You are on page 1of 5

KẾT QUẢ TUẦN 4

SINH VIÊN LÀM BÀI VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ VÀO BẢNG
Yêu cầu 7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp
 Bảng 1

Đầu năm
Cuối nắm
Chỉ tiêu 1-1-2018
31-12-2018
(31-12-2017)

1.Nguyên giá TSCĐ (hữu hình)-222 1.474.192.790.354 1.549.747.724.415


2.Doanh thu- mã 10+21 3.849.140.402.757 3.944.744.039.157
3.Lợi nhuận (sau thuế)- mã 60
464.694.985.595 427.610.187.562

4.VCĐ – mã 221 677.513.071.107 598.291.902.461


3.849.140 .402 .757 3.944 .744 .039.157
( 2) = =
5.Hiệu suất sử dụng VCĐ ¿ 677.513.071 .107 598.291 .902.461
( 4)
=5,6812784386 =6,5933435217
677.513.071 .107 3.944 .744 .039.157
(4) = =
6.Hàm lượng VCĐ= 3.849.140 .402 .757 598.291 .902.461
(2)
=0,1760167207 =0,1516681175
= =
7.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ 464 .694 .985 .595 427 .610 .187 .562
( 3) × 100 % ×100 %
= ×100 % 677.513 .071.107 598.291 .902.461
( 4)
=0,685884249 =0,714718327
Bảng 7.1 Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ năm 2018
Giải thích:
1. Nguyên giá TSCĐ lấy ở tài khoản tài sản cố định ở bảng cân đối kế toán trang 113- mã 221
2. Doanh thu (bán hàng, tài chính, khác) lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh trang 116- mã 10+21
3. Lợi nhuận sau thuế lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh trang 116- mã 60
4. VCĐ lấy bảng cân đối kế toán trang 113- mã 221
VCĐ đầu kỳ NG TSCĐ đầu kỳ Số tiền khấu hao lũy kế đầu kỳ
= -
(cuối kỳ) (cuối kỳ) (cuối kỳ)
Số tiền khấu hao Số tiền khấu Số tiền khấu hao Số tiền khấu hao
= + -
lũy kế ở cuối kỳ hao ở đầu kỳ tăng trong kỳ giảm trong kỳ

5. Hiệu suất sử dụng VCĐ


Doanh thu thuần đầu kì( cuối kì)
Hiệu suất sử dụng VCĐ =
số VCĐ đầ u k ì(cu ố i k ì)
6. Hàm lượng VCĐ

VCĐ bình quân đầu kỳ( cuối kỳ)


Hàm lượng VCĐ =
Doanh thu thuần đầu kỳ ( cuối kỳ
7. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
Lợi nhuậntrước ( sau ) thuế đầu năm(cuối năm)
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ= ×100%
VCĐ đà u k ì(cu ố i k ì)

Bảng 2

Đầu năm
Cuối năm
Chỉ tiêu 1/1/2019
31/12/2019
(31/12/2018)

1.Nguyên giá TSCĐ (hữu


1.549.747.724.415 1.745.318.766.445
hình)- 222
2.Doanh thu- mã 10+21 3.944.744.039.157 4.374.460.730.256
3.Lợi nhuận- mã 60 427.610.187.562 422.766.296.917
4.VCĐ- mã 221 598.291.902.461 621.044.534.979
3.944 .744 .039.157 4 .374 .460 .730 .256
( 2) ¿ ¿
5.Hiệu suất sử dụng VCĐ ¿ 598.291 .902.461 621.044 .534 .979
( 4)
= 6,5933435217 = 7,0437150379
598.291 .902.461 621 .044 .534 .979
( 4) = =
6.Hàm lượng VCĐ= 3.944 .744 .039.157 4 .374 .460 .730 .256
(2)
=0,1516681175 =0,1419705361
427 .610 .187 .562 422 .766.296 .917
7.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = ×100 = ×100
598.291 .902.461 621.044 .534 .979
( 3) % %
= ×100 %
( 4)
7.2 =0,714718327 =0,680734268 Bảng
đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ năm 2019
Giải thích:
1. Nguyên giá TSCĐ lấy ở tài khoản tài sản cố định ở bảng cân đối kế toán trang 157
2. Doanh thu (bán hàng, tài chính, khác) lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh trang 160
3. Lợi nhuận trước thuế (sau thuế) lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh trang 160
4. VCĐ lấy bảng cân đối kế toán trang 157
VCĐ đầu kỳ NG TSCĐ đầu kỳ Số tiền khấu hao lũy kế đầu kỳ
= -
(cuối kỳ) (cuối kỳ) (cuối kỳ)
Số tiền khấu hao Số tiền khấu Số tiền khấu hao Số tiền khấu hao
= + -
lũy kế ở cuối kỳ hao ở đầu kỳ tăng trong kỳ giảm trong kỳ

5. Hiệu suất sử dụng VCĐ


Doanh thu thuần đầu kì( cuối kì)
Hiệu suất sử dụng VCĐ =
số VCĐ đầ u k ì(cu ố i k ì)
6. Hàm lượng VCĐ

VCĐ bình quân đầu kỳ( cuối kỳ)


Hàm lượng VCĐ =
Doanh thu thuần đầu kỳ ( cuối kỳ

7. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ


Lợi nhuậntrước ( sau ) thuế đầu năm(cuối năm)
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ= ×100%
VCĐ đà u k ì(cu ố i k ì)

Yêu cầu 8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
3.919.637.438.06 4.342.954.953.52 4.685.640326.405
I. Doanh thu (thuần) - mã 10
5 4
3.655.458.981.39 4.191.533.082.40 4.484.458.023.22
- Bán hàng thành phẩm
5 4 0
- Hàng hóa và vật tư
264.119.999.390 151.404.610.210 215.971.208.789
- Cung cấp dịch vụ
58.457.271 17.260.910 10.576.818

II. Doanh thu hoạt động tài 37.121.319.638 78.259.660.907


25.106.601.101
chính- mã 21

- Thu nhập lãi tiền gửi ngân hàng


và cho vay 23.784.513.577 36.025.493.081 77.723.127.603
- Cổ tức, lợi nhuận được chia 74.548.500 - -
- Lãi chênh lệch tỉ giá 1.003.989.691 1.095.826.557 515.783.387
- Doanh thu hoạt động tài chính 243.549.333 - 20.749.917
khác
Bảng 8.1. Bảng tồng hợp doanh số bán ra
Giải thích:
- Doanh thu các hoạt động lấy ở bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 thuyết minh số VI.3,
VI.5 trang 140
- Doanh thu các hoạt động lấy ở bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 thuyết minh số 30
trang 187, số 32 trang 188
- Doanh thu các hoạt động lấy ở bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2020 thuyết minh số 31
trang 185, số 33 trang 186

- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài……. và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong tháng.
 (ĐVT: triệu đồng)
Khoản chi Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
I. Chi phí tài chính 105.484.986.226 110.971.229.562 123.875.152.159
-Lãi vay ngân hàng 292.427.536 125.174.350 50.844.435
- Lỗ chênh lệch tỷ giá 849.618.000 1.122.860.720 76.912.293
- Chiết khấu thanh toán 104.342.940.690 109.723.194.492 123.740.754.798
- Chi phí khác - - 6.640.633

165.853.774.242 270.352.326.675 485.053.580.341


II. Chi phí bán hàng
18.281.890.642 23.031.603.175 47.824.492.806
- Chi phí cho nhân viên
20.209.974.750 6.047.247.260 15.667.630.657
- Chi phí vật liệu, bao bì
2.103.281.642 2.673.901.886 3.598.153.086
- Chi phí khấu hao
- 143.804.820.266 318.046.303.365
- Chi phí bán hàng của hệ thống phân phối
71.990.063.190 48.089.342.544 32.626.855.684
- Chi phí vận chuyển
31.501.129.555 3.212.670.072 27.706.225.249
- Chi phí hội nghị khách hàng
2.094.453.864 5.588.710.471 7.851.123.690
- Chi phí quảng cáo tiếp thị
5.600.844.276 7.545.862.139 4.016.453.788
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
14.072.136.323 30.358.168.862 27.716.342.016
- Chi phí khác

III. Chi phí quản lí doanh nghiệp 97.832.603.890 116.704.322.723 63.737.864.888


- Chi phí nhân viên quản lý 25.637.279.855 52.734.382.348 26.509.225.525
- Chi phí vận liệu quản lý 8.021.644.465 6.463.238.742 4.536.723.108
- Chi phí khấu hao 5.668.776.178 7.514.100.884 7.334.803.963
- Thuế phí và lệ phí 460.138.826 379.810.802 7.403.072.617
- Chi phí dự phòng phải thu khó đòi 14.508.205.351 10.663.024.745 (23.745.117.833)
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 15.472.263.858 13.208.399.428 16.188.549.050
- Chi phí khác 28.064.295.357 25.741.365.774 25.510.608.458

IV. Chi phí sản xuất và kinh doanh theo


yếu tố
2.731.917.703.19 2.830.236.704.12
- Chi phí nguyên liệu gồm chi phí sản xuất 2.509.795.981.475
6 8
và chi phí mua hàng hóa để bán lại
- Chi phí nhân công và nhân viên 268.423.598.109
335.702.823.040 336.238.028.968
- Chi phí khấu hao và phân bố 172.420.049.029
187.572.488.824 208.499.822.335
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 210.888.013.797
193.202.808.912 209.372.167.158
- Chi phí khác 71.257.717.239
226.223.269.770 404.866.206.799

Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí


Giải thích :
- Các khoản mục chi phí năm 2018 lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 thuyết minh số
33, 34, 35, 36 trang 188-189
- Các khoản mục chi phí năm 2019 lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 thuyết minh số
33, 34, 35, 36 trang 188-189
- Các khoản mục chi phí năm 2020 lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh năm 2020 thuyết minh số
34, 35, 36, 37 trang 186-187

You might also like