You are on page 1of 26

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2019

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2019

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2018 Năm 2019 So cùng kỳ

1 Vốn thực hiện triệu USD 19,100 20,380 106.7%


2 Vốn đăng ký* triệu USD 35,465.56 38,019.11 107.2%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 17,976.17 16,745.60 93.2%
2.2 Đăng ký điều chỉnh triệu USD 7,596.65 5,802.03 76.4%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 9,892.73 15,471.48 156.4%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 3,046 3,883 127.5%
3.2 Điều chỉnh vốn lượt dự án 1,169 1,381 118.1%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 6,496 9,842 151.5%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 173,964 181,352 104.2%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 171,767 179,327 104.4%
5 Nhập khẩu triệu USD 141,939 145,495 102.5%

135 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 30.827 dự án,
Luỹ kế đến 20/12/2019: tổng vốn đăng ký 362,58 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật
Bản, Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Chuyên Tổng
ngành vốn
Công
nghiệp
chế biến,
chế tạo ###

Hoạt
động
kinh
doanh
bất động
sản ###

Sản xuất,
phân
phối
điện, khí,
nước,
điều hòa ###
Dịch vụ
lưu trú
và ăn
uống ###
Xây
dựng ###

Bán
buôn và
bán lẻ;
sửa chữa
ô tô, mô
tô, xe
máy ###
Vận tải
kho bãi ###
Khai
khoáng ###
Giáo dục
và đào
tạo ###
Thông
tin và
truyền
thông ###
Nông
nghiêp,
lâm
nghiệp
và thủy
sản ###

Nghệ
thuật, vui
chơi và
giải trí ###

Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa học
công
nghệ ###
Cấp
nước và
xử lý
chất thải ###

Y tế và
hoạt
động trợ
giúp xã
hội ###

Hoạt
động
hành
chính và
dịch vụ
hỗ trợ 968.99

Hoạt
động tài
chính,
ngân
hàng và
bảo hiểm 822.91
Hoạt
động
dịch vụ
khác 820.29
Hoạt
đông làm
thuê các
công việc
trong các
hộ gia
đình 8.37
Địa Tổng
phương vốn
TP. Hồ
Chí
Minh ###
Bình
Dương ###
Hà Nội ###
Đồng
Nai ###
Bà Rịa -
Vũng
Tàu ###

Bắc Ninh ###


Hải
Phòng ###
Thanh
Hóa ###
Hà Tĩnh ###
Thái
Nguyên ###
Hải
Dương ###
Long An ###

Tây Ninh ###


Quảng
Ninh ###
Quảng
Nam ###
Bắc
Giang ###
Đà Nẵng ###
Vĩnh
Phúc ###
Hưng
Yên ###
Kiên
Giang ###
Khánh
Hòa ###
Thừa
Thiên
Huế ###
Bình
Thuận ###
Hà Nam ###
Trà Vinh ###
Nam
Định ###
Bình
Phước ###
Dầu khí ###
Tiền
Giang ###
Nghệ An ###
Phú Yên ###
Quảng
Ngãi ###
Ninh
Thuận ###
Phú Thọ ###
Ninh
Bình ###
Bến Tre ###
Bình
Định 797.35
Quảng
Bình 766.56
Vĩnh
Long 741.58
Cần Thơ 725.82
Hòa
Bình 710.70
Thái
Bình 703.92
Lào Cai 576.44

Bạc Liêu 553.40


Lâm
Đồng 520.61
Hậu
Giang 519.85
Yên Bái 392.02
An
Giang 267.60
Sóc
Trăng 247.43
Lạng
Sơn 238.21
Tuyên
Quang 200.70
Đồng
Tháp 168.66
Đăk Lăk 153.52
Cà Mau 146.74
Đăk
Nông 144.37
Sơn La 135.73
Kon
Tum 93.86
Quảng
Trị 84.99
Cao
Bằng 52.43
Gia Lai 12.17
Bắc Kạn 6.35

