Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu:
1. Hã y cho biết nhữ ng chỉ tiêu nà o trên đâ y thuộ c tà i sả n?
2. Hã y cho biết nhữ ng chỉ tiêu nà o trên đâ y thuộ c nguồ n vố n. Từ đó , hã y sắ p xếp
chú ng và o từ ng loạ i nguồ n vố n (nợ phả i trả và vố n chủ sở hữ u)?
1
- Tiền mặ t 250.000
- Hà ng hó a 125.000
- Khoả n phả i thu ở khá ch hà ng A 135.000
Cô ng ty phả i chấ p nhậ n trả nợ thay cho ô ng Quâ n mộ t khoả n tiền vay dà i hạ n
chưa đến hạ n trả ở nhà tín dụ ng B là 300.000.
2. Ô ng Thanh:
- Cử a hà ng 600.000
- Hà ng hó a 250.000
- Tiền mặ t 200.000
- Nhà kho 450.000
- Thiết bị vă n phò ng 130.000
- Giá trị cổ phiếu ngắ n hạ n 185.000
Đồ ng thờ i cô ng ty phả i chấ p nhậ n trả thay cho ô ng Thanh khoả n nợ ngắ n hạ n
củ a nhà cung cấ p C là 200.000.
3. Ô ng Bình:
- Tiền mặ t 500.000
- Vậ t liệu 300.000
- Bằ ng sá ng chế 640.000
Yêu cầu:
1. Că n cứ tà i liệu trên, hã y xá c định số vố n gó p củ a từ ng thà nh viên Cô ng ty?
2. Xá c định tổ ng số tà i sả n và nguồ n vố n củ a Cô ng ty QTB tạ i ngà y thà nh lậ p?
3. Cho biết tổ ng số cô ng nợ phả i thu, phả i trả , tổ ng số tà i sả n, tổ ng số vồ n chủ sở hữ u
củ a Cô ng ty QTB tạ i thờ i điểm trên?
2
Yêu cầu:
Nêu nhữ ng chứ ng từ cầ n thiết tương ứ ng vớ i mỗ i nghiệp vụ trên?
3
Bài số 9: Tạ i Cô ng ty B, thá ng 4/N có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh như sau (đv:
triệu đồ ng):
1. Trích lợ i nhuậ n sau thuế lậ p quỹ đầ u tư phá t triển: 80.
2. Dù ng tiền gử i ngâ n hà ng nộ p thuế cho ngâ n sá ch nhà nướ c: 60.
3. Ứ ng trướ c cho ngườ i bá n: 30 bằ ng tiền mặ t để mua nguyên vậ t liệu.
4. Nhậ n TSCĐ hữ u hình do đượ c viện trợ , trị giá 100
5. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i bá n: 250.
6. Nhậ p kho thà nh phẩ m từ sả n xuấ t theo giá thà nh sả n xuấ t là 370.
7. Trả nợ dà i hạ n đến hạ n trả bằ ng tiền mặ t 25
8. Số NVL mua củ a thá ng trướ c trị giá 30 đã về nhậ p kho đơn vị.
Yêu cầu:
1. Cho biết cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh thuộ c cá c quan hệ đố i ứ ng nà o?
2. Định khoả n và giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh.
Bài số 10 : Tà i liệu tạ i Cô ng ty B trong kỳ như sau (1.000 đồ ng) :
I. Số dư đầ u kỳ củ a cá c tà i khoả n :
1. Tiền mặ t 50.000
2. TGNH 400.000
3. Phả i thu ngườ i mua 300.000
4. Nguyên vậ t liệu 200.000
5. Thà nh phẩ m 300.000
6. TSCĐ hữ u hình 710.000
7. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 300.000
8. Khoả n phả i trả ngườ i bá n 210.000
9. Phả i trả ngườ i lao độ ng 50.000
10. Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 1.200.000
11. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 200.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ :
1. Rú t TGNH về quỹ tiền mặ t để chuẩ n bị trả lương cho ngườ i lao độ ng 50.000.
2. Khá ch hà ng K thanh toá n 1 phầ n số nợ từ kỳ trướ c bằ ng chuyển khoả n
250.000 (Tổ ng số nợ phả i thu củ a khá ch hàng K đầ u kỳ là 300.000).
4. Mua 1 số vậ t liệu theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 330.000, đã
thanh toá n bằ ng TGNH. Hà ng đã nhậ p kho.
5. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 200.000 để trả bớ t nợ cho ngườ i bá n.
6. Trích quỹ khen thưở ng từ lợ i nhuậ n 30.000.
7. Mua TSCĐ hữ u hình bằ ng vố n vay dà i hạ n, nguyên giá 500, đã hao mò n 10%
8. Mua vậ t liệu nhậ p kho theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 220.000,
chưa trả tiền cho ngườ i bá n.
9. Vay dà i hạ n ngâ n hà ng để mua 1 TSCĐHH theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế
GTGT 10%) là 440.000.
10. Khá ch hà ng M đặ t trướ c tiền hàng bằ ng tiền mặ t 150.000.
4
11. Dù ng TGNH trả bớ t nợ vay ngắ n hạ n 200.000.
12. Dù ng tiền mặ t nộ p lợ i nhuậ n sau thuế cho cấ p trên.
13. Thanh toá n bớ t nợ cho ngườ i bá n bằ ng tiền mặ t 150.000.
Yêu cầu:
1. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ ?
2. Phả n á nh cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và o tà i khoả n ?
Bài số 11:
I. Tình hình tà i sả n và nguồ n vố n lú c đầ u kỳ tạ i mộ t doanh nghiệp như sau (triệu
đồ ng):
- TSCĐ hữ u hình 1.900.000
- Nguyên vậ t liệu 600.000
- Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 2.400.000
- Tiền gử i ngâ n hà ng 290.000
- Vay ngắ n hạ n 300.000
- Phả i thu ngườ i mua 220.000
- Tiền đặ t trướ c củ a ngườ i mua 140.000
- Tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng 10.000
- Phả i trả ngườ i bá n 350.000
- Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i 90.000
- Thà nh phẩ m 200.000
- Giá trị sả n phẩ m dở dang 60.000
II. Tình hình trong kỳ (triệu đồ ng):
1. Xuấ t nguyên vậ t liệu cho sả n xuấ t kinh doanh 300.000, trong đó :
- Trự c tiếp chế tạ o sả n phẩ m 250.000
- Sử dụ ng cá c nhu cầ u khá c ở phâ n xưở ng 30.000
- Sử dụ ng chung cho toà n doanh nghiệp 20.000
2. Tính ra tổ ng số tiền lương phả i trả cho cô ng nhân viên chứ c 100.000, trong đó :
- Cô ng nhậ n trự c tiếp sả n xuấ t 70.000
- Nhâ n viên quả n lý phâ n xưở ng 16.000
- Nhâ n viên quả n lý doanh nghiệp 14.000
3. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i bá n 50.000
4. Mua vậ t liệu nhậ p kho, trị giá phả i thanh toá n 165.000 (bao gồ m cả thuế GTGT
10%), trong đó đã trả bằ ng tiền gử i ngâ n hàng 100.000.
Yêu cầu:
1. Xá c định cá c tà i khoả n mà doanh nghiệp phả i sử dụ ng để phả n á nh tình hình đầ u
kỳ và cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ?
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và phả n á nh tình hình trên và o sơ đồ
tà i khoả n?
3. Phâ n loạ i cá c tà i khoả n sử dụ ng theo quan hệ vớ i bá o cá o tà i chính?
5
4. Phâ n loạ i cá c tà i khoả n sử dụ ng theo cô ng dụ ng và kết cấ u củ a tà i khoả n?
5. Tính số dư cuố i kỳ củ a cá c tà i khoả n phả n á nh hà ng tồ n kho và cô ng nợ ?
6
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong quý :
1. Ngườ i mua thanh toá n toà n bộ tiền hàng cò n nợ kỳ trướ c bằ ng chuyển khoả n.
2. Thu hồ i mộ t số hà ng gử i bá n từ kỳ trướ c, khô ng bá n đượ c, nhậ p kho thà nh phẩ m
theo giá vố n là 20.
3. Nhậ p kho thà nh phẩ m từ sả n xuấ t theo giá thà nh thự c tế 60.
4. Dù ng tiền mặ t trả lạ i mộ t số vố n gó p cho thà nh viên 30.
5. Mua mộ t số vậ t liệu theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 275. Sau khi
trừ số tiền đặ t trướ c, số cò n lạ i DN đã thanh toá n bằ ng tiền vay ngắ n hạ n.
6. Thanh toá n lương cho ngườ i lao độ ng bằ ng tiền mặ t 60.
7. Gó p vố n tham gia liên doanh bằ ng tiền mặ t 200
8. Chi phí thu mua vậ t liệu (cả thuế GTGT 5%) đã thanh toá n bằ ng TGNH là 5,25.
Yêu cầ u :
1. Định khoả nvà giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ ?
2. Phả n á nh tình hình trên và o sơ đồ tà i khoả n ?
3. Phâ n tích ả nh hưở ng củ a cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh đến Bả ng câ n đố i kế
toá n ?
4. Lậ p Bả ng câ n đố i kế toá n quý I/N ?
7
6. Thuế GTGT phả i nộ p Ngâ n sá ch nhà nướ c 20 (chịu thuế theo phương phá p trự c
tiếp)
7. Xuấ t NVL dù ng và o quả n lý doanh nghiệp 100
8. Trích lậ p quỹ khen thưở ng, phú c lợ i từ lã i chưa phâ n phố i 10.000
9. Trả lạ i vố n gó p cho cá c bên tham gia liên doanh 65 bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng.
10. Xá c định thuế thu nhậ p doanh nghiệp phả i nộ p Nhà nướ c 15.000
11. Nộ p thuế thu nhậ p cho Nhà nướ c bằ ng chuyển khoả n 15.000
12. Gó p vố n tham gia liên doanh bằ ng TSCĐ hữ u hình. Nguyên giá đem gó p vố n 100,
đượ c hộ i đồ ng đá nh giá lạ i là 120.
Yêu cầ u:
1. Định khoả n, mở tà i khoả n, ghi số dư và số phá t sinh và o tà i khoả n có liên quan?
2. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n thá ng 1/N củ a Cô ng ty?
8
9. Nhậ n thế chấ p mộ t TSCĐ hữ u hình. Nguyên giá 750, đã hao mò n 20%
10. Tính ra tiền lương phả i trả cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t sản phẩ m 10.000, cho
cô ng nhâ n viên quả n lý phâ n xưở ng 2.000.
11. Mua cô ng cụ , dụ ng cụ , giá mua chưa có thuế 3.000, thuế suấ t thuế GTGT 10%
chưa trả tiền cho ngườ i bá n.
12. Doanh thu bá n hà ng thu bằ ng tiền mặ t 100.
Yêu cầu:
1. Lậ p Bả ng câ n đố i kế toá n ngà y đầ u kỳ?
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh?
3. Phả n á nh và o tà i khoả n số dư đầ u kỳ cá c nghiệp vụ phá t sinh?
4. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n cuố i kỳ?
9
7. Doanh nghiệp vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng để mua vậ t liệu phụ , giá mua chưa có thuế
10.000 , thuế suấ t thuế GTGT 10%. Tiền đã thanh toá n cho ngườ i bá n nhưng cuố i kỳ
hà ng chưa về nhậ p kho.
8. Bá n sả n phẩ m có giá vố n 45, giá bá n chưa thuế 50 (tính thuế GTGT theo phương
phá p khấ u trừ ), thuế 10%, ngườ i mua chưa trả tiền.
Yêu cầu:
1. Định khoả n, mở tà i khoả n và phả n á nh số dư đầ u kỳ, cá c nghiệp vụ kinh tế phá t
sinh và o tà i khoả n?
2. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n cuố i kỳ?
CHƯƠNG VII: HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Bài số 17: Tình hình thu mua và nhậ p kho vậ t liệu, cô ng cụ tạ i mộ t doanh nghiệp
như sau (triệu đồ ng):
1. Mua mộ t lô vậ t liệu chính, chưa thanh toá n tiền cho ngườ i bá n, trị giá thanh
toá n 110 (trong đó thuế GTGT 10). Hà ng đã kiểm nhậ n nhậ p kho.
2. Chi phí vậ n chuyển, bố c dỡ số vậ t liệu trên đã chi trả bằ ng tiền mặ t: 21 (cả thuế
GTGT 5%).
