You are on page 1of 57

39

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng; %
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 1412285 1851928 5535267 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 192733 293080 806659 13.65 15.83 14.57

Nông nghiệp 130755 210652 575860 9.26 11.38 10.40

Lâm nghiệp 10951 13639 40676 0.78 0.74 0.73

Thủy sản 51027 68789 190123 3.61 3.71 3.44

Công nghiệp và xây dựng 465645 663357 1897272 32.97 35.82 34.28

Công nghiệp 388067 536856 1573806 27.48 28.99 28.44

Khai khoáng 99202 141961 408227 7.02 7.67 7.38

Công nghiệp chế biến, chế tạo 223651 295243 886580 15.84 15.94 16.02
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 58196 91166 250806 4.12 4.92 4.53
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 7018 8486 28193 0.50 0.46 0.51

Xây dựng 77578 126501 323466 5.49 6.83 5.84

Dịch vụ 616590 713029 2278892 43.66 38.50 41.17


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 154053 207239 602584 10.91 11.19 10.89

Vận tải, kho bãi 43444 44698 149478 3.08 2.41 2.70

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 62906 55735 209390 4.46 3.01 3.78

Thông tin và truyền thông 9335 13038 37793 0.66 0.70 0.68

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 92831 112197 295444 6.57 6.06 5.34

Hoạt động kinh doanh bất động sản 69947 67832 253870 4.95 3.66 4.59

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 19055 24207 69341 1.35 1.31 1.25

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 5843 5447 20411 0.41 0.29 0.37

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 35569 50014 150004 2.52 2.70 2.71

Giáo dục và đào tạo 44375 56960 203193 3.14 3.08 3.67

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 44175 35780 151542 3.13 1.93 2.74

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 8536 9883 32418 0.60 0.53 0.59

Hoạt động dịch vụ khác 24229 27105 94301 1.72 1.47 1.70

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 2290 2893 9124 0.16 0.16 0.16
40

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 137317 182462 552444 9.72 9.85 9.98
41
2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng; %
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 891880 1134963 3493399 106.82 107.31 107.08

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 122609 154845 500567 103.59 103.90 103.76

Nông nghiệp 85672 114658 372266 102.41 102.98 102.89

Lâm nghiệp 6625 7409 23084 106.28 106.46 106.01

Thủy sản 30312 32778 105217 106.48 106.66 106.46

Công nghiệp và xây dựng 313179 415876 1242420 108.76 108.65 108.85

Công nghiệp 255289 328855 1017956 108.50 108.35 108.79

Khai khoáng 43483 76659 207783 94.49 96.28 96.89

Công nghiệp chế biến, chế tạo 169692 195109 640172 113.08 113.06 112.98
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 36674 51079 149427 107.42 111.87 110.40
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 5440 6008 20574 107.53 106.30 106.42

Xây dựng 57890 87021 224464 109.92 109.80 109.16

Dịch vụ 356053 440185 1354796 106.54 107.61 107.03


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 85835 114902 338855 107.74 108.96 108.51

Vận tải, kho bãi 26728 32351 102349 107.50 108.22 107.85

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 33657 37877 131383 104.01 109.07 106.78

Thông tin và truyền thông 9587 12085 38128 107.30 107.70 107.76

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 62953 79245 202486 108.11 108.51 108.21

Hoạt động kinh doanh bất động sản 43904 47451 169109 104.10 104.87 104.33
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 13184 17630 48078 106.80 106.95 106.85

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 3919 3814 13654 108.01 108.41 108.10

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 22154 30698 94215 104.64 104.97 104.60

Giáo dục và đào tạo 21878 25848 88656 107.09 107.18 107.08

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 9976 12388 41172 107.04 107.18 107.11

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6499 8643 25696 107.49 107.11 107.21

Hoạt động dịch vụ khác 14503 15707 55966 104.77 104.28 104.86
42

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 1275 1545 5048 107.07 106.94 106.83

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 100039 124057 395616 105.97 106.26 106.08
43

3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2018

Nghìn ha; %
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này

cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ

năm trước năm trước

1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 781.7 825.7 105.6

Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 756.7 802.0 106.0

2. Gieo trồng một số cây vụ đông ở miền Bắc

Ngô 107.8 105.8 98.1

Khoai lang 24.7 24.9 100.8

Đậu tương 5.1 6.1 119.6

Lạc 4.8 5.0 104.2

Rau đậu 171.8 174.9 101.8


44

4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Ước tính năm 2018 Năm 2018 so với năm 2017 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam

1. Cây lương thực có hạt


Lúa cả năm
Diện tích (Nghìn ha) 7570.4 2405.9 5164.5 98.3 98.0 98.4
Năng suất (Tạ/ha) 58.1 56.2 59.0 104.7 104.5 104.8
Sản lượng (Nghìn tấn) ### 13528.6 30450.6 102.9 102.5 103.1
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 3102.1 1127.6 1974.5 99.5 98.6 100.1
Năng suất (Tạ/ha) 66.4 64.1 67.7 106.6 102.9 108.7
Sản lượng (Nghìn tấn) ### 7233.1 13369.9 106.1 101.5 108.8
Lúa hè thu
Diện tích (Nghìn ha) 2052.9 174.1 1878.8 99.3 98.4 99.4
Năng suất (Tạ/ha) 54.6 48.3 55.2 100.6 102.5 100.4
Sản lượng (Nghìn tấn) ### 840.3 10373.0 99.9 100.9 99.9
Lúa thu đông
Diện tích (Nghìn ha) 732.1 732.1 90.4 90.4
Năng suất (Tạ/ha) 53.2 53.2 101.7 101.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 3898.0 3898.0 91.9 91.9
Lúa mùa
Diện tích (Nghìn ha) 1683.3 1104.2 579.1 98.4 97.4 100.3
Năng suất (Tạ/ha) 49.1 49.4 48.5 107.0 106.9 106.8
Sản lượng (Nghìn tấn) 8264.9 5455.2 2809.7 105.1 104.1 107.1
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 1039.0 650.6 388.4 94.5 92.6 97.9
Năng suất (Tạ/ha) 47.2 41.2 57.3 101.5 100.7 101.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 4905.9 2681.9 2224.0 96.0 93.4 99.4
Tổng sản lượng lương
thực có hạt (Nghìn tấn) ### 16211.8 32676.6 102.2 100.9 102.8
Trong đó:
Lúa ### 13528.6 30450.6 102.9 102.5 103.1
Ngô 4905.9 2681.9 2224.0 96.0 93.4 99.4
2. Cây chất bột có củ
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 117.9 68.2 49.7 96.8 93.0 102.5
Năng suất (Tạ/ha) 116.1 76.6 170.2 104.5 101.9 103.1
Sản lượng (Nghìn tấn) 1368.6 522.7 845.9 101.2 94.8 105.5
Sắn
Diện tích (Nghìn ha) 515.3 162.4 352.9 96.8 95.6 97.3
Năng suất (Tạ/ha) 192.9 149.1 213.0 100.1 101.4 99.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 9939.9 2421.5 7518.4 96.8 97.0 96.7
45

5. Diện tích, năng suất và sản lượng


một số cây công nghiệp hàng năm

Ước tính Năm 2018 so với


Năm 2017 năm 2017 (%)
năm 2018

Mía

Diện tích (Nghìn ha) 281.0 269.0 95.7

Năng suất (Tạ/ha) 653.3 663.1 101.5

Sản lượng (Nghìn tấn) 18356.4 17836.5 97.2

Lạc

Diện tích (Nghìn ha) 195.6 185.7 94.9

Năng suất (Tạ/ha) 23.5 24.7 105.1

Sản lượng (Nghìn tấn) 459.6 458.7 99.8

Đậu tương

Diện tích (Nghìn ha) 68.4 53.1 77.6

Năng suất (Tạ/ha) 14.9 15.2 102.0

Sản lượng (Nghìn tấn) 101.7 80.8 79.4

Vừng

Diện tích (Nghìn ha) 36.7 29.2 79.6

Năng suất (Tạ/ha) 8.0 7.3 91.3

Sản lượng (Nghìn tấn) 29.3 21.4 73.0

Thuốc lá, thuốc lào

Diện tích (Nghìn ha) 18.4 17.3 94.0

Năng suất (Tạ/ha) 21.5 22.0 102.3

Sản lượng (Nghìn tấn) 39.6 38.1 96.2


46

6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Ước tính Năm 2018 so


Năm 2017
năm 2018 với năm 2017 (%)

Diện tích gieo trồng (Nghìn ha)


