You are on page 1of 16

HỆ THỐNG BÀI TẬP MÔN HỌC:

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN)

CHƯƠNG I +II: TỔNG QUAN VỀ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN


Bài số 1: Tình hình tà i sả n và nguồ n vố n tạ i mộ t doanh nghiệp và o ngà y 1/1/N như
sau (đv: 1000 đồ ng):
Chỉ tiêu Giá trị
1. Má y mó c thiết bị sả n xuấ t 500.000
2. Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 900.000
3. Nguyên vậ t liệu chính 100.000
4. Nhiên liệu 22.000
5. Tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng 500
6. Cô ng cụ , dụ ng cụ 100.000
7. Nhà vă n phò ng 90.000
8. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 15.000
9. Phả i trả ngườ i lao độ ng 6.000
10. Tiền mặ t tạ i quỹ 13.500
11. Tiền gử i ngâ n hà ng 100.000
12. Thuế đấ t phả i nộ p cho ngâ n sá ch 18.000
13. Vay dà i hạ n 60.000
14. Phả i trả cho ngườ i bá n 10.000
15. Ngườ i mua ứ ng trướ c tiền hà ng 5.000
16. Phả i thu khá ch hà ng 15.000
17. Thà nh phẩ m tồ n kho 20.000
18. Giá trị sả n phẩ m dở dang 15.000
19. Cá c quỹ củ a doanh nghiệp 12.000
20. Nguồ n vố n xâ y dự ng cơ bả n 50.000
21. Vay ngắ n hạ n 20.000
22. Nhà kho, nhà xưở ng 90.000
23. Phầ n mềm má y tính 5.000
24. Ứ ng trướ c tiền cho ngườ i bá n 5.000
25. Thiết bị văn phò ng 20.000

Yêu cầu:
1. Hã y cho biết nhữ ng chỉ tiêu nà o trên đâ y thuộ c tà i sả n?
2. Hã y cho biết nhữ ng chỉ tiêu nà o trên đâ y thuộ c nguồ n vố n. Từ đó , hã y sắ p xếp
chú ng và o từ ng loạ i nguồ n vố n (nợ phả i trả và vố n chủ sở hữ u)?

Bài số 2: Và o ngà y 20/7/N, Cô ng ty TNHH QTB đượ c thà nh lậ p bở i 3 thà nh viên là


ô ng Quâ n, ô ng Thanh và ô ng Bình. Số vố n do ba ô ng gó p như sau (đv: 1000 đồ ng):
1. Ô ng Quâ n:
- Nhà văn phò ng 800.000
- Xe hơi 4 chỗ ngồ i 200.000

1
- Tiền mặ t 250.000
- Hà ng hó a 125.000
- Khoả n phả i thu ở khá ch hà ng A 135.000
Cô ng ty phả i chấ p nhậ n trả nợ thay cho ô ng Quâ n mộ t khoả n tiền vay dà i hạ n
chưa đến hạ n trả ở nhà tín dụ ng B là 300.000.
2. Ô ng Thanh:
- Cử a hà ng 600.000
- Hà ng hó a 250.000
- Tiền mặ t 200.000
- Nhà kho 450.000
- Thiết bị vă n phò ng 130.000
- Giá trị cổ phiếu ngắ n hạ n 185.000
Đồ ng thờ i cô ng ty phả i chấ p nhậ n trả thay cho ô ng Thanh khoả n nợ ngắ n hạ n
củ a nhà cung cấ p C là 200.000.
3. Ô ng Bình:
- Tiền mặ t 500.000
- Vậ t liệu 300.000
- Bằ ng sá ng chế 640.000
Yêu cầu:
1. Că n cứ tà i liệu trên, hã y xá c định số vố n gó p củ a từ ng thà nh viên Cô ng ty?
2. Xá c định tổ ng số tà i sả n và nguồ n vố n củ a Cô ng ty QTB tạ i ngà y thà nh lậ p?
3. Cho biết tổ ng số cô ng nợ phả i thu, phả i trả , tổ ng số tà i sả n, tổ ng số vồ n chủ sở hữ u
củ a Cô ng ty QTB tạ i thờ i điểm trên?

CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ


Bài số 3: Ngà y 25/3/N, Cô ng ty A bá n cho Cô ng ty Thương mạ i B mộ t số sả n phẩ m,
thanh toá n sau 1 thá ng, bằ ng hình thứ c chuyển khoả n. Hà ng hó a 2 bên đã giao nhậ n
xong.
Yêu cầu:
Nêu nhữ ng chứ ng từ cầ n thiết ở cô ng ty A và cô ng ty B?

Bài số 4: Tạ i cô ng ty S có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ như sau (1.000


đồ ng):
1. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng thanh toá n trự c tiếp cho Cô ng ty N tiền mua dụ ng cụ
nhỏ theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 33.000. Hà ng đã kiểm nhậ n,
nhậ p kho đủ .
2. Chi phí vậ n chuyển số cô ng cụ trên đã thanh toá n bằ ng tiền tạ m ứ ng (cả thuế
GTGT 5%) là 2.100.
3. Xuấ t kho 500 thà nh phẩ m bá n trự c tiếp cho khá ch hà ng M theo giá bá n đơn
vị cả thuế GTGT 10% là 275.000. Biết giá vố n đơn vị sả n phẩ m là 200.000.

2
Yêu cầu:
Nêu nhữ ng chứ ng từ cầ n thiết tương ứ ng vớ i mỗ i nghiệp vụ trên?

CHƯƠNG IV: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ


Bài số 5: Cô ng ty X tiến hà nh thu mua vậ t liệu M để phụ c vụ cho sả n xuấ t. Trong kỳ
có cá c tà i liệu liên quan đễn việc thu mua:
- Số tiền phả i trả ghi trên hó a đơn củ a ngườ i bá n bao gồ m cả thuế GTGT 10%
là 110.000.000đ.
- Chi phí vậ n chuyển, bố c dỡ đã thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng:
4.400.000đ (bao gồ m thuế GTGT 400.000đ).
- Chi phí củ a bộ phậ n thu mua bằ ng tiền mặ t: 1.000.000đ
- Khố i lượ ng vậ t liệu thu mua và nhậ p kho: 1.500kg.
Yêu cầu: Tính giá đơn vị thự c tế vậ t liệu M theo tà i liệu trên.

