Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu 1: Lập bảng theo dõi tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Lãi
suất
CHỈ TIÊU Dư nợ đầu kì Trong năm vay Lãi vay Dư nợ cuối kì
Vay thêm Trả nợ trong kì
(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)
Vay ngắn
hạn
Ngân hàng
TMCP
Đầu tư và
Phát
triển Việt
Nam 24.120.446.701 87.792.332.111 (60.529.105.308) 6% 51.383.673.504
Tổng 24.120.446.701 87.792.332.111 (60.529.105.308) 51.383.673.504
Vay dài
hạn
DN không có hoạt động vay dài hạn
ĐVT: VNĐ
Lãi
suất
CHỈ TIÊU Dư nợ đầu kì Trong năm vay(% Lãi vay Dư nợ cuối kì
Vay thêm Trả nợ trong kì
(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)
Vay
ngắn hạn
Ngân hàng 6,1-
BIDV 43.253.706.456 133.550.889.364 (153.566.941.239) 7,7% 2.984.505.745 23.237.654.581
Ngân hàng
Vietcombank 882.792.120 6,9% 60.912.656 882.792.120
44.136.498.576 24.120.446.701
Nợ thuê tài
chính
đến hạn trả 4.864.250.376 (4.864.250.376) 0
Tống 49.000.748.952 133.550.889.364 (158.431.191.615) 24.120.446.701
Nợ thuê tài
chính
dài hạn
Công ty
TNHH MTV
Nợ thuê tài
chính đến 0
hạn trả (4.864.250.376) (4.864.250.376)
Tổng 4.458.896.184 (4.458.896.184) 0
Bảng 2.1 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của CTCP IN VÀ BAO BÌ MỸ
CHÂU năm 2018
Giải thích: