Professional Documents
Culture Documents
03 So Lieu 2018 1
03 So Lieu 2018 1
Tỷ đồng; %
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 192733 293080 806659 13.65 15.83 14.57
Công nghiệp và xây dựng 465645 663357 1897272 32.97 35.82 34.28
Công nghiệp chế biến, chế tạo 223651 295243 886580 15.84 15.94 16.02
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 58196 91166 250806 4.12 4.92 4.53
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 7018 8486 28193 0.50 0.46 0.51
Vận tải, kho bãi 43444 44698 149478 3.08 2.41 2.70
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 62906 55735 209390 4.46 3.01 3.78
Thông tin và truyền thông 9335 13038 37793 0.66 0.70 0.68
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 92831 112197 295444 6.57 6.06 5.34
Hoạt động kinh doanh bất động sản 69947 67832 253870 4.95 3.66 4.59
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 19055 24207 69341 1.35 1.31 1.25
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 5843 5447 20411 0.41 0.29 0.37
Giáo dục và đào tạo 44375 56960 203193 3.14 3.08 3.67
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 44175 35780 151542 3.13 1.93 2.74
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 8536 9883 32418 0.60 0.53 0.59
Hoạt động dịch vụ khác 24229 27105 94301 1.72 1.47 1.70
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 137317 182462 552444 9.72 9.85 9.98
41
2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
Tỷ đồng; %
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 122609 154845 500567 103.59 103.90 103.76
Công nghiệp và xây dựng 313179 415876 1242420 108.76 108.65 108.85
Công nghiệp chế biến, chế tạo 169692 195109 640172 113.08 113.06 112.98
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 36674 51079 149427 107.42 111.87 110.40
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 5440 6008 20574 107.53 106.30 106.42
Vận tải, kho bãi 26728 32351 102349 107.50 108.22 107.85
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 33657 37877 131383 104.01 109.07 106.78
Thông tin và truyền thông 9587 12085 38128 107.30 107.70 107.76
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 62953 79245 202486 108.11 108.51 108.21
Hoạt động kinh doanh bất động sản 43904 47451 169109 104.10 104.87 104.33
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 13184 17630 48078 106.80 106.95 106.85
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 3919 3814 13654 108.01 108.41 108.10
Giáo dục và đào tạo 21878 25848 88656 107.09 107.18 107.08
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 9976 12388 41172 107.04 107.18 107.11
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6499 8643 25696 107.49 107.11 107.21
Hoạt động dịch vụ khác 14503 15707 55966 104.77 104.28 104.86
42
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 100039 124057 395616 105.97 106.26 106.08
43
3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2018
Nghìn ha; %
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này
1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 781.7 825.7 105.6
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 756.7 802.0 106.0
4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu
Ước tính năm 2018 Năm 2018 so với năm 2017 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam
Mía
Lạc
Đậu tương
Vừng
6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
Nghìn con
Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 18.7 23.7 92.1 106.3 106.8 104.7
Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 68.8 80.3 334.5 103.8 107.2 104.0
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 854.2 1072.2 3816.4 105.3 107.1 102.2
Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 212.2 276.9 1097.5 106.5 106.9 106.4
Trứng gia cầm (Triệu quả) 2113.0 3262.5 11645.6 109.5 106.2 109.5
Sản lượng sữa bò tươi (Nghìn tấn) 233.3 232.7 936.0 104.5 104.3 106.2
48
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 59.6 77.4 238.6 94.6 97.6 98.8
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 22.5 26.6 85.8 99.3 99.5 99.7
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 3609.0 3723.0 12818.0 111.6 107.4 109.6
Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 5.7 4.9 23.7 98.8 100.3 98.8
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 318.1 387.4 1283.3 129.2 114.9 82.2
Nghìn tấn; %
Thực Ước Ước So với cùng kỳ
hiện tính tính năm trước
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
%
So với cùng kỳ năm trước
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018
13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2018
Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2018
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2018 so với
năm 2018 năm 2018 2018 so với cùng kỳ năm 2017
năm trước (%) (%)
Than đá (than sạch) Nghìn tấn 3492.3 3713.5 41782.5 105.5 109.1
Dầu mỏ thô khai thác " 960 1038 12030 96.1 88.7
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 870.0 840.0 9996.7 92.3 101.1