Chè 123.0 123.7 100.6
Cà phê 677.6 688.4 101.6
Cao su 969.7 965.4 99.6
Dừa 169.7 175.2 103.3
Hồ tiêu 149.7 149.9 100.1
Điều 299.9 301.0 100.4

Sản lượng (Nghìn tấn)


Chè (Búp tươi) 971.9 987.3 101.6
Cà phê (Nhân) 1577.2 1626.2 103.1
Cao su (Mủ khô) 1094.5 1141.9 104.3
Dừa 1474.5 1564.8 106.1
Hồ tiêu 252.6 255.4 101.1
Điều 215.8 260.3 120.6

7. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10

Nghìn con

Ước tính Năm 2018 so


Năm 2017
năm 2018 với năm 2017 (%)

Trâu 2491.7 2425.1 97.3

Bò 5654.9 5802.9 102.6

Lợn 27406.7 28147.9 102.7

Gia cầm 385456.6 408970.4 106.1


47

8. Sản phẩm chăn nuôi

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ


bộ tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018

Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 18.7 23.7 92.1 106.3 106.8 104.7

Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 68.8 80.3 334.5 103.8 107.2 104.0

Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 854.2 1072.2 3816.4 105.3 107.1 102.2

Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 212.2 276.9 1097.5 106.5 106.9 106.4

Trứng gia cầm (Triệu quả) 2113.0 3262.5 11645.6 109.5 106.2 109.5

Sản lượng sữa bò tươi (Nghìn tấn) 233.3 232.7 936.0 104.5 104.3 106.2
48

9. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ


bộ tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 59.6 77.4 238.6 94.6 97.6 98.8

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 22.5 26.6 85.8 99.3 99.5 99.7

Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 3609.0 3723.0 12818.0 111.6 107.4 109.6

Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 5.7 4.9 23.7 98.8 100.3 98.8

Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 318.1 387.4 1283.3 129.2 114.9 82.2

Cháy rừng 174.6 289.4 739.1 317.1 217.7 141.7

Chặt phá rừng 143.5 98.0 544.2 75.1 48.3 52.4

10. Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn; %
Thực Ước Ước So với cùng kỳ
hiện tính tính năm trước
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả

năm năm 2018 năm năm năm

2018 2018 2018 2018 2018

Tổng số 2088.0 2106.4 7756.5 106.3 106.4 106.1

Cá 1422.2 1503.5 5602.8 107.5 107.5 106.7

Tôm 302.0 296.8 966.1 106.1 105.9 107.0

Thủy sản khác 363.8 306.1 1187.6 102.8 100.7 102.5

Nuôi trồng 1132.2 1228.2 4153.8 107.0 106.9 106.7

Cá 751.6 840.8 2902.5 107.8 107.5 106.9

Tôm 253.3 261.4 804.3 106.9 107.1 108.1

Thủy sản khác 127.3 126.0 447.0 102.6 102.6 102.9

Khai thác 955.8 878.2 3602.7 105.6 105.7 105.3

Cá 670.6 662.7 2700.3 107.1 107.6 106.4

Tôm 48.7 35.4 161.8 102.1 98.3 101.8


49

Thủy sản khác 236.5 180.1 740.6 102.9 99.4 102.3


50

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2018


%
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2018
năm 2018 năm 2018 năm 2018 so với
so với so với so với năm 2017
cùng kỳ tháng cùng kỳ
năm trước trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 109.6 101.4 111.4 110.2


Khai khoáng 102.0 102.7 96.8 98.0
Khai thác than cứng và than non 98.2 106.4 105.5 109.1
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 101.8 102.0 94.2 94.6
Khai thác quặng kim loại 95.6 121.4 99.7 101.6
Khai khoáng khác 100.4 102.9 103.6 98.8
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 134.8 91.5 85.3 105.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 110.8 101.2 113.7 112.3
Sản xuất, chế biến thực phẩm 107.6 103.0 116.4 108.5
Sản xuất đồ uống 105.2 105.4 109.3 107.9
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 117.3 97.6 124.4 108.9
Dệt 109.1 104.2 116.8 112.7
Sản xuất trang phục 110.0 105.9 110.2 111.1
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 107.7 103.6 117.0 110.8

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm 109.8 101.6 115.7 104.6
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 115.8 103.3 118.7 114.0
In, sao chép bản ghi các loại 102.9 101.3 113.1 107.4
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 194.2 108.3 198.1 165.5
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 113.7 102.1 118.0 108.2
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 103.6 122.2 124.2 120.0
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 99.3 103.7 111.1 103.3
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 106.4 106.3 110.0 110.9
Sản xuất kim loại 140.0 99.4 137.6 125.1
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 103.5 104.2 107.6 111.8
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 107.8 94.7 105.7 111.3
Sản xuất thiết bị điện 102.4 104.8 108.7 106.7
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 101.3 108.5 119.4 104.0
Sản xuất xe có động cơ 120.8 105.5 120.7 116.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 99.8 101.1 99.6 104.7
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 107.9 109.2 130.1 113.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 110.1 101.0 137.4 112.4
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 96.3 112.6 96.4 102.8
Sản xuất và phân phối điện 109.5 101.0 111.7 110.0
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 105.3 102.9 105.6 106.3
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 107.5 102.1 109.4 107.6
Thoát nước và xử lý nước thải 108.4 106.5 99.1 109.7
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 100.4 103.2 101.2 103.1
51
12. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2018

%
So với cùng kỳ năm trước
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018

Toàn ngành công nghiệp 112.7 108.2 110.7 109.4


Khai khoáng 100.2 97.2 97.1 97.4
Khai thác than cứng và than non 109.5 110.9 108.4 107.2
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 98.5 92.5 94.6 93.0
Khai thác quặng kim loại 107.6 113.9 91.3 96.0
Khai khoáng khác 100.4 95.8 94.7 104.2
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 89.5 117.3 104.3 111.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo 115.7 109.6 113.1 111.1
Sản xuất, chế biến thực phẩm 106.2 107.9 108.7 111.1
Sản xuất đồ uống 107.7 109.2 107.8 107.2
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 105.2 100.4 110.4 118.6
Dệt 111.8 113.9 112.1 112.7
Sản xuất trang phục 108.1 111.0 113.4 111.8
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 109.0 111.0 111.3 111.9

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm 99.3 104.3 103.3 111.3
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 111.3 108.8 118.0 117.4
In, sao chép bản ghi các loại 106.1 111.8 106.2 106.6
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 104.4 172.7 197.8 192.8
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 103.0 108.8 106.1 114.4
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 111.9 117.3 150.6 107.2
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 102.4 103.6 104.3 103.1
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 112.9 111.2 110.2 109.4
Sản xuất kim loại 113.9 125.0 120.1 139.3
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 114.3 120.9 107.6 106.7
(trừ máy móc, thiết bị)
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính 134.6 103.2 109.5 101.6
và sản phẩm quang học
Sản xuất thiết bị điện 115.6 105.1 103.3 104.6
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 105.6 106.1 96.2 106.6
Sản xuất xe có động cơ 105.7 114.1 126.0 120.4
Sản xuất phương tiện vận tải khác 106.3 105.8 105.0 102.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 112.8 107.2 115.2 119.1
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 116.6 116.9 101.6 116.3
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 100.0 106.4 111.3 95.5
Sản xuất và phân phối điện 109.3 112.5 108.0 110.5
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 106.0 105.9 106.8 106.7
nước thải
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 106.7 106.6 108.0 109.2
Thoát nước và xử lý nước thải 118.8 96.9 113.9 111.1
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; 102.0 107.0 102.8 101.1
tái chế phế liệu
52

13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2018

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2018
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2018 so với
năm 2018 năm 2018 2018 so với cùng kỳ năm 2017
năm trước (%) (%)

