Professional Documents
Culture Documents
Fdi 2019
Fdi 2019
135 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 30.827 dự án,
Luỹ kế đến 20/12/2019: tổng vốn đăng ký 362,58 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật
Bản, Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Chuyên Tổng
ngành vốn
Công
nghiệp
chế biến,
chế tạo ###
Hoạt
động
kinh
doanh
bất động
sản ###
Sản xuất,
phân
phối
điện, khí,
nước,
điều hòa ###
Dịch vụ
lưu trú
và ăn
uống ###
Xây
dựng ###
Bán
buôn và
bán lẻ;
sửa chữa
ô tô, mô
tô, xe
máy ###
Vận tải
kho bãi ###
Khai
khoáng ###
Giáo dục
và đào
tạo ###
Thông
tin và
truyền
thông ###
Nông
nghiêp,
lâm
nghiệp
và thủy
sản ###
Nghệ
thuật, vui
chơi và
giải trí ###
Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa học
công
nghệ ###
Cấp
nước và
xử lý
chất thải ###
Y tế và
hoạt
động trợ
giúp xã
hội ###
Hoạt
động
hành
chính và
dịch vụ
hỗ trợ 968.99
Hoạt
động tài
chính,
ngân
hàng và
bảo hiểm 822.91
Hoạt
động
dịch vụ
khác 820.29
Hoạt
đông làm
thuê các
công việc
trong các
hộ gia
đình 8.37
Địa Tổng
phương vốn
TP. Hồ
Chí
Minh ###
Bình
Dương ###
Hà Nội ###
Đồng
Nai ###
Bà Rịa -
Vũng
Tàu ###
Bermuda 357.36
Marshall
Islands 288.18
Philippin
es 276.27
New
Zealand 209.42
Ba Lan 209.34
Belize 195.66
Nauy 191.85
Cook
Islands 172.00
Ma Cao 166.63
Áo 147.22
Anguilla 146.92
Slovakia 140.79
Bahamas 109.30
Tây Ban
Nha 105.83
Cộng
hòa Séc 90.70
Angola 82.80
Israel 78.99
Lào 70.06
Barbados 68.39
Hungary 66.94
Campuch
ia 63.92
Ecuador 56.70
Các tiểu
vương
quốc Ả
Rập
thống
nhất 51.48
Saint
Vincent
and the
Grenadin
es 48.90
Swazilan
d 45.00
Panama 43.46
Ireland 41.88
Sri
Lanka 41.72
Saint
Kitts and
Nevis 39.89
Channel
Islands 38.08
Isle of
Man 35.00
Pakistan 34.57
Bulgaria 31.10
Ukraina 29.62
Irắc 27.28
Lithuania 14.21
Armenia 12.98
Island of
Nevis 11.78
Dominic
a 8.00
Litva 6.78
Cu Ba 6.70
United
States
Virgin
Islands 5.84
Andorra 3.80
Nigeria 3.65
Guatema
la 3.22
Turks &
Caicos
Islands 3.10
Brazil 2.81
Ả Rập
Xê Út 2.31
Ai Cập 2.28
Slovenia 2.27
Serbia 1.58
Kuwait 1.40
Nam Phi 1.36
Syrian
Arab
Republic 1.28
Rumani 1.20
CHDCN
D Triều
Tiên 1.20
Guinea
Bissau 1.19
Mông Cổ 1.10
Ma rốc 1.05
Ghana 1.02
Jordan 0.95
Myanma
r 0.80
Banglade
sh 0.80
Venezuel
a 0.51
Libăng 0.51
Guam 0.50
Kazakhst
an 0.49
Afghanis
tan 0.37
Mali 0.32
Nepal 0.32
Sudan 0.31
Chile 0.27
Estonia 0.26
Maldives 0.23
Monaco 0.21
Latvia 0.17
Antigua
and
Barbuda 0.17
Mexico 0.17
Argentin
a 0.13
Bồ Đào
Nha 0.13
Libya 0.12
Uruguay 0.10
Hondura
s 0.10
British
Isles 0.10
Palestine 0.09
Yemen 0.07
Turkmen
istan 0.07
Iran
(Islamic
Republic
of) 0.06
Hy Lạp 0.05
Algeria 0.05
Uganda 0.04
Sierra
Leone 0.03
Djibouti 0.02
Cameroo
n 0.02
Iceland 0.02
Liechten
stein 0.01
Ethiopia 0.01
Cục Đầu tư nước ngoài
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1314 12,093.14 861 5,381.98 2,261 7,086.66 24,561.78
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 123 1,817.97 28 - 693.73 397 2,751.79 3,876.03
3 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 1105 880.80 182 279.33 3,292 1,427.98 2,588.10
4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 493 330.26 104 144.79 1,129 1,091.52 1,566.58
5 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 12 11.55 2 191.97 39 968.34 1,171.86
6 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 15 722.60 2 - 14.91 62 302.42 1,010.10
7 Xây dựng 134 322.43 45 81.72 521 574.88 979.03
8 Thông tin và truyền thông 302 85.37 61 195.37 557 255.86 536.60
9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 103 39.05 23 37.99 710 411.85 488.89
10 Vận tải kho bãi 100 122.38 24 56.73 285 166.95 346.06
11 Cấp nước và xử lý chất thải 6 125.03 6 78.22 19 46.02 249.27
12 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 6 17.30 3 2.93 41 191.22 211.45
13 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 63 32.45 13 9.96 238 81.20 123.60
14 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 16 72.96 10 7.43 54 18.93 99.32
15 Giáo dục và đào tạo 71 24.96 12 9.36 172 30.30 64.63
16 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6 8.27 1 2.65 26 51.81 62.74
17 Hoạt động dịch vụ khác 11 36.75 2 2.20 31 8.12 47.07
18 Khai khoáng 2 1.90 2 28.03 8 5.66 35.59
Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia
19 1 0.43 0.43
đình
Tổng số 3,883 16,745.60 1,381 5,802.03 9,842 15,471.48 38,019.11
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2019 đến 20/12/2019
###
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2019)
###