Bài số 6: Cô ng ty Thương mạ i Hồ ng Hà trong kỳ có tà i liệu sau:


Mua 1 ô tô vậ n tả i, giá mua chưa thuế GTGT là 300.000.000, thuế suấ t GTGT
10%, thuế trướ c bạ 4%. Cá c chi phí vậ n chuyển, bố c dỡ , chạ y thử 10.500.000đ
(trong đó thuế GTGT 5%).
Yêu cầu:
Tính giá thự c tế củ a tà i sả n cố định.

CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN


Bài số 7: Xem tà i liệu bà i số 1, chương I.
Yêu cầu:
1. Cho biết doanh nghiệp cầ n sử dụ ng nhữ ng tà i khoả n nà o để phả n á nh tình hình
tà i sản và nguồ n vố n nó i trên?
2. Phâ n loạ i hệ thố ng tà i khoả n mà doanh nghiệp sử dụ ng theo nộ i dung kinh tế?
3. Phâ n loạ i hệ thố ng tà i khoả n củ a doanh nghiệp theo cô ng dụ ng và kết cấ u?
5. Phâ n loạ i hệ thố ng tà i khoả n củ a doanh nghiệp theo quan hệ vớ i bá o cá o tà i
chính?
Bài số 8: Tạ i Cô ng ty A, thá ng 4/N có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh như sau (đv:
triệu đồ ng):
1. Vay ngâ n hà ng để trả nợ ngườ i bá n 50.
2. Ngườ i mua trả nợ cho doanh nghiệp qua ngâ n hà ng 70.
3. Chi tiền mặ t trả lương cho ngườ i lao độ ng 5.
4. Mua nguyên vậ t liệu đã nhậ p kho, chưa trả tiền cho ngườ i bá n 231 ( trong đó
thuế GTGT là 21).
Yêu cầu:
1. Cho biết cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh thuộ c cá c quan hệ đố i ứ ng nà o?
2. Định khoả n và giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh.

3
Bài số 9: Tạ i Cô ng ty B, thá ng 4/N có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh như sau (đv:
triệu đồ ng):
1. Trích lợ i nhuậ n sau thuế lậ p quỹ đầ u tư phá t triển: 80.
2. Dù ng tiền gử i ngâ n hà ng nộ p thuế cho ngâ n sá ch nhà nướ c: 60.
3. Ứ ng trướ c cho ngườ i bá n: 30 bằ ng tiền mặ t để mua nguyên vậ t liệu.
4. Nhậ n TSCĐ hữ u hình do đượ c viện trợ , trị giá 100
5. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i bá n: 250.
6. Nhậ p kho thà nh phẩ m từ sả n xuấ t theo giá thà nh sả n xuấ t là 370.
7. Trả nợ dà i hạ n đến hạ n trả bằ ng tiền mặ t 25
8. Số NVL mua củ a thá ng trướ c trị giá 30 đã về nhậ p kho đơn vị.
Yêu cầu:
1. Cho biết cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh thuộ c cá c quan hệ đố i ứ ng nà o?
2. Định khoả n và giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh.
Bài số 10 : Tà i liệu tạ i Cô ng ty B trong kỳ như sau (1.000 đồ ng) :
I. Số dư đầ u kỳ củ a cá c tà i khoả n :
1. Tiền mặ t 50.000
2. TGNH 400.000
3. Phả i thu ngườ i mua 300.000
4. Nguyên vậ t liệu 200.000
5. Thà nh phẩ m 300.000
6. TSCĐ hữ u hình 710.000
7. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 300.000
8. Khoả n phả i trả ngườ i bá n 210.000
9. Phả i trả ngườ i lao độ ng 50.000
10. Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 1.200.000
11. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 200.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ :
1. Rú t TGNH về quỹ tiền mặ t để chuẩ n bị trả lương cho ngườ i lao độ ng 50.000.
2. Khá ch hà ng K thanh toá n 1 phầ n số nợ từ kỳ trướ c bằ ng chuyển khoả n
250.000 (Tổ ng số nợ phả i thu củ a khá ch hàng K đầ u kỳ là 300.000).
4. Mua 1 số vậ t liệu theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 330.000, đã
thanh toá n bằ ng TGNH. Hà ng đã nhậ p kho.
5. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 200.000 để trả bớ t nợ cho ngườ i bá n.
6. Trích quỹ khen thưở ng từ lợ i nhuậ n 30.000.
7. Mua TSCĐ hữ u hình bằ ng vố n vay dà i hạ n, nguyên giá 500, đã hao mò n 10%
8. Mua vậ t liệu nhậ p kho theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 220.000,
chưa trả tiền cho ngườ i bá n.
9. Vay dà i hạ n ngâ n hà ng để mua 1 TSCĐHH theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế
GTGT 10%) là 440.000.
10. Khá ch hà ng M đặ t trướ c tiền hàng bằ ng tiền mặ t 150.000.

4
11. Dù ng TGNH trả bớ t nợ vay ngắ n hạ n 200.000.
12. Dù ng tiền mặ t nộ p lợ i nhuậ n sau thuế cho cấ p trên.
13. Thanh toá n bớ t nợ cho ngườ i bá n bằ ng tiền mặ t 150.000.
Yêu cầu:
1. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ ?
2. Phả n á nh cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và o tà i khoả n ?

Bài số 11:
I. Tình hình tà i sả n và nguồ n vố n lú c đầ u kỳ tạ i mộ t doanh nghiệp như sau (triệu
đồ ng):
- TSCĐ hữ u hình 1.900.000
- Nguyên vậ t liệu 600.000
- Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 2.400.000
- Tiền gử i ngâ n hà ng 290.000
- Vay ngắ n hạ n 300.000
- Phả i thu ngườ i mua 220.000
- Tiền đặ t trướ c củ a ngườ i mua 140.000
- Tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng 10.000
- Phả i trả ngườ i bá n 350.000
- Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i 90.000
- Thà nh phẩ m 200.000
- Giá trị sả n phẩ m dở dang 60.000
II. Tình hình trong kỳ (triệu đồ ng):
1. Xuấ t nguyên vậ t liệu cho sả n xuấ t kinh doanh 300.000, trong đó :
- Trự c tiếp chế tạ o sả n phẩ m 250.000
- Sử dụ ng cá c nhu cầ u khá c ở phâ n xưở ng 30.000
- Sử dụ ng chung cho toà n doanh nghiệp 20.000
2. Tính ra tổ ng số tiền lương phả i trả cho cô ng nhân viên chứ c 100.000, trong đó :
- Cô ng nhậ n trự c tiếp sả n xuấ t 70.000
- Nhâ n viên quả n lý phâ n xưở ng 16.000
- Nhâ n viên quả n lý doanh nghiệp 14.000
3. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i bá n 50.000
4. Mua vậ t liệu nhậ p kho, trị giá phả i thanh toá n 165.000 (bao gồ m cả thuế GTGT
10%), trong đó đã trả bằ ng tiền gử i ngâ n hàng 100.000.
Yêu cầu:
1. Xá c định cá c tà i khoả n mà doanh nghiệp phả i sử dụ ng để phả n á nh tình hình đầ u
kỳ và cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ?
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và phả n á nh tình hình trên và o sơ đồ
tà i khoả n?
3. Phâ n loạ i cá c tà i khoả n sử dụ ng theo quan hệ vớ i bá o cá o tà i chính?

5
4. Phâ n loạ i cá c tà i khoả n sử dụ ng theo cô ng dụ ng và kết cấ u củ a tà i khoả n?
5. Tính số dư cuố i kỳ củ a cá c tà i khoả n phả n á nh hà ng tồ n kho và cô ng nợ ?

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI


Bài số 12: Tà i liệu tạ i mộ t doanh nghiệp (1.000đ):
I. Số vố n ban đầ u do cá c chủ sở hữ u gó p: 1.400.000, bao gồ m tiền mặ t 400.000,
TSCĐ hữ u hình 1.000.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ:
1. Mua vậ t liệu chính củ a Cô ng ty A nhậ p kho, chưa trả tiền, tổ ng giá thanh toá n
220.000 (thuế GTGT đầ u và o 20.000)
2. Nhậ n vố n gó p liên doanh dà i hạ n bằ ng tiền mặ t 360.000.
3. Mở tà i khoả n ở Ngâ n hà ng Cô ng thương và gử i và o 300.000.
4. Dù ng tiền mặ t trả bớ t nợ cho Cô ng ty A 120.000.
5. Trả lạ i cho ngườ i mua 1.000 tiền mặ t do chấ p nhậ n chiết khâ u bá n hà ng vớ i
ngườ i mua.
6. Đặ t trướ c cho Cô ng ty B bằ ng chuyển khoả n 50.000 để mua vậ t liệu phụ .
7. Ngườ i mua đặ t trướ c tiền hà ng bằ ng tiền mặ t 80.000
8. Nộ p thuế thu nhậ p doanh nghiệp 100 và thuế GTGT đầ u ra 120 cho Ngâ n sá ch
nhà nướ c qua tà i khoả n ngâ n hà ng.
Yêu cầu:
1. Định khoả n nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ.
2. Cho biết sự thay đổ i (tă ng, giả m) củ a tà i sản và nguồ n vố n sau mỗ i nghiệp vụ phá t
sinh.

Bài số 13: Tà i liệu tạ i Cô ng ty A (triệu đồ ng) :


I. Tình hình đầ u quý I/N:
1. Đặ t trướ c cho ngườ i bá n 70
2. Phả i trả nhà cung cấ p 150
3. Phả i trả ngườ i lao độ ng 60
4. Vay ngắ n hạ n 100
5. Quỹ đầ u tư phá t triển 60
6. Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u 2.200
7. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 100
8. Tà i sả n cố định hữ u hình 1.760
9. Nguyên vậ t liệu 250
10. Hà ng gử i bá n 60
11. Tiền mặ t 100
12. Tiền gử i ngâ n hàng 200
13. Phả i thu ngườ i mua 150
14. Chi phí SXKD dở dang 80

6
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong quý :
1. Ngườ i mua thanh toá n toà n bộ tiền hàng cò n nợ kỳ trướ c bằ ng chuyển khoả n.
2. Thu hồ i mộ t số hà ng gử i bá n từ kỳ trướ c, khô ng bá n đượ c, nhậ p kho thà nh phẩ m
theo giá vố n là 20.
3. Nhậ p kho thà nh phẩ m từ sả n xuấ t theo giá thà nh thự c tế 60.
4. Dù ng tiền mặ t trả lạ i mộ t số vố n gó p cho thà nh viên 30.
5. Mua mộ t số vậ t liệu theo tổ ng giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%) là 275. Sau khi
trừ số tiền đặ t trướ c, số cò n lạ i DN đã thanh toá n bằ ng tiền vay ngắ n hạ n.
6. Thanh toá n lương cho ngườ i lao độ ng bằ ng tiền mặ t 60.
7. Gó p vố n tham gia liên doanh bằ ng tiền mặ t 200
8. Chi phí thu mua vậ t liệu (cả thuế GTGT 5%) đã thanh toá n bằ ng TGNH là 5,25.
Yêu cầ u :
1. Định khoả nvà giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ ?
2. Phả n á nh tình hình trên và o sơ đồ tà i khoả n ?
3. Phâ n tích ả nh hưở ng củ a cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh đến Bả ng câ n đố i kế
toá n ?
4. Lậ p Bả ng câ n đố i kế toá n quý I/N ?