3. Nhậ p kho NVL trị giá thanh toá n bằ ng tiền mặ t 55 (đã bao gồ m thuế GTGT
10%). Thuế GTGT tính theo phương phá p khấ u trừ .
4. Thu mua vậ t liệu phụ và cô ng cụ nhỏ theo giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%)
là 66 (vậ t liệu phụ : 22, cô ng cụ nhỏ : 44), đã thanh toá n cho ngườ i bá n bằ ng TGNH.
Cuố i thá ng, số hà ng này vẫ n chưa về đến đơn vị.
5. Dù ng tiền mặ t mua mộ t lô vậ t liệu phụ theo giá thanh toá n (gồ m cả thuế GTGT
1,5) là 16,5. Hà ng đã kiểm nhậ n, nhậ p kho.
11
2. Định khoả n, phả n á nh và o tà i khoả n số dư đầ u kỳ và cá c nghiệp vụ kinh tế phá t
sinh trong kỳ.
3. Giả sử sang thá ng sau nhậ n đượ c hó a đơn mua nhiên liệu tính ra giá thự c tế là
9.900 (bao gồ m cả thuế GTGT 10%), kế toá n sẽ điều chỉnh như thế nà o?
12
Bài số 21: Tà i liệu tạ i Cô ng ty A hoạ t độ ng trong lĩnh vự c sả n xuấ t (triệu đồ ng):
I. Số dư đầ u thá ng 3/N củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Tiền mặ t” 10.000
- TK “Tiền gử i ngâ n hà ng” 30.000
- TK “Nguyên vậ t liệu” 20.000
- TK “Phả i trả ngườ i bá n” (Ngườ i bá n B) 5.000
- TK “ Phả i thu ngườ i mua” (Khá ch hà ng K) 6.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong thá ng:
1. Khá ch hà ng K trả hết nợ cho cô ng ty bằ ng tiền mặ t.
2. Mua CCDC nhậ p kho, giá mua chưa thuế GTGT là 5.000, thuế GTGT 250, đã trả
bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng.
3. Tạ m ứ ng tiền cho cá n bộ đi cô ng tá c 500.
4. Chi tiền mặ t trả lương cho ngườ i lao độ ng 8.000
5. Xuấ t thà nh phẩ m gử i bá n theo giá vố n 10.000
6. Nhậ p kho mộ t số sả n phẩ m hoà n thà nh trị giá 15.000
7. Trả nợ cho ngườ i bá n B bằ ng tiền gử i ngâ n hàng 5.000
8. Mua nhiên liệu chưa thanh toá n tiền cho cô ng ty M theo tổ ng giá thanh toá n 2.200
(trong đó thuế GTGT 200).
9. Ngườ i mua (khá ch hà ng Q) ứ ng trướ c tiền hà ng cho Cô ng ty A 3.000 bằ ng tiền
mặ t.
10. Cô ng ty J tà i trợ cho Cô ng ty A mộ t TSCĐ hữ u hình, trị giá 20.000.
Yêu cầu:
1. Cho biết nộ i dung kinh tế củ a cá c số dư đầ u kỳ.
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và phả n á nh và o sơ đồ tà i khoả n.
Bài số 22: Tình hình chi phí sả n xuấ t phá t sinh trong kỳ tạ i Cô ng ty B như sau (triệu
đồ ng):
1. Xuấ t vậ t liệu chính cho chế tạ o sả n phẩ m là 100.000
2. Xuấ t vậ t liệu phụ dù ng trự c tiếp cho chế tạ o sả n phẩ m là 12.000.
3. Tính ra lương phả i trả cho cô ng nhâ n sả n xuấ t 20.000, cho nhâ n viên quả n lý
phâ n xưở ng 3.000.
4. Trả lương bằ ng tiền mặ t cho cô ng nhâ n sả n xuấ t và nhâ n viên quả n lý phâ n
xưở ng như số tiền đã tính ra.
4. BHXH phả i trích trong thá ng củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t: 80, củ a nhâ n
viên quả n lý 50
5. Điện mua ngoà i chưa trả tiền dù ng cho quả n lý phâ n xưở ng là 1.100 (bao gồ m
cả thuế GTGT 10%).
