Professional Documents
Culture Documents
TG L Đ XHCT =
∑ T h ờ i gian lao độ ng c á bi ệ t
∑ S ả n p h ẩ ml à m ra
t 1 Q1 +t 2 Q2+ t 3 Q3
T G L Đ XHCT =
Q1 +Q2 +Q3
2. Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ), cường độ lao động (CĐLĐ) và lượng giá trị
hàng hóa.
- Khi NSLĐ tăng hoặc giảm => Tổng sản phẩm sx ra tăng hoặc giảm, nhưng tổng giá trị
không đổi => Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm hoặc tăng. (quan hệ tỷ lệ nghich)
- Khi CĐLĐ tăng hoặc giảm => Tổng sản phẩm Sx ra tăng hoặc giảm, đồng thời tổng giá trị
cũng tăng hoặc giảm => Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
-
3. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông
4. Cấu tạo giá trị của hàng hóa hoặc tổng giá trị hàng hóa
G=c+v+m
5. Tỷ suất GTTD
m t'
m' = .100 % hoặc m’¿ x 100%
v t
Trong đó c1: giá trị của máy móc, thiết bị, nhà xưởng
c2: giá trị của nguyên, nhiên, vật liệu
10. Giá trị tư bản cố định(TBCĐ) = c1
11.Hao mòn TBCĐ = Tổng giá trị TBCĐ/ số năm sử dụng TBCĐ
13.Thời gian chu chuyển = thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
CH
14 Tốc độ chu chuyển của tư bản n= ch
Trong đó CH là thời gian 1 năm = 12 tháng
Ch là thời gian của 1 vòng chu chuyển
∑ P x 100 %
17 Tỷ suất lợi nhuận bình quân P' =
∑ (c+ v )
' Z
20 Tỷ suất lợi tức Z = Tư bản cho vay x 100%
Đị a t ô
21 Gi á c ả đấ t đ ai= Tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng