You are on page 1of 23

BÀI TẬP

CHUƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN VÀ VẬT TƯ


Bài 1:Công ty H nộp thuế GTGT theo phuơng pháp khấu trừ, kế toá n hàng tồ n kho
thep phuơng phá p kê khai thuờ ng xuyên, có tà i liệu liên quan đến tiền mặ t trong kỳ
như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Bá n hà ng thu tiền mặ t 22.000 (Phiếu thu số 001), trong đó thuế GTGT 10%
2. Đem tiền mặ t gử i và o NH 30.000 (Phiếu chi số 002), chưa nhậ n đượ c giấ y bá o Có .
3. Thu tiền mặ t do bá n TSCĐ hữ u hình 63.000 (Phiếu thu số 003), trong đó thuế
GTGT 3.150 (HĐGTGT số 01234). Chi phí vậ n chuyển để bá n TSCĐ trả bằ ng tiền mặ t
220, trong đó thuế GTGT 10% (Phiếu chi số 004).
4. Chi tiền mặ t vậ n chuyển hà ng hó a đem bá n 1000 (Phiếu chi số 005).
5. Chi tiền mặ t tạ m ứ ng cho nhâ n viên mua hà ng 20.000 (Phiếu chi số 006).
6. Chi tiền mặ t thanh toá n tiền thuê văn phò ng 18.000(Phiếu chi số 007)
7. Nhậ n đượ c giấ y bá o có củ a NH về số tiền gử i ở nghiệp vụ 2.
8. Vay ngâ n hà ng về nhậ p quỹ tiền mặ t 100.000 (Phiếu thu số 008, đã nhậ n giấ y bá o
Nợ NH)
9. Mua vậ t liệu nhậ p kho giá chưa thuế 50.000 (Phiếu nhậ p kho số 0115), thuế suấ t
thuế GTGT 10% (HĐGTGT 01235), thanh toá n bằ ng TGNH (đã nhậ n giấ y bá o Nợ củ a
NH). Chi phí vậ n chuyển, bố c dỡ vậ t liệu mua và o 440 trả bằ ng tiền mặ t, trong đó
thuế GTGT 10%.
10. Thu tiền lã i tiền nợ cho vay 20.000 (Phiếu thu số 009)
11. Chi tiền mặ t mua văn phò ng phẩ m về sử dụ ng ngay 1.200 (Phiếu chi số 010) .
12. Nhậ n phiếu tính lã i tiền gử i khô ng kì hạ n ở ngâ n hà ng 16.000.
13. Chi tiền mặ t để trả lã i vay NH 3.000 (Phiếu chi số 011) .
14. Rú t TGNH về nhậ p quỹ tiền mặ t 25.000 (đã nhậ n giấ y bá o Nợ củ a NH), chi tiền
mặ t tạ m ứ ng lương cho nhâ n viên 20.000 (Phiếu chi số 012).
15. Kiểm kê quỹ tiền mặ t phá t hiện thừ a 1.250 chưa rõ nguyên nhâ n, đang chờ xử lý.
Yêu cầu: Định khoả n cá c nghiêp vụ kinh tế phá t sinh trên.
Bài 2: Cô ng ty H nộ p thuế GTGT theo phuơng phá p khấ u trừ , kế toá n hà ng tồ n kho
thep phuơng phá p kê khai thuờ ng xuyên, có tà i liệu liên quan đến tiền gử i ngâ n hà ng
trong kỳ như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Nhậ p kho mộ t lô hà ng trị giá 132.000 bao gồ m 10% thuế GTGT (PNK số 0215),
HĐGTGT số 01236), thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hàng (đã nhậ n giấ y bá o Nợ củ a
NH). Chi phí vậ n chuyển 2.100 gồ m 5% thuế GTGT, doanh nghiệp chi hộ cho nguờ i
bá n bằ ng tiền mặ t.
2. Khá ch hà ng thanh toá n nợ cho doanh nghiệp 200.000 bằ ng tiền gử i ngâ n hàng.
3. Doanh nghiệp gó p vố n liên doanh và o cô ng ty T bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng (đã nhậ n
giấ y bá o Nợ củ a NH) là 300.000.
4. Bá n mộ t số chứ ng khoá n vớ i giá 150.000, biết rằ ng giá gố c 120.000, doanh nghiệp
thu bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng (đã nhậ n giấ y bá o Có củ a NH) .
5. Thanh lý mộ t tà i sản cố định hữ u hình nguyên giá 600.000, thờ i gian sử dụ ng hữ u
ích 10 nă m, đã sử dụ ng đượ c 9 nă m 6 thá ng; giá bá n 40.000, 5% thuế GTGT, thu bằ ng
tiền gử i ngâ n hàng (đã nhậ n giấ y bá o Có củ a NH) .
6. Rú t tiền gử i ngâ n hà ng về nhậ p quỹ tiền mặ t 200.000 (đã nhậ n giấ y bá o Nợ củ a NH,
Phiếu thu số 013).
7. Thanh toá n luơng cho cá n bộ cô ng nhâ n viên cô ng ty 60.000 bằ ng tiền mặ t
8. Nhậ n tiền lã i cho vay bằ ng tiền mặ t 2.000.
9. Thanh toá n tiền điện, nuớ c cho phâ n xuở ng sả n xuấ t sả n phẩ m bằ ng tiền mặ t là
22.000, gồ m 10% thuế GTGT (HĐGTGT 01237).
10. Nhậ n lạ i tiền ký quỹ, ký cuợ c bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng là 18.000(đã nhậ n giấ y bá o
Có củ a NH) .
11. Thanh toá n nợ cho nguờ i bá n bằ ng chuyển khoả n 300.000.
12. Xuấ t bá n mộ t lô thà nh phẩ m vớ i trị giá xuấ t kho 200.000, giá bá n 250.000, 10%
thuế GTGT, khá ch hà ng thanh toá n bằ ng chuyển khoả n cho doanh nghiệp (đã nhậ n
giấ y bá o Có củ a NH).
13. Bá n mộ t lô thà nh phẩ m vớ i trị giá xuấ t kho 400.000, giá bá n 500.000, thuế GTGT
10%, khá ch hà ng đã chuyển khoả n thanh toá n nhưng doanh nghiệp chưa nhậ n đượ c
giấ y bá o có củ a ngâ n hàng.
14. Doanh nghiệp chuyển khoả n 20.000 để ký quỹ mở L/C để nhậ p khẩ u lô vậ t liệu
dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m (đã nhậ n giấ y bá o Nợ củ a NH) .
15. Đố i chiếu bả ng sao kê ngâ n hà ng vớ i số dư tà i khoả n tiền gử i, doanh nghiệp phá t
hiện thiếu 2.000, chưa rõ nguyên nhân đang chờ giả i quyết.
Yêu cầu: Hã y định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh.
Bài 3:Cô ng ty M hạ ch toá n hàng tồ n kho theo phuơng phá p kê khai thuờ ng xuyên, có
tà i liệu về tình hình nhậ p, xuấ t, tồ n kho VLA như sau: (ĐVT: 1.000 đồ ng)
A. Tồn kho đầu tháng: Số luợ ng 1.000 kg, tổ ng giá vố n thự c tế: 20.000
B. Nhập kho VLA trong tháng 8/N:
- Ngà y 2/8: Nhậ p kho 500 kg VLA, đơn giá thự c tế: 20,5
- Ngà y 10/8: Nhậ p kho 1.000 kg VLA, đơn giá thự c tế: 20
- Ngà y 16/8: Nhậ p kho 300 kg VLA, đơn giá thự c tế: 20,2
- Ngà y 22/8: Nhậ p kho 800 kg VLA, đơn giá thự c tế; 20,3
- Ngà y 29/8: Nhậ p kho 500 kg VLA, đơn giá thự c tế: 20,4
C. Xuất kho vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm trong tháng 8/N:
- Ngà y 5/8: Xuấ t kho 400 kg VLA
- Ngà y 8/8: Xuấ t kho 800 kg VLA
- Ngà y 12/8: Xuấ t kho 500 kg VLA
- Ngà y 20/8: Xuấ t kho 800 kg VLA
- Ngà y 28/8: Xuấ t kho 500 kg VLA
Yêu cầu: Tính giá vố n thự c tế củ a VLA xuấ t kho và tồ n kho cuố i thá ng 8 nă m N theo
từ ng phuơng phá p tính trị giá vố n thự c tế xuấ t kho: phuơng phá p bình quâ n gia
quyền, phuơng phá p Nhậ p truớ c xuấ t truớ c.

