Professional Documents
Culture Documents
BTCN Hệ thống thông tin quản lý 1
BTCN Hệ thống thông tin quản lý 1
1.1. Báo cáo doanh thu bán hàng theo từng hóa
đơn của 1 tháng, năm bất kỳ
1.6. Báo cáo tổng hợp doanh thu theo từng mặt
hàng và từng tháng
1.8. Báo cáo tổng hợp lãi gộp theo từng tháng,
năm
Theo dõi doanh thu của các hóa đơn bán hàng của 1 tháng/năm bất kỳ trong năm; nhìn vào đó có thể biết đư
trước thuế VAT nhất, đồng thời cũng thấy được tổng doanh thu của các hóa đơn trong tháng đó là bao nhiêu
có ổn định hay không
Theo dõi tổng thanh toán của các hóa đơn bán hàng của 1 tháng/năm bất kỳ trong năm; nhìn vào đó có thể b
doanh thu sau thuế VAT nhất (tổng thanh toán), đồng thời cũng thấy được tổng thanh toán của các hóa đơn
được tình hình kinh doanh có ổn định hay không
Theo dõi tổng thanh toán và doanh thu của các hóa đơn bán hàng của 1 tháng/năm bất kỳ trong năm; nhìn và
lại nhiều doanh thu sau thuế VAT nhất (tổng thanh toán), hóa đơn nào mang lại doanh thu trước thuế VAT n
thuế VAT cao nhất, đồng thời cũng thấy được tổng thanh toán và doanh thu của các hóa đơn trong tháng đó
kinh doanh có ổn định hay không
Theo dõi được trong tháng/năm bất kỳ bán được những mặt hàng nào, mặt hàng nào bán được nhiều nhất, m
và tổng thanh toán mỗi mặt hàng là bao nhiêu, mặt hàng nào có sự chênh lệch thuế VAT cao nhất, thấp nhất
hàng bán trong tháng đó là bao nhiêu, mang lại bao nhiêu doanh thu, bao nhiêu tổng thanh toán, người đọc n
trung kinh doanh các mặt hàng nào, hạn chế kinh doanh mặt hàng nào để mang lại hiệu quả cao nhất
Theo dõi được số lượng hóa đơn sử dụng trong mỗi tháng, tháng nào sử dụng nhiều hơn đồng nghĩa với việc
hóa vào tháng cao điểm đó
Theo dõi kết quả kinh doanh từng mặt hàng qua các tháng trong năm, có thể so sánh được doanh thu của mộ
thu một tháng giữa các mặt hàng, biết được tháng nào bán được nhiều nhất, tháng nào ít nhất; mặt hàng nào
người đọc có thể rút ra được hiệu quả kinh doanh của từng mặt hàng trên từng tháng, đẩy mạnh kinh doanh
Theo dõi tổng thanh toán bán hàng của từng nhân viên qua các tháng, có thể so sánh được tổng thanh toán c
sánh tổng thanh toán mỗi nhân viên bán được trong 1 tháng bất kỳ, điều này có ý nghĩa trong công tác khen
bán được nhiều hơn
Theo dõi sự gia tăng của lợi nhuận bán hàng qua từng tháng hay giá vốn hàng bán theo phần trăm doanh thu
định xem có cần vay ngân hàng hay không, ngoài ra còn biết được lãi gộp tháng nào cao nhất, chú trọng kin
gộp cao, đưa ra những biện pháp, chính sách tăng lãi gộp các tháng đang ở mức thấp
Theo dõi và nắm bắt được loại khách hàng nào có sự đóng góp nhiều doanh thu cho doanh nghiệp qua các n
chính sách bán hàng, nhắm vào đối tượng khách hàng phù hợp. Nhóm khách hàng nào có doanh thu tăng, tiế
đưa ra các chính sách hậu mãi, khuyến mãi nhằm tiếp tục mối quan hệ bạn hàng với khách hàng; những nhó
tiên đưa ra những chính sách kích cầu
BÁO CÁO TỔNG HỢP DOANH THU THEO LOẠI KHÁCH HÀNG VÀ NĂM
Loại khách hàng
Ngày HĐơn CAP1 CAP2 Total Result
2021 1843566 579565 2423131
2022 330426 190338 520764
Total Result 2173992 769903 2943895
BÁO CÁO TỔNG HỢP LÃI GỘP THEO TỪNG THÁNG / NĂM
Data
Years Ngày HĐơn Lãi gộp (= Doanh thu - Giá vốn)
2021 327887
Jan 18998
Feb 20832
Mar 23469
Apr 29067
May 34504
Jun 25537
Jul 35241
Aug 30424
Sep 21031
Oct 27828
Nov 31817
Dec 29139
2022 61861
Jan 15827
Feb 18522
Mar 13037
Apr 14475
Total Result 389748
THÁNG / NĂM
Võ E Total Result
45386 220407
12611 365639
18117 364337
107343 345763
19556 276289
24196 302735
117575 244601
23410 242032
81836 174460
23646 195918
78151 262431
184972
551827 3179584
BÁO CÁO TỔNG HỢP DOANH THU THEO TỪNG MẶT HÀNG VÀ TỪNG
Ngày HĐơn Mặt hàng 1 Mặt hàng 10 Mặt hàng 2 Mặt hàng 3 Mặt hàng 4 Mặt hàng 5Mặt hàng 6
Jan 1936 8190 1742 12840 43244 49140 22601
Feb 37268 73710 18894 11877 5852 22260 54289
Mar 57596 107406 20234 2660 13020 11883
Apr 24684 82368 20636 29425 37240 16940 52891
May 22627 25326 21293 3952 17640 101588
Jun 26136 151164 12462 2280 19740 4893
Jul 6776 25996 35845 20976 30290
Aug 55926 59094 321 560 699
Sep 5203 64116 29480 15943 24220
Oct 10164 5850 21293 12768 76160 43571
Nov 1452 44226 37386 23968 20860 39610
Dec 6776 38458 22577 7752 20020 18640
Total Result 200618 592956 289708 195382 136724 280560 380955
ẶT HÀNG VÀ TỪNG THÁNG
Data
Tên hàng Số lượng bán Doanh thu Tổng thanh toán
Mặt hàng 1 1370 165770 182,349
Mặt hàng 10 1760 411840 453,023
Mặt hàng 2 1915 256610 277,138
Mặt hàng 3 1551 165957 174,257
Mặt hàng 4 1475 112100 123,310
Mặt hàng 5 1649 230860 249,330
Mặt hàng 6 1387 323171 349,024
Mặt hàng 7 1228 133852 147,240
Mặt hàng 8 1619 176471 190,587
Mặt hàng 9 1786 446500 468,830
Total Result 15740 2423131 2,615,088
BÁO CÁO TỔNG HỢP DOANH THU VÀ TỔNG THANH TOÁN
THEO TỪNG THÁNG / NĂM
Data
Years Ngày HĐơn Tổng Doanh thu Tổng Tiền thanh toán 3,000,000
2021 2423131 2615088
2,500,000
Jan 109901 119173
Feb 159122 171519
2,000,000
Mar 187674 202369
Apr 218925 238589
1,500,000
2,500,000
2,000,000
Column B
Data
1,500,000
1,000,000
500,000
0
rs 1 22
ea 202 20
Y
BÁO CÁO TỔNG THANH TOÁN
THEO TỪNG HÓA ĐƠN CỦA:
Years - multiple -
Ngày HĐơn - all -