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 3492.3 3713.5 41782.5 105.5 109.1
Dầu mỏ thô khai thác " 960 1038 12030 96.1 88.7
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 870.0 840.0 9996.7 92.3 101.1
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 79.1 163.7 988.0 182.9 129.8
Xăng, dầu " 1036.7 983.0 9434.0 155.1 151.2
Alumin " 120.2 122.1 1309.7 119.9 123.3
Thuỷ hải sản chế biến " 256.8 270.0 2932.8 118.9 110.9
Sữa tươi Triệu lít 127.5 132.7 1519.9 113.5 102.1
Sữa bột Nghìn tấn 10.5 10.3 138.0 118.9 111.8
Đường kính " 39.5 174.7 1,593.9 112.8 115.2
Bột ngọt " 24.7 26.3 304.1 101.7 103.6
Thức ăn cho gia súc " 1163.4 1219.5 14186.8 103.4 101.0
Thức ăn cho thủy sản " 546.4 544.4 6111.8 116.8 117.3
Bia Triệu lít 421.4 438.0 4,676.4 110.2 107.0
Thuốc lá điếu Triệu bao 637.3 622.1 6223.1 124.4 108.9
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 45.7 47.4 572.9 129.2 116.2
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 82.5 81.7 1079.1 128.1 118.9
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 422.5 445.1 4825.2 112.4 112.1
Giày, dép da Triệu đôi 26.0 27.0 282.2 125.4 108.6
Phân U rê Nghìn tấn 212.7 196.7 2,370.1 130.1 103.6
Phân hỗn hợp N.P.K " 255.1 294.4 2961.2 99.1 101.7
Sơn hoá học " 80.7 84.0 873.8 120.3 107.8
Xi măng Triệu tấn 8.0 8.6 90.2 109.8 109.1
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1801.6 1799.6 17723.4 173.1 143.8
Thép cán " 518.7 532.9 5837.2 105.8 106.8
Thép thanh, thép góc " 544.6 558.8 6403.6 102.0 107.8
Điện thoại di động Triệu cái 21.1 19.4 208.7 110.9 99.0
Nghìn
Linh kiện điện thoại 49.7 49.2 446.4 83.7 108.3
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 1180.1 1126.1 13232.7 119.6 124.0


Ô tô Nghìn chiếc 24.7 26.8 259.9 108.7 114.1
Xe máy " 348.4 350.6 3602.8 97.9 103.7
Điện sản xuất Tỷ kwh 17.5 18.0 209.3 111.5 109.8
53

Nước máy thương phẩm Triệu m3 264.9 270.6 3110.3 109.4 107.6
54

14. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2018

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 8666.2 10842.7 108.4 107.2


Dầu mỏ thô khai thác " 2881.0 2978.0 86.8 89.7
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 2203.3 2493.7 110.2 96.7
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 216.5 323.3 133.4 141.1
Thuỷ hải sản chế biến " 768.2 792.5 108.2 111.6
Sữa tươi Triệu lít 391.2 394.8 99.8 109.3
Sữa bột Nghìn tấn 34.5 30.3 110.9 116.5
Đường kính " 11.0 227.8 57.0 106.9
Bột ngọt " 77.3 80.2 109.7 104.7
Thức ăn cho gia súc " 3435.4 3527.4 100.5 102.3
Thức ăn cho thủy sản " 1613.1 1639.8 115.1 117.1
Bia Triệu lít 1238.8 1275.7 104.9 107.7
Thuốc lá điếu Triệu bao 1554.2 1854.8 110.4 118.6
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 149.1 143.7 114.7 127.1
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 286.5 268.6 118.6 114.2
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 1248.5 1288.6 115.3 113.7
Giày, dép da Triệu đôi 73.4 80.7 101.5 121.5
Phân U rê Nghìn tấn 558.0 637.4 98.1 122.7
Phân hỗn hợp N.P.K " 681.0 787.4 99.8 102.3
Sơn hoá học " 222.1 243.8 107.6 113.2
Xi măng Triệu tấn 21.7 24.4 109.3 109.3
Sắt, thép thô Nghìn tấn 6592.7 5359.2 176.2 160.3
Thép cán " 1504.2 1551.2 108.6 108.9
Thép thanh, thép góc " 1499.1 1652.3 94.6 110.9
Điện thoại di động Triệu cái 50.0 59.1 88.9 104.1
Tivi Nghìn cái 4301.5 3594.2 146.9 117.4
Ô tô Nghìn chiếc 66.5 75.8 134.8 112.4
Xe máy " 914.9 1031.4 105.1 100.4
Điện sản xuất Tỷ kwh 56.0 53.6 108.0 110.7
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
802.1 806.9 108.2 109.1
55

15. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm 2018 năm 2018 2018 thời điểm thời điểm
so với so với so với 31/12/2018 31/12/2018
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2017 thời điểm thời điểm

tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 101.9 109.7 112.4 108.3 114.1

Sản xuất, chế biến thực phẩm 101.2 110.4 108.1 106.3 111.5

Sản xuất đồ uống 104.1 101.1 111.0 103.7 119.1

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 103.0 119.8 106.9 110.9 110.2

Dệt 99.0 111.3 109.9 102.2 115.2

Sản xuất trang phục 104.7 104.6 109.3 108.9 119.4

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 102.0 111.4 107.8 102.2 151.4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm 101.4 122.6 103.5 101.4 94.6
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 103.7 145.6 116.6 99.7 134.6

In, sao chép bản ghi các loại 110.2 102.0 107.6 110.1 101.4

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 111.4 146.5 160.6 107.6 577.7

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 116.6 111.2 105.6 95.7 128.6

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 184.1 79.7 116.1 111.1 324.3

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 102.6 109.7 102.7 102.9 137.4

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 99.5 102.8 112.4 116.0 99.5

Sản xuất kim loại 84.6 103.6 119.0 143.1 143.0


Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 101.6 99.8 106.1 106.7 133.0
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 90.7 129.7 112.1 111.2 80.8

Sản xuất thiết bị điện 100.7 99.2 105.7 108.7 178.5

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 97.1 104.3 103.4 111.1 93.4

Sản xuất xe có động cơ 103.5 118.1 127.0 106.2 88.3

Sản xuất phương tiện vận tải khác 101.9 91.6 101.7 112.8 183.8

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 106.3 122.3 110.9 109.1 102.8

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 97.5 108.1 102.3 102.1 102.3
56

16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2018 so với 1/12/2018 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 101.2 102.6


Khai khoáng 100.9 100.7
Khai thác than cứng và than non 101.2 102.6
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 99.9 94.9
Khai thác quặng kim loại 99.9 95.6
Khai khoáng khác 100.3 97.6
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 100.5 100.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 101.3 102.8
Sản xuất, chế biến thực phẩm 101.1 100.5
Sản xuất đồ uống 100.5 121.1
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.0 100.2
Dệt 101.2 106.1
Sản xuất trang phục 101.8 106.6
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.4 104.1
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, 101.5 106.5
tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 100.6 102.7
In, sao chép bản ghi các loại 100.6 106.3
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 100.3 100.0
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.8 100.0
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.5 98.2
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 101.4 108.7
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.2 98.5
Sản xuất kim loại 100.7 99.5
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 101.0 98.3
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 101.0 95.1
Sản xuất thiết bị điện 100.5 104.3
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 101.6 104.8
Sản xuất xe có động cơ 100.4 103.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 101.7 104.1
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 103.0 100.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 99.2 94.2
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 101.8 103.2
Sản xuất và phân phối điện 100.3 100.0
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 100.1 100.4
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.2 100.5
Thoát nước và xử lý nước thải 100.1 103.7
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.1 99.7
57
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 100.0 100.0
58

17. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới theo lĩnh vực hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với

2017 2018 năm 2017 (%)

TỔNG SỐ 126859 1E+05 103.5

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 45411 46380 102.1

Xây dựng 16035 16735 104.4

Công nghiệp chế biến, chế tạo 16191 16202 100.1


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 9392 9964 106.1
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị,
đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 6742 7631 113.2

Kinh doanh bất động sản 5065 7092 140.0

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 6336 6852 108.1

Vận tải kho bãi 5903 3899 66.1

Giáo dục và đào tạo 3435 3860 112.4

Thông tin và truyền thông 3649 3510 96.2

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1538 1867 121.4

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản 1955 1847 94.5

Hoạt động dịch vụ khác 1235 1397 113.1

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1518 1380 90.9

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 1026 1122 109.4

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 741 871 117.5

Khai khoáng 687 666 96.9


59

33939 34725 2.3159197384

90965 94703 4.1092727972


60

18. Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động theo lĩnh vực hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với

2017 2018 năm 2017 (%)

TỔNG SỐ 26448 34010 128.6

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 10127 12594 124.4

Xây dựng 4004 5358 133.8

Công nghiệp chế biến, chế tạo 3394 4376 128.9


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1378 2166 157.2

Vận tải kho bãi 1439 1747 121.4


Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1418 1630 115.0
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị,
đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1311 1612 123.0