Bài 4: Theo cá c tà i liệu củ a cô ng ty M ở bà i tậ p số 3, giả thiết cô ng ty nà y hạ ch toá n


hà ng tồ n kho theo phuơng phá p kiểm kê định kỳ (Giả sử khô ng có hao hụ t, mấ t má t
VLA).
Yêu cầu: Tính giá vố n thự c tế củ a VLA xuấ t kho và tồ n kho cuố i kỳ theo phuơng phá p
Nhậ p truớ c xuấ t truớ c.
Bài 5:Cô ng ty M hạ ch toá n hàng tồ n kho theo phuơng phá p kê khai thuờ ng xuyên,
nộ p thuế GTGT theo phuơng phá p khấ u trừ . Trong thá ng 9/N có nghiệp vụ như sau:
(ĐVT: 1.000 đồ ng)
Ngà y 5/9/N, mua lô vậ t liệu A củ a cô ng ty Z theo hoá đơn GTGT số 003478 ngà y
5/9/N vớ i số luợ ng 1.100kg, đơn giá chưa thuế GTGT: 300/1kg, thuế suấ t thuế GTGT:
10%.
Ngà y 10/9/N, cô ng ty là m thủ tụ c nhậ p kho vậ t liệu A phá t hiện thiếu 100kg, thự c
tế nhậ p kho 1.000kg theo phiếu nhậ p kho số 120 ngà y 9/9/N. Tỷ lệ hao hụ t định mứ c
ở khâ u vậ n chuyển là 1%. Cô ng ty M chưa thanh toá n cho cô ng ty Z.
Yêu cầu: Hã y tính toá n, định khoả n kế toá n trong hai truờ ng hợ p sau:
1. Hao hụ t ngoà i định mứ c chưa xá c định đượ c nguyên nhâ n.
2. Hao hụ t ngoà i định mứ c đã xá c định đượ c nguyên nhâ n, bắ t nguờ i vậ n chuyển
phả i bồ i thuờ ng.
Bài 6:Tạ i doanh nghiệp ABC tính thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ , kế toá n
hà ng tồ n kho theo phương phá p kê khai thườ ng xuyên. Trong kỳ có tà i liệu về tình
hình nhậ p, xuấ t, tồ n vậ t tư như sau: (đvt: đồ ng)
A. Số dư đầu tháng chi tiết một số TK:
TK 152: 3.500.000
- Vậ t liệu A: 2.000kg, đơn giá : 1.500
- Vậ t liệu B: 500kg, đơn giá 1.000
B. Các chứng từ phản ánh nghiệp vụ nhập, xuất vật tư trong tháng 6/N:
1. Ngà y 1/6: Nhậ p kho 5.000 kg vậ t liệu A giá mua: 1.500đ/kg, thuế GTGT: 10%, chưa
thanh toá n cho ngườ i bá n. Chi phí bố c dỡ nguyên vậ t liệu: 300.000, thuế GTGT: 10%,
đã thanh toá n bằ ng tiền mặ t.
2. Ngà y 5/6: Nhậ p kho 1.000kg vậ t liệu B đơn giá mua: 950đ/kg, thuế GTGT 10%, đã
thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng. Chi phí vậ n chuyển hà ng về đến kho củ a doanh
nghiệp: 150.000, thuế GTGT: 10%, đã thanh toá n bằ ng tiền mặ t.
3. Ngà y 12/6: Xuấ t kho 3.000 kg vậ t liệu A sử dụ ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m, 500 kg
cho bộ phậ n quả n lý phâ n xưở ng.
4. Ngà y 19/6: Xuấ t kho 700 kg vậ t liệu B trong đó sử dụ ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m:
600 kg cò n lạ i sử dụ ng ở bộ phậ n quả n lý phâ n xưở ng.
5. Ngà y 22/6: Nhậ p kho 2.000 kg vậ t liệu A giá mua: 2.000.000, thuế GTGT 10%, chưa
thanh toá n cho ngườ i bá n. Chi phí vậ n chuyển thanh toá n bằ ng tiền mặ t (bao gồ m
thuế GTGT 10%): 220.000. Lô vậ t liệu nà y đượ c hưở ng chiết khấ u thương mạ i 5%
trên doanh số chưa có thuế GTGT.
6. Ngà y 26/6: Xuấ t kho 100 kg vậ t liệu A và 100 kg vậ t liệu B sử dụ ng cho sả n xuấ t
sả n phẩ m.
Yêu cầu: Tính toá n, định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh theo 2 trườ ng hợ p
doanh nghiệp tính giá vậ t tư xuấ t kho theo phương phá p nhậ p trướ c xuấ t trướ c và
bình quâ n gia quyền cố định.
Bài 7:Sử dụ ng cá c thô ng tin củ a bà i 1 nhưng vớ i giả thiết doanh nghiệp kế toá n hà ng
tồ n kho theo phương phá p kiểm kê định kỳ, tính giá vậ t tư xuấ t kho theo phương
phá p nhậ p trướ c xuấ t trướ c.
Yêu cầu: Tính toá n, định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh.
Biết Biên bả n kiểm kê cuố i thá ng: VL A tồ n 5.400 kg; VL B tồ n 700 kg. VL A và B xuấ t
dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m.

Bài 8:Tạ i cô ng ty HC, kế toá n hà ng tồ n kho theo phương phá p kê khai thườ ng xuyên,
nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ trong thá ng 12/N, có tà i liệu sau: (ĐVT:
1.000đ)
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 152: 570.000
+ Vậ t liệu A: 560.000 (SL: 8.000 kg, đơn giá : 70/kg)
+ Nhiên liệu B: 10.000 (SL: 500 lít, đơn giá : 20/lít)
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Ngà y 1/12, PXK số 290: xuấ t kho 5.000kg vậ t liệu A dù ng để sản xuấ t sả n phẩ m.
2. Ngà y 3/12, mua vậ t liệu A từ cô ng ty TH theo hó a đơn GTGT số 001230 ngà y 3/12,
số lượ ng: 10.000kg, dơn giá : 68/kg, thuế GTGT thuế suấ t 10%. Cô ng ty chưa thanh
toá n tiền cho ngườ i bá n. Vậ t liệu X nhậ p kho đủ theo PNK số 189.
3. Ngà y 5/12, PXK số 295: xuấ t kho 400 lít nhiên liệu B phụ c vụ chạ y thử dâ y chuyền
sả n xuấ t mớ i đượ c đầ u tư tạ i doanh nghiệp.
4. Ngà y 6/12, PXK số 296: xuấ t kho 6.500 kg vậ t liệu A để sả n xuấ t sả n phẩ m.
5. Ngà y 10/12, mua nhiên liệu B từ cô ng ty T theo hó a đơn GTGT số 001221, số
lượ ng: 800 lít, đơn giá : 21/lít, thuế suấ t thuế GTGT 10%, đã nhậ p kho đủ . Cô ng ty
chưa thanh toá n tiền cho cô ng ty T.
6. Ngà y 13/12, mua vậ t liệu A từ cô ng ty TH theo hó a đơn GTGT số 001250 ngà y
13/12, số lượ ng 8.000kg, đơn giá : 68,5/kg, thuế suấ t thuế GTGT 5%. Cô ng ty kiểm
nhậ n hà ng phá t hiện 500kg vậ t liệu A khô ng đú ng quy cá ch, khô ng nhậ p kho, lậ p biên
bả n và thô ng bá o cho cô ng ty TH yêu cầ u giả m giá 10% cho lượ ng hà ng trên. Nhậ p
kho 7.500kg vậ t liệu X đủ điều kiện theo PNK số 199.
7. Ngà y 15/12, PXK số 300: xuấ t kho 10.000kg vậ t liệu A để sả n xuấ t sả n phẩ m.
8. Ngà y 16/12, cô ng ty TH chấ p nhậ n giả m giá 10% cho 500kg vậ t liệu A giao khô ng
đú ng quy cá ch, kèm theo hó a đơn điều chỉnh giá cho HĐ số 001250 ngà y 13/12.
9. Ngà y 20/12, mua vậ t liệu A từ cô ng ty NB theo HĐ GTGT số 002225 ngà y 20/12, số
lượ ng: 5.000kg, đơn giá 70/kg, thuế suấ t thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa thanh
toá n cho ngườ i bá n. Vậ t liệu A đượ c nhậ p kho đủ theo PNK số 203.
10. Doanh nghiệp đượ c hưở ng 2% chiết khấ u thương mạ i cho số vậ t liệu mua từ NB
ngà y 20/12.
11. Ngà y 22/12, PXK số 303: xuấ t kho 3.500 kg vậ t liệu A để sả n xuấ t sả n phẩ m.
12. Ngà y 31/12, tổ ng hợ p giá trị phế liệu thu hồ i từ quá trình sả n xuấ t ướ c tính 2.000.
Yêu cầu:
1. Tính toá n và định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế trên
2. Ghi sổ Nhậ t ký Chung và Sổ cá i tà i khoả n 152.
Biết rằng: Cô ng ty tính trị giá vậ t tư xuấ t kho theo phương phá p Nhậ p trướ c xuấ t
trướ c.

BÀI TẬP CHUƠNG 3:


KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

BÀI SỐ 1
Cô ng ty Hoà ng Hà trong thá ng 1/N có tình hình tă ng tà i sả n cố định như sau:
(ĐVT: 1.000đ)
1. Biên bả n giao nhậ n TSCĐ ngà y 01/06/N bà n giao mộ t thiết bị sả n xuấ t cho phâ n
xưở ng sản xuấ t. Thiết bị đượ c mua ngoà i: Giá mua chưa có thuế GTGT 500.000,
thuế GTGT 10% (chưa thanh toá n); Chi phí vậ n chuyển chi bằ ng tiền mặ t
20.000; Chi phí chạ y thử thiết bị 25.000 (trong đó , trị giá vậ t liệu 15.000, tiền
lương 6.000, chi phí khá c 4.000)
Thà nh phẩ m thu đượ c do chạ y thử thiết bị nhậ p kho trị giá 16.000. Thiết bị
mua sắ m bằ ng nguồ n vố n đầ u tư xâ y dự ng cơ bả n
2. Biên bả n giao nhậ n TSCĐ ngà y 1/1/N: Bà n giao 01 nhà xưở ng sản xuấ t cho độ i
sả n xuấ t thứ 2, trị giá 2.280.000. Bộ phậ n xây dự ng ghi chung sổ kế toá n và nhà
xưở ng đượ c đầ u tư bở i quỹ Đầ u tư xâ y dự ng cơ bả n. Thờ i gian sử dụ ng 18 nă m.
3. Mua mộ t thiết bị sả n xuấ t phụ c vụ cho độ i sả n xuấ t số 1. Biên bả n giao nhậ n số
02 ngà y 3/1/N vớ i cá c chứ ng từ kèm theo:
- Hó a đơn GTGT 002348 ngà y 2/1//N củ a cô ng ty Trườ ng Hả i:
Giá chưa thuế: 1.200.000
Thuế GTGT 10%: 120.000
Tổ ng giá thanh toá n: 1.320.000
- Giấ y bá o Nợ số 10 ngà y 2/1/N củ a ngâ n hàng Vietcombank: Thanh toá n tiền
vậ n chuyển thiết bị: 21.000 (Theo hó a đơn GTGT số 006438 ngà y 2/1/N củ a
cô ng ty Vậ n tả i Thà nh Hưng, thuế GTGT 5%)
- Bả ng kê chi phí lắ p đặ t chạ y thử thiết bị: 25.000
Thiết bị nà y đượ c hình thà nh từ nguồ n vố n vay Ngâ n hàng theo Khế ướ c vay
tiền số 34 ngà y 1/1/N. Thờ i gian sử dụ ng 15 nă m.
4. Biên bả n giao nhậ n số 03 ngà y 6/1/N: Nhậ n vố n gó p từ nhà đầ u tư cô ng ty
Khá nh An 1 xe tả i có giá trị theo biên bả n đá nh giá là 600.000. Xe tả i này đượ c
sử dụ ng tạ i bộ phậ n bá n hà ng. Thờ i gian sử dụ ng 10 nă m
5. Biên bả n giao nhậ n số 04 ngà y 7/1/N: Mua mộ t già n má y vi tính cho phò ng
Giá m đố c theo Hó a đơn GTGT số 004793 ngà y 7/1/N củ a cô ng ty Trầ n Anh:
Giá chưa thuế: 48.000
Thuế GTGT 10%: 4.800
Tổ ng giá thanh toá n: 52.800
Thờ i gian sử dụ ng 05 nă m.
6. Theo quyết định số 01 ngà y 8/1/N củ a Ban Giá m đố c: chuyển mộ t BĐS đầ u tư
thà nh Vă n phò ng đạ i diện cho cô ng ty ở khu vự c phía Nam. Nguyên giá :
3.600.000, đã khấ u hao 1.200.000. Thờ i gian sử dụ ng 12 nă m.
Yêu cầ u:
1. Tính toá n và lậ p định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế trên
2. Ghi sổ chi tiết TSCĐ
3. Ghi sổ Nhậ t ký chung cá c nghiệp vụ trên
- Giả sử các TSCĐ này đều có giá trị thu hồi ước tính khi thanh lý bằng 0
- Biết rằng công ty Hoàng Hà kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ.
BÀI SỐ 2:
Cô ng ty Hoà ng Hà trong thá ng 01/N có tình hình giả m TSCĐ như sau (ĐVT:
1000đ)
1. Nhượ ng bá n mộ t thiết bị bá n hà ng cho cô ng ty Duy Tâ n theo Hó a đơn số
001734 ngà y 01/01/N:
Giá chưa thuế: 180.000
Thuế GTGT: 18.000
Tổ ng giá thanh toá n: 198.000
Thiết bị nà y có nguyên giá 360.000, đã khấ u hao 120.000. Thờ i gian sử dụ ng 9
nă m.
2. Thanh lý nhà xưở ng củ a độ i sả n xuấ t số 2 theo Biên bả n thanh lý số 01 ngà y
03/01/N.
- Nguyên giá nhà xưở ng: 1.200.000, đã khấ u hao: 1.140.000. Thờ i gian sử dụ ng
10 nă m
- Chi phí thanh lý chi bằ ng tiền mặ t 10.000 theo phiếu chi 04 ngà y 01/01/N
- Số tiền thu đượ c từ thanh lý 65.000 theo phiếu thu 14 ngà y 03/01/N
3. Thanh lý mộ t thiết bị sả n xuấ t thuộ c độ i sả n xuấ t số 1 theo Biên bả n thanh lý số
02 ngà y 3/1/N. Nguyên giá 780.000, đã khấ u hao 540.000. Thờ i gian sử dụ ng 13
nă m. Số tiền thu đượ c từ thanh lý theo phiếu thu 03/01/N 200.000. Thiết bị nà y
đượ c đầ u tư từ nguồ n vố n vay. Số tiền vay cò n phả i trả là 78.000.
4. Đem TSCĐ là quyền sử dụ ng đấ t gó p vố n và o cơ sở kinh doanh đồ ng kiểm soá t.
Nguyên giá : 3.120.000, đã khấ u hao: 1.200.000, giá trị do Hộ i đồ ng liên doanh
đá nh giá theo Biên bả n đá nh giá TSCĐ là 1.400.000. Quyền sử dụ ng đấ t có thờ i
gian sử dụ ng là 20 nă m, do độ i sả n xuấ t số 1 quả n lý và sử dụ ng.
5. Quyết định số 05 ngà y 12/1/N củ a Ban Giá m đố c, chuyển mộ t thiết bị quả n lý
thà nh CCDC. Nguyên giá 78.000, đã khấ u hao 74.100. Thờ i gian sử dụ ng 10 nă m.
6. Biên bả n bà n giao số 30 ngà y 19/1/N, gó p mộ t xe chở hàng và o cô ng ty liên kết
MK. Nguyên giá 840.000, đã khấ u hao 120.000, giá do hộ i đồ ng liên kết đá nh giá
700.000. Thờ i gian sử dụ ng 7 nă m.
7. Biên bả n kiểm kê số 02, ngà y 31/1/N, phá t hiện thiếu mộ t thiết bị vă n phò ng
chưa rõ nguyên nhâ n đang chờ xử lý. Nguyên giá 54.000, đã khấ u hao 7.500.
Thờ i gian sử dụ ng 9 nă m.
Yêu cầ u:
- Tính toá n và định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế trên
- Ghi sổ cá i tà i khoả n 211 và tà i khoả n 214 cá c nghiệp vụ kinh tế trên theo hình
thứ c Nhậ t ký chung.
BÀI SỐ 3:
Trích bả ng tính và phâ n bổ khấ u hao TSCĐ củ a cô ng ty Hoà ng Hà thá ng 12/N-1:
(ĐVT:1000đ)
Số khấ u hao phả i trích thá ng 12/N-1 toà n cô ng ty: 350.000
Trong đó :
- Độ i sả n xuấ t số 01: 150.000
- Độ i sả n xuấ t số 2: 100.000
- Bộ phậ n bá n hà ng: 40.000
- Bộ phậ n quả n lý doanh nghiệp: 60.000
Yêu cầ u:Că n cứ và o tà i liệu trên và cá c tà i liệu củ a bà i tậ p 1 và 2, lậ p Bả ng tính
và phâ n bổ khấ u hao TSCĐ thá ng 1/N củ a cô ng ty Hoà ng Hà .
Biết: Công ty tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, tính khấu hao
tròn tháng tính từ tháng phát sinh nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ.
BÀI SỐ 4:
(Đơn vị tính: 1.000đ)
Cô ng ty Cổ phầ n SAGA, có mộ t Phò ng giả i trí phụ c vụ cho hoạ t độ ng vui chơi củ a
nhâ n viên cô ng ty ngoà i giờ là m việc. Ngà y 01/01/N, cô ng ty mua ngoà i mộ t thiết
bị nghe nhìn lắ p đặ t và o Phò ng giả i trí trên.
- Biên bả n giao nhậ n TSCĐ ngà y 01/01/N bà n giao mộ t thiết bị nghe nhìn trên cho
Phò ng giả i trí. Thiết bị đượ c mua ngoà i: Giá mua chưa có thuế GTGT 200.000, thuế
GTGT 10% (chưa thanh toá n); Chi phí vậ n chuyển chi bằ ng tiền mặ t 10.000; Chi
phí chạ y thử thiết bị 2.000
- Thiết bị mua sắ m bằ ng quỹ phú c lợ i củ a cô ng ty
- Cô ng ty dự kiến thờ i gian sử dụ ng hữ u ích củ a thiết bị trên là 8 nă m, tính hao
mò n thiết bị theo phương phá p đườ ng thẳ ng
sBài số 5:Mua TSCĐ theo phương thức trả chậm, trả góp
DN A kê khai và nộ p thuế GTGT theo pp khấ u trừ .
Ngà y 01/3/2019: DN A mua mộ t dâ y chuyề n sả n xuấ t củ a DN B theo
phương thứ c trả gó p. Biế t giá mua ngay chưa thuế là 2.000trđ, thuế GTGT 10%.
Khi mua trả gó p, tạ i thờ i điể m mua, DN A chuyể n khoả n thanh toá n cho DN B
200tr. Trong vò ng 12 thá ng tiế p theo, cuố i mỗ i thá ng DN A phả i thanh toá n cho DN
B tổ ng số tiề n là 200tr bằ ng TGNH. Dâ y chuyề n sả n xuấ t nà y đượ c đầ u tư bằ ng quỹ
đầ u tư phá t triể n.
Bài số 6:Cô ng ty Cổ phầ n SAGA, có mộ t Phò ng giả i trí phụ c vụ cho hoạ t độ ng vui chơi
củ a nhâ n viên cô ng ty ngoà i giờ là m việc. Ngà y 01/01/N, cô ng ty mua ngoà i mộ t thiết
bị nghe nhìn lắ p đặ t và o Phò ng giả i trí trên.
- Biên bả n giao nhậ n TSCĐ ngà y 01/01/N: bà n giao mộ t thiết bị nghe nhìn trên cho
Phò ng giả i trí. Thiết bị đượ c mua ngoà i: Giá mua chưa có thuế GTGT 200.000, thuế
GTGT 10% (chưa thanh toá n); Chi phí vậ n chuyển chi bằ ng tiền mặ t 10.000; Chi phí
chạ y thử thiết bị 2.000.
- Thiết bị mua sắ m bằ ng quỹ lợ i củ a cô ng ty
- Cô ng ty dự kiến thờ i gian sử dụ ng hữ u ích củ a thiết bị trên là 8 nă m, tính hao mò n
thiết bị theo phương phá p đườ ng thẳ ng.
Yêu cầu:

1. Tính toá n xá c định nguyên giá và định khoả n nghiệp vụ trên?


2. Ngà y 31/12/N: Kế toá n phả n á nh hao mò n củ a Thiết bị nghe nhìn trên?
3. Ngà y 01/07/N+4, cô ng ty nhượ ng bá n thiết bị trên, vớ i giá bá n chưa có thuế
GTGT là 120.000, thuế GTGT 10%. Chi phí cho hoạ t độ ng nhượ ng bá n chi bằ ng tiền
mặ t 4.000. Kế toá n phả n á nh nghiệp vụ nhượ ng bá n trên như thế nà o?

CHUONG 4
Bài tập về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Phần tình huống:

Tình huống 1:
Khấ u trừ và o tiền lương cô ng nhâ n cá c khoả n:
- Khấ u trừ thuế thu nhậ p cá nhâ n:
- Khấ u trừ BHXH, BHYT, BHTN:
- Khấ u trừ tiền tạ m ứ ng chi tiêu khô ng hết:
- Khấ u trừ cá c khoả n phả i thu khá c củ a ngườ i lao độ ng:
Tình huống 2:
Dù ng quỹ khen thưở ng để chi thưở ng Tết dương lịch cho ngườ i lao độ ng trong doanh
nghiệp 40.000.000 đồ ng (Kèm theo phiếu chi tiền mặ t thanh toá n đầ y đủ cho số tiền
thưở ng nà y).
Tình huống 3:
Tạ i cô ng ty X kế toá n hàng tồ n kho theo phương phá p kê khai thườ ng xuyên, nộ p
thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ , trong kỳ trả lương cho cô ng nhâ n bằ ng sả n
phẩ m: giá vố n xuấ t kho là 10.000.000 đồ ng, giá bá n nộ i bộ là 12.000.000 đồ ng, thuế
GTGT 10%. Kế toá n phả n á nh:
Phần bài tập:
Bài 1: Tạ i Cô ng ty TNHH Hoa Hồ ng trong thá ng 1/N có tình hình tiền lương và cá c
khoả n trích theo lương cụ thể như sau: (Đơn vị tính: VNĐ)
1.Tính tiền lương phả i trả T1/Ncho:

- Cô ng nhâ n sả n xuấ t trự c tiếp: 40.000.000


- Nhâ n viên quả n lý phâ n xưở ng: 2.000.000
- Nhâ n viên quả n lý doanh nghiệp: 10.000.000

2. Trích cá c khoả n trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hà nh.
3. Giấ y bá o nợ số 34 ngà y 31/1/2016 nộ p BHXH cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i (kể cả
nộ p thay cho cô ng nhâ n viên)
4. Phiếu chi tiền mặ t số 65 ngà y 31/1/N Chi tiền mặ t mua BHYT cho cô ng nhâ n viên
5. Khấ u trừ lương về BHXH,BHYT, BHTN củ a cô ng nhâ n viên
6. Giấ y bá o nợ số 35 ngà y 31/1/N trả lương cho cô ng nhâ n viên khi đã trừ tấ t cả cá c
khoả n
Yêu cầu:

1) Hã y tính toá n, định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh trên?