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 79.1 163.7 988.0 182.9 129.8
Xăng, dầu " 1036.7 983.0 9434.0 155.1 151.2
Alumin " 120.2 122.1 1309.7 119.9 123.3
Thuỷ hải sản chế biến " 256.8 270.0 2932.8 118.9 110.9
Sữa tươi Triệu lít 127.5 132.7 1519.9 113.5 102.1
Sữa bột Nghìn tấn 10.5 10.3 138.0 118.9 111.8
Đường kính " 39.5 174.7 1,593.9 112.8 115.2
Bột ngọt " 24.7 26.3 304.1 101.7 103.6
Thức ăn cho gia súc " 1163.4 1219.5 14186.8 103.4 101.0
Thức ăn cho thủy sản " 546.4 544.4 6111.8 116.8 117.3
Bia Triệu lít 421.4 438.0 4,676.4 110.2 107.0
Thuốc lá điếu Triệu bao 637.3 622.1 6223.1 124.4 108.9
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 45.7 47.4 572.9 129.2 116.2
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 82.5 81.7 1079.1 128.1 118.9
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 422.5 445.1 4825.2 112.4 112.1
Giày, dép da Triệu đôi 26.0 27.0 282.2 125.4 108.6
Phân U rê Nghìn tấn 212.7 196.7 2,370.1 130.1 103.6
Phân hỗn hợp N.P.K " 255.1 294.4 2961.2 99.1 101.7
Sơn hoá học " 80.7 84.0 873.8 120.3 107.8
Xi măng Triệu tấn 8.0 8.6 90.2 109.8 109.1
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1801.6 1799.6 17723.4 173.1 143.8
Thép cán " 518.7 532.9 5837.2 105.8 106.8
Thép thanh, thép góc " 544.6 558.8 6403.6 102.0 107.8
Điện thoại di động Triệu cái 21.1 19.4 208.7 110.9 99.0
Nghìn
Linh kiện điện thoại 49.7 49.2 446.4 83.7 108.3
tỷ đồng
Nước máy thương phẩm Triệu m3 264.9 270.6 3110.3 109.4 107.6
54
14. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2018
Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018
15. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm 2018 năm 2018 2018 thời điểm thời điểm
so với so với so với 31/12/2018 31/12/2018
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2017 thời điểm thời điểm
Toàn ngành chế biến, chế tạo 101.9 109.7 112.4 108.3 114.1
Sản xuất, chế biến thực phẩm 101.2 110.4 108.1 106.3 111.5
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 103.0 119.8 106.9 110.9 110.2
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 102.0 111.4 107.8 102.2 151.4
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 103.7 145.6 116.6 99.7 134.6
In, sao chép bản ghi các loại 110.2 102.0 107.6 110.1 101.4
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 111.4 146.5 160.6 107.6 577.7
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 116.6 111.2 105.6 95.7 128.6
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 184.1 79.7 116.1 111.1 324.3
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 102.6 109.7 102.7 102.9 137.4
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 99.5 102.8 112.4 116.0 99.5
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 97.1 104.3 103.4 111.1 93.4
Sản xuất phương tiện vận tải khác 101.9 91.6 101.7 112.8 183.8
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 106.3 122.3 110.9 109.1 102.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 97.5 108.1 102.3 102.1 102.3
56
16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2018 so với 1/12/2018 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước
17. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới theo lĩnh vực hoạt động
Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 45411 46380 102.1
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 1026 1122 109.4
18. Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động theo lĩnh vực hoạt động
Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 10127 12594 124.4
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 157 191 121.7
19. Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động theo lĩnh vực hoạt động
Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2018 so với
2017 2018 năm 2017 (%)
Tạm Tạm Tạm Tạm Tạm Tạm
ngừng ngừng ngừng ngừng ngừng ngừng
kinh hoạt động kinh hoạt động kinh hoạt động
doanh không doanh không doanh không
có đăng ký có đăng ký có đăng ký
thời hoặc chờ thời hoặc chờ thời hoặc chờ
hạn giải thể hạn giải thể hạn giải thể
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 8606 16211 10684 22422 124.1 138.3
Công nghiệp chế biến, chế tạo 2784 4440 3299 7877 118.5 177.4
Vận tải kho bãi 1257 1696 1666 3220 132.5 189.9
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1193 1876 1545 3469 129.5 184.9
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1118 2063 1543 3655 138.0 177.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1093 1891 1311 3808 119.9 201.4
Thông tin và truyền thông 459 1054 563 1760 122.7 167.0
Giáo dục và đào tạo 342 691 451 1349 131.9 195.2
Kinh doanh bất động sản 271 620 437 1263 161.3 203.7
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản 408 640 404 1187 99.0 185.5
Hoạt động dịch vụ khác 321 614 358 1256 111.5 204.6
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 150 374 212 731 141.3 195.5
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 163 669 198 944 121.5 141.1
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 95 222 139 466 146.3 209.9
20. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
Nghìn tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước
Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 90.0 110.4 324.9 114.8 114.0 ###
Vốn trái phiếu Chính phủ 11.2 13.4 40.8 162.3 110.7 ###
Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 9.0 10.4 35.8 54.2 59.8 60.5
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 31.5 38.7 117.3 96.3 99.7 94.1
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 17.3 21.9 70.9 84.0 88.7 89.1
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 225.7 269.2 803.3 118.4 119.7 ###
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 111.3 133.4 434.2 109.2 111.4 ###
Vốn huy động khác 8.1 9.5 29.4 197.6 182.7 ###
63
21. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
tháng 12 và năm 2018
Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Năm 2018 Năm 2018
tháng 11 tháng 12 cả năm so với so với
năm 2018 năm 2018 2018 kế hoạch năm năm 2017
22. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2018
Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018
23. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/12/2018
Số dự án Số vốn đăng ký
(Dự án) (Triệu USD)
24. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2018
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 48333 49867 539451 12.3 111.1 109.1
25. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2018
Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018
Phương tiện vận tải và phụ tùng 680 7985 108.1 113.8
72
27. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2018
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1865 2092 107.1 110.0
74
28. Hàng hóa nhập khẩu tháng 12 và năm 2018
Triệu USD; %
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước
31. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2018
%
Tháng 12 năm 2018 so với Bình quân quý IV Năm 2018
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2018 so với
(2014) năm năm so với cùng kỳ năm 2017
2017 2018 năm trước
May mặc, mũ nón và giày dép 106.54 101.68 100.43 101.64 101.50
Nhà ở và vật liệu xây dựng 108.33 101.14 99.11 102.10 103.32
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 139.85 107.41 100.00 107.41 107.12
Văn hoá, giải trí và du lịch 105.23 101.72 100.02 101.71 101.31
%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản 104.38 100.80 101.98
Nông nghiệp 104.83 100.82 101.23
Lâm nghiệp 104.20 100.97 103.69
Thủy sản 103.01 100.73 104.15
Sản phẩm công nghiệp 102.80 100.40 103.09
Khai khoáng 109.89 98.85 112.68
Công nghiệp chế biến, chế tạo 102.09 100.44 102.24
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 104.45 100.52 104.48
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 102.57 100.60 102.10
Dịch vụ 103.07 100.23 102.98
Trong đó:
Vận tải kho bãi 105.70 100.46 104.15
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102.31 100.27 102.27
Thông tin và truyền thông 100.39 100.07 100.37
Giáo dục và đào tạo 108.17 103.37 106.83
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.19 100.02 106.77
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 100.80 100.12 100.83
81
%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Quý IV Quý III so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017
%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Quý IV Quý III so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017
%
Quý IV năm 2018 so với Năm 2018
Trong đó:
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 102.30 101.27 107.30
84
36. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2018
Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Tháng 12 năm Năm 2018
tháng 12 năm 2018 so với 2018 so với so với
năm 2018 2018 tháng 11 năm cùng kỳ năm năm 2017
2018 (%) trước (%) (%)
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 402893.5 4641479.4 101.1 111.8 110.7
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 401389.5 4624714.2 101.1 111.8 110.7
Ngoài nước 1504.0 16765.2 101.6 114.8 111.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 511.8 8589.1 95.9 77.1 90.2
Đường biển 661.4 7465.1 101.6 109.5 107.4
Đường thủy nội địa 17253.8 195674.9 101.2 109.2 107.1
Đường bộ 380691.4 4380856.5 101.1 112.0 110.9
Hàng không 3775.1 48893.9 101.5 117.5 111.2
II. Luân chuyển (Triệu HK.km)
Tổng số 17537.3 207117.6 101.4 112.9 110.9
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 13380.8 159784.0 101.4 112.6 111.0
Ngoài nước 4156.5 47333.6 101.3 113.8 110.7
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 183.9 3511.7 93.3 83.6 96.0
Đường biển 39.3 444.5 101.4 111.0 107.8
Đường thủy nội địa 327.6 3706.7 101.5 108.4 107.4
Đường bộ 12679.1 143841.0 101.3 111.1 111.2
Hàng không 4307.4 55613.7 101.9 121.0 111.6
B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Tổng số 143054.0 1634729.0 101.2 112.1 110.0
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 140312.5 1601161.0 101.2 112.2 110.1