Kinh doanh bất động sản 440 804 182.7

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản 630 793 125.9

Thông tin và truyền thông 504 715 141.9

Giáo dục và đào tạo 425 636 149.6

Hoạt động dịch vụ khác 395 434 109.9

Khai khoáng 285 320 112.3

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 248 267 107.7

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 219 262 119.6

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 157 191 121.7

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 74 105 141.9


61

19. Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động theo lĩnh vực hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với
2017 2018 năm 2017 (%)
Tạm Tạm Tạm Tạm Tạm Tạm
ngừng ngừng ngừng ngừng ngừng ngừng
kinh hoạt động kinh hoạt động kinh hoạt động
doanh không doanh không doanh không
có đăng ký có đăng ký có đăng ký
thời hoặc chờ thời hoặc chờ thời hoặc chờ
hạn giải thể hạn giải thể hạn giải thể

TỔNG SỐ 21684 38869


### 27126 63525### 125.1 163.4

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 8606 16211 10684 22422 124.1 138.3

Xây dựng 3165 5332 4004 9334 126.5 175.1

Công nghiệp chế biến, chế tạo 2784 4440 3299 7877 118.5 177.4

Vận tải kho bãi 1257 1696 1666 3220 132.5 189.9

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1193 1876 1545 3469 129.5 184.9
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1118 2063 1543 3655 138.0 177.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1093 1891 1311 3808 119.9 201.4

Thông tin và truyền thông 459 1054 563 1760 122.7 167.0

Giáo dục và đào tạo 342 691 451 1349 131.9 195.2

Kinh doanh bất động sản 271 620 437 1263 161.3 203.7

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản 408 640 404 1187 99.0 185.5

Hoạt động dịch vụ khác 321 614 358 1256 111.5 204.6

Khai khoáng 200 336 231 520 115.5 154.8

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 150 374 212 731 141.3 195.5

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 163 669 198 944 121.5 141.1

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 95 222 139 466 146.3 209.9

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 59 140 81 264 137.3 188.6


62

20. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Năm

năm năm năm năm năm 2018

2018 2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 504.1 606.9 1856.6 111.6 112.5 ###

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 90.0 110.4 324.9 114.8 114.0 ###

Vốn trái phiếu Chính phủ 11.2 13.4 40.8 162.3 110.7 ###

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 9.0 10.4 35.8 54.2 59.8 60.5
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 31.5 38.7 117.3 96.3 99.7 94.1
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 17.3 21.9 70.9 84.0 88.7 89.1

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 225.7 269.2 803.3 118.4 119.7 ###

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 111.3 133.4 434.2 109.2 111.4 ###

Vốn huy động khác 8.1 9.5 29.4 197.6 182.7 ###
63

21. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
tháng 12 và năm 2018

Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Năm 2018 Năm 2018
tháng 11 tháng 12 cả năm so với so với
năm 2018 năm 2018 2018 kế hoạch năm năm 2017

TỔNG SỐ 36459 40349 324906 92.3 112.5


Trung ương 6447 7025 59272 89.9 93.9
Trong đó:
Bộ Giao thông Vận tải 1710 1852 17584 95.5 55.8
Bộ NN và PTNT 813 923 6695 82.9 111.2
Bộ Y tế 276 302 2402 72.7 62.6
Bộ Tài nguyên và Môi trường 133 140 1238 83.5 151.4
Bộ Giáo dục và Đào tạo 116 128 1022 75.3 130.2
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch 75 80 647 86.3 114.7
Bộ Xây dựng 28 30 258 94.9 52.8
Bộ Công Thương 23 25 211 95.8 87.6
Bộ Khoa học và Công nghệ 24 27 205 84.6 145.4
Bộ Thông tin và Truyền thông 14 16 121 91.1 119.0
Địa phương 30012 33324 265634 92.8 117.7
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 21296 23943 186822 89.2 119.1
Vốn ngân sách NN cấp huyện 7465 8075 66507 100.3 115.4
Vốn ngân sách NN cấp xã 1251 1306 12305 120.3 110.4
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 3537 3600 35424 93.0 107.9
TP. Hồ Chí Minh 4381 5841 29042 80.9 121.2
Quảng Ninh 1880 2393 12222 94.1 136.4
Hải Phòng 1080 1066 9947 98.5 134.4
Bình Dương 984 1072 7991 100.0 111.7
Đồng Nai 1003 1053 7206 99.4 127.7
Bà Rịa - Vũng Tàu 707 708 6690 91.5 135.8
Thanh Hóa 619 642 6361 101.1 131.7
Vĩnh Phúc 668 719 6176 98.6 96.6
Cần Thơ 784 792 5953 99.5 126.8
Nghệ An 541 545 5862 100.1 108.2
Quảng Nam 321 324 4729 103.3 115.2
Đà Nẵng 479 438 4615 60.6 109.4
Kiên Giang 378 387 4453 99.8 111.8
Thái Bình 406 433 3712 95.8 116.2
Bắc Ninh 398 411 3665 74.1 125.1
Bình Định 231 340 3508 102.0 111.9
Phú Thọ 332 348 3367 103.3 112.7
Bắc Giang 353 385 3316 90.8 155.3
Lào Cai 339 369 3254 107.8 103.9
Khánh Hòa 369 406 3247 98.1 104.2
Hà Tĩnh 245 234 3231 98.2 119.5
64

22. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2018

Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 90029 110388 114.8 114.0


Trung ương 16816 19597 93.1 96.0
Trong đó:
Bộ Giao thông Vận tải 4778 5186 52.5 59.8
Bộ NN và PTNT 2072 2464 104.6 116.2
Bộ Y tế 678 836 64.8 70.5
Bộ Tài nguyên và Môi trường 365 403 150.5 147.7
Bộ Giáo dục và Đào tạo 291 348 127.2 131.6
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch 177 229 115.9 119.5
Bộ Xây dựng 78 83 59.7 63.4
Bộ Khoa học và Công nghệ 61 73 152.4 136.4
Bộ Công Thương 60 71 85.1 97.8
Bộ Thông tin và Truyền thông 37 42 112.5 123.9
Địa phương 73213 90791 121.4 118.8
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 51657 64664 126.9 119.1
Vốn ngân sách NN cấp huyện 18104 22384 110.8 119.2
Vốn ngân sách NN cấp xã 3452 3743 105.4 110.8
Phân theo một số tỉnh, thành phố
TP. Hồ Chí Minh 6869 13861 135.1 124.4
Hà Nội 10257 10619 107.5 114.7
Quảng Ninh 2902 5637 153.4 126.3
Hải Phòng 3614 3229 153.0 101.4
Bình Dương 2377 2977 114.3 113.6
Đồng Nai 2076 2934 124.9 137.8
Cần Thơ 1448 2346 103.0 173.1
Bà Rịa - Vũng Tàu 1933 2119 156.1 133.9
Vĩnh Phúc 1610 2007 98.0 92.2
Thanh Hóa 1568 1841 125.7 131.5
Nghệ An 1572 1623 114.1 113.1
Đà Nẵng 1295 1381 115.9 109.2
Nam Định 629 1244 90.5 129.9
Tiền Giang 902 1227 117.4 117.6
Thái Bình 1047 1218 115.3 128.1
Bắc Ninh 973 1178 128.9 139.3
Kiên Giang 1116 1142 115.4 95.8
Khánh Hòa 947 1122 108.2 103.6
Phú Yên 747 1109 148.2 145.6
Bắc Giang 888 1075 161.1 187.1
Lào Cai 906 1034 107.9 94.0
65
Đồng Tháp 785 1030 105.3 123.5
66

23. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/12/2018

Số dự án Số vốn đăng ký
(Dự án) (Triệu USD)

TỔNG SỐ 3046 17976.2


Phân theo một số địa phương
Hà Nội 622 5041.1
Bà Rịa - Vũng Tàu 45 1803.5
Bình Dương 215 1216.6
Đồng Nai 125 989.0
TP. Hồ Chí Minh 1029 784.8
Hải Phòng 111 723.8
Tây Ninh 30 453.3
Bắc Ninh 173 394.7
Ninh Thuận 8 387.5
Thái Nguyên 14 387.1
Quảng Ninh 7 385.7
Bến Tre 4 382.8
Bạc Liêu 1 365.8
Quảng Ngãi 14 356.3
Kiên Giang 4 353.6
Bình Phước 29 348.7
Hà Nam 42 329.9
Quảng Nam 29 322.9
Long An 86 275.1

Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ


Nhật Bản 429 6592.1
Hàn Quốc 1043 3657.6
Xin-ga-po 226 1423.6
CHND Trung Hoa 389 1217.1
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 159 1128.9
Thái Lan 40 898.6
Pháp 41 523.6
Đài Loan 133 486.3
Quần đảo Vigin thuộc Anh 42 293.9
Ma-lai-xi-a 41 254.8
Hà Lan 17 220.3
Xa-moa 37 167.1
Hoa Kỳ 84 164.2
CHLB Đức 29 139.4
Vương quốc Bỉ 7 126.4
Xây-sen 23 115.7
Ấn Độ 40 111.9
Ma-cao 3 83.1
In-đô-nê-xi-a 8 79.6
Na Uy 4 70.1
67
Vương quốc Anh 45 58.6
68

24. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2018

Thực hiện Ước tính Ước tính So với cùng kỳ


tháng 11 tháng 12 năm 2018 năm trước (%)
năm 2018 năm 2018 Tổng mức Cơ cấu Tháng 12 Năm
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (%) năm 2018 2018

TỔNG SỐ 386436 394526 4395704 100.0 112.7 111.7

Bán lẻ hàng hóa 290985 296553 3306147 75.2 113.1 112.4

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 48333 49867 539451 12.3 111.1 109.1

Du lịch lữ hành 3627 3734 40978 0.9 103.2 114.1

Dịch vụ khác 43491 44372 509128 11.6 112.8 109.8


69

25. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2018

Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 1112129 1161534 112.4 112.9

Bán lẻ hàng hóa 834427 873878 113.3 113.7

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 134750 143735 105.7 111.3

Du lịch lữ hành 10620 10746 112.5 107.2


Dịch vụ khác 132332 133175 114.0 110.0
70
26. Hàng hóa xuất khẩu tháng 12 và năm 2018

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước Tháng 12 năm 2018 Năm 2018
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2018 năm 2018 năm trước (%) năm 2017 (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 21000 244723 106.5 113.8


Khu vực kinh tế trong nước 5970 69200 104.0 115.9
Khu vực có vốn đầu tư NN 15030 175523 107.5 112.9
Dầu thô 230 2274 85.3 78.8
Hàng hoá khác 14800 173249 107.9 113.6
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 800 8831 108.8 106.3
Rau quả 300 3822 92.9 109.2
Hạt điều 35 284 375 3377 115.7 92.5 106.2 96.1
Cà phê 160 287 1882 3543 97.6 87.8 120.1 101.2
Chè 12 23 128 219 105.0 118.4 91.6 96.5
Hạt tiêu 12 39 232 757 96.0 72.5 108.1 67.8
Gạo 450 220 6087 3054 118.2 121.0 104.6 116.0
Sắn và sản phẩm của sắn 220 90 2447 972 54.9 73.8 62.5 94.2
Than đá 200 30 2398 325 78.0 99.2 107.6 113.1
Dầu thô 508 230 4117 2274 94.8 85.3 60.5 78.8
Xăng dầu 180 108 3013 1964 69.8 72.8 107.8 135.8
Hóa chất 170 1891 154.8 149.0
Sản phẩm hóa chất 100 1091 125.3 123.0
Sản phẩm từ chất dẻo 270 3040 114.0 119.3
Cao su 190 230 1582 2112 112.7 94.4 114.5 93.9
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 320 3390 105.4 103.2
Sản phẩm mây tre, cói, thảm 35 347 131.2 127.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 800 8855 105.3 115.0
Dệt, may 2750 30447 111.2 116.6
Giày dép 1650 16297 112.3 111.0
Sản phẩm gốm sứ 50 509 108.0 109.7
Đá quý, KL quý và sản phẩm 60 634 122.4 114.2
Sắt thép 500 343 6282 4558 106.9 103.9 133.5 144.8
Điện tử, máy tính và LK 2500 29446 110.3 113.4
Điện thoại các loại và linh kiện 3800 50003 97.5 110.5
Máy móc thiết bị, DC PT khác 1400 16528 121.7 128.0
Dây điện và cáp điện 130 1703 91.9 121.1
71

Phương tiện vận tải và phụ tùng 680 7985 108.1 113.8
72
27. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2018

Nghìn tấn; Triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2018 Quý IV năm 2018
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2018 năm 2018 năm trước ( %) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 65278 65256 114.9 108.6


Khu vực kinh tế trong nước 18006 18013 113.2 111.1
Khu vực có vốn đầu tư NN 47272 47243 115.6 107.6
Dầu thô 603 624 86.2 92.5
Hàng hoá khác 46669 46619 116.1 107.9
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 2397 2466 100.0 105.1
Rau quả 988 845 103.2 96.4
Hạt điều 97 838 103 841 90.5 77.1 108.1 87.4
Cà phê 408 747 435 793 145.4 114.3 124.9 107.6
Chè 35 60 36 68 89.0 90.3 97.6 106.8
Hạt tiêu 61 182 39 123 110.2 71.5 115.6 80.6
Gạo 1410 692 1194 594 81.8 91.6 97.0 98.2
Sắn và sản phẩm của sắn 357 157 615 271 42.0 71.4 58.0 86.8
Than đá 639 90 605 81 132.5 156.1 85.5 99.5
Dầu thô 1033 603 1203 624 61.9 86.2 87.1 92.5
Xăng dầu 760 515 652 438 117.4 158.6 88.9 107.4
Hóa chất 518 588 158.1 158.1
Sản phẩm hóa chất 279 302 118.5 126.7
Sản phẩm từ chất dẻo 783 825 119.3 119.7
Cao su 466 603 551 689 99.4 83.4 128.2 108.5
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 844 914 101.6 113.9
Sản phẩm mây tre, cói, thảm 84 102 129.0 130.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 2249 2481 118.3 116.4
Dệt, may 8809 7996 117.8 116.7
Giày dép 4046 4559 112.0 113.3
Sản phẩm gốm sứ 119 143 105.1 112.2
Đá quý, KL quý và sản phẩm 155 188 104.5 121.3
Sắt thép 1799 1290 1669 1162 140.4 156.0 119.4 120.4
Điện tử, máy tính và LK 8141 7865 117.6 105.9
Điện thoại các loại và linh kiện 14074 13312 116.9 96.9
Máy móc thiết bị, DC PT khác 4255 4389 124.7 125.2
Dây điện và cáp điện 484 433 129.3 93.6
73

Phương tiện vận tải và phụ tùng 1865 2092 107.1 110.0
74
28. Hàng hóa nhập khẩu tháng 12 và năm 2018

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước Tháng 12 năm 2018 Năm 2018
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2018 năm 2018 năm trước (%) năm 2017 (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 21200 237512 105.3 111.5


Khu vực kinh tế trong nước 8550 94805 104.2 111.3
Khu vực có vốn đầu tư NN 12650 142707 106.1 111.6
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 150 1717 106.0 119.2
Sữa và sản phẩm sữa 80 963 99.5 102.5
Rau quả 160 1738 117.2 112.3
Lúa mỳ 100 30 4841 1165 27.4 39.6 103.8 117.1
Dầu mỡ động thực vật 65 739 90.0 97.1
Thức ăn gia súc và NPL 350 3891 144.2 120.5
Xăng dầu 650 371 11352 7614 52.6 49.5 87.9 107.8
Khí đốt hóa lỏng 90 47 1430 841 133.6 107.9 104.9 118.3
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 90 966 132.0 112.9
Hóa chất 430 5156 105.6 125.2
Sản phẩm hoá chất 460 5057 106.0 109.8
Tân dược 250 2791 89.7 99.0
Phân bón 360 100 4122 1168 89.0 99.0 87.2 93.2
Thuốc trừ sâu 100 956 99.1 97.7
Chất dẻo 500 778 5596 9097 113.9 113.1 111.9 120.0
Sản phẩm chất dẻo 520 5906 103.1 108.1
Cao su 65 111 617 1121 114.5 114.1 110.9 102.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 235 2329 112.5 106.8
Giấy các loại 210 172 2086 1911 124.7 113.6 106.1 114.2
Bông 130 252 1580 3036 122.8 134.2 122.0 128.5
Sợi dệt 90 205 1035 2416 111.5 115.1 117.9 132.7
Vải 1200 12914 117.0 113.5
Nguyên PL dệt, may, giày dép 460 5741 110.4 105.7
Sắt thép 1150 812 13553 9896 104.4 107.8 90.4 109.0
Kim loại thường khác 160 580 2194 7317 94.1 100.0 126.7 124.9
Điện tử, máy tính và LK 3900 42501 105.2 112.5
Điện thoại các loại và linh kiện 1600 16010 84.8 97.4
Máy móc thiết bị, DC PT khác 3050 33715 103.1 99.5
Ô tô 577 5379 87.0 97.4
Tđ: Nguyên chiếc (*)
14500 307 81783 1796 107.8 86.5 84.0 80.1
Xe máy và linh kiện, phụ tùng 70 647 198.7 145.2
Phương tiện vận tải khác và PT 160 1134 198.8 135.1
75
(*) Chiếc, triệu USD
76
29. Hàng hóa nhập khẩu các quý năm 2018

