Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Phần 2
Chương 3 - Phần 2
HCM
Tái SX mở rộng
Năm 1: 80 c + 20 v + 20 m = 120
10 m để tiêu dùng
20 m
8c
10 m để tích lũy
2v
Năm 2 : 88 c + 22 v + 22 m = 132
Bản chất của tích lũy TB
Chênh lệch
Năng suất lao giữa tư bản sử
động dụng và tư
bản tiêu dùng
Quy mô của
Trình độ bóc
tư bản ứng
lột
Quy mô trước
của tích
lũy tư
bản
Nhân tố tăng quy mô TLTB
Khấu
Giá trị Năng hao Chênh lệch
Thế máy lực sx trong 1 TBSD & Khả năng tích lũy
hệ SP SP TBTD tăng so với thế hệ
(tr.USD)
máy máy 1
TBSD (tr. SP) (USD) (USD)
TBTD
I 10 1 10 9.999.990
Tăng tích tụ và
tập trung tư bản
Tích
lũy Tư
bản
Cạnh
tranh
C/V Thất Tiền công BBĐ NLĐ –
tăng nghiệp giảm giới chủ
KHCN
BBĐ xã hội và
vai trò của tầng
lớp trung lưu
Nội dung Chương 3
GTHH = c + (v + m)
Đứng trên quan điểm XH: LĐ quá khứ
Để sx ra h² phải hao phí về LĐ (c)
LĐ sống
(v+m)
Đối với nhà TB:
TBBB (c)
Để sx ra h² phải hao phí về TB
TBKB (v)
- Phạm trù chi phí sản xuất TBCN đã che dấu thực
chất bóc lột của nhà TB đối với công nhân làm
thuê: GTHH = c + v + m GTHH = k + m
k
- Phân biệt chi phí sản xuất TBCN (k) với TB ứng
trước (K)
k<K
Chi phí sản xuất TBCN
c1 =
600/10 năm
c = 800
v = 200
ký hiệu: p Gt H² = k + p
Lợi nhuận & Tỷ suất lợi nhuận
Kém 15 4 60 3 45
Hình thành GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
Tốt 15 2 30 4 60
Trung
15 3 45 4 60
bình
Trung
15 3 45 2 30
bình
Kém 15 4 60 2 30
Hai loại cạnh tranh
Cạnh tranh cùng Cạnh tranh khác
ngành ngành
Ngành C V m Gt p' p’ bq p bq Gc sx
SLĐ
T - H ... SX ... H’ - T’
TLSX
180
P’ = X 100% = 18%
900 + 100
HÌNH THÀNH P THƯƠNG NGHIỆP
A B
Cung về Cầu về
TBTT TBTT
Có TBTT Cần TBTT
để rỗi ĐI VAY
CHO
VAY
Địa chủ
Phát canh thu tô
rTBCN
Nông dân
rPK
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Giá cả sx Giá cả sx
Loại Sản cá biệt chung
ruộn C+V P bq lượn RCL1.1
g g Tổn
1 tạ 1 tạ Tổng
g
Trung
100 20 5 tạ 120 24 30 150 +30
bình
Giá cả sx Giá cả sx
Chi cá biệt chung
Loại phí Sản
P
ruộn C+V vậ lượn RCL1.2
bq
g n g
tải
Tổn
1 tạ 1 tạ Tổng
g
Giá cả sản
Giá cả sản
xuất cá
TB xuất chung
biệt
TB đầu
Năm hao tư Sản
kinh phí cho lượn PSN
doanh hàng thâ g
năm m 1 tạ 1 tạ
canh
I
(chưa
100 0 20 4 tạ 120 30 30 120 0
thâm
canh)
II
Địa tô độc quyền
- Trong N²: có ở các khu đất có tính chất đặc
biệt, cho phép trồng các loại cây đặc sản hay
sx các sản phẩm đặc biệt.
- Trong CN khai thác: có ở các vùng khai thác
kim loại, khoáng chất qui hiếm hoặc những
khoáng sản có nhu cầu vượt xa khả năng
khai thác chúng.
- Trong thành thị: có ở các khu đất có vị trí
thuận lợi cho phép xây dựng các trung tâm
công nghiệp, thương mại, dịch vụ,nhà cho
thuê có khả năng thu lợi nhuận cao.
Địa tô độc quyền
Giá cả Giá cả
Ngành C/V m' P bq RTĐ
ngành chung
Công 100
8/2 120 20 120 0
nghiệp %
Nông 100
6/4 140 20 120 +20
nghiệp %
Địa tô tuyệt đối là lợi nhuận siêu ngạch đôi ra ngoài lợi
nhuận bình quân, với ĐIỀU KIỆN: cấu tạo hữu cơ (C/V) của
tư bản trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp và
NGUỒN GỐC: độc quyền tư hữu ruộng đất, ngăn cản tư bản
tự do di chuyển sang nông nghiệp.
Địa tô tuyệt đối = giá cả nông sản phẩm – giá cả sản xuất
chung
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Địa tô