Bài số 14: Tình hình tà i sản và nguồ n vố n lú c đầ u kỳ tạ i Cô ng ty M ngà y 1/1/N như


sau (1.000 đồ ng):
- TSCĐ hữ u hình 950.000
- Nguyên vậ t liệu 300.000
- Nguồ n vố n kinh doanh 1.100.000
- Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i 100.000
- Tiền mặ t 50.000
- Tiền gử i ngâ n hà ng 100.000
- Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 150.000
- Phả i thu khá ch hàng 50.000
- Tiền đặ t trướ c củ a ngườ i mua 58.000
- Phả i trả ngườ i bá n 192.000
- Tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng 15.000
- Thà nh phẩ m 105.000
- Giá trị sả n phẩ m dở dang 30.000
Trong thá ng 1/N có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh như sau (1.000 đồ ng):
1. Dù ng TGNH thanh toá n bớ t số nợ vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng đến hạ n trả : 60.000
2. Ngườ i mua thanh toá n nợ bằ ng tiền mặ t 50.000.
3. Dù ng tiền mặ t trả nợ cho ngườ i bá n: 100.000.
4. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i bá n, trị giá vố n: 70.000.
5. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 50.000 để ứ ng trướ c tiền hàng cho ngườ i bá n.

7
6. Thuế GTGT phả i nộ p Ngâ n sá ch nhà nướ c 20 (chịu thuế theo phương phá p trự c
tiếp)
7. Xuấ t NVL dù ng và o quả n lý doanh nghiệp 100
8. Trích lậ p quỹ khen thưở ng, phú c lợ i từ lã i chưa phâ n phố i 10.000
9. Trả lạ i vố n gó p cho cá c bên tham gia liên doanh 65 bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng.
10. Xá c định thuế thu nhậ p doanh nghiệp phả i nộ p Nhà nướ c 15.000
11. Nộ p thuế thu nhậ p cho Nhà nướ c bằ ng chuyển khoả n 15.000
12. Gó p vố n tham gia liên doanh bằ ng TSCĐ hữ u hình. Nguyên giá đem gó p vố n 100,
đượ c hộ i đồ ng đá nh giá lạ i là 120.
Yêu cầ u:
1. Định khoả n, mở tà i khoả n, ghi số dư và số phá t sinh và o tà i khoả n có liên quan?
2. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n thá ng 1/N củ a Cô ng ty?

Bài số 15: Tà i liệu tạ i Cô ng ty A (1.000 đồ ng):


I. Số dư đầ u kỳ củ a cá c tà i khoả n:
- TK "TSCĐHH" 585.000
- TK "Hao mò n TSCĐ" 35.000
- TK " Nguyên vậ t liệu" 35.000
- TK "Cô ng cụ dụ ng cụ " 15.000
- TK "Hà ng gử i bá n" 4.000
- TK "Nguồ n vố n kinh doanh" 435.000
- TK "Thà nh phẩ m" 9.000
- TK "Nguồ n vố n XDCB" 120.000
- TK "Phả i trả ngườ i lao độ ng" 5.000
- TK "Tiền mặ t" 5.000
- TK " Tiền gử i ngâ n hàng" 25.000
- TK "Phả i trả ngườ i bá n" 15.000
- TK "Phả i thu khá ch hà ng": 12.000
- TK "Vay dà i hạ n": 80.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ:
1. Cô ng ty đượ c cấ p mộ t TSCDDHH trị giá 60.000.
2. Mua nguyên vậ t liệu, giá mua ghi trên hó a đơn 5.500 (bao gồ m cả thuế GTGT
10%). Cô ng ty đã thanh toá n cho ngườ i bá n bằ ng TGNH, cuố i kỳ hà ng chưa về nhậ p
kho.
3. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i đi bá n theo giá thà nh sả n xuấ t thự c tế là 4.000.
4. Ngườ i mua thanh toá n tiền hà ng cò n nợ kỳ trướ c bằ ng tiền mặ t.
5. Trả hết lương cò n nợ ngườ i lao độ ng kỳ trướ c bằ ng tiền mặ t.
6. Trả nợ ngườ i bá n bằ ng TGNH 12.000
7. Trả tiền vay dà i hạ n bằ ng tiền mặ t 3.000.
8. Tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng đi cô ng tá c bằ ng tiền mặ t 500.

8
9. Nhậ n thế chấ p mộ t TSCĐ hữ u hình. Nguyên giá 750, đã hao mò n 20%
10. Tính ra tiền lương phả i trả cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t sản phẩ m 10.000, cho
cô ng nhâ n viên quả n lý phâ n xưở ng 2.000.
11. Mua cô ng cụ , dụ ng cụ , giá mua chưa có thuế 3.000, thuế suấ t thuế GTGT 10%
chưa trả tiền cho ngườ i bá n.
12. Doanh thu bá n hà ng thu bằ ng tiền mặ t 100.
Yêu cầu:
1. Lậ p Bả ng câ n đố i kế toá n ngà y đầ u kỳ?
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh?
3. Phả n á nh và o tà i khoả n số dư đầ u kỳ cá c nghiệp vụ phá t sinh?
4. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n cuố i kỳ?

Bài số 16: Cho Bả ng câ n đố i kế toá n ngà y đầ u kỳ tạ i mộ t DN như sau (1.000đồ ng):


Tài sản Số tiền
1. Tà i sả n cố định hữ u hình 1.020.000
2. Vậ t liệu chính 180.000
3. Vậ t liệu phụ 10.000
4. Nhiên liệu 5.000
5. Tiền mặ t 4.000
6. Tiền gử i ngâ n hàng 20.000
Cộng tài sản 1.239.000
Nguồn vốn Số tiền
1. Nguồ n vố n kinh doanh 920.000
2. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 200.000
3. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 100.000
4. Phả i trả ngườ i lao độ ng 10.000
5. Phả i trả ngườ i bá n 9.000
Cộng nguồn vốn 1.239.000
Trong kỳ có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh (1.000 đồ ng):
1. Mua vậ t liệu giá mua chưa có thuế 20.000, trong đó : vậ t liệu chính 15.000, vậ t liệu
phụ 5.000. Thuế suấ t thuế GTGT 10%, vậ t liệu đã nhậ p kho, doanh nghiệp chưa trả
tiền cho ngườ i bá n.
2. Tiền vậ n chuyển số vậ t liệu trên về đến kho 2.100 (trong đó , thuế GTGT 5%),
doanh nghiệp đã trả bằ ng tiền mặ t và đượ c phâ n bổ cho 2 loạ i vậ t liệu theo giá mua
thự c tế.
3. Mua nhiên liệu củ a Cô ng ty xă ng dầ u T, giá mua đã có thuế GTGT 3.300 (thuế suấ t
GTGT 10%), chưa thanh toá n, chi phí bố c dỡ chi bằ ng tiền mặ t 50.
4. Đượ c nhà nướ c cấ p vố n kinh doanh bằ ng TSCĐ hữ u hình 500
4. Nhậ n lạ i vố n gó p liên doanh dà i hạ n bằ ng nguyên vậ t liệu trị giá 100
5. Doanh nghiệp dù ng TGNH để trả nợ ngườ i bá n 20.000.
6. Dù ng mộ t TSCĐ hữ u hình để thế chấ p vay dà i hạ n, nguyên giá TSCĐ 120

9
7. Doanh nghiệp vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng để mua vậ t liệu phụ , giá mua chưa có thuế
10.000 , thuế suấ t thuế GTGT 10%. Tiền đã thanh toá n cho ngườ i bá n nhưng cuố i kỳ
hà ng chưa về nhậ p kho.
8. Bá n sả n phẩ m có giá vố n 45, giá bá n chưa thuế 50 (tính thuế GTGT theo phương
phá p khấ u trừ ), thuế 10%, ngườ i mua chưa trả tiền.
Yêu cầu:
1. Định khoả n, mở tà i khoả n và phả n á nh số dư đầ u kỳ, cá c nghiệp vụ kinh tế phá t
sinh và o tà i khoả n?
2. Lậ p Bả ng câ n đố i tà i khoả n và Bả ng câ n đố i kế toá n cuố i kỳ?

CHƯƠNG VII: HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Bài số 17: Tình hình thu mua và nhậ p kho vậ t liệu, cô ng cụ tạ i mộ t doanh nghiệp
như sau (triệu đồ ng):
1. Mua mộ t lô vậ t liệu chính, chưa thanh toá n tiền cho ngườ i bá n, trị giá thanh
toá n 110 (trong đó thuế GTGT 10). Hà ng đã kiểm nhậ n nhậ p kho.
2. Chi phí vậ n chuyển, bố c dỡ số vậ t liệu trên đã chi trả bằ ng tiền mặ t: 21 (cả thuế
GTGT 5%).
3. Nhậ p kho NVL trị giá thanh toá n bằ ng tiền mặ t 55 (đã bao gồ m thuế GTGT
10%). Thuế GTGT tính theo phương phá p khấ u trừ .
4. Thu mua vậ t liệu phụ và cô ng cụ nhỏ theo giá thanh toá n (cả thuế GTGT 10%)
là 66 (vậ t liệu phụ : 22, cô ng cụ nhỏ : 44), đã thanh toá n cho ngườ i bá n bằ ng TGNH.
Cuố i thá ng, số hà ng này vẫ n chưa về đến đơn vị.
5. Dù ng tiền mặ t mua mộ t lô vậ t liệu phụ theo giá thanh toá n (gồ m cả thuế GTGT
1,5) là 16,5. Hà ng đã kiểm nhậ n, nhậ p kho.

Yêu cầu: Định khoả n và phả n á nh tình hình trên và o sơ đồ tà i khoả n.

Bài số 18: Tà i liệu tạ i Cô ng ty T (triệu đồ ng):


I. Số dư đầ u kỳ củ a mộ t tà i khoả n:
1. TK “Nguyên liệu, vậ t liệu” 20.000
+ Vậ t liệu chính: 10.000
+ Vậ t liệu phụ : 6.000
+ Nhiên liệu: 4.000
2. TK “Hà ng mua đang đi đườ ng”: 5.000
II. Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ:
1. Mua nhậ p kho nguyên vậ t liệu chính chưa thanh toá n tiền hà ng cho ngườ i bá n,
trị giá mua ghi trên hó a đơn 16.500 (bao gồ m cả thuế GTGT 10%).
2. Chi phí vậ n chuyển số vậ t liệu trên theo giá chưa có thuế 500, thuế suấ t thuế
GTGT 5%. Cô ng ty T đã thanh toá n cho đơn vị vậ n tả i bằ ng tiền mặ t.
3. Mua nhiên liệu đã thanh toá n bằ ng TGNH, giá mua ghi trên hó a đơn 5.500
(trong đó thuế GTGT 500. Chi phí bả o quả n, bố c dỡ chi bằ ng tiền mặ t 200.
10
4. Mua vậ t liệu phụ , cuố i thá ng hà ng chưa về nhậ p kho. Theo hó a đơn, đơn vị phả i
thanh toá n cho ngườ i bá n 2.200 (bao gồ m cả thuế GTGT 10%).
5. Mua vậ t liệu chính, hà ng về nhậ p kho nhưng cuố i thá ng hó a đơn chưa về. Cô ng
ty T ghi theo giá hạ ch toá n là 3.000
6. Dù ng TGNH trả nợ cho ngườ i bá n 3.200.
7. Khấ u hao TSCĐ dù ng và o hoạ t độ ng bá n hà ng 200
8. Thuế tiêu thụ đặ c biệt đơn vị phả i nộ p và o Ngâ n sá ch nhà nướ c 80.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và phả n á nh và o tà i khoả n số dư đầ u kỳ và cá c nghiệp vụ phá t sinh
trong kỳ.
2. Cho biết nộ i dung kinh tế củ a số liệu trên TK “Nguyên vậ t liệu” và TK “Hà ng
mua đang đi đườ ng”.