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2018 Quý IV năm 2018
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2018 năm 2018 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 62317 64370 115.3 111.2


Khu vực kinh tế trong nước 23386 25460 109.7 110.2
Khu vực có vốn đầu tư NN 38931 38910 118.9 111.9
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 400 456 103.2 113.2
Sữa và sản phẩm sữa 233 238 94.2 107.4
Rau quả 562 440 108.4 112.0
Lúa mỳ 1225 298 852 209 109.5 120.1 87.9 96.7
Dầu mỡ động thực vật 192 191 99.3 87.8
Thức ăn gia súc và NPL 915 993 130.1 131.9
Xăng dầu 2254 1598 2024 1355 70.8 92.9 59.9 66.9
Khí đốt hóa lỏng 375 239 320 187 86.5 112.1 114.0 105.9
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 213 260 99.1 124.1
Hóa chất 1297 1400 129.6 121.7
Sản phẩm hoá chất 1294 1373 108.7 109.1
Tân dược 700 732 101.6 96.4
Phân bón 843 236 1026 289 70.8 74.5 90.4 100.5
Thuốc trừ sâu 216 279 96.9 103.3
Chất dẻo 1377 2296 1559 2474 103.6 117.5 122.5 123.5
Sản phẩm chất dẻo 1523 1595 104.6 106.1
Cao su 146 270 181 322 97.9 100.7 111.1 111.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 590 669 105.8 119.3
Giấy các loại 506 474 603 526 106.3 117.9 119.6 116.8
Bông 406 824 337 664 123.4 134.4 117.7 128.8
Sợi dệt 270 625 274 637 124.5 141.2 117.2 127.8
Vải 3140 3503 112.9 112.6
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1446 1472 106.5 109.7
Sắt thép 3457 2580 3217 2386 96.3 122.6 91.6 101.9
Kim loại thường khác 818 2247 455 1644 215.3 164.1 108.7 106.3
Điện tử, máy tính và LK 11041 11688 109.9 111.5
Điện thoại các loại và linh kiện 5006 5013 108.0 90.2
Máy móc thiết bị, DC PT khác 8646 9131 106.5 109.3
Ô tô 1557 1769 130.0 107.9
Tđ: Nguyên chiếc (*)
27911 593 41488 874 134.8 116.1 161.5 125.6
Xe máy và linh kiện, phụ tùng 174 202 145.6 172.2
Phương tiện vận tải khác và PT 239 457 133.2 216.3
77
(*) Chiếc, triệu USD
78

30. Xuất, nhập khẩu dịch vụ các quý năm 2018

Triệu USD; %
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả

năm năm năm năm năm năm

2018 2018 2018 2018 2018 2018

XUẤT KHẨU DỊCH VỤ

Tổng số 3605 3715 14800 8.9 9.3 13.2

Dịch vụ vận tải 720 730 2885 10.8 10.6 14.6

Dịch vụ bưu chính, viễn thông 42 44 167 3.7 2.3 3.4

Dịch vụ du lịch 2420 2510 10080 7.6 8.7 13.4

Dịch vụ tài chính 48 49 190 2.1 1.4 2.0

Dịch vụ bảo hiểm 16 17 61 10.3 4.9 7.6

Dịch vụ Chính phủ 42 43 171 2.4 2.4 5.6

Dịch vụ khác 317 322 1246 18.7 15.0 13.8

NHẬP KHẨU DỊCH VỤ

Tổng số 5020 4600 18480 12.8 5.7 8.1

Dịch vụ vận tải 2300 2380 8840 10.3 7.0 7.5

Dịch vụ du lịch 1720 1210 5730 22.9 6.1 13.7

Dịch vụ bưu chính, viễn thông 24 24 92 6.7 4.3 6.4

Dịch vụ tài chính 132 132 522 3.9 3.1 3.0

Dịch vụ bảo hiểm 180 185 689 5.9 2.8 2.8

Dịch vụ Chính phủ 54 55 213 3.8 3.8 3.4

Dịch vụ khác 610 614 2394 2.9 2.2 1.2


79

31. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2018

%
Tháng 12 năm 2018 so với Bình quân quý IV Năm 2018
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2018 so với
(2014) năm năm so với cùng kỳ năm 2017
2017 2018 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 110.85 102.98 99.75 103.44 103.54

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 108.28 105.09 100.05 104.99 103.23

Trong đó: Lương thực 107.26 102.01 100.17 102.56 103.71

Thực phẩm 107.38 106.33 99.98 106.07 103.47

Ăn uống ngoài gia đình 111.05 103.57 100.16 103.52 102.40

Đồ uống và thuốc lá 107.33 101.56 100.22 101.52 101.42

May mặc, mũ nón và giày dép 106.54 101.68 100.43 101.64 101.50

Nhà ở và vật liệu xây dựng 108.33 101.14 99.11 102.10 103.32

Thiết bị và đồ dùng gia đình 106.72 101.36 100.16 101.33 101.24

Thuốc và dịch vụ y tế 211.12 103.65 105.76 101.60 110.82

Trong đó: Dịch vụ y tế 260.04 104.29 107.53 101.62 113.86

Giao thông 89.84 100.21 95.12 105.06 106.38

Bưu chính viễn thông 97.12 99.20 100.02 99.17 99.34

Giáo dục 134.44 106.52 100.00 106.51 106.31

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 139.85 107.41 100.00 107.41 107.12

Văn hoá, giải trí và du lịch 105.23 101.72 100.02 101.71 101.31

Hàng hóa và dịch vụ khác 111.72 102.40 100.24 102.35 102.44

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG ### 99.59 100.41 98.82 102.36

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ ### 102.69 99.93 102.77 101.29

LẠM PHÁT CƠ BẢN 1.70 0.09 1.48


80

32. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018

Quý IV Quý III so với

năm 2017 năm 2018 năm 2017

Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản 104.38 100.80 101.98
Nông nghiệp 104.83 100.82 101.23
Lâm nghiệp 104.20 100.97 103.69
Thủy sản 103.01 100.73 104.15
Sản phẩm công nghiệp 102.80 100.40 103.09
Khai khoáng 109.89 98.85 112.68
Công nghiệp chế biến, chế tạo 102.09 100.44 102.24
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 104.45 100.52 104.48
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 102.57 100.60 102.10
Dịch vụ 103.07 100.23 102.98
Trong đó:
Vận tải kho bãi 105.70 100.46 104.15
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102.31 100.27 102.27
Thông tin và truyền thông 100.39 100.07 100.37
Giáo dục và đào tạo 108.17 103.37 106.83
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.19 100.02 106.77
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 100.80 100.12 100.83
81

33. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Quý IV Quý III so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017

CHỈ SỐ CHUNG 100.44 99.56 100.90


Nông sản, thực phẩm 99.70 99.40 100.50
Trong đó:
Hàng thủy sản 102.46 100.22 103.46
Hàng rau quả 104.02 102.49 101.74
Hạt điều 97.08 98.58 99.05
Cà phê 84.06 94.63 93.01
Hạt tiêu 81.64 98.41 76.36
Gạo 106.44 100.67 107.10
Cao su 96.29 99.33 92.81
Nhiên liệu 125.98 103.91 122.95
Than đá 105.67 100.92 105.75
Dầu thô 125.21 103.73 122.10
Xăng dầu các loại 131.17 105.27 129.91
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 99.81 99.54 100.24
Trong đó:
Hóa chất 100.00 100.00 100.00
Sản phẩm chất dẻo 100.05 99.57 100.90
Gỗ & sản phẩm gỗ 100.08 100.16 100.50
Hàng dệt, may 102.17 101.09 103.01
Giày dép các loại 98.21 100.08 99.13
Sắt, thép 109.16 101.76 111.38
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 104.12 101.68 103.79
Điện thoại và thiết bị di động 91.25 92.39 95.42
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác 100.39 100.12 99.97
82
34. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Quý IV Quý III so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017

