You are on page 1of 3

BÀI TẬP TÀI CHÍNH VI MÔ

Bài 1: Tổ chức tài chính vi mô CEP đang áp dụng một chương trình cho
vay đối với hộ nghèo với các điều kiện như sau:
- Hạn mức tín dụng (tổng số tiền cho vay): 20 triệu đồng
- Thời hạn vay 10 tháng
- Lãi suất: 1,5%/tháng
- Phát tiền vay 1 lần
- Nợ gốc + lãi được trả cố định hàng tháng vào cuối mỗi tháng, trả góp
theo niêm kim cố định.
- Lãi phải trả mỗi kỳ tính trên số dư nợ giảm dần.
Yêu cầu: Lập bảng lịch trình trả nợ cho chương trình tín dụng nói trên
Bài 2: Tổ chức tài chính vi mô TYM đang áp dụng một trương trình cho
vay đối với hộ nghèo với các điều kiện như sau:
- Hạn mức tín dụng (tổng số tiền cho vay): 15 triệu đồng
- Thời hạn vay 10 tháng
- Lãi suất: 1.8%/tháng
- Phát tiền vay 2 lần, mỗi lần cách nhau 1 tháng
- Nợ gốc được trả cố định hàng tháng, bắt đầu từ cuối tháng thứ 2
- Lãi phải trả mỗi kỳ tính trên số dư nợ giảm dần
Yêu cầu: Lập bảng lịch trình trả nợ cho chương trình tín dụng nói trên
Bài 3:Tổ chức tài chính vi mô đang áp dụng một trương trình cho vay đối
với hộ nghèo với các điều kiện như sau:
- Hạn mức tín dụng (tổng số tiền cho vay): 25 triệu đồng
- Thời hạn vay 12tháng
- Lãi suất: 1.5%/tháng
- Phát tiền vay 1 lần
- Nợ gốc được trả cố định hàng tháng, lãi được tính trên số dư nợ giảm
dần
- Lãi phải trả mỗi kỳ tính trên số dư nợ giảm dần.
Yêu cầu: Lập bảng lịch trình trả nợ cho chương trình tín dụng nói trên
Bài 4: Có thông tin về kết quả hoạt động của tổ chức tài chính vi mô Y
giai đoạn N-2- N như sau:
STT Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Năm N
1 Thu nhập từ hoạt động (nghìn đồng) 33.247.456 37.356.245 40.250.276
Trong đó thu lãi và phí cho vay 28.600.000 35.620.000 38.600.000
2 Chi phí hoạt động (nghìn đồng) 14.220.000 16.520.000 18.820.000
3 Chi phí tài chính (nghìn đồng) 5.252.000 5.752.000 7.252.000
Trong đó chi phí vốn vay 5.252.000 5.752.000 7.252.000
Chi phí dự phòng mất vốn (nghìn
4 165.000 225.000 299.000
đồng)
5 Vốn tự có trung bình (nghìn đồng) 83.245.000 84.745.000 85.260.000
Tài sản cố định trung bình (nghìn
6 1.255.000 1.435.000 1.555.000
đồng)
7 Nợ trung bình (nghìn đồng) 49.295 69.495 99.295
8 Lãi suất thương mại (%) 8 9 10
9 Tỷ lệ lạm phát (%) 4.8 6.7 8.5
190.750.53
10 Dư nợ cho vay bình quân 150.250.235 204.498.000
5
Yêu cầu: Nhận xét về các nội dung bền vững của tổ chức tài chính vi mô:
bền vững về lãi suất, bền vững về hoạt động và bền vững về tài chính của tổ
chức tài chính vi mô Y trong giai đoạn trên.
Bài 5: Có thông tin về kết quả hoạt động của tổ chức tài chính vi mô X
năm N như sau:
STT Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Năm N
Thu nhập từ hoạt động (nghìn đồng) 46.375.000 48.325.000 59.775.000
1
Trong đó thu lãi và phí cho vay 37.170.000 40.275.000 57.985.000
2 Chi phí hoạt động (nghìn đồng) 22.765.000 23.245.000 23.495.000
Chi phí tài chính (nghìn đồng) 6.980.000 7.280.000 7.385.000
3
Trong đó chi phí vốn vay 6.980.000 7.280.000 7.385.000
Chi phí dự phòng mất vốn (nghìn
4 447.000 467.000 470.000
đồng)
5 Vốn tự có trung bình (nghìn đồng) 86.944.000 87.224.000 87.554.000
Tài sản cố định trung bình (nghìn
6 1.928.000 1.945.000 1.955.000
đồng)
7 Nợ trung bình (nghìn đồng) 65.785.000 65.978.000 66.105.000
8 Lãi suất thương mại (%) 11 12 13
9 Tỷ lệ lạm phát (%) 8 9 10
10 Dư nợ cho vay bình quân 235.275.000 235.775.000 235.815.000

Yêu cầu: Nhận xét về nội dung bền vững của tổ chức tài chính vi mô: bền
vững về lãi suất, bền vững về hoạt động và bền vững về tài chính của tổ chức
tài chính vi mô X trong giai đoạn trên.
Bài 6:
2.1.Có thông tin về kết quả hoạt động của tổ chức tài chính vi mô Z năm
N như sau:
STT Chỉ tiêu Năm N Năm N Năm N
Thu nhập từ hoạt động (nghìn đồng) 56.475.000 62.254.000 66.745.000
1
Trong đó thu lãi và phí cho vay 53.262.000 58.462.000 60.565.000
2 Chi phí hoạt động (nghìn đồng) 32.297.000 34.455.000 35.297.000
Chi phí tài chính (nghìn đồng) 7.880.000 8.180.000 8.380.000
3
Trong đó chi phí vốn vay 7.880.000 8.180.000 8.380.000
Chi phí dự phòng mất vốn (nghìn
4 545.000 565.000 585.000
đồng)
5 Vốn tự có trung bình (nghìn đồng) 93.845.000 93.900.000 94.345.000
Tài sản cố định trung bình (nghìn
6 2.945.000 2.945.000 3.045.000
đồng)
7 Nợ trung bình (nghìn đồng) 75.755.000 75.855.000 78.255.000
8 Lãi suất thương mại (%) 0,11 0,12 0,13
9 Tỷ lệ lạm phát (%) 0,07 0,08 0,09
10 Dư nợ cho vay bình quân 435.475.000 437.275.000 439.275.000
Yêu cầu: Nhận xét về các cấp bền vững của tổ chức tài chính vi mô: bền
vững về lãi suất, bền vững về hoạt động và bền vững về tài chính của tổ chức
tài vi mô Z trong giai đoạn trên.

You might also like