Giang 4.15
Điện
Biên 3.00

Lai Châu 1.50


Tổng
Đối tác
vốn
Hàn
Quốc ###

Nhật Bản ###


Singapor
e ###

Đài Loan ###


Hồng
Kông ###
BritishVi
rginIslan
ds ###
Trung
Quốc ###
Malaysia ###
Thái Lan ###
Hà Lan ###
Hoa Kỳ ###
Samoa ###
Cayman
Islands ###
Canada ###
Vương
quốc
Anh ###
Pháp ###
Luxembo
urg ###
CHLB
Đức ###
Thụy Sỹ ###
Australia ###
Seychell
es ###
Brunei
Darussal
am ###
Bỉ ###
British
West
Indies 947.49
Liên
bang
Nga 943.09
Ấn Độ 922.34
Thổ Nhĩ
Kỳ 708.55
Indonesi
a 589.98
Cộng
Hòa Síp 478.64
Đan
Mạch 430.25
Italia 402.81
Mauritiu
s 389.63
Thụy
Điển 376.65

Bermuda 357.36
Marshall
Islands 288.18
Philippin
es 276.27
New
Zealand 209.42
Ba Lan 209.34
Belize 195.66
Nauy 191.85
Cook
Islands 172.00
Ma Cao 166.63
Áo 147.22
Anguilla 146.92
Slovakia 140.79

Bahamas 109.30
Tây Ban
Nha 105.83
Cộng
hòa Séc 90.70
Angola 82.80
Israel 78.99
Lào 70.06
Barbados 68.39
Hungary 66.94
Campuch
ia 63.92
Ecuador 56.70

Các tiểu
vương
quốc Ả
Rập
thống
nhất 51.48

Saint
Vincent
and the
Grenadin
es 48.90
Swazilan
d 45.00
Panama 43.46
Ireland 41.88
Sri
Lanka 41.72
Saint
Kitts and
Nevis 39.89
Channel
Islands 38.08
Isle of
Man 35.00
Pakistan 34.57
Bulgaria 31.10
Ukraina 29.62
Irắc 27.28

Phần Lan 23.30


El
Salvador 22.50
Oman 20.77
Costa
Rica 16.67
Belarus 16.25

Lithuania 14.21
Armenia 12.98
Island of
Nevis 11.78
Dominic
a 8.00
Litva 6.78
Cu Ba 6.70
United
States
Virgin
Islands 5.84
Andorra 3.80
Nigeria 3.65
Guatema
la 3.22
Turks &
Caicos
Islands 3.10
Brazil 2.81
Ả Rập
Xê Út 2.31
Ai Cập 2.28
Slovenia 2.27
Serbia 1.58
Kuwait 1.40
Nam Phi 1.36
Syrian
Arab
Republic 1.28
Rumani 1.20
CHDCN
D Triều
Tiên 1.20
Guinea
Bissau 1.19

Mông Cổ 1.10
Ma rốc 1.05
Ghana 1.02
Jordan 0.95
Myanma
r 0.80
Banglade
sh 0.80
Venezuel
a 0.51
Libăng 0.51
Guam 0.50
Kazakhst
an 0.49
Afghanis
tan 0.37
Mali 0.32
Nepal 0.32
Sudan 0.31
Chile 0.27
Estonia 0.26

Maldives 0.23
Monaco 0.21
Latvia 0.17
Antigua
and
Barbuda 0.17
Mexico 0.17
Argentin
a 0.13
Bồ Đào
Nha 0.13
Libya 0.12
Uruguay 0.10
Hondura
s 0.10
British
Isles 0.10
Palestine 0.09
Yemen 0.07
Turkmen
istan 0.07
Iran
(Islamic
Republic
of) 0.06
Hy Lạp 0.05
Algeria 0.05
Uganda 0.04
Sierra
Leone 0.03
Djibouti 0.02
Cameroo
n 0.02
Iceland 0.02
Liechten
stein 0.01
Ethiopia 0.01
Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 THEO NGÀNH