CHỈ SỐ CHUNG 102.09 100.31 101.82


Nông sản, thực phẩm 101.59 100.12 101.24
Trong đó:
Hàng thủy sản 97.75 98.17 97.29
Hàng rau quả 111.31 101.32 108.40
Sữa & sản phẩm từ sữa 100.06 100.00 99.45
Cao su 92.43 98.52 96.05
Nhiên liệu 111.85 101.81 110.06
Trong đó:
Xăng dầu các loại 119.50 102.68 115.01
Khí đốt hóa lỏng 94.19 90.26 108.57
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 101.67 100.25 101.48
Trong đó:
Thức ăn gia súc & nguyên liệu 103.56 102.15 99.84
Hóa chất 106.59 100.72 105.73
Phân bón các loại 105.09 101.39 102.62
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 100.89 100.27 101.42
Chất dẻo nguyên liệu 102.86 100.76 102.45
Gỗ & sản phẩm gỗ 100.56 100.13 101.30
Xơ, sợi dệt 100.58 100.13 100.46
Vải may mặc các loại 100.24 100.01 100.69
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 97.99 98.76 99.73
Sắt, thép 107.97 101.29 107.48
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện 101.79 100.41 102.39
Điện thoại các loại và linh kiện 100.49 101.24 96.73
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng 100.64 100.39 100.87
83

35. Tỷ giá thương mại hàng hóa

%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018

Quý IV Quý III so với

năm 2017 năm 2018 năm 2017

CHỈ SỐ CHUNG 98.38 99.26 99.10

Trong đó:

Hàng thủy sản 104.82 102.09 106.34

Hàng rau quả 93.45 101.16 93.86

Xăng dầu các loại 109.76 102.52 112.96

Hóa chất 93.81 99.29 94.58

Cao su 104.18 100.82 96.63

Gỗ & sản phẩm gỗ 99.52 100.03 99.21

Sắt, thép 101.10 100.47 103.63

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 102.30 101.27 107.30
84

36. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2018

Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Tháng 12 năm Năm 2018
tháng 12 năm 2018 so với 2018 so với so với
năm 2018 2018 tháng 11 năm cùng kỳ năm năm 2017
2018 (%) trước (%) (%)

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 402893.5 4641479.4 101.1 111.8 110.7
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 401389.5 4624714.2 101.1 111.8 110.7
Ngoài nước 1504.0 16765.2 101.6 114.8 111.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 511.8 8589.1 95.9 77.1 90.2
Đường biển 661.4 7465.1 101.6 109.5 107.4
Đường thủy nội địa 17253.8 195674.9 101.2 109.2 107.1
Đường bộ 380691.4 4380856.5 101.1 112.0 110.9
Hàng không 3775.1 48893.9 101.5 117.5 111.2
II. Luân chuyển (Triệu HK.km)
Tổng số 17537.3 207117.6 101.4 112.9 110.9
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 13380.8 159784.0 101.4 112.6 111.0
Ngoài nước 4156.5 47333.6 101.3 113.8 110.7
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 183.9 3511.7 93.3 83.6 96.0
Đường biển 39.3 444.5 101.4 111.0 107.8
Đường thủy nội địa 327.6 3706.7 101.5 108.4 107.4
Đường bộ 12679.1 143841.0 101.3 111.1 111.2
Hàng không 4307.4 55613.7 101.9 121.0 111.6

B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Tổng số 143054.0 1634729.0 101.2 112.1 110.0
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 140312.5 1601161.0 101.2 112.2 110.1
Ngoài nước 2741.5 33568.0 100.8 106.4 102.5
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 526.8 5735.6 103.8 97.2 102.2
Đường biển 6843.0 78029.4 101.0 108.7 106.6
Đường thủy nội địa 25090.5 288821.1 100.9 109.6 107.5
Đường bộ 110555.2 1261737.9 101.3 112.9 110.8
Hàng không 38.5 405.0 104.0 113.3 122.1
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
Tổng số 27134.7 306435.4 101.3 108.6 107.6
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 15891.3 170021.4 101.4 108.5 110.8
Ngoài nước 11243.4 136414.0 101.2 108.8 103.8
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 359.4 4029.3 102.3 94.2 111.3
Đường biển 13964.2 156842.4 101.2 108.7 105.5
Đường thủy nội địa 5355.4 61074.0 101.3 108.9 107.8
Đường bộ 7356.1 83420.8 101.4 109.2 111.2
85
Hàng không 99.6 1068.9 102.0 108.2 120.3
86

37. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2018

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 1183481.5 1195589.0 111.6 111.3
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 1179213.2 1191144.8 111.6 111.3
Ngoài nước 4268.3 4444.2 109.1 112.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 2462.3 1595.4 93.5 87.1
Đường biển 1879.6 1953.8 107.8 109.4
Đường thủy nội địa 49680.4 51116.8 107.7 108.8
Đường bộ 1116355.7 1129693.0 111.9 111.5
Hàng không 13103.5 11229.9 109.3 108.4
II. Luân chuyển (Triệu HK.km)
Tổng số 54075.1 52880.2 110.5 111.0
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 42127.3 40562.0 111.0 111.0
Ngoài nước 11947.9 12318.2 108.5 110.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1010.5 582.6 99.4 91.7
Đường biển 111.8 116.4 107.9 109.8
Đường thủy nội địa 939.6 969.3 108.4 109.1
Đường bộ 36740.6 37551.4 111.7 111.7
Hàng không 15272.6 13660.5 108.5 110.4

B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Tổng số 415231.0 423263.6 111.0 110.1
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 406562.2 415145.1 111.2 110.3
Ngoài nước 8668.8 8118.5 104.9 100.7
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1320.4 1531.7 94.0 103.0
Đường biển 19762.3 20299.8 106.8 110.8
Đường thủy nội địa 73628.3 74504.8 107.7 107.5
Đường bộ 320404.4 326814.3 112.2 110.7
Hàng không 115.6 113.0 126.9 111.0
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
Tổng số 78544.3 79972.7 109.2 107.1
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 43624.4 46753.6 111.3 110.9
Ngoài nước 34919.9 33219.1 106.7 102.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1008.3 1076.8 108.5 99.7
Đường biển 40533.5 40956.6 106.0 106.0
Đường thủy nội địa 15534.8 15855.7 109.4 107.8
Đường bộ 21159.3 21786.3 115.5 109.3
87
Hàng không 308.4 297.3 123.4 98.4
88

38. Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2018


Nghìn lượt người
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2018
tháng 11 tháng 12 năm 2018 so với so với
năm năm 2018 cùng kỳ năm năm
2018 2018 trước (%) 2017 (%)

TỔNG SỐ 1301.9 1374.2 15497.8 107.7 119.9


Phân theo phương tiện đến
Đường không 1036.1 1087.8 12485.0 105.7 114.4
Đường biển 4.3 10.9 215.3 38.5 83.2
Đường bộ 261.5 275.5 2797.5 125.7 159.6
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 994.3 1091.6 12075.5 109.4 123.7
CHND Trung Hoa 380.1 405.6 4966.5 98.0 123.9
Hàn Quốc 293.5 324.5 3485.4 126.2 144.3
Nhật Bản 72.0 70.7 826.7 102.3 103.6
Đài Loan 60.9 64.4 714.1 119.3 115.9
Ma-lai-xi-a 52.3 65.3 540.1 105.5 112.4
Thái Lan 37.3 42.6 349.3 127.8 115.8
Xin-ga-po 24.8 37.7 286.2 99.2 103.1
Cam-pu-chia 13.3 18.6 203.0 129.9 91.2
Phi-li-pin 15.1 14.4 151.6 119.4 113.6
Lào 6.4 8.9 120.0 99.4 84.8
In-đô-nê-xi-a 7.7 6.9 87.9 102.1 108.5
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 5.9 5.5 62.2 109.6 130.4
Một số nước khác 24.8 26.5 282.4 113.6 118.4
Châu Mỹ 76.5 73.1 903.8 102.3 110.6
Hoa Kỳ 55.8 54.9 687.2 102.1 111.9
Ca-na-đa 14.4 13.2 149.5 103.7 108.2
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 6.3 5.0 67.1 100.7 103.7
Châu Âu 196.6 170.7 2037.9 102.1 108.1
Liên bang Nga 56.4 54.5 606.6 95.7 105.7
Vương quốc Anh 27.6 22.5 298.1 104.9 105.1
Pháp 27.6 21.0 279.7 105.4 109.5
Đức 24.2 18.3 214.0 109.9 107.1
Hà Lan 6.6 5.9 77.3 101.8 106.9
Tây Ban Nha 7.9 4.4 77.1 84.7 110.8
I-ta-li-a 6.8 5.4 65.6 111.9 113.0
Thụy Điển 3.9 5.4 49.7 111.9 112.9
Đan Mạch 2.9 2.7 39.9 109.5 115.0
Thụy Sỹ 3.8 3.4 34.5 119.3 104.3
Bỉ 3.1 2.3 31.4 96.7 107.7
Na Uy 2.1 2.0 26.1 103.3 107.6
Phần Lan 1.3 2.5 22.8 95.8 124.9
Một số nước khác 22.6 20.7 215.1 106.0 113.6
Châu Úc 31.1 34.1 437.8 94.8 104.0
Ôx-trây-li-a 27.7 31.0 386.9 94.2 104.5
Niu-di-lân 3.3 3.1 49.9 102.8 101.5
Nước, vùng lãnh thổ khác 0.1 0.1 1.0 67.2 76.2
89
Châu Phi 3.4 4.6 42.8 114.6 119.2
90

39. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2018

Nghìn lượt người; %


Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018

TỔNG SỐ 3725.0 3881.3 114.9 111.7


Phân theo phương tiện đến
Đường không 3037.8 3077.6 108.4 106.2
Đường biển 17.1 24.5 89.8 35.5
Đường bộ 670.0 779.2 159.0 153.3
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 2962.1 3046.1 117.2 114.4
CHND Trung Hoa 1240.6 1157.1 118.3 107.9
Hàn Quốc 850.4 921.4 131.2 131.5
Nhật Bản 219.7 203.0 100.1 101.6
Đài Loan 188.7 186.4 117.6 118.1
Ma-lai-xi-a 116.7 158.3 113.1 108.7
Thái Lan 67.8 112.7 115.2 124.8
Xin-ga-po 62.1 83.5 102.3 98.8
Cam-pu-chia 36.7 46.8 67.0 88.8
Phi-li-pin 37.1 41.5 115.4 114.9
Lào 35.9 23.7 75.9 91.1
In-đô-nê-xi-a 22.2 21.1 94.1 104.6
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 17.6 17.0 129.8 133.0
Một số nước khác 66.5 73.6 119.8 114.2
Châu Mỹ 197.9 212.9 110.0 105.1
Hoa Kỳ 159.0 158.6 111.0 105.2
Ca-na-đa 26.6 37.8 107.5 106.2
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 12.3 16.6 102.9 101.0
Châu Âu 443.7 506.7 106.8 103.2
Liên bang Nga 116.6 151.7 108.8 98.8
Vương quốc Anh 68.0 72.1 99.9 102.3
Pháp 60.2 66.2 105.5 106.5
Đức 43.6 58.9 107.5 104.8
Tây Ban Nha 32.2 19.6 114.3 107.7
Hà Lan 24.3 17.7 105.3 102.3
I-ta-li-a 16.5 15.9 108.5 108.6
Thụy Điển 5.9 11.3 104.2 108.6
Thụy Sỹ 6.9 9.6 103.7 105.0
Đan Mạch 9.0 8.3 113.8 109.8
Bỉ 9.7 7.4 110.3 100.5
Na Uy 7.3 5.4 104.9 105.6
Phần Lan 1.8 4.8 106.3 100.2
Một số nước khác 41.8 57.8 108.7 107.0
Châu Úc 110.9 103.8 99.7 97.3
Ôx-trây-li-a 94.0 92.1 99.8 97.2
Niu-di-lân 16.7 11.5 99.8 98.9
Nước, vùng lãnh thổ khác 0.2 0.2 58.1 59.5
91
Châu Phi 10.3 11.7 114.3 118.4
92

40. Một số chỉ tiêu dân số

Ước tính
2015 2016 2017
năm 2018

Dân số trung bình (Nghìn người) 91709.8 92692.2 93677.6 94666.0

Phân theo giới tính

Nam 45224.0 45753.4 46266.3 46785.2

Nữ 46485.8 46938.8 47411.3 47880.8

Phân theo khu vực

Thành thị 31067.5 31926.3 32823.1 33830.0

Nông thôn 60642.3 60765.9 60854.5 60836.0

Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.08 1.07 1.06 1.06

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 97.3 97.5 97.6 97.7

Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.9 34.4 35.0 35.7

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.10 2.09 2.04 2.05

Tỷ suất sinh thô (‰) 16.20 15.96 14.90 14.58

Tỷ suất chết thô (‰) 6.81 6.83 6.84 6.82

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.7 14.5 14.4 14.2

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 22.1 21.8 21.6 21.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm) 73.3 73.4 73.5 73.5

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên (%) 15.8 16.3 17.3 20.9
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng
đang sử dụng biện pháp tránh thai (%) 75.7 77.6 76.4 76.7

Biện pháp hiện đại 65.0 66.5 65.6 66.5

Biện pháp khác 10.7 11.1 10.8 10.1


93
41. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính


năm năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 55099.3 55122.8 55406.7 55693.3 55390.0

Phân theo giới tính

Nam 28778.2 28830.7 28998.6 29154.7 28981.9

Nữ 26321.1 26292.1 26408.1 26538.6 26408.1

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 17743.1 17746.7 17781.9 17846.7 17800.2

Nông thôn 37356.2 37376.1 37624.8 37846.6 37589.8


Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 53992.8 54022.8 54300.9 54584.7 54283.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 20821.6 20642.5 20550.3 20578.4 20681.9

Công nghiệp và xây dựng 14355.0 14382.5 14405.0 14574.1 14439.3

Dịch vụ 18816.2 18997.8 19345.6 19432.2 19161.9

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Phân theo giới tính

Nam 52.2 52.3 52.3 52.3 52.3

Nữ 47.8 47.7 47.7 47.7 47.7

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 32.2 32.2 32.1 32.0 32.1

Nông thôn 67.8 67.8 67.9 68.0 67.9


Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 38.6 38.2 37.9 37.7 38.1

Công nghiệp và xây dựng 26.6 26.6 26.5 26.7 26.6

Dịch vụ 34.8 35.2 35.6 35.6 35.3


94

42. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2018 2.20 3.12 1.74

Quý II năm 2018 2.19 3.09 1.74

Quý III năm 2018 2.20 3.09 1.74

Quý IV năm 2018 2.18 3.10 1.72

Ước tính năm 2018 2.19 3.10 1.74

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)

Quý I năm 2018 7.07 10.73 5.70

Quý II năm 2018 7.10 10.70 5.72

Quý III năm 2018 7.29 10.71 5.99

Quý IV năm 2018 6.78 10.25 5.49

Ước tính năm 2018 7.06 10.56 5.73

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2018 1.52 0.63 1.96

Quý II năm 2018 1.43 0.65 1.82

Quý III năm 2018 1.45 0.82 1.77

Quý IV năm 2018 1.44 0.70 1.84

Ước tính năm 2018 1.46 0.69 1.85


95

43. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Quý I Quý II Quý III Quý IV Cộng dồn


tính 2018 2018 2018 2018 12 tháng

Thiếu đói trong nông dân


Số hộ thiếu đói Nghìn lượt hộ 46.2 47.8 6.7 4.3 105.0
Nghìn lượt
Số nhân khẩu thiếu đói 173.2 200.6 27.7 18.5 420.0
người

Lương thực hỗ trợ thiếu đói Nghìn tấn 4.6 2.3 0.5 7.4
Số tiền hỗ trợ thiếu đói Triệu đồng 31 1569 1600
Tai nạn giao thông ###
Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 4674 4325 4243 4990 18232
Từ ít nghiêm trọng trở lên " 2396 2248 2217 2585 9446
Va chạm giao thông " 2278 2077 2026 2405 8786
Số người chết Người 2149 1954 1909 2113 8125
Số người bị thương " 1220 1245 1205 1454 5124
Số người bị thương nhẹ " 2407 2155 2087 2421 9070
Thiệt hại do thiên tai ###
Số người chết, mất tích Người 15 29 112 62 218
Số người bị thương " 8 24 65 60 157
Diện tích lúa hư hại Nghìn ha 0.1 8.1 146.8 48.6 203.6
Diện tích hoa màu hư hại " 0.1 4.2 43.7 8.8 56.7
Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 120 215 926 706 1967
Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 3123 8852 33052 74130 119157
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 48.2 310.3 9302.3 6105.0 15765.8
Vi phạm môi trường ###
Số vụ vi phạm môi trường Vụ 4260 3431 3297 2941 13929
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 3929 3249 3086 2495 12759
Số tiền xử phạt Tỷ đồng 55.7 42.3 63.1 40.8 201.9
Cháy, nổ ###
Số vụ cháy, nổ Vụ 1085 1006 917 1067 4075
Số người chết Người 33 34 15 30 112
Số người bị thương " 66 103 55 39 263
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 413.2 787.2 288.6 191.0 1680.0

You might also like