You are on page 1of 6

TỔNG HỢP ĐỀ THI CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NAM 2020 (ĐỀ CHÍNH THỨC)

DANH SÁCH ĐỀ CÁC NGÀNH:

1. Ngành thanh tra


2. Ngành nội vụ
3. Ngành văn phòng
4. Ngành xây dựng
5. Ngành tài nguyên môi trường
6. Ngành lao động – thương binh và xã hội
7. Ngành kế hoạch – đầu tư
8. Ngành tài chính
9. Ngành kiểm lâm
10. Ngành tư pháp
11. Ngành văn hóa – thể thao và du lịch
12. Ngành công thương
13. Ngành y tế
14. Ngành giao thông vận tải
1. Ngành thanh tra

Câu 1(30đ): Theo Luật Thanh Tra số 56/2010/QH12, hãy trình bày Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên
Đoàn thanh tra, Thanh tra viên, người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành khi tiến hành
thanh tra độc lập.

Câu 2 (30đ): Theo Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13:

a/ Nêu các trường hợp khiếu nại không được thụ lý giải quyết

b/ Nêu thẩm quyền giải quyết khiếu nại của Chánh Thanh Tra các cấp

Câu 3: Theo Luật phòng, chống Tham Nhũng số 36/2018/QH14:

a/ (20đ) Các hình thức công khai về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn tại địa phương anh/chị về việc thực hiện quy định các hình thức công khai (kết
quả thực hiện, hạn chế, nguyên nhân, giải pháp)

2. Ngành nội vụ

Câu 1(30đ): Quyền của Cán bộ công chức

Câu 2(30đ): Nhiệm vụ của cải cách thể chế trong Nghị quyết 30c

Câu 3:

a/ (20đ) Mục tiêu, quan điểm văn hoá công vụ

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn

3. Ngành văn phòng

Câu 1 (30đ): Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành bản quy phạm pháp luật
theo quy định của Luật Ban hành VBPL 2015

Câu 2 (30đ): Nhiệm vụ cải cách Bộ máy hành chính nhà nước theo nghị quyết 30c

Câu 3:

a/ (20đ) Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương tỉnh

b/ (20đ): Liên hệ thực tế việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương tỉnh trong Tổ
chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật trên địa bàn tỉnh tại địa phương.
4. Ngành xây dựng

Câu1 (30đ): Văn bản hợp nhất số 48. Nêu nguyên tắc trong hoạt động đầu tư xây dựng công trình. Loại
và cấp công trình xây dựng.

Câu 2 (30đ): Nghị định 46/2015. Nêu nhiệm vụ khảo sát xây dựng.

Câu 3:

a/ (20đ) Văn bản hợp nhất số 06. Nêu trách nhiệm quản lý cải tạo đô thị và nội dựng kế hoạch cải tạo đô
thị.

b/ (20đ) Liên hệ thực tế ở địa phương (kết quả, hạn chế, nguyên nhận và giải pháp thực hiện)

5. Ngành tài nguyên môi trường

Câu 1 (30đ): Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt theo nghị
định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành luật bảo vệ môi trường.

Câu 2 (30đ): Biện pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả và hạn chế thất thoát nước trong các hệ thống
cấp nước theo Luật tài nguyên nước năm 2012

Câu 3:

a/ (20đ) Chính sách của Nhà nước về khoáng sản theo Luật khoáng sản năm 2010.

b/ (20đ) Liên hê thực tế việc thực hiện chính sách của Nhà nước về khoáng sản ở địa phương anh/chị (kết
quả, hạn chế, nguyên nhân, biện pháp)

6. Ngành lao động – thương binh và xã hội

Câu 1 (30đ): Bình đẳng giới trong lao động và biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới theo luật bình đẳng giới
73/2006/qh11

Câu 2 (30đ): Tiêu chuẩn kỹ luật theo TT 01/2017 về người làm công tác bảo trợ xã hội

Câu 3:

a/ (20đ) Chính sách đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp Luật nghề nghiệp 74/2014/qh13.

