You are on page 1of 2

Ứng dụng giá trị thời gian của tiền

Bảng 0.1 khoản vay ngân hàng ngắn hạn của doanh nghiệp trong năm 2021:
Đơn
Bên cho vay Lãi suất Số tiền Thời hạn Mục đích
vị
Bổ sung vốn
Ngân hàng TMCP
3.5%/năm Không lưu động phục
Công thương Việt
VND đến 67.820.830.186 quá vụ cho sản
Nam - Chi nhánh
4.5%/năm 6 tháng xuất
Đống Đa
kinh doanh
Bổ sung vốn
Ngân hàng TMCP
Không lưu động phục
Công thương Việt
VND 4.5%/năm 41.454.175.560 quá vụ cho sản
Nam - Chi nhánh
6 tháng xuất
Phúc Yên
kinh doanh
Bổ sung vốn
Ngân hàng TMCP Xác định
4.5%/năm lưu động phục
Đầu tư và Phát trên từng
VND đến 164.096.382.252 vụ cho sản
triển Việt Nam - Giấy ghi
6%/năm xuất
Chi nhánh Hà Nội nợ
kinh doanh
Tổng 273.371.387.998
Bảng 0.2. khoản vay ngân hàng dài hạn của doanh nghiệp:

Đơn Ngày báo


Bên cho vay Lãi suất Số tiền Mục đích
vị hạn
Ngân hàng Xác định trên 60 tháng kể Để thanh toán các
TMCP Công từng Giấy ghi từ ngày giải chi phí hợp pháp,
thương Việt nợ và theo ngân khoản hợp lệ của Dự án
Nam - Chi VND điều chỉnh của 2.345.640.127 vay đầu tiên "Đầu tư máy móc,
nhánh Đống ngân hàng thiết bị lẻ năm
Đa 2017-2018"
Bảng 0.3. Lập kế hoạch trả tiền vay ngắn hạn Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam - Chi nhánh Phúc Yên:

Kỳ trả Số tiền gốc còn Số tiền gốc phải Số tiền lãi phải Tổng tiền gốc và
lãi lại trả trả lãi
0 41,454,175,560 0 0 0
1 34,545,146,300 6,909,029,260 155,453,158 7,064,482,418
2 27,636,117,040 6,909,029,260 129,544,299 7,038,573,559
3 20,727,087,780 6,909,029,260 103,635,439 7,012,664,699
4 13,818,058,520 6,909,029,260 77,726,579 6,986,755,839
5 6,909,029,260 6,909,029,260 51,817,719 6,960,846,979
6 0 6,909,029,260 25,908,860 6,934,938,120
Tổng 41,454,175,560 544,086,054 41,998,261,614

You might also like