chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 500 500 500 2,700 2,050
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12

- CT kỷ niệm 230 năm chiến thắng Ngọc


Hồi Đống Đa
- Biểu diễn CT bơi chải thuyền rồng
- Chương trình biểu diên Tết DL 2020
- Biểu diễn nghệ thuật chào mừng Tết
300 250
Nguyên đán

- Kỷ niệm 90 năm thành lập ĐCS 500 400

- Kỷ niệm giỗ tổ Hùng Vương, 30/4, 1/5,


300 300
19/5
- CT kỷ niệm 130 năm ngày sinh Chủ tịch
500 400
HCM
- Kỷ niệm ngày 27/7 200 200
- Chương trình kỷ niệm ngày 19/8 và ngày
500 300
2/9
- Kỷ niệm ngày 10/10 200 200
- Kỷ niệm ngày 22/12 200
6 Trung tâm thông tin triển lãm 8,000 8,000 0 0 0 8,000 8,820 9,620

Hoạt động tuyên truyền cổ động phục vụ


chính trị thường niên nhân dịp các ngày lễ
trong năm: tết Dương lịch, tết Nguyên đán, 6,805 6,805 0 8,000 6,750 7,550
giỗ tổ Hùng Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày
27/7, ngày 19/8, 2/9, ngày 10/10, ngày 22/12

- Các hoạt động phục vụ Tết Nguyên đán,


1,739 2,070 2,070
kỷ niệm ngày TL Đảng
+ TTCĐ trực quan 676 1,000 1,000
+ Triển lãm 450 450
+ TTLĐ phục vụ Tết và 3/2 370 400 400

+ Trang trí chiếu sáng tượng đài Lý Thái Tổ 220 220 220

+ Trang trí chiếu sáng đường Phan Đình


473
Phùng
- Tét Dương lịch 500 500
- Phục vụ các hoạt động phục vụ chính trị
1,195 1,195 1,195
( 50 năm di chúc Hồ Chí Minh,…)
- Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô 30/4, 1/5 586 1,150 1,150
+TTCĐ Trực quan 586 500 500
+Triển lãm 350 350
+TTLĐ 300 300
- Kỷ niệm ngày sinh nhật bác 19/5 474 1,600 1,600
+ TTCĐ kỷ niệm ngày sinh chủ tịch HCM 474 1,000 1,000
+ Triển lãm 300 300
+ Tuyên truyền lưu động kỷ niệm năm ngày
300 300
sinh chủ tịch HCM
- TTCĐ kỷ niệm ngày 27/7 275 250 250
- Kỷ niệm này 19/8 và 2/9 1,150 1,250 1,250
+ TTCĐ kỷ niệm ngày 19/8 và 2/9 650 700 700

35/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm
+ Triển lãm nhân dịp ngày 19/8 và 2/9 250 300 300
+ Tuyên truyền lưu động kỷ niệm ngày 19/8
250 250 250
và 2/9
- Kỷ niệm ngày 10/10 1,531 1,200 1,200
+ TTCĐ 781 600 600
+ Triển lãm 450 300 300
+ Tuyên truyền lưu động 300 300 300
- Kỷ niệm ngày thành lập QĐND VN 1,050 800 800
+ Kỷ niệm ngày 22/12 và ngày toàn quốc
550 500 500
kháng chiến
- Tuyên truyền CĐ TQ 130 năm ngày sinh
500
Bùi Bằng Đoàn
- Kỷ niệm chiến thắng Điện biên phủ trên
300 300
không

7 Trung tâm văn hóa thành phố 3,850 3,850 0 0 0 3,850 5,920 5,220

Chiếu phim phục vụ các ngày lễ trong năm:


tết Dương lịch, tết Nguyên đán, giỗ tổ Hùng
600 600 0 600 720 720
Vương, ngày 30/4, 1/5, ngày 27/7, ngày 19/8,
2/9, ngày 10/10, ngày 22/12

Biểu diễn nghệ thuật quần chúng phục vụ


nhân dân các ngày lễ, ngày kỉ niệm lớn trong 2,050 2,050 0 2,050 3,000 2,500
năm
Chiếu phim phục vụ chính trị tại rạp Kim
200 200 200 500 500
Đồng
Mở các lớp đào tạo các đội văn nghệ quần
200 200
chúng ở cơ sở
Liên hoan trình diễn các làn điệu Chèo cổ 300 300
Tham gia liên hoan, hội diễn không chuyên 1,000 1,000 1,000 1,200 1,000
Các hoạt động tính ngoài định mức sự
III.2 68,015 65,635 0 6,788 6,788 65,635 96,117 91,354
nghiệp VHTT
* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà
a 15,858 15,858 0 0 0 15,858 17,570 15,627
Nội
Kinh phí vận hành, mua sắm trang thiết bị hệ
5,238 5,238 0 0 0 5,238 7,881 5,938
thống cơ điện và thông tin liên lạc
- Vận hành hệ thống cơ điện, … của Bảo
2,638 2,638 2,638 2,638 2,638
tàng Hà Nội
- Vật tư thiết bị thay thế phục vụ hệ thống cơ
điện (thiết bị chiếu sáng, dầu máy cho
200 200 200 1,791 500
chiller, thiết bị của hệ thống điều hòa không
khí…)
+ Mua thiết bị chiếu sáng an bảo vệ khu vực
0
sân vườn tại Nhà Bảo tàng HN
- Vật tư thiết bị thay thế hệ thống thông tin
0 652 400
liên lạc
- Bảo trì hệ thống thông tin liên lạc 900 900 900 1,100 900
- Bảo trì hệ thống cơ điện 1,500 1,500 1,500 1,700 1,500
Dịch vụ bảo vệ 2,050 2,050 2,050 2,050 2,050
Dịch vụ vệ sinh trong và ngoài bảo tàng 1,050 1,050 1,050 1,050 1,050
Dịch vụ chăm sóc cây xanh 1,600 1,600 1,600 1,600 1,600
Chi phí điện, nước, nhiên liệu tại Bảo tàng 3,790 3,790 3,790 3,989 3,989
- Kinh phí tiền điện 3,500 3,500 3,500 3,700 3,700
- Kinh phí tiền nước 90 90 90 90 90

- Kinh phí xử lý nước thải Trung tâm Hội


Quốc Gia ( do đi chung đường nước thải với 0 20 20
Trung tâm Hội Nghị Quốc Gia)
- Kinh phí mua dầu diezel 200 200 200 179 179
Tổ chức các hoạt động, nhiệm vụ được
2,130 2,130 0 0 0 2,130 1,000 1,000
UBND Thành phố, Sở VHTT giao
- Kinh phí tổ chức các sự kiên phục vụ Hội
616 616 616
báo toàn quốc năm 2019 tại BTHN
- Tổ chức triển lãm ảnh " Hà Nội trong tôi
218 218 218
làng nghề, phố nghề"
Các hoạt động khác, nhiệm vụ được giao
1,296 1,296 1,296
được UBND Tp, Sở VHTT giao

36/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


b 277 277 0 277 277 277
trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Ban quản lý di tích danh thắng 277 277 0 277 277 277
Duy trì vệ sinh con dường gốm sứ ven sông
277 277 277 277 277
Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và


c phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp 500 500 0 500 500 500 500 500
ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước

1 Văn phòng Sở 500 500 0 500 500 500 500 500

- Tổ chức các hoạt động thực hiện kế hoạch


hành động thực hiện "Chiến lược phát triển 0 500 (500) 500 0
gia đình VN đến năm 2020, tầm nhìn 2030"

Tuyên truyền về xây dựng người Hà Nội


150 150 150 150
thanh lịch, văn minh
Triển lãm"Người Hà Nội ứng xử văn minh,
350 350 350 350
thanh lịch"

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU


d 7,930 8,000 -70 2,868 2,798 7,930 9,350 8,200
ngày 26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

1 Báo màn ảnh sân khấu 800 800 0 0 0 800 1,000 1,000

Thực hiện tuyên truyền chương trình 04/CTr-


800 800 0 800 1,000 1,000
TU

2 Trung tâm thông tin triển lãm 400 400 0 0 0 400 400 400

Phối hợp với cơ quan thông tấn Trung ương


và Thành phố tuyên truyền về nội dung của
Chương trình và công tác tổ chức triển khai 400 400 0 400 400 400
thực hiện Chương trình trên địa bàn Thành
phố

3 Văn phòng Sở 6,730 6,800 -70 2,868 2,798 6,730 7,950 6,800
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến 4,630 4,500 0 4,630 3,700 3,550
- Tuyên truyền về QTUX của cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động trong cơ
600 500 100 100 600
quan thuộc TPHN phối hợp với các cơ quan
báo chí
- Tổ chức tọa đàm tuyên truyền QTUX trong
300 500 (200) 200 300
bệnh viện Thành phố Hà Nội
- Tổ chức tọa đàm tuyên truyền QTUX trong
trường THPT, THCS trên địa bàn Thành phố 400 500 (100) 100 400
Hà Nội
- Tuyên truyền bộ quy tắc ứng xử tại địa
0 500 (500) 500
điểm công cộng trên địa bàn TPHN
- Thi tuyên truyền QTUX của cán bộ, CC,
0 500 (500) 500 800 650
VC, NLĐ trong cơ quan thuộc TPHN
- Tuyên truyền QTUX nơi công cộng trên
1,500 500 1000 1,000 1,500 500 500
địa bàn thành phố bằng xe lưu động

- Xây dựng các cụm pano tuyên truyền


300 500 (200) 200 300
QTUX nơi công cộng trên địa bàn TP

- Công tác tuyên truyền QTUX tại các khu


chung cư, trong trường cao đẳng, đại học,
0 1,000 (1000) 1,000
phối hợp với các cơ quan báo chí để tuyên
truyền
- Công tác tuyên truyền QTUX tại các trường
400 400 400 400
Đại học, cao đẳng trên địa bàn TH
-Tổ chức triển lãm vì một Hà Nội thanh lịch
830 830 830 830
văn minh
- Tuyên truyền QTUX nơi công cộng các
300 300 300 300 500 500
khu chung cư
- Công tác tuyên truyền về Chương trình
500 500
04/Ctr-TU

37/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- 'Công tác xây dựng người HN thanh lịch,


500 500
văn minh
- Tuyên truyền về QTUX trên báo chí trung
500 500
ương và Hà Nội
Biên soạn sách chuyên khảo về đánh giá sự
phát triển văn hoá, xây dựng người HN thanh
400 400
lịch, văn minh và định hướng phát triển đế
năm 2020, tầm nhìn đến 2030
Thực hiện các đề án 1,600 1,600 0 0 0 1,600 2,900 2,000
- Đề án nâng cao chất lượng xây dựng mô
300 300 0 300
hình văn hóa cơ sở 2016-2020
- Đề án hoàn thiện hệ thống thiết chế văn
300 300 0 300
hóa, thể thao từ thành phố - cơ sở
- Hoàn thiện xây dựng bộ quy tắc ứng xử;
Hội thi tuyên truyền quy tắc ứng xử nơi công 0 0
cộng trên địa bàn TP Hà Nội
+ Tổ chức hội thảo bàn về giải pháp: Nâng
cao công tác tuyên truyền thực hiện các quy
tắc ứng xử trên địa bàn TPHN
+ Hội thi tuyên truyền Quy tắc ứng xử nơi
công cộng trên địa bàn thành phố HN

- Triển khai đề án đánh giá, đề xuất giải


pháp phát triển công nghiệp văn hóa của Thủ
đô trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại 500 500 0 500 1,400 500
hóa và hội nhập quốc tế. (Ký hợp đồng với
Ban Tuyên giáo Thành ủy)

- Triển khai đề án xây dựng mô hình dân


vận khéo trong cuộc vận động toàn dân đoàn
500 500 0 500 500 500
kết xây dựng nông thôn mới (Ký hợp đồng
với Ban Dân vậnThành ủy)
- Thực hiện kếhoạch hoàn thiện thiết chế
500 500
văn háo, thể thao từ thành phố tới cơ sở
- Thực hiện kế hoạch nâng cao chất lượng
500 500
xây dựng mô hình văn hoá cơ sở 2016-2020
Tổ chức các hội nghị triển khai, tổng kết 268 300 -32 200 168 268 0 0
- Tổ chức hội nghị triển khai thực hiện
chương trình 04/CTr/TU

- Tổ chức hội nghị sơ kết 6 tháng đầu năm,


triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm chương 50 50 50
trình 04-Ctr-TU của Thành ủy Hà Nội

- Tổ chức hội nghị tổng kết công tác tổ chức


thực hiện chương trinh 04-CTr/UT của 50 50 50
Thành ủy
- Phối hợp với Sở, ban, ngành tổ chức hội
nghị, hội thảo chuyên đề, biên soạn tài liệu 0 200 (200) 200
về nội dung chương trình
- Biên soạn, in ấn tờ rơi tuyên truyền về
100 100 100 100
chương trình 04
-Tổ chức hội thảo đảm bảo ASXH đến năm
68 68 68 68
2020, tầm nhìn 2030
Hoạt động của ban chỉ đạo chương trình,
101 200 -99 99 0 101 1,200 1,100
công tác kiểm tra tiến độ thực hiện
-Các hội nghị giao ban Ban chỉ đạo 100 100
-BCĐ, tỏ công tác, tổ giúp việc và các đơn vị
liên quan rà soát tiến hành kiểm tra tiến độ,
hiệu quả việc thực hiện các đề án, dự án, kế 100
hoạch tại các sở, ban, ngành, quận, huyện thị

-Hội nghị tổng kết công tác triển khai thực
1,000 1,000
hiện chương trình 04 nhiệm kỳ 2016-2020
Tổ chức kiểm tra, giám sát thưc hiện các
131 200 (69) 69 131 150 150
QTUX trên địa bàn TP
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo
g 43,450 41,000 70 3,420 3,490 41,070 68,420 66,750
của UBND Thành phố Hà Nội

- Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa


Nhật bản và Triển lãm hoa Anh Đào tại Hà 2,300 2,300 0 0 0 2,300 2,500 2,500
Nội

38/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm
+ Văn phòng Sở 2,300 2,300 0 2,300 2,500 2,500
- Lễ hội liên hoan ẩm thực Hà Nội 2,770 2,770 0 0 0 2,770 3,000 3,000
+ Văn phòng Sở 2,770 2,770 0 2,770 3,000 3,000
- Tổ chức các hoạt động chào mừng tết
950 950 0 0 0 950 2,000 1,600
Dương lịch
+ Văn phòng Sở 0 0 0 1,000 800
+ Trung tâm TTTL 950 950 0 950 1,000 800
- Tổ chức các hoạt động chào mừng tết
2,141 2,311 -170 170 0 2,141 320 300
Nguyên đán
+ Văn phòng Sở 1,830 2,000 -170 170 1,830 0

+ Trung tâm TTTL (Triển lãm, TTCĐTQ) 311 311 0 311 320 300

- Kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ 767 767 0 0 0 767 200 200
+Trung tâm TTTL 767 767 0 767 200 200
- Cuộc thi nhiếp ảnh "Tự hào Hà Nội" và
1,000 1,000 0 0 0 1,000 0 0
triển lãm các tác phẩm đoạt giải
+Trung tâm TTTL 1,000 1,000 1,000
- Liên hoan Tuyên truyền lưu động thành
1,000 1,000 0 0 0 1,000 0 0
phố HN lần thứ VIII
+Trung tâm TTTL 1,000 1,000 1,000
- Tham dự Liên hoan tuyên truyền toàn quốc
tại Điện Biên kỷ niệm 65 năm chiến thắng
791 791 0 0 0 791 0 0
Điện biên PHủ và triển lãm ảnh: "Nghĩa tình
Hà Nội - Điện Biên"
+Trung tâm TTTL 791 791 0 791
-Tổ chức các sự kiện văn hoá, thể thao với
0 1,500 -1,500 1,500
các Tỉnh, Thành phố trong cả nước
- Chương trình Quốc tế Pháp ngữ 851 851 0 0 0 851
+Nhà hát CMNTL 851 851 851
Các hoạt động kỷ niệm 90 năm ngày Thành
0 0 0 0 0 0 12,000 11,000
lập ĐCS và chào mừng tết nguyên đán
+ Văn phòng 0 0 0 0 0 0 7,000 6,000
Chương trình nghệ thuật chào mừng Tết
nguyên
0 4,000 4,000
Chương trình kỷ niệm Ngày thành lập Đảng
cộng sản VN

Chương trình nghệ thuật chào mừng kỷ niệm


ngày thành lập Đảng cộng sản VN tại sân
tượng đài Lý Thái Tổ và chương trình nghệ 3,000 2,000
thuật chào mừng truyền hình trực tiếp trên
Đài PTTHHN v.vvv
+ Trung tâm TTTL 1,000 1,000
+ Nhà hát Chèo HN 1,500 1,500
+ Nhà hát CMN Thăng Long 500 500
+ Nhà hát Xiếc và Tạp kỹ 500 500
+ Nhà hát kịch 500 500
+ Nhà hát cải lương 500 500
+ Trung tâm VHTP 500 500
Kỷ niệm 130 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí
9,000 9,000
Minh

+Văn phòng Sở 4,000 4,000

+ Trung tâm TTTL 1,000 1,000

+ Nhà hát Chèo HN 1,500 1,500

+ Nhà hát CMN Thăng Long 500 500

+ Nhà hát Xiếc và Tạp kỹ 500 500

+ Nhà hát kịch 500 500

+ Nhà hát cải lương 500 500

+ Trung tâm VHTP 500 500

- Hoạt động kỷ niệm 60 năm ngày kết nghĩa


6,300 6,300
Hà Nội - Huế -Sài Gòn

39/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

+ Văn phòng Sở 1,000 1,000

+ Trung tâm TTTL 800 800

+ Nhà hát Chèo HN 1,000 1,000

+ Nhà hát CMN Thăng Long 1,000 1,000

+ Nhà hát Xiếc và Tạp kỹ 500 500

+ Nhà hát kịch 500 500

+ Nhà hát cải lương 1,000 1,000

+ Trung tâm VHTP 500 500

-'Các hoạt động kỷ niệm 1010 năm Thăng


13,000 13,000
Long - Hà Nội

+ Văn phòng Sở 9,000 9,000

Chương trình nghệ thuật đặc sắc 4,000 4,000

Triển lãm ảnh "Hà Nội xưa và nay" 2,000 2,000

Chương trình nghệ thuật đặc biệt " Cả nước


1,000 1,000
với Hà Nội"
Hoạt động trong lĩnh vực di sản (biên soạn
2,000 2,000
sách, hội thảo, …)

+ Trung tâm TTTL 1,000 1,000

+ Nhà hát Chèo HN 500 500

+ Nhà hát CMN Thăng Long 500 500

+ Nhà hát Xiếc và Tạp kỹ 500 500

+ Nhà hát kịch 500 500

+ Nhà hát cải lương 500 500


+ Trung tâm VHTP 500 500
-'Các hoạt động chào mừng thành công Đảng
5,000 5,000
bộ Thành phố
+ Văn phòng Sơ 1,000 1,000
+ Trung tâm TTTL 1,000 1,000
+ Nhà hát Chèo HN 500 500
+ Nhà hát CMN Thăng Long 500 500
+ Nhà hát Xiếc và Tạp kỹ 500 500
+ Nhà hát kịch 500 500
+ Nhà hát cải lương 500 500
+ Trung tâm VHTP 500 500
- Tổ chức các hoạt động chào mừng kỷ niệm
4,000 4,000 0 0 0 4,000 0 0
Giải phóng Thủ đô 10/10
+ Văn phòng Sở 4,000 4,000 0 4,000 0 0
Tổ chức lễ hội văn hoá dân gian đương đại 3,000 3,000 0 0 0 3,000 3,000 3,000
+Văn phòng Sở 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000
- Xây dựng hồ sơ " Hà Nội thành phố sáng
tạo" đề cử tham gia mạng lưới các thành phố 2,500 2,500 0 0 0 2,500
sáng tạo của Unesco
+ Văn phòng Sở 2,500 2,500 0 2,500
- Tổ chức Lễ kỷ niệm 130 năm ngày sinh
450 950 -500 500 0 450
đồng chí Nguyễn Văn Tố
+ Văn phòng Sở 450 950 -500 500 450
- Đoàn đi công tác nước ngoài tham gia tổ
chức các hoạt động biểu diễn nghệ thuật và
giới thiệu văn hoá ẩm thực trong khuôn khổ 1,736 1,736 0 1,736
hội nghị hợp tác phi tập trung Việt Nam -
Pháp lần thứ 11 tại Pháp

- Tổ chức chương trình giới thiệu ẩm thực tại


1,948 1,948 0 1,948
Toulose

40/163 558142646.xlsSN05
Dự toán năm 2019

Trong đó
Dự toán năm Dự toán năm
Ước TH năm
TT Nội dung Điều chỉnh trong năm 2020(đơn vị đề 2020 (Sở VHTT
2019
xuất) đề xuất)
Tổng số Trong đó
Giao đầu năm

Cắt giảm Bổ sung trong


Tổng số
trong năm năm

- Kinh phí đoàn đi biểu diễn nghệ thuật tại


410 410 410 410
Hàn Quốc
- Kỷ niệm 90 năm ngày tuyên giáo 0 0 0 0 0 0 650 500
+Trung tâm TTTL 650 500
- Kỷ niệm 95 năm ngày báo chí cách mạng 0 0 0 0 0 0 450 350
+ Trung tâm TTTL 450 350
- Tuyên truyền phục vụ Hội nghị Thị trưởng
0 0 0 0 0 0 500 500
Thủ đô các nước Asean lần thứ 8
+Trung tâm TTTL 500 500
- Tham gia liên hoan tuyên truyền lưu động
toàn quốc phục vụ kỷ niệm 80 năm ngày
khởi nghĩa Nam Kỳ và chào mừng thành
0 0 0 0 0 0 800 800
công Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII
của Đảng tại các địa phương Đông, Tây Nam
Bộ

+ Trung tâm TTTL 800 800


- Lễ hội hữu nghị Seoul 0 550 -550 550 0 0 1,000 1,000
+ Nhà hát Cải lương 0 550 -550 550 1,000 1,000
- Các hoạt động phục vụ đối ngoại các nước
2,000 2,000 0 0 0 2,000 2,000 2,000
và văn hóa các tỉnh
+ Văn phòng Sở 2,000 2,000 2,000 500 500
+ Nhà hát Cải lương 1,500 1,500
+ Ca múa nhạc Thăng Long 500 500
- Tổ chức Đại hội Đảng bộ Sở nhiệm kỳ
0 0 0 0 0 0 1,000 1,000
2020-2025
+ Văn phòng Sở 1,000 1,000
- Phục vụ tuyến phố đi bộ 5,530 3,150 0 0 0 3,150 2,700 2,700
+ Nhà hát cải lương Hà Nội 500 500 0 0 500 500 500
+ Nhà hát chèo Hà Nội 500 500 0 0 500 500 500

+ Nhà hát kịch Hà Nội 1,200 1,200 0 0 0 1,200 750 750

+ Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ 750 750 750 750 750
+ Trung tâm TTTL 2,580 200 2,380 700 3,080 200 200 200
- Lễ hội trăng rằm 500 500 500
- Các hoạt động phục vụ nhiệm vụ chính trị
8,806 6,426 2,380 700 3,080 8,806 2,500 2,500
đột xuất khác do chỉ đạo của UBND TP
+ Văn phòng Sở 3,176 796 2,380 0 2,380 3,176 1,000 1,000
+ Nhà hát cải lương Hà Nội 1,000 1,000 1,000
+ Nhà hát chèo Hà Nội 1,700 1,000 700 700 1,700 500 500
+ Nhà hát kịch Hà Nội 0 700 -700 700
+ Nhà hát Xiếc và tạp kĩ 450 450 450
+ Nhà hát CMNTL 149 149 0 149 500 500
+ Trung tâm TTTL 2,331 2,331 0 2,331 500 500

41/163 558142646.xlsSN05
BM-SN05

HI NGHIỆP VỤ NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN 2020

Đvt: triệu đồng

Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

9 10 11 8

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

Phát sinh chi phí cho các hoạt động


của ban chỉ đạo công tác về gia đình
căn cứ theo quyết định thành lập
số…….

0 0

42/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0
Dự kiến tăng BC do đỗ CC và 08 CC
01.005

Dự kiến tăng BC do đỗ CC và 08 CC
01.005

Dự kiến tăng BC do đỗ CC và 08 CC
01.005

0 0 0

0 0
0 0
0 0

Tăng các chỉ số xét nghiệm

Năm 2020 Tăng các giải đăng cai

43/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0
0 0

Tăng từ 12 môn lên 15 môn

Tăng từ 11 môn lên 12 môn

Kỷ niệm năm chẵn

44/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

45/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

Kinh phí thực hiện Kế hoạch 168/KH-


UBND ngày 28/8/2018 của UBND
Thành phố Hà Nội phát triển thể lực,
tầm vóc người Hà Nội đến năm 2030

0 0
0 0
Hiện tại Trung tâm giải ngân theo
TTLT số 149/2012/TTLT- BTC-
BLĐTBXH -BVHTTDL
Năm 2019 Trung tâm hiện đang trình
cấp có thẩm quyền bổ sung thêm kinh
phí do thực hiện theo chế độ Nghị
định 152/2018/NĐ-CP

46/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

- Hiện tại Trung tâm giải ngân theo hệ


số lương đã hưởng cũ, số lượng 139
HLV, HDV
- Ước thực hiện năm 2019 và năm
2020 tính đủ theo số HLV, VĐV 3
tuyến thực hiện theo chế độ Nghị định
152/2018/NĐ-CP

0 0

- Đầu năm 2019 đơn vị xây dựng mua


trang thiết bị đi tập huấn, thi đấu trong
nước và quốc tế trong nguồn kinh phí
tập huấn thi đấu dự kiến 12 tỷ đồng.
Theo yêu cầu trong công tác quản lý
tài chính, quyết toán chi trang thiết bị
trong mục mua sắm vật tư, dụng cụ
phục vụ công tác luyện tập và thi đấu
thể thao.
- Ước thực hiện năm 2019 Trung tâm
thực hiện 115 tỷ không bao gồm mua
sắm trang thiết bị doTrung tâm thực
hiện theo kế hoạch chuyên môn được
Sở phê duyệt và tăng cường đi tập
huấn nước ngoài và tham gia thi đấu
các giải quốc tế chuẩn bị cho Sea
Games 30 và 31 tại Việt Nam.
- Năm 2020 ngoài việc thi đấu theo hệ
thống quốc gia hàng năm, Trung tâm
còn tăng cường đi tập huấn, thi đấu
nước ngoài với thời gian dài nhằm
học hỏi, tích lũy thêm kinh nghiệm thi
đấu, tăng cường thể lực chuẩn bị cho
các giải đấu lớn trong khu vực và
châu lục...

Năm 2020 tăng so với năm 2019 là do


mua trang thiết bị gồm:
+ Trang thiết bị tập luyện thường
xuyên dự kiến 15 tỷ đồng
+ Vật tư, dụng cụ phòng, ban quản lý
phục vụ chuyên môn dự kiến 01 tỷ
đồng

Do Trung tâm chưa bố trí được cơ sở


vật chất tập luyện và sinh hoạt tập
trung cho một số bộ môn, ngoài ra dự
kiến phần kinh phí năm 2019 chi trả
tiền thuê địa điểm bộ môn Wushu
(Tán thủ nữ), Thể dục Aerobic tập
luyện và ăn ở tại Cung Thể thao Tổng
hợp Quần Ngựa mà năm 2018 không
chi trả

Tăng do bộ môn Xe đạp, Điền kinh ở


tập trung tại BQL sân vận động Hà
Đông thuê xe đưa đón VĐV đi học từ
Hà Đông đến Trường Phổ thông năng
khiếu TDTT...

Tăng do dự kiến chi tiền thực phẩm


chức năng, vitamin cho các VĐV
0 0 trước các giải thi đấu quan trọng thực
hiện theo chế độ theo Nghị định
152/2018/NĐ-CP

47/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

- Năm 2019 dự kiến sử dụng dầu chạy


đun nóng bể bơi - bể nhảy cầu 3 tháng
cuối năm.
- Năm 2020 dự kiến sử dụng dầu chạy
đun nóng bể bơi - bể nhảy cầu 5 tháng
(thêm 2 tháng rét đầu năm) và đơn giá
điện tăng hơn so với đơn giá năm
2019 vào thời điểm xây dựng dự toán
đầu năm 2019

- Dự kiến năm 2020 sử dụng 34 vị trí


bảo vệ (đủ 12 tháng) tại các BQL và
phục vụ chủ yếu cho các nơi tập
luyện, nơi ở vận động viên.
- Đơn giá tính theo mức lương tối
thiểu vùng doanh nghiệp hiện nay
- Năm 2019 thực hiện 18 vị trí từ
nguồn không thường xuyên và 16 vị
trí từ nguồn chi thường xuyên

Năm 2018 Trung tâm thực hiện theo


đơn giá trúng thầu năm 2017 và 2018
(< 65% so với đơn giá Thành phố tại
Quyết định sô 7109/QĐ-UBND).
Năm 2019 khối lượng không thay đổi
và dự kiến tính bằng đơn giá của
Thành phố

Tăng là do bổ sung vệ sinh hàng ngày


tại BQL sân vận động Hà Đông so vói
năm 2019

vụ các VĐV ăn tập trung với mức chi


theo chế độ dinh dưỡng của Nhà nước
quy định tại Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND và Thông tư số
61/2018/TT-BTC. Do khi xây dựng
phương án đặt hàng suất ăn Trung tâm
chưa xây dựng phương án tổ chức vận
hành bếp ăn như chi phí trả nhân công
phục vụ, chi phí quản lý chung của
đơn vị đặt hàng, các chi phí khác liên
quan ... mà hiện tại các chi phí trên
đang phải chi trả trong chế độ dinh
dưỡng của VĐV.
-Số lượng VĐV, HLV các tuyến ăn
tập trung hàng năm khoảng 700-800
suất ăn/bữa.
- Với số lượng ăn tập trung như trên
rất cần có đội ngũ tổ chức vận hành
bếp ăn phục vụ chuyên nghiệp nhằm
đảm bảo tốt về mặt cung cấp dịch vụ
cho các VĐV, kinh phí dự kiến chi
266,125 triệu đồng/tháng x 12 tháng =
3.193.500.000 đ/năm.cụ thể:
+ Bếp trưởng, bếp phó: 2 người x
(4.472.000đ/tháng x 2,0) =
17.888.000đ/tháng
+ Nhân viên quản lý, hành chính,
kho, kỹ thuật viên bếp ăn, nhân viên
phục vụ:
43 người x 4.472.000đ/tháng =
192.296.000đ/tháng
Tổng cộng:210.184.000 đồng +
(210.184.000 đồng x 21,5% BHXH,
BHYT) = 255.373.000đ
Thuế 10% GTGT: 255.373.000đ x
10% = 25.537.300đ
Tổng cả năm: ( 255.373.000đ +

48/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

Tăng kinh phí chi học bổng do tăng


học phí từ 155.000 lên 217.000 theo
Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày
08/7/2019 (1 tháng học bổng bằng tối
thiểu 3 tháng học phí)

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0
Nhiệm vụ hàng năm, dự thảo đặt tên
0 đường phố trình HĐND TP tại kỳ
họp
0 0

Nhiệm vụ hàng năm, do đề nghị lượng


0 hồ sơ đề nghị công nhặn di sản văn
hóa phi vật thể tăng từ 2 lên 3 hồ sơ

Nhiệm vụ hàng năm, các tổ chức, cá


0 nhân đăng ký di vật cổ vật
Tập huấn cập nhật các văn bản mới
0 và chương trình hành động của Bộ
VHTTDL về lĩnh vực di sản

Nhiệm vụ hàng năm, thẩm tra hiện vật


và hồ sơ hiện vật công nhận bảo vât
0 quôc gia báo cáo UBND trình Bộ
VHTTDL

Di sản văn hóa trong danh mục bảo vệ


0 khẩn cấp, tập trung để đưa ra khỏi
danh mục bảo vệ khẩn cấp

Công tác tuyên truyền trên các báo,


0 đài phục vụ tuyên truyền trong lĩnh
vực di sản

49/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

0 0

0 0

0 0

0 0

Tăng hoạt động rà soát các biểu hiện


phản cảm trong quản lý lễ hội nhằm
khắc phục tồn tại, hạn chế
50/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

Tăng hoạt động rà soát các biểu hiện


phản cảm trong quản lý lễ hội nhằm
khắc phục tồn tại, hạn chế

0 0

0 0

0 0 0 0

0 0

2 năm 2018, 2019 đều không tổ chức


mà thay vào đó là tổ chức liên hoan
nhà kèn vào các dịp lễ kỷ niệm

51/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

2năm tổ chức 1 lần

2năm tổ chức 1 lần

Căn cứ Điều 7, khoản 2 điểm b Nghị


định số 89/2014/NĐ-CP quy định về
xét tặng danh hiệu nghệ sĩ nhân dân,
nghệ sĩ ưu tú

0 0

0 0

0 0

Tài liệu rời lẻ sau mới tiếp nhận từ


Chi cụ VTLT Sở Nội vụ đầu năm
2019

Tổ chức các hội nghị triển khai, tập


huấn:
- Tập huấn nghiệp vụ thi đua khen
thưởng;
- Hội nghị trao thưởng;
- Hội nghị sơ kết, tổng kết, rút kinh
nghiệm, tuyên truyền, biểu dương,
nhân rộng các gương điển hình tiên
tiến…
- Khen thưởng cho các cá nhân có
thành tích trong năm đối với lĩnh vực
văn hoá thể thao

Tạm tính, thanh toán theo thực tế

52/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

Các hoạt động do TP tổ chức phục vụ


không gian phố đi bộ

0 0
Chỉnh sửa và nâng cao 3 tiết mục
0 0 tham gia LH
0 0

0 0
0 0

Tb số 452/TB-NTBD ngày 01/8/2019


0 0 của Cục Nghệ thuật biểu diễn

0 0

Tham gia liên hoa tài năng trẻ kịch


0 nói (TB số 452/TB-NTBD của Cục
nghệ thuật biểu diễn)

0 0
0 0

(TB số 452/TB-NTBD của Cục nghệ


thuật biểu diễn)

0 0

Theo KH 114/KH-UBND

0 0

0 0 KH 2020 thấp hơn ước TH 019

0 0

53/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

thực hiện trên cơ sở căn cứ nhiệm vụ


sưu tầm lưu trữ tư liệu về di tích lịch
sử để chuẩn bị cho việc lập quy hoạch
khảo cổ học theo quy định của Luật
Di sản văn hóa, phục vụ công tác
nghiên cứu lịch sử Thủ đô

Cắm mốc giới tại di tích Vạn Phúc,


phục vụ công tác bảo tồn tôn tạo
chống vi phạm di tích, theo luật di sản
văn hóa, di tích sau khi xếp hạng thực
hiện cắm mốc giới xây dựng hồ sơ
pháp lý cho di tích

Tăng gấp 2 số lượng hướng dẫn viên

Xây dựng mô hình trưng bày, dự kiến


trưng bày vào tháng 1/2019

Xây dựng mô hình trưng bày. Nhân


dịp kỷ niệm 55 năm sự kiện Vịnh Bắc
Bộ (2/8/1964 - 2/8/2019) và 55 năm
ngày giam phi công Mỹ đầu tiên tại
Hỏa Lò (5/8/1964 - 5/8/2019)

Xây dựng mô hình trưng bày

54/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0 0
0 0 0

0 0 0

55/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

Năm 2019 thực hiện cuộc thi sáng tác


tranh cổ động tuyên truyền các nhiệm
vụ chính trị xã hội 2018

Năm 2019 đã thực hiện rồi

0 0

0 0

0 0

Thi vẽ tranh thiếu nhi quốc tế tại Hà


Nội

56/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0 0

0 0 0

0 0 0

0 0 0

Tăng số lượng bài viết do năm 2020


nhiều sự kiện

0 0

0 0

57/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

0 0

0 0

Năm 2019 kỷ niệm 65 năm

Năm 2019 kỷ niệm 30 năm ngày quốc


phòng toàn dân, 75 năm ngày thành
lập quân đội nhân dân VN

58/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0 Tổng 2000

0 0 Tổng 6500

0 0

130 năm ngày sinh nhật bác

90 năm TL Đảng

75 năm QK

59/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

sự kiện lớn

0 0 Tổng 1500

0 0

Năm 2019 kỷ niệm 65 năm


Năm 2019 kỷ niệm 75 năm

0 0

0 0

0 0

0 0

kỷ niệm 45 năm

0 0
2020: Kỷ niệm 130 năm, có lễ kỷ
niệm cấp QG

0 0
75 năm

60/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

0 0

năm 2020 số lượng sự kiện chính trị


nhiều, và đều là các sự kiện lớn

0 0 0

0 0 0

0 0 0

Báo giá tăng hơn so với 2018

Thi công các hạng mục nên chi phí


điện tiêu hao lớn

61/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0 0

0 0

0 0

0 0

0 0

0 0

0 0
0 0

62/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

0 0

0 0 Năm 2020 là năm tổng kết nhiệm kỳ

0 0

0 0 0

63/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0
0 0
0

0 0 0

0
0

0 0

0 0
0

0
0

0
Năm 20120: Kỷ niệm 90 - lễ kỷ niêm
0 cấp quốc gia

0
0 Chương tình kỷ niệm cấp quốc gia
0
0
0
0
0

0 Lễ kỷ niệm cấp quốc gia

64/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0

0 0

0 0 Kỷ niệm năm chẵn


0

0
0
0
0
0
0
0
0

0
0 0
0

65/163 558142646.xlsSN05
Dự toán được
Dự kiến phân Ý kiến của lãnh Giải trình một số nội dung tăng,
UBND Thành
bổ đạo Sở giảm so với năm 2019
phố giao

0 0
0
0 0 0
0

0 0 0

0
0

0 0

66/163 558142646.xlsSN05
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI
TỔNG HỢP ƯỚC THỰC HIỆN CHI MUA SẮM TSCĐ NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN 2020

Dự toán năm 2019


Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
A B 1=2+3 2 3=4+5 4 5 6 7
Tổng cộng 69,198 69,198 - - - 68,165 111,904
Chi quản lý nhà nước 681 681 - - - 681 3,591
Chi sự nghiệp thể dục thể thao 25,361 25,361 - - - 24,849 40,965
Chi sự nghiệp văn hóa 43,156 43,156 - - - 42,635 67,348
a Chi quản lý nhà nước 681 681 - - - 681 3,591
1 Văn phòng sở 681 681 - - - 681 3,591
Máy photocopy (04 chiếc) 236 236 236
Tivi 49 inch (02 chiếc) 98 98 98
Máy Scan (05 chiếc) 105 105 105
Điều hòa 18000 BTU 2 chiều (05
76 76 76
chiếc)
Máy chiếu (02 bộ) 167 167 167
Máy tính xách tay (03 chiếc) 45
Phụ kiện máy tính xách tay 2

Máy tính để bàn (30 bộ) 450

Máy in A4 2 mặt (10 chiếc) 100

Máy scan 02 mặt (5 chiếc) 130

Máy điều hòa âm trần 36.000 BTU 2


356
chiều (8 chiếc)

Máy điều hòa treo tường 18.000BTU 2


570
chiều inverter (20 chiếc)

Máy chiếu cho hội trường có diện tích


203
100-250 m2 (01 chiếc)
Màn chiếu điện 250inch (01 chiếc) 33
Phụ kiện lắp đặt máy chiếc(01 chiếc) 2

67/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Hệ thống âm thanh phòng họp: mic để
bàn cho 60 đại biểu, amply, loa, micro 800
không dây cho phòng họp tầng 3

Hệ thống âm thanh biêu diễn tại hội


600
trường tầng 5

Giá kho 5 tầng để tài liệu phục vụ công


90
tác lưu trữ (20 giá)

Máy fax giấy thường in laser (01 cái) 10

Bàn ghế làm việc nhân viên, bàn ghế


50
làm việc lãnh đạo (10 bộ)

Nâng cấp hệ thống PCCC (theo quy


150
định 03 năm 1 lần)

2 Thanh tra sở
b Chi sự nghiệp thể thao 25,361 25,361 - - - 24,849 40,965
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
3 dục thể thao
25,140 25,140 - - - 24,952 40,965

Bóng bàn - - - -
Bàn bóng bàn (6 chiếc) 180 108
Bắn cung
Bộ cung 1 dây (10 bộ) 1,100
Bộ cung 3 dây (10 bộ) 1,500
Bắn súng
Súng trường hơi (04 khẩu) 548
Súng trường thể thao nam (02 khẩu) 449
Súng trường thể thao nữ cỡ nòng
396
5,6mm (02 khẩu)
Súng trường hơi di động (03 khẩu) 411
Súng ngắn bắn nhanh 25m (03 khẩu) 225
Súng ngắn thể thao nữ 25m (03 khẩu) 207
Súng ngắn hơi 10m (05 khẩu) 430
Súng trường hơi (06 khẩu) 192

Súng bắn đĩa bay Skeet (01 khẩu) 178

Ống kính có cả bộ gá ống kính (03


320
chiếc)

68/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Máy nén khí (01 chiếc) 150
Máy kiểm tra kỹ thuật bắn súng có kèm
máy tính laptop điều khiển phần mềm 483
(03 bộ)
Bóng đá
Cầu môn nhỏ (03 bộ) 51

Billiard - - - -
Bàn Pool (02 bộ) 132 110
Bóng chuyền bóng rổ - - - 250
Bộ khung tập tạ (02 bộ) 44 44
Trụ bóng chuyền di động (02 bộ) 177 169
Bảng rổ treo tường thi đấu (01 bộ) 95 90
Trụ rổ thi đấu di động (01 bộ) 498 498
Bộ tạ gánh đa năng (gồm khung, tạ, đòn
35
tạ) (02 bộ)
Tạ tập luyện 190kg (03 bộ) 215
Boxing nữ - - - -
Máy đạp điện thể dục (10 chiếc) 480 480
Hệ thống chấm điểm Boxing (01 bộ) 120 550
Boxing nam - -
Máy chạy bộ điện (03 bộ) 79
Dàn tạ đa năng (01 bộ) 30
Cầu mây - - - 230

Thảm (01 bộ) 203 198 200

Trụ cầu mây (01 bộ) 29 29 30

Cầu lông - - -
Thảm lót sàn tập (1000 m2) 600 600

Thảm (02 bộ) 143

Cử tạ - - -
Bộ tạ nam 190 kg (02 bộ) 432 276
Bộ tạ nữ 185 kg (02 bộ) 420 272
Bộ tạ nam 190 kg (03 bộ) 455
Bộ tạ nữ 185 kg (03 bộ) 450
Máy đá chân (01 bộ) 36
Máy đẩy ngực trên (01 bộ) 34
Điền kinh - - -
Tạ tập luyện 190 kg (05 bộ) 327 200
Đua thuyền - - -

69/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Thuyền Canoe (02 chiếc) 1,020 954
Xuồng + máy đẩy (01 bộ) 600 550

Thuyền Kayak K1 đơn (02 chiếc) 520

Thuyền Kayak K2 đôi (01 chiếc) 315

Thuyền Rowing đôi 2X/- (02 chiếc) 980

Thuyền Kayak K4 (01 chiếc) 530

Thuyền Canoe C2 đôi (01 chiếc) 290

Judo
Thảm (01 bộ) 450

Karate
Tạ tập luyện 190 kg (02 bộ) 143

Thảm (03 bộ) 740

Kickbox - Muay - - -
Giàn tạ đa năng (01 bộ) 42 29
Ghế tập tạ (02 chiếc) 32 20
Kiếm quốc tế - - -

70/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm

Sàn tập luyện (05 bộ) 1,430 1,400 1,500

Máy chấm điểm điện tử (05 bộ) 1,425 1,398 1,538

Taekwondo - - -
Thảm tiêu chuẩn quốc tế (01 bộ) 360 352
Bộ chẩm điểm điện tử phục vụ cho thi
đấu đối kháng tiêu chuẩn quốc tế (01 600 586
bộ)
Dàn tập tạ đa năng (01 bộ) 144 120
Ti vi 50inch (04 chiếc) 75 68

Thảm tiêu chuẩn quốc tế (02 bộ) 720

Bộ chẩm điểm điện tử phục vụ thi đấu


1,200
đối kháng và quyền (02 bộ)

Ti vi 50inch (02 chiếc) 36

Khiêu vũ thể thao


Sàn gỗ tập luyện (432m2) 182 182
Pencak Silat

Thảm (02 bộ) 600

Thể thao dưới nước


Ròng rọc (03 bộ) 57 56
Cầu và đế bật mền (03 bộ) 1,050 1,029
Đai bảo hiểm (01 chiếc) 100 98

71/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Máy đá chân (04 bộ) 140

Tạ tập 190kg (02 bộ) 143

Hệ thống (bộ xe) vệ sinh bể bơi di động


66
chuyên dụng (01 chiếc)
Thể dục dụng cụ
Xà lệch (01 đôi) 324 318
Tay xà lệch (01 đôi) 72 71
Cầu thăng bằng (01 bộ) 120 118
Lưới bật (01 bộ) 738 738
Xà đơn tập luyện (01 bộ) 192 189
Nấm tập có tay vòng (01 chiếc) 96 95

Sàn Thể dục nghệ thuật (01 bộ) 1,050

Đai bảo hiểm (02 chiếc) 105

Thể hình
Máy chạy bộ (02 chiếc) 180
Xe đạp tập thể dục 01 chiếc) 85
Thể thao khuyết tật
Xe lăn cầu lông (01 chiếc) 65
Xe lăn bóng bàn (01 chiếc) 10
Vật
Mặt thảm (02 bộ) 432 424
Dàn tạ tập (01 bộ) 144 123
Tạ tập (01 bộ) 95 95
Võ cổ truyền - Vovinam 240 236

Thảm tập luyện và thi đấu (01 bộ) 240 236 250

Võ đài (Ring) (01 bộ) 850


Xe đạp

Xe đạp đường trường (04 chiếc) 1,040 1,020 1,020

72/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm

Xe đạp địa hình (02 chiếc) 505

Xe máy (02 chiếc) 65

Wushu
Đài tán thủ (02 bộ) 2,760 2,705
Phòng nghiệp vụ khoa học y học
Hệ thống xông hơi khô (01 bộ) 540 226
Máy rửa phim tự động (01 chiếc) 107 549

Thước nhân trắc (01 bộ) 250

Hệ thống thiết bị tập luyện sử dụng


3,897
công nghệ khí nén gồm:
Thiết bị tập tính năng kép vùng lưng
490
trên/ngực trên/cánh tay (01 bộ)
Thiết bị tập nhóm cơ ngực lớn/cánh tay
537
sử dụng cho người đi xe lăn (01 bộ)
Thiết bị tập tính năng kép cơ vùng bụng
480
và lưng (01 bộ)
Thiết bị tập tính năng kép nhóm cơ
488
khép trong/ngoài đùi (01 bộ)
Thiết bị tập tính năng kép gập/duỗi
597
cẳng chân (01 bộ)
Thiết bị tập đạp chân tách biệt (01 bộ) 555
Thiết bị tập tự do toàn thân ròng rọc khí
407
nén đứng tự do (01 bộ)
Máy nén khí (01 chiếc) 140
Phần mềm và thiết bị kết nối hệ thống
203
(01 bộ)
Ban quản lý Sân vận động Hà Đông
Xe cắt cỏ (01 chiếc) 174 96
Xe lu sân cỏ (01 chiếc) 600 548
Phòng Tổ chức Hành chính 90 89
Máy photocopy (01 chiếc) 90 89
Phòng Quản trị

73/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm

Xe ô tô 45 chỗ (01 chiếc) 2,500

Quạt chắn gió (23 chiếc) 276

Màn hình Led 300inch (60m2) 2,500


Phòng Quản trị - 6,522 - - - 6,522 5,803
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
490 490
Nhà điều hành
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
308 308
Nhà văn hóa
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
386 386
Trung tâm y tế
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
260 260
Nhà Bắn súng
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
178 178
Nhà Bắn cung
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
232 232
Nhà Bi sắt
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
372 372
Nhà Đấu kiếm
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
379 379
Nhà Bóng chuyền, bóng rổ
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
332 332
Nhà Bóng bàn - Vật
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
493 493
Cung Điền kinh
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
95 95
Trung tâm thể thao Khúc Hạo
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
265 265
Nhà ở Đơn nguyên 1
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
196 196
Nhà ở Đơn nguyên 2
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
270 270
Nhà ở Đơn nguyên 3
Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị PCCC
266 266
Nhà ở Đơn nguyên 4
Bảo trì hệ thống cửa ra vào, hệ thống
chiếu sáng, hệ thống vệ sinh Nhà Đơn 450 450
nguyên 1
Bảo trì hệ thống cửa ra vào, hệ thống
chiếu sáng, hệ thống vệ sinh Nhà Đơn 450 450
nguyên 2
Bảo trì hệ thống cửa ra vào, hệ thống
chiếu sáng, hệ thống vệ sinh Nhà Đơn 450 450
nguyên 3

74/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Bảo trì hệ thống cửa ra vào, hệ thống
chiếu sáng, hệ thống vệ sinh Nhà Đơn 450 450
nguyên 4
Bảo trì hệ thống cửa ra vào, hệ thống
chiếu sáng, hệ thống vệ sinh Nhà ở vận 200 200
động viên Trịnh Hoài Đức
Sửa chữa nền, đường cấp thoát nước,
thay cửa tầng 4,5 Nhà ở vận động viên 499
đơn nguyên 1
Sửa chữa mái, nền, đường cấp thoát
nước, thay cửa Nhà ở vận động viên 488
đơn nguyên 2
Sửa chữa mái, nền, đường cấp thoát
nước, thay cửa Nhà ở vận động viên 499
đơn nguyên 3
Sửa chữa mái, nền, đường cấp thoát
nước, thay cửa Nhà ở vận động viên 488
đơn nguyên 4
Sửa chữa chống thấm mái Nhà tập
Taekwondo - Cầu lông - Boxing - Bóng 473
chuyền
Sửa chữa nhà vệ sinh tầng 1,2,3 Nhà 3
493
tầng
Sửa chữa mái, nền nhà vệ sinh, đường
cấp thoát nước, tôn nền… Nhà tập Vật - 484
Bóng bàn - Bóng ném
Sửa chữa chống mái tôn khu phòng tập
493
Nhà Kiếm
Sửa chữa chống thấm dột mái Nhà ăn
499
Mỹ Đình
Sửa chữa chống thấm dột mái Nhà Văn
457
hóa
Sửa chữa nền, trần tường khu phòng ở
Nhà 6 tầng; sửa chữa nhà vệ sinh khu 431
nhà 3 tầng tại BQL Trịnh Hoài Đức
Sửa chữa khu phòng ở vận động viên
499
tại BQL Lạc Long Quân
Tài sản thuộc danh mục mua sắm tập
- - - - - - 3,296
trung
Phòng quản trị
Điều hòa tủ đứng 48000 BTU (05
350
chiếc)

Điều hòa treo tường 24000 BTU (51


2,091
chiếc)

BQL Lạc Long Quân


Điều hòa treo tường 18000 BTU (14
293
chiếc)
Điều hòa treo tường 12000 BTU (09
110
chiếc)
BQL SVĐ Hà Đông
Điều hòa 9000 BTU (21 chiếc) 215

Taekwondo

75/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Máy tính xách tay (01 chiếc) 27

Máy tính để bàn (01 chiếc) 20

Thể thao dưới nước - -

Điều hòa 18000 BTU (10 chiếc) 190

4 Trường PTNK thể dục thể thao 221 221 - - - 221 -


Hệ thống quan sát camera quan sát (01 hệ
thống)
221 221 221
c Chi sự nghiệp văn hóa 43,156 43,156 - - - 42,635 67,348
5 Nhà hát Chèo Hà Nội 9,404 9,404 - - - 9,403 16,219
* Máy photocopy (01 chiếc) 90 90 88.7
* Màn hình Led (50m2) 3,200 3,200 3,200
* Hệ thống âm thanh trong rạp 1,898 1,898 1,898
Loa full liền công suất (02 chiếc) - -
Loa siêu trầm liền công suất (04 chiếc) - -
Micro không dây cài tai (10 chiếc) - -
Micro không dây cầm tay (10 chiếc) - -
Bàn trộn âm thanh số (01 chiếc) - -
Bộ stagebox kỹ thuật số 16 đường vào
- -
và 8 đường ra (01 chiếc)
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số 4 đường
- -
vào và 8 đường ra (01 chiếc)
Thiết bị linh kiện lắp đặt vận hành hệ
- -
thống âm thanh (01 hệ thống)
* Hệ thống ánh sáng trong rạp 1,569 1,569 1,569
Đèn Par LED ánh sáng vàng (24 chiếc) - -
Đèn Moving Beam (16 chiếc) - -
Đèn Led nhuộm màu (10 chiếc) - -
Máy khói 3000W (01 chiếc) - -
Dây tín hiệu cho ánh sáng (300 m) - -
Dây nguồn cho hệ thống (300 m) - -
Bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số (01
- -
chiếc)
Bộ chia tín hiệu ánh sáng (01 chiếc) - -
Thiết bị công suất ánh sáng (01 chiếc) - -
Giắc tín hiệu 3 chân (50 cặp) - -
Chân treo đèn (02 chiếc) - -
Đèn chiếu đuổi follow spot (02 chiếc) - -
* Hệ thống âm thanh biểu diễn lưu 2,647 2,647 2,647
động
Loa full liền công suất (04 chiếc) - -
Loa siêu trầm liền công suất (08 chiếc) - -
Micro không dây cài tai (18 chiếc) - -
Micro không dây cầm tay (10 chiếc) - -
Thiết bị linh kiện lắp đặt vận hành hệ
- -
thống âm thanh (01 hệ thống)
* Hệ thống âm thanh biểu diễn ngoài
9,302
trời
Loa Full line array liền công suất (12 Cái)
Loa Sub liền công suất (6 Cái)
Loa Monitor kiểm âm liền công suất (6
Cái)
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số (1 Cái)

76/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Micro cài tai (16 Bộ)
Micro cho dàn nhạc (20 Bộ)
Bộ kích sóng cho micro không dây cầm tay
()
Bộ phát không dây (3 Bộ)
Lá sóng cho bộ phát (3 Bộ)
Đế đặt loa Full (2 Cái)
Giá treo loa Full (2 Cái)
Pa lăng điện treo loa (2 Cái)
Thựng đựng loa Full (16 Chiếc)
Thựng đựng loa Sub (8 Chiếc)
Dây tín hiệu, giắc tín hiệu đồng bộ cho hệ
thống, tủ nguồn 3 pha tổng (1 HT)
Chân micro cho micro nhạc cụ (20 Chiếc)
Bộ cáp link 24 đường (1 Bộ)

* Hệ thống ánh sáng biểu diễn ngoài trời 3,567

Bàn điều khiển ánh sáng (1 Chiếc)


Đèn Par 64 (48 Bộ)
Bóng đèn Par 64 (100 Chiếc)
Đèn Par Led full màu (64 Cái)
Đèn Beam (32 Cái)
Đèn Led ánh sáng vàng (48 Cái)
Chân treo đèn (4 Cái)
Đèn Follow sport (2 Chiếc)
Đèn Halogen Led (20 Bộ)
Công suất ánh sáng (3 Cái)
Máy khói 3000W (4 Cái)
Dây tín hiệu (1000 M)
Giắc tín hiệu cho hệ thống (46 Cặp)
Tủ nguồn cho hệ thống (2 Cái)
Dây nguồn cho hệ thống đèn (1000 M)
Dây nguồn tổng (100 Bộ)
Khung giáo cho hệ thống đèn follow và
treo đèn (8 Bộ)
Dây tín hiệu cho đèn par (200 M)
Dây nguồn tổng (100 M)
Tủ đựng đèn par 64 (8 Chiếc)
Tủ đựng đèn kỹ thuật (16 Chiếc)
Tủ đựng đèn led full màu (8 Chiếc)
Tủ đựng đèn led ánh sáng vàng (6 Chiếc)
Tủ đựng đèn Halogen Led (4 Chiếc)
* Bổ sung thiết bị âm thanh, ánh sáng
3,350
cho các đoàn
Bộ stagebox cho bàn trộn kỹ thuật số (2
Cái)
Loa full liền công suất (18 Cái)
Micro không dây cài tai (18 Cái)
Dây tín hiệu, giắc tín hiệu đồng bộ cho hệ
thống (1 HT)
Bàn điều khiển ánh sáng (3 Chiếc)
Đèn Par 64 (50 Cái)
Bóng đèn Par 64 (100 Cái)
Công suất ánh sáng (3 Cái)
Chân treo đèn (3 Đôi)
Đèn Led (50 Cái)

77/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Dây tín hiệu, giắc tín hiệu đồng bộ cho hệ
thống (3 HT)

Sửa chữa hệ thống giàn không gian (1 HT)

6 Nhà hát cải lương Hà Nội 5,634 5,634 - - - 5,633 -


* Bộ âm thanh phục vụ biểu diễn lưu
3,997 3,997 3,997
động
Loa (26 chiếc) - -
Chân treo loa (02 chiếc) - -
Bàn trộn âm thanh 40 đường (01 chiếc) - -
Bộ stagebox kỹ thuật số 16 đường vào
- -
và 8 đường ra (01 chiếc)
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số 4 đường
- -
vào và 8 đường ra (01 chiếc)
Thiết bị linh kiện lắp đặt vận hành hệ
- -
thống âm thanh (01 hệ thống)
* Thiết bị ánh sáng 1,547 1,547 1,547
Đèn Led ánh sáng vàng (24 chiếc) - -
Đèn Moving Beam (12 chiếc) - -
Đèn Led nhuộm màu (24 chiếc) - -
Máy khói (01 chiếc) - -
Bộ chia tín hiệu ánh sáng (01 bộ) - -
Dây tín hiệu cho ánh sáng (300 m) - -
Dây nguồn cho hệ thống (300 m) - -
Cạc điều khiển ánh sáng (01 chiếc) - -
Chân treo đèn (02 chiếc) - -
Bàn điều khiển ánh sáng cao cấp (01
- -
chiếc)
Thiết bị công suất ánh sáng (02 chiếc) - -
Giắc tín hiệu 3 chân (50 chiếc) - -
Đèn chiếu đuổi follow spot (02 bộ) - -
* Máy photocopy (01 chiếc) 90 90 88.7
7 Nhà hát Kịch Hà Nội 8,216 8,216 - - - 8,216 17,580
* Máy chiếu đa năng (01 bộ) 921 921 921
* Hệ thống âm thanh 4,532 4,532 4,532
Loa (16 chiếc) - -
Công suất cho hệ thống loa (04 chiếc) - -
Bộ giá treo loa line array (02 bộ) - -
Micro không dây cầm tay (06 bộ) - -
Micro không dây cài áo (16 bộ) - -
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số (01 - -
chiếc)
Bộ khuếch đại Anten cho micro không
- -
dây (04 cặp)
Dây loa cho hệ thống (200 m) - -
Dây tín hiệu chống nhiễu 2 lõi (200 m) - -
Dây tín hiệu số (200 m) - -
Giắc tín hiệu 3 pin XLR (40 cặp) - -
Giắc speakon cho loa (18 cặp) - -
Dây nguồn, tủ điện nguồn cho hệ thống
- -
(01 hệ thống)
Phụ kiện: Mặt bích, ống gen, pa lăng
- -
xích,… (01 hệ thống)
Tủ đựng thiết bị (03 chiếc) - -
* Hệ thống ánh sáng 2,763 2,763 2,763
Đèn moving beam(16 chiếc) - -

78/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Đèn moving wash led nhuộm màu sân
- -
khấu (08 chiếc)
Đèn profile cho sân khấu (12 chiếc) - -
Bàn điều khiển ánh sáng kèm phụ kiện
- -
(01 bộ)
Bộ chia tín hiệu (02 bộ) - -
Dây tín hiệu chống nhiễu 2 lõi (400 m) - -
Máy tạo khói 3000W (02 chiếc) - -
Giắc tín hiệu 3 pin (60 cặp) - -
Tủ máy đựng thiết bị (02 chiếc) - -
Dây nguồn, tủ điện nguồn cho hệ thống
- -
(01 hệ thống)
* Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng
biểu diễn lưu động ngoài trời (01 hệ 14,180
thống)
Xe ô tô 45 chỗ (01 chiếc) 2,500
Xe ô tô tải 3.5 tấn (01 chiếc) 900
8 Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long 8,600 8,600 0 0 0 8,082 12,670
* Thiết bị ánh sáng ngoài trời phục vụ
7,000 7,000 6,996
biểu diễn
Đèn kỹ xảo- Profile (12 chiếc) - -
Đèn kỹ sảo - BEAM (16 chiếc) - -
Đèn kỹ xảo nhuộm màu - Led (12 - -
chiếc)
Đèn khán giả (12 chiếc) - -
Đèn chiếu mặt (12 chiếc) - -
Công suất cho đèn (02 chiếc) - -
Cục chia tín hiệu (03 chiếc) - -
Bàn điều khiển ánh sáng (01 chiếc) - -
Dây tín hiệu ánh sáng (500 m) - -
Giắc tín hiệu ánh sáng (50 chiếc) - -
Tủ nguồn tổng + dây nguồn tổng 100m
- -
(01 chiếc)
Tủ nguồn di động + dây nguồn 100m
- -
(02 chiếc)
Dây nguồn 3 x 2,5 (300 m) - -
* Máy phát điện (01 chiếc) 1,600 1,600 1,086

* Máy scan 2 mặt canon (02 chiếc)


20

* Hệ thống cách âm (01 hệ thống)


2,500
*Bổ xung bàn điểu khiển âm thanh, loa,
mic 6,700
Loa kiểm tra âm thanh
Màn hình điều khiển xử lý âm thanh
Mic khán giả
Mic khán phòng
Mic nhạc cụ dùng cho trống
Bộ xử lý âm thanh chuyển đổi tín hiệu kỹ
thuật số
Bộ xử lý âm thanh chuyển đổi tín hiệu kỹ
thuật số
Phần mềm hiệu ứng âm thanh ảo
Bộ khuyếch đại âm thanh cho mic

79/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Bộ khuyếch đại âm thanh cho nhạc cụ
Bộ khuyếch đại âm thanh cho đàn bass
Bộ khuyếch đại âm thanh cho đàn ghi ta
Loa cho đàn bass
Loa cho đàn ghi ta
Điều khiển
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số đầu vào
Bộ chia tín hiệu kỹ thuật số
Bộ nhận tín hiệu kỹ thuật số
Cáp tín hệu
dây chia tín hiệu
Bộ chia tín hiệu analog
Cáp tín hệu
Bộ chia phone

* Đàn oocgan (01 chiếc)


250
* Xe ô tô 2,5 tấn (01 chiếc) 1,000
* Ô tô chuyên dùng 45 chỗ (01 chiếc) 2,200
9 Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ 7,289 7,289 0 0 0 7,289 4,100
* Hệ thống âm thanh trong rạp 3,435 3,435 3,435
Loa (16 chiếc) - -
Micro không dây cài tai (14 chiếc) - -
Micro không dây cài ve áo (13 chiếc) - -
Micro không dây cầm tay (14 chiếc) - -
Bàn trộn âm thanh số (02 chiếc) - -
Bộ stagebox kỹ thuật số 16 đường vào
- -
và 8 đường ra (02 chiếc)
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số 4 đường
- -
vào và 8 đường ra (02 chiếc)
Thiết bị linh kiện lắp đặt vận hành hệ
- -
thống âm thanh (03 hệ thống)
* Hệ thống ánh sáng trong rạp 2,874 2,874 2,874
Đèn LED ánh sáng vàng 3W*54 bóng
- -
(32 chiếc)
Đèn Moving Beam (22 chiếc) - -
Đèn Led nhuộm màu (52 chiếc) - -
Máy khói 3000W (04 chiếc) - -
Bộ chia tín hiệu ánh sáng (02 chiếc) - -
Dây tín hiệu cho ánh sáng (800 m) - -
Dây nguồn cho hệ thống (600 m) - -
Bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số (02
- -
chiếc)
Thiết bị công suất ánh sáng (02 chiếc) - -
Giắc tín hiệu 3 chân (100 cặp) - -
Chân treo đèn (04 chiếc) - -
Đèn chiếu đuổi follow spot (04 chiếc) - -
* Điều hòa 48000 BTU (06 chiếc) 300 300 300
* Mô tơ tốc độ cao, các loại thiết bị treo
mắc khác dùng cho luyện tập và biểu 500 500 500
diễn (01 hệ thống)
* Phông màn dùng cho rạp (01 hệ
120 120 120
thống)
* Bàn ghế tiếp khách (03 bộ) 30 30 30
* Quạt công nghiệp dùng cho nhà tập
30 30 30
(10 chiếc)
*Xe ô tô 45 chỗ (01 chiếc) 2,500

80/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
*Xe ô tô tải 3.5 tấn (01 chiếc) 900
*Bàn họp (01 chiếc) 10
*Ghế họp (60 chiếc) 30

*Máy hủy tài liệu (02 chiếc) 20

*Máy in (03 chiếc) 30

*Máy scan (01 chiếc) 10

*Tủ đựng hồ sơ lưu trữ (02 chiếc) 10

*Bảng thông báo cơ quan ( 02 chiếc) 6


*Quạt trần các phòng ban ( 06 chiếc) 24
*Máy giặt ( giặt quần áo cho diễn viên - 02
200
chiếc)
*Đệm mút ( đệm đặc chủng cho diễn viên
40
xiếc , 04 chiếc)
*Thảm trải sàn các phòng tập ( 10 chiếc) 70
*Thảm cao su ( 01 cuộn) 50

*Đèn cho phòng tập của diễn viên ( đèn led


độ sáng cao cho diễn viên luyện tập - 20 50
chiếc)

*Gương tập cho diễn viên luyện tập ( 04


phòng tập , chiều cao 3m x 150m) (04 120
chiếc)
* Cây đun nước nóng lạnh (04 chiếc) 30
10 Nhà hát múa rối Thăng Long - - - - - - -
11 Bảo tàng Hà Nội - - - - - - 926.5
*Thiết bị PCCC - - - - - - 157
Van an toàn của bơm chữa cháy vách
tường: Watt ACV 150 DI W
- 7

Bo mạch tủ điều khiển bơm bù áp chữa


cháy vách tường
- 65

Bo mạch tủ điều khiển bơm bù áp chữa


cháy tự động
- 85

*Bảo hiểm cháy nổ 770

Ban quản lý di tích danh thắng Hà


12
Nội
13 Ban quản lý di tích nhà tù Hỏa Lò
Trung tâm hoạt động VHKH Văn
14
Miếu-Quốc Tử Giám
15 Trung tâm thông tin triển lãm 111 111 0 0 0 111 550
Máy in A4 (02 chiếc) 9 9 9
Máy in màu A4 (01 chiếc) 8 8 8

81/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
Máy scan (02 chiếc) 9 9 9
Máy Scan A3 (01 chiếc) 28 28 28
Điều hòa 18000 BTU 1 chiều (01 25 25 25
chiếc)
*Máy ảnh (01 chiếc) 18 18 18
*Máy hủy tài liệu (01 chiếc) 14 14 14
*Mua sắm tài sản năm 2020 550
16 Trung tâm Văn hóa Thành phố 2,828 2,828 0 0 0 2,828 7,902
* Thiết bị âm thanh 1,502 1,502 1,502
Loa (10 chiếc) - -
Micro không dây cài đầu (06 chiếc) - -
Cable Audio link (01 bộ) - -
Thiết bị linh kiện lắp đặt vận hành hệ
- -
thống âm thanh (01 hệ thống)
* Hệ thống ánh sáng 396 396 396
Đèn Beam 260 plus (10 chiếc) - -
Đèn Moving 36x10W (08 chiếc) - -
Đèn Blinder 4 mắt led (10 chiếc) - -
Bàn Tiger Touch (01 chiếc) - -
Công suất đèn Par 12 kênh (01 chiếc) - -
Chân đèn 2 tầng có tay (01 bộ) - -
Cáp tín hiệu 16 đường (50 m) - -
Tủ beam đôi (04 chiếc) - -
Tủ đôi đựng đèn led 36x10W (03 chiếc) - -
Tủ điện (01 chiếc) - -
Phụ kiện dây giắc lắp đặt (01 hệ thống) - -
* Máy in (10 chiếc) 35 35 35
* Bộ bàn ghế hội nghị và bàn dự thính
495 495 495
viên hai bên (01 bộ)
* Âm thanh hội trường mic bàn họp và
trang thiết bị đồng bộ đi kèm bàn họp 400 400 400
hội trường
Tăng âm trung tâm (01 chiếc) - -
Bộ máy chủ có cần micro (01 chiếc) - -
Bộ máy đại biểu có cần micro (22
- -
chiếc)
Cáp hội thảo 10m (03 cuộn) - -
Tăng âm công suất 240W (01 chiếc) - -
Loa cột 40W (06 chiếc) - -
Dây cáp loa (80 m) - -
Tủ máy đựng thiết bị (01 chiếc) - -
Loa full liền công suất (04 chiếc) - -
Bàn trộn âm thanh (01 chiếc) - -
Micro phát biểu có chân đế (01 chiếc) - -
Dây tín hiệu, giắc tín hiệu và phụ kiện
- -
lắp đặt (01 hệ thống)

*Máy chiếu phim kỹ thuật số lưu động


600
02 chiếc

* Thiết bị vật tư thay thế phòng chiếu


250
số 03 - Rạp Kim Đồng 19 Hàng Bài
*Vật tư sửa chữa thay thế thang cuốn
3,300
(08 thang) Rạp Kim Đồng 19 Hàng Bài
*Vật tư thay thế cáp kéo thang dây kéo
thang máy chở người Rạp Kim Đồng 260
19 hàng Bài

82/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm
* Hệ thống phòng cháy chữa cháy Rạp
150
Kim Đồng 19 Hàng Bài
*Ghế phòng họp đa năng 75
*Mua bổ sung âm thanh ánh sáng hội
1,633
trường
Loa JBL. Model: JRX115(4 chiếc) 52
Loa Line Array liền công suất- Công
460
suất 1400W Peak - HDL 20A(4 Chiếc)
Cục công suất Crown 9000i(1 Bộ) 150
Bộ tiếp sóng (Kích sóng) vây cá mập -
20
Shure(1 Bộ)
Micro cài đầu - Audio Technica(8 Bộ)
244
Micro không dây cầm tay- Shure(8 Bộ
212
)
Chân treo đèn. Model: PST 1000(2 64
Chiếc)
Tủ Beam đôi(3 Chiếc) 10
Tủ Moving led(1 chiếc) 3
Tủ đựng 16 đèn Par led(2 Chiêcs) 9
Đèn follow led(4 chiếc) 62
Bóng đèn Par 64-GE Hungari(50 91
Chiếc)
Cáp điện 3 pha 3x4+1x2,5(170 Mét) 9
Dây cáp, giắc tín hiệu đấu nối(1 HT) 10
Đèn Led đa mầu có gioăng chống 185
ẩm(48 chiếc)
Tủ đựng đèn Led đa màu (3 chiếc) 14
Vận chuyển, lắp đặt và chuyển giao 19
công nghệ (1 HT)
Chi phí tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đấu 20
thầu và thẩm định gía (1 Gói)
17 Thư viện Hà Nội 1,050 1,050 0 0 0 1,050 8,266
*Sửa chữa phòng thiếu nhi 503 503 503
*Điều hòa 24000 BTU 1 chiều (10
236 236 236
chiếc)
*Điều hòa tủ đứng 24000 BTU 1 chiều
130 130 130
(05 chiếc)
*Máy photocopy (02 chiếc) 180 180 180

* Điều hòa 24000 BTU 1 chiều (15


356
chiếc)

* Máy in (10 chiếc) 50

*Máy tính để bàn (15 chiếc)


210

* Máy bơm nước cứu hỏa (04 chiếc) 150

83/163 558142646.xlsSN06
Dự toán năm 2019
Trong đó
Điều chỉnh trong năm
Ước TH Dự toán năm
TT Nội dung trong đó
Tổng số Giao đầu Cắt năm 2019 2020
năm Bổ sung
giảm
Tổng số trong
trong
năm
năm

* Sửa chữa phòng phục vụ bạn đọc tại


500
cơ sở Bà Triệu (người lớn)

* Thay thế hệ thống cứu hỏa từ nước


7,000
sang khí (02 cơ sở)

18 Báo màn ảnh sân khấu 24 24 - - - 24 774


*Giá sắt thư viện (01 chiếc) 7 7 7
*Bàn họp (01 chiếc) 9 9 9
*Ghế phòng họp (12 chiếc) 8 8 8
*Máy photocopy (01 chiếc) 90
*Máy scan 2 mặt tốc độ cao (2 cái) 52
* Điều hòa tủ đứng 45000 BTU 2 chiều
156
(02 cái)
*Điều hòa treo tường 24000 BTU 1
72
chiều inverter (loại 2) (02 cái)
*Tủ đựng tài liệu dành cho văn thư (04
16
tủ)
*Máy ảnh (01 cái) 65
*Máy quay (01 cái) 85
* Lắp dựng vách ngăn phòng làm việc,
238
cầu thang thoát hiểm và cửa kính
Ghi chú: Danh mục mua sắm TSCĐ năm 2020 của các đơn- vị khối quản lý hành chính và các đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh ph
động thường xuyên không bao gồm tài sản, trang thiết bị phục vụ cán bộ, công chức, viên chức theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 củ
tướng Chính phủ.