Bài số 19: Tà i liệu tạ i Cô ng ty Y (triệu đồ ng):


I. Số dư đầ u kỳ củ a mộ t số tà i khoả n:
1. TK “Nguyên vậ t liệu” 80.000
2. TK “Hà ng mua đang đi đườ ng” 20.000
3. TK “Phả i trả ngườ i bá n”: 10.000
4. TK “ Tiền gử i ngâ n hà ng” 145.000
II. Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ:
1. Rú t TGNH trả hết nợ kỳ trướ c cho ngườ i bá n.
2. Mua vậ t liệu nhậ p kho, chưa trả tiền cho ngườ i bá n, giá mua chưa thuế 30.000
(thuế suấ t thuế GTGT 10%)
3. Nhậ n đượ c hó a đơn mua hà ng củ a số nguyên vậ t liệu nhậ p kho thá ng trướ c, giá
mua chưa thuế 12.500, thuế GTGT 10% (giá tạ m tính 12.000).
4. Toà n bộ số nguyên vậ t liệu đi đườ ng thá ng trướ c về nhậ p kho thá ng nà y.
5. Mua NVL theo giá mua ghi trên hó a đơn 16.500 (bao gồ m thuế GTGT 10%) đã
thanh toá n cho ngườ i bá n bằ ng TGNH. Cuố i thá ng hà ng vẫ n chưa về nhậ p kho đơn
vị. 6. Mua nhiên liệu, hà ng đã nhậ p kho nhưng chưa nhậ n đượ c hó a đơn, kế toá n tạ m
ghi sổ theo giá hạ ch toá n là 10.000.
7. Xuấ t sả n phẩ m gử i bá n, trị giá 20.000
8. Số sả n phẩ m gử i bá n trên đượ c bá n vớ i giá 25.000, nhưng ngườ i mua chưa trả
tiền (sả n phẩ m bá n ra chịu thuế GTGT theo phương phá p trự c tiếp)
9. Nhà nướ c cấ p bổ sung vố n cho DN bằ ng nguyên vậ t liệu, trị giá 40.000.
10. Ngườ i mua đặ t trướ c tiền hà ng cho DN bằ ng tiền mặ t 2.000.
11. DN ứ ng trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n bằ ng chuyển khoả n 5.000.
12. Số thuế thu nhậ p đơn vị phả i nộ p và o Ngâ n sá ch nhà nướ c 100.
Yêu cầu:
1. Cho biết nộ i dung kinh tế củ a cá c số dư đầ u kỳ.

11
2. Định khoả n, phả n á nh và o tà i khoả n số dư đầ u kỳ và cá c nghiệp vụ kinh tế phá t
sinh trong kỳ.
3. Giả sử sang thá ng sau nhậ n đượ c hó a đơn mua nhiên liệu tính ra giá thự c tế là
9.900 (bao gồ m cả thuế GTGT 10%), kế toá n sẽ điều chỉnh như thế nà o?

Bài số 20: Tà i liệu tạ i Cô ng ty Y (1.000 đồ ng):


I. Số dư đầ u kỳ củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Hà ng hó a”: 130.000 (trong đó giá mua hà ng hó a: 120.000, chi phí thu mua:
10.000);
- TK “Tạ m ứ ng”: 5000
- TK “ Phả i trả ngườ i bá n”: 10.000
- TK “TGNH”: 500.000
- TK “Tiền mặ t”: 150.000
- TK “Hà ng mua đang đi đườ ng” : 15.000.
II. Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trong kỳ:
1. Mua hàng hó a củ a Cô ng ty Y bang chuyển khoả n, giá mua chưa thuế 90.000,
thuế suấ t thuế GTGT 10%, chi phí vậ n chuyển thanh toá n bằ ng tiền mặ t 1.575 (bao
gồ m cả thuế GTGT 5%).
2. Mua nhiên liệu đã thanh toá n bằ ng tiền mặ t, giá mua ghi trên hó a đơn bao gồ m
cả thuế GTGT 10% là 6.600. Chi phí bả o quả n, bố c dỡ thanh toá n bằ ng tiền tạ m ứ ng
200.
3. Nhậ n đượ c hó a đơn mua hà ng hó a thá ng trướ c, giá mua chưa có thuế 8.000,
thuế GTGT 800 (thá ng trướ c đã ghi sổ theo giá hạ ch toá n là 10.000).
4. Mua hàng hó a củ a Cô ng ty K, giá ghi trên hó a đơn bao gồ m cả thuế GTGT 10%
là 27.500. Cô ng ty đã thanh toá n bằ ng chuyển khoả n qua Ngâ n hà ng, nhưng cuố i kỳ
hà ng vẫ n chưa về nhậ p kho doanh nghiệp.
5. Mua cô ng cụ , dụ ng cụ , hà ng đã về nhậ p kho nhưng cuố i thá ng chưa nhậ n đượ c
hó a đơn. Cô ng ty ghi sổ theo giá hạ ch toá n là 3.000.
6. Ứ ng trướ c tiền mua hà ng cho ngườ i bá n để mua hà ng hó a bằ ng chuyển khoả n:
50.000.
7. Chi tiền mặ t tạ m ứ ng cho cá n bộ cung ứ ng để mua hà ng 3.000.
8. Mua hàng hó a, giá chưa có thuế 50.000, thuế suấ t thuế GTGT 10%, chi phí vậ n
chuyển bố c dỡ thuê ngoà i phả i trả 2.100 (bao gồ m cả thuế GTGT 5%). Sauk hi trừ
và o tiền ứ ng trướ c 50.000, số cò n lạ i nhâ n viên thu mua thanh toá n bằ ng tiền tạ m
ứ ng.
9. Hà ng hó a đi đườ ng kỳ trướ c về nhậ p kho 15.000.
Yêu cầu:
1. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh, phả n á nh và o tà i khoả n có liên quan.
2. Cho biết nộ i dung kinh tế củ a số liệu trên tà i khoả n “Hà ng hó a”.
3. Qua bà i tậ p trên, hãy khá i quá t mô hình hạ ch toá n quá trình cung cấ p.