6. Khấ u hao TSCĐ ở phâ n xưở ng sả n xuấ t là 6.000.
7. Trích trướ c tiền lương nghỉ phép củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t 100
8. Tiền lương trả cho nhâ n viên bá n hà ng 150
13
9. Cá c chi phí khá c bằ ng tiền mặ t phụ c vụ cho phâ n xưở ng là 500.
10. Phâ n bổ chi phí trả trướ c và o chi phí sả n xuấ t chung 20
11. Cuố i kỳ kết chuyển chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp, chi phí nhâ n cô ng trự c
tiếp, chi phí sả n xuấ t chung và o chi phí sả n xuấ t dở dang.
12. Nhậ p kho 100.000 thà nh phẩ m.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và phả n á nh và o tà i khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh.
2. Tính tổ ng giá thà nh và giá thà nh đơn vị sả n phẩ m hoà n thà nh trong kỳ. Biết giá trị
sả n phẩ m dở dang đầ u kỳ là 5.000 và giá trị sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ là 7.000.
3. Cho biết nộ i dung và kết cấ u củ a tà i khoả n sử dụ ng để tính giá thà nh sả n phẩ m.
14
I. Số dư đầ u thá ng củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Nguyên vậ t liệu” 60.000
- TK “Phả i trả ngườ i lao độ ng” 15.000
- TK “Phả i trả vớ i ngườ i bá n” 35.000
- TK “Tiền mặ t” 10.000
- TK “Tiền gử i ngâ n hà ng” 30.000
- TK “Vay ngắ n hạ n” 50.000
- TK “Phả i thu khá ch hà ng”:
+ Dư Nợ : 45.000
+ Dư Có : 20.000
II. Trong thá ng có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh:
1. Ngà y 5, rú t tiền gử i ngâ n hà ng về quỹ tiền mặ t 15.000.
2. Ngà y 10, trả hết lương cò n nợ kỳ trướ c cho ngườ i lao độ ng bằ ng tiền mặ t.
3. Ngà y 11, thu nợ ngườ i mua bằ ng chuyển khoả n 40.000
4. Ngà y 15, mua NVL nhậ p kho, chưa trả tiền cho ngườ i bá n 66.000 (bao gồ m cả thuế
GTGT 10%).
5. Ngà y 16, vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 66.000 chuyển trả tiền hà ng cho ngườ i bá n
nguyên vậ t liệu.
6. Ngà y 20, đặ t trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n 35.000 bằ ng chuyển khoả n.
7. Ngà y 20, nhậ n 1 TSCĐ hữ u hình do đơn vị B gó p vố n liên doanh, trị giá 120.000.
8. Ngà y 28, ngườ i mua đặ t trướ c tiền hà ng 50.000 bằ ng chuyển khoả n.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh.
2. Phả n á nh tình hình trên và o sổ kế toá n theo cá c hình thứ c Nhậ t ký chung, Nhậ t
ký sổ cá i và Chứ ng từ ghi sổ .
15
Có TK “Doanh thu bán hàng”: 100.000
Có TK “Thuế GTGT phải nộp”: 10.000
2) Nợ TK “Chi phí bán hàng”: 2.000
Nợ TK “Thuế GTGT được khấu trừ”: 200
Có TK “Tiền mặt”: 2.200
3a) Nợ TK “Giá vốn hàng bán”: 152.000
Có TK “Thành phẩm”: 152.000
3b) Nợ TK “Phải thu người mua”: 150.000
Có TK “Doanh thu bán hàng”: 150.000
Có TK “Thuế GTGT phải nộp”: 15.000
4) Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 163.000
Nợ TK “Thuế GTGT được khấu trừ”: 16.300
Có TK “Phải trả người bán”: 179.300
5) Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 450
Có TK “Tiền mặt”: 450.
Yêu cầu:
Vậ n dụ ng cá c phương phá p thích hợ p để sử a chữ a sai só t trên trong cá c trườ ng hợ p:
- Sai só t phá t hiện sớ m (khi mớ i và o sổ quỹ, sổ chi tiết, sổ nhậ t ký).
- Sai só t phá t hiện muộ n (khi đã cộ ng sổ )
16