84/163 558142646.xlsSN06
BM-SN06
HI MUA SẮM TSCĐ NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN 2020
Đvt: triệu đồng

Giải trình một số nội


dung tăng, giảm
so với năm 2019

- (0)

Chưa được trang bị trình


chiếu, họp hội nghị

Sở VHTT có 100 máy


tính để bàn đã mua từ năm
2014 trở về trước hay
hỏng hóc, đề xuất được
trang bị thay thế 20% để
phục vụ giải quyết TTHC,
DVC trực tuyến, thanh
toán kho bạc, thuế, báo
cáo tài chính ngân sách

Thay thế các máy in đã


hỏng do sử dụng từ năm
2014 trở về trước

Triển khai thực hiện chữ


ký số điện tử khi thanh
toán kho bạc,số hóa văn
bản thay thế cho các máy
sử dụng từ năm 2014 trở
về trước

Hiện nay có 12 chiếc điều


hòa âm trần sử dụng từ
năm 2006 đã cũ, đề xuất
mua thay thế 08 chiếc tại
các phòng : phòng khách,
phòng họp tầng 3, phòng
họp tầng 5

Hiện nay có 52 chiếc điều


hòa tại các phòng làm
việc sử dụng từ năm 2006
trở về trước. Đề xuất trang
bị thay thế cho các phòng
đã hỏng hóc không sử
đụng được
Hiện nay máy chiếu
phòng họp tầng 5 của sở
mua từ năm 2012 đã
hỏng, không sử dụng
được

85/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Thay thế cho hệ thống


được trang bị trước năm
2010

Loa chính, sub, bàn


mixer, amply, cục công
suất, micro không dây,
thay thế cho hệ thống cũ
đã hư hỏng không còn sử
dụng dược

Thay thế máy cũ mua từ


năm 2000 đã hỏng

Thay thế hệ thống cũ đã


hỏng bao gồm 02 tủ báo
cháy trung tâm, 02 nguồn
dự phòng cho tủ báo cháy
trung tâm, 60 đầu báo
khói quang, 30 đầu báo
cháy nhiệt, 10 tổ hợp nút
ấn chuông đèn báo cháy,
nâng cấp hệ thống dây
dẫn từ các đài báo về tủ
trung tâm, 01 tủ điều
khiển bơm chữa cháy, 09
tủ họng vòi chữa cháy, 01
máy bơm điện chữa cháy,
01 máy bơm xăng chữa
cháy, 100 bình cứu hỏa...

Đã có báo giá

môn có 50 VĐV tuyến 1, 2


đang được triệu tập tập huấn
- Hiện có 171 khẩu mua từ
năm 1997-2013, năm 2017:
12 khẩu
- Hiện trạng: Phần lớn đã
hết giá trị hao mòn, thời
gian sử dụng, lạc hậu về
mẫu mã, thông số kỹ thuật
và không sử dụng được
- Đề nghị được mua mới để
thay thế các loại súng đã hết
thời gian, giá trị sử dụng để
phù hợp với thông số tiêu
chuẩn thi đấu theo Luật mới
thay đổi
Hiện có 03 bộ (2012), 02 bộ
(2013), 03 bộ (2017), 01 bộ
(2018)

86/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện tại chưa được trang bị

Hiện có 05 bộ (2016), 02 bộ
(2018)

Hiện có 02 bộ (2006) đã sử
dụng lâu

Hiện tại chưa được trang bị

Hiện tại chưa được trang bị

Hiện tại chưa được trang bị


Hiện tại chưa được trang bị

Hiện tại có 04 bộ gồm 02 bộ


(2012), 01 bộ (2018), 01 bộ
(2019)
- Đề nghị được mua bổ sung
cho VĐV tập luyện (nhà tập
cần 06 bộ)

Hiện tại có 07 bộ gồm 02 bộ


(2011), 02 bộ (2012), 01 bộ
(2017), 01 bộ (2018), 01 bộ
(2019)
Đề nghị được mua để thay
thế bộ đã cũ hỏng

Hiện có 09 bộ gồm 01 bộ
(2009), 04 bộ (2013), 02 bộ
(2014), 02 bộ (2017)
- Đề nghị được mua bổ sung
để thay thế thảm đã sử dụng
lâu và cho VĐV tập luyện
(nhà tập cần trải 12 sân)

+ Tạ nữ có 03 bộ (2012), 01
bộ (2014), 02 bộ (2015), 02
bộ (2017), 03 bộ (2018)
- Nămchưa
Hiện 2019được
muatrang
02 bộbịnam
Hiện chưa được trang bị

87/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện có 33 chiếc gồm 06


chiếc (2003), 03 chiếc
(2003), 12 chiếc (2005), 05
chiếc (2006), 06 chiếc
(2011), 01 chiếc (2017)
- Hiện trạng: một số đã cũ
hỏng trong quá trình sử
dụng thường xuyên liên tục
và ảnh hưởng bởi thời tiết
do trang bị từ lâu đã hết thời
gian sử dụng
Hiện tại có 11 VĐV tuyến
1,2

Hiện có 09 chiếc gồm: 03


chiếc (2003), 02 chiếc
(2005), 01 chiếc (2010), 02
chiếc (2012), 01 chiếc
(2018)

Hiện có 10 chiếc gồm 04


chiếc (2003), 02 chiếc
(2010), 02 chiếc (2012), 01
chiếc (2014), 01 chiếc
(2018)
Hiện tại có 25 VĐV tuyến
1,2

Hiện có 04 chiếc gồm 02


chiếc (2003), 01 chiếc
(2005), 01 chiếc (2010)
Hiện tại có 11 VĐV tuyến
1,2

Hiện có 05 chiếc gồm 03


chiếc (2003), 02 chiếc
(2012)
Hiện tại có 11 VĐV tuyến
1,2

Hiện có 01 bộ (2014), 01 bộ
(2017)

Hiện có 01 bộ nam và 01 bộ
nữ (2015)
Hiện có 02 bộ (2009), 01 bộ
(2011), 01 bộ (2012), 01 bộ
(2014), 01 bộ (2016)

88/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện có 24 đường gồm 16


đường (2011), 02 đường
(2012), 01 đường (2016), 05
sàn (2019)
Dùng để thay thế những bộ
không đảm bảo về mặt
chuyên môn dễ xảy ra chấn
thương
Hiện tại có 60 VĐV tuyến
1,2

Hiện có 14 bộ gồm 02 bộ
(2013), 03 bộ (2015), 01 bộ
(2016), 03 bộ (2018), 05 bộ
(2019)
Đề nghị mua để cập nhật
Luật thi đấu thay đổi thường
xuyên

- Hiện có 09 bộ mua năm


2006, 2010-2018, năm 2019
đang thực hiện mua 01 bộ
- Đề nghị được mua thêm để
thay thế các bộ đã sử dụng
quá lâu không đảm bảo về
mặt chuyên môn dễ xảy ra
chấn thương

Hiện có 03 bộ mua từ năm


2013, 2014, 2016 và năm
2019 đang thực hiện mua 01
bộ
Đề nghị mua bổ sung để cập
nhật Luật thi đấu thay đổi
thường xuyên

Hiện có 12 chiếc mua năm


2012, 2013, 2017 và 2019
Đê nghị mua để phục vụ
công tác chuyên môn hàng
ngày và sử dụng trong thi
đấu

Hiện có 05 bộ gồm 01 bộ
(2010), 01 bộ (2011), 01 bộ
(2012), 01 bộ (2014), 01 bộ
(2016). Nhà tập sử dụng tối
đa 08 bộ

89/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện chưa được trang bị


Hiện chưa được trang bị
dùng cho môn Lặn và Bơi

Hiện chưa được trang bị

Hiện chưa được trang bị và


dùng tập tại nhà tập Mỹ
Đình
Hiện chưa được trang bị
dùng cho nội dung TD dụng
cụ và lưới bật

Hiện chưa được trang bị


Hiện chưa được trang bị

Hiện có 01 chiếc năm 2018


Hiện có 01 chiếc năm 2018

Hiện có 04 bộ gồm 03 bộ
Vovinam mua từ năm 2011,
2013, 2018 và 01 bộ Võ cổ
truyền năm 2015, đang thực
hiện mua 01 bộ (2019)
Đề nghị mua dùng cho
Vovinam thay thế bộ đã bị
cũ hỏng do đã sử dụng lâu
không đảm bảo về mặt
chuyên môn dễ xảy ra chấn
thương và lắp tại địa điểm
thuê Nhà thi đấu huyện Hoài
Đức

Hiện chưa được trang bị

Hiện có 17 chiếc gồm 02


chiếc (2006), 06 chiếc
(2011), 05 chiếc (2012), 04
chiếc (2013), 02 chiếc
(2018), 04 chiếc đang thực
hiện mua năm 2019
Đề nghị đươc thay thế do đã
sử dụng lâu không đảm bảo
về mặt chuyên môn dễ xảy
ra chấn thương
Hiện tại có 25 VĐV các
tuyến

90/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện có 13 chiếc gồm 02


chiếc (2006), 02 chiếc
(2009), 04 chiếc (2011), 04
chiếc (2012), 01 chiếc
(2017)
Đề nghị đươc thay thế do đã
sử dụng lâu không đảm bảo
về mặt chuyên môn dễ xảy
ra chấn thương
Hiện tại có 21 VĐV các
tuyến
Đề nghị mua do thay đổi
thông số vành đáp ứng theo
quy định của Luật thi đấu
quốc tế

Hiện đã được trang bị 02


chiếc (2017)

Hiện tại có 01 chiếc mua


năm 2011

Hiện chưa được trang bị

91/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện tại Trung tâm đang


quản lý và sử dụng 04 chiếc
gồm 01 chiếc 5 chỗ (2005),
01 chiếc 35 chỗ (2003), 01
chiếc 16 chỗ (2000), 01
chiếc 26 chỗ (1997) đã hết
thời gian sử dụng và hỏng
liên tục không đảm bảo
phục vụ công tác chuyên
môn

Trang bị để lắp cửa ra vào


các bếp ăn Mỹ Đình, Lạc
Long Quân, Hà Đông
Trang bị cho Nhà Văn hóa

92/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Để sử dụng các hội nghị, sự


kiện phục vụ ngành tại Nhà
văn hóa, Cung Điền kinh…

Đề nghị được trang bị tại


các bếp ăn Mỹ Đình, Lạc
Long Quân, Hà Đông phục
vụ VĐV

Hiện tại đã bị hỏng không


sử dụng được. Đề nghị được
thay thế phục vụ cho các
vận động viên

Hiện tại phòng ở vận động


viên chưa được trang bị.

93/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Hiện có 03 chiếc gồm 01


chiếc (2012), 02 chiếc
2013). Đề nghị được trang
bị dùng cho công tác chuyên
môn thi đấu

Hiện chưa được trang bị


phòng ở vận động viên và
một số phòng chức năng

94/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

95/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

96/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

ca và 01 xe tải hiện nay Nhà


hát có 01 xe ca và 01 xe tải
hỏng, hết thời gian sử dụng
0

Để triển khai dịch vụ công


cho kế toán giao dịch kho
bạc và văn thư
Năm 2018 Không thực hiện
được do BQL dự án chưa
hoàn thành hồ sơ hoàn công
của dự án
Phục vụ công tác chuyên
môn

97/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Phục vụ công tác chuyên


môn
phố, Nhà hát có định mức
01 xe tải, 01 xe ca tuy nhiên
hiện nay nhà hát chưa được

ca và 01 xe tải hiện nay xe


ca của Nhà hát hỏng, hết

98/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

thời gian sử dụng (sử dụng


Chưa được trang bị, nhà hát
từ năm 2003) và chưa được
thường phải thuê bàn, ghế
khi tổ chức họp hội nghị cán
bộ công chức
Chưa được trang bị, đề xuất
trang bị cho phòng Kế toán,
bộ phận văn thư

Trang bị bổ sung cho các


phòng hành chính, tổ chức
biểu diễn, kế toán do các
máy in đã sử dụng từ trước
năm 2009

Dùng cho công tác văn thư,


kế toán triển khai dịch vụ
công cấp độ 3,4
Dùng cho bộ phận văn thư
lưu trữ công văn, hồ sơ công
việc.

do các tiết mục xiếc trên cao


nên phải dùng đèn led để
tránh bị chói vào mắt các
diễn viên

đặc biệt quan trọng, diện


tích sử dụng tòa nhà Bảo
tàng rộng, máy móc thiết bị
kỹ thuật nhiều khi sử dụng
cao điểm dễ sinh nhiệt có
nguy cơ cháy nổ, hiện nay
một số thiết bị PCCC đã hết
hạn sd, bị hỏng hóc cần thay

Đây là công tác quan trọng,


BTHN nhiều lần bị nhắc
nhở thực hiện, sau kiểm tra
công tác PCCC của Công an
Quận Nam Từ Liêm. Số liệu
căn cứ báo giá Bảo hiểm
Bảo Việt

99/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Mua 02 máy thay thế cho


máy của 02 đội chiếu Mỹ
Đức và Ba Vì đã hỏng
Do phòng chiếu số 03 đã
hỏng
Sử dụng từ năm 2010 nay
đã hỏng hóc không sử
dụng được

Thang máy sử dụng từ


năm 2010 nay đã hỏng

100/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Đã hỏng cần bổ sung thay


thế
Chưa được trang bị
Do thiếu cần bổ sung

Năm 2019 Thư viện đã bố


trí lắp đặt 3 tủ đứng 5 điều
hòa 1 chiều cho cơ sở Hà
Đông và 02 tủ đứng và 05
điều hòa 01 chiều cho cơ sở
Bà Triệu. Năm 2020 đề xuất
mua thay thế các điều hòa
sử dụng từ năm 2010 đã
hỏng hóc để phục vụ bạn
đọc

Các máy in đã cũ hỏng đề


xuất được mua thay thế
Phục vụ bạn đọc tra cứu tài
liệu và truy cập thư viện số

101/163 558142646.xlsSN06
Giải trình một số nội
dung tăng, giảm
so với năm 2019

Phòng đọc cũ không đủ


công suất để phục vụ số
lượng bạn đọc. Thư viện đề
xuất cải tạo mở rộng không
gian phục vụ bạn đọc

Thư viện là nơi lưu trữ sách


nếu sử dụng hệ thống cứu
hỏa nước sẽ làm hỏng sách,
công an phòng cháy chữa
cháy đề xuất thư viện sử
dụng hệ thống cứu hỏa bằng
khí

chuyển phát hồ sơ rất


nhiều nhưng hiện tại báo
chưa
việc sửacó máy
chữa photo
nhà và
tuy nhiên
máybộ
toàn scan
điềukhiến choBáo
hòa của công
sử
dụng năm 2000 đã hỏng,
thực hiện thanh lý năm
2018. Báo đề xuất mua mới
để phục vụ nhu cầu làm việc
của cán bộ, phóng viên, viên
Tài sản mua từ năm 2010
trở về trước đã hỏng hóc, đề
xuất được trang bị mới phục
vụ nhu cầu làm việc

ản lý hành chính và các đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt
bộ, công chức, viên chức theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ

102/163 558142646.xlsSN06
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẢI TẠO, CHỐNG XUỐNG CẤP NĂM 2020
Đơn vị: Tri
Quyết định phê duyệt Giải Luỹ kế thanh toán
Địa điểm Thời gian BCKTKT Kế hoạch ngân 6 đến hết năm 2019 Kế hoạch
STT Tên công trình Số dự án Riêng Chủ đầu tư
thực hiện KC-HT Số - ngày QĐ Số tiền năm 2019 tháng Tổng số năm 2020
/2019 năm 2019
Tổng cộng 15 11,140 2,302 5,040 18,897
I Công trình chuyển tiếp 9 11,140 2,302 5,040 9,900
* Chi sự nghiệp văn hóa 9 11,140 2,302 5,040 9,900

Nhà hát Xiếc


Cải tạo, chống xuống cấp trụ sở Nhà hát 2018- 1514/QĐ-SVH&TT
1 1 Đống Đa 2,549 900 122 - - và Tạp kỹ Hà
Xiếc và Tạp kỹ Hà Nội 2019 ngày 14/11/2017
Nội

Cải tạo sửa chữa trụ sở Báo Màn ảnh Hoàn 2018- 908/QĐ-SVHTT
2 1 2,987 1,330 814 2,534 1,330 - Báo MASK
Sân khấu Kiếm 2019 ngày 08/8/2018

Tu sửa nâng cấp tượng đài và khu vực Hoàn 2018- 1446/QĐ-SVH&TT
3 1 4,993 3,800 125 - -
sân tượng đài Lý Thái Tổ Kiếm 2019 ngày 31/10/2017

Dựng bia, biển tại các địa điểm lưu niệm


2018- 588/QĐ-SXD ngày
4 sự kiện cách mạng kháng chiến trên địa 1 Hà Nội 2,962 2,360 1,238 2,490 2,360 Ban QLDTDT
2019 21/8/2018
bàn thành phố Hà Nội năm 2018
Sửa chữa, chống thấm, chống dột tại Hoàn 2018- 629/QĐ-SXD ngày
5 1 1,000 750 250 802 750 TT Triển lãm
Nhà thông tin 45 Tràng Tiền Kiếm 2019 04/9/2018

Sửa chữa, chống thấm, chống dột tại Hoàn 2018- 630/QĐ-SXD ngày
6 1 800 600 - 644 600 TT Triển lãm
Nhà triển lãm 93 Đinh Tiên Hoàng Kiếm 2019 04/9/2018

Cải tạo, sửa chữa nhà điều hành Trung Nam Từ 2018- 825/QĐ-SXD ngày
7 1 1,782 1,400 - 100 - Sở VHTT
tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội Kiêm 2019 26/10/2018

Cải tạo, nâng cấp khu nhà làm việc của 2019-
8 1 Hà Đông 4,900 Sở VHTT
Trung tâm văn hóa thành phố Hà Nội 2020

103/163 558142646.xlsSN07
Quyết định phê duyệt Giải Luỹ kế thanh toán
Địa điểm Thời gian BCKTKT Kế hoạch ngân 6 đến hết năm 2019 Kế hoạch
STT Tên công trình Số dự án Riêng Chủ đầu tư
thực hiện KC-HT Số - ngày QĐ Số tiền năm 2019 tháng Tổng số năm 2020
/2019 năm 2019

Cải tạo sửa chữa rạp Đại Nam 89 Phố Hai Bà 2019-
9 1 5,000 Sở VHTT
Huế Trưng 2020

II Công trình mới 6 8,997


* Chi sự nghiệp văn hóa 6 8,997
- Thực hiện dự án
Sửa chữa phòng phục vụ bạn đọc 47 Bà Hoàn
1 1 2020 500 Thư viện
Triệu Kiếm
Trung tâm
Cải tạo chống xuống cấp rạp Kim Đồng Hoàn
2 1 2020 1,500 Văn hóa
19 Hàng Bài Kiếm
Thành phố
3 Chống xuống cấp trụ sở 47 Hàng Dầu 1 Hà Đông 2020 500 Sở VHTT
4 Chống xuống cấp trụ sở 126 Trần Phú 1 Hà Đông 2020 500 Sở VHTT
Dựng bia biển tại các địa điểm lưu niệm
2019-
5 sự kiện CMKC trên địa bàn thành phố 1 Hà Nội 2,900 Ban QLDTDT
2020
năm 2019
Sửa chữa bảo dưỡng con đường gốm sứ Hoàn
6 1 2020 200 Ban QLDTDT
ven sông Hồng Kiếm
Cải tạo, nâng cấp nhà kho, xưởng tại tại Trung tâm
7 Trung tâm Thông tin triển lãm 390 1 Đống Đa 2,020 2,897 Văn hóa
Trường Chính Thành phố

104/163 558142646.xlsSN07
BM-SN07

H CẢI TẠO, CHỐNG XUỐNG CẤP NĂM 2020


Đơn vị: Triệu đồng

Ghi chú

Dừng thực hiện để


cập nhật vào DA mới
do Ban QLDA công
trình VH-XH làm chủ
đầu tư

Chuyển Ban QLDA


công trình VH-XH
làm chủ đầu tư theo
thông báo 1256/TB-
UBND ngày
26/12/2018 của
UBND TP

Đang thi công theo


tiến độ được phê
duyệt

Đang thi công theo


tiến độ được phê
duyệt
Đang thi công theo
tiến độ được phê
duyệt
Dừng thực hiện, gộp
vào danh mục cải tạo
sửa chữa phục vụ
Seagames 31
Sở XD đã có văn bản
thẩm định BCKTKT
6560 ngày 26/7/2019,
Sở XD đang trình
UBND TP phê duyệt

105/163 558142646.xlsSN07
Ghi chú

Sở đã hoàn thành BC
KTKT công trình và
có Tờ trình 329/TTr
ngày 22/8/2019 gửi
Sở Xây dựng thẩm
định BC KTKT

Đã có BC KTKT, dự
toán, thiết kế công
trình

106/163 558142646.xlsSN07
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020

TỔNG CỘNG TRUNG TÂM HL VÀ TĐ TDTT TRƯỜNG PTNK TDTT

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


STT CHI TIẾT Thực hiện Dự toán năm Thực hiện Dự toán năm Thực hiện
năm 2018 Dự toán Ước thực hiện 2020 năm 2018 Dự toán Ước thực hiện 2020 năm 2018 Dự toán

A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 468,257 514,608 558,983 608,667 454,036 501,668 546,043 594,988 14,221 12,940

1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 9,755 7,470 6,638 4,325 8,386 5,800 4,968 2,655 1,369 1,670
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước
1.1 0 0 0 0
định giá

1.2 Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật 9,755 7,470 6,638 4,325 8,386 5,800 4,968 2,655 1,369 1,670

- Thu tổ chức sự kiện 0 300 300 0 300 300


- Thu hoạt động thể thao 500 500 0 500 500
- Thu trông giữ xe 150 150 0 150 150
- Thu cho thuê ki ốt 1,000 1,000 0 1,000 1,000
- Thu từ hợp đồng tại trợ, quảng cáo 2,040 2,040 0 2,040 2,040
- Thu từ hợp đồng khai thác 810 810 0 810 810
- Thu khác (đặt máy ATM, thuê sân bãi, thuê phòng tập ở,
1,000 168 0 1,000 168
đặt trạm viễn thông, lãi tiền gửi)
- Thu KP giảng dạy chương trình phổ thông cho HS
816 730 730 730 816 730
(VĐV) các CLB ngoài ngân sách
- Thu liên kết đào tạo 553 940 940 940 553 940
0 0 0 0
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Nguồn NSNN 458,401 507,066 552,291 604,288 445,553 495,800 541,025 592,283 12,848 11,266
3.1 Ngân sách trong nước 458,401 507,066 552,291 604,288 445,553 495,800 541,025 592,283 12,848 11,266
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có
- 55,831 49,770 49,770 54,432 46,012 40,260 40,260 44,447 9,819 9,510
thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ
- 372,606 430,535 476,059 512,788 371,233 429,000 474,524 510,768 1,373 1,535
được Nhà nước giao
- Hoạt động của TT HL và TĐ TDTT 371,233 429,000 474,524 510,768 371,233 429,000 474,524 510,768

107/163 558142646.xls/SN08.TT
TỔNG CỘNG TRUNG TÂM HL VÀ TĐ TDTT TRƯỜNG PTNK TDTT

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


STT CHI TIẾT Thực hiện Dự toán năm Thực hiện Dự toán năm Thực hiện
năm 2018 Dự toán Ước thực hiện 2020 năm 2018 Dự toán Ước thực hiện 2020 năm 2018 Dự toán

- Hoạt động của Trường PTNK TDTT 1,373 1,535 1,535 2,020 1,373 1,535
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 29,964 26,761 26,462 37,068 28,308 26,540 26,241 37,068 1,656 221
* Chi mua sắm TSCĐ 13,780 25,361 24,849 37,068 13,780 25,140 24,628 37,068 221
* Chi sửa chữa chống xuống cấp 1,756 1,400 1,400 0 100 1,400 1,400 0 1,656 0
* Chi tinh giản biên chế 328 0 213 0 328 0 213
* Chi phục vụ đại hội TDTT toàn quốc 14,100 0 0 0 14,100
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật 0 0 0 0
4 Nguồn thu hợp pháp khác 101 72 54 54 97 68 50 50 4 4
- Thu bán hồ sơ thầu 97 68 50 50 97 68 50 50
- Thu lãi tiền gửi 2 2 2 2 2 2
- Thu khác 2 2 2 2 2 2
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 468,292 514,733 559,108 609,074 454,036 501,668 546,043 594,988 14,256 13,065
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 9,790 7,374 6,542 4,732 8,386 5,800 4,968 2,655 1,404 1,574
1.1 Chi tiền lương 503 670 670 503 503 670
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý 7,450 4,800 3,968 3,125 7,450 4,800 3,968 2,455
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định 0 0 0 0
1.4 Chi khác theo quy định 792 762 762 762 792 762
1.5 Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định 1,045 1,142 1,142 342 936 1,000 1,000 200 109 142
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Chi từ nguồn NSNN 458,401 507,287 552,512 604,288 445,553 495,800 541,025 592,283 12,848 11,487
3.1 Ngân sách trong nước 458,401 507,287 552,512 604,288 445,553 495,800 541,025 592,283 12,848 11,487
* Kinh phí thường xuyên 55,831 49,770 49,770 54,432 46,012 40,260 40,260 44,447 9,819 9,510
* Kinh phí không thường xuyên 402,570 457,517 502,742 549,856 399,541 455,540 500,765 547,836 3,029 1,977
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật 0 0 0 0
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 101 72 54 54 97 68 50 50 4 4
- Trung tâm HL và TĐ TDTT 97 68 50 50 97 68 50 50
- Trường PTNK TDTT 4 4 4 4 4 4
0 0 0 0