12
Bài số 21: Tà i liệu tạ i Cô ng ty A hoạ t độ ng trong lĩnh vự c sả n xuấ t (triệu đồ ng):
I. Số dư đầ u thá ng 3/N củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Tiền mặ t” 10.000
- TK “Tiền gử i ngâ n hà ng” 30.000
- TK “Nguyên vậ t liệu” 20.000
- TK “Phả i trả ngườ i bá n” (Ngườ i bá n B) 5.000
- TK “ Phả i thu ngườ i mua” (Khá ch hà ng K) 6.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong thá ng:
1. Khá ch hà ng K trả hết nợ cho cô ng ty bằ ng tiền mặ t.
2. Mua CCDC nhậ p kho, giá mua chưa thuế GTGT là 5.000, thuế GTGT 250, đã trả
bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng.
3. Tạ m ứ ng tiền cho cá n bộ đi cô ng tá c 500.
4. Chi tiền mặ t trả lương cho ngườ i lao độ ng 8.000
5. Xuấ t thà nh phẩ m gử i bá n theo giá vố n 10.000
6. Nhậ p kho mộ t số sả n phẩ m hoà n thà nh trị giá 15.000
7. Trả nợ cho ngườ i bá n B bằ ng tiền gử i ngâ n hàng 5.000
8. Mua nhiên liệu chưa thanh toá n tiền cho cô ng ty M theo tổ ng giá thanh toá n 2.200
(trong đó thuế GTGT 200).
9. Ngườ i mua (khá ch hà ng Q) ứ ng trướ c tiền hà ng cho Cô ng ty A 3.000 bằ ng tiền
mặ t.
10. Cô ng ty J tà i trợ cho Cô ng ty A mộ t TSCĐ hữ u hình, trị giá 20.000.
Yêu cầu:
1. Cho biết nộ i dung kinh tế củ a cá c số dư đầ u kỳ.
2. Định khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và phả n á nh và o sơ đồ tà i khoả n.

Bài số 22: Tình hình chi phí sả n xuấ t phá t sinh trong kỳ tạ i Cô ng ty B như sau (triệu
đồ ng):
1. Xuấ t vậ t liệu chính cho chế tạ o sả n phẩ m là 100.000
2. Xuấ t vậ t liệu phụ dù ng trự c tiếp cho chế tạ o sả n phẩ m là 12.000.
3. Tính ra lương phả i trả cho cô ng nhâ n sả n xuấ t 20.000, cho nhâ n viên quả n lý
phâ n xưở ng 3.000.
4. Trả lương bằ ng tiền mặ t cho cô ng nhâ n sả n xuấ t và nhâ n viên quả n lý phâ n
xưở ng như số tiền đã tính ra.
4. BHXH phả i trích trong thá ng củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t: 80, củ a nhâ n
viên quả n lý 50
5. Điện mua ngoà i chưa trả tiền dù ng cho quả n lý phâ n xưở ng là 1.100 (bao gồ m
cả thuế GTGT 10%).
6. Khấ u hao TSCĐ ở phâ n xưở ng sả n xuấ t là 6.000.
7. Trích trướ c tiền lương nghỉ phép củ a cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t 100
8. Tiền lương trả cho nhâ n viên bá n hà ng 150

13
9. Cá c chi phí khá c bằ ng tiền mặ t phụ c vụ cho phâ n xưở ng là 500.
10. Phâ n bổ chi phí trả trướ c và o chi phí sả n xuấ t chung 20
11. Cuố i kỳ kết chuyển chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp, chi phí nhâ n cô ng trự c
tiếp, chi phí sả n xuấ t chung và o chi phí sả n xuấ t dở dang.
12. Nhậ p kho 100.000 thà nh phẩ m.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và phả n á nh và o tà i khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh.
2. Tính tổ ng giá thà nh và giá thà nh đơn vị sả n phẩ m hoà n thà nh trong kỳ. Biết giá trị
sả n phẩ m dở dang đầ u kỳ là 5.000 và giá trị sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ là 7.000.
3. Cho biết nộ i dung và kết cấ u củ a tà i khoả n sử dụ ng để tính giá thà nh sả n phẩ m.

Bài số 23: Tà i liệu tạ i mộ t Cô ng ty A (triệu đồ ng):