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn


7. Ngành kế hoạch – đầu tư

Câu 1 (30đ): luật đầu tư, nêu các ngành nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư

Câu 2 (30đ): nghị định luật đấu thầu, nêu quy định ưu đãi đấu thầu quốc tế (30 điểm)

Câu 3:

a/ (20đ) nghị định luật đầu, nguyên tắc quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư

b/ (20đ) Đánh giá nguyên tắc quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư ở địa phương

8. Ngành tài chính

Câu 1 (30đ): Quy định về khoản thu ngân sách trung ương hưởng 100% theo Nghị đinh

Câu 2 (30đ): Quy định về đơn vị tính sử trong kế toán theo Nghị định 174

Câu 3:

a/ (20đ) Quy định về giám sát của cộng đồng vè tài chính công theo luật quản lý

b/ (20đ) Liên hệ thục tiễn tại địa phương ( kết quả, hạn chế, nguyên nhân, biện pháp khắc phục)

9. Ngành kiểm lâm

Câu 1 (30đ): Nêu nguyên tắc, căn cứ quy hoạch lâm nghiệp trong nghị định 16/2017/ QH14 luật lâm
nghiệp

Câu 2 (30đ): Nêu tiêu chí xác định rừng tự nhiên trong Nghị định 156/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Câu 3:

a/ (20đ) Nêu nhiệm vụ quyền hạn của công chức kiểm lâm tại NGHỊ ĐỊNH 01/2019/NĐ-CP VỀ KIỂM
LÂM VÀ LỰC LƯỢNG CHUYÊN TRÁCH BẢO VỆ RỪNG.

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn ở địa phương anh/chị về nhiệm vụ quyền hạn của công chức kiểm lâm( nêu kết
quả đạt được, hạn chế, biện pháp khắc phục)

10. Ngành tư pháp

Câu 1(30đ): Quyền và nghĩa vụ của người được trợ giúp pháp lý

Câu 2 (30đ): Hành vi bị nghiêm cấm khi thực hiện Luật hộ tịch
Câu 3:

a/ (20đ) Chính sách của nhà nước về phổ biến, giáo dục pháp luật

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn ở địa phương về việc phổ biến, giáo dục pháp luật

11. Ngành văn hóa – thể thao và du lịch

Câu 1 (30đ): Trình bày nguyên tắc hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch và trách nhiệm quản lý
nhà nước của UBND các cấp.

Câu 2 (30đ): Nhiệm vụ và quyền hạn của sở Văn hóa thể thao và du lịch về điện ảnh , về mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm nghệ thuật.

Câu 3:

a/ (20đ) Nội dung quản lý nhà nước về thể dục thể thao

b/ (20đ) Liên hệ thực tiễn ở địa phương trong công tác quản lý nhà nước về thể dục thể thao. Nêu kết quả
tình hình thực hiện và nguyên nhân kết quả biện pháp khắc phục

12. Ngành công thương

Câu 1 (30đ): Quyền và nghĩa vụ luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Câu 2 (30đ): Nội dung cấp, thu hồi giấy phép hành nghề xây dựng theo nghị định 100

Câu 3:

a/ (20đ) Nội dung yêu cầu cơ sở vật chất kỹ thuật trong sản xuất kinh doanh hoá chất theo luật

b/ (20đ): liên hệ thực tiễn

13. Ngành y tế

Câu 1 (30đ): Quy định của nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu -nghị định 15 An toàn TP

Câu 2 (30đ): Luật số 55 An toàn TP

- Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng thực phẩm;

- Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

Câu 3:

a/ (20đ)Theo luật bệnh truyền nhiễm đối với:


-Các biện pháp bảo vệ cá nhân;

-Các biện pháp khác trong thời gian có dịch.

b/ (20đ) Tình hình dịch bệnh ở địa phương (nêu rõ kết quả, nguyên nhân, hạn chế và đề xuất)

14. Ngành giao thông vận tải

Câu 1 (30đ): Trình bày các hoạt động khác trên đường bộ theo qui định tại Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH2 được thông qua ngày 13/11/2008

Câu 2 (30đ): Trình bày quy định tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo Nghị định số:
33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2019 về Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

Câu 3:

a/ (20đ) Nêu trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh theo theo Nghị định số: 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng?

b/ (20đ) Liên hệ thực tế tại địa phương: trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

You might also like