You are on page 1of 3

Chương 3

GIÁ TRỊ THẶNG DƯ


TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

I/ LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ


1/ Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
a/ Công thức chung của tư bản
H-T-H (1)
T-H-T (2) So sánh (1) và (2)
* Gống nhau
- m,b tách rời
- Vật T, H Người m, b
* Khác nhau
- Về trình tự m,b
CT1 b,m CT2 m,b
- Về điểm xp, kt và điểm trung gian của qtlt
CT1 H T
CT2 T H
- Về mđ, đc của qtlt
CT1 CT2 viết lại: T-H-T’, T’= T+ t
- Về giới hạn của qtlt
CT1
kl
b/ Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
TB không xuất hiện từ lưu thông, cũng không xuất hiện ngoài lưu thông, mà phải xuất
hiện trong trong lưu thông, nhưng đồng thời cũng không phải trong lưu thông.
Xét 2 trường hợp lt:
- TĐ ngang giá: A B
T = 100 + H= 100 = 200
- TĐ không ngang giá: 4 TH
c/ Hàng hóa sức lao động
2/ Sản xuất giá trị thặng dư (m)
a/ Qúa trình sản xuất giá trị thặng dư dưới CNTB
- Đặc điểm của sản xuất TBCN
- Bản chất của giá trị thặng dư và tư bản
Ví dụ: Sản xuất sợi
Mua đúng giá trị: 10kg bông 10đ
KH máy móc 2đ
SLĐ (8h) 3đ
Giá trị mới 3đ G= 10đ+ 2đ + 3đ = 15đ
Nhận xét: 4h 4h
/---------/----------/
Tglđty tglđtd
b/ Tư bản bất biến (c), tư bản khả biến (v) và tiền công trong CNTB
c/ Tỷ suất (m’) và khối lượng giá trị thặng dư (M)
m t’
m’=---- x 100 (%) m’=----x100(%)
v t
M= m’x V V(tổng tb khả biến)= v1+ v2+…+ vn
d/Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối
e/Quy luật giá trị thặng dư
3/Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản
a/ Tuần hoàn của tư bản
T – H…SX…H’- T’
b/ Chu chuyển của tư bản
T- H…SX…H’- T’- H…SX…H’- T’
CH
n=-----
ch
c/ Tư bản cố định, tư bản lưu động và hao mòn của tư bản cố định
TBBB(c=c1+c2) TBCĐ(c1)
TBKB(v) TBLĐ(c2+v)
Gtcc tbcđ/năm+ gtcc tblđ/năm
Tốc độ cc của tổng TBƯT= ----------------------------------------------
Tổng TBƯT
II/ Tích lũy tư bản
Ctgt = c/v
III / Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kttt
1/ Chi phí sản xuất, lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
a/ Chi phí sản xuất và cơ cấu giá trị hh
CPTT= c+v+m= G
CPSX(k)= c+v
b/ Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhận
P = G- k
m
P’ = --------x 100(%)
c+v
c/ Tỷ suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
p1’+ p2’+…+ pn’ tổng M
p’_ =---------------------- = ---------------X 100(%)
n tổng K
p_ = kp’_
Gía cả sx = k+ p_
2/ Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
3/ Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
a/ Tư bản chovay
b/ Lợi tức và tỷ suất lợi tức
z
z’ =----------x 100(%)
kcv
c/ Hình thức vận động của tư bản cho vay
Tư bản cho vay vận động thông qua các hình thức tín dụng. Tín dụng là hình thức
vận động của tư bản cho vay, phản ánh quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng
tư bản cho vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả, có kỳ hạn và có lợi tức. Có 2 loại hình tín dụng:
- Tín dụng thương mại là hình thức tín dụng được thưc hiện thông qua việc mua bán
chịu, trong đó ngưới bán hh nhận giấy nhận nợ gọi là kỳ phiếu thương mại (thương phiếu), đây
được coi là một công cụ thanh toán mới không dùng tiền mặt.
- Tín dụng ngân hàng là hình thức tín dụng có sự trung gian của ngân hàng
Như vậy, tư bản cho vay là tư bản tiềm thế còn tư bản ngân hàng là tư bản hoạt
động tham gia vào cạnh tranh và bình quân hóa tỷ suất lợi nhuân giữ các ngành, do đó tư bản
ngân hàng thu được lợi nhuân bình quân.
4/ Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khoán
Thị gcp = zcp/ z’tg
Thị trường chứng khoán có 2 cấp độ: thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp. Thị
trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu để huy động vốn, thị trường thứ
cấp là thị trường mua bán lại các chứng khoán.
5/ Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô TBCN
Gía cả đất đai = R/ z’tg

HẾT

You might also like