I. Số dư đầ u kỳ củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Thà nh phẩ m” 10.000.000
- TK “Hà ng gử i bá n” 5.000.000
- TK “Tiền mặ t” 20.000.000
- TK “Phả i thu khá ch hà ng”(dư Có ) 3.300.000
II. Cá c nghiệp vụ phá t sinh trong kỳ:
1. Xuấ t kho sả n phẩ m bá n trự c tiếp cho ngườ i mua, trị giá xuấ t kho là 2.000.000.
Ngườ i mua đã trả bằ ng tiền mặ t theo giá bá n 3.500.000 chưa có thuế, thuế suấ t
GTGT 10%.
2. Xuấ t kho sả n phẩ m gử i bá n 3.000.000
3. Ngâ n hà ng bá o đã thu đượ c toà n bộ số tiền hà ng gử i bá n kỳ trướ c là 8.800.000
(trong đó thuế GTGT 10%).
4. Xuấ t kho sả n phẩ m cho ngườ i mua, trị giá xuấ t kho 1.500.000. Tiền hà ng ngườ i
mua đã ứ ng trướ c bao gồ m cả thuế GTGT 10%.
5. Ngườ i mua thô ng bá o chấ p nhậ n mua toà n bộ số hà ng gử i bá n trong kỳ vớ i giá
là 5.000.000 chưa có thuế, thuế suấ t thuế GTGT là 10%.
6. Chi phí bá n hà ng phá t sinh trong kỳ là 1.000.000 đã chi bằ ng tiền mặ t.
7. Chi phí quả n lý doanh nghiệp phá t sinh trong kỳ gồ m: lương nhâ n viên quả n lý
2.000.000; BHXH, BHYT, KPCĐ là 380.000; chi phí khấ u hao là 1.620.000; chi phí
khá c bằ ng tiền là 500.000.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và phả n á nh và o tà i khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh.
2. Xá c định kết quả trong kỳ và thự c hiện cá c bú t toá n kết chuyển.
3. Nêu nộ i dung kinh tế và kết cấ u củ a tà i khoả n sử dụ ng để xá c định kết quả tiêu
thụ .

CHƯƠNG VIII: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN


Bài số 24: Tà i liệu tạ i cô ng ty X thá ng 7/N (triệu đồ ng):

14
I. Số dư đầ u thá ng củ a mộ t số tà i khoả n:
- TK “Nguyên vậ t liệu” 60.000
- TK “Phả i trả ngườ i lao độ ng” 15.000
- TK “Phả i trả vớ i ngườ i bá n” 35.000
- TK “Tiền mặ t” 10.000
- TK “Tiền gử i ngâ n hà ng” 30.000
- TK “Vay ngắ n hạ n” 50.000
- TK “Phả i thu khá ch hà ng”:
+ Dư Nợ : 45.000
+ Dư Có : 20.000
II. Trong thá ng có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh:
1. Ngà y 5, rú t tiền gử i ngâ n hà ng về quỹ tiền mặ t 15.000.
2. Ngà y 10, trả hết lương cò n nợ kỳ trướ c cho ngườ i lao độ ng bằ ng tiền mặ t.
3. Ngà y 11, thu nợ ngườ i mua bằ ng chuyển khoả n 40.000
4. Ngà y 15, mua NVL nhậ p kho, chưa trả tiền cho ngườ i bá n 66.000 (bao gồ m cả thuế
GTGT 10%).
5. Ngà y 16, vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng 66.000 chuyển trả tiền hà ng cho ngườ i bá n
nguyên vậ t liệu.
6. Ngà y 20, đặ t trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n 35.000 bằ ng chuyển khoả n.
7. Ngà y 20, nhậ n 1 TSCĐ hữ u hình do đơn vị B gó p vố n liên doanh, trị giá 120.000.
8. Ngà y 28, ngườ i mua đặ t trướ c tiền hà ng 50.000 bằ ng chuyển khoả n.
Yêu cầu:
1. Định khoả n và giả i thích cá ch định khoả n cá c nghiệp vụ phá t sinh.
2. Phả n á nh tình hình trên và o sổ kế toá n theo cá c hình thứ c Nhậ t ký chung, Nhậ t
ký sổ cá i và Chứ ng từ ghi sổ .

Bài số 25: Tà i liệu tạ i cô ng ty Y (1.000 đồ ng):


1. Xuấ t kho thà nh phẩ m gử i đi bá n, giá bá n có thuế GTGT 110.000 (thuế suấ t
10%), giá thà nh sả n xuấ t thự c tế 80.000.
2. Tiền vậ n chuyển hà ng tiêu thụ trong kỳ đã thanh toá n bằ ng tiền mặ t cho đơn vị
vậ n tả i 2.100 (trong đó thuế GTGT 5%).
3. Xuấ t sả n phẩ m bá n trự c tiếp cho khá ch hà ng, trị giá bá n phả i thu 165.000 (bao
gồ m cả thuế GTGT 10%), trị giá vố n 125.000.
4. Mua NVL nhậ p kho chưa thanh toá n tiền cho ngườ i bá n, giá mua chưa có thuế
136.000, thuế suấ t thuế GTGT 10%.
5. Chi phí bố c dỡ vậ t liệu đã chi bằ ng tiền mặ t 500.
Cá c nghiệp vụ trên đượ c kế toá n ghi sổ bằ ng cá c định khoả n sau:
1a) Nợ TK “Giá vốn hàng bán”: 80.000
Có TK “Thành phẩm”: 80.000
1b) Nợ TK “Phải thu người mua”: 110.000

15
Có TK “Doanh thu bán hàng”: 100.000
Có TK “Thuế GTGT phải nộp”: 10.000
2) Nợ TK “Chi phí bán hàng”: 2.000
Nợ TK “Thuế GTGT được khấu trừ”: 200
Có TK “Tiền mặt”: 2.200
3a) Nợ TK “Giá vốn hàng bán”: 152.000
Có TK “Thành phẩm”: 152.000
3b) Nợ TK “Phải thu người mua”: 150.000
Có TK “Doanh thu bán hàng”: 150.000
Có TK “Thuế GTGT phải nộp”: 15.000
4) Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 163.000
Nợ TK “Thuế GTGT được khấu trừ”: 16.300
Có TK “Phải trả người bán”: 179.300
5) Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 450
Có TK “Tiền mặt”: 450.
Yêu cầu:
Vậ n dụ ng cá c phương phá p thích hợ p để sử a chữ a sai só t trên trong cá c trườ ng hợ p:
- Sai só t phá t hiện sớ m (khi mớ i và o sổ quỹ, sổ chi tiết, sổ nhậ t ký).
- Sai só t phá t hiện muộ n (khi đã cộ ng sổ )

16

You might also like