Tính từ 01/01/2019 đến 20/12/2019

Số lượt Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Ngành ký cấp mới điều chỉnh đăng ký
cấp mới điều mua cổ phần
(triệu USD) (triệu USD) (triệu USD)
chỉnh phần (triệu USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1314 12,093.14 861 5,381.98 2,261 7,086.66 24,561.78
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 123 1,817.97 28 - 693.73 397 2,751.79 3,876.03
3 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 1105 880.80 182 279.33 3,292 1,427.98 2,588.10
4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 493 330.26 104 144.79 1,129 1,091.52 1,566.58
5 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 12 11.55 2 191.97 39 968.34 1,171.86
6 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 15 722.60 2 - 14.91 62 302.42 1,010.10
7 Xây dựng 134 322.43 45 81.72 521 574.88 979.03
8 Thông tin và truyền thông 302 85.37 61 195.37 557 255.86 536.60
9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 103 39.05 23 37.99 710 411.85 488.89
10 Vận tải kho bãi 100 122.38 24 56.73 285 166.95 346.06
11 Cấp nước và xử lý chất thải 6 125.03 6 78.22 19 46.02 249.27
12 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 6 17.30 3 2.93 41 191.22 211.45
13 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 63 32.45 13 9.96 238 81.20 123.60
14 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 16 72.96 10 7.43 54 18.93 99.32
15 Giáo dục và đào tạo 71 24.96 12 9.36 172 30.30 64.63
16 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6 8.27 1 2.65 26 51.81 62.74
17 Hoạt động dịch vụ khác 11 36.75 2 2.20 31 8.12 47.07
18 Khai khoáng 2 1.90 2 28.03 8 5.66 35.59
Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia
19 1 0.43 0.43
đình
Tổng số 3,883 16,745.60 1,381 5,802.03 9,842 15,471.48 38,019.11

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2019 đến 20/12/2019

Số lượt Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác ký cấp mới điều chỉnh đăng ký
cấp mới điều mua cổ phần (triệu
(triệu USD) (triệu USD) (triệu USD)
chỉnh phần USD)

1 Hàn Quốc 1137 3,668.76 457 1,580.26 2,959 2,667.98 7,917.00


2 Hồng Kông 328 2,811.88 100 606.16 191 4,450.58 7,868.62
3 Singapore 296 2,100.94 90 - 290.50 658 2,691.28 4,501.71
4 Nhật Bản 435 1,820.69 220 1,070.79 787 1,246.12 4,137.60
5 Trung Quốc 683 2,373.37 145 650.36 1,925 1,039.21 4,062.94
6 Đài Loan 152 860.62 90 304.81 733 676.86 1,842.29
7 BritishVirginIslands 45 500.42 34 321.08 79 550.54 1,372.04
8 Samoa 55 543.09 29 243.69 31 99.89 886.67
9 Thái Lan 46 562.35 18 85.14 143 220.73 868.22
10 Hà Lan 29 390.85 17 262.48 57 174.45 827.77
11 Cayman Islands 8 21.60 6 99.56 31 387.06 508.22
12 Hoa Kỳ 105 163.03 30 182.33 328 115.10 460.46
13 Vương quốc Anh 36 149.28 14 73.30 95 80.68 303.26
14 Seychelles 34 163.33 9 30.33 27 73.40 267.06
15 Australia 51 42.81 12 75.19 191 108.47 226.47
16 Malaysia 36 23.62 17 123.78 203 68.72 216.12
17 Pháp 44 37.13 12 28.84 187 112.76 178.73
18 Canada 28 31.28 5 1.36 107 145.86 178.50
19 CHLB Đức 34 39.11 10 50.13 79 48.44 137.68
20 New Zealand 8 117.80 1 0.19 21 17.10 135.09
21 Thụy Điển 15 28.62 5 4.15 15 90.12 122.89
22 Thụy Sỹ 20 11.06 5 52.29 26 47.03 110.37
23 Anguilla 8 40.26 3 17.50 4 13.19 70.95
24 Brunei Darussalam 1 1.10 6 53.59 6 14.92 69.61
25 Luxembourg 5 45.62 1 0.34 6 10.85 56.81
26 Philippines 3 0.05 36 51.92 51.97
27 Ấn Độ 53 23.10 9 15.80 134 11.06 49.96
28 Indonesia 19 12.76 4 17.32 25 14.00 44.08
29 Qatar 3 42.79 42.79
30 Bermuda 1 42.45 42.45
31 Tây Ban Nha 7 8.28 8 9.74 24 22.19 40.21
32 Liên bang Nga 13 3.31 92 31.98 35.29
33 Nauy 4 0.12 1 28.00 13 4.35 32.47
34 British West Indies 3 31.00 1 0.23 31.23
35 Ba Lan 5 26.75 16 1.71 28.46
36 Đan Mạch 11 3.63 2 10.11 19 10.82 24.55
37 Ireland 4 21.08 14 0.42 21.50
38 Pakistan 10 0.43 3 4.14 74 11.58 16.15
39 Israel 5 10.39 1 0.20 14 5.45 16.04
40 Cộng hòa Séc 1 0.22 1 0.42 10 15.33 15.97
41 Mauritius 1 0.01 3 13.50 3 1.51 15.02
42 Lithuania 3 6.20 1 7.75 3 1.06 15.01
43 Ma Cao 1 15.00 1 0.00 15.00
44 Italia 16 3.80 2 5.16 43 4.22 13.18
45 Sri Lanka 4 0.24 4 9.70 12 0.71 10.65
46 Slovakia 2 0.01 3 10.05 10.05
47 Belize 2 7.08 3 2.58 9.66
48 United States Virgin Islands 1 1.34 1 8.17 9.51
49 Afghanistan 1 0.04 33 9.31 9.35
50 Marshall Islands 3 7.50 7.50
51 Litva 1 6.78 6.78
52 Panama 1 0.01 1 6.00 1 0.46 6.47
53 Ukraina 2 0.10 23 6.22 6.32
54 Cộng Hòa Síp 3 0.35 2 3.21 2 2.52 6.07
55 Bỉ 5 5.07 16 0.98 6.04
56 Campuchia 4 1.25 10 4.41 5.66
57 Oman 1 5.11 5.11
58 Thổ Nhĩ Kỳ 3 0.13 25 4.64 4.77
59 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 3 2.90 4 1.53 4.43
60 Nigeria 5 0.37 87 3.92 4.30
61 Bangladesh 4 0.11 26 2.64 2.74
62 Áo 2 1.37 6 1.36 2.73
63 Kazakhstan 1 0.05 10 2.23 2.28
64 Democratic Republic of the Congo 1 2.20 2.20
65 Ukraine 4 1.72 1.72
66 Latvia 1 0.09 6 1.44 1.53
67 Hungary 4 1.43 1.43
68 Saint Vincent and the Grenadines 1 1.30 1.30
69 Bulgaria 1 1.07 2 0.04 1.11
70 Armenia 2 1.00 1.00
71 Phần Lan 4 0.67 6 0.22 0.89
72 Nepal 2 0.24 14 0.56 0.80
73 Ethiopia 2 0.78 0.78
74 Ả Rập Xê Út 7 0.63 0.63
75 Saint Kitts and Nevis 2 0.58 0.58
76 Ai Cập 6 0.20 14 0.38 0.58
77 Bahamas 4 0.48 0.48
78 Hy Lạp 8 0.37 0.37
79 Isle of Man 1 0.30 0.30
80 Chile 1 0.25 1 0.04 0.29
81 Irắc 6 0.28 0.28
82 Yemen 1 0.01 9 0.26 0.27
83 Burkina Faso 4 0.26 0.26
84 Jordan 1 0.01 5 0.25 0.26
85 Nam Phi 3 0.09 5 0.16 0.24
86 Lào 1 0.10 4 0.14 0.24
87 Island of Nevis 1 0.21 0.21
88 Palestine 3 0.18 0.18
89 Sudan 3 0.18 0.18
90 Iran (Islamic Republic of) 1 0.01 3 0.15 0.16
91 Mali 3 0.13 0.13
92 Andorra 1 0.13 0.13
93 Myanmar 1 0.13 0.13
94 Albania 2 0.12 0.12
95 Antigua and Barbuda 1 0.05 1 0.07 0.12
96 Mexico 2 0.11 1 0.00 0.12
97 Libya 2 0.12 0.12
98 Brazil 1 0.01 3 0.11 0.11
99 Kenya 1 0.10 0.10
100 Honduras 1 0.10 0.10
101 Syrian Arab Republic 2 0.08 0.08
102 Guinea Bissau 1 0.08 0.08
103 Belarus 2 0.05 1 0.02 0.07
104 Djibouti 1 0.02 2 0.04 0.06
105 Mông Cổ 2 0.06 0.06
106 Vanuatu 2 0.06 0.06
107 Rumani 6 0.04 0.04
108 Dominica 1 0.04 0.04
109 Somali 1 0.04 0.04
110 Iceland 1 0.02 1 0.02 0.04
111 Malawi 1 0.04 0.04
112 Tuvalu 1 0.03 0.03
113 Venezuela 1 0.03 0.03
114 Liberia 1 0.02 0.02
115 Trinidad và Tobago 1 0.02 0.02
116 Algeria 1 0.02 0.02
117 British Isles 1 0.02 0.02
118 Kyrgyzstan 1 0.02 0.02
119 Bồ Đào Nha 2 0.02 0.02
120 Cameroon 2 0.01 0.01
121 Costa Rica 1 0.01 0.01
122 Libăng 2 0.007 0.007
123 Mozambique 1 0.01 0.01
124 Colombia 1 0.004 0.004
125 Ghana 1 0.004 0.004
Tổng số 3,883 16,745.60 1,381 5,802.03 9,842 15,471.48 38,019.11
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2019 đến 20/12/2019