108/163 558142646.xls/SN08.TT
BM-SN8 -TT

ỆP LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng


TRƯỜNG PTNK TDTT

Năm 2019
Dự toán năm
Ước thực hiện 2020

3 4

12,940 13,679
x
1,670 1,670 x

1,670 1,670
x

730 730
x
940 940 x

0 0x
0 0x

11,266 12,005 x
11,266 12,005 x

9,510 9,985
x

1,535 2,020
x

109/163 558142646.xls/SN08.TT
TRƯỜNG PTNK TDTT

Năm 2019
Dự toán năm
Ước thực hiện 2020

1,535 2,020
221 0x
221 0
0 0

x
4 4x
x
2 2
2 2x
13,065 14,086 x
1,574 2,077 x
670 503
670 x

762 762
142 142 x
0 0x

11,487 12,005 x
11,487 12,005 x
9,510 9,985
1,977 2,020
x
4 4x

4 4

110/163 558142646.xls/SN08.TT
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN08-VH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT TỔNG CỘNG Nhà hát Chèo Hà Nội Nhà hát cải lương Hà Nội

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2018 2020 2018 2020 2018
Ước thực
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Dự toán Ước thực hiện
hiện
A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 272,547 #VALUE! 301,166 374,916 37,180 39,311 39,010 52,661 22,778 27,749 27,591
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 27,196 31,675 27,518 28,689 5,279 5,600 4,500 5,000 2,643 3,000 2,343
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do
1.1 0 0 0 0
nhà nước định giá
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
1.2 27,196 31,675 27,518 28,689 5,279 5,600 4,500 5,000 2,643 3,000 2,343
của pháp luật
Thu chiếu phim 4,440 3,896 4,396 4,896
Thu biểu diễn 10,902 16,340 11,983 13,580 5,279 5,600 4,500 5,000 1,923 2,280 1,923
Thu cho thuê hội trường 469 600 600 600
Thu thuê liên doanh liên kết 5,282 4,333 4,033 3,220 720 720 420
Thu khác 5,853 6,506 6,506 6,393
Thu phát hành báo 250 0 0 0
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 23,998 25,371 25,371 27,176 0 0 0 0 0 0 0
- Tổng thu 26,665 28,190 28,190 30,195
- Nộp thuế 2,666 2,819 2,819 3,020
3 Nguồn NSNN 216,540 #VALUE! 244,777 315,551 31,901 33,711 34,510 47,661 20,135 24,749 25,248
3.1 Ngân sách trong nước 216,540 #VALUE! 244,777 315,551 31,901 33,711 34,510 47,661 20,135 24,749 25,248
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
- 95,037 86,990 86,990 93,171 14,314 13,477 13,477 14,872 14,232 13,615 13,615
được cấp có thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
- 108,841 #VALUE! 113,441 144,294 14,489 10,830 11,630 16,570 5,903 5,500 6,000
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao
Quản lý nhà nước
Các hoạt động tính trong định mức sự nghiệp
73,506 77,504 80,004 93,338 7,650 8,330 9,330 9,770 5,903 5,000 5,000
VHTT
* Hoạt động thông tấn 2,500 3,400 3,400 5,100
* Hoạt động nghệ thuật 27,502 28,090 30,590 39,320 7,650 8,330 9,330 9,770 5,903 5,000 5,000
* Hoạt động văn hóa thông tin 31,612 28,124 28,124 31,458
* Hoạt động thư viện 5,307 4,200 4,200 4,590
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng 6,585 13,690 13,690 12,870

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ thường xuyên 0 0 0 0

111/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT TỔNG CỘNG Nhà hát Chèo Hà Nội Nhà hát cải lương Hà Nội

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2018 2020 2018 2020 2018
Ước thực
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Dự toán Ước thực hiện
hiện
A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3

Các hoạt động tính ngoài định mức sự nghiệp


9,837 #VALUE! 33,237 48,256 6,839 2,500 2,300 6,800 0 500 1,000
VHTT

* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà Nội 0 15,858 15,858 15,627

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


790 277 277 277
trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và phát


triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng 0 0 0 0
yêu cầu phát triển bền vững đất nước

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU ngày


500 1,200 1,200 1,400
26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

* Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


0 0 0 0
thời kỳ CNH-HĐH
* Thực hiện chương trình văn hóa 0 800 800 800 800 800 800
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo của
8,547 #VALUE! 15,102 30,152 6,839 1,700 1,500 6,000 500 1,000
UBND Thành phố Hà Nội
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 12,662 44,867 44,346 78,086 3,098 9,404 9,403 16,219 0 5,634 5,633
* Chi mua sắm TSCĐ 11,221 43,237 42,716 68,586 3,098 9,404 9,403 16,219 5,634 5,633
* Chi sửa chữa chống xuống cấp 1,088 1,630 1,630 9,500
* Chi quy hoạch 353 0 0 0
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật 0 0 0 0
4 Nguồn thu hợp pháp khác 4,812 3,500 3,500 3,500 0 0 0 0 0 0 0
- Thu công đức 4,782 3,500 3,500 3,500
- Thu bán hồ sơ thầu 21 0 0 0
- Thu thanh lý 9 0 0 0
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 261,500 #VALUE! 291,085 363,810 37,180 39,311 39,010 52,661 22,778 27,181 27,591
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 28,024 31,107 27,518 28,383 5,279 5,600 4,500 5,000 2,643 2,432 2,343
1.1 Chi tiền lương 1,279 1,321 1,321 1,274 72 72 72
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý 12,666 14,579 13,438 13,461 5,068 5,376 4,320 4,800 1,744 2,168 2,083
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định 0 0 0 0

112/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT TỔNG CỘNG Nhà hát Chèo Hà Nội Nhà hát cải lương Hà Nội

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2018 2020 2018 2020 2018
Ước thực
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Dự toán Ước thực hiện
hiện
A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3
1.4 Chi khác theo quy định 12,712 14,081 11,797 12,750 678 120 120
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5 1,367 1,125 961 898 211 224 180 200 149 72 68
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 14,467 15,290 15,290 16,375 0 0 0 0 0 0 0
2.1 Kinh phí thường xuyên 14,467 15,290 15,290 16,375
2.2 Kinh phí không thường xuyên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi từ nguồn NSNN 216,540 #VALUE! 244,777 315,551 31,901 33,711 34,510 47,661 20,135 24,749 25,248
3.1 Ngân sách trong nước 216,540 #VALUE! 244,777 315,551 31,901 33,711 34,510 47,661 20,135 24,749 25,248
* Kinh phí thường xuyên 95,037 86,990 86,990 93,171 14,314 13,477 13,477 14,872 14,232 13,615 13,615
* Kinh phí không thường xuyên 121,503 #VALUE! 157,787 222,380 17,587 20,234 21,033 32,789 5,903 11,134 11,633
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật 0 0 0 0
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 2,469 3,500 3,500 3,500 0 0 0 0 0 0 0
- Thu bán hồ sơ thầu 9 0 0 0
- Thu thanh lý 21 0 0 0
- Thu công đức 2,439 3,500 3,500 3,500

113/163 558142646.xls/SN08.VH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DỰLĨNH
TOÁNVỰCTHU,VĂN
CHIHOÁ
ĐƠNNĂMVỊ SỰ2020
NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một
(Cácphần
đơn vị
chingân
thường
sáchxuyên)
nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT Nhà
CHIhát
TIẾT
cải lương Hà Nội Nhà hát kịch Hà Nội Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long Nhà hát ngh

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 27,305 19,743 28,978 28,678 43,147 18,365 #VALUE! 25,602 35,024 11,106
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 2,120 3,000 3,300 3,000 3,300 2,068 3,183 3,183 3,000 645
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do
1.1
nhà nước định giá
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
1.2 2,120 3,000 3,300 3,000 3,300 2,068 3,183 3,183 3,000 645
của pháp luật
Thu chiếu phim
Thu biểu diễn 2,120 1,000 2,460 2,160 2,460 2,055 3,000 3,000 3,000 645
Thu cho thuê hội trường
Thu thuê liên doanh liên kết 2,000 840 840 840
Thu khác 13 183 183
Thu phát hành báo
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tổng thu
- Nộp thuế
3 Nguồn NSNN 25,185 16,734 25,678 25,678 39,847 16,297 #VALUE! 22,419 32,024 10,461
3.1 Ngân sách trong nước 25,185 16,734 25,678 25,678 39,847 16,297 #VALUE! 22,419 32,024 10,461
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
- 14,235 11,466 11,002 11,002 11,567 5,971 5,837 5,837 6,054 4,458
được cấp có thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
- 10,950 5,047 6,460 6,460 10,700 7,645 #VALUE! 8,500 13,300 2,965
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao
Quản lý nhà nước
Các hoạt động tính trong định mức sự nghiệp
6,450 4,059 5,260 5,260 7,450 7,645 6,000 7,500 9,800 2,245
VHTT
* Hoạt động thông tấn
* Hoạt động nghệ thuật 6,450 4,059 5,260 5,260 7,450 7,645 6,000 7,500 9,800 2,245
* Hoạt động văn hóa thông tin
* Hoạt động thư viện
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ thường xuyên

114/163 558142646.xls/SN08.VH
2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DỰLĨNH
TOÁNVỰCTHU,VĂN
CHIHOÁ
ĐƠNNĂMVỊ SỰ2020
NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một
(Cácphần
đơn vị
chingân
thường
sáchxuyên)
nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT Nhà
CHIhát
TIẾT
cải lương Hà Nội Nhà hát kịch Hà Nội Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long Nhà hát ngh

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1

Các hoạt động tính ngoài định mức sự nghiệp


4,500 988 1,200 1,200 3,250 0 #VALUE! 1,000 3,500 720
VHTT

* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà Nội

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và phát


triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU ngày


26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

* Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


thời kỳ CNH-HĐH
* Thực hiện chương trình văn hóa
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo của
4,500 988 1,200 1,200 3,250 #VALUE! 1,000 3,500 720
UBND Thành phố Hà Nội
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 0 221 8,216 8,216 17,580 2,681 8,600 8,082 12,670 3,038
* Chi mua sắm TSCĐ 0 221 8,216 8,216 17,580 2,681 8,600 8,082 12,670 3,038
* Chi sửa chữa chống xuống cấp
* Chi quy hoạch
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thu công đức
- Thu bán hồ sơ thầu 9
- Thu thanh lý
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 27,108 20,571 28,978 28,678 43,147 18,365 #VALUE! 25,602 34,916 11,106
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 1,923 3,828 3,300 3,000 3,300 2,068 3,183 3,183 2,892 645
1.1 Chi tiền lương 72 5 48 48 48
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý 1,659 1,961 2,760 2,760 2,760
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định

115/163 558142646.xls/SN08.VH
2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DỰLĨNH
TOÁNVỰCTHU,VĂN
CHIHOÁ
ĐƠNNĂMVỊ SỰ2020
NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một
(Cácphần
đơn vị
chingân
thường
sáchxuyên)
nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT Nhà
CHIhát
TIẾT
cải lương Hà Nội Nhà hát kịch Hà Nội Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long Nhà hát ngh

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1
1.4 Chi khác theo quy định 120 3,624 3,118 2,830 3,118 20 255 255 72 619
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5 72 204 182 170 182 82 120 120 12 26
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi từ nguồn NSNN 25,185 16,734 25,678 25,678 39,847 16,297 #VALUE! 22,419 32,024 10,461
3.1 Ngân sách trong nước 25,185 16,734 25,678 25,678 39,847 16,297 #VALUE! 22,419 32,024 10,461
* Kinh phí thường xuyên 14,235 11,466 11,002 11,002 11,567 5,971 5,837 5,837 6,054 4,458
* Kinh phí không thường xuyên 10,950 5,268 14,676 14,676 28,280 10,326 #VALUE! 16,582 25,970 6,003
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thu bán hồ sơ thầu 9
- Thu thanh lý
- Thu công đức

116/163 558142646.xls/SN08.VH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN08-VH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
I ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ TOÁN
2020 THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HO
n sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thườ

STT CHI TIẾT Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ Bảo tàng Hà Nội Ban quản lý di tích danh thắng

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 18,690 16,090 19,009 40,081 35,459 35,459 37,925 42,054 38,527 38,527
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 3,000 400 1,000 2,090 1,670 1,670 1,500 0 0 0
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do
1.1
nhà nước định giá
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
1.2 3,000 400 1,000 2,090 1,670 1,670 1,500 0 0 0
của pháp luật
Thu chiếu phim
Thu biểu diễn 3,000 400 1,000
Thu cho thuê hội trường
Thu thuê liên doanh liên kết 1,235 1,500 1,500 1,360
Thu khác 855 170 170 140
Thu phát hành báo
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 23,826 25,200 25,200
- Tổng thu 26,474 28,000 28,000
- Nộp thuế 2,647 2,800 2,800
3 Nguồn NSNN 15,690 15,690 18,009 37,991 33,789 33,789 36,425 13,434 9,827 9,827
3.1 Ngân sách trong nước 15,690 15,690 18,009 37,991 33,789 33,789 36,425 13,434 9,827 9,827
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
- 4,151 4,151 4,809 12,240 11,591 11,591 15,301 6,059 2,200 2,200
được cấp có thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
- 4,250 4,250 9,100 25,498 22,198 22,198 20,197 7,375 7,627 7,627
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao
Quản lý nhà nước
Các hoạt động tính trong định mức sự nghiệp
3,500 3,500 5,850 6,340 6,340 4,570 6,585 7,350 7,350
VHTT
* Hoạt động thông tấn
* Hoạt động nghệ thuật 3,500 3,500 5,850
* Hoạt động văn hóa thông tin
* Hoạt động thư viện
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng 6,340 6,340 4,570 6,585 7,350 7,350

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ thường xuyên

117/163 558142646.xls/SN08.VH
I ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ TOÁN
2020 THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HO
n sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thườ

STT CHI TIẾT Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ Bảo tàng Hà Nội Ban quản lý di tích danh thắng

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3

Các hoạt động tính ngoài định mức sự nghiệp


750 750 3,250 0 15,858 15,858 15,627 790 277 277
VHTT

* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà Nội 15,858 15,858 15,627

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


790 277 277
trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và phát


triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU ngày


26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

* Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


thời kỳ CNH-HĐH
* Thực hiện chương trình văn hóa
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo của
750 750 3,250
UBND Thành phố Hà Nội
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 7,289 7,289 4,100 253 0 0 927 0 0 0
* Chi mua sắm TSCĐ 7,289 7,289 4,100 253 0 0 927
* Chi sửa chữa chống xuống cấp
* Chi quy hoạch
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 0 0 0 0 0 0 0 4,794 3,500 3,500
- Thu công đức 4,782 3,500 3,500
- Thu bán hồ sơ thầu 12
- Thu thanh lý
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 18,690 16,090 19,009 40,081 35,459 35,459 37,925 31,704 35,027 35,027
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 3,000 400 1,000 2,090 1,670 1,670 1,500 0 0 0
1.1 Chi tiền lương
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý 1,048 783 783 750
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định

118/163 558142646.xls/SN08.VH
I ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ TOÁN
2020 THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HO
n sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thườ

STT CHI TIẾT Nhà hát nghệ thuật xiếc và tạp kỹ Bảo tàng Hà Nội Ban quản lý di tích danh thắng

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3
1.4 Chi khác theo quy định 2,880 384 960 833 720 720 600
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5 120 16 40 209 167 167 150
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 0 0 0 0 0 0 0 18,270 25,200 25,200
2.1 Kinh phí thường xuyên 14,295 15,120 15,120
2.2 Kinh phí không thường xuyên 0 0 0 0 0 0 0 3,975 10,080 10,080
3 Chi từ nguồn NSNN 15,690 15,690 18,009 37,991 33,789 33,789 36,425 13,434 9,827 9,827
3.1 Ngân sách trong nước 15,690 15,690 18,009 37,991 33,789 33,789 36,425 13,434 9,827 9,827
* Kinh phí thường xuyên 4,151 4,151 4,809 12,240 11,591 11,591 15,301 6,059 2,200 2,200
* Kinh phí không thường xuyên 11,539 11,539 13,200 25,751 22,198 22,198 21,124 7,375 7,627 7,627
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý 12
- Thu công đức 2,439 3,500 3,500

119/163 558142646.xls/SN08.VH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN08-VH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ 2020TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGH
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đả

STT BanCHI
quản
TIẾT
lý di tích danh thắng Trung tâm thông tin triển lãm Trung tâm văn hóa Thành phố Th

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 42,177 29,150 39,483 39,483 44,820 31,152 28,072 28,572 41,088 14,907
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 0 4,982 5,629 5,629 5,629 5,466 5,000 5,500 6,000 773
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do
1.1
nhà nước định giá
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
1.2 0 4,982 5,629 5,629 5,629 5,466 5,000 5,500 6,000 773
của pháp luật
Thu chiếu phim 4,440 3,896 4,396 4,896
Thu biểu diễn
Thu cho thuê hội trường 469 600 600 600
Thu thuê liên doanh liên kết 554 500 500 500 773
Thu khác 4,982 5,629 5,629 5,629 3 4 4 4
Thu phát hành báo
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 27,000 0 0 0 0 0 0 0 0 172
- Tổng thu 30,000 191
- Nộp thuế 3,000 19
3 Nguồn NSNN 11,677 24,168 33,854 33,854 39,191 25,686 23,072 23,072 35,088 13,953
3.1 Ngân sách trong nước 11,677 24,168 33,854 33,854 39,191 25,686 23,072 23,072 35,088 13,953
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
- 5,506 5,366 5,366 4,901 10,453 9,864 9,864 11,216 8,646
được cấp có thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
- 8,577 18,662 27,996 27,996 29,740 12,950 10,380 10,380 14,470 5,307
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao
Quản lý nhà nước 200 200 200
Các hoạt động tính trong định mức sự nghiệp
8,300 18,662 17,744 17,744 19,488 12,950 10,380 10,380 11,970 5,307
VHTT
* Hoạt động thông tấn
* Hoạt động nghệ thuật
* Hoạt động văn hóa thông tin 18,662 17,744 17,744 19,488 12,950 10,380 10,380 11,970
* Hoạt động thư viện 5,307
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng 8,300

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ thường xuyên

120/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ 2020TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGH
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đả

STT BanCHI
quản
TIẾT
lý di tích danh thắng Trung tâm thông tin triển lãm Trung tâm văn hóa Thành phố Th

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1

Các hoạt động tính ngoài định mức sự nghiệp


277 0 10,052 10,052 10,052 2,500 0
VHTT

* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà Nội

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


277
trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và phát


triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU ngày


400 400 400
26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

* Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


thời kỳ CNH-HĐH
* Thực hiện chương trình văn hóa
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo của
9,652 9,652 9,652
UBND Thành phố Hà Nội
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 3,100 0 492 492 4,550 2,283 2,828 2,828 9,402 0
* Chi mua sắm TSCĐ 192 192 150 1,930 2,828 2,828 7,902
* Chi sửa chữa chống xuống cấp 3,100 300 300 4,400 1,500
* Chi quy hoạch 353
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 3,500 0 0 0 0 0 0 0 0 9
- Thu công đức 3,500
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý 9
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 38,677 29,150 39,483 39,483 44,820 31,152 28,072 28,572 41,088 14,907
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 0 4,982 5,629 5,629 5,629 5,466 5,000 5,500 6,000 773
1.1 Chi tiền lương 1,055 1,054 1,054 1,054 147
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý 2,845 3,492 3,492 3,492
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định 0 0 0 0

121/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM DỰ 2020TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGH
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên) (Các đơn vị ngân sách nhà nước đả

STT BanCHI
quản
TIẾT
lý di tích danh thắng Trung tâm thông tin triển lãm Trung tâm văn hóa Thành phố Th

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm Dự toán năm Thực hiện năm
2020 2018 2020 2018 2020 2018
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1
1.4 Chi khác theo quy định 615 866 866 866 5,466 5,000 5,500 6,000 607
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5 467 216 216 216 19
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 27,000 0 0 0 0 0 0 0 0 172
2.1 Kinh phí thường xuyên 16,200 172
2.2 Kinh phí không thường xuyên 10,800 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi từ nguồn NSNN 11,677 24,168 33,854 33,854 39,191 25,686 23,072 23,072 35,088 13,953
3.1 Ngân sách trong nước 11,677 24,168 33,854 33,854 39,191 25,686 23,072 23,072 35,088 13,953
* Kinh phí thường xuyên 0 5,506 5,366 5,366 4,901 10,453 9,864 9,864 11,216 8,646
* Kinh phí không thường xuyên 11,677 18,662 28,488 28,488 34,290 15,233 13,208 13,208 23,872 5,307
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý 9
- Thu công đức 3,500

122/163 558142646.xls/SN08.VH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN08-VH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNHDỰ VỰC
TOÁNVĂNTHU,
HOÁCHI NĂMĐƠN2020
VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần
(Các
chi đơn
thường
vị ngân
xuyên)
sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT CHI TIẾT Thư viện Hà Nội Báo Màn hảnh sân khấu

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện Dự toán năm
2020 năm 2018 2020
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4

I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 14,623 14,623 22,481 6,030 7,532 7,532 9,281
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 773 773 520 250 520 520 620
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do
1.1
nhà nước định giá
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
1.2 773 773 520 250 520 520 620
của pháp luật
Thu chiếu phim
Thu biểu diễn
Thu cho thuê hội trường
Thu thuê liên doanh liên kết 773 773 520
Thu khác 520 520 620
Thu phát hành báo 250
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 171 171 176 0 0 0 0
- Tổng thu 190 190 195
- Nộp thuế 19 19 20
3 Nguồn NSNN 13,679 13,679 21,785 5,780 7,012 7,012 8,661
3.1 Ngân sách trong nước 13,679 13,679 21,785 5,780 7,012 7,012 8,661
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ
- 8,429 8,429 8,429 1,692 1,458 1,458 1,787
được cấp có thẩm quyền giao
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
- 4,200 4,200 4,590 3,000 4,200 4,200 6,100
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao
Quản lý nhà nước
Các hoạt động tính trong định mức sự nghiệp
4,200 4,200 4,590 2,500 3,400 3,400 5,100
VHTT
* Hoạt động thông tấn 2,500 3,400 3,400 5,100
* Hoạt động nghệ thuật
* Hoạt động văn hóa thông tin
* Hoạt động thư viện 4,200 4,200 4,590
* Hoạt động bảo tồn bảo tàng

* Thực hiện nhiệm vụ phục vụ thường xuyên

123/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNHDỰ VỰC
TOÁNVĂNTHU,
HOÁCHI NĂMĐƠN2020
VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần
(Các
chi đơn
thường
vị ngân
xuyên)
sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT CHI TIẾT Thư viện Hà Nội Báo Màn hảnh sân khấu

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện Dự toán năm
2020 năm 2018 2020
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4

Các hoạt động tính ngoài định mức sự nghiệp


0 0 0 500 800 800 1,000
VHTT

* Vận hành hoạt động của Bảo tàng Hà Nội

* Thực hiện duy trì vệ sinh, cây xanh công


trình con đường gốm sứ ven sông Hồng

* Thực hiện chương trình xây dựng và phát


triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước

* Thực hiện chương trình số 04/CTr-TU ngày


500 800 800 1,000
26/4/2016 của Thành ủy Hà Nội

* Thực hiện chương trình xây dựng gia đình


thời kỳ CNH-HĐH
* Thực hiện chương trình văn hóa
* Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ đạo của
UBND Thành phố Hà Nội
- Các nhiệm vụ không thường xuyên 1,050 1,050 8,766 1,088 1,354 1,354 774
* Chi mua sắm TSCĐ 1,050 1,050 8,266 24 24 774
* Chi sửa chữa chống xuống cấp 500 1,088 1,330 1,330
* Chi quy hoạch
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 0 0 0 0 0 0 0
- Thu công đức
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị 14,622 14,622 22,480 6,030 7,532 7,532 9,281
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ 773 773 520 250 520 520 620
1.1 Chi tiền lương 147 147 100
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định

124/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNHDỰ VỰC
TOÁNVĂNTHU,
HOÁCHI NĂMĐƠN2020
VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần
(Các
chi đơn
thường
vị ngân
xuyên)
sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT CHI TIẾT Thư viện Hà Nội Báo Màn hảnh sân khấu

Năm 2019 Năm 2019


Dự toán năm Thực hiện Dự toán năm
2020 năm 2018 2020
Dự toán Ước thực hiện Dự toán Ước thực hiện

A B 2 3 4 1 2 3 4
1.4 Chi khác theo quy định 607 607 400 249.7 515 515 614
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5 19 19 19.5 0.3 5 5 6
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 170 170 175 0 0 0 0
2.1 Kinh phí thường xuyên 170 170 175
2.2 Kinh phí không thường xuyên 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi từ nguồn NSNN 13,679 13,679 21,785 5,780 7,012 7,012 8,661
3.1 Ngân sách trong nước 13,679 13,679 21,785 5,780 7,012 7,012 8,661
* Kinh phí thường xuyên 8,429 8,429 8,429 1,692 1,458 1,458 1,787
* Kinh phí không thường xuyên 5,250 5,250 13,356 4,088 5,554 5,554 6,874
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 0 0 0 0 0 0 0
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý
- Thu công đức

125/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT

A B
1.4 Chi khác theo quy định
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên
3 Chi từ nguồn NSNN
3.1 Ngân sách trong nước
* Kinh phí thường xuyên
* Kinh phí không thường xuyên
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý
- Thu công đức

126/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT

A B
1.4 Chi khác theo quy định
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên
3 Chi từ nguồn NSNN
3.1 Ngân sách trong nước
* Kinh phí thường xuyên
* Kinh phí không thường xuyên
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý
- Thu công đức

127/163 558142646.xls/SN08.VH
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HOÁ NĂM 2020
(Các đơn vị ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên)

STT CHI TIẾT

A B
1.4 Chi khác theo quy định
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo
1.5
quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên
3 Chi từ nguồn NSNN
3.1 Ngân sách trong nước
* Kinh phí thường xuyên
* Kinh phí không thường xuyên
3.2 Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác
- Thu bán hồ sơ thầu
- Thu thanh lý
- Thu công đức

128/163 558142646.xls/SN08.VH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SN08.2
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồ

TỔNG HỢP TT HĐ VHKH Văn Miếu - Quốc Tử Giám Ban quản lý Di tích Danh Thắng Ban quản lý di tích Nhà tù

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Thực Thực Thực
Thực hiện Dự toán Dự toán Dự toán
hiện năm hiện năm hiện năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020
Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán
hiện hiện hiện

A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2
I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 100,669 93,829 101,805 119,979 43,646 45,425 44,255 44,686 41,265 37,154 46,300 61,550 15,758 11,250
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 1,254 1,775 1,775 1,895 1,254 1,775 1,775 1,895 0 0 0 0 0 0
Từ các hoạt động cung cấp các dịch
1.1 0 0 0 0
vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do
thực hiện lộ trình điều chỉnh giá
dịch vụ theo quy định
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo
1.2 1,254 1,775 1,775 1,895 1,254 1,775 1,775 1,895 0 0 0 0 0 0
quy định của pháp luật
Thu biểu diễn Nghệ thuật 0 0 0 0
Thu lãi tiền gửi Ngân hàng 0 0 0 0
Thu cưả hàng dịch vụ văn hóa 1,125 1,500 1,500 1,500 1,125 1,500 1,500 1,500
Thu trông xe máy, xe đạp 86 240 240 360 86 240 240 360
Thu bán tờ gấp giới thiệu di tích 39 35 35 35 39 35 35 35
Thu bán hồ sơ mời thầu 4 0 0 0 4
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 74,433 74,677 74,880 77,400 41,056 42,300 41,130 41,400 23,827 23,827 25,200 27,000 9,550 8,550
- Phí tham quan di tích lịch sử 82,703 82,974 83,200 86,000 45,618 47,000 45,700 46,000 26,474 26,474 28,000 30,000 10,611 9,500
- Nộp thuế 8,270 8,297 8,320 8,600 4,562 4,700 4,570 4,600 2,647 2,647 2,800 3,000 1,061 950
3 Nguồn ngân sách nhà nước 18,852 12,527 20,300 35,793 0 0 0 0 12,644 9,827 17,600 31,050 6,208 2,700
3.1 Ngân sách trong nước 18,852 12,527 20,300 35,793 0 0 0 0 12,644 9,827 17,600 31,050 6,208 2,700
Kinh phí thường xuyên theo phương
án tự chủ được cấp có thẩm quyền
- 6,059 2,200 2,200 0 6,059 2,200 2,200 0
giao ( kể cả kinh phí được chuyển
nguồn)

129/163 558142646.xls/SN08.2
TỔNG HỢP TT HĐ VHKH Văn Miếu - Quốc Tử Giám Ban quản lý Di tích Danh Thắng Ban quản lý di tích Nhà tù

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Thực Thực Thực
Thực hiện Dự toán Dự toán Dự toán
hiện năm hiện năm hiện năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020
Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán
hiện hiện hiện

Các nhiệm vụ không thường xuyên


(kinh phí thực hiện chương trình, dự
án, đề án; kinh phí đối ứng các dự
án ODA theo quyết định của cấp có
- thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị 12,793 10,327 18,100 35,793 6,585 7,627 15,400 31,050 6,208 2,700
theo dự án được cấp có thẩm quyền
phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đột xuất được cơ quan có thẩm
quyền giao;...)

Vốn vay, viện trợ theo quy định của


3.2 0 0 0 0
pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 6,130 4,850 4,850 4,891 1,336 1,350 1,350 1,391 4,794 3,500 3,500 3,500 0 0
- Thu công đức 6,118 4,850 4,850 4,891 1,336 1,350 1,350 1,391 4,782 3,500 3,500 3,500
- Thu lãi tiền gửi 0 0 0 0
- Thu thanh lý tài sản 0 0 0 0
- Thu LDLJ đặt trạm thu phát sóng
0 0 0 0
viễn thông
- Thu LDLK khai thác dịch vụ cà
0 0 0 0
phê
- Thu từ hoạt động đấu thầu 12 0 0 0 12
- Thu cho thuê địa điểm bán vé 0 0 0 0
Sử dụng nguồn tài chính của đơn
II 82,584 86,379 86,290 111,630 34,059 45,426 44,140 44,687 26,769 29,703 30,900 53,200 21,756 11,250
vị
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch
1 1,254 1,776 1,776 1,896 1,254 1,776 1,776 1,896 0 0 0 0 0 0
vụ
1.1 Chi tiền lương 0 0 0 0
Chi hoạt động chuyên môn, chi
1.2 1,129 1,598 1,598 1,706 1,129 1,598 1,598 1,706
quản lý
Trích khấu hao tài sản cố định theo
1.3 0 0 0 0
quy định
1.4 Chi khác theo quy định 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN
1.5 125 178 178 190 125 178 178 190 0 0
khác theo quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 65,288 74,853 74,764 77,400 31,469 42,300 41,014 41,400 18,271 24,003 25,200 27,000 15,548 8,550
2.1 Kinh phí thường xuyên 56,531 50,341 50,288 52,110 26,687 27,495 26,618 26,910 14,296 14,296 15,120 16,200 15,548 8,550
Chi cho công tác thu ( 65% và 60%) 40,983 41,791 41,738 43,110 26,687 27,495 26,618 26,910 14,296 14,296 15,120 16,200 0 0
2.2 Kinh phí không thường xuyên 8,757 24,512 24,476 25,290 4,782 14,805 14,396 14,490 3,975 9,707 10,080 10,800 0 0

130/163 558142646.xls/SN08.2
TỔNG HỢP TT HĐ VHKH Văn Miếu - Quốc Tử Giám Ban quản lý Di tích Danh Thắng Ban quản lý di tích Nhà tù

Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Thực Thực Thực
Thực hiện Dự toán Dự toán Dự toán
hiện năm hiện năm hiện năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020 Ước thực năm 2020
Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán 2018 Dự toán
hiện hiện hiện

Chi mua sắm lớn, tôn tạo duy tu,


sửa chữa lớn, chống xuống cấp và
8,757 24,512 24,476 25,290 4,782 14,805 14,396 14,490 3,975 9,707 10,080 10,800
thực hiện các nhiệm vụ Tp giao
( 35%)

3 Chi từ nguồn ngân sách nhà nước 12,267 4,900 4,900 27,443 0 0 0 0 6,059 2,200 2,200 22,700 6,208 2,700
3.1 Ngân sách trong nước 12,267 4,900 4,900 27,443 6,059 2,200 2,200 22,700 6,208 2,700
Vốn vay, viện trợ theo quy định của
3.2 0 0 0 0
pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 3,775 4,850 4,850 4,891 1,336 1,350 1,350 1,391 2,439 3,500 3,500 3,500 0 0
- Thu công đức 3,775 4,850 4,850 4,891 1,336 1,350 1,350 1,391 2,439 3,500 3,500 3,500
0 0 0 0

131/163 558142646.xls/SN08.2
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2020 DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng

TỔNG HỢP Ban quản lý di tích Nhà tù Hỏa Lò

Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Dự toán
Thực hiện Dự toán
năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực
Dự toán 2020
hiện hiện

A B 1 2 3 4 3 4
I Tổng nguồn tài chính của đơn vị 100,669 93,829 101,805 119,979 11,250 13,743
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ 1,254 1,775 1,775 1,895 0 0
Từ các hoạt động cung cấp các dịch
1.1 0 0 0 0
vụ công do nhà nước định giá
Trong đó: Phần thu tăng thêm do
thực hiện lộ trình điều chỉnh giá
dịch vụ theo quy định
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo
1.2 1,254 1,775 1,775 1,895 0 0
quy định của pháp luật
Thu biểu diễn Nghệ thuật 0 0 0 0
Thu lãi tiền gửi Ngân hàng 0 0 0 0
Thu cưả hàng dịch vụ văn hóa 1,125 1,500 1,500 1,500
Thu trông xe máy, xe đạp 86 240 240 360
Thu bán tờ gấp giới thiệu di tích 39 35 35 35
Thu bán hồ sơ mời thầu 4 0 0 0
1.3 Kinh phí nhà nước đặt hàng 0 0 0 0 0 0
2 Nguồn thu phí được để lại 74,433 74,677 74,880 77,400 8,550 9,000
- Phí tham quan di tích lịch sử 82,703 82,974 83,200 86,000 9,500 10,000
- Nộp thuế 8,270 8,297 8,320 8,600 950 1,000
3 Nguồn ngân sách nhà nước 18,852 12,527 20,300 35,793 2,700 4,743
3.1 Ngân sách trong nước 18,852 12,527 20,300 35,793 2,700 4,743
Kinh phí thường xuyên theo phương
án tự chủ được cấp có thẩm quyền
- 6,059 2,200 2,200 0
giao ( kể cả kinh phí được chuyển
nguồn)

132/163 558142646.xls/SN08.2
TỔNG HỢP Ban quản lý di tích Nhà tù Hỏa Lò

Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Dự toán
Thực hiện Dự toán
năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực
Dự toán 2020
hiện hiện

Các nhiệm vụ không thường xuyên


(kinh phí thực hiện chương trình, dự
án, đề án; kinh phí đối ứng các dự
án ODA theo quyết định của cấp có
- thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị 12,793 10,327 18,100 35,793 2,700 4,743
theo dự án được cấp có thẩm quyền
phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đột xuất được cơ quan có thẩm
quyền giao;...)

Vốn vay, viện trợ theo quy định của


3.2 0 0 0 0
pháp luật
4 Nguồn thu hợp pháp khác 6,130 4,850 4,850 4,891 0 0
- Thu công đức 6,118 4,850 4,850 4,891
- Thu lãi tiền gửi 0 0 0 0
- Thu thanh lý tài sản 0 0 0 0
- Thu LDLJ đặt trạm thu phát sóng
0 0 0 0
viễn thông
- Thu LDLK khai thác dịch vụ cà
0 0 0 0
phê
- Thu từ hoạt động đấu thầu 12 0 0 0
- Thu cho thuê địa điểm bán vé 0 0 0 0
Sử dụng nguồn tài chính của đơn
II 82,584 86,379 86,290 111,630 11,250 13,743
vị
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch
1 1,254 1,776 1,776 1,896 0 0
vụ
1.1 Chi tiền lương 0 0 0 0
Chi hoạt động chuyên môn, chi
1.2 1,129 1,598 1,598 1,706
quản lý
Trích khấu hao tài sản cố định theo
1.3 0 0 0 0
quy định
1.4 Chi khác theo quy định 0 0 0 0 0 0
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN
1.5 125 178 178 190 0 0
khác theo quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 65,288 74,853 74,764 77,400 8,550 9,000
2.1 Kinh phí thường xuyên 56,531 50,341 50,288 52,110 8,550 9,000
Chi cho công tác thu ( 65% và 60%) 40,983 41,791 41,738 43,110 0 0
2.2 Kinh phí không thường xuyên 8,757 24,512 24,476 25,290 0 0

133/163 558142646.xls/SN08.2
TỔNG HỢP Ban quản lý di tích Nhà tù Hỏa Lò

Năm 2019 Năm 2019


STT CHỈ TIÊU Dự toán
Thực hiện Dự toán
năm
năm 2018 Ước thực năm 2020 Ước thực
Dự toán 2020
hiện hiện

Chi mua sắm lớn, tôn tạo duy tu,


sửa chữa lớn, chống xuống cấp và
8,757 24,512 24,476 25,290
thực hiện các nhiệm vụ Tp giao
( 35%)

3 Chi từ nguồn ngân sách nhà nước 12,267 4,900 4,900 27,443 2,700 4,743
3.1 Ngân sách trong nước 12,267 4,900 4,900 27,443 2,700 4,743
Vốn vay, viện trợ theo quy định của
3.2 0 0 0 0
pháp luật
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác 3,775 4,850 4,850 4,891 0 0
- Thu công đức 3,775 4,850 4,850 4,891
0 0 0 0

134/163 558142646.xls/SN08.2
BM-SNQH04

BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện năm 2018 Dự toán năm 2019
Tổng số biên chế được Tổng số biên chế được cấp
Tổng số biên chế có mặt thời điểm Tổng số biên chế có mặt
cấp có thẩm quyền giao Trong đó: có thẩm quyền giao Trong đó:
31/12 (Người) thời điểm báo cáo (Người)
(Người) Quỹ lương, phụ cấp (Người)
Quỹ lương, phụ
STT LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ và các khoản đóng
Trong đó: góp theo lương theo Trong đó: Trong đó: cấp và các khoản
LĐHĐ theo Trong đó: LĐHĐ biên chế có mặt LĐHĐ LĐHĐ theo đóng góp theo Các khoản
Lương theo Phụ cấp theo Các khoản đóng lương Lương theo Phụ cấp theo
Tổng số NĐ số Tổng số theo NĐ số 31/12 Tổng số theo NĐ số Tổng số NĐ số đóng góp theo
ngạch, bậc lương góp theo lương ngạch, bậc lương
68/2000/NĐ- 68/2000/NĐ-CP 68/2000/N 68/2000/NĐ- lương
CP Đ-CP CP

A B 1 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9 10 11 12 13=14+15+16 14 15 16
TỔNG SỐ 129 16 122 13 11,247 6,861 2,526 1,860 127 16 119 14 10,335 - - -
1 Văn phòng Sở 108 14 98 11 8,804 5,437 1,912 1,455 106 14 98 12 8,367
- Lương của số người hiện có mặt
- Lương số người còn thiếu so với BC giao
2 Thanh tra Sở 21 2 24 2 2,443 1,424 614 405 21 2 21 2 1,968
- Lương của số người hiện có mặt
- Lương số người còn thiếu so với BC giao

Ghi chú: (*) Kinh phí thực hiện hợp đồng công việc theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ngoài quỹ tiền lương hàng năm của cơ quan theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ quy định về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

135/163 558142646.xls/SNQH04
BM-SNQH04 UBND THÀNH PHỐ
SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN
BÁOQUẢN
CÁO BIÊN
LÝ NHÀ
CHẾ
NƯỚC,
- TIỀNĐẢNG,
LƯƠNGĐOÀN
CỦATHỂ
CÁCNĂM
CƠ QUAN
2020 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện) (Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
oán năm 2019 Ước thực hiện năm 2019 Dự toán năm 2020

Tổng số biên chế được cấp có Tổng số biên chế có mặt dự kiến
Trong đó: Trong đó:
Kinh phí thực thẩm quyền giao (Người) thời điểm 31/12 (Người) Quỹ lương, Kinh phí thực
Tổng số biên chế
hiện hợp đồng phụ cấp và các hiện hợp đồng Quỹ lương, phụ
STT LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ công chức, LĐHĐ
công việc theo khoản đóng góp công việc theo cấp và các khoản
Trong đó: Trong đó: theo định mức
NĐ số theo lương theo NĐ số đóng góp theo
LĐHĐ theo NĐ LĐHĐ theo NĐ biên chế có mặt Lương theo Phụ cấp theo Các khoản đóng được cấp có thẩm Lương theo Phụ cấp theo
68/2000/NĐ-CP Tổng số Tổng số 68/2000/NĐ-CP lương
số 68/2000/NĐ- số 68/2000/NĐ- ngạch, bậc lương góp theo lương quyền giao (Người) ngạch, bậc lương
(*) 31/12 (*)
CP CP

A B 17 18 19 20 21 22=23+24+25 23 24 25 26 27 28=29+30+31 29 30
TỔNG SỐ 899 127 16 119 14 11,778 7,133 2,481 2,163 899 126 12,764 7,815 2,599
1 Văn phòng Sở 689 106 14 98 12 9,261 5,746 1,814 1,701 689 105 10,256 6,433 1,939
- Lương của số người hiện có mặt 9,261 5,746 1,814 1,701 689 9,871 6,182 1,877
- Lương số người còn thiếu so với BC giao 384 251 63
2 Thanh tra Sở 210 21 2 21 2 2,517 1,387 668 462 210 21 2,509 1,382 660
- Lương của số người hiện có mặt 2,517 1,387 668 462 210 1,616 804 515
- Lương số người còn thiếu so với BC giao 893 578 145

9 tháng 11 năm
Ghi chú:
2018(*)
củaKinh
Chính
phíphủ
thựcsửa
hiện
đổi,hợp
bổ đồng
sung một
côngsốviệc
quytheo
địnhquy
về định
Ghitại
chú:
Nghị
(*) định
Kinhsốphí
68/2000/NĐ-CP
thực hiện hợp đồng
ngày công
17 tháng
việc 11
theo
năm
quy2000
địnhcủa
tại Chính
Nghị định
phủ số
ngoài
68/2000/NĐ-CP
quỹ tiền lươngngày
hàng
17năm
tháng
của
11cơ
năm
quan
2000
theocủa
quy
Chính
định phủ
tại Nghị
ngoài
định
quỹsốtiền
161/2018/NĐ-CP
lương hàng nămngày
của 29
cơ quan
thángtheo
11 năm
quy 2018
định tại
củaNghị
Chính
định
phủsốsửa
161/2018/NĐ-CP
đổi, bổ sung mộtngày
số qu
2
Bộ Nội vụ quytuyển
định
dụng
về sửa
công
đổi,
chức,
bổ sung
viên một
chức,sốnâng
quy ngạch
định vềcông
tuyểnchức,
dụngthăngtuyển
hạng dụng
viên chức
côngvà
chức,
thựcviên
hiệnchức,
chế độ
nâng
hợpngạch
đồng công
một sốchức,
loạithăng
công việc
hạngtrong
viên chức
cơ quan
và thực
hànhhiện
chính
chế
nhàđộnước,
hợp đồng
đơn vị
một
sựsố
nghiệp
loại công
côngviệc
lập, trong
Thôngcơtưquan
03/2019/TT-BNV
hành chính nhàngày
nước,
14/5/2019
đơn vị sựcủa
nghiệp
Bộ Nội
công
vụlập,
quyThông
định vềtưsửa
03/2019/TT-BNV
đổi, bổ sung mộtngày
số quy
14/5/2019
định vềcủa
tuy
vị sự nghiệp công lập. công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, viên chức, thăng công
hạng chức
chức,danh
viên nghề
chức,nghiệp
nâng ngạch
viên chức
công và
chức,
thựcviên
hiệnchức,
chế độ
thăng
hợphạng
đồngchức
một danh
số loại
nghề
côngnghiệp
việc trong
viên chức
cơ quan
và thực
hànhhiện
chính
chế
nhà
độnước,
hợp đồng
đơn vị
một
sựsố
nghiệp
loại công
côngviệc
lập. trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn

136/163 558142646.xls/SNQH04
BM-SNQH04

BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020 BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện) (Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán năm 2020

Trong đó:
Kinh phí thực
STT LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ hiện hợp đồng
công việc theo NĐ
Các khoản đóng số 68/2000/NĐ-CP
góp theo lương (*)

A B 31 32
TỔNG SỐ 2,350 1,083
1 Văn phòng Sở 1,884 866
- Lương của số người hiện có mặt 1,813 737
- Lương số người còn thiếu so với BC giao 71 129
2 Thanh tra Sở 467 218
- Lương của số người hiện có mặt 297 218
- Lương số người còn thiếu so với BC giao 170 -

Đ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ngoài quỹ tiền lương hàng năm của cơ quan theo Ghi quy
chú:định
(*) Kinh
tại Nghị
phí thực
định hiện
số 161/2018/NĐ-CP
hợp đồng công việc
ngàytheo
29 tháng
quy định
11 năm
tại Nghị
2018định
của số
Chính
68/2000/NĐ-CP
phủ sửa đổi, ngày
bổ sung
17 một
thángsố11
quy
năm
định
2000
về của Chính phủ ngoài quỹ tiền lương hàng năm của cơ quan theo quy định tại Nghị định số 161
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp côngtuyển
lập, Thông
dụng công
tư 03/2019/TT-BNV
chức, viên chức, ngày
nâng 14/5/2019
ngạch côngcủa
chức,
Bộ thăng
Nội vụhạng
quy viên
địnhchức
về sửa
vàđổi,
thựcbổhiện
sung
chế
một
độ số
hợp
quy
đồng
địnhmột
về số
tuyển
loạidụng
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Thông tư 03/2019/TT-BNV
c, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,công
đơnchức,
vị sự viên
nghiệp
chức,
công
nâng
lập.ngạch công chức, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành

137/163 558142646.xls/SNQH04
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)

Dự toán năm 2019 Ước thực hiện năm 2019 Dự toán năm 2020
Trong đó Quỹ lương, phụ cấp và các khoản Nguồn kinh phí bảo đảm Tổng số Trong
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng gópđó Quỹ lương, phụ cấp và các khoản Nguồn kinh phí bảo đảm Trong đó Nguồn kin
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
đóng góp theo lương của hợp đồng người Tổng quỹ theo lương của số biên chế thực có mặt thời đóng góp theo lương của hợp đồng
của biên chế được giao (*) lương của biên chế (*) theo lương của hợp đồng lao động
Tổng số lao động Tổng số làm việc lương, phụ điểm 31/12 (*) lao động
người làm Trong người được cấp cấp và các Trong Tổng số Tổng quỹ
Tổng quỹ Trong đó: Trong
việc được đó:Kinh làm việc có thẩm khoản đóng đó:Kinh người làm lương, phụ
lương, phụ cấp Nguồn được cấp Tổng số Nguồn việc được cấp đó:Kinh phí
STT Tên đơn vị cấp có Trong đó: phí thực Nguồn thu quyền góp theo Trong đó: phí thực Nguồn thu Nguồn cấp và các
và các khoản viên chức, Các Trong đó: thực hiện hợp
thẩm Các khoản Kinh phí hiện hợp Nguồn NSNN sự nghiệp, Nguồn phí thu hợp có thẩm giao có lương theo Lương Các khoản Kinh phí hiện hợp Nguồn
sự nghiệp, phí được
thu hợp có thẩm khoản đóng Lương Nguồn
đóng góp theo Lương theo Phụ cấp theo được để lại pháp công chức Phụ cấp NSNN pháp Phụ cấp khoản Kinh phí thực đồng công NSNN
quyền Tổng số đóng góp Tổng số thực hiện đồng công dịch vụ quyền mặt tại số người Tổng số theo đóng góp Tổng số thực hiện đồng công dịch vụ để lại quyền giao góp theo Tổng số theo Tổng số
lương ngạch, bậc lương khác (Người) theo lương khác theo lương đóng góp hiện hợp đồng việc theo NĐ
giao theo lương hợp đồng việc theo giao thời làm việc có ngạch, bậc theo lương hợp đồng việc theo (Người) lương ngạch, bậc
theo lương ngắn hạn số
(Người) ngắn hạn NĐ số (Người) điểm mặt tại thời ngắn hạn NĐ số
68/2000/NĐ-
68/2000/N 31/12 điểm 31/12 68/2000/N
CP
Đ-CP (Người) Đ-CP

A B 1 2=3+7 3=4+5+6 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16=17+22 17=18+19 18 19 20 22 23 24 25 26 27 28 29=30+34 30=31+32+ 31 32 33 34 35 36


+20 33
TỔNG SỐ 1,558 129,579 94,241 68,292 8,016 17,932 35,339 21,635 13,704 105,721 12,036 11,822 0 1,558 1,087 928 113,085 80,132 57,318 7,566 15,248 32,953 24,582 8,371 94,691 10,186 8,208 0 1,558 139,196 101,314 73,549 8,486 19,278 37,882 23,568 14,314 113,404
I Lĩnh vực thể dục thể thao 514 39,895 29,718 21,331 2,732 5,655 10,177 4,768 5,408 36,007 3,888 0 0 514 294 253 34,483 24,019 17,310 2,139 4,570 10,464 8,348 2,116 33,027 1456 0 0 514 44,896 32,453 23,408 2,870 6,175 12,443 6,771 5,672 44,587
Trung tâm HL và thi đấu
3 436 31,231 22,626 17,882 439 4,305 8,605 3,579 5,026 27,652 3,579 436 248 208 28,036 18,829 14,786 460 3,583 9,207 7,142 2,065 26,889 1,147 436 35,786 24,980 19,751 476 4,753 10,806 5,548 5,258 35,786
TDTT
- Lương của số người hiện
21,976 16,408 12,847 439 3,122 5,568 3,579 1,989 26,072 18,263 14,312 476 3,475 7,809 5,548 2,261
có mặt
- Lương số người còn thiếu
9,255 6,218 5,035 - 1,183 3,037 3,037 9,714 6,717 5,439 - 1,278 2,997 2,997
so với BC giao
Trường PTNK thể dục thể
4 78 8,664 7,092 3,449 2,294 1,350 1,572 1,189 383 8,355 309 78 46 45 6,446 5,190 2,524 1,679 988 1,257 1,206 51 6,137 309 78 9,110 7,473 3,657 2,394 1,422 1,637 1,223 414 8,801
thao
- Lương của số người hiện
7,170 5,935 2,512 2,294 1,129 1,234 1,189 45 6,645 5,370 2,611 1,737 1,022 1,275 1,223 52
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,494 1,157 937 - 220 337 337 2,465 2,103 1,046 657 400 362 362
so với BC giao
Lĩnh vực văn hóa thông
II 1,044 89,684 64,522 46,961 5,284 12,278 25,162 16,866 8,295 69,714 8,148 11,822 0 1,044 793 675 78,602 56,113 40,008 5,428 10,677 22,490 16,234 6,255 61,664 8,730 8,208 0 1,044 94,300 68,861 50,141 5,616 13,103 25,440 16,797 8,643 68,817
tin
5 Nhà hát chèo Hà Nội 127 10,834 8,079 5,782 760 1,537 2,755 1,400 1,355 10,834 127 99 84 9,384 7,548 5,071 1,040 1,436 1,836 1,027 810 9,384 127 11,156 9,050 6,252 1,076 1,722 2,106 1,062 1,044 11,156
- Lương của số người hiện
9,725 7,019 4,923 760 1,336 2,707 1,400 1,307 9,709 7,810 5,247 1,076 1,486 1,900 1,062 838
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,109 1,060 859 - 202 48 48 1,447 1,240 1,004 236 207 207
so với BC giao
6 Nhà hát cải lương Hà Nội 125 10,635 8,342 5,644 1,111 1,587 2,293 1,369 925 10,635 125 86 74 8,746 6,893 4,432 1,150 1,312 1,853 1,095 758 8,746 125 11,065 8,941 6,050 1,190 1,701 2,124 1,133 991 11,065
- Lương của số người hiện
8,756 6,655 4,278 1,111 1,266 2,101 1,369 732 9,050 7,133 4,586 1,190 1,357 1,918 1,133 785
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,880 1,687 1,366 - 321 193 193 2,015 1,808 1,464 344 207 207
so với BC giao
7 Nhà hát kịch Hà Nội 101 9,560 6,897 4,655 930 1,312 2,663 1,950 713 9,560 - 101 72 61 7,988 5,574 3,605 909 1,061 2,414 1,835 578 7,988 101 9,764 7,059 4,776 940 1,343 2,704 1,899 805 9,764
- Lương của số người hiện
8,258 5,740 3,718 930 1,092 2,518 1,950 568 8,265 5,768 3,730 940 1,097 2,498 1,899 599
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,301 1,157 937 - 220 145 145 1,498 1,292 1,046 246 207 207
so với BC giao
Nhà hát ca múa nhạc Thăng
8 56 4,533 2,870 2,162 162 546 1,663 1,100 563 4,533 56 36 30 3,522 2,225 1,638 163 423 1,297 901 396 3,522 56 4,677 3,129 2,364 169 595 1,548 932 616 4,677
Long
- Lương của số người hiện
3,617 2,147 1,577 162 408 1,470 1,100 370 3,644 2,302 1,695 169 438 1,342 932 410
có mặt
- Lương số người còn thiếu
916 723 585 - 138 193 193 1,033 827 669 157 207 207
so với BC giao
Nhà hát nghệ thuật xiếc và
9 40 3,780 3,157 2,107 450 601 623 445 178 3,780 40 32 29 4,145 2,907 1,862 492 553 1,237 1,046 192 4,145 40 4,702 3,422 2,262 509 651 1,281 1,082 199 4,702
tạp kỹ Hà Nội
- Lương của số người hiện
3,394 2,772 1,795 450 527 623 445 178 4,289 3,008 1,927 509 572 1,281 1,082 199
có mặt
- Lương số người còn thiếu
386 386 312 - 73 - - 413 413 335 79 - -
so với BC giao
Nhà hát múa rối Thăng
10 71 7,743 5,211 3,436 784 992 2,532 2,160 372 0 7,743 71 68 60 8,230 5,178 3,407 786 985 3,052 2,663 389 0 8,230 71 8,671 5,513 3,651 813 1,049 3,158 2,755 403 - 0
Long
- Lương của số người hiện
7,599 5,067 3,319 784 964 2,532 2,160 372 8,516 5,358 3,525 813 1,020 3,158 2,755 403
có mặt
- Lương số người còn thiếu
145 145 117 - 28 - - 155 155 126 29 - -
so với BC giao
11 Bảo tàng Hà Nội 124 8,562 7,283 5,616 281 1,386 1,279 930 349 8,562 124 96 91 6,592 6,138 4,856 114 1,168 453 235 219 6,592 124 8,268 7,643 6,071 118 1,454 624 243 381 8,268
- Lương của số người hiện
7,357 6,174 4,718 281 1,175 1,182 930 252 6,821 6,352 5,025 118 1,209 469 243 226
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,205 1,109 898 - 211 96 96 1,447 1,292 1,046 246 155 155
so với BC giao
Ban quản lý di tích danh
12 65 6,217 3,281 2,597 60 624 2,936 2,133 803 3,746 2,470 65 57 37 5,243 2,957 2,326 68 563 2,285 1,439 847 5,243 65 5,838 3,473 2,742 71 661 2,365 1,489 876 0
thắng HN
- Lương của số người hiện
5,879 2,944 2,324 60 560 2,936 2,133 803 5,425 3,060 2,407 71 582 2,365 1,489 876
có mặt
- Lương số người còn thiếu
337 337 273 - 64 - - 413 413 335 79 - -
so với BC giao
13 Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 20 1,894 1,111 861 38 211 783 550 233 0 1,894 20 15 11 2,054 951 730 40 181 1,103 911 192 0 2,054 20 2,384 1,191 923 41 227 1,193 943 250 0
- Lương của số người hiện
1,653 918 705 38 175 735 550 185 2,126 984 756 41 187 1,142 943 199
có mặt
- Lương số người còn thiếu
241 193 156 - 37 48 48 258 207 167 39 52 52
so với BC giao
TT HĐVHKH Văn Miếu -
14 51 6,446 2,523 1,957 86 480 3,923 3,206 718 0 6,446 51 39 25 6,154 2,057 1,577 89 392 4,097 3,295 802 0 6,154 51 6,987 2,749 2,133 92 523 4,238 3,409 829 0
Quốc Tử Giám
- Lương của số người hiện
5,868 1,944 1,489 86 370 3,923 3,206 718 6,367 2,129 1,631 92 405 4,238 3,409 829
có mặt
- Lương số người còn thiếu
578 578 468 - 110 - - 620 620 502 118 - -
so với BC giao
Trung tâm thông tin triển
15 50 4,012 3,168 2,454 111 603 844 405 439 3,607 405 50 38 35 3,551 2,897 2,248 98 551 653 500 153 3,051 500 50 4,294 3,308 2,577 101 629 986 518 468 3,776
lãm
- Lương của số người hiện
3,578 3,023 2,337 111 575 555 405 150 3,674 2,998 2,326 101 570 676 518 158
có mặt
- Lương số người còn thiếu
434 145 117 - 28 289 289 620 310 251 59 310 310
so với BC giao
Trung tâm văn hóa Thành
16 123 8,607 7,066 5,431 290 1,345 1,541 600 941 8,607 123 92 77 7,171 5,840 4,463 266 1,111 1,331 502 829 7,171 123 9,022 7,489 5,789 275 1,425 1,532 519 1,013 9,022
phố
- Lương của số người hiện
7,306 5,909 4,494 290 1,124 1,397 600 797 7,420 6,043 4,618 275 1,150 1,377 519 858
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,301 1,157 937 - 220 145 145 1,602 1,447 1,171 275 155 155
so với BC giao
17 Thư viện Hà Nội 75 5,559 4,540 3,493 183 864 1,020 409 611 4,547 1,012 75 54 52 4,839 4,231 3,245 181 805 608 517 91 4,839 75 6,092 4,894 3,776 187 931 1,197 535 662 5,007
- Lương của số người hiện
4,547 4,009 3,064 183 763 538 409 129 5,007 4,378 3,358 187 833 629 535 94
có mặt
- Lương số người còn thiếu
1,012 530 429 - 101 482 482 1,085 517 418 98 568 568
so với BC giao
18 Báo Màn ảnh Sân khấu 16 1,302 995 767 39 189 307 210 96 1,302 16 9 9 984 715 546 33 136 269 269 - 984 16 1,380 999 775 34 190 381 278 103 1,380
- Lương của số người hiện
1,012 802 610 39 153 210 210 - 1,018 740 565 34 141 278 278 -
có mặt
- Lương số người còn thiếu
289 193 156 - 37 96 96 362 258 209 49 103 103
so với BC giao

138/163 558142646.xls/SNQH05
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)

Dự toán năm 2019 Ước thực hiện năm 2019 Dự toán năm 2020
Trong đó Quỹ lương, phụ cấp và các khoản Nguồn kinh phí bảo đảm Tổng số Trong
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng gópđó Quỹ lương, phụ cấp và các khoản Nguồn kinh phí bảo đảm Trong đó Nguồn kin
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
đóng góp theo lương của hợp đồng người Tổng quỹ theo lương của số biên chế thực có mặt thời đóng góp theo lương của hợp đồng
của biên chế được giao (*) lương của biên chế (*) theo lương của hợp đồng lao động
Tổng số lao động Tổng số làm việc lương, phụ điểm 31/12 (*) lao động
người làm Trong người được cấp cấp và các Trong Tổng số Tổng quỹ
Tổng quỹ Trong đó: Trong
việc được đó:Kinh làm việc có thẩm khoản đóng đó:Kinh người làm lương, phụ
lương, phụ cấp Nguồn được cấp Tổng số Nguồn việc được cấp đó:Kinh phí
STT Tên đơn vị cấp có Trong đó: phí thực Nguồn thu quyền góp theo Trong đó: phí thực Nguồn thu Nguồn cấp và các
và các khoản viên chức, Các Trong đó: thực hiện hợp
thẩm Các khoản Kinh phí hiện hợp Nguồn NSNN sự nghiệp, Nguồn phí thu hợp có thẩm giao có lương theo Lương Các khoản Kinh phí hiện hợp Nguồn
sự nghiệp, phí được
thu hợp có thẩm khoản đóng Lương Nguồn
đóng góp theo Lương theo Phụ cấp theo được để lại pháp công chức Phụ cấp NSNN pháp Phụ cấp khoản Kinh phí thực đồng công NSNN
quyền Tổng số đóng góp Tổng số thực hiện đồng công dịch vụ quyền mặt tại số người Tổng số theo đóng góp Tổng số thực hiện đồng công dịch vụ để lại quyền giao góp theo Tổng số theo Tổng số
lương ngạch, bậc lương khác (Người) theo lương khác theo lương đóng góp hiện hợp đồng việc theo NĐ
giao theo lương hợp đồng việc theo giao thời làm việc có ngạch, bậc theo lương hợp đồng việc theo (Người) lương ngạch, bậc
theo lương ngắn hạn số
(Người) ngắn hạn NĐ số (Người) điểm mặt tại thời ngắn hạn NĐ số
68/2000/NĐ-
68/2000/N 31/12 điểm 31/12 68/2000/N
CP
Đ-CP (Người) Đ-CP

A B 1 2=3+7 3=4+5+6 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16=17+22 17=18+19 18 19 20 22 23 24 25 26 27 28 29=30+34 30=31+32+ 31 32 33 34 35 36


+20 33

Ghi chú: (*) Kinh phí thực hiện ký hợp đồng công việc theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ngoài quỹ tiền lương hàng năm của cơ quan theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Thông tư 03/2019/TT-BN
Nội vụ quy định về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

139/163 558142646.xls/SNQH05
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SNQH05
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
ƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2020 BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện) (Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

Dự toán năm 2020


Nguồn kinh phí bảo đảm

STT Tên đơn vị Nguồn


Nguồn thu
thu sự Nguồn phí
hợp pháp
nghiệp, được để lại
khác
dịch vụ

A B 37 38 39

TỔNG SỐ 9,498 16,294 -


I Lĩnh vực thể dục thể thao 309 - -
Trung tâm HL và thi đấu
3
TDTT
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Trường PTNK thể dục thể
4 309
thao
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Lĩnh vực văn hóa thông
II 9,189 16,294 -
tin
5 Nhà hát chèo Hà Nội
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
6 Nhà hát cải lương Hà Nội
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
7 Nhà hát kịch Hà Nội
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Nhà hát ca múa nhạc Thăng
8
Long
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Nhà hát nghệ thuật xiếc và
9
tạp kỹ Hà Nội
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Nhà hát múa rối Thăng
10 8,671
Long
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
11 Bảo tàng Hà Nội
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Ban quản lý di tích danh
12 5,838
thắng HN
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
13 Ban QLDT nhà tù Hỏa Lò 2,384
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
TT HĐVHKH Văn Miếu -
14 6,987
Quốc Tử Giám
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Trung tâm thông tin triển
15 518
lãm
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
Trung tâm văn hóa Thành
16
phố
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
17 Thư viện Hà Nội 1,085
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao
18 Báo Màn ảnh Sân khấu
- Lương của số người hiện
có mặt
- Lương số người còn thiếu
so với BC giao

140/163 558142646.xls/SNQH05
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SNQH05
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
ƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2020 BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện) (Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

Dự toán năm 2020


Nguồn kinh phí bảo đảm

STT Tên đơn vị Nguồn


Nguồn thu
thu sự Nguồn phí
hợp pháp
nghiệp, được để lại
khác
dịch vụ

A B 37 38 39

1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
Ghinghiệp
chú: (*)
công
Kinh
lập,phí
Thông
thực tư
hiện
03/2019/TT-BNV
ký hợp đồng công
ngày
việc14/5/2019
theo quy của
địnhBộ
tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ngoài quỹ tiền lương hàng năm của cơ quan theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy đ
c, đơn vị sự nghiệp công lập. Nội vụ quy định về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

141/163 558142646.xls/SNQH05
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SNQH11
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020

Đvt: triệu đồng


TỔNG CỘNG TT HL và thi đấu TDTT Trường PTNK TDTT
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán Thực hiện Dự toán năm Đơn vị Thực hiện
STT Nội dung Đơn vị tính Ước thực Đơn vị tính Ước thực Ước thực
năm 2018 Dự toán năm 2020 năm 2018 Dự toán 2020 tính năm 2018 Dự toán
hiện hiện hiện
A B 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
I Quỹ lương
1 Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao người 525 514 484 514 người 445 436 436 436 người 80 78 48
- Viên chức người 415 408 385 408 người 345 338 338 338 người 70 70 47
- HĐ 68 người 110 106 99 106 người 100 98 98 98 người 10 8 1
2 Số người làm việc thực tế người 481 463 456 672 người 398 385 374 436 người 83 78 82
- Viên chức người 262 281 254 354 người 211 211 208 308 người 51 70 46
- HĐ 68 người 43 50 41 41 người 42 42 40 40 người 1 8 1
- Viên chức và HĐ 68 còn thiếu so với số giao người 189 người người
+ VC còn thiếu người 131 người 130 người
+ HĐ 68 còn thiếu người 58 người 58 người
- HĐ ngắn hạn người 176 132 161 88 người 145 132 126 88 người 31 35
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo
3 Trđ 29,978 39,895 36,905 40,430 Trđ 24,993 31,231 30,381 31,239 Trđ 4,985 8,664 6,524
lương tính theo số người làm việc thực tế
* Quỹ lương cán bộ trong biên chế Trđ 21,860 35,125 30,152 33,659 Trđ 17,683 27,650 24,834 25,691 Trđ 4,177 7,475 5,318
- Viên chức Trđ 20,194 29,717 27,966 30,984 Trđ 16,062 22,625 22,699 23,430 Trđ 4,132 7,092 5,267
- HĐ 68 Trđ 1,666 5,408 2,186 2,675 Trđ 1,621 5,025 2,135 2,261 Trđ 45 383 51
- Viên chức và HĐ 68 còn thiếu so với số giao Trđ 0 Trđ Trđ
+ VC còn thiếu Trđ 0 Trđ Trđ
+ HĐ 68 còn thiếu Trđ 0 Trđ Trđ
- HĐ ngắn hạn Trđ 8,118 4,770 6,753 6,771 Trđ 7,310 3,581 5,547 5,548 Trđ 808 1,189 1,206
II Chi nghiệp vụ chuyên môn thường xuyên 376,277 425,593 492,687 549,856 374,903 424,058 491,152 547,836 2,590 1,756 1,756
1 Kinh phí tập huấn vận động viên, HLV 173,463 246,702 270,607 271,865 173,463 246,702 270,607 271,865
* Số lượng HLV, VĐV
- Huấn luyện viên 443 447 447 450 443 447 447 450
+ Tuyến 1 người 233 254 254 255 người 233 254 254 255
+ Tuyến 2 người 132 124 124 125 người 132 124 124 125
+ Tuyến 3 người 78 69 69 70 người 78 69 69 70
- Vận động viên 2,909 2,711 2,711 2,713 2,909 2,711 2,711 2,713
+ Tuyến 1 người 914 888 888 888 người 914 888 888 888
+ Tuyến 2 người 998 893 893 895 người 998 893 893 895
+ Tuyến 3 người 997 930 930 930 người 997 930 930 930
1.1 Chi tiền ăn tr.đồng 128,812 178,002 178,002 179,500 tr.đồng 128,812 178,002 178,002 179,500
a Huấn luyện viên
- Số ngày tập trung đội tuyển ngày 365 365 365 365 ngày 365 365 365 365
- Định mức chi
+ Tuyến 1 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 2 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 3 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
b Vận động viên
- Số ngày tập trung đội tuyển ngày 365 365 365 365 ngày 365 365 365 365
- Định mức chi