2) Ghi sổ Nhậ t ký chung thá ng 1/N cá c nghiệp vụ kinh tế trên?

Biết rằng: Cô ng ty tính cá c khoả n trích theo lương theo tiền lương tính bả o hiểm; giả
thiết lương tính BHXH bằ ng tiền lương phả i trả trong kỳ.
Tỷ lệ trích theo lương nă m 2016 như sau:
- BHXH: 26% trong đó (DN chịu 18%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 8%)
- BHYT: 4,5% trong đó (DN 3%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 1,5%)
- BHTN:2% trong đó (DN 1%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 1%)
- KPCĐ tính và o chi phí SXKD: 2%
Bài 2: Tạ i thá ng 6/N có cá c tà i liệu sau củ a DN Tuấ n MinhI. Số dư đầ u kỳ củ a mộ t số
TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
-TK 334 (dư có ): 30.000
-TK 338 ( dư có ): 12.000
Trong đó 3382: 2.000 ; 3383: 6.000; 3384:2.000; 3386: 2.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ:
1. Giấ y bá o nợ số 90 ngà y 1/6/N nộ p BHXH: 6.000 , BHYT: 2.000; BHTN:2.000 và
nhậ p quỹ tiền mặ t 30.000
2. Phiếu chi tiền mặ t số 112 ngà y 2/6/N Trả lương cò n nợ kỳ trướ c cho ngườ i lao
độ ng: 27.000, số cò n lạ i đơn vị tạ m giữ vì cô ng nhâ n đi vắng chưa lĩnh.
3. Tính ra số tiền lương phả i trả trong thá ng:
- Lương cô ng nhâ n trự c tiếp sả n suấ t sp: 600.000
-Lương trả cô ng nhâ n quả n lý xưở ng sả n xuấ t: trả theo tỷ lệ 5% trên tổ ng số tiền
lương cô ng nhâ n trự c tiếp sả n suấ t.
-Lương nhâ n viên bá n hà ng: 20.000
-Lương nhâ n viên quả n lý doanh nghiệp trả theo tỷ lệ 3% trên tổ ng mứ c lương cô ng
nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t.
4. Trích KPCĐ, BHXH,BHYT,BHTN theo tỷ lệ quy định hiện hành
5. Giấ y bá o nợ số 92 ngà y 30/6/N nộ p cá c khoả n trích theo lương cho cơ quan quả n
lý cá c quỹ
6. Tiền thưở ng thi đua tính và o chi phí kinh doanh cho cô ng nhân trự c tiếp sả n xuấ t:
10.000; Nhâ n viên quả n lý sả n xuấ t: 4.000; Nhâ n viên bá n hà ng: 1.000 và Nhâ n viên
quả n lý DN: 5.000
7. Cá c khoả n trừ và o thu nhậ p củ a cô ng nhâ n viên :
- Tạ m ứ ng : 10.000
- Bồ i thườ ng vậ t chấ t : 5.000
- Thuế thu nhậ p cá nhâ n: 12.500
8. Phiếu thu số 103 ngà y 30/6/N rú t tiền gử i ngâ n hà ng 700.000 về nhậ p quỹ để
chuẩ n bị trả lương.
Yêu cầu: Định khoả n và phả n á nh và o sơ đồ tà i khoả n dạ ng chữ T
Biết rằng: Cô ng ty tính cá c khoả n trích theo lương theo tiền lương tính bả o hiểm; giả
thiết lương tính BHXH bằ ng tiền lương phả i trả trong kỳ.
Tỷ lệ trích theo lương nă m 2016 như sau:
- BHXH: 26% trong đó (DN chịu 18%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 8%)
- BHYT: 4,5% trong đó (DN 3%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 1,5%)
- BHTN:2% trong đó (DN 1%, trừ và o thu nhậ p củ a ngườ i lao độ ng 1%)
- KPCĐ tính và o chi phí SXKD: 2%

BÀI TẬP CHƯƠNG 5:


CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Bài 1:
Doanh nghiệp H chuyên sả n xuấ t sả n phẩ m A, kế toá n hàng tồ n kho theo
phương phá p kê khai thườ ng xuyên, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ .
Trích tà i liệu thá ng 2/N (đvt: 1.000đ):
Dở dang đầ u kỳ Phá t sinh trong Dở dang cuố i kỳ
kỳ
1. CP nguyên vậ t liệu trự c tiếp 150.000 2.500.000 180.000
2. CP nhâ n cô ng trự c tiếp - 420.000 -
3. CP sả n xuấ t chung - 380.000 -
Trong đó : - CP biến đổ i 180.000
- CP cố định 200.000
Kết quả sả n xuấ t trong thá ng hoà n thà nh 100 sả n phẩ m A, toà n bộ sả n phẩ m
hoà n thà nh đã giao bá n trự c tiếp khô ng qua kho, ngườ i mua đã thanh toá n qua tà i
khoả n ngâ n hàng.
Yêu cầ u:
1. Tính giá thà nh sả n phẩ m A theo từ ng khoả n mụ c chi phí
2. Ghi sổ cá i TK 154 theo hình thứ c Nhậ t ký chung
Biết rằng: công suất sản xuất trong kỳ đạt 80% mức bình thường; Giá bán 1 đơn
vị sản phẩm là 50.000, thuế suất thuế GTGT 10%.

Bài 2:
Mộ t doanh nghiệp sả n xuấ t sản phẩ m A, kế toá n hà ng tồ n kho theo phương
phá p kê khai thườ ng xuyên, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ .
Trong thá ng có tà i liệu như sau (đvt: 1.000đ):
1. Sả n phẩ m là m dở đầ u thá ng tính theo chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp là
180.000.
2. Nguyên vậ t liệu mua ngoà i về nhậ p kho, chưa thanh toá n cho ngườ i bá n vớ i
giá mua chưa thuế GTGT 1.800.000; thuế suấ t thuế GTGT 10%.
3. Giá vố n thự c tế nguyên vậ t liệu xuấ t kho dù ng cho sả n xuấ t chế tạ o sả n phẩ m
là 2.100.000.
4. Chi phí nhâ n cô ng trự c tiếp phá t sinh trong thá ng là 260.000.
5. Chi phí sả n xuấ t chung trong thá ng là 320.000 (trong đó chi phí sả n xuấ t
chung biến đổ i là 120.000; chi phí sả n xuấ t chung cố định là 200.000).
6. Cuố i thá ng số nguyên vậ t liệu sả n xuấ t sả n phẩ m xuấ t ra sử dụ ng khô ng hết
là 200.000, doanh nghiệp để tạ i phâ n xưở ng.
7. Kết quả n sả n xuấ t hoà n thà nh trong thá ng 1000 thà nh phẩ m A, trong đó 700
thà nh phẩ m nhậ p kho, số cò n lạ i gử i bá n cho cô ng ty C.
8. Cò n lạ i 200 sả n phẩ m dở vớ i giá trị đá nh giá theo chi phí nguyên vậ t liệu
trự c tiếp là 300.000.
Yêu cầ u:
1. Lậ p cá c định khoả n kế toá n liên quan?
2. Tính giá thà nh sản phẩ m A theo khoả n mụ c chi phí?
3. Ghi sổ cá i TK 154 theo hình thứ c Nhậ t ký chung?
Biết rằ ng cô ng suấ t thự c tế củ a má y mó c thiết bị trong thá ng chỉ đạ t 80% cô ng
suấ t bình thườ ng.
Bài 3:
Mộ t doanh nghiệp sả n xuấ t sản phẩ m A, kế toá n hà ng tồ n kho theo phương
phá p kiểm kê định kỳ, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ .
Trong thá ng có tà i liệu như sau(đvt: 1.000đ):
1. Sả n phẩ m là m dở đầ u thá ng tính theo chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp là
180.000.
2. Giá vố n nguyên vậ t liệu tồ n kho đầ u thá ng là 1.100.000.
3. Nguyên vậ t liệu mua ngoà i về nhậ p kho, chưa thanh toá n cho ngườ i bá n vớ i
giá mua chưa thuế GTGT 1.800.000; thuế suấ t thuế GTGT 10%.
4. Chi phí nhâ n cô ng trự c tiếp phá t sinh trong thá ng là 260.000.
5. Chi phí sả n xuấ t chung trong thá ng là 320.000 (trong đó chi phí sả n xuấ t
chung biến đổ i là 120.000; chi phí sả n xuấ t chung cố định là 200.000).
6. Cuố i thá ng kiểm kê xá c định giá vố n thự c tế nguyên vậ t liệu tồ n kho cuố i
thá ng là 1.000.000.
7. Kết quả n sả n xuấ t hoà n thà nh trong thá ng 1.000 thà nh phẩ m A, trong đó
700 thà nh phẩ m nhậ p kho, số cò n lạ i gử i bá n cho cô ng ty C.
8. Cò n lạ i 200 sả n phẩ m dở vớ i giá trị đá nh giá theo chi phí nguyên vậ t liệu
trự c tiếp là 300.000.
Yêu cầ u:
1. Lậ p cá c định khoả n kế toá n liên quan
2. Tính giá thà nh sản phẩ m A theo khoả n mụ c chi phí
3. Ghi sổ cá i TK 631 theo hình thứ c Nhậ t ký chung
Biết rằ ng cô ng suấ t thự c tế củ a má y mó c thiết bị trong thá ng chỉ đạ t 80% cô ng
suấ t bình thườ ng.
Bài 4:
Cô ng ty ABC sả n xuấ t sả n phẩ m A, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ ,
kế toá n hà ng tồ n kho theo phương phá p Kiểm kê định kỳ, trong Quý II/2015 có tà i
liệu sau: (đơn vị tính: nghìn đồ ng)
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 154 : 160.000 ( 60 sả n phẩ m A) (đá nh giá theo CP NVLTT)
- TK 152: 1.640.000 ( 2.000 kg vậ t liệu X)
II. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Nhậ p kho vậ t liệu X do mua củ a cô ng ty Hoà ng Hà . Hó a đơn GTGT củ a cô ng ty
Hoà ng Hà số lượ ng: 2000 kg vậ t liệu X, trị giá mua chưa thuế GTGT: 1.771.000, thuế
GTGT 10%. Cô ng ty đã thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hàng, vậ t liệu đã nhậ p kho đủ .
2. Mua 2.695 kg vậ t liệu X củ a cô ng ty Thanh Thả o, trị giá chưa thuế GTGT: 2.156.000,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toá n. Vậ t liệu X sau khi kiểm nhậ n đượ c dù ng ngay để
sả n xuấ t sả n phẩ m, khô ng qua nhậ p kho.
3. Tính lương phả i trả củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t: 1.450.000, cá c khoả n trích
theo lương theo quy định hiện hà nh.
4. Chi phí sả n xuấ t chung phá t sinh: 4.150.000, trong đó Biến phí: 2.650.000, Định phí
1.500.000
5. Biên bả n kiểm kê tồ n kho cuố i kỳ: Vậ t liệu X tồ n kho cuố i kỳ: 2.500 kg
6. Kết quả sả n xuấ t trong kỳ: Hoà n thà nh nhậ p kho 3.000 sả n phẩ m, gử i bá n đạ i lý
Hoà ng Minh 400 sả n phẩ m, bá n ngay cho cô ng ty An Bình 600 sả n phẩ m (cô ng ty
chưa thanh toá n), cò n lạ i 50 sả n phẩ m là m dở vớ i giá trị đá nh giá theo chi phí nguyên
vậ t liệu trự c tiếp là 118.000
Yêu cầu:
1. Định khoả n cá c nghiệp vụ .
2. Lậ p bả ng tính giá thà nh sả n phẩ m A
Tài liệu bổ sung:
1. Vậ t liệu X xuấ t kho theo phương phá p nhậ p trướ c, xuấ t trướ c.
2. Vậ t liệu X xuấ t kho chỉ dù ng để trự c tiếp sản xuấ t sả n phẩ m.
3. Sả n lượ ng theo cô ng suấ t thiết kế : 5.000 sản phẩ m.
4. Giá bá n chưa thuế GTGT: 4.000/sả n phẩ m, thuế GTGT 10%.
Bài 5:
Tạ i cô ng ty ABC chỉ sả n xuấ t sả n phẩ m A, kế toá n hàng tồ n kho theo phương phá p
KKTX, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ , trong thá ng 9/N có tà i liệu liên
quan (đvt: 1.000đ)
1. Trong thá ng 9/N, trị giá NVL xuấ t kho để sả n xuấ t sả n phẩ m A là : 2.200.000
2. Tính tiền lương thự c tế phả i trả cho cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t ở phâ n
xưở ng sản xuấ t thá ng 9/N là 840.000
3. Tính cá c khoả n trích theo lương thá ng 9/N củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t ở
phâ n xưở ng tính và o chi phí theo tỷ lệ quy định hiện hà nh, giả thiết tính theo
tiền lương thự c tế.
4. Chi phí sả n xuấ t chung tâ p hợ p đượ c trong thá ng 9/N là 600.000, trong đó chi
phí sả n xuấ t chung biến đổ i chiếm 30%.
5. Cuố i thá ng 9/N phâ n xưở ng sả n xuấ t hoà n thà nh 800 sả n phẩ m giao bá n ngay
40%, số cò n lạ i nhậ p kho.
Yêu cầu:
1. Tính toá n, định khoả n cá c nghiệp vụ liên quan ở trên trong thá ng 9/N
2. Vớ i yêu cầ u trên, trong trườ ng hợ p cô ng ty á p dụ ng phương phá p kiểm kê định
kỳ để kế toá n hà ng tồ n kho.
Tài liệu bổ sung:
- Cô ng suấ t hoạ t độ ng bình thườ ng củ a má y mó c thiết bị trong thá ng là 1.000
sả n phẩ m; chi phí nhâ n cô ng vượ t mứ c bình thườ ng là 10%.
- Chi phí sả n xuấ t dở dang đầ u thá ng: 120.000; cuố i thá ng: 46.909

CHUƠNG 6
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XĐKQKD
Bài số 1:
Tạ i cô ng ty MK tính giá thà nh phẩ m xuấ t kho theo phương phá p nhậ p trướ c – xuấ t
trướ c, kế toá n hàng tồ n kho theo PP kê khai thườ ng xuyên, nộ p thuế GTGT theo
phương phá p khấ u trừ (thuế suấ t thuế GTGT 10%)
Trích tà i liệu trong thá ng 12/N như sau: (ĐVT: 1.000 đồ ng)
I.Số lượ ng thà nh phẩ m A tồ n kho đầ u thá ng 12/N: 100.000 thà nh phẩ m A, đơn giá
100/1tpA
II.Trong thá ng 12/N có cá c tà i liệu sau:
1.Nhậ p kho 150.000 thà nh phẩ m A từ sả n xuấ t vớ i tổ ng giá thà nh thự c tế là
15.750.000
2. Xuấ t kho thà nh phẩ m A bá n trự c tiếp cho cô ng ty X: 50.000 thà nh phẩ m A, cô ng ty
đã nhậ n đượ c GBC củ a ngâ n hà ng, số tiền 6.600.000 (đã bao gồ m thuế GTGT 10%)
3. Cô ng ty xuấ t kho 40.000 thà nh phẩ m A bá n trự c tiếp cho đơn vị K, cô ng ty đã nhậ n
đượ c GBC củ a ngâ n hà ng, số tiền 5.280.000 (đã bao gồ m thuế GTGT 10%)
4. Cô ng ty xuấ t kho giao bá n trự c tiếp cho cô ng ty Z 30.000 thà nh phẩ m A. Cô ng ty Z
đã chấ p nhậ n thanh toá n nhưng chưa thu tiền (đơn giá bá n chưa có thuế GTGT 120)
5. Cô ng ty xuấ t kho giao bá n trự c tiếp cho cô ng ty H 60.000 thà nh phẩ m A vớ i giá bá n
chưa có thuế GTGT là 120. Cô ng ty MK đã nhậ n đượ c GBC củ a ngâ n hà ng.
6. Cô ng ty nhậ n đượ c cô ng vă n củ a Cô ng ty H thô ng bá o có 5.000 sp A bị kém chấ t
lượ ng. cô ng ty H chấ p nhậ n 55.000 sp A, cò n lạ i trả lạ i cô ng ty MK
7. Cô ng ty nhậ n lạ i số sả n phẩ m kém chấ t lượ ng do cô ng ty H trả lạ i nhậ p kho và
chuyển tiền gử i ngâ n hà ng trả lạ i cho cô ng ty H.
8. Chi phí bá n hà ng trong thá ng tậ p hợ p đượ c là 150.000
9. Chi phí QLDN tậ p hợ p đượ c là 200.000
10. Doanh thu tà i chính tậ p hợ p đượ c là 300.000
11.Chi phí tà i chính tậ p hợ p đượ c trong thá ng là 150.000
12. Xá c định kết quả kinh doanh thá ng 12/N, biết rằ ng trong thá ng khô ng phá t sinh
thu nhậ p khá c và chi phí khá c.
Yêu cầu: Tính toá n và định khoả n kế toá n?
TLBS: Công ty áp dụng mức thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận kế toán bằng
thu nhập chịu thuế

Bài số 2:
Tạ i cô ng ty Đứ c Minh chỉ SXKD mộ t loạ i SP X, kế toá n hà ng tồ n kho theo PP kê khai
thườ ng xuyên, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ , trong thá ng 3/ N có cá c
tà i liệu sau: (ĐVT: 1.000đ)
1.Số lượ ng sả n phẩ m X hoà n thà nh trong thá ng 1.000sp, giá thà nh sả n xuấ t đơn vị
500. Trong đó nhậ p kho 300sp, giao bá n trự c tiếp khô ng qua kho 600 sp, đơn giá bá n
chưa có thuế GTGT 1.000, thuế GTGT 10%, gử i bá n ngay cho đạ i lý M 100sp, đơn giá
chưa có thuế 1.000, hoa hồ ng đạ i lý 2% trên giá bá n chưa có thuế GTGT.
2. Tổ ng hợ p số lượ ng xuấ t kho giao bá n 400 sp cho khá ch hà ng đơn giá bá n chưa có
thuế GTGT 1.000, thuế suấ t thuế GTGT 10%, cá c khá ch hà ng đã thanh toá n 75% giá
trị tiền hàng bằ ng chuyển khoả n, số cò n lạ i chưa trả tiền là củ a cô ng ty Hoà ng Hà .
3. Đạ i lý M thanh toá n toà n bộ tiền hà ng (sau khi trừ hoa hồ ng đạ i lý) bằ ng tiền gử i
ngâ n hà ng (đã nhậ n đượ c GBC), hai bên đã phá t hà nh hó a đơn GTGT cho nhau.
4. Cô ng ty Hoà ng Hà thanh toá n toà n bộ tiền mua hàng trong thá ng 3/N bằ ng chuyển
khoả n (đã nhậ n GBC)
5. Trong thá ng tổ ng hợ p hà ng xuấ t bá n từ kho bị trả lạ i từ hà ng bá n củ a thá ng 3/N, số
lượ ng :50sp, đồ ng thờ i xuấ t quỹ tiền mặ t trả cho khá ch hàng về số sp kém chấ t lượ ng
nà y.
6. Chi phí bá n hà ng tậ p hợ p trong thá ng 10.000
7. Chi phí QLDN trong thá ng tậ p hợ p 100.000
8. Chi phí tà i chính trong thá ng tậ p hợ p 30.000
9. Doanh thu tà i chính trong thá ng tậ p hợ p 50.000
10. Chi phí khá c trong thá ng tậ p hợ p 15.000
11. Thu nhậ p khá c trong thá ng tậ p hợ p 45.000
12. Xá c định lợ i nhuậ n trướ c thuế, chi phí thuế TNDN hiện hà nh và lợ i nhuậ n sau
thuế thá ng 3/N
Yêu cầu: 1/Tính toá n và định khoả n kế toá n?
2/Tự cho thêm thô ng tin về số lượ ng thà nh phẩ m X tồ n cuố i thá ng và định khoả n lạ i
cá c nghiệp vụ trong trườ ng hợ p cô ng ty kế toá n HTK theo phương phá p KKĐK?
Biết số dư đầ u kỳ củ a TK 155: 153.000 (SL: 300 SP X, đơn giá 510). Tính trị giá thà nh
phẩ m xuấ t kho theo PP bình quâ n gia quyền cố định. Thuế suấ t thuế TNDN là 20%.
Lợ i nhuậ n kế toá n bằ ng thu nhậ p chịu thuế
Bài số 3:
Tạ i cô ng ty HK chỉ sả n xuấ t và tiêu thụ 1 loạ i sả n phẩ m A, kế toá n hàng tồ n kho theo
phương phá p kê khai thườ ng xuyên, nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ ,
trong quý II nă m N có cá c tà i liệu như sau: (Đơn vị tính:1.000đ)
1/ Chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp thự c tế phá t sinh: 500.000
2/ Chi phí nhâ n cô ng trự c tiếp thự c tế phá t sinh: 220.000
3/ Chi phí sả n xuấ t chung thự c tế phá t sinh: 300.000
4/ Kết quả sả n xuấ t trong quý:
Số lượ ng sả n phẩ m đã sả n xuấ t và hoà n thà nh: 1.900 sả n phẩ m, trong đó :
- Nhậ p kho: 800 SP
- Giao bá n ngay khô ng qua kho (bá n trự c tiếp) cho cô ng ty T: 500 SP, giá bá n chưa có
thuế GTGT: 1.000/SP, thuế suấ t thuế GTGT: 10%, cô ng ty T chưa thanh toá n tiền.
- Gử i đi bá n ngay khô ng qua kho cho đạ i lý H: 600 SP.
5/ Xuấ t kho giao bá n cho cô ng ty K: 300 SP, giá bá n chưa có thuế GTGT: 1.000/SP,
thuế suấ t thuế GTGT: 10%, cô ng ty K đã thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng (DN đã
nhậ n đượ c giấ y bá o có củ a ngâ n hàng).
6/ Chi phí bá n hà ng tậ p hợ p đượ c trong quý: 30.000
7/ Chi phí quả n lý doanh nghiệp tậ p hợ p đượ c trong quý: 100.000
8/ Chi phí tà i chính tậ p hợ p đượ c trong quý: 50.000
9/ Doanh thu tà i chính phá t sinh trong quý: 150.000
10/ Xá c định kết quả kinh doanh, chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệp hiện hành và
lợ i nhuậ n sau thuế quý II/N
Yêu cầu:
1/ Tính và định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế quí II/nă m N?
2/Ghi sổ Nhậ t ký chung quý II/N
3/Lậ p Bá o cá o KQHĐKD quý II/N (dạ ng đầ y đủ và dạ ng tó m lượ c)
Tài liệu bổ sung:
- Chi phí sả n xuấ t dở dang đầ u quý và cuố i quý lầ n lượ t là 130.000 và 161.000
- Sả n phẩ m A: SL tồ n kho đầ u quý: 200 SP, giá thự c tế: 100.000
- Giá vố n thự c tế thà nh phẩ m xuấ t kho theo PP bình quâ n gia quyền cố định. DN hoạ t
độ ng ở mứ c cô ng suấ t bình thườ ng. Chi phí nhâ n cô ng vượ t trên mứ c bình thườ ng
10%
- Giả thiết trong kỳ khô ng phá t sinh thu nhậ p khá c và chi phí khá c, lợ i nhuậ n kế toá n
trướ c thuế bằ ng lợ i nhuậ n chịu thuế hiện hành, thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp 20%
4/ Giả sử DN kế toá n hà ng tồ n kho theo phương phá p kiểm kê định kỳ, hãy sử dụ ng
tà i liệu củ a bà i 3, tính toá n và định khoả n cá c nghiệp vụ liên quan. Biết rằ ng:
Sả n phẩ m A tồ n kho cuố i quí: 700 SP, 500 SP A gử i bá n cho đạ i lý H cuố i quý vẫ n chưa
bá n đượ c.
Bài 4:
Tạ i cô ng ty H nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ , kế toá n hà ng tồ n kho theo
phương phá p KKTX có mộ t số tà i liệu trong quý 1/N như sau: (ĐVT: 1.000 đồ ng)
A-Số dư ngà y 1/1/N củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK 155: 500.000 (số lượ ng: 5.000 sả n phẩ m A)
B/Trích mộ t số nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong quý 1/N:
1. Sả n xuấ t hoà n thà nh 20.000 sả n phẩ m A, trong đó nhậ p kho 15.000 sả n phẩ m, gử i
bá n ngay cho đạ i lý MINA 5.000 sả n phẩ m, giá thà nh sả n xuấ t 1 đơn vị sả n phẩ m là
110.
2. Xuấ t kho 7.000 sả n phẩ m A bá n cho cô ng ty Z, chưa thu tiền.
3. Đạ i lý M chuyển khoả n tiền hà ng về 4.000 sả n phẩ m nhậ n gử i bá n, sau khi giữ lạ i
hoa hồ ng đạ i lý đượ c hưở ng.
4. Xuấ t kho 3.000 sả n phẩ m A bá n cho cô ng ty Y. Cô ng ty Y đã chấ p nhậ n thanh toá n
5. Nhậ p kho 500 sả n phẩ m A do cô ng ty Z trả lạ i do hà ng khô ng đủ tiêu chuẩ n theo
quy định.
6. Nhượ ng bá n mộ t TSCĐ hữ u hình sử dụ ng tạ i bộ phậ n bá n hà ng cho cô ng ty C,
nguyên giá : 200.000, đã khấ u hao: 50.000. Giá bá n chưa có thuế GTGT: 180.000, thuế
suấ t thuế GTGT 10%. Cô ng ty C đã thanh toá n bằ ng TGNH.
7. Chi phí bá n hà ng khá c phá t sinh trong quý là 50.000
8. Chi phí quả n lý doanh nghiệp phá t sinh trong quý là 250.000
9. Chi phí tà i chính trong quý là 20.000
10. Doanh thu hoạ t đô ng tà i chính trong quý là 50.000
11. Xá c định kết quả hoạ t đô ng kinh doanh trong quý 1/N.
Yêu cầu:
1. Tính toá n, định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế trong quý 1/N
2.Lậ p Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng kinh doanh giữ a niên độ quý 1/N (dạ ng đầ y đủ ).
Tài liệu bổ sung: - Công ty áp dụng đơn giá bán chung là 150/sản phẩm, thuế suất
thuế GTGT 10%.
- Hoa hồng trả cho đại lý (chưa bao gồm 10% thuế GTGT) là 2% trên giá bán, đại lý M
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Tính giá thành phẩm xuất kho theo phương pháp Bình quân gia quyền cố định.
- Giả định thu nhập chịu thuế = LNKT trước thuế. Thuế suất thuế TNDN 22%.
Bài 5:Công ty H chuyên sản xuất sản phẩm A, chịu thuế suất thuế GTGT 10%, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong tháng
12/N có tài liệu sau (đvt: 1.000 đ)
1. Trị giá thực tế vật liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm trong tháng: 390.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp tập hợp được: 120.000
3. Chi phí sản xuất chung tập hợp được: 200.000; trong đó biến phí SXC là 60.000 và
phần định phí SXC được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ là 133.000.
4. Cuối tháng, số nguyên vật liệu xuất cho sản xuất sản phẩm không sử dụng hết, để tại
PXSX trị giá 5.280
5. Trong tháng sản xuất hoàn thành 9.500 sản phẩm A, trong đó:
- Nhập kho 7.000 sản phẩm
- Bán luôn cho công ty T 1.500 sp, chưa thanh toán.
- Gửi bán 1.000 sp cho đại lý M bán đúng giá.
6. Xuất kho X1 sản phẩm bán cho công ty K. Công ty K đã thanh toán qua chuyển khoản
sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
7. Xuất kho X2 sản phẩm bán cho công ty Y, Y chưa thanh toán.
8. Cuối tháng, đại lý M gửi bảng kê tiêu thụ được 1.000 sp, chuyển khoản trả tiền hàng
cho công ty sau khi trừ 3% hoa hồng đại lý tính trên doanh thu, thuế suất thuế GTGT cho
hoa dồng đại lý là 10%.
9. Chi phí bán hàng khác tập hợp được: X3.
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp được: X4.
11. Xác định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN là 22%)
Yêu cầu:

1. Cho số liệu hợp lý vào X1, X2, X3, X4 để Công ty có lãi?


2. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ?
3. Nêu rõ các thông tin được sử dụng để lập BC KQHĐKD?
4. Giả sử Công ty H kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, các nghiệp vụ liên quan
đến hạch toán thành phẩm, giá vốn hàng bán ở trên thay đổi như thế nào?

Tài liệu bổ sung:


- Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng và cuối tháng là 51.280 và 27.000
- Số dư đầu tháng TK 155: 75.000 (1.000 sp A)
- Trong tháng công suất MMTB hoạt động thực tế đạt 95% mức bình thường.
- DN tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ.
- Đơn giá bán chung cho sp A là 130/sp, áp dụng cho cả đại lý.

CHUƠNG 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bài 1: Tình hình thanh toá n củ a doanh nghiệp A vớ i khá ch hà ng trong quý I/2016
như sau (đvt: 1.000đ).

A- Số dư TK 131 tạ i ngà y 1/1/2016:


Dư Nợ : 700.000 (sct cô ng ty X)
B- Tình hình phá t sinh trong quý như sau:
- Ngà y 15 thá ng 1: Cô ng ty HT mua hà ng và nợ số tiền 200.000
- Ngà y 20 thá ng 1: Cô ng ty X trả nợ tiền hàng từ nă m trướ c 500.000
- Ngà y 22 thá ng 1: Cô ng ty HT trả nợ tiền hà ng 100.000
- Ngà y 25 thá ng 2: Cô ng ty HT trả nợ tiền hà ng 100.000 và ứ ng trướ c số tiền
300.000 cho lầ n mua hàng sau
- Ngà y 18 thá ng 3: cô ng ty M mua hà ng và nợ lạ i 200.000
- Ngà y 27 thá ng 3: cô ng ty M trả nợ tiền hàng 100.000

Dự a và o cá c thô ng tin trên và thêm giả thiết nếu cầ n, hã y lậ p cá c chỉ tiêu liên quan
trên BCĐKT quý I/2016
Bài 2: Trong nă m tà i chính 2016, doanh nghiệp bỏ só t nghiệp vụ mua sắ m tà i sả n cố
định. Giá chưa thuế là : 1.000.000.000đ, thuế suấ t thuế GTGT 10%, chi phí lắ p đặ t,
chạ y thử : 25.000.000 (chạ y thử khô ng tả i). Doanh nghiệp trả tiền ngay khi thiết bị
đượ c bà n giao.Thiết bị đã đượ c bà n giao và đi và o hoạ t độ ng và o ngà y
1/7/2016.Định khoả n bú t toá n nêu trên và nêu ả nh hưở ng củ a nó lên BCĐKT và
BCKQKD như thế nà o. Biết rằ ng DN nộ p thuế GTGT theo phương phá p khấ u trừ
Bài 3:
Doanh nghiệp A kế toá n hà ng tồ n kho theo phương phá p KKTX, nộ p thuế GTGT theo
phương phá p khấ u trừ , thuế suấ t thuế TNDN là 20%. Ngà y 20/12/N, doanh nghiệp
bá n mộ t lô thà nh phẩ m (đã xuấ t hó a đơn GTGT), doanh thu là X triệu đồ ng, thuế suấ t
thuế GTGT 10%, ngườ i mua đã chấ p nhậ n nhưng chưa thanh toá n. Giá thà nh xuấ t
kho củ a lô thà nh phẩ m này bằ ng 70% tổ ng giá thanh toá n. Doanh nghiệp bỏ só t chưa
ghi sổ kế toá n nghiệp vụ này.
Yêu cầu:
1. Hã y điền số liệu và o X và tính toá n, định khoả n nghiệp vụ trên?
2. Do việc bỏ só t khô ng ghi sổ kế toá n nghiệp vụ nà y đã là ả nh hưở ng đến cá c chỉ tiêu
nà o trên BCĐKT và BC KQHĐKD nă m N như thế nà o?

You might also like