Số lượt Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Địa phương ký cấp mới điều chỉnh đăng ký
cấp mới điều mua cổ phần (triệu
(triệu USD) (triệu USD) (triệu USD)
chỉnh phần USD)
1 Hà Nội 879 1,382.06 196 600.04 1,351 6,472.60 8,454.69
2 TP. Hồ Chí Minh 1320 1,841.35 309 858.74 5,720 5,595.33 8,295.41
3 Bình Dương 243 1,546.59 150 951.39 626 914.83 3,412.81
4 Đồng Nai 121 1,296.70 63 - 162.86 275 1,009.55 2,143.39
5 Bắc Ninh 247 833.87 162 663.35 263 85.38 1,582.60
6 Hải Phòng 87 595.13 55 686.48 109 101.93 1,383.54
7 Tây Ninh 35 860.20 34 329.29 39 63.99 1,253.48
8 Bắc Giang 76 787.73 35 287.59 54 26.74 1,102.07
9 Bà Rịa - Vũng Tàu 49 621.27 26 397.14 45 66.95 1,085.35
10 Hà Nam 61 720.38 44 108.43 30 14.35 843.16
11 Long An 146 290.91 99 246.91 203 259.94 797.76
12 Hải Dương 67 463.70 16 153.34 84 66.92 683.96
13 Thái Nguyên 18 361.84 19 223.89 19 20.56 606.29
14 Vĩnh Phúc 60 527.75 5 8.30 69 45.03 581.08
15 Đà Nẵng 131 386.38 14 3.20 263 124.69 514.27
16 Hưng Yên 44 468.85 44 - 53.32 69 44.66 460.18
17 Bình Phước 41 296.56 25 105.30 41 47.12 448.98
18 Tiền Giang 4 349.77 8 37.50 10 8.06 395.33
19 Thanh Hóa 25 311.03 4 24.07 22 14.90 350.00
20 Phú Thọ 33 142.13 12 190.31 15 16.00 348.45
21 Thừa Thiên Huế 12 293.41 5 27.30 19 2.56 323.27
22 Nghệ An 11 312.58 10 2.47 315.05
23 Quảng Ninh 16 171.00 1 13.50 27 57.61 242.11
24 Phú Yên 1 216.75 1 - 0.25 2 0.06 216.57
25 Khánh Hòa 8 109.71 1 0.60 128 89.17 199.49
26 Quảng Nam 26 158.42 10 - 9.25 34 31.52 180.70
27 Bình Thuận 8 155.85 2 2.10 28 22.22 180.17
28 Vĩnh Long 18 131.57 3 6.70 9 12.22 150.50
29 Ninh Bình 7 120.01 3 23.04 10 4.92 147.96
30 Quảng Ngãi 4 49.50 5 63.40 2 21.87 134.77
31 Ninh Thuận 3 114.63 10 15.55 130.18
32 Bạc Liêu 2 113.47 2 0.68 114.15
33 Sóc Trăng 5 112.05 2 0.28 112.34
34 Trà Vinh 4 99.47 7 11.02 110.49
35 Bình Định 6 80.56 3 - 14.49 14 24.58 90.66
36 Cà Mau 2 79.50 2 0.71 80.21
37 Hậu Giang 2 69.70 3 1.34 71.04
38 Cần Thơ 7 42.73 3 0.24 18 25.82 68.79
39 Thái Bình 7 28.54 5 28.27 13 9.52 66.33
40 An Giang 2 57.92 1 1.60 9 5.86 65.38
41 Nam Định 9 21.77 5 5.54 19 37.42 64.72
42 Bến Tre 3 16.50 2 4.00 10 39.24 59.74
43 Hà Tĩnh 7 14.31 22 18.33 32.64
44 Lâm Đồng 3 9.06 3 1.37 69 14.06 24.48
45 Kiên Giang 5 8.94 1 8.67 20 3.06 20.67
46 Quảng Trị 1 20.00 20.00
47 Tuyên Quang 6 13.90 4 2.70 16.60
48 Đồng Tháp 2 11.51 4 1.52 13.02
49 Yên Bái 3 4.43 1 1.11 7 1.76 7.30
50 Kon Tum 1 0.78 2 4.85 5.63
51 Bắc Kạn 1 4.32 1 0.06 4.38
52 Đăk Lăk 2 2.56 2.56
53 Lạng Sơn 4 1.39 1.39
54 Điện Biên 1 1.22 1.22
55 Lào Cai 1 0.87 2 0.08 0.94
Số lượt Số lượt Giá trị góp
Vốn đăng Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Địa phương ký cấp mới điều chỉnh đăng ký
cấp mới điều mua cổ phần (triệu
(triệu USD) (triệu USD) (triệu USD)
chỉnh phần USD)
56 Quảng Bình 5 0.78 0.78
57 Hà Giang 1 0.50 0.50
58 Sơn La 2 0.38 0.38
59 Đăk Nông 1 0.14 0.14
60 Cao Bằng 2 0.07 0.07
61 Lai Châu 1 0.05 0.05
62 Hòa Bình 3 17.66 6 - 20.50 7 1.80 - 1.04
Tổng số 3,883 16,745.60 1,381 5,802.03 9,842 15,471.48 38,019.11
Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH


(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2019)

Tổng vốn đầu tư


STT Chuyên ngành Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 14,422 214,174.89
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 868 58,433.26
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 132 23,653.83
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 839 11,990.16
5 Xây dựng 1,693 10,407.78
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 4,544 8,144.23
7 Vận tải kho bãi 823 5,067.32
8 Khai khoáng 108 4,897.54
9 Giáo dục và đào tạo 525 4,376.15
10 Thông tin và truyền thông 2,145 3,871.02
11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 497 3,508.45
12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 135 3,388.38
13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 3,217 3,200.07
14 Cấp nước và xử lý chất thải 75 2,857.44
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 148 1,989.36
16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 438 968.99
17 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 71 822.91
18 Hoạt động dịch vụ khác 141 820.29
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 6 8.37
Tổng 30,827 362,580.44

###
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2019)
###

Tổng vốn đầu tư


STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)

1 Hàn Quốc 8,467 67,707.12


2 Nhật Bản 4,385 59,333.86
3 Singapore 2,421 49,776.85
4 Đài Loan 2,692 32,367.27
5 Hồng Kông 1,735 23,447.07
6 BritishVirginIslands 841 21,725.12
7 Trung Quốc 2,807 16,264.80
8 Malaysia 616 12,634.53
9 Thái Lan 560 10,901.32
10 Hà Lan 344 10,051.16
11 Hoa Kỳ 988 9,382.98
12 Samoa 346 7,322.69
13 Cayman Islands 118 7,176.71
14 Canada 197 5,025.48
15 Vương quốc Anh 380 3,717.00
16 Pháp 563 3,603.79
17 Luxembourg 52 2,465.50
18 CHLB Đức 350 2,054.23
19 Thụy Sỹ 162 1,993.16
20 Australia 481 1,909.88
21 Seychelles 196 1,402.50
22 Brunei Darussalam 170 1,083.88
23 Bỉ 71 1,030.70
24 British West Indies 19 947.49
25 Liên bang Nga 137 943.09
26 Ấn Độ 255 922.34
27 Thổ Nhĩ Kỳ 22 708.55
28 Indonesia 92 589.98
29 Cộng Hòa Síp 18 478.64
30 Đan Mạch 139 430.25
31 Italia 110 402.81
32 Mauritius 54 389.63
33 Thụy Điển 78 376.65
34 Bermuda 11 357.36
35 Marshall Islands 10 288.18
36 Philippines 77 276.27
37 New Zealand 40 209.42
38 Ba Lan 19 209.34
39 Belize 24 195.66
40 Nauy 44 191.85
41 Cook Islands 2 172.00
42 Ma Cao 16 166.63
43 Áo 34 147.22
44 Anguilla 21 146.92
45 Slovakia 11 140.79
46 Bahamas 8 109.30
47 Tây Ban Nha 73 105.83
48 Cộng hòa Séc 38 90.70
49 Angola 4 82.80
50 Israel 31 78.99
51 Lào 8 70.06
52 Barbados 3 68.39
53 Hungary 19 66.94
54 Campuchia 23 63.92
55 Ecuador 4 56.70
56 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 21 51.48
57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48.90
58 Swaziland 1 45.00
59 Panama 13 43.46
60 Ireland 22 41.88
61 Sri Lanka 22 41.72
62 Saint Kitts and Nevis 3 39.89
63 Channel Islands 9 38.08
64 Isle of Man 1 35.00
65 Pakistan 59 34.57
66 Bulgaria 9 31.10
67 Ukraina 25 29.62
68 Irắc 6 27.28
69 Phần Lan 24 23.30
70 El Salvador 2 22.50
71 Oman 3 20.77
72 Costa Rica 5 16.67
73 Belarus 3 16.25