142/163 558142646.xls/SHQH11
TỔNG CỘNG TT HL và thi đấu TDTT Trường PTNK TDTT
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán Thực hiện Dự toán năm Đơn vị Thực hiện
STT Nội dung Đơn vị tính Ước thực Đơn vị tính Ước thực Ước thực
năm 2018 Dự toán năm 2020 năm 2018 Dự toán 2020 tính năm 2018 Dự toán
hiện hiện hiện
A B 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
+ Tuyến 1 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 2 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 3 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
1.2 Chi tiền công tr.đồng 44,651 68,700 92,605 92,365 tr.đồng 44,651 68,700 92,605 92,365
a Huấn luyện viên
- Số ngày tập trung đội tuyển ngày 305 305 312 312 ngày 305 305 312 312
- Định mức chi
+ Tuyến 1 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 2 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 3 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
b Vận động viên
- Số ngày tập trung đội tuyển ngày 305 305 312 312 ngày 305 305 312 312
- Định mức chi
+ Tuyến 1 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 2 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
+ Tuyến 3 tr.đồng 0 0 0 0 tr.đồng 0 0 0 0
2 Các khoản đóng góp theo quy định tr.đồng 1,230 1,300 11,000 13,130 tr.đồng 1,230 1,300 11,000 13,130
Số lượng HLV, HDV đang thực hiện đóng BHXH,
người 157 139 2,997 3,163 người 157 139 2,997 3,163
BHYT
3 Chi tiền thuê chuyên gia, phiên dịch tr.đồng 12,052 0 12,232 13,000 tr.đồng 12,052 0 12,232 13,000
a Chuyên gia nước ngoài
Số lượng chuyên gia người 18 24 19 22 người 18 24 19 22
tr.đồng/ tr.đồng/
Định mức chi/chuyên gia 631 0 616 562 631 0 616 562
người/năm người/năm
Kinh phí chi tiền lương, ăn chuyên gia tr.đồng 11,366 11,695 12,355 tr.đồng 11,366 11,695 12,355
b Phiên dịch
Số lượng phiên dịch người 6 14 10 11 người 6 14 10 11
tr.đồng/ tr.đồng/
Định mức chi/phiên dịch 32 0 32 30 32 0 32 30
người/năm người/năm
Kinh phí chi tiền lương phiên dịch tr.đồng 194 315 333 tr.đồng 194 315 333
c Chuyên gia trong nước
Số lượng chuyên gia người 5 10 7 3 người 5 10 7 3
tr.đồng/ tr.đồng/
Định mức chi/chuyên gia 98 0 32 104 98 0 32 104
người/năm người/năm
Kinh phí chi tiền lương chuyên gia tr.đồng 492 222 312 tr.đồng 492 222 312
4 Tổ chức các giải thi đấu tại Hà Nội tr.đồng 967 1,000 1,000 1,000 tr.đồng 967 1,000 1,000 1,000
Số các giải thi đấu đợt 6 7 7 8 đợt 6 7 7 8
Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các giải thi đấu
5 tr.đồng 134,827 115,000 118,000 139,000 tr.đồng 134,827 115,000 118,000 139,000
thể thao
5.1 Tập huấn trong và ngoài nước tr.đồng 84,681 75,000 78,000 80,000 tr.đồng 84,681 75,000 78,000 80,000
a Trong nước
Tổng số đợt đợt 72 55 55 60 đợt 72 55 55 60
Số lượng người tham gia lượt người 1,248 1,150 1,150 1,200 lượt người 1,248 1,150 1,150 1,200
Kinh phí thực hiện tr.đồng 14,326 tr.đồng 14,326
b Nước ngoài
Tổng số đợt đợt 73 70 70 60 đợt 73 70 70 60
Số lượng người tham gia lượt người 1,064 939 939 1,020 lượt người 1,064 939 939 1,020
Kinh phí thực hiện tr.đồng 70,355 tr.đồng 70,355
143/163 558142646.xls/SHQH11
TỔNG CỘNG TT HL và thi đấu TDTT Trường PTNK TDTT
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán Thực hiện Dự toán năm Đơn vị Thực hiện
STT Nội dung Đơn vị tính Ước thực Đơn vị tính Ước thực Ước thực
năm 2018 Dự toán năm 2020 năm 2018 Dự toán 2020 tính năm 2018 Dự toán
hiện hiện hiện
A B 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
5.2 Thi đấu trong và ngoài nước tr.đồng 50,146 40,000 40,000 45,000 tr.đồng 50,146 40,000 40,000 45,000
a Trong nước
Tổng số đợt đợt 103 95 95 99 đợt 103 95 95 99
Số lượng người tham gia lượt người 3,174 3,055 3,055 3,168 lượt người 3,174 3,055 3,055 3,168
Kinh phí thực hiện tr.đồng 31,055 30,000 tr.đồng 31,055 30,000
b Nước ngoài
Tổng số đợt đợt 63 56 56 66 đợt 63 56 56 66
Số lượng người tham gia lượt người 355 318 318 330 lượt người 355 318 318 330
Kinh phí thực hiện tr.đồng 19,091 15,000 tr.đồng 19,091 15,000
c Mua trang thiết bị đi tập huấn, thi đấu tr.đồng 11,000 14,000 11,000 14,000
Mua sắm vật tư, dụng cụ phục vụ công tác tập
6 tr.đồng 10,753 0 16,000 16,000 tr.đồng 10,753 0 16,000 16,000
luyện và thi đấu thể thao
Trang thiết bị vật tư dụng cụ tập luyện thường
a tr.đồng 9,851 0 10,500 15,640 tr.đồng 9,851 0 10,500 15,640
xuyên
Số lượng vận động viên người 2,800 2,711 2,713người 2,800 2,711 2,713
tr.đồng/ tr.đồng/
Định mức chi 4 4 6 4 4 6
người/năm người/năm
Kinh phí tr.đồng 9,851 10,500 15,640 tr.đồng 9,851 10,500 15,640
Mua sắm đồng phục thể thao thường xuyên (2
b tr.đồng 0 0 4,650 0 tr.đồng 0 0 4,650 0
năm/1 lần phục vụ 3 tuyến)
Số lượng vận động viên người 2,159 người 2,159
tr.đồng/ tr.đồng/
Định mức chi 2 2
người/năm người/năm
Kinh phí tr.đồng 4,650 tr.đồng 4,650
Mua sắm các vật tư dụng khác (mua sắm vật tư
cho bộ phận khoa học, y học; mua sắm vật tư đồ
c tr.đồng 902 850 360 tr.đồng 902 850 360
dùng cho bếp ăn; mua sắm vật tư phục vụ phòng ở
…..)
7 Thuê địa điểm tập luyện và nhà ở tr.đồng 3,510 2,835 2,835 2,800 tr.đồng 3,510 2,835 2,835 2,800
Cộng tác viên phục vụ công tác huấn luyện thể
8 tr.đồng tr.đồng
dục thể thao
Thuê phương tiện đi lại cho vận động viên đi học
9 và phương tiện vận chuyển suất ăn tới Hà đông, tr.đồng 2,171 0 2,650 3,000 tr.đồng 2,171 0 2,650 3,000
Lạc Long Quân
a Thuê phương tiện chở VĐV đi học tr.đồng 990 1,000 1,436 tr.đồng 990 1,000 1,436
Thuê phương tiện vận chuyển suất ăn từ Mỹ Đình
b tr.đồng 1,181 1,650 1,564 tr.đồng 1,181 1,650 1,564
tới Hà Đông, Lạc Long Quân
Chi phí hỗ trợ tăng cường thể lực cho VĐV và
10 HLV (Chi nước uống hàng ngày, vitamin, thực tr.đồng 0 0 3,200 8,000 tr.đồng 0 0 3,200 8,000
phẩm chức năng, chữa trị chấn thương……)
Mua nước uống hàng ngày (tạm tính phục vụ cho
a tr.đồng 0 0 2,700 2,700 tr.đồng 0 0 2,700 2,700
VĐV tuyến 1 và 2)
Số lượng VĐV người 2,430 2,000 2,000 1,870 người 2,430 2,000 2,000 1,870
Kinh phí tr.đồng 2,700 2,700 tr.đồng 2,700 2,700
b Mua vitamin, thực phẩm chức năng tr.đồng 0 0 0 4,800 tr.đồng 0 0 0 4,800
Số lượng VĐV người người
Kinh phí tr.đồng 4,800 tr.đồng 4,800
c Chi phí chữa trị chấn thương tr.đồng 500 500 tr.đồng 500 500
144/163 558142646.xls/SHQH11
TỔNG CỘNG TT HL và thi đấu TDTT Trường PTNK TDTT
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán Thực hiện Dự toán năm Đơn vị Thực hiện
STT Nội dung Đơn vị tính Ước thực Đơn vị tính Ước thực Ước thực
năm 2018 Dự toán năm 2020 năm 2018 Dự toán 2020 tính năm 2018 Dự toán
hiện hiện hiện
A B 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
11 Chi phí dịch vụ công cộng tr.đồng 24,341 27,500 27,500 34,602 tr.đồng 24,341 27,500 27,500 34,602
Chi phí điện, nước, nhiên liệu, phun thuốc phòng
11.1 tr.đồng 14,042 15,000 15,000 17,140 tr.đồng 14,042 15,000 15,000 17,140
chống dịch bệnh
a Tiền điện nước tr.đồng 12,614 10,512 10,512 11,072 tr.đồng 12,614 10,512 10,512 11,072
b Tiền nhiên liệu tr.đồng 612 3,350 3,350 4,930 tr.đồng 612 3,350 3,350 4,930

c Tiền hóa chất, Phun thuốc phòng chống dịch bệnh tr.đồng 816 1,138 1,138 1,138 tr.đồng 816 1,138 1,138 1,138

Khối lượng lít 7,056 13,996 lít 7,056 13,996


Kinh phí tr.đồng 254 600 tr.đồng 254 600
11.2 Công tác đảm bảo an ninh (dịch vụ bảo vệ) tr.đồng 2,418 3,000 3,000 6,444 tr.đồng 2,418 3,000 3,000 6,444
Khối lượng vị trí 18 18 18 34 vị trí 18 18 18 34
Định mức tr.đồng/vị trí 134.33 166.67 166.67 189.53 tr.đồng/vị trí 134.33 166.67 166.67 189.53
Kinh phí tr.đồng 2,418 3,000 3,000 6,444 tr.đồng 2,418 3,000 3,000 6,444
11.3 Duy trì cảnh quan: 7,881 9,500 9,500 11,018 7,881 9,500 9,500 11,018
Duy trì cảnh quan hàng ngày (chăm sóc cây xanh,
- tr.đồng 5,385 6,500 6,500 6,500 tr.đồng 5,385 6,500 6,500 6,500
trồng cây mới, cải tạo cảnh quan…..)
- Khối lượng
- Kinh phí tr.đồng 5,385 6,500 6,500 6,500 tr.đồng 5,385 6,500 6,500 6,500
Duy trì vệ sinh (vệ sinh hàng ngày, vệ sinh công
- tr.đồng 2,496 3,000 3,000 4,518 tr.đồng 2,496 3,000 3,000 4,518
nghiệp, vận chuyển rác sinh hoạt…)
- Vệ sinh hàng ngày tr.đồng 1,832 2,335 2,288 3,703 tr.đồng 1,832 2,335 2,288 3,703
+ Khối lượng
+ Kinh phí tr.đồng 2,231 2,637 2,637 3,703 tr.đồng 2,231 2,637 2,637 3,703
- Vận chuyển rác sinh hoạt tr.đồng 234 265 265 265 tr.đồng 234 265 265 265
+ Khối lượng m3 106 106 106 106 m3 106 106 106 106
+ Kinh phí tr.đồng 265 265 265 265 tr.đồng 265 265 265 265
- Vệ sinh công nghiệp tr.đồng 98 98 550 tr.đồng 98 98 550
+ Khối lượng
+ Kinh phí tr.đồng 98 98 550 tr.đồng 98 98 550
Sửa chữa nhỏ cơ sở vật chất phục vụ tập luyện và
12 1,896 0 0 0 1,896 0 0 0
thi đấu
Bảo trì, bảo dưỡng, thay thế và sửa chữa thiết bị
12.1 PCCC; bảo hiểm cháy nổ tại các BQL thuộc Trung 771 771
tâm
Sửa chữa cửa ra vào, hệ thống chiếu sáng các nhà
12.2 tập, tài sản trang thiết bị tập luyện các bộ môn, sửa 1,125 1,125
chữa nhỏ nhà tập, nhà ở đơn nguyên...
14 Tổ chức vận hành bếp ăn tr.đồng 3,371 tr.đồng 3,371
Chi khác (Chi phí nhân công chăm sóc phun
thuốc, chăm sóc sân cỏ SVĐ Hà Đông, mua bảo
15 tr.đồng 140 4,581 1,500 5,000 tr.đồng 140 4,581 1,500 5,000
hiểm, phí đường bộ, phí cầu đường, sửa chữa xe ô
tô 16 chỗ, 24 chỗ, 35 chỗ...)
16 Mua sắm tài sản cố định tr.đồng 9,553 25,140 24,628 37,068 tr.đồng 9,553 25,140 24,628 37,068 1,216 221 221
Các nhiệm vụ của trường PTNK thể dục thể
17 tr.đ 1,374 1,535 1,535 2,020 tr.đ tr.đ 1,374 1,535 1,535
thao
Học bổng học sinh tr.đ 800 941 941 1,426 tr.đ tr.đ 800 941 941
Vệ sinh công nghiệp tr.đ 268 271 271 271 tr.đ tr.đ 268 271 271

145/163 558142646.xls/SHQH11
TỔNG CỘNG TT HL và thi đấu TDTT Trường PTNK TDTT
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán Thực hiện Dự toán năm Đơn vị Thực hiện
STT Nội dung Đơn vị tính Ước thực Đơn vị tính Ước thực Ước thực
năm 2018 Dự toán năm 2020 năm 2018 Dự toán 2020 tính năm 2018 Dự toán
hiện hiện hiện
A B 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4

Duy trì cảnh quan và chăm sóc cây xanh thảm


tr.đ 306 323 323 323 tr.đ tr.đ 306 323 323
cỏ xung quanh khuôn viên trường
III Các nhiệm vụ không thường xuyên 10,622 1,400 1,613 36 tr.đ 10,182 1,400 1,613 0 tr.đ 440 0 0
1 Sửa chữa chống xuống cấp tr.đ 540 1,400 1,400 36 tr.đ 100 1,400 1,400 0 tr.đ 440 0 0
2 Tinh giản biên chế tr.đ 324 0 213 0 tr.đ 324 213 0
3 Kinh phí tổ chức đại hội TDTT toàn quốc tr.đ 9,758 0 0 0 tr.đ 9,758

Thuyết minh:
1. Kinh phí tập huấn huấn luyện viên, vận động viên: Định mức trên cơ sở chế độ mức chi tại các văn bản hiện hành và số lượng tạm tính bằng năm 2018
2.Chi tiền thuê chuyên gia, phiên dịch: Định mức trên cơ sở chế độ mức chi tại các văn bản hiện hành
3. Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các giải thi đấu thể thao: Số đợt và số lượt người tham gia năm 2019 dự kiến bằng số ước thực hiện năm 2018 và mức chi tại các văn bản hiện hành
4. Kinh phí mua trang thiết bị thường xuyên cho VĐV, HLV: Định mức chi: Do hiện tại Thành phố Hà Nội chưa có văn bản quy định tiêu chuẩn định mức trang thiết bị tập luyện đối với các HLV, VĐV Hà Nội nên tạm tính theo phương
bình quân

146/163 558142646.xls/SHQH11
HIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020

Trường PTNK TDTT

Dự toán
năm 2020

78
70
8
78
46
1
31
1
0

9,191

7,968
7,554
414

1,223
2,020

147/163 558142646.xls/SHQH11
Trường PTNK TDTT

Dự toán
năm 2020

148/163 558142646.xls/SHQH11
Trường PTNK TDTT

Dự toán
năm 2020

149/163 558142646.xls/SHQH11
Trường PTNK TDTT

Dự toán
năm 2020

2,020

1,426
271

150/163 558142646.xls/SHQH11
Trường PTNK TDTT

Dự toán
năm 2020

323

36
36

hành và số lượng tạm tính bằng năm 2018

n bằng số ước thực hiện năm 2018 và mức chi tại các văn bản hiện hành
ưa có văn bản quy định tiêu chuẩn định mức trang thiết bị tập luyện đối với các HLV, VĐV Hà Nội nên tạm tính theo phương pháp

151/163 558142646.xls/SHQH11
Sở Văn hóa Thể thao BM-SNQH14

CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN NĂM 2020

(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)


Đơn vị: Triệu đồng

Quyết định phê


Thời gian thực Tổng mức kinh phí Lũy kế số bố trí
Nội dung duyệt của cấp có Dự toán năm 2020
hiện từ.... đến.... được phê duyệt đến hết năm 2019
thẩm quyền

A B 1 2 3 4 5

I Chi hoạt động điều tra cơ bản

II Chi hoạt động quy hoạch

1 Dự án chuyển tiếp
2 Dự án mở mới (1)

Lập quy hoạch bảo quản phục hồi, tu


430/QĐ-TTg
bổ, tôn tạo di tích lịch sử kiến trúc 2019-2020 9,656
19/4/2019
nghệ thuật Văn Miếu

III Các chương trình/dự án khác (1)

- Dự án....
- Dự án....

Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết từng nội dung, cơ sở và căn cứ tính.

152/163 558142646.xls/SNQH14
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BM-SNQH
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CƠ SỞ TÍNH CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN


QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồ


Tổng cộng Văn phòng Sở Thanh tra Sở
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán năm Thực hiện Dự toán Thực hiện
STT Nội dung
năm 2018 Ước thực 2020 năm 2018 Ước thực năm 2020 năm 2018
Dự toán Dự toán Dự toán
hiện hiện
A B 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2

I Cơ sở tính

1 Biên chế được giao 129 127 121 127 108 106 100 106 21 21
2 Biên chế thực tế 114 130 122 127 98 106 100 106 16 24

II Tổng số kinh phí 78,752 147,778 149,230 180,472 75,559 143,780 144,683 175,578 3,193 3,998
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản
1 11,247 10,335 11,778 12,764 8,804 8,367 9,261 10,256 2,443 1,968
đóng góp theo lương
a Tính theo biên chế thực tế 11,247 10,335 11,778 12,764 8,804 8,367 9,261 10,256 2,443 1,968

2 Chi thường xuyên theo định mức 5,931 50,961 50,901 56,447 5,931 49,681 49,621 55,061 - 1,280
Chi khác 5,931 8,441 8,441 8,481 5,931 7,161 7,161 7,095 1,280
Chi nghiệp vụ trong định mức - 42,520 42,460 47,966 - 42,520 42,460 47,966 - -
- Nghiệp vụ văn hóa - 19,120 19,060 24,566 19,120 19,060 24,566
- Nghiệp vụ thể thao - 23,400 23,400 23,400 23,400 23,400 23,400
3 Chi đặc thù ngoài định mức 61,574 86,482 86,552 111,261 60,824 85,732 85,802 110,261 750 750
Chi hoạt động quản lý nhà nước 3,791 2,480 2,480 2,970 3,041 1,730 1,730 1,970 750 750
Chi hoạt động nghiệp vụ 57,500 82,314 82,384 103,700 57,500 82,314 82,384 103,700 - -
- Chi hoạt động nghiệp vụ thể dục thể
57,000 64,500 64,500 68,600 57,000 64,500 64,500 68,600 - -
thao
+ Thể thao thành tích cao - 7,500 7,500 8,600 7,500 7,500 8,600
+ Khen thưởng VĐV, HLV 57,000 57,000 57,000 60,000 57,000 57,000 57,000 60,000
+ Đại hội TT toàn quốc - - - -
- Chi hoạt động nghiệp vụ văn hóa
500 17,814 17,884 35,100 500 17,814 17,884 35,100 - -
thông tin ngoài định mức

153/163 558142646.xls/SNQH16
Năm 2019 Năm 2019 Năm 2019
Thực hiện Dự toán năm Thực hiện Dự toán Thực hiện
STT Nội dung
năm 2018 Ước thực 2020 năm 2018 Ước thực năm 2020 năm 2018
Dự toán Dự toán Dự toán
hiện hiện
+ Thực hiện chương trình xây dựng và
phát triển văn hóa, con người Việt Nam
500 500 500 500 500 500 500 500
đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất
nước
+ Thực hiện chương trình số 04/CTr-
TU ngày 26/4/2016 của Thành ủy Hà 6,730 6,800 6,800 6,730 6,800 6,800
Nội
+ Thực hiện chương trình văn hóa - - - -
+ Phục vụ nhiệm vụ chính trị theo chỉ
- 10,584 10,584 27,800 10,584 10,584 27,800
đạo của UBND Thành phố Hà Nội
Chi đào tạo 282 1,007 1,007 - 282 1,007 1,007 -
Chi mua sắm TSCĐ - 681 681 3,591 681 681 3,591
Chi sửa chữa chống xuống cấp - - - 1,000 - - - 1,000 - -
- Chi quản lý nhà nước - - - -
- Chi sự nghiệp thể thao - - - - -
- Chi sự nghiệp văn hóa - - - 1,000 1,000
Chi chương trình công nghệ thông tin - - - -
Chi quy hoạch - - - -

154/163 558142646.xls/SNQH16
BM-SNQH16

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN


ƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng


Thanh tra Sở
Năm 2019
Dự toán
Ước thực năm 2020
hiện
3 4

21 21
22 21

4,547 4,894

2,517 2,509

2,517 2,509

1,280 1,386
1,280 1,386
- -

750 1,000
750 1,000
- -
- -

- -

155/163 558142646.xls/SNQH16
Năm 2019
Dự toán
Ước thực năm 2020
hiện

- -

156/163 558142646.xls/SNQH16
Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020
(Dùng cho các Sở, Ngành, Đoàn thể và Quận, Huyện)

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh


Thực hiện năm 2018 Năm 2019
đã được giao KH các năm
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
nguồn NSNN 5 năm năm 2019
Số vốn kéo dài các năm Giải ngân từ
Kế hoạch năm hiện hành Ước thực hiện năm hiện
TMĐT trước sang năm hiện hành 01/01/2019 đến
Địa Năng Thời được giao hành
Mã dự án (nếu có) 30/6/2019
TT Danh mục dự án điểm lực thiết gian
đầu tư
XD kế KC-HT Trong đó
Số quyết định Tổng số
Trong đó:
ngày, tháng, (tất cả các
NSNN Tổng số
năm ban hành Thu hồi nguồn vốn)
Tổng số Tổng số (tất (tất cả Trong Tổng số (tất Tổng số (tất
Tổng số (tất cả Trong đó: các Trong đó: Trong đó: Trong đó: Trong đó:
Tổng số Thanh toán (tất cả các cả các nguồn các đó: cả các cả các nguồn
các nguồn vốn) NSNN khoản NSNN NSNN NSNN NSNN
nợ XDCB nguồn vốn) vốn) nguồn NSNN nguồn vốn) vốn)
ứng vốn)
trước

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
TỔNG SỐ 478,300 478,300 22,928 22,842 20,000 20,000 146,271 146,271 116 116 20,000 20,000 249,372 249,372
I Ngành văn hóa 478,300 478,300 22,928 22,842 20,000 20,000 146,271 146,271 116 116 20,000 20,000 249,372 249,372
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN DỰ ÁN 478,300 478,300 22,928 22,842 20,000 20,000 146,271 146,271 116 116 20,000 20,000 249,372 249,372
Các dự án hoàn thành, bàn giao,
* đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2019
a Dự án nhóm C
4985/QĐ-
Dự án Bảo tồn tôn tạo di tích đền Hoàn 2016-
1 7326970 UBND ngày 52,210 31,576 25,000 25,000 15,085 14,999 25,000 25,000
Ngọc Sơn Kiếm 2018
31/10/2012
Nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ
5550/QĐ-
Chủ tịch ở và làm việc tháng Hà 2016-
7285078 UBND ngày 58,979 58,979 50,000 50,000 5,215 5,215 50,000 50,000
12/1946 tại phường Vạn Phúc, Hà Đông 2018
28/10/2014
Đông
Các dự án chuyển tiếp dự kiến
* chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2020
a Dự án nhóm A
1424/QĐ-
UBND
Nam Từ 21/4/2008;
1 Dự án Xây dựng Bảo tàng Hà Nội 7032032 2,910,176 2,910,176 403,300 403,300 2,628 2,628 20,000 20,000 146,271 146,271 116 116 20,000 20,000 174,372 174,372
Liêm 5099/QĐ-
UBND
07/11/2012
II Ngành thể thao
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN DỰ ÁN 300,000 300,000
* Các dự án khởi công mới

Các công trình phục vụ Sea Games


1 1,070,000 300,000 300,000
31 và Paragames 11 năm 2021

… …

157/163 558142646.xls/SNQH17
BM-SNQH17

Đơn vị: Triệu đồng

Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN


năm 2020

Ghi chú
Trong đó

Tổng số Thu hồi


Thanh toán
các khoản
nợ XDCB
ứng trước

23 24 25 26
580,500 580,500
110,500 110,500

110,500 110,500

5,500 5,500

5,000 5,000

100,000 100,000

470,000 470,000

470,000 470,000

Chủ đầu

BQLDA
470,000 470,000
Công
trình VH-
XH

158/163 558142646.xls/SNQH17
UBND THÀNH PHỐ
SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO

DỰ KIẾN NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 20

Số
TT
Nội dung
1 2
A NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CCTL NĂM 2019
I NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019
50% tăng/giảm thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) thực hiện
1
2018 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2018
50% tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) dự toán 2019
2
so dự toán 2018 Thủ tướng Chính phủ giao
50% tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) dự toán 2018
3
so dự toán 2017 Thủ tướng Chính phủ giao
4 Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2017
5 Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán tăng thêm năm 2018
6 Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán tăng thêm năm 2019
5 Số thu được huy động từ nguồn để lại đơn vị năm 2019:
a Nguồn huy động từ các đơn vị tự đảm bảo (1):
+ Phí
+ Viện phí
+ Nguồn thu khác
b Nguồn huy động từ các đơn vị chưa tự đảm bảo chi thường xuyên:
+ Học phí
+ Viện phí
+ Nguồn thu khác
Nguồn tiết kiệm chi gắn với thực hiện các giải pháp sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh
6 giản biên chế, đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị quyết số
18, 19 năm 2019
+ Từ việc tinh giản biên chế, tổ chức lại bộ máy
+ Từ việc sát nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị
+ Từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
+ Từ việc sát nhập các xã không đủ điều kiện tiêu chuẩn
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang
7
2019
II TỔNG NHU CẦU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị
1
định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP tính đủ 12 tháng
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị
2
định số 72/2018/NĐ-CP và Nghị định số 88/2018/NĐ-CP, tính đủ 12 tháng
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị
3
định số 38/2019/NĐ-CP và Nghị định số .../2019/NĐ-CP

159/163 558142646.xls/SNQH20
TT
Nội dung
1 2
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính,
a
sự nghiệp
Trong đó: nhu cầu tăng thêm đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo
b Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã
c Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp
Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo
d
NĐ .../2019/NĐ-CP
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã,
e
thôn và tổ dân phố
Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp uỷ viên các cấp
f
theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp uỷ thuộc
g
cấp tỉnh theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22/9/2017
4 Nhu cầu thực hiện một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định:
Kinh phí tăng, giảm do điều chỉnh địa bàn vùng KTXH ĐBKK năm 2017 theo Quyết
a định số 131/QĐ-TTg và Quyết định số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tính
đủ 12 tháng (6)
Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2019 theo NĐ số
b
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi năm 2019 theo NĐ số
c
26/2014/NĐ-CP ngày 09/3/2015
Kinh phí giảm do điều chỉnh danh sách huyện nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-
d TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ (quy định tại điểm b khoản 2 Công
văn số 1044/BNV-TL ngày 11/3/2019 của Bộ Nội vụ)
Kinh phí thu hút
Kinh phí ưu đãi
Kinh phí giảm do điểu chỉnh mức khoán đối với người hoạt động không chuyên
e
trách ở cấp xã theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
… …
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN
III
LƯƠNG NĂM 2019
1 Phần thiếu nguồn ngân sách TP hỗ trợ.
2 Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI TĂNG THÊM SO
B
VỚI SỐ BỐ TRÍ CÂN ĐỐI NSĐP NĂM 2019

NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2019 CÒN DƯ SAU KHI ĐẢM BẢO CÁC
C
CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI (III.2 -C)

Ghi chú:
(1) C=B x tỷ lệ (%) NSTW hỗ trợ tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 c
Chính phủ.

160/163 558142646.xls/SNQH20
TT
Nội dung
1 2
(2) Bằng C trường hợp III.2>C; bằng III.2 trường hợp III.2<C

161/163 558142646.xls/SNQH20
BM-SNQH20

HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019


Đơn vị: Triệu đồng

Kinh phí
3

21,799

0
5,029
4,829
3,999

830
200

200

16,770

16,458
6,671
1210-1300 90

6,671
1300-1390 90

3,116
1390-1490 100

162/163 558142646.xls/SNQH20
Kinh phí
3
3,116

282

5,341

5,341

ều 1 Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng

163/163 558142646.xls/SNQH20

You might also like