Ngoài nước 2741.5 33568.0 100.8 106.4 102.5
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 526.8 5735.6 103.8 97.2 102.2
Đường biển 6843.0 78029.4 101.0 108.7 106.6
Đường thủy nội địa 25090.5 288821.1 100.9 109.6 107.5
Đường bộ 110555.2 1261737.9 101.3 112.9 110.8
Hàng không 38.5 405.0 104.0 113.3 122.1
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
Tổng số 27134.7 306435.4 101.3 108.6 107.6
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 15891.3 170021.4 101.4 108.5 110.8
Ngoài nước 11243.4 136414.0 101.2 108.8 103.8
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 359.4 4029.3 102.3 94.2 111.3
Đường biển 13964.2 156842.4 101.2 108.7 105.5
Đường thủy nội địa 5355.4 61074.0 101.3 108.9 107.8
Đường bộ 7356.1 83420.8 101.4 109.2 111.2
85
Hàng không 99.6 1068.9 102.0 108.2 120.3
86
37. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2018
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 1183481.5 1195589.0 111.6 111.3
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 1179213.2 1191144.8 111.6 111.3
Ngoài nước 4268.3 4444.2 109.1 112.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 2462.3 1595.4 93.5 87.1
Đường biển 1879.6 1953.8 107.8 109.4
Đường thủy nội địa 49680.4 51116.8 107.7 108.8
Đường bộ 1116355.7 1129693.0 111.9 111.5
Hàng không 13103.5 11229.9 109.3 108.4
II. Luân chuyển (Triệu HK.km)
Tổng số 54075.1 52880.2 110.5 111.0
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 42127.3 40562.0 111.0 111.0
Ngoài nước 11947.9 12318.2 108.5 110.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1010.5 582.6 99.4 91.7
Đường biển 111.8 116.4 107.9 109.8
Đường thủy nội địa 939.6 969.3 108.4 109.1
Đường bộ 36740.6 37551.4 111.7 111.7
Hàng không 15272.6 13660.5 108.5 110.4
B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Tổng số 415231.0 423263.6 111.0 110.1
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 406562.2 415145.1 111.2 110.3
Ngoài nước 8668.8 8118.5 104.9 100.7
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1320.4 1531.7 94.0 103.0
Đường biển 19762.3 20299.8 106.8 110.8
Đường thủy nội địa 73628.3 74504.8 107.7 107.5
Đường bộ 320404.4 326814.3 112.2 110.7
Hàng không 115.6 113.0 126.9 111.0
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
Tổng số 78544.3 79972.7 109.2 107.1
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 43624.4 46753.6 111.3 110.9
Ngoài nước 34919.9 33219.1 106.7 102.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1008.3 1076.8 108.5 99.7
Đường biển 40533.5 40956.6 106.0 106.0
Đường thủy nội địa 15534.8 15855.7 109.4 107.8
Đường bộ 21159.3 21786.3 115.5 109.3
87
Hàng không 308.4 297.3 123.4 98.4
88
39. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2018
Ước tính
2015 2016 2017
năm 2018
Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 97.3 97.5 97.6 97.7
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.10 2.09 2.04 2.05
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.7 14.5 14.4 14.2
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 22.1 21.8 21.6 21.4
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm) 73.3 73.4 73.5 73.5
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên (%) 15.8 16.3 17.3 20.9
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng
đang sử dụng biện pháp tránh thai (%) 75.7 77.6 76.4 76.7
Nghìn người
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 55099.3 55122.8 55406.7 55693.3 55390.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 20821.6 20642.5 20550.3 20578.4 20681.9
Cơ cấu - %
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 38.6 38.2 37.9 37.7 38.1
%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn
Lương thực hỗ trợ thiếu đói Nghìn tấn 4.6 2.3 0.5 7.4
Số tiền hỗ trợ thiếu đói Triệu đồng 31 1569 1600
Tai nạn giao thông ###
Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 4674 4325 4243 4990 18232
Từ ít nghiêm trọng trở lên " 2396 2248 2217 2585 9446
Va chạm giao thông " 2278 2077 2026 2405 8786
Số người chết Người 2149 1954 1909 2113 8125
Số người bị thương " 1220 1245 1205 1454 5124
Số người bị thương nhẹ " 2407 2155 2087 2421 9070
Thiệt hại do thiên tai ###
Số người chết, mất tích Người 15 29 112 62 218
Số người bị thương " 8 24 65 60 157
Diện tích lúa hư hại Nghìn ha 0.1 8.1 146.8 48.6 203.6
Diện tích hoa màu hư hại " 0.1 4.2 43.7 8.8 56.7
Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 120 215 926 706 1967
Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 3123 8852 33052 74130 119157
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 48.2 310.3 9302.3 6105.0 15765.8
Vi phạm môi trường ###
Số vụ vi phạm môi trường Vụ 4260 3431 3297 2941 13929
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 3929 3249 3086 2495 12759
Số tiền xử phạt Tỷ đồng 55.7 42.3 63.1 40.8 201.9
Cháy, nổ ###
Số vụ cháy, nổ Vụ 1085 1006 917 1067 4075
Số người chết Người 33 34 15 30 112
Số người bị thương " 66 103 55 39 263
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 413.2 787.2 288.6 191.0 1680.0