74 Lithuania 4 14.21
75 Armenia 2 12.98
76 Island of Nevis 3 11.78
77 Dominica 1 8.00
78 Litva 1 6.78
79 Cu Ba 2 6.70
80 United States Virgin Islands 2 5.84
81 Andorra 1 3.80
82 Nigeria 36 3.65
83 Guatemala 4 3.22
84 Turks & Caicos Islands 2 3.10
85 Brazil 4 2.81
86 Ả Rập Xê Út 5 2.31
87 Ai Cập 11 2.28
88 Slovenia 3 2.27
89 Serbia 2 1.58
90 Kuwait 3 1.40
91 Nam Phi 13 1.36
92 Syrian Arab Republic 6 1.28
93 Rumani 2 1.20
94 CHDCND Triều Tiên 5 1.20
95 Guinea Bissau 1 1.19
96 Mông Cổ 3 1.10
97 Ma rốc 2 1.05
98 Ghana 2 1.02
99 Jordan 3 0.95
100 Myanmar 1 0.80
101 Bangladesh 14 0.80
102 Venezuela 2 0.51
103 Libăng 4 0.51
104 Guam 1 0.50
105 Kazakhstan 2 0.49
106 Afghanistan 3 0.37
107 Mali 2 0.32
108 Nepal 4 0.32
109 Sudan 3 0.31
110 Chile 2 0.27
111 Estonia 3 0.26
112 Maldives 1 0.23
113 Monaco 1 0.21
114 Latvia 3 0.17
115 Antigua and Barbuda 2 0.17
116 Mexico 4 0.17
117 Argentina 3 0.13
118 Bồ Đào Nha 3 0.13
119 Libya 2 0.12
120 Uruguay 1 0.10
121 Honduras 1 0.10
122 British Isles 1 0.10
123 Palestine 1 0.09
124 Yemen 3 0.07
125 Turkmenistan 1 0.07
126 Iran (Islamic Republic of) 4 0.06
127 Hy Lạp 2 0.05
128 Algeria 1 0.05
129 Uganda 2 0.04
130 Sierra Leone 1 0.03
131 Djibouti 1 0.02
132 Cameroon 3 0.02
133 Iceland 1 0.02
134 Liechtenstein 1 0.01
135 Ethiopia 1 0.01
Tổng 30,827 362,580.44
###
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2019)
###
Tổng vốn đầu tư
STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 9,173 47,341.45
2 Bình Dương 3,772 34,388.15
3 Hà Nội 5,934 34,113.06
4 Đồng Nai 1,659 31,226.42
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 466 31,025.95
6 Bắc Ninh 1,510 18,849.57
7 Hải Phòng 779 18,744.23
8 Thanh Hóa 142 14,190.84
9 Hà Tĩnh 77 11,728.96
10 Thái Nguyên 157 8,277.87
11 Hải Dương 449 8,175.99
12 Long An 1,164 7,868.71
13 Tây Ninh 324 6,991.39
14 Quảng Ninh 129 6,317.01
15 Quảng Nam 218 6,125.24
16 Bắc Giang 502 5,917.38
17 Đà Nẵng 774 5,534.68
18 Vĩnh Phúc 417 5,078.89
19 Hưng Yên 468 4,878.13
20 Kiên Giang 58 4,802.23
21 Khánh Hòa 113 4,298.52
22 Thừa Thiên Huế 114 3,856.18
23 Bình Thuận 146 3,729.64
24 Hà Nam 308 3,600.55
25 Trà Vinh 43 3,330.70
26 Nam Định 108 3,303.55
27 Bình Phước 270 2,796.16
28 Dầu khí 50 2,768.69
29 Tiền Giang 117 2,581.23
30 Nghệ An 95 2,158.20
31 Phú Yên 47 1,989.36
32 Quảng Ngãi 61 1,842.83
33 Ninh Thuận 51 1,707.73
34 Phú Thọ 182 1,596.87
Tổng vốn đầu tư
STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
35 Ninh Bình 74 1,395.04
36 Bến Tre 64 1,079.41
37 Bình Định 86 797.35
38 Quảng Bình 20 766.56
39 Vĩnh Long 62 741.58
40 Cần Thơ 85 725.82
41 Hòa Bình 50 710.70
42 Thái Bình 87 703.92
43 Lào Cai 30 576.44
44 Bạc Liêu 13 553.40
45 Lâm Đồng 103 520.61
46 Hậu Giang 23 519.85
47 Yên Bái 24 392.02
48 An Giang 26 267.60
49 Sóc Trăng 15 247.43
50 Lạng Sơn 42 238.21
51 Tuyên Quang 15 200.70
52 Đồng Tháp 18 168.66
53 Đăk Lăk 16 153.52
54 Cà Mau 11 146.74
55 Đăk Nông 12 144.37
56 Sơn La 10 135.73
57 Kon Tum 9 93.86
58 Quảng Trị 19 84.99
59 Cao Bằng 18 52.43
60 Gia Lai 6 12.17
61 Bắc Kạn 4 6.35
62 Hà Giang 6 4.15
63 Điện Biên 1 3.00
64 Lai Châu 1 1.50
Tổng 30,827 